Quyết định 47/2008/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế đơn vị tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: 47/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
Ngày ban hành: 21/07/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 47/2008/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 21 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ ĐƠN VỊ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) ngày 16 tháng 4 năm 1998;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 2744/TTr-CT ngày 15 tháng 7 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tối thiểu tính thuế đơn vị tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nhưng không bán ra mà sử dụng tài nguyên khai thác đưa vào làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm, kinh doanh dịch vụ khác; tổ chức, cá nhân nộp thuế theo kê khai, không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo chế độ quy định; tổ chức, cá nhân nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định theo bảng dưới đây:

STT

Nhóm, loại tài nguyên

đơn vị tính

Giá tính thuế

I

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Cát rửa Thuỷ Triều

Đồng/tấn

87.000

2

Cát tuyển rửa Thuỷ Triều

Đồng/tấn

100.000

3

Cát hạt to

Đồng/tấn

100.000

4

Cát nguyên khai Đầm Môn

Đồng/tấn

55.000

5

Cát tuyển rửa Đầm Môn

Đồng/tấn

115.000

6

Cát xây dựng

Đồng/m3

36.000

7

Cát san lấp mặt bằng

Đồng/m3

26.000

8

Đất Bazan

Đồng/m3

12.000

9

Đất làm gạch

Đồng/m3

33.000

10

Đất san lấp mặt bằng

Đồng/m3

12.000

11

San hô chết

Đồng/tấn

25.000

12

Đá khối xây dựng cao cấp

Đồng/m3

1.200.000

13

Đá khối xây dựng cao cấp quy cách

Đồng/m3

1.600.000

14

Đá chẻ 20 x 20 x 25

Đồng/m3

180.000

15

Đá vỉ

Đồng/m3

70.000

16

Đá 1 x 2

Đồng/m3

100.000

17

Đá 2 x 4

Đồng/m3

82.000

18

Đá mi 3 x 8

Đồng/m3

150.000

19

Đá 4 x 6

Đồng/m3

67.000

20

Đá 5 x 7

Đồng/m3

78.000

21

Đá cấp phối 25

Đồng/m3

66.000

22

Đá cấp phối 37,5

Đồng/m3

60.000

23

Đá mi

Đồng/m3

63.000

24

Đá hộc

Đồng/m3

45.000

25

Đá phôi

Đồng/m3

45.000

26

Đá bụi

Đồng/m3

40.000

27

Đá lô ka

Đồng/m3

50.000

28

Sạn, sỏi

Đồng/m3

120.000

29

Đá cuội lớn

Đồng/m3

82.000

30

Đá cuội 4 x 6

Đồng/m3

100.000

31

Bùn khoáng thô

Đồng/tấn

725.000

32

Sa khoáng đen (Tital)

Đồng/tấn

525.000

II

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

1

Lồ ô

Đồng/cây

2.000

2

Song mây

Đồng/cây

3.000

3

Tre, nứa

Đồng/cây

1.100

4

Lá buông

Đồng/kg

4.000

5

Củi đốt

Đồng/m3

140.000

6

Gỗ nhóm 2

Đồng/m3

4.200.000

7

Gỗ nhóm 3, 4

Đồng/m3

2.400.000

8

Gỗ nhóm 5, 6, 7, 8

Đồng/m3

2.255.000

9

Gỗ cành, ngọn

Đồng/m3

1.380.000

III

Nước khoáng, nước thiên nhiên

 

 

1

Nước khoáng, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

Đồng/lít

100

2

Nước khoáng nóng thiên nhiên phục vụ sản xuất, dịch vụ.

Đồng/m3

5.000

3

Nước thiên nhiên phục vụ sản xuất, dịch vụ.

Đồng/m3

3.000

IV

Tài nguyên thiên nhiên khác

 

 

1

Yến sào

Đồng/kg

26.000.000

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BA NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chiến Thắng