Quyết định 03/2008/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng đợt 1 năm 2008 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn quảng cáo đài truyền hình và vốn viện trợ phát triển (ODA) do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 03/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Lê Hoàng Quân |
Ngày ban hành: | 10/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/02/2008 | Số công báo: | Từ số 16 đến số 17 |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2008/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 01 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các chủ đầu tư chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2008 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn quảng cáo Đài Truyền hình và vốn viện trợ phát triển (ODA), trong đó:
Điều 2.Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2008 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn quảng cáo Đài Truyền hình và vốn ODA, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận - huyện là cơ quan chủ quản của các chủ đầu tư tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao; trường hợp có yêu cầu thay đổi, phải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định.
Điều 3.Giao Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện căn cứ vào tiến độ thực hiện và tổng số vốn đã được Ủy ban nhân dân thành phố giao kế hoạch để phân khai chi tiết số vốn bố trí cho từng đồ án quy hoạch, ban hành văn bản phê duyệt đề cương hoặc nhiệm vụ đồ án quy hoạch theo danh mục dự án ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4.Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước thành phố căn cứ vào số vốn thanh toán khối lượng đọng và số vốn dùng để cấp bù lãi vay cho các dự án thuộc chương trình kích cầu thông qua đầu tư (được Ủy ban nhân dân thành phố giao kế hoạch tại Điều 1 của Quyết định này) để tiến hành phân khai chi tiết danh mục các dự án thanh toán khối lượng đọng của năm 2007 và danh mục chi tiết các dự án được cấp bù lãi theo chương trình kích cầu thông qua đầu tư.
Điều 5.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 6.Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Giám đốc các Tổng Công ty, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008
Vốn ngân sách tập trung công trình chuyển tiếp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
58.059.462 |
3.721.875 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
58.059.462 |
3.721.875 |
|
|
01- Vốn đối ứng ODA |
|
|
|
|
10.431.532 |
320.930 |
|
|
1 |
Dự án Cải thiện môi trường thành phố (ADB) |
Ban Quản lý dự án Cải thiện môi trường TP |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2000 - 2007 |
Thu gom xử lý rác, cải tạo rạch Hàng Bàng. Đầu tư phương tiện vận chuyển rác. Xây dựng công trường xử lý rác 130ha. |
394.800 |
2.000 |
|
2 |
Dự án Xây dựng khu dân cư Lý Chiêu Hoàng (nối dài) Huyện Bình Chánh (JBIC) |
Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2003 - 2008 |
560 căn (chung cư 201 căn) |
69.646 |
1.500 |
|
3 |
Dự án Xử lý rác y tế (Bỉ) (Trả nợ vốn gốc và lãi) |
Công ty Môi trường đô thị TP |
Huyện Bình Chánh |
1999 - 2001 |
7 tấn - 8 tấn rác/ngày |
17.805 |
1.500 |
|
4 |
Dự án Nâng cấp chất lượng công trình xử lý rác Gò Cát (Hà Lan) |
Công ty Môi trường đô thị TP |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2000 - 2007 |
Diện tích 25ha, xử lý 2.000 tấn rác /ngày |
113.980 |
2.600 |
|
5 |
Dự án Cải thiện môi trường nước TP HCM (lưu vực kênh Bến nghé - Tàu Hủ - kênh Đôi - kênh Tẻ), giai đoạn 1 (Nhật Bản) |
Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố |
Quận 5, 6, 8, 10, 11, Tân Bình và huyện Bình Chánh |
2000 - 2008 |
Giai đoạn 1: Xây dựng hệ thống thoát nước, nhà máy xử lý nước thải, cải tạo hệ thống kênh. |
949.970 |
1.500 |
|
6 |
Dự án Hệ thống đèn tín hiệu giao thông thành phố Hồ Chí Minh (trả lãi vay và nợ gốc) (Pháp) |
Ban QLDA Đầu tư công trình giao thông đô thị thành phố |
Quận 5 |
1999 - 2001 |
Xây dựng Trung tâm Điều khiển và lắp đặt đèn tín hiệu giao thông tại 48 giao lộ |
55.740 |
5.500 |
|
7 |
Dự án Xây dựng đại lộ Đông Tây (JBIC - Nhật Bản) |
Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố |
Quận 6, huyện Bình Chánh, quận 2, quận 1, quận 5 |
2002 - 2008 |
21.800m x 42m đường; 1.970m hầm |
3.470.000 |
20.000 |
|
8 |
Dự án Xây dựng trạm xử lý chất thải rắn nguy hại thành phố Hồ Chí Minh |
Công ty Môi trường đô thị TP |
Huyện Hóc Môn |
2005 - 2008 |
Đầu tư 1 lò đốt công suất 21 tấn/ngày, xây dựng trạm xử lý nước thải, nhà xưởng sản xuất |
30.198 |
5.000 |
|
9 |
Dự án Xây dựng Trung tâm điều khiển hệ thống chiếu sáng công cộng TP.HCM. |
Công ty Chiếu sáng công cộng |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2004 - 2008 |
Xây dựng Trung tâm Điều khiển chiếu sáng |
54.906 |
20.000 |
|
10 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xã hội khu tái định cư Thủ Thiêm (17ha), quận 2 (JBIC) |
Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước TP |
Quận 2 |
2002 - 2008 |
373 căn |
63.803 |
12.500 |
|
11 |
Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư An Lạc, Bình Tân (JBIC) |
Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước TP |
Huyện Bình Chánh |
2002 - 2008 |
229 căn |
19.500 |
1.500 |
|
12 |
Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) (WB) |
Ban Quản lý dự án Vệ sinh môi trường TP |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2002 - 2008 |
Xử lý nước thải và thoát nước lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè, chỉnh trang dòng kênh |
471.000 |
25.000 |
|
13 |
Hỗ trợ kỹ thuật và tăng cường năng lực quản lý nhà đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, dự án thành phần số 9, Tiểu dự án Nâng cấp đô thị |
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2004 - 2008 |
Tổ chức đào tạo và trang bị thiết bị quản lý nhà đất |
4.321 |
1.000 |
|
14 |
Dự án Nâng cấp cơ sở hạ tầng cấp 3 các khu dân cư thu nhập thấp lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm, dự án thành phần số 1, Tiểu dự án nâng cấp đô thị TP HCM |
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị |
Quận Tân Bình, huyện Bình Chánh, quận 11, quận 6 |
2002 - 2008 |
Nâng cấp 33 khu lụp xụp |
210.715 |
2.000 |
|
15 |
Quỹ quay vòng vốn nâng cấp nhà ở và cải thiện thu nhập cho các hộ thu nhập thấp - Dự án thành phần số 8, Tiểu dự án Nâng cấp đô thị |
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2004 - 2014 |
Hỗ trợ tín dụng cho 5.874 hộ gia đình nghèo giai đoạn 1 và 20.820 trong giai đoạn 2 |
625 |
125 |
|
16 |
Dự án Hỗ trợ kỹ thuật và tăng cường năng lực quản lý dự án trên địa bàn TP - Dự án Hạng mục 6 |
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2004 - 2009 |
Hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo cho BQLDA, chính quyền và cộng đồng thực hiện dự án NCĐT |
24.720 |
2.000 |
|
17 |
Dự án Cải tạo nâng cấp hệ thống cấp thoát nước thành phố Hồ Chí Minh - Hạng mục thoát nước rạch Bùng Binh (trả nợ và lãi vay ADB) |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
1996 - 2001 |
Cải tạo thoát nước rạch Bùng Binh |
40.306 |
2.100 |
|
18 |
Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước cấp 2, 3 lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm (giai đoạn 1) - Dự án thành phần số 3, Tiểu dự án Nâng cấp đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị |
Quận Tân Bình, Quận 11, Quận 6 |
2005 - 2009 |
Xây mới và cải tạo 33,266km cống cấp 2; Xây mới và cải tạo 24,26km cống cấp 3; Nâng nền 671.000m2 |
217.877 |
20.000 |
|
19 |
Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Hồ Chí Minh lưu vực kênh Tàu Hủ - Bến Nghé - Đôi - Tẻ (giai đoạn 2) JBIC |
Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố |
Huyện Bình Chánh, Quận 10, Quận 11, Quận 4, Quận 5, Quận 6 |
2007 - 2013 |
Cải tạo 6.020m kênh; Cải tạo hệ thống thoát nước mưa; Lắp đặt 16.970m cống chung; Xây dựng 84 giếng tách dòng; Mở rộng trạm bơm tiếp nước thải công suất lên 640.000m3/ngày; Xây dựng cống chuyển tải nước thải; Mở rộng nhà máy xử lý nước thải. |
1.247.600 |
50.000 |
|
20 |
Dự án Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý dự án Hỗ trợ y tế dự phòng TPHCM |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2006 - 2011 |
Củng cố hệ thống giám sát bệnh dịch và đào tạo cán bộ y tế |
1.414 |
105 |
|
21 |
Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Suối Tiên |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2015 |
Xây dựng 20km đường sắt đô thị phục vụ hệ thống giao thông vận tải công cộng khối lượng lớn |
2.972.607 |
145.000 |
|
1- Chương trình giống - cây - con |
|
|
|
|
355.983 |
44.500 |
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm quản lý và kiểm định giống cây trồng vật nuôi thành phố |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Sở NNPTNT |
Huyện Bình Chánh |
2004 - 2008 |
Quy mô 19ha |
27.990 |
4.000 |
|
2 |
Xây dựng vườn thực vật Củ Chi |
Chi cục Phát triển lâm nghiệp |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2009 |
39,5ha vườn |
18.519 |
3.000 |
|
3 |
Xây dựng Trung tâm giống thủy sản nước ngọt TP.HCM |
Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn |
Huyện Củ Chi |
2004 - 2008 |
500 triệu cá bột/năm; 100 triệu cá giống/năm; 25 triệu PL/năm |
33.358 |
5.000 |
|
4 |
Nâng cấp Trạm thực nghiệm lâm nghiệp Tân Tạo |
Chi cục Phát triển lâm nghiệp |
Huyện Bình Chánh |
2003 - 2009 |
31,5ha |
8.511 |
500 |
|
5 |
Đầu tư hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất lúa giống Trung Đông huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2004 - 2008 |
131ha |
7.605 |
2.000 |
|
6 |
Kinh phí đền bù giải tỏa để thực hiện dự án Trung tâm thủy sản thành phố |
Ban Quản lý Trung tâm thủy sản thành phố |
Huyện Nhà Bè |
2004 - 2008 |
Quy mô 71ha |
260.000 |
30.000 |
|
10- Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo |
|
|
|
1.382.759 |
238.053 |
|
||
1 |
Xây dựng Trường Trung học phổ thông An Nghĩa |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2008 |
36 phòng học + khối phụ |
29.408 |
3.500 |
|
2 |
Xây dựng Trường Tiểu học Quới Xuân |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
Xây mới 22 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy |
18.062 |
3.000 |
|
3 |
Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Phước Kiển 1 - Cơ sở 2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2004 - 2008 |
20 phòng học |
28.280 |
5.200 |
|
4 |
Xây dựng Trường Mẫu giáo Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
06 nhóm trẻ |
13.831 |
1.351 |
|
5 |
Cải tạo mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2006 - 2008 |
30 phòng học + khối phụ |
40.942 |
5.000 |
|
6 |
Xây dựng mới Trường Mầm non phường 5, quận 8 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2006 - 2008 |
5 nhóm trẻ, 15 lớp mẫu giáo và khối phụ |
25.990 |
4.000 |
|
7 |
Xây dựng Trường Tiểu học Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
16 phòng học và khối phụ |
10.550 |
1.804 |
|
8 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
20 phòng học, khối phụ |
22.926 |
1.200 |
|
9 |
Xây dựng cải tạo Trường Kỹ thuật công nghiệp Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức, quận Thủ Đức |
2005 - 2008 |
ph, 20 phòng học, khối hành chính, khối phụ |
33.834 |
5.000 |
|
10 |
Xây dựng Trường Tiểu học Bình Qưới Tây |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
30 phòng học + khối phụ |
26.964 |
5.000 |
|
11 |
Xây dựng Trường THCS Bình Quới Tây |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2005 - 2008 |
30 phòng học + khối phụ trợ |
16.088 |
800 |
|
12 |
Xây dựng Trường Tiểu học Chi Lăng, quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2005 - 2008 |
26 phòng học và khối phục vụ giảng dạy, học tập |
23.179 |
3.862 |
|
13 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 7 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
16 phòng và khối phụ |
21.118 |
5.000 |
|
14 |
Xây dựng mở rộng Trường THCS thị trấn 2 Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
Khối hành chính, khối phụ, khối phục vụ, nhà tập thể thao |
29.830 |
4.200 |
|
15 |
Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Nhơn Đức, Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
30 phòng, khối hành chính, khối phụ |
28.428 |
3.000 |
|
16 |
Xây dựng nâng cấp Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền |
Ban Quản lý DA Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2006 - 2008 |
Sửa chữa 13 phòng, xây dựng 33 phòng |
22.804 |
4.000 |
|
17 |
Xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
Hội trường, các phòng học, phòng chức năng |
29.763 |
5.000 |
|
18 |
Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông quận Gò Vấp (xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2005 - 2008 |
42 phòng học, 26 khối phụ, 4 xưởng thực hành |
30.391 |
2.513 |
|
19 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
30 phòng học và khối phụ |
18.324 |
4.409 |
|
20 |
Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Khu dân cư Vĩnh Lộc |
Công ty Quản lý phát triển nhà quận 5 |
Quận Bình Tân |
2006 - 2008 |
Xây dựng mới 22 phòng học và khối phục vụ giảng dạy |
20.566 |
3.000 |
|
21 |
Xây dựng mở rộng và sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn |
Trường PTTH Lê Quý Đôn |
Quận 3 |
2005 - 2008 |
Xây dựng 4 phòng học nâng năng lực lên 45 phòng học |
16.946 |
4.500 |
|
22 |
Xây dựng Trường Tiểu học An Nghĩa |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2008 |
20 phòng học và khối phụ |
19.489 |
3.500 |
|
23 |
Xây dựng Trường Tiểu học Phùng Hưng |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2006 - 2008 |
30 phòng học và khối phụ |
15.217 |
3.000 |
|
24 |
Xây dựng Trường Tiểu học bán trú Bình Hưng, Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2005 - 2008 |
22 phòng học, khối phụ |
20.273 |
4.439 |
|
25 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Bình An |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2006 - 2008 |
30 phòng học, khối phụ |
28.701 |
2.800 |
|
26 |
Xây dựng Trường Tiểu học chuẩn Quốc gia quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2006 - 2008 |
30 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy |
16.572 |
3.397 |
|
27 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Nghi, quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2005 - 2008 |
17 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy |
19.707 |
1.825 |
|
28 |
Xây dựng, cải tạo Trường Trung học kỹ thuật nghiệp vụ Nguyễn Hữu Cảnh |
Trường THKTNV Nguyễn Hữu Cảnh |
Quận 7 |
2006 - 2008 |
Sửa chữa, cải tạo lớp học B và khu hành chính A1; Xây mới lớp học và xưởng thực hành E |
8.714 |
3.000 |
|
29 |
Xây dựng mới Trường THPT An Phú, quận 2 |
Cty Phát triển và kinh doanh nhà |
Quận 2 |
2006 - 2008 |
36 phòng và khối phụ |
34.270 |
8.000 |
|
30 |
Xây dựng Trường THPT Xuân Thới Thượng |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
36 phòng học và khối phụ |
37.380 |
3.500 |
|
31 |
Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Đông Thạnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
36 phòng học và khối phụ |
33.643 |
3.500 |
|
32 |
Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Hòa Phú |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
30 phòng và khối phụ |
18.210 |
3.400 |
|
33 |
Xây dựng Trường THCS Khu dân cư Vĩnh Lộc |
Công ty Quản lý phát triển nhà quận 5 |
Quận Bình Tân |
2006 - 2008 |
31 phòng học và khối phụ |
27.686 |
7.000 |
|
34 |
Xây dựng mới Trường THCS Lê Văn Tám |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2006 - 2008 |
43 phòng, khối phụ |
36.385 |
5.000 |
|
35 |
Xây dựng Trường Công nhân kỹ thuật Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2008 |
2.000 học viên |
19.113 |
3.000 |
|
36 |
Xây dựng mới Trường THCS bán công Tân Tạo |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2006 - 2008 |
23 phòng và khối phụ |
30.701 |
2.534 |
|
37 |
Nâng cấp mở rộng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi |
Ban Quản lý DA Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
Xây dựng 5 phòng học, khối phụ |
13.836 |
4.000 |
|
38 |
Xây dựng mở rộng Trường Trung học phổ thông Hiệp Thành |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2006 - 2008 |
Xây dựng khối phòng học nghề, phòng học bộ môn, khu tập luyện TDTT và hồ bơi, khối công trình phục vụ giảng dạy, sắp xếp điều chỉnh các phòng học hiện hữu đạt được 45 phòng học |
21.821 |
4.000 |
|
39 |
Xây dựng Trường Tiểu học Hưng Việt, quận 11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2007 - 2009 |
28 phòng học, khối phụ |
36.599 |
1.500 |
|
40 |
Xây dựng mở rộng Trường THCS Tân Thạnh Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
26 phòng, khối phụ |
18.101 |
5.000 |
|
41 |
Xây dựng Trường THCS Tân Thạnh Tây |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
16 phòng, khối phụ |
11.551 |
3.700 |
|
42 |
Xây dựng mở rộng Trường Mẫu giáo Bông Sen 3B |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
21 phòng, khối phụ |
21.550 |
5.000 |
|
43 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ, Huyện Cần Giờ |
2006 - 2008 |
10 phòng học và khối phục vụ, 10 phòng, khối phụ; 0,8ha |
19.700 |
4.800 |
|
44 |
Xây dựng Trường Tiểu học phường Tân Tạo A |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2006 - 2008 |
30 phòng học và khối phụ |
25.541 |
5.000 |
|
45 |
Xây dựng Trường THCS phường Bình Trị Đông A |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2006 - 2008 |
36 phòng, khối phụ |
31.300 |
5.000 |
|
46 |
Xây dựng Trường Tiểu học phường Bình Trị Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2006 - 2008 |
40 phòng học, và khối phụ |
20.511 |
5.000 |
|
47 |
Xây dựng Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ 12, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2006 - 2008 |
10 phòng học, khối phụ |
12.350 |
2.743 |
|
48 |
Xây dựng mới Trường THCS Trung An, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
12 phòng, khối phụ |
22.026 |
5.000 |
|
49 |
Trang bị phương tiện thủy phục vụ giảng dạy đào tạo chức danh thuyền viên của Trường Trung học Giao thông công chính |
Trường Trung học Giao thông công chính |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
Thiết bị chuyên dùng, xà lan tự hành |
2.532 |
2.000 |
|
50 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Phú Mỹ |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
30 phòng, hội trường đa năng, hành chính, khối phụ |
33.767 |
5.000 |
|
51 |
Xây dựng Trường Tiểu học Hiệp Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2006 - 2008 |
25 phòng học, các phòng chức năng |
22.230 |
2.800 |
|
52 |
Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Hoàng Hoa Thám (xây trường đạt chuẩn Quốc gia) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
45 phòng học, khối phụ. Diện tích 1ha |
35.545 |
11.000 |
|
53 |
Xây dựng và Sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học Công nghiệp thành phố |
Trường Trung học Công nghiệp thành phố |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
3.700 học sinh |
25.800 |
5.000 |
|
54 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Phú Trung |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
25 phòng học, khối phụ |
17.254 |
4.700 |
|
55 |
Xây dựng 12 phòng học Trường Tiểu học Phú Lâm |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2006 - 2007 |
Xây dựng 12 phòng học |
6.956 |
3.500 |
Chi trả thi công ứng vốn |
56 |
Xây dựng Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
23 khối phòng học và công trình phục vụ giảng dạy. Diện tích 3.425m2 |
15.962 |
2.076 |
|
57 |
Xây dựng Trường Tiểu học phường 9, quận 4 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
44 phòng học và các phòng chức năng |
75.447 |
10.000 |
|
58 |
Mua sắm trang thiết bị giảng dạy ngành cầu đường Trường Trung học Giao thông công chính |
Trường Trung học Giao thông công chính |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
Thiết bị chuyên dùng |
4.947 |
4.000 |
|
59 |
Xây dựng Trường Tiểu học Trần Văn Đang, quận 3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
30 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
13.148 |
4.000 |
|
11- Chương trình đầu tư cho y tế |
|
|
|
|
628.662 |
108.485 |
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm chuyên sâu Khoa Sơ sinh, khối nhà 7, 8, 9, 13, 28 của Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Quận 10 |
2004 - 2008 |
150 giường bệnh |
40.034 |
8.000 |
|
2 |
Xây dựng mới khối Điều trị B12, B13, B4 của Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
500 giường bệnh |
40.774 |
3.000 |
|
3 |
Xây dựng mới Trung tâm Y tế quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
100 giường |
72.759 |
6.000 |
|
4 |
Xây dựng khu xạ trị gia tốc Bệnh viện Ung Bướu |
Bệnh viện Ung Bướu |
Quận Bình Thạnh |
2004 - 2008 |
40.500 lượt người/năm |
44.000 |
3.000 |
|
5 |
Xây dựng khu giảng đường Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế |
Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế |
Quận 10 |
2005 - 2008 |
20 phòng, 3.000 học viên |
27.272 |
2.000 |
|
6 |
Xây dựng Trung tâm Y tế quận Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
100 giường |
23.500 |
5.000 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường nội bộ và sửa chữa phòng mổ Trung tâm Cấp cứu Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
2006 - 2008 |
Tăng 30 giường, cải tạo 6.392m2 |
6.358 |
3.255 |
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp Bệnh viện An Bình |
Bệnh viện An Bình |
Quận 5 |
2005 - 2008 |
Sửa chữa 1.8600m2 |
20.053 |
3.745 |
|
9 |
Xây dựng Ngân hàng máu của Bệnh viện Truyền máu Huyết học |
Bệnh viện Truyền máu Huyết học |
Quận 5 |
2005 - 2008 |
3.000m2 |
89.649 |
10.000 |
|
10 |
Sữa chữa cải tạo Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình |
Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình |
Quận 5 |
2006 - 2008 |
Sửa chữa 200m2 |
4.263 |
1.853 |
|
11 |
Xây dựng Khu điều trị AIDS tại Khoa nhiễm D-E, và cải tạo Khoa nhiễm D-E của Bệnh viện bệnh Nhiệt Đới |
Bệnh viện bệnh Nhiệt đới |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
50 giường nội trú HIV/AIDS,100 giường nội trú nhiễm D,E |
34.502 |
10.000 |
|
12 |
Sửa chữa cải tạo Khoa Phỏng - Khu điều trị của Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
7.000m2, sửa chữa cải tạo |
1.483 |
1.000 |
|
13 |
Xây dựng cải tạo nâng cấp phòng khám của Bệnh viện Từ Dũ |
Bệnh viện Từ Dũ |
Quận 1 |
2006 - 2008 |
2.879m2, 3.000 lượt người/ngày đêm, 64 phòng lưu bệnh |
13.384 |
5.000 |
|
14 |
Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Quận 5 |
2005 - 2008 |
300 giường, khoa khám bệnh, khối hành chính |
24.602 |
2.106 |
|
15 |
Xây dựng khu cấp cứu - Lao/HIV/AIDS của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Quận 5 |
2006 - 2008 |
2.000m2 |
37.799 |
5.000 |
|
16 |
Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận Bình Thạnh |
2004 - 2008 |
Khoa khám bệnh, cấp cứu 2.500 lượt người/ngày đêm |
36.473 |
7.268 |
|
17 |
Xây dựng cải tạo mở rộng Trung tâm Y tế quận 11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2006 - 2008 |
2.800m2, 60giường |
12.195 |
3.500 |
|
18 |
Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
2005 - 2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
14.115 |
1.700 |
|
19 |
Sửa chữa cải tạo nâng cấp khối nhà A và xây mới đoạn nối cầu vượt bộ hành của Bệnh viện Từ Dũ |
Bệnh viện Từ Dũ |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
Cải tạo nhà A 2.879m2, cải tạo đầu nhà A |
18.746 |
5.000 |
|
20 |
Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Quận 5 |
2006 - 2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
8.314 |
7.947 |
|
21 |
Mua sắm thiết bị phẫu thuật cấp bách kỹ thuật cao của Bệnh viện Nhi đồng 1 (thiết bị mổ tim hở, máy CT scanner và máy X-quang kỹ thuật số) |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Quận 10 |
2006 - 2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
29.923 |
2.500 |
|
22 |
Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Tâm thần |
Bệnh viện Tâm thần |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
1.832 |
1.682 |
|
23 |
Sửa chữa cải tạo Bệnh viện Tâm thần |
Bệnh viện Tâm thần |
Quận 5 |
2006 - 2008 |
Sửa chữa cải tạo |
2.829 |
2.000 |
|
24 |
Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Răng Hàm Mặt |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt |
Quận 1 |
2006 - 2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
1.365 |
1.000 |
|
25 |
Mua sắm trang thiết bị y tế phòng mổ, hồi sức cấp cứu của Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
2006 - 2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
13.380 |
2.929 |
|
26 |
Sửa chữa, nâng cấp phòng điều trị bỏng và mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Nhân dân 115 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Sửa chữa phòng điều trị và mua sắm trang thiết bị y tế chuyên ngành |
9.058 |
4.000 |
|
13- Chương trình ba giảm |
|
|
|
|
907.145 |
53.918 |
|
|
1 |
Xây dựng cải tạo Trung tâm chữa bệnh Phú Văn (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Tỉnh Bình Phước |
2006 - 2008 |
Xây dựng mới khu xưởng sản xuất 1.200m2, khu cách ly 2.035m2, nhà xét nghiệm và hệ thống xử lý nước thải 120m3/trạm/ngày đêm |
34.282 |
6.000 |
|
2 |
Xây dựng mới Trung tâm trọng điểm cai nghiện ma túy thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Tỉnh Bình Phước |
2002 - 2008 |
1.700 học viên |
66.625 |
1.000 |
|
3 |
Xây dựng Trung tâm chữa bệnh Đức Hạnh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Tỉnh Bình Phước |
2002 - 2008 |
2.000 học viên |
115.954 |
1.000 |
|
4 |
Xây dựng Trung tâm chữa bệnh Đức Hạnh (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Tỉnh Bình Phước |
2006 - 2008 |
2.200 học viên |
36.439 |
5.000 |
|
5 |
Xây dựng mới Trung tâm trọng điểm cai nghiện ma túy thành phố - giai đoạn 2 (Bệnh viện Nhân Ái) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Tỉnh Bình Phước |
2006 - 2008 |
1.700 học viên |
44.853 |
5.000 |
|
6 |
Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục lao động xã hội Phú Nghĩa |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Tỉnh Bình Phước |
2004 - 2008 |
2.000 học viên |
119.173 |
5.000 |
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo và xây dựng mở rộng Trung tâm chữa bệnh Phú Văn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Tỉnh Bình Phước |
2005 - 2008 |
2.000 học viên |
41.370 |
1.000 |
|
8 |
Xây dựng bổ sung một số hạng mục công trình Trung tâm cai nghiện ma túy Bình Đức |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Tỉnh Bình Phước |
2005 - 2008 |
1.500 học viên |
37.270 |
1.798 |
|
9 |
Xây dựng khu dân cư Nhị Xuân (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân |
Huyện Hóc Môn |
2005 - 2008 |
06 lô chung cư |
105.686 |
10.000 |
|
10 |
Xây dựng cụm công nghiệp Nhị Xuân |
Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân |
Huyện Hóc Môn |
2004 - 2008 |
52ha |
133.772 |
4.000 |
Trong đó, NSTP 360 triệu đồng, phần còn lại chuyển Quỹ đầu tư phát triển đô thị cho vay ủy thác. |
11 |
Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội Phú Đức |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Tỉnh Bình Phước |
2004 - 2008 |
1.600 học viên |
91.479 |
4.500 |
|
12 |
Xây dựng mở rộng Trung tâm Giáo dục dạy nghề Thanh Thiếu niên 2 (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
Tăng khả năng tiếp nhận từ 600 lên 1.500 em học viên |
59.521 |
5.000 |
|
13 |
Sửa chữa và nâng cấp Trường Giáo dục đào tạo và giải quyết việc làm số 5 |
Trường Giáo dục đào tạo và Giải quyết việc làm số 5 |
Tỉnh Đắc Nông |
2007 - 2008 |
1.492m2 |
1.222 |
1.120 |
|
14 |
Xây dựng đường vào Khu Điều dưỡng tâm thần Tân Định, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
Tỉnh Bình dương |
2006 - 2008 |
13km |
19.499 |
3.500 |
|
14- Chương trình xây nhà tái định cư |
|
|
|
16.201.749 |
436.817 |
|
||
1 |
Xây dựng chung cư Ngô Tất Tố, quận Bình thạnh |
Công ty Thanh niên xung phong |
Quận Bình Thạnh |
2002 - 2004 |
464 căn |
89.014 |
4.800 |
|
2 |
Xây dựng chung cư rạch Ruột Ngựa, quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2005 - 2009 |
398 căn hộ |
96.935 |
1.000 |
Thay đổi chủ đầu tư từ Ban QLDA Đại lộ Đông Tây và môi trường nước TP sang Ban QLDA quận 6 |
3 |
Xây dựng chung cư Phạm Viết Chánh, quận Bình Thạnh |
Công ty Thanh niên xung phong |
Quận Bình Thạnh |
2002 - 2004 |
744 căn |
106.605 |
10.000 |
|
4 |
Xây dựng chung cư 203 Nguyễn Trãi, quận 1 |
Cty Quản lý kinh doanh nhà |
Quận 1 |
2004 - 2008 |
151 căn, 154 căn hộ |
64.000 |
20.000 |
|
5 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Long Sơn, phường Long Bình, quận 9 (Phục vụ tái định cư dự án xây dựng Công viên Lịch sử Văn hóa Dân Tộc) |
Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2004 - 2008 |
346 nền nhà liên kế |
130.258 |
7.000 |
|
6 |
Xây dựng chung cư Đào Duy Từ, quận 10 của Quân khu 7 (phục vụ giải tỏa các hộ gia đình chiến sỹ sống trong các doanh trại và tại 2 chung cư hư hỏng nặng phải di dời) lần 2 |
Cục Hậu cần - Quân khu 7 |
Quận 10 |
2004 - 2008 |
400 căn |
86.372 |
8.000 |
|
7 |
Xây dựng chung cư 342 - 343 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8 (tái định cư các hộ bị giải tỏa trong khuôn viên trường học, bệnh viện, cơ sở TDTT, TBXH) |
Công ty Dịch vụ công ích quận 8 |
Quận 8 |
2004 - 2008 |
36 căn hộ chung cư |
6.200 |
500 |
|
8 |
Xây dựng chung cư III Bùi Minh Trực, phường 5, quận 8 |
Công ty Xây dựng và Dịch vụ nhà quận 8 |
Quận 8 |
2004 - 2009 |
544 căn hộ |
60.855 |
10.000 |
|
9 |
Xây dựng khu nhà ở Phú Thọ (Khu A) phường 15, quận 11 (tái định cư các hộ giải tỏa khu trường đua Phú Thọ) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2006 - 2008 |
496 căn hộ |
346.467 |
40.000 |
|
10 |
Xây dựng chung cư 1AB Cao Thắng, quận 3 |
Công ty Dịch vụ công ích quận 3 |
Quận 3 |
2004 - 2008 |
59 căn |
12.800 |
3.317 |
|
11 |
Xây dựng khu nhà ở lô B 27 thuộc khu đô thị An Phú - An Khánh, quận 2 |
Ban Quản lý ĐT XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2004 - 2008 |
711 căn chung cư |
47.992 |
3.000 |
|
12 |
Xây dựng khu nhà ở Phú Thọ (khu B), phường 15, quận 11 (tái định cư các hộ giải tỏa khu trường đua Phú Thọ) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2004 - 2008 |
427 căn hộ |
206.784 |
3.500 |
|
13 |
Xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12 (khu 10ha) phục vụ dự án mở rộng, nâng cấp đường Trường Chinh |
Công ty Công trình Giao thông công chính |
Quận 12 |
2004 - 2009 |
10ha |
200.708 |
20.000 |
|
14 |
Xây dựng khu dân cư Vĩnh Lộc B (quy mô 30ha), huyện Bình Chánh phục vụ tái định cư các hộ dân thuộc dự án Nâng cấp đô thị |
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị |
Huyện Bình Chánh |
2005 - 2010 |
Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật khu đất 30,92ha |
847.767 |
20.000 |
|
15 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12 (khu 38ha) |
Công ty Công trình Giao thông công chính |
Quận 12 |
2004 - 2009 |
Đền bù 36,2ha |
199.097 |
10.000 |
|
16 |
San lấp mặt bằng khu tái định cư phường Phú Mỹ |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
19,35ha |
131.666 |
2.700 |
|
17 |
Xây dựng khu tái định cư phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (khu 6,3ha) phục vụ tái định cư dự án xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Ban Quản lý ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2006 - 2008 |
6,3ha |
9.842 |
4.000 |
|
18 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng trại tạm giam T30, huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án T30 |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
78 nền |
55.081 |
3.000 |
|
19 |
Đầu tư khu bố trí dân cư phường Hiệp Phú và Tăng Nhơn Phú A, quận 9 (tên cũ là xây dựng khu điều chỉnh dân cư và tái định cư phục vụ dự án đầu tư Khu Công nghệ cao thành phố) |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2004 - 2008 |
7,3ha |
13.745 |
1.000 |
Ngân sách cấp chi phí kiến thiết cơ bản khác và hệ thống điện |
20 |
Xây dựng khu nhà ở chung cư K 26, Bộ Quốc phòng (phục vụ di dời, tái định cư các hộ gia đình quân đội thuộc phạm vi sân bay Tân Sơn Nhất và trong các doanh trại các đơn vị trên địa bàn thành phố) |
Ban dự án 98 Bộ Tổng Tham mưu |
Quận Gò Vấp |
2004 - 2008 |
640 căn hộ chung cư |
189.262 |
10.000 |
|
21 |
Xây dựng khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12 (38ha) |
Công ty Công trình Giao thông công chính |
Quận 12 |
2004 - 2009 |
38ha |
128.390 |
5.000 |
|
22 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Ban Quản lý ĐT XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2004 - 2010 |
Bồi thường 511ha |
13.076.449 |
200.000 |
|
23 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật chính khu dân cư Nam Rạch Chiếc (khu 90ha) |
Công ty Đầu tư phát triển Thủ Thiêm (TNHH 1 thành viên) |
Quận 2 |
2007 - 2009 |
90ha |
95.460 |
50.000 |
|
2- Chương trình xây dựng CVPM Quang Trung và KCNC |
|
|
6.161.339 |
583.776 |
|
|||
1 |
Xây dựng Trạm xử lý nước thải tại Công viên Phần mềm Quang Trung |
Công ty Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung |
Quận 12 |
2004 - 2008 |
2.600m3 nước/ngày+đêm |
15.846 |
2.077 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống đường nội khu, chiếu sáng, thoát nước mưa cho khu Công viên Phần mềm Quang Trung |
Công ty Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung |
Quận 12 |
2004 - 2008 |
Xây dựng 6.417 mét dài đường; mặt cắt ngang đường từ 6 đến 15 mét |
50.040 |
5.000 |
|
3 |
Di dời lưới điện cao thế 220kV - đoạn đi qua Khu Công viên Phần mềm Quang Trung |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện Hóc Môn, quận 12, huyện Bình Chánh |
2005 - 2008 |
2.274m cáp cao thế ngầm 220kV |
23.853 |
5.278 |
|
4 |
Đền bù giải tỏa để thu hồi đất xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố Hồ chí Minh (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư -xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2003 - 2009 |
913ha |
3.670.216 |
450.000 |
|
5 |
Xây dựng đường trục chính D1 Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư -xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2009 |
3.450m x 50m, bê tông nhựa |
199.035 |
10.000 |
|
6 |
Cải tạo, nạo vét, kè bờ suối Gò Cát, suối Cái và nhánh suối Tiên |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2009 |
Dài 6.870m, rộng 2,5 - 7,5m, 2 bờ rộng 5,5 - 14,5m |
120.719 |
10.000 |
|
7 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-5 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2008 |
5,3ha |
8.729 |
1.000 |
|
8 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô K-2 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2008 |
4ha |
5.185 |
791 |
|
9 |
Xây dựng đường nhánh N2 Khu Công nghệ cao thành phố |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
945,6m dài, rộng 24m - 28m |
13.789 |
4.000 |
|
10 |
Xây dựng hệ thống cấp nước giai đoạn 1 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2008 |
9.500m3/ngày đêm |
42.616 |
5.000 |
|
11 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Khu Công nghệ cao thành phố (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
6.000m3/ngày đêm |
73.629 |
4.000 |
|
12 |
Xây dựng hàng rào Khu Công nghệ cao thành phố (mặt tiền xa lộ Hà Nội) |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
Dài 1.357m và cao 2,5m |
5.124 |
1.000 |
|
13 |
Mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm công nghệ vi mạch bán dẫn và phòng thí nghiệm nghiên cứu vật liệu Nano tại Khu Công nghệ cao TP |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
01 hệ thống |
190.138 |
45.000 |
|
14 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-2 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2008 |
26,2ha |
18.718 |
2.000 |
|
15 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-4 mở rộng Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2008 |
20,1ha |
30.338 |
2.000 |
|
16 |
Xây dựng đường vành đai dọc tường rào Khu Công nghệ cao thành phố đoạn 1 (tên cũ đường song hành Cát Lái -Nhơn Trạch, đoạn 1) |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
2.231m dài x 19m |
37.772 |
6.000 |
|
17 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-5 (T3B) Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
5,48ha |
6.290 |
1.000 |
|
18 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-1 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
16,66ha |
4.312 |
500 |
|
19 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô T-4 (T3A) Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
5,3ha |
3.236 |
1.000 |
|
20 |
Xây dựng đường nhánh N6 Khu Công nghệ cao thành phố |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
Đoạn 1: 230,4m dài x 16m; đoạn 2: 250m dài x 19m |
12.478 |
6.000 |
|
21 |
Cấp vốn cho Quỹ Đầu tư mạo hiểm CNC9 của Khu Công nghệ cao thành phố |
Quỹ Đầu tư mạo hiểm CNC9 |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
Đầu tư hạ tầng |
1.600.000 |
21.000 |
|
22 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật lô I-4 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
15ha |
29.276 |
1.130 |
|
3-Chương trình xây dựng các chợ đầu mối |
|
|
|
168.554 |
14.600 |
|
||
1 |
Xây dựng chợ đầu mối phía đông thành phố (Chợ Tam Bình, Thủ Đức) |
Công ty Cổ phần phát triển nhà Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2003 - 2008 |
Diện tích khuôn viên chợ là 23ha |
41.811 |
600 |
|
2 |
Xây dựng Bến cập tàu và bờ kè Khu thương mại Bình Điền |
Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn |
Quận 8 |
2006 - 2008 |
Cầu cảng và bờ kè dài 1.120m |
38.531 |
5.000 |
|
3 |
Xây dựng chợ đầu mối phía Bắc thành phố (Chợ Tân Xuân, Hóc Môn) |
Công ty Thương mại đầu tư tổng hợp Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2003 - 2008 |
9,7ha |
34.577 |
2.000 |
|
4 |
Xây dựng Khu thương mại Bình Điền (giai đoạn 1) |
Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn |
Quận 8 |
2003 - 2008 |
Diện tích khuôn viên giai đoạn 1 là 24,7ha |
47.305 |
5.000 |
|
5 |
Xây dựng hệ thống khai thác và xử lý nước ngầm Khu thương mại Bình Điền |
Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn |
Quận 8 |
2003 - 2008 |
900m3/ngày đêm |
6.330 |
2.000 |
|
4- Chương trình nước sạch |
|
|
|
|
583.118 |
24.000 |
|
|
1 |
Xây dựng Nhà máy nước ngầm Bình Hưng |
Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong |
Huyện Bình Chánh |
2004 - 2008 |
15.000m3/ngày |
109.978 |
5.000 |
|
2 |
Đầu tư cấp nước sinh hoạt nông thôn giai đoạn 2006 -2010 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Huyện Củ Chi, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè |
2006 - 2010 |
48 trạm cấp nước |
126.818 |
5.000 |
|
3 |
Đền bù giải toả tạo quỹ đất xây dựng Nhà máy nước Thủ Đức 300.000m3/ngày |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
Quận 7, quận 2, huyện Nhà Bè, quận 9, quận Thủ Đức |
2005 - 2009 |
524.114m2 |
346.322 |
14.000 |
|
5- Chương trình xây dựng khu tưởng niệm các Vua Hùng |
|
|
233.849 |
10.000 |
|
|||
1 |
Xây dựng Khu tưởng niệm các Vua Hùng (Giai đoạn I) |
Ban Quản lý khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2002 - 2008 |
Đ/c diện tích khu đất từ 6ha lên 45ha, 59.306m2 |
233.849 |
10.000 |
Công trình hoàn thành năm 2008 |
6- Chương trình chống ngập nước nội thị |
|
|
|
3.798.081 |
427.131 |
|
||
1 |
Xây dựng hệ thống tiêu thoát nước rỗng Sơ Rơ, rỗng Tùng, rạch Ba Thôn |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2002 - 2009 |
Ngăn lũ, giải quyết ô nhiễm cho lưu vực 2 phường Thạnh Xuân, Thạnh Lộc, 465ha, chống úng ngập cho 1.500ha |
17.007 |
3.000 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực Đinh Bộ Lĩnh - Chu Văn An - Bùi Đình Túy - Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2005 - 2008 |
11.479m cống các loại |
94.497 |
7.000 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống thoát nước và mở rộng đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đoạn từ ngã ba Đài Liệt sĩ đến Cầu kinh Thanh Đa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2004 - 2008 |
1.410m cống các loại |
69.685 |
1.500 |
|
4 |
Cải tạo hệ thống thoát nước khu vực Bàn Cờ - Nguyễn Thiện Thuật, quận 3 |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận 3 |
2006 - 2008 |
Lắp đặt 4.123m cống các loại |
14.883 |
1.100 |
|
5 |
Cải tạo Hệ thống thoát nước đường Trần Đình Xu - Nguyễn Cảnh Chân |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận 1 |
2004 - 2006 |
1.100m cống các loại |
14.371 |
650 |
|
6 |
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Hoàng Diệu 2, quận Thủ Đức |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
6.723m cống các loại |
37.605 |
2.400 |
|
7 |
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Bông Sao - Bùi Minh Trực |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2004 - 2008 |
Cống tròn các loại: 4.120md, nâng cấp và mở rộng đường: 31.100m2, chiếu sáng: 92 bộ đèn cao áp |
59.256 |
3.500 |
|
8 |
Nạo vét, cải tạo rạch Cầu Sa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Sở NN và PTNT |
Huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, quận 12 |
2005 - 2008 |
Nạo vét 326.603m3 bùn, xây dựng 5.580m kè |
49.213 |
5.000 |
|
9 |
Cải tạo và nâng cấp hệ thống thoát nước khu vực Tô Hiến Thành - Lý Thường Kiệt - 3 tháng 2 - Nguyễn Tri Phương |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 10 |
2006 - 2009 |
9.186m cống các loại |
85.152 |
5.000 |
|
10 |
Cải tạo hệ thống thoát nước đường Hoàng Hoa Thám - Vạn Kiếp, Bình Thạnh |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận Bình Thạnh |
2004 - 2008 |
2.200m cống các loại |
152.805 |
3.700 |
|
11 |
Nạo vét, cải tạo rạch Tân Hóa (từ Cầu Ông Buông đến rạch Bà Lài) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6 |
2004 - 2008 |
Nạo vét 20.972m3 |
126.259 |
2.000 |
|
12 |
Nạo vét, cải tạo kênh Nước Đen |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận Bình Tân, quận Tân Bình, huyện Bình Chánh, quận Tân Phú |
2003 - 2008 |
3.975m cống các loại |
167.067 |
5.000 |
|
13 |
Xây dựng hệ thống thoát nước cư xá Phú Lâm A |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2004 - 2008 |
7.296m cống các loại |
40.108 |
2.000 |
|
14 |
Cải tạo tuyến mương Nhật Bản (từ tường rào sân bay Tân Sơn Nhất đến đường Nguyễn Kiệm) |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận Tân Bình, quận Phú Nhuận |
2005 - 2008 |
1.571m cống các loại |
96.373 |
3.300 |
|
15 |
Cải tạo hệ thống thoát nước đường Tô Hiến Thành - cống Bà Xếp |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận 10, quận 3 |
2004 - 2008 |
1.695m cống các loại |
74.855 |
4.700 |
|
16 |
Công trình kiểm soát nước triều Cầu Bông, Bình Triệu, Bình Lợi, Rạch Lăng, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận Gò Vấp, quận Bình Thạnh |
2004 - 2008 |
200.000m3/giờ |
192.184 |
15.000 |
|
17 |
Xây dựng công trình tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm môi trưòng kênh Tham Lương, Bến Cát - rạch Nước Lên |
Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây dựng công trình sở NNPTNT |
Huyện Bình Chánh, quận 12, quận Gò Vấp, quận Tân Bình |
2002 - 2009 |
Tiêu thoát nước chống ô nhiễm cho 12.000ha |
1.951.741 |
300.000 |
|
18 |
Đầu tư hệ thống tiêu thoát nước rạch Suối Nhum |
Ban Quản lý dự án công ty QLKTDV Thủy lợi |
Quận Thủ Đức, quận 9 |
2006 - 2008 |
Tiêu thoát nước 3.000ha |
237.110 |
20.000 |
|
19 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực cư xá 30/4, phường 25, quận Bình Thạnh |
Công ty Thoát nước đô thị |
Quận Bình Thạnh |
2005 - 2008 |
3.997m cống các loại |
16.009 |
2.900 |
|
20 |
Công trình kiểm soát nước triều rạch Văn Thánh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2006 - 2008 |
60.000m3/giờ |
94.764 |
5.300 |
|
21 |
Xây dựng cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Bà Điểm 1 (phục vụ thoát nước Chợ đầu mối Tân Xuân) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2004 - 2008 |
6.135m chiều dài |
12.743 |
1.500 |
|
22 |
Lắp đặt hệ thống thoát nước đường Lê Văn Lương, huyện Nhà Bè (từ Cầu Rạch Đỉa đến Cầu Long Kiển ) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
Lắp đặt 3.677m cống các loại |
55.255 |
5.000 |
|
23 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực xung quanh hồ sinh học phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Tân |
2006 - 2008 |
Xây dựng mương thoát nước mưa, nước thải |
64.368 |
3.500 |
|
24 |
Sửa chữa cống vòm đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 3, quận 1 |
2006 - 2009 |
1.245m cống |
9.918 |
2.000 |
|
25 |
Sửa chữa cống vòm đường Pasteur |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 1, quận 3 |
2006 - 2008 |
1.132,3m cống |
11.811 |
3.000 |
|
26 |
Sửa chữa cống vòm đường Hai Bà Trưng |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 1 |
2006 - 2009 |
2.695m cống |
10.533 |
2.000 |
|
27 |
Sửa chữa cống vòm đường Đinh Tiên Hoàng |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 1 |
2006 - 2008 |
Lắp đặt 633m cống và hầm ga các loại |
4.997 |
4.000 |
|
28 |
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Quốc lộ 50 (đoạn từ Cầu Nhị Thiên Đường đến đường Nguyễn Văn Linh) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Huyện Bình Chánh, quận 8 |
2006 - 2008 |
Xây dựng hệ thống thoát nước (1.187m cống các loại), kết hợp cải tạo 2.020m đường và 165m hẻm hiện hữu |
19.931 |
1.000 |
|
29 |
Nạo vét kênh rạch chống ngập xã Hưng Long |
Ban Quản lý dự án Cty QLKTDV Thủy lợi |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Tổng chiều dài 7.935m |
5.386 |
4.186 |
|
30 |
Nâng cấp bờ bao rạch Cầu Già, xã Tân Quý Tây, Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Cty QLKTDV Thủy lợi |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Tổng chiều dài 2.620m |
3.144 |
2.544 |
|
31 |
Nạo vét kênh rạch chống ngập xã Đa Phước, Bình chánh |
Ban Quản lý dự án Cty QLKTDV Thủy lợi |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Tổng chiều dài 03 tuyến rạch L = 3.650m |
3.368 |
1.868 |
|
32 |
Nạo vét kênh rạch chống ngập xã Tân Nhựt |
Ban Quản lý dự án Cty QLKTDV Thủy lợi |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Tổng chiều dài 03 tuyến rạch L = 4.082m |
5.683 |
3.483 |
|
7- Chương trình đầu tư cho giao thông |
|
|
|
10.353.564 |
782.800 |
|
||
1 |
Cải tạo nâng cấp đường Chánh Hưng, rạch Sông Xáng |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2004 - 2008 |
1.620m x 14m tráng nhựa + 123,6m cầu H30 |
54.222 |
10.000 |
|
2 |
Nâng cấp và mở rộng đường Nguyễn Hữu Trí (tên cũ Nâng cấp đường và công hương lộ 8) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2009 |
5.257,17m x 19m (nền đường 23m) |
149.193 |
10.000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trường Chinh từ Cầu Tham Lương đến ngã tư An Sương |
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận |
Quận Tân Bình, quận 12 |
2004 - 2008 |
3.736m x 60m |
527.536 |
10.000 |
|
4 |
Xây dựng đường Chánh Hưng nối dài (từ đường Bình Thuận đến khu đất của Công an) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè |
2004 - 2008 |
3.000m đường – 123,6m cầu H30 |
145.184 |
5.000 |
|
5 |
Cải tạo, mở rộng hương lộ 39 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2004 - 2008 |
5.170m nhựa |
31.378 |
5.000 |
|
6 |
Xây dựng cầu đường Nguyễn Văn Cừ |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 8, quận 1, quận 4, quận 5 |
2005 - 2008 |
551m cầu H30-XB80 |
535.290 |
25.000 |
|
7 |
Xây dựng mới Cầu Hiệp Ân 1 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 8 |
2006 - 2008 |
132m x 14m |
52.306 |
3.500 |
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Khu dân cư Phú lợi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2004 - 2008 |
2.254m x 14m |
27.313 |
2.100 |
|
9 |
Xây dựng cầu Kênh Ngang số 3 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 8 |
2005 - 2008 |
386m x 10,6m |
92.563 |
2.000 |
|
10 |
Xây dựng đường Liên cảng A5 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 7 |
2000 - 2008 |
2.650m x 30m |
43.000 |
5.000 |
|
11 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Thị Sóc (từ Quốc lộ 22 đến hương lộ 80 - Nguyễn Ảnh Thủ) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn, quận 12 |
2007 - 2009 |
1.600m x 20m |
78.430 |
5.000 |
|
12 |
Xây dựng Cầu Hoàng Hoa Thám (Cầu Bông 2) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 1, quận Bình Thạnh |
2006 - 2008 |
103m x 14m cầu H30 - XB80.0 |
119.570 |
10.000 |
|
13 |
Xây dựng cầu Kênh Tẻ và đường nối đến đường Bình Thuận. |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 4, quận 7 |
2002 - 2006 |
3.155m đường và 503m cầu |
284.956 |
5.000 |
|
14 |
Xây dựng đường nối từ đường Bình Thuận đến Khu Công nghiệp Hiệp Phước |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 7, huyện Nhà Bè |
2002 - 2006 |
7.520m đường x 12m - 949m cầu |
149.000 |
5.000 |
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 43 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận Thủ Đức |
2003 - 2008 |
3.710m x 14,75m, hệ thống thoát nước D2000 |
46.563 |
3.000 |
|
16 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Bình Thung - Phú Mỹ |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2004 - 2008 |
3.323m tráng nhựa, 56m cầu H30 |
39.841 |
1.500 |
|
17 |
Nâng cấp hương lộ 80, huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2004 - 2008 |
3529,15m, 3.529m x 20m bê tông nhựa nóng |
100.239 |
2.000 |
|
18 |
Xây dựng cầu Tắc Tây Đen, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
93m cầu |
20.946 |
5.000 |
|
19 |
Xây dựng cầu dây văng Vàm Sát |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2003 - 2007 |
Tải trọng H8 |
16.331 |
1.000 |
|
20 |
Xây dựng nút giao thông đầu Cầu Kênh Tẻ, quận 4 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2006 - 2008 |
460m x25m, 257m x 20m |
42.278 |
5.000 |
|
21 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Trung An - Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
10.568m + 01 cầu H30 |
25.452 |
7.000 |
|
22 |
Xây dựng hầm vượt xa lộ Trường Sơn (Khu chế xuất Linh Trung 1), quận Thủ Đức |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
38m x 25,6m |
45.564 |
5.000 |
|
23 |
Xây dựng cầu Rạch Đỉa |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè |
2006 - 2008 |
280m x 10,7m, 290m x 14,5m |
40.870 |
5.000 |
|
24 |
Sửa chữa, mở rộng đường Nguyễn Oanh (từ cầu An Lộc đến ngã tư Ga) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
662m x 22m |
34.234 |
2.000 |
|
25 |
Nâng cấp, mở rộng hương lộ 13 (Quốc lộ 1 - Bà Quẹo) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Tân Phú |
2004 - 2008 |
3.774m x 30m |
361.960 |
10.000 |
|
26 |
Xây dựng Cầu Long Kiểng |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè |
2006 - 2008 |
280m x 10,7m |
154.134 |
4.000 |
|
27 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Riêng, quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2006 - 2008 |
Xây dựng đường, 3.165,5 mét |
90.899 |
10.000 |
|
28 |
Sửa chữa, nâng cấp đường liên phường Tân Chánh Hiệp - Tân Thới Hiệp, quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2006 - 2009 |
2.992m x 25m |
52.710 |
5.000 |
|
29 |
Xây dựng Cầu An Nghĩa |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Huyện Cần Giờ |
2004 - 2008 |
386m x 13,25m |
75.892 |
5.000 |
|
30 |
Xây dựng Cầu Hà Thanh |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Huyện Cần Giờ |
2003 - 2008 |
231m x 13,25m |
37.140 |
2.000 |
|
31 |
Xây dựng Cầu Rạch Lá |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Huyện Cần Giờ |
2003 - 2008 |
278,4m x 13,25m |
44.875 |
4.000 |
|
32 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Trỗi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Tân Bình, quận Phú Nhuận, quận 3 |
2006 - 2008 |
Chiều dài đường 3.800m, mặt cắt ngang 30m |
852.178 |
10.000 |
|
33 |
Xây dựng đường vành đai Nam khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2004 - 2008 |
3.305m x 10,5m |
40.013 |
2.000 |
|
34 |
Xây dựng đường Hàng Tre - khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân Tộc |
Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2004 - 2008 |
1.920m x 13,5m |
12.950 |
2.500 |
|
35 |
Nâng cấp đường Lý Nhơn, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2008 |
18.532m x 9m đường BTNN |
93.070 |
10.000 |
|
36 |
Xây dựng Cầu Lôi Giang |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Huyện Cần Giờ |
2004 - 2008 |
231m x 13,25m |
35.460 |
5.000 |
|
37 |
Xây dựng Cầu Công Lý |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Phú Nhuận, Quận 3 |
2006 - 2008 |
84m x 30m |
53.208 |
3.500 |
|
38 |
Xây dựng đường Phú Thuận |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2004 - 2008 |
2.419m x 16m, tráng nhựa 4,5kg/m2 |
38.995 |
1.500 |
|
39 |
Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 14 (Phan Văn Hớn), quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2004 - 2008 |
2.214m BTNN |
125.168 |
5.000 |
|
40 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Chế Lan Viên |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2005 - 2008 |
851m x 30m |
15.900 |
1.000 |
|
41 |
Nâng cấp đường An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2008 |
5.411,88 mét |
27.023 |
5.000 |
|
42 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2008 |
11.912m x 9m đường BTNN |
64.400 |
5.000 |
|
43 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Trần Thái Tông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2006 - 2009 |
666m x 18,5m |
30.518 |
5.000 |
|
44 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2007 - 2008 |
400m x 12m |
8.247 |
2.000 |
|
45 |
Nâng cấp, mở rộng đường khu Trung tâm hành chính huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2004 - 2008 |
1.843m x 28m tráng nhựa |
30.494 |
1.000 |
|
46 |
Bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp mở rộng đường Rừng Sác, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
36.550m x 42m |
226.380 |
5.000 |
|
47 |
Sửa chữa, nâng cấp hương lộ 2, quận Tân Phú |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Tân Phú |
2003 - 2008 |
2.578m x 14m |
33.725 |
5.000 |
|
48 |
Xây dựng đường Đông Bắc xung quanh khu Công viên Phần mềm Quang Trung, quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2004 - 2008 |
1.612m x 25m |
9.825 |
1.000 |
|
49 |
Xây dựng các tuyến đường xung quanh Trường THCS phường 3, quận 4 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2004 - 2008 |
288m x 8m,14m,20m |
11.047 |
1.000 |
|
50 |
Xây dựng đường Hoàng Quốc Việt nối dài (tên cũ: Xây dựng đường Bình Thung cũ nối dài) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2005 - 2008 |
594,4m x 23m |
16.673 |
1.500 |
|
51 |
Xây dựng đường Tam Đa |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
4.139m x15m |
50.500 |
5.000 |
|
52 |
Xây dựng đường Thành Thái (NguyễnTri Phương nối dài) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2004 - 2008 |
1.357m |
23.435 |
2.000 |
|
53 |
Xây dựng Cầu Rạch Tôm |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè |
2006 - 2009 |
99,8m x 10m |
29.116 |
500 |
|
54 |
Xây dựng đường Lý Phục Man nối dài |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
Cầu 3 nhịp (12m + 16m + 12m) x 14,5m |
19.977 |
6.000 |
|
55 |
Sửa chữa hương lộ 70, huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
2.100m x 20m BTNN |
33.082 |
10.000 |
|
56 |
Sửa chữa hương lộ 65, huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2003 - 2008 |
2.964m x 16m tráng nhựa |
18.100 |
1.000 |
|
57 |
Sửa chữa, nâng cấp hương lộ 60 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
2.361m bê tông nhựa nóng |
31.947 |
10.000 |
|
58 |
Sửa chữa, mở rộng tỉnh lộ 15 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
1.044m x 40m |
135.206 |
5.000 |
|
59 |
Xây dựng Cầu Mỹ Thuận |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6 |
2007 - 2009 |
25,2m x 10,5m |
3.090 |
500 |
|
60 |
Xây dựng đường nối kho C vào trung tâm huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2006 - 2008 |
1.588m x 25m tráng nhựa |
46.149 |
2.000 |
|
61 |
Xây dựng Cầu Tắc Gò Cháy, huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
123m cầu H30 |
35.991 |
5.000 |
|
62 |
Xây dựng mới Cầu Rạch Chim |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
123m cầu H30 |
35.223 |
2.000 |
|
63 |
Sửa chữa, nâng cấp đường số 21, huyện Bình Chánh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
25m x 2.294m |
101.290 |
10.000 |
|
64 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Phạm Văn Bạch |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Tân Bình, quận Gò Vấp |
2007 - 2008 |
5.765m đường |
225.602 |
10.000 |
|
65 |
Xây dựng đường Lê Thánh Tôn nối dài (đường Nguyễn Hữu Cảnh) |
Công ty Thanh niên xung phong |
Quận Bình Thạnh, quận 1 |
1999 - 2004 |
3.690m đường. Cầu tải trọng H30- XB80 |
420.671 |
10.000 |
|
66 |
Mở rộng nâng cấp đường Nguyễn Thái Sơn, quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2006 - 2008 |
1.376m x 25m |
91.425 |
5.000 |
|
67 |
Sửa chữa, nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Hữu Dật |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
770m x 16m |
17.235 |
5.000 |
|
68 |
Sửa chữa, nâng cấp đường trước Trung tâm Y tế quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2006 - 2008 |
2.513m x 20m |
36.378 |
2.000 |
|
69 |
Nâng cấp và mở rộng đường Đặng Công Bỉnh |
Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
6.990m x 13,5m |
107.540 |
15.000 |
|
70 |
Xây dựng Cầu Tạ Quang Bửu, quận 8 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2006 - 2008 |
229,32m x 18m cầu H30 |
48.315 |
10.000 |
|
71 |
Xây dựng Cầu Tân Thuận 2 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 4, quận 7 |
2004 - 2008 |
420m cầu - 1.470m đường |
347.827 |
5.000 |
|
72 |
Sửa chữa lớn tỉnh lộ 2 (đoạn qua Căn cứ Đồng Dù) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
5.190m x 12,5m |
26.167 |
3.500 |
|
73 |
Xây dựng đường phường 1, quận 4 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2003 - 2007 |
911m x 12m |
26.276 |
2.000 |
|
74 |
Xây dựng công trình Cầu Xây Dựng |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2009 |
43,6m x 11m H30 |
28.575 |
7.000 |
|
75 |
Sửa chữa, nâng cấp Cầu Bà Bộ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2009 |
Cầu 33m x 11m; đường 122m |
17.435 |
5.000 |
|
76 |
Cải tạo nâng cấp Cầu Đinh Bộ lĩnh, quận Bình Thạnh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2009 |
18,4m x 36m |
9.448 |
2.500 |
|
77 |
Xây dựng Cầu Rạch Đôn |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Huyện Cần Giờ |
2004 - 2007 |
171,78m x 13,25m |
29.620 |
1.800 |
|
78 |
Xây dựng Cầu Thủ Thiêm (Quận Bình Thạnh, quận 2) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 2, quận Bình Thạnh |
2006 - 2008 |
766m x 26m |
1.099.600 |
100.000 |
|
79 |
Nâng cấp mở rộng tỉnh lộ 8 (đoạn vào Cầu Phú Cường) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2008 |
750m |
19.953 |
6.000 |
|
80 |
Xây dựng hầm chui Tân Tạo, quận Bình Tân |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Tân |
2005 - 2008 |
38m hầm chính |
42.022 |
2.500 |
|
81 |
Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Gò Dưa |
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận |
Quận Thủ Đức |
2003 - 2008 |
Nút giao thông khác mức |
116.033 |
6.000 |
|
82 |
Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông ngã tư Ga |
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận |
Quận 12 |
2003 - 2008 |
Nút giao thông khác mức |
70.755 |
2.000 |
|
83 |
Xây dựng đường dọc kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè, đoạn vòng tránh chùa Chandrarangsay (quận 3) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
259m cầu và đường x 9m |
16.881 |
3.000 |
|
84 |
Xây dựng Cầu Tân Quý |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
18,6m x 22m |
9.072 |
3.000 |
|
85 |
Xây dựng đường nối tỉnh lộ 2 vào Khu Công nghiệp Tây Bắc Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
935m x 13,5m + 1 cầu H30 12,5m x 13,5m |
6.249 |
1.000 |
|
86 |
Xây dựng đường nối Nguyễn Thị Rành vào Khu Công nghiệp Tây Bắc Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
994m x 13,5m |
10.459 |
6.000 |
|
87 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Phú Thuận, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
6.450m BTNN |
19.936 |
6.000 |
|
88 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng ranh xây dựng công trình đường vành đai phía Đông (Từ chân Cầu Phú Mỹ đến hết Cầu Rạch Chiếc) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
9.420m x 67m |
179.310 |
30.000 |
|
89 |
Xây dựng đường An Nhơn Tây - Gò Nổi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2004 - 2008 |
8.771m BTNN + 01 cầu H30 |
18.142 |
3.000 |
|
90 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Sông Lu |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
4.428m x 12,5m BTNN |
12.102 |
1.000 |
|
91 |
Nâng cấp cải tạo đường Hiệp Bình (liên phường Hiệp Bình Chánh - Hiệp Bình Phước ) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2009 |
2.190m x 15,5m |
41.930 |
6.000 |
|
92 |
Nâng cấp mở rộng đường Mã Lò |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2006 - 2008 |
3.457m x 12m mặt đường láng nhựa |
65.843 |
5.000 |
|
93 |
Xây dựng đường nối từ nút giao thông Cầu Bà Chiêm đến Khu Công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè |
Công ty Phát triển công nghiệp Tân Thuận |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2009 |
2.171m x 20m |
137.050 |
15.000 |
|
94 |
Xây dựng đường trục Bắc Nam (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến nút giao thông bờ Nam Cầu Bà Chiêm) - giai đoạn 2 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Quận 7, huyện Nhà Bè |
2006 - 2008 |
7.125m x 14,5m đường |
91.417 |
10.000 |
|
95 |
Xây dựng mới 4 cầu trên tỉnh lộ 15 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2008 |
04 cây cầu H30 |
25.586 |
5.000 |
|
96 |
Nâng cấp, cải tạo đường Đặng Văn Bi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2006 - 2008 |
1.695m x 18m |
34.700 |
5.000 |
|
97 |
Cải tạo, mở rộng và nâng cấp đường Rừng Sác, huyện Cần Giờ (giai đoạn 1: hoàn chỉnh nền hạ) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2004 - 2008 |
36.102m x 30,5m |
389.269 |
20.000 |
|
98 |
Nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2006 - 2008 |
1.053m x 24m |
28.111 |
5.000 |
|
99 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Ngọc Nhựt và đường Độc Lập nối dài |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
798m x 16m |
18.799 |
7.600 |
|
100 |
Sửa chữa, nâng cấp cụm đường khu phố 6, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2006 - 2008 |
nâng cấp, cải tạo 775,74m đường ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở |
7.529 |
1.000 |
|
101 |
Sửa chữa, nâng cấp cụm đường khu phố 4, phường Phú Thọ Hòa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
769m x 8m |
13.903 |
9.700 |
|
102 |
Sửa chữa, nâng cấp cụm đường khu phố 3, phường Tân Thành (Nguyễn Văn Huyên, Dân Chủ, Đoàn Kết) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
990m x (8,12,14m) |
19.965 |
9.200 |
|
103 |
Sửa chữa, nâng cấp cụm đường khu phố 6 - 8, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2006 - 2008 |
Cải tạo 543m đường ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở |
18.204 |
9.200 |
|
104 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Chích |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2006 - 2008 |
464m x 14m |
9.516 |
5.600 |
|
105 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Trần Thủ Độ |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2006 - 2008 |
1.069m x 14m |
19.204 |
8.500 |
|
106 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Dương Đình Hội, quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
2.270m x 12m |
18.990 |
5.000 |
|
107 |
Xây dựng Cầu Đồng Tròn - quận 9 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
82m x 11m |
25.486 |
5.000 |
|
108 |
Xây dựng công trình đường tạm vào khu tái định cư 17,3ha tại phường Bình Khánh, quận 2 |
Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
778m x 8m |
10.299 |
1.000 |
|
109 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng để đầu tư xây dựng Cầu Phú Mỹ |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 2, Quận 9 |
2005 - 2008 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng |
100.000 |
4.000 |
|
110 |
Xây dựng đường vành đai Bắc Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc (đoạn từ hương lộ 33 đến bờ sông Đồng Nai) |
Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
733m x 10,5m |
30.060 |
12.000 |
|
111 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Linh (khu A Nam Sài Gòn) đến Cầu Phú Mỹ, quận 7 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2006 - 2008 |
1.500m x 44,5m |
170.636 |
4.000 |
|
112 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh và đường dọc kênh Tây Thạnh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
Nâng cấp cải tạo 868,63m kênh, chiều rộng kênh là 6m, nâng cấp 685,64m đường |
19.998 |
5.500 |
|
113 |
Sửa chữa, nâng cấp cầu 19/5, huyện Hóc Môn. |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
Cầu BTCT H30 |
29.898 |
5.000 |
|
114 |
Sửa chữa đường Âu Cơ (từ đường Lê Đại Hành đến đường Trường Chinh) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 11, quận Tân Phú, quận Tân Bình |
2006 - 2008 |
Cải tạo 4.037m đường theo hiện trạng |
8.884 |
1.000 |
|
115 |
Xây dựng cầu Láng The, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
25m x 18m |
11.366 |
8.000 |
|
116 |
Đầu tư cải tạo kích thước hình học và tổ chức phân luồng giao thông tại một giao lộ trên địa bàn thành phố |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2006 - 2008 |
Cải tạo các nút giao thông |
30.000 |
19.500 |
|
117 |
Xây dựng đường song hành với quốc lộ 1A khu vực trước Công ty Pouyen, quận Bình Tân |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
Đảm bảo giao thông |
3.866 |
1.000 |
|
118 |
Xây dựng đường song hành và chỉnh trang quốc lộ 52, đoạn trước Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh, quận 9 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
700m x 9,8m |
5.209 |
3.200 |
|
119 |
Nâng cấp đường Long Thuận (đoạn từ Cầu Trường Phước đến đường Long Phước) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
2.000m x 7m |
4.252 |
1.000 |
|
120 |
Nâng cấp đường Tân Chánh Hiệp 05 (đoạn từ Tân Chánh Hiệp 13 đến Tân Chánh Hiệp 02) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
Nâng cấp đường lên BTNN và cải tạo vỉa hè |
6.665 |
5.000 |
|
121 |
Nâng cấp đường Bùi Công Trừng (đoạn từ chân Cầu Bà Năm đến Cầu Võng) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
Nâng cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN |
6.471 |
2.000 |
|
122 |
Nâng cấp đường Trần Xuân Soạn (đoạn từ đường Huỳnh Tấn Phát đến Km2+350) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
Nâng cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN |
5.491 |
2.300 |
|
123 |
Sửa chữa lớn đường Phạm Thế Hiển (đoạn từ cầu Bà Tàng đến nhà số 2524 và đoạn từ nhà số 2936A đến đường Ba Tơ) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
1.286m x 7,5m |
5.334 |
5.100 |
|
124 |
Sửa chữa vừa các công trình cầu đường năm 2007 |
Sở giao thông công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
Sửa chữa vừa |
50.000 |
7.000 |
|
125 |
Sửa chữa, nâng cấp đường số chẵn quanh chợ Phạm Thế Hiển |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2004 - 2008 |
1.886m x 14m BTNN |
28.356 |
1.000 |
|
8- Chương trình xử lý rác |
|
|
|
|
946.498 |
47.000 |
|
|
1 |
Bồi thường giải tỏa Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường |
Huyện Bình Chánh |
2004 - 2008 |
Đền bù 258ha |
407.000 |
20.000 |
|
2 |
Xây dựng bãi chôn rác số 1 - Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố |
Công ty Môi trường đô thị TP |
Huyện Củ Chi |
2004 - 2008 |
43,325ha |
227.842 |
4.000 |
|
3 |
Đền bù giải tỏa, trồng cây xanh cách ly khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố |
Công ty Môi trường đô thị TP |
Huyện Củ Chi |
2004 - 2008 |
256,5ha |
124.174 |
4.000 |
|
4 |
Xây dựng bãi chôn lấp rác số 1A - Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố |
Công ty Môi trường đô thị TP |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
Tiếp nhận và xử lý 3.000 tấn rác/ngày |
169.920 |
15.000 |
|
5 |
Xây dựng đường vào khu xử lý bùn và nhà máy xử lý phân hầm cầu |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2009 |
Xây dựng 1.350m đường |
17.562 |
4.000 |
|
9- Các công trình và dự án khác |
|
|
|
|
5.906.629 |
629.865 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Đồn Biên phòng 554 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2008 |
Trụ sở đồn biên phòng 1.286,08m2 |
7.759 |
3.000 |
|
2 |
Xây dựng trụ sở hành chính quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
Xây dựng 6.684m2 |
48.193 |
2.000 |
|
3 |
Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
Cải tạo 5.241m2 |
16.403 |
4.000 |
|
4 |
Xây dựng trụ sở Công an huyện Nhà Bè |
Công an thành phố |
Huyện Nhà Bè |
2006 - 2008 |
7.160m2 |
19.761 |
2.000 |
|
5 |
Xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao Hoa Lư |
Sở Thể dục - Thể thao |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
21.460m2 |
35.488 |
7.890 |
|
6 |
Xây dựng Nhà thi đấu Thể dục thể thao Phú Thọ |
Sở Thể dục - Thể thao |
Quận 11 |
2000 - 2007 |
5.000 khán giả |
140.000 |
7.500 |
Do thanh tra chưa có kết luận |
7 |
Xây dựng Trung tâm Văn hóa huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
200.000 lượt người, Diện tích sàn xây dựng 3.946m2 |
29.262 |
6.000 |
|
8 |
Khai thông tuyến đường thủy nối ngã ba đèn đỏ - Nhà máy Xi măng Hà Tiên 1, qua ngã Giồng Ông Tố |
Khu Đường sông |
Quận 2 |
2004 - 2008 |
5285m |
33.996 |
2.800 |
|
9 |
Đầu tư phát triển rừng phòng hộ môi trường Bình chánh |
Chi cục Phát triển lâm nghiệp |
Huyện Bình Chánh |
2003 - 2008 |
263ha |
13.204 |
1.000 |
|
10 |
Xây dựng đê bao ven sông Sài Gòn khu vực quận 12 - Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Sở NN&PTNT |
Huyện Hóc Môn, quận 12 |
2005 - 2008 |
Chống úng ngập cho 3.560ha |
197.836 |
20.000 |
|
11 |
Xây dựng trụ sở hành chánh huyện Nhà Bè |
Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2002 - 2006 |
|
28.439 |
2.000 |
|
12 |
Sửa chữa, nâng cấp doanh trại Trung đoàn Gia Định |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
2.997,59m2, diện tích sàn xây dựng 2.989m2 |
23.020 |
2.000 |
|
13 |
Xây dựng trụ sở Công an quận 12 |
Công an thành phố |
Quận 12 |
2006 - 2008 |
Xây dựng 6.597m2 |
26.602 |
2.000 |
|
14 |
Xây dựng Khu Tưởng niệm Liệt sỹ Ngã Ba Giòng |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2005 - 2008 |
100.000 lượt ngườii/năm |
63.804 |
5.000 |
|
15 |
Xây dựng ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
Công ty Cổ phần địa ốc Sài Gòn |
Quận 5 |
2004 - 2009 |
760 chỗ ở cho SV |
41.000 |
7.000 |
|
16 |
Xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2004 - 2008 |
21.130m2 |
42.668 |
5.000 |
|
17 |
Xây dựng mới Trung tâm Điều dưỡng tâm thần Tân Định |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Tỉnh Bình Phước |
2004 - 2008 |
1500 học viên |
83.530 |
6.000 |
|
18 |
Xây dựng Trung tâm Văn hóa huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2008 |
Diện tích sàn xây dựng 4.643m2 |
23.176 |
3.220 |
|
19 |
Xây dựng Bảo tàng Chứng tích chiến tranh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 3 |
2005 - 2008 |
Diện tích sàn xây dựng 5.967m2, Diện tích sàn xây dựng 5.967m2, 350.000 lượt người/năm |
22.257 |
4.000 |
|
20 |
Nạo vét rạch Bến Nghé - Tàu Hủ - Lò Gốm |
Khu Đường sông |
Quận 1, quận 8, quận 4, quận 5, quận 6 |
2005 - 2008 |
13,5km; 1.000.000m3 nạo vét. |
36.446 |
300 |
|
21 |
Khai thông tuyến đường thủy nối sông Sài Gòn - sông Đồng Nai qua ngã Rạch Chiếc |
Khu Đường sông |
Quận 9, quận 2 |
2005 - 2008 |
13.613m3 nạo vét |
61.413 |
3.500 |
|
22 |
Cải tạo rạch Xóm Củi |
Khu Đường sông |
Quận 8 |
2004 - 2008 |
6.510m kênh nạo vét |
21.660 |
4.200 |
|
23 |
Xây dựng Cảng sông Phú Định, quận 8 |
Cảng sông TP |
Quận 8 |
2001 - 2008 |
53.142m2 kho bãi, 38.665m2 đường giao thông, 50ha |
310.103 |
5.000 |
|
24 |
Xây dựng Trung tâm Thông tin Tài nguyên môi trường và Đăng ký nhà đất (tên cũ Trung tâm Thông tin lưu trữ địa chính nhà đất) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quận Bình Thạnh |
2006 - 2009 |
3.848m2 |
20.951 |
4.000 |
|
25 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà ở và làm việc cơ quan Tham mưu, cơ quan Chính trị và xây dựng mới Hội trường của Sở Chỉ huy Quân sự thành phố |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 10 |
2006 - 2007 |
Sửa chữa 9..214m2; phá bỏ 276,9m2; xây mới 2.072m2; hội trường 2.507,4m2; nhà tham mưu 5.466m2; nhà chính trị 3.377m2 |
31.238 |
2.000 |
|
26 |
Xây dựng mới Sở Chỉ huy quân sự huyện Cần Giờ |
Bộ Chỉ huy Quân sự Thành phố |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2007 |
Tổng diện tích sàn xây dựng: 2.819m2 |
25.845 |
5.000 |
|
27 |
Đầu tư phương tiện và thiết bị cho Khu Đường sông |
Khu Đường sông |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2005 - 2008 |
Đầu tư ca nô, tàu công tác và các thiết bị chuyên ngành |
7.075 |
1.000 |
|
28 |
Đầu tư hệ thống thủy lợi phát triển 100ha cây ăn trái kết hợp du lịch vườn, quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
100ha cây ăn trái, quy mô 100ha |
16.967 |
5.000 |
|
29 |
Xây dựng mới trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 8 |
Ủy ban nhân dân quận 8 |
Quận 8 |
2005 - 2008 |
DT sàn xây dựng: 4.361m2; quy mô: 3 khối (trệt + 3 lầu) |
37.342 |
3.000 |
|
30 |
Xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao quận Bình Thạnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2006 - 2008 |
33.812m2 |
45.582 |
6.000 |
|
31 |
Xây dựng trụ sở làm việc Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Quận 3 |
2006 - 2007 |
1.484m2 |
6.646 |
1.800 |
|
32 |
Xây dựng mới Nhà tưởng niệm Cầu Bến Nọc |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
1.724m2 |
18.524 |
4.420 |
|
33 |
Xây dựng Rạp xiếc thành phố (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 11 |
2005 - 2008 |
Đền bù và làm cổng, hàng rào |
46.018 |
1.500 |
|
34 |
Chương trình, dự án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Bưu chính, Viễn thông |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2003 - 2008 |
Phát triển CNTT |
360.000 |
45.000 |
|
35 |
Xây dựng doanh trại PCCC Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
Xây dựng 3.396m2 |
12.668 |
5.000 |
|
36 |
Chỉnh trang nâng cấp Công viên Gia Định - Giai đoạn 2 |
Công ty Công viên cây xanh |
Quận Phú Nhuận, quận Gò Vấp |
2005 - 2009 |
16,19ha |
71.823 |
1.100 |
|
37 |
Xây dựng công viên hành lang tuyến ống nước dọc xa lộ Hà Nội - Giai đoạn 2 (đoạn từ Cầu Sài Gòn đến Cầu Rạch Chiếc và khu vực trước Nhà máy nước Thủ Đức) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2, quận Thủ Đức |
2006 - 2009 |
78.624m2 |
5.030 |
3.500 |
|
38 |
Xây dựng và đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm thiết kế, chế tạo thiết bị mới |
Trung tâm Thiết kế chế tạo Thiết bị mới |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
4.500m2 |
31.995 |
6.810 |
|
39 |
Xây dựng Khu Nông nghiệp công nghệ cao - Củ Chi |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
80ha, 88ha |
102.567 |
30.000 |
|
40 |
Xây dựng Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá. |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
Nạo vét sông 10.650md, xây dựng 40 trụ phao độc lập |
13.700 |
6.500 |
|
41 |
Xây dựng trụ sở Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật TP.HCM |
Quận 3 |
2006 - 2008 |
|
27.451 |
3.000 |
|
42 |
Xây dựng mới Trung tâm Sách Tân Định |
Tổng Công ty Văn hóa Sài Gòn |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
Xây dựng mới với sàn xây dựng là 4.223,62m2 |
15.000 |
2.870 |
Tổng mức đầu tư 31.267 triệu đồng. Trong đó: vốn vay kích cầu thông qua đầu tư: 10.000 triệu đồng, vốn bán nhà xưởng: 5.115 triệu đồng, NSTP cân đối (kể cả bù lãi suất) 16.152 triệu đồng. Công trình hoàn thành trong năm 2008. |
43 |
Cải tạo và mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội Tân Hiệp |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Tỉnh Bình Phước |
2006 - 2008 |
1.500 học viên |
78.395 |
8.000 |
Khối lượng đã gửi kho bác là 2.100 triệu đồng |
44 |
Xây dựng Nhà Thiếu nhi quận Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
Diện tích sàn 3.585,58m2 |
20.285 |
4.680 |
|
45 |
Xây dựng mới hồ bơi trung tâm quận Bình Thạnh (Hồ bơi Đại Đồng) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2006 - 2008 |
Hồ bơi lớn 25m x 25m; hồ bơi nhỏ 10m x 20m |
8.573 |
3.640 |
Tổng vốn đầu tư 15.915 triệu đồng; trong đó: NSTP cân đối 8.573 triệu đồng, vay kích cầu thông qua đầu tư: 7.342 triệu đồng. Công trình hoàn thành năm 2008. |
46 |
Xây dựng Công viên dạ cầu Tân Thuận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2006 - 2008 |
0,72ha, 11.091m2. |
7.635 |
1.200 |
|
47 |
Đền bù giải tỏa tạo quỹ đất xây dựng Công viên Sài Gòn Safari (Thảo Cầm Viên mới) |
Thảo Cầm Viên |
Huyện Củ Chi |
2004 - 2009 |
485,35ha |
598.000 |
8.000 |
|
48 |
Đầu tư mới 2 phà máy 100 tấn tại bến phà Bình Khánh |
Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong |
Huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ |
2006 - 2008 |
02 phà 100 tấn |
18.104 |
1.800 |
|
49 |
Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại 168 Pasteur, quận 1 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 1 |
2004 - 2005 |
Diện tích khuôn viên: 1.256m2;Diện tích sàn XD: 2.470m2 |
7.372 |
1.876 |
|
50 |
Đầu tư di dời, tháo dỡ và thu hồi đất để xây dựng trung tâm hành chính quận 4 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2005 - 2008 |
Diện tích đất 4.800m2; diện tích sàn xây dựng 8.500m2 |
84.320 |
10.000 |
|
51 |
Tu bổ tôn tạo di tích Lăng Tả quân Lê Văn Duyệt |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
Trùng tu di tích |
13.798 |
3.100 |
Công trình dự kiến hoàn thành năm 2008 |
52 |
Xây dựng nâng cấp nghĩa trang Liệt sỹ Rừng Sác |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
17.183m2, xây mới 540 mộ liệt sĩ, 16.500m2 |
13.451 |
4.739 |
|
53 |
Xây dựng tượng đài Thích Quảng Đức |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
Tượng đài |
7.000 |
2.000 |
|
54 |
Tạm ứng kinh phí đền bù giải phóng mặt bằng dự án Cù Lao Bà Sang (40ha dợt 2) |
Ban Quản lý khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
40ha |
51.650 |
7.500 |
|
55 |
Xây dựng mới Sở Chỉ huy quân sự quận Tân Phú |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
100m2 |
14.796 |
2.796 |
|
56 |
Xây dựng Kho tang vật vi phạm giao thông huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Xây mới 5.000m2 |
44.500 |
5.000 |
|
57 |
Trồng cây xanh cách ly công trình đường vào và nghĩa trang Đa Phước |
Công ty Môi trường đô thị TP |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Đổ đất, trồng cây tràm ven đường 1,5km, số lượng 600 cây, bó vỉa, trồng cây sứ 400 cây trong khu nghĩa trang 7ha |
2.264 |
2.000 |
|
58 |
Sửa chữa phà Bình Khánh B (số đăng ký SG.50065) |
Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong |
Huyện Nhà Bè |
2006 - 2008 |
Đưa phà lên ụ, kiểm tra, sửa chữa và thay thế những chi tiết hư hỏng |
2.148 |
300 |
|
59 |
Đóng mới ponton 500 tấn và 60 tấn tại bến phà Bình Khánh |
Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong |
Huyện Nhà Bè |
2006 - 2008 |
Tải trọng 500T và 60T |
3.516 |
400 |
|
60 |
Xây dựng trung tâm hành chính huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
24,65ha |
167.221 |
15.000 |
|
61 |
Xây dựng trung tâm hành chính quận Tân Bình |
Ủy ban nhân dân quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2005 - 2008 |
Tổng diện tích sàn xây dựng: 8.552,42m2 |
35.577 |
5.000 |
|
62 |
Đầu tư tu bổ và tôn tạo Đền tưởng niệm Liệt sỹ Bến Dược, Củ Chi (giai đoạn 2) |
Ban Quản trị Quỹ xây dựng Đền tưởng niệm Bến Dược |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
Tu bổ, tôn tạo 21.528m2 |
10.894 |
3.110 |
|
63 |
Xây dựng Khu di tích dân công hỏa tuyến Mậu Thân 1968 tại xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
Trùng tu di tích |
7.782 |
1.300 |
|
64 |
Sửa chữa mở rộng đường chạy và mặt sân cỏ Sân vận động Thống Nhất |
Sở Thể dục - Thể thao |
Quận 10 |
2006 - 2008 |
8.768m2 đường chạy điền kinh; 7.560m2 mặt cỏ; cải tạo hệ thống cấp, thoát nước |
15.205 |
1.205 |
|
65 |
Xây dựng tượng đài liệt sĩ Nguyễn Văn Trỗi |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
01 tượng đài |
3.931 |
1.900 |
|
66 |
Mua sắm trang bị đồng bộ các máy móc, dụng cụ hiện đại phục vụ cho việc tuyển chọn và huấn luyện của các môn thể thao trọng điểm |
Sở Thể dục - Thể thao |
Quận 3, quận 1, quận Bình Thạnh, quận 11 |
2007 - 2008 |
Trang thiết bị chuyên môn |
15.051 |
6.307 |
|
67 |
Đầu tư thay mới sàn gỗ Nhà Thi đấu Phan Đình Phùng |
Sở Thể dục - Thể thao |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
1.368m2 |
5.539 |
4.039 |
|
68 |
Xây dựng Trung tâm Văn hóa quận 8 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
150.000 lượt người/năm |
28.257 |
1.500 |
Tổng mức đầu tư 45.463 triệu đồng, trong đó NSTP 28.257 triệu đồng (giải tỏa đền bù và san lắp mặt bằng), huy động vốn đầu tư (xã hội hóa) 17.216 triệu đồng |
69 |
Xây dựng mới trụ sở Công an quận 2 |
Công an thành phố |
Quận 2 |
2006 - 2008 |
Diện tích sàn xây dựng: 5316 m2 |
16.747 |
2.000 |
|
70 |
Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Rạch Dơi - Khu vực Trường Cao đẳng bán công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp |
Khu Đường sông |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
250m kè |
4.888 |
500 |
|
71 |
Di dời, tháo dỡ và thu hồi đất để xây dựng Công viên Hồ Khánh Hội (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2009 |
31.273m2 |
199.512 |
35.000 |
|
72 |
Di dời, tháo dỡ và thu hồi đất để xây dựng Công viên Cù lao Nguyễn Kiệu phường 1, quận 4 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2006 - 2009 |
25..203m2 |
180.522 |
35.000 |
|
73 |
Xây dựng trụ sở làm việc Phòng Công chứng số 6 |
Phòng Công chứng số 6 |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
1500m2 |
9.850 |
3.000 |
|
74 |
Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc Viện Quy hoạch xây dựng TP |
Viện Quy hoạch xây dựng thành phố |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
Sửa chữa cải tạo |
2.913 |
2.413 |
|
75 |
Xây dựng nghĩa trang chính sách thành phố tại huyện Củ Chi (giai đoạn 1 khuôn viên 4,6ha ) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
4,6ha |
100.000 |
1.500 |
Chi phương án thiết kế kiến trúc |
76 |
Xây dựng Trường bắn giai đoạn 1 cho Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
Khu vực bắn súng, khu hậu phương, khu dã ngoại, hạ tầng kỹ thuật + cây xanh, khu thể thao, nhà để xe, hệ thống cấp thoát nước. |
60.550 |
16.500 |
|
77 |
Trang thiết bị nạo vét kênh rạch đa năng trong điều kiện đô thị |
Công ty Thoát nước đô thị |
thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2009 |
Mua sắm máy hút bùn đa năng và thiết bị phụ trợ |
13.564 |
3.800 |
|
78 |
Mua sắm trang thiết bị lắp đặt mới đường ống thoát nước bằng công nghệ kích ống |
Công ty Thoát nước đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2009 |
Mua sắm thiết bị lắp đặt đường ống mới bằng công nghệ kích ống |
35.816 |
5.000 |
|
79 |
Xây dựng trụ sở làm việc Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
1.039m2 sàn xây dựng |
4.021 |
800 |
|
80 |
Xây dựng cảng và kho bãi thông quan nội địa của Cảng Bến Nghé tại phường Phú Hữu, quận 9 (giai đoạn 1) |
Cảng Bến Nghé |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
30ha (cập tàu 30.000 DWT) |
327.524 |
15.000 |
Ngân sách cho mượn 100 tỷ |
81 |
Trả lãi vay và nợ gốc thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư Khu đô thị mới Thủ Thiêm cho các tổ chức tín dụng trong năm 2008 |
Ban Quản lý ĐT XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2008 |
657ha |
1.334.000 |
152.000 |
|
82 |
Đền bù giải tỏa tạo quỹ đất xây dựng khu tái định cư Công viên Sài Gòn Safari |
Thảo Cầm Viên |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2009 |
28,5 |
54.796 |
1.000 |
|
83 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính quận 7 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2006 - 2008 |
5,3ha. Giao thông + thoát nước + san nền + cấp điện + cấp nước |
13.612 |
300 |
|
84 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 60ha thuộc dự án Xây dựng Trại giam T30 (dự án thành phần số 2) |
Công an thành phố |
Quận 1 |
2003 - 2008 |
60ha |
49.801 |
4.000 |
|
85 |
Cải tạo Nhà hát ca múa nhạc dân tộc Bông Sen |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
250 chỗ |
10.807 |
2.750 |
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008
Vốn ngân sách tập trung công trình khởi công mới
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
3.069.879 |
609.499 |
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
3.069.879 |
609.499 |
|
|
01- Vốn đối ứng ODA |
|
|
|
|
46.270 |
6.000 |
|
|
1 |
Dự án Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông tại Việt Nam - Tiểu dự án Tp.HCM |
Sở Bưu chính, Viễn thông |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2006 - 2010 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
40.784 |
5.000 |
|
2 |
Dự án Xây dựng trung tâm đào tạo từ xa thành phố Hồ Chí Minh |
Trung tâm Thông tin triển lãm |
Quận 1 |
2006 - 2008 |
Xây dựng trên diện tích 629m2 |
5.486 |
1.000 |
|
1- Chương trình giống - cây - con |
|
|
|
|
10.197 |
3.500 |
|
|
1 |
Xây dựng Trạm Kiểm dịch động vật Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Sở NN và PTNT |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
Tổng diện tích trạm 1ha, diện tích xây dựng 323m2; Xây dựng đường nối Quốc lộ 22 |
9.697 |
3.000 |
|
2 |
Rà phá bom mìn, vật liệu nổ khu Trung tâm Công nghệ sinh học Thành phố. |
Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
23ha |
500 |
500 |
|
10- Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo |
|
|
|
410.968 |
38.353 |
|
||
1 |
Xây dựng nâng cấp Trường Tiểu học Thạnh Mỹ Lợi |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
16 phòng học, hành chính, khối phụ |
18.594 |
2.000 |
|
2 |
Xây dựng mở rộng Trường Phổ thông trung học Nguyễn Thị Minh Khai |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
9 phòng học |
14.564 |
2.000 |
|
3 |
Xây dựng Trường Tiểu học Bình Trưng Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
30 phòng học và khối phụ |
28.149 |
3.000 |
|
4 |
Xây dựng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
Xây mới 20 phòng học và sửa chữa khối nhà hiện hữu |
8.405 |
2.000 |
Thi công ứng vốn theo TB 473/TB-VP ngày 26/7/2005; |
5 |
Xây dựng Trường Mầm non phường 15, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
10 phòng học + các phòng chức năng. Diện tích 1.893m2 |
12.052 |
2.000 |
Thi công ứng vốn theo quy định của UBNDT, chi tạm ứng giá trị xây lắp |
6 |
Xây dựng, sửa chữa nâng cấp Trường THPT Bùi Thị Xuân |
Trường THPT Bùi Thị Xuân |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
Xây dựng mới 8 phòng học, sửa chữa 49 phòng học |
16.859 |
2.000 |
|
7 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học phường 5, quận 8 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
30 phòng học và khối phụ |
30.840 |
2.000 |
|
8 |
Xây dựng Trường Tiểu học Thạnh Mỹ Lợi (khu 174ha) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
30 phòng học và các khối chức năng |
27.976 |
2.000 |
|
9 |
Xây dựng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Định (phường 16, quận 8 - giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2009 |
Khu tập luyện và thi đấu thể thao đa năng, nhà quản lý điều hành |
42.849 |
1.500 |
|
10 |
Xây dựng Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2007 - 2008 |
42 phòng học, 3 phòng chức năng và khối phụ |
67.753 |
5.000 |
|
11 |
Xây dựng Trường THCS Tân An Hội |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2009 |
12 phòng, khối phụ |
24.586 |
3.400 |
|
12 |
Xây dựng Trường Mẫu giáo Bông Sen 12 – Phú Hòa Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2009 |
14 phòng, khối phụ |
13.728 |
2.500 |
|
13 |
Xây dựng, mở rộng Trường Tiểu học Âu Cơ, quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
25 phòng học, các phòng chức năng. Diện tích 3.400m2 |
19.999 |
2.500 |
|
14 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Châu Văn Liêm, quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
29 phòng học, các phòng chức năng và các hạng mục phụ |
65.009 |
2.000 |
|
15 |
Xây dựng Trường Tiểu học Thân Nhân Trung (tên cũ Trường Tiểu học phường 13) quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
22 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy.Diện tích 3.350m2 |
17.152 |
2.000 |
|
16 |
Xây dựng Bến tàu sông huấn luyện học viên, công nhân đường thủy và thuyền trưởng tàu sông của Trường Trung học Giao thông công chính |
Trường trung học giao thông công chánh |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
Cầu dẫn, trụ đỡ cầu dẫn, bến nổi, nhà nổi trên ponton, trụ định vị ponton, trụ va neo và báo hiệu |
2.453 |
2.453 |
|
11- Chương trình đầu tư cho y tế |
|
|
|
|
113.943 |
36.516 |
|
|
1 |
Xây dựng mới Khu khám và điều trị nội tim mạch Bệnh viện Nhân dân 115 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Khối nhà chính (5 tầng + tầng hầm, tầng kỹ thuật trên mái) và các hạng mục phụ trợ |
36.460 |
4.000 |
|
2 |
Sửa chữa cải tạo khu bỏng Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
5.000m2 |
1.168 |
1.118 |
|
3 |
Sửa chữa cải tạo mở rộng khu phỏng trẻ em của Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
10 giường bệnh và 2 phòng mổ |
12.154 |
3.000 |
|
4 |
Sửa chữa, cải tạo phòng khám tâm thần trẻ em của Bệnh viện Tâm thần |
Bệnh viện Tâm thần |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
800m2 |
2.995 |
1.000 |
|
5 |
Mua sắm 500 giường và 500 tủ đầu giường bệnh nhân cho Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
500 giường và 500 tủ đầu giường |
2.136 |
2.056 |
|
6 |
Mua sắm trang thiết bị hoàn chỉnh khoa khám bệnh, cấp cứu, cận lâm sàn và điều trị ban ngày của Bệnh viện Nhân dân 115 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn và thiết bị kỹ thuật |
25.746 |
5.000 |
|
7 |
Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn chẩn đoán phẫu thuật cấp cứu của Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
10.449 |
5.449 |
|
8 |
Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Ung Bướu |
Bệnh viện Ung Bướu |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
7.615 |
2.000 |
|
9 |
Mua sắm trang thiết bị y tế của Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ Y tế |
Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ Y tế |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
1.993 |
1.993 |
|
10 |
Xây dựng nhà nghỉ dưỡng cho người cao tuổi tại Bình Châu |
Trung tâm Tư vấn và chăm sóc người cao tuổi |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2007 - 2008 |
343m2 |
2.888 |
2.000 |
|
11 |
Xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng bệnh nghề nghiệp |
Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
800m3/ngày đêm |
6.998 |
5.559 |
|
12 |
Xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải của Viện Y Dược học dân tộc |
Viện Y Dược học dân tộc |
Quận Phú Nhuận |
2007 - 2008 |
300m3/ngày đêm |
3.341 |
3.341 |
|
13- Chương trình ba giảm |
|
|
|
|
6.052 |
2.000 |
|
|
1 |
Xây dựng mở rộng khu dạy nghề của Trung tâm Giáo dục và Giải quyết việc làm Nhị Xuân |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
Xây dựng mới khối dạy nghề và sửa chữa các công trình phụ |
2.365 |
1.000 |
|
2 |
Nâng cấp đường giao thông nội bộ và xây dựng khối phụ trợ Trường Giáo dục đào tạo và Giải quyết việc làm số 5 |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
Tỉnh Đắc Nông |
2007 - 2008 |
3,5km |
3.687 |
1.000 |
|
2- Chương trình xây dựng CVPM Quang Trung và KCNC |
|
|
500 |
500 |
|
|||
1 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Công viên Phần mềm Quang Trung (tỷ lệ 1/500) |
Công ty Phát triển Công viên Phần mềm Quang Trung |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
44,5ha (kể cả khu đất của UBND Q.12) |
500 |
500 |
|
3-Chương trình xây dựng các chợ đầu mối |
|
|
92.994 |
20.000 |
|
|||
1 |
Xây dựng hệ thống trung chuyển rác và xử lý nước thải Khu Thương mại Bình Điền |
Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn |
Quận 8 |
2006 - 2008 |
Trung chuyển 60 tấn rác thải/ngày đêm, xử lý 2.500m3 nước thải/ngày đêm |
39.165 |
10.000 |
|
2 |
Mở rộng đoạn đường từ tỉnh lộ 43 vào trung tâm Chợ đầu mối Tam Bình - Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2006 - 2008 |
476,67 md |
19.926 |
2.000 |
|
3 |
Xây dựng Khu thương mại Bình Điền (giai đoạn 2A) |
Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn |
Quận 8, huyện Bình Chánh |
2005 - 2008 |
Diện tích khuôn viên giai đoạn 1 là 24,7ha |
33.903 |
8.000 |
|
6- Chương trình chống ngập nước nội thị |
|
|
|
199.508 |
32.500 |
|
||
1 |
Xây dựng nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi An Phú - Phú Mỹ Hưng, Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Công ty QLKTDV Thủy lợi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2010 |
Chống úng ngập cho 1.172ha |
62.008 |
10.000 |
|
2 |
Xây dựng kè đá chống sạt lở Thiềng Liềng, xã Thạnh An |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
Kè bảo vệ bờ biển và là đường giao thông dài 1.000m |
11.590 |
2.000 |
|
3 |
Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Phú Xuân (Đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
400 mét dài |
12.063 |
3.000 |
|
4 |
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Nguyễn Ảnh Thủ |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
Xây dựng HTTN trên chiều dài 4.674m |
106.347 |
10.000 |
|
5 |
Công trình phòng, chống lụt, bão và duy tu sửa chữa các công trình thủy lợi năm 2008 |
Ban Quản lý dự án Công ty QLKTDV Thủy lợi |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Duy tu sửa chữa các hệ thống công trình thủy lợi thành phố |
5.500 |
5.500 |
Công trình phòng chống lụt bão thường xuyên hàng năm |
6 |
Công trình phòng, chống lụt, bão năm 2008 tại Nông trường Phạm Văn Hai |
Công ty Cây trồng thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Ngăn lũ chống úng ngập cho 400ha dứa Cayene và khu dân cư |
2.000 |
2.000 |
Công trình phòng chống lụt bão thường xuyên hàng năm |
7- Chương trình đầu tư cho giao thông |
|
|
|
1.286.168 |
330.287 |
|
||
1 |
Xây dựng mới Cầu Bà Chiêm trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 2 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2009 |
80,4 mx11m H30, 700m x 14,5m cầu BTCT |
76.150 |
5.000 |
|
2 |
Sửa chữa Cầu Văn Thánh 2 và nâng cấp các đoạn đường dẫn 2 đầu cầu |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2001 - 2008 |
95.000M3, 172m x 50m |
141.058 |
70.000 |
Ngân sách thành phố tạm ứng |
3 |
Xây dựng mới Cầu Phước Kiểng trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 2 tỷ lệ 1/2000 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2009 |
550m x 10,5m |
69.870 |
4.000 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường Kha Vạn Cân (đoạn từ Cầu Gò Dưa đến Cầu Ngang) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
1.830m x 16,5m (lộ giới 30m, 3 làn xe) |
60.313 |
4.000 |
|
5 |
Sửa chữa lớn đường Hưng Phú (đoạn từ Cầu Chánh Hưng đến Cầu Chữ Y) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
1.529m x 9m |
4.778 |
4.500 |
Sửa chữa lớn 2007 |
6 |
Cải tạo nâng cấp, mở rộng đường Đào Trịnh Nhất |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
640m x 16m |
8.465 |
2.000 |
|
7 |
Bêtông hóa các tuyến đường giao thông nông thôn thuộc huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
10.818m x 9m |
49.500 |
8.000 |
|
8 |
Xây dựng đường nối Cầu Thủ Thiêm đến đại lộ Đông Tây (giai đoạn 1) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
870m x 16m |
178.000 |
30.000 |
|
9 |
Xây dựng cầu bản thay thế cầu Đa Khoa trên đường Nguyễn Thị Thập, quận 7 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
1.500m.0, 182,3m x 26,5m |
94.953 |
10.000 |
|
10 |
Xây dựng tỉnh lộ 6 (tuyến tránh Trường bắn) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
2.848m x 12,5m |
31.690 |
4.000 |
|
11 |
Sửa chữa lớn các công trình cầu đường năm 2008. |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Sửa chữa lớn cầu đường |
170.000 |
17.000 |
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường Thới Hòa |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2009 |
1.862m x 12,5m |
18.770 |
4.000 |
|
13 |
Kinh phí để thực hiện các dự án nhỏ, cấp bách thuộc ngành giao thông công chánh năm 2008 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Công trình nhỏ, cấp bách |
30.000 |
30.000 |
|
14 |
Nâng cấp sửa chữa đường Nguyễn Xiển (từ ngã ba Bưu điện Long Bình đến ngã năm Tân Vạn ), quận 9 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
3.626m x 9m |
29.012 |
6.000 |
|
15 |
Sửa chữa lớn nâng cấp đường Kha Vạn Cân (đoạn từ ranh thoát nước đường Hoàng Diệu 2 đến cầu vượt Linh Xuân) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
527m x 10m |
2.687 |
2.687 |
|
16 |
Xây dựng mới Cầu Rạch Đỉa trên tuyến đường Bắc Nam - giai đoạn 2 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Quận 7, huyện Nhà Bè |
2007 - 2009 |
600m x 10,5m |
65.200 |
4.000 |
|
17 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hà Huy Giáp, quận 12 |
Khu Quản lý Giao Thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
2008 - 2009 |
4.500m x 11m |
65.033 |
12.000 |
|
18 |
Đảm bảo giao thông đường Lương Định Của từ chân Cầu Thủ Thiêm đến đường Trần Não |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
112m đường hiện hữu.0 |
2.100 |
2.100 |
|
19 |
Sửa chữa lớn đường Trung Mỹ Tây 09, quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
412m x 12m |
4.520 |
4.300 |
|
20 |
Sửa chữa lớn đường Hiệp Thành 42, quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
717m x 12m |
4.115 |
4.000 |
|
21 |
Sửa chữa lớn đường Tân Thới Hiệp 10, quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
453m x 12m |
2.954 |
2.700 |
|
22 |
Đảm bảo giao thông của Sở Giao thông - Công chính năm 2008 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Đảm bảo giao thông |
50.000 |
50.000 |
|
23 |
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng năm 2008 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng |
25.000 |
25.000 |
|
24 |
Sửa chữa vừa hệ thống cầu đường năm 2008 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Sửa chữa vừa hệ thống cầu đường |
102.000 |
25.000 |
|
9- Các công trình và dự án khác |
|
|
|
903.279 |
139.843 |
|
||
1 |
Xây dựng nhà tạm giữ Công an quận 2 |
Công an thành phố |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
Diện tích sàn xây dựng 2.781m2 |
14.970 |
5.000 |
|
2 |
Xây dựng nhà tạm giữ Công an huyện Nhà Bè |
Công an thành phố |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
Diện tích sàn xây dựng: 1861,6m2 |
8.894 |
2.000 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống công trình thuỷ lợi bờ hữu ven sông Sài Gòn Củ Chi từ tỉnh lộ 8 đến rạch Tra |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Sở NN và PTNT |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2009 |
Ngăn lũ chống ngập cho 3.054ha |
280.414 |
15.000 |
|
4 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đồn, trạm Biên phòng 562 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
|
5.817 |
1.000 |
|
5 |
Xây dựng cầu bê tông cốt thép H30-XB80 (điều chỉnh, thay thế dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp đường cấp phối sỏi đỏ, cầu sắt, ngầm qua suối trong vùng kinh tế mới Dak Rlâp) |
Công ty Cổ phần phát triển sản xuất thương mại Sài Gòn (Sadaco) |
Tỉnh Đắc Lắc |
2006 - 2008 |
Tải trọng H30-XB80 |
3.453 |
3.379 |
|
6 |
Đầu tư trang bị hệ thống vô tuyến TrunKing của Công an thành phố |
Công an thành phố |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
1 tổng đài; 3000 thiết bị đầu cuối |
79.682 |
10.000 |
|
7 |
Đầu tư lắp đặt hệ thống camera quan sát an ninh trật tự giai đoạn 2 của Công an thành phố |
Công an thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2006 - 2007 |
22 bộ |
10.000 |
3.000 |
|
8 |
Chống sạt lở kênh Thanh Đa - Đoạn 1.1 từ hạ lưu Cầu Kinh đến doanh trại Quân đội (Phường 25, quận Bình Thạnh) |
Khu Đường sông |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
|
40.923 |
1.000 |
|
9 |
Xây dựng phòng thí nghiệm phân tích chất lượng cao tại Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm |
Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm |
Quận 1 |
2006 - 2008 |
Xây mới 5.793m2 |
76.080 |
5.000 |
|
10 |
Xây dựng Trung tâm Dạy nghề cho người tàn tật và trẻ em mồ côi thành phố |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
Xây diện tích sàn xây dựng: 1.592m2, Diện tích sàn xây dựng 1.592m2 |
7.338 |
970 |
|
11 |
Di dời Trường bắn tại quận 9 về Trại tạm giam Bố Lá, tỉnh Bình Dương |
Công an thành phố |
Tỉnh Bình Dương |
2007 - 2008 |
21.850m2 |
12.181 |
300 |
|
12 |
Xây dựng mới Sở Chỉ huy Quân sự quận 8 |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
3.474m2 |
21.000 |
3.000 |
|
13 |
Xây dựng nhà làm việc Văn phòng Huyện ủy huyện Cần Giờ |
Văn phòng Huyện ủy huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
608m2 |
3.174 |
3.024 |
|
14 |
Đầu tư thiết bị linh kiện dự phòng máy AM&FM, máy vi tính và các thiết bị phục vụ sản xuất chương trình |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Quận 1 |
2008 - 2009 |
Thiết bị, linh kiện chuyên dùng |
6.636 |
2.000 |
|
15 |
Chăm sóc và trồng bổ sung cây rừng cảnh quan 3 miền trong khu vực Hồ cảnh quan mô phỏng Biển Đông |
Ban Quản trị Quỹ xây dựng đền tưởng niệm Bến Dược |
Huyện Củ Chi |
2008 |
Làm đường ven hồ, kè đá, hệ thống tưới, hệ thống điện |
3.053 |
900 |
|
16 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của Ủy ban Đoàn kết Công giáo TPHCM |
Ủy ban Đoàn kết Công giáo thành phố |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
204m2 |
1.170 |
1.170 |
|
17 |
Cải tạo hệ thống điện, thay mới thang máy, bổ sung hệ thống PCCC Thư viện Tổng hợp thành phố |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
Thiết bị |
4.700 |
940 |
|
18 |
Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật chất dẻo và cao su |
Trung tâm Kỹ thuật chất dẻo và cao su |
Quận 1, huyện Nhà Bè |
2007 - 2009 |
Xây dựng 5.028m2 nhà xưởng tại Khu Công nghiệp Hiệp Phước; cải tạo lại 902m2 nhà xưởng cũ, thiết bị đồng bộ |
131.223 |
10.000 |
|
19 |
Mua sắm thiết bị cứu hộ - cứu nạn và phương tiện phòng cháy, chữa cháy của Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
25 danh mục thiết bị, mua sắm trang thiết bị |
11.200 |
3.500 |
|
20 |
Kế hoạch mua sắm trang thiết bị phòng cháy và chữa cháy |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
Mua sắm trang thiết bị |
99.400 |
10.000 |
|
21 |
Đảm bảo giao thông thủy năm 2008 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Đảm bảo giao thông thủy |
10.000 |
10.000 |
|
22 |
Kinh phí kiểm định cầu năm 2008 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Kiểm định cầu |
2.000 |
2.000 |
|
23 |
Trùng tu hệ thống thoát nước năm 2008 |
Sở Giao thông - Công chính |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Trùng tu hệ thống thoát nước |
20.000 |
20.000 |
|
24 |
Chống xói lở bờ sông khu vực Cầu Rạch Tôm |
Khu Đường sông |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
Xây dựng 272m kè |
10.207 |
5.000 |
|
25 |
Chống xói lở bờ sông khu vực Cầu Phước Long |
Khu Đường sông |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
Xây dựng 400m kè |
19.955 |
7.000 |
|
26 |
Chăm sóc bảo vệ rừng phòng hộ Cần Giờ (dự án Trồng mới 5 triệu ha rừng) |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
Chăm sóc bảo vệ 27.400ha |
1.288 |
1.288 |
|
27 |
Đóng mới tàu kiểm ngư 145 CV |
Chi cục Quản lý chất lượng và bảo vệ nguồn lợi Thủy sản |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
Đóng mới 01 tàu 145CV |
2.194 |
1.335 |
|
28 |
Xây dựng kho lưu trữ và hội trường Quận ủy quận Gò Vấp |
Văn phòng Quận ủy quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2007 |
2.218m2 |
6.990 |
5.000 |
|
29 |
Sửa chữa, cải tạo phòng làm việc khối Đảng & Đoàn thể Quận ủy quận 2 |
Văn phòng Quận ủy quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
Cải tạo sửa chữa phòng làm việc |
500 |
500 |
|
30 |
Xây dựng đường vào khu vực sản xuất và lao động trị liệu tại cơ sở 2 của Trung tâm Bảo trợ trẻ tàn tật, mồ côi Thị Nghè, phường Lộc Phát, thị xã Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Tỉnh Lâm Đồng |
2007 - 2008 |
Tuyến chính: 864,16m; tuyến nhánh: 209,04m |
2.166 |
1.466 |
|
31 |
Sửa chữa Rạp Nhân dân |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Văn hóa Thông tin |
Quận 5 |
2008 |
Sửa chữa 3.000m2 |
2.000 |
400 |
|
32 |
Sửa chữa ký túc xá sinh viên Lào |
Thành Đoàn thành phố |
Quận 3 |
2008 |
Sửa chữa cải tạo |
4.671 |
4.671 |
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008
Vốn ngân sách tập trung chi trả thi công ứng vốn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
33.613 |
24.919 |
|
Chi trả thi công ứng vốn |
|
|
|
|
33.613 |
24.919 |
|
|
10- Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo |
|
|
|
29.913 |
22.936 |
|
||
1 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Tân Quý Tây 3 |
Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
8 phòng học, khối phụ |
10.240 |
6.000 |
|
2 |
Xây dựng Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện quận Bình Thạnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
25 phòng học + khối phụ |
5.630 |
4.079 |
|
3 |
Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2006 - 2008 |
15 phòng học, khối hành chính, khối phụ |
7.493 |
6.307 |
|
4 |
Xây dựng Trường Mầm non T2 thuộc khu tái bố trí dân cư Khu Công nghệ cao |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
6 lớp học, khối hành chính, khối phụ |
6.550 |
6.550 |
|
14- Chương trình xây nhà tái định cư |
|
|
|
3.700 |
1.983 |
|
||
1 |
Xây dựng chung cư 23 bis Lê Quý Đôn, phường 6, quận 3 |
Công ty Dịch vụ công ích quận 3 |
Quận 3 |
2002 - 2005 |
22 căn hộ chung cư |
3.700 |
1.983 |
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008
Vốn ngân sách tập trung chuẩn bị thực hiện dự án
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
9.572.138 |
687.050 |
|
Chuẩn bị thực hiện dự án |
|
|
|
|
9.572.138 |
687.050 |
|
|
01- Vốn đối ứng ODA |
|
|
|
|
19.528 |
5.500 |
|
|
1 |
Hỗ trợ kỹ thuật “Chuẩn bị dự án metro tại thành phố Hồ Chí Minh” |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
Tư vấn quốc tế hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án 2 tuyến metro ưu tiên |
8.000 |
2.500 |
|
2 |
Công tác lập dự án Xây dựng Đường sắt đô thị TP.HCM, tuyến Bến Thành - Suối Tiên (đoạn kéo dài từ Chợ Nhỏ đến Suối Tiên) |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
Xây dựng 20km đường sắt đô thị phục vụ hệ thống giao thông vận tải công cộng khối lượng lớn, Metro |
11.528 |
3.000 |
|
1- Chương trình giống - cây - con |
|
|
|
|
17.240 |
8.000 |
|
|
1 |
Đền bù,giải phóng mặt bằng khu Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố |
Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
23ha, 7 hộ dân |
17.240 |
8.000 |
|
10- Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo |
|
|
|
1.260.811 |
103.750 |
|
||
1 |
Xây dựng Trường Mầm non 4, quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2005 - 2008 |
10 phòng học, khối phụ |
18.610 |
1.000 |
|
2 |
Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Tăng Nhơn Phú A, quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2009 |
44 phòng học, các phòng chức năng và các hạng mục phụ |
36.443 |
5.000 |
|
3 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
20 phòng, khối phụ |
19.655 |
1.100 |
|
4 |
Xây dựng mới Trường Trung học Xây dựng |
Trường Trung học Xây dựng |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
800 học viên |
12.837 |
1.500 |
|
5 |
Xây dựng Trường Tiểu học Nhiêu Lộc - Thị Nghè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2006 - 2008 |
28 phòng học, đền bù 37 hộ |
50.035 |
1.000 |
|
6 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở phường 7, quận 8 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
45 phòng học + khối phụ |
86.789 |
30.000 |
|
7 |
Xây dựng Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
20 phòng học và khối công trình phụ |
11.398 |
2.000 |
|
8 |
Xây dựng Trường Tiểu học Phước Kiển 4 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
20 phòng, khối phụ |
15.328 |
1.300 |
|
9 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Long Thạnh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2008 - 2009 |
20 phòng học, khối phụ |
18.679 |
200 |
|
10 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ Lợi (trong khu 174ha) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
45 phòng học + khối phụ |
41.075 |
2.800 |
|
11 |
Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Tam Đông 2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
xây mới thêm 10 phòng, 30 phòng |
19.449 |
850 |
|
12 |
Xây dựng Trường THPT Phước Kiển, huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
36 phòng, khối phụ. Diện tích 3ha |
54.690 |
200 |
|
13 |
Xây dựng Trường THPT thị trấn Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2006 - 2008 |
40 phòng học, khối phụ |
43.840 |
1.800 |
|
14 |
Xây dựng nâng cấp công trình Trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia (Mầm non Z751), quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2007 - 2008 |
18 phòng học + khu phụ. Diện tích 7.779,24m2 |
33.605 |
2.000 |
|
15 |
Kinh phí đền bù giải tỏa dự án Trường Cán bộ và khu công viên 28ha ở phường 12, Bình Thạnh |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Bình thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2004 - 2008 |
28ha |
464.895 |
20.000 |
|
16 |
Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Tây Thạnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
36 phòng học và khối chức năng |
57.000 |
3.800 |
|
17 |
Xây dựng Trường Tiểu học Thới An, quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
20 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
14.836 |
1.000 |
|
18 |
Xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca 6, quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
18 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy |
11.574 |
1.000 |
|
19 |
Xây dựng mở rộng Trường Mẫu giáo Sen Hồng 1 - Phạm Văn Cội |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2009 |
11 nhóm trẻ, khối phụ |
11.721 |
300 |
|
20 |
Xây dựng mới Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2008 |
Khối lớp học, hành chính, hội trường, khối phụ, 600 học viên |
15.760 |
1.000 |
|
21 |
Xây dựng Trường Phổ thông trung học Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
45 phòng, khối phụ. Diện tích 2,16ha |
53.673 |
7.400 |
|
22 |
Xây dựng Trường THPT Bình Trị Đông A |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2006 - 2008 |
36 phòng, khối phụ. Diện tích 1,5ha |
43.447 |
10.000 |
|
23 |
Đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
15 phòng học và khối phụ phục vụ giảng dạy |
22.864 |
1.700 |
|
24 |
Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Đặng Trần Côn, quận 4 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
21 phòng học và các phòng chức năng |
28.920 |
1.000 |
|
25 |
Nâng cấp mở rộng Trường Trung học phổ thông Lê Minh Xuân |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Xây thêm 12 phòng, các phòng chức năng, công trình phụ |
22.000 |
1.700 |
|
26 |
Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
11 phòng lý thuyết, các phòng dạy nghề, khối chức năng |
28.997 |
2.100 |
|
27 |
Xây dựng cơ sở mới của Trường Trung học Giao thông Công chính tại quận 9 |
Trường Trung học Giao thông công chính |
Quận 9 |
2007 - 2009 |
19.695m2 |
22.691 |
2.000 |
|
11- Chương trình đầu tư cho y tế |
|
|
|
|
590.842 |
6.000 |
|
|
1 |
Xây dựng mới khu khám, chẩn đoán và phát hiện sớm bệnh ung thư của Bệnh viện Ung Bướu |
Bệnh viện Ung Bướu |
Quận Bình Thạnh |
2006 - 2008 |
100.000 người/năm |
52.000 |
1.000 |
|
2 |
Xây dựng mới Trung tâm Y tế quận Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2006 - 2008 |
100 giường, diện tích 12.951m2 |
80.595 |
1.000 |
|
3 |
Xây dựng Trung tâm Y tế chuyên sâu Trung tâm Đào tạo Cán bộ Y tế |
Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ Y tế |
Quận 10 |
2006 - 2008 |
Thiết bị y tế, 2.000m2 |
33.400 |
1.000 |
|
4 |
Xây dựng mới Bệnh viện quận Tân Phú (Trung tâm Y tế quận Tân Phú cũ) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2008 - 2009 |
150 giường |
101.147 |
1.000 |
|
5 |
Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên sâu của Bệnh viện Ung Bướu |
Bệnh viện Ung Bướu |
Quận Bình Thạnh |
2008 - 2009 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
51.700 |
1.000 |
|
6 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để đầu tư xây dựng Trung tâm Viện Trường Y tế |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2009 |
1.059.800m2 |
272.000 |
1.000 |
|
13- Chương trình ba giảm |
|
|
|
|
108.839 |
2.000 |
|
|
1 |
Xây dựng khu dân cư Nhị Xuân (giai đoạn 2), phục vụ chương trình 3 giảm |
Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2009 |
6 lô chung cư |
108.839 |
2.000 |
|
14- Chương trình xây nhà tái định cư |
|
|
|
93.709 |
4.800 |
|
||
1 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh phục vụ dự án xây dựng 2 tuyến metro thành phố |
Công ty Dịch vụ công ích Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2004 - 2008 |
270,3ha, 6.3843 |
58.264 |
2.800 |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ II (Khu tái định cư đường Liên Cảng cũ) phường Phú Mỹ, quận 7 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2010 |
3ha |
35.445 |
2.000 |
|
2- Chương trình xây dựng CVPM Quang Trung và KCNC |
|
|
271.860 |
2.500 |
|
|||
1 |
Xây dựng mạng viễn thông - Internet cho Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn (tên cũ là Xây dựng hạ tầng cơ sở mạng viễn thông - Internet 2003 - 2008 cho Khu công nghệ cao TP (giai đoạn 2005 - 2008)) |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2008 - 2009 |
Đảm bảo cung cấp hạ tầng viễn thông Internet cho khu công nghệ cao giai đoạn I (300ha) |
166.000 |
500 |
|
2 |
Xây dựng Trung tâm Đào tạo Khu Công nghệ cao thành phố |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
3,7ha |
45.000 |
1.000 |
|
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô E-3 (E2b) Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2007 - 2009 |
14ha |
25.736 |
500 |
|
4 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô E-4 (E2a) Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2007 - 2009 |
20,68ha |
35.124 |
500 |
|
4- Chương trình nước sạch |
|
|
|
|
1.202.826 |
80.000 |
|
|
1 |
Xâydựng phân đoạn tuyến ống chuyển tải nước sạch đường kính 2.400mm Thủ Đức - Bình Thái |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
Quận Thủ Đức |
2006 - 2008 |
2.450m |
162.192 |
20.000 |
Ngân sách thành phố ứng vốn |
2 |
Phát triển mạng cấp 1 tiếp nhận nước dự án cấp nước Kênh Đông |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Lắp đặt 18.021m ống cấp nước, đường kính D800mm đến 1.500mm |
391.996 |
20.000 |
Ngân sách thành phố ứng vốn |
3 |
Xây dựng mạng lưới cấp 1,2 khu vực quận 9 tiếp nhận và tiêu thụ nước dự án BOO Thủ Đức |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
Quận 9 |
2007 - 2009 |
Lắp đặt khoảng 2.500m ống cấp nước các loại |
235.374 |
20.000 |
Ngân sách thành phố ứng vốn |
4 |
Phát triển mạng cấp 2 tiếp nhận nước dự án cấp nước Kênh Đông |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
Quận 12 |
2007 - 2009 |
Lắp đặt 55.850m ống cấp nước các loại |
413.264 |
20.000 |
Ngân sách thành phố ứng vốn |
5- Chương trình xây dựng khu tưởng niệm các Vua Hùng |
|
|
56.715 |
5.000 |
|
|||
1 |
Tạm ứng đền bù cho dự án khu Cổ Đại 35ha đợt 2 - khu 1 trong Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Ban Quản lý khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
35ha |
56.715 |
5.000 |
|
6- Chương trình chống ngập nước nội thị |
|
|
|
1.096.030 |
85.000 |
|
||
1 |
Cải tạo hệ thống thoát nước khu vực quốc lộ 13 - đường Đinh Bộ Lĩnh - Nguyễn Xí - Ung Văn Khiêm, quận Bình Thạnh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2006 - 2008 |
4.514 cống các loại |
40.460 |
3.000 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực đường Nơ Trang Long - Nguyễn Xí - Vũ Ngọc Phan, phường 13, quận Bình Thạnh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2006 - 2008 |
4.346m cống các loại |
25.378 |
3.000 |
|
3 |
Xây dựng tuyến cống thoát nước hẽm 125 và hẻm 67 đường Đinh Tiên Hoàng, phường 3, quận Bình Thạnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2006 - 2008 |
1.806m |
12.509 |
4.000 |
|
4 |
Cải tạo rạch xuyên tâm (rạch Lăng, rạch Cầu Sơn...) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2008 - 2009 |
6.100m kênh nạo vét |
123.526 |
2.000 |
|
5 |
Cải tạo hệ thống thoát nước rạch Phan Văn Hân, quận Bình Thạnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2006 - 2008 |
1.770 m cống các loại |
24.685 |
3.000 |
|
6 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu dân cư Bình Chiểu |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 7, quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
Lắp 638m cống và nâng cấp mặt đường |
91.739 |
5.000 |
|
7 |
Cải tạo rạch Ông Búp (đoạn từ rạch Chùa đến đường Mã Lò) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Tân |
2007 - 2009 |
Xây lắp 2.341m kênh hở |
224.901 |
5.000 |
|
8 |
Cải tạo kênh Ba Bò |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận Thủ Đức, tỉnh Bình Dương |
2007 - 2009 |
Xây dựng hồ điều tiết, xây dựng các cầu qua kênh chính, lắp đặt cống hộp và đường trên kênh nhánh |
201.944 |
25.000 |
|
9 |
Xây dựng hệ thống thoát nước quốc lộ 1A (đoạn từ đường Trần Đại Nghĩa đến ranh tỉnh Long An) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Quận 6, huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Lắp đặt 1.892m cống, kết hợp sửa chữa mương thoát nước cũ |
146.847 |
12.500 |
|
10 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên kênh lộ 2 chiều (đường Hiền Vương) quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
Lắp đặt 917m cống thoát nước kết hợp nâng cấp mặt đường, 1.700 m cống các loại |
40.008 |
2.500 |
|
11 |
Cải tạo kênh và đường dọc kênh Tân Hóa - Lò Gốm (đoạn qua quận Tân Bình) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình, quận 11 |
2007 - 2008 |
1.700m x 30m |
28.735 |
5.000 |
|
12 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu dân cư bên ngoài Khu Công nghệ cao quận 9 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
Lắp đặt cống hộp và cống tròn thoát nước |
83.322 |
5.000 |
|
13 |
Xây dựng đoạn cống hộp qua rạch ụ cây, quận 8 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
Xây dựng cống hộp thay thế Cầu Hiệp Ân với chiều dài 270m |
37.740 |
5.000 |
|
14 |
Cải tạo hệ thống thoát nước đường Phan Huy Ích (từ đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Văn Nghệ) quận Tân Bình |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 1.100m kết hợp nâng cấp mặt đường |
14.236 |
5.000 |
|
7- Chương trình đầu tư cho giao thông |
|
|
|
4.351.573 |
319.700 |
|
||
1 |
Mở rộng nâng cấp đường Tạ Quang Bửu (đoạn từ Dương Bá Trạc đến Âu Dương Lân) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2009 |
602m x 32m |
24.517 |
10.000 |
|
2 |
Xây dựng nút giao thông đầu cầu Kênh Tẻ, phía quận 7 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2006 - 2008 |
403m x 20m BTNN |
33.764 |
7.000 |
|
3 |
Xây dựng đường nối liên tỉnh lộ 25 - Tân Lập |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
2.847m x 20m |
55.770 |
5.000 |
|
4 |
Xây dựng mới đường Lê Văn Linh, quận 4 (đoạn từ đường Tân Vĩnh đến đường Nguyễn Hữu Hào) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
728m x 25m, 186m x 23m |
31.113 |
10.000 |
|
5 |
Cải tạo nút giao thông cầu Phát Triển |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2009 |
Cải tạo nút giao thông |
10.960 |
1.000 |
|
6 |
Sửa chữa đường Tam Tân |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
11.825m x 20m |
188.580 |
1.000 |
|
7 |
Cải tạo mở rộng nút giao thông Lãnh Binh Thăng - Tôn Thất Hiệp, quận 11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2007 - 2008 |
5.000m2 |
7.547 |
5.000 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Tạo, huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
4.542m x 12m |
97.000 |
10.000 |
|
9 |
Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Phúc Chu |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2007 - 2009 |
1.087m x 18.5m, 1100m x 20m |
55.230 |
10.000 |
|
10 |
Xây dựng đường vành đai ngoài phía Đông GĐ 1 (đường nối từ chân cầu Phú Mỹ đến hết cầu Rạch Chiếc), quận 2, quận 9 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2, quận 9 |
2006 - 2008 |
8.752m đường x 67m |
379.344 |
4.800 |
|
11 |
Sửa chữa nâng cấp đường tỉnh lộ 9 Củ Chi |
Khu Quản lý Giao Thông đô thị số 3 |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2009 |
6,070m x 12,5m, 10 cầu H30 |
65.991 |
3.000 |
|
12 |
Mở rộng nâng cấp đường Nguyễn Sỹ Sách |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2007 - 2009 |
850m x (16m + 18,5m) |
35.721 |
10.000 |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bà Hom, quận 6 |
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị |
Quận 6 |
2007 - 2010 |
1100m x 30m, 1.070m đường BTNN |
76.196 |
12.000 |
|
14 |
Xây dựng đường Liêu Bình Hương |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
3.830m x 12m + 1 cầu H30 |
16.695 |
2.000 |
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hương lộ 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
3.690m x 14m |
26.469 |
1.000 |
|
16 |
Nâng cấp mở rộng đường Tên Lửa (từ đường Kinh Dương Vương đến khu y tế kỹ thuật cao) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân, quận Bình Tân |
2007 - 2009 |
385m x 29m + 175m x 35,5m + 140m x 40m, 700m x 23m (6 làn xe, lộ giới 40m) |
31.244 |
5.000 |
|
17 |
Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Văn Khạ (đoạn từ Quốc lộ 22 - Đồng Dù) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
5.098m x 12,5m |
28.030 |
5.000 |
|
18 |
Xây dựng đường ven kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè (đoạn từ Cầu Thị Nghè đến cửa sông Sài Gòn) |
Công ty Phát triển nhà Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2005 - 2009 |
1.087m BTNN |
94.968 |
10.000 |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10, huyện Bình Chánh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Bình Chánh, quận Bình Tân |
2008 - 2009 |
8.199mx 21m, 877m x 21,4m + 7.323m x 22,4m, 5.830m x 35m |
419.009 |
20.000 |
|
20 |
Xây dựng cầu Phú Long |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12, tỉnh Bình Dương |
2007 - 2010 |
Xây dựng cầu tải trọng HL93 |
687.948 |
5.000 |
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đa Phước |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2009 |
1.944m x 14m (giải tỏa 23m) |
63.730 |
10.000 |
|
22 |
Xây dựng đường nối từ đường Chế Lan Viên đến đường nối đường Trường Chinh - Nguyễn Hữu Dật |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
320m x 12 m |
7.219 |
6.900 |
|
23 |
Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 4 phường Hiệp Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
1.233m x (6 -10m) |
8.322 |
6.000 |
|
24 |
Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 3 phường Tân Thới Hòa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
1.304m x (5 - 12m) |
22.426 |
5.000 |
|
25 |
Sửa chữa nâng cấp đường Phú Hiệp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
3.781m x 12,5m |
19.786 |
5.000 |
|
26 |
Cải tạo và nâng cấp đường qua UBND phường Bình Trưng Đông (bao gồm đường và cầu, phục vụ kết nối với khu Nam Rạch Chiếc) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2009 |
405m x 16m + 1 cầu H30 dài 150m, rộng 16m. Trong đoạn đường dẫn vào cầu có đường dân sinh 2 bên, rộng 10m/bên, 418,5m x 20m |
51.818 |
4.000 |
|
27 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Tân Thới Hiệp trên đường Xuyên Á thuộc địa bàn quận 12 |
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận |
Quận 12 |
2006 - 2009 |
Nút giao thông khác mức |
63.890 |
10.000 |
|
28 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lũy Bán Bích - Tân Hóa, quận 6, 11, Tân Phú |
Ban Quản lý dự án nâng cấp đô thị |
Quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận 11, quận 6 |
2007 - 2010 |
4.842m x 23m (mặt đường 15m), 4.842m x 23m |
860.050 |
50.000 |
|
29 |
Nâng cấp mở rộng đường Phạm Văn Chí |
Ban Quản lý dự án nâng cấp đô thị |
Quận 6 |
2007 - 2010 |
160,5m x 17,8m + 950m x 7,87m, 1186m x [4m + (6 + 4)m mặt đường] |
69.172 |
15.000 |
|
30 |
Sửa chữa và nâng cấp đường Nguyễn Văn Bứa (Tỉnh lộ 9) đoạn từ giao lộ Đặng Công Bỉnh - Nguyễn Văn Bứa đến quốc lộ 22, huyện Hóc Môn, TP.HCM |
Khu Quản lý Giao Thông đô thị số 3 |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
6.150m x 19m |
144.617 |
20.000 |
|
31 |
Xây dựng cầu tạm Mương Kinh trên đường nối liên tỉnh lộ 25B- Tân Lập. |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2 |
2007 - 2009 |
74,24m x 12,5m |
20.237 |
4.000 |
|
32 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng quốc lộ 50 (đoạn từ ngã tư giao giữa dự án cầu đường Bình Tiên với đường Nguyễn Văn Linh đến Gò Công). |
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
MCN đường 4 làn xe, dài 40,987km |
273.000 |
20.000 |
|
33 |
Hoàn thiện nút giao thông Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận |
Quận Thủ Đức |
2008 |
Hoàn thiện nút giao thông Thủ Đức |
13.001 |
5.000 |
|
34 |
Xây dựng mới cầu Ông Buông 2 thay thế cầu cũ trên kênh Tân Hóa, quận 6 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6 |
2007 - 2009 |
219m x 15,8m cầu và đường dẫn |
21.527 |
2.000 |
|
35 |
Xây dựng đường Tỉnh lộ 10B, huyện Bình Chánh. |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Huyện Bình Chánh, quận Bình Tân |
2007 - 2009 |
5.830m x (35m - 45,5m) |
346.682 |
20.000 |
|
8- Chương trình xử lý rác |
|
|
|
|
29.432 |
8.000 |
|
|
1 |
Phân loại rác tại nguồn trên địa bàn quận 6 |
Công ty Dịch vụ công ích quận 6 |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn |
29.432 |
8.000 |
|
9- Các công trình và dự án khác |
|
|
|
|
472.733 |
56.800 |
|
|
1 |
Xây dựng doanh trại PCCC quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2006 - 2008 |
Xây mới 3.007m2 |
8.111 |
300 |
|
2 |
Giải tỏa mặt bằng xây dựng 02 depot phục vụ xây dựng tuyến Metro TPHCM |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2006 - 2008 |
50ha |
166.000 |
25.000 |
|
3 |
Xây dựng mới nghĩa trang liệt sĩ huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
30.000m2, 3.040 mộ |
36.040 |
5.000 |
|
4 |
Xây dựng Doanh trại Hải đội II |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2008 |
Diện tích xây dựng 700m2, san lấp, hàng rào, sân công trình phụ trợ |
15.000 |
1.000 |
|
5 |
Xây dựng đồn, trạm biên phòng 558 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố |
Huyện Cần Giờ |
2006 - 2008 |
Diện tích xây dựng 2.364m2, san lấp, hàng rào, sân công trình phụ trợ |
15.000 |
500 |
|
6 |
Xây dựng Trạm Biên phòng cửa khẩu Nhà Rồng |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố |
Quận 2 |
2006 - 2008 |
Diện tích xây dựng 700m2, san lấp, hàng rào, sân công trình phụ trợ |
17.000 |
2.000 |
|
7 |
Sửa chữa nâng cấp Phòng Hậu cần, vận tải và xây mới nhà ăn, bệnh xá c5, nhà vệ binh, trạm xăng, xưởng sửa chữa kỹ thuật |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
12.111m2 |
31.624 |
1.000 |
|
8 |
Mua sắm trang thiết bị sửa chữa đường ống thoát nước bằng công nghệ lót ống |
Công ty Thoát nước đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
Mua sắm 1 bộ thiết bị lót ống |
42.485 |
2.000 |
|
9 |
Chống xói lở bờ sông khu vực Cầu Phước Lộc |
Khu Đường sông |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
Xây dựng 247m kè |
5.955 |
1.500 |
|
10 |
Chống xói lở bờ sông khu vực cầu Long Kiểng |
Khu Đường sông |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
Xây dựng 220m kè |
9.594 |
5.000 |
|
11 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng và tái định cư trong khu vực quy hoạch đầu tư xây dựng Cầu Phú Long trên địa bàn quận 12 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng phía TP.HCM |
21.886 |
10.000 |
|
12 |
Xây dựng doanh trại trung tâm Cảnh sát PCCC khu vực 13 (Đội PCCC quận Tân Phú) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
Diện tích sàn xây dựng: 3.420,45m2 |
14.441 |
1.000 |
|
13 |
Xây dựng doanh trại trung tâm Cảnh sát PCCC khu vực 15 (Đội PCCC huyện Nhà Bè) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
4.478,6m2 |
42.978 |
500 |
|
14 |
Xây dựng mới trụ sở Đội PCCC huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
1.740m2 |
13.617 |
1.000 |
|
15 |
Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2007 - 2009 |
Xây dựng mới trụ sở. Diện tích: 4.930m2 |
33.002 |
1.000 |
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
100.885.212 |
218.018 |
|
|
Công trình chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
100.885.212 |
218.018 |
|
||
01- Vốn đối ứng ODA |
|
|
|
|
23.065.197 |
22.400 |
|
||
1 |
Lập dự án khả thi Hệ thống tiêu thoát nước và giải quyết ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - Rạch Nước Lên (Giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây dựng công trình Sở NN và PTNT |
Quận Bình Tân, quận 8, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, huyện Bình Chánh, quận Gò Vấp |
2008 - 2015 |
14.900ha |
2.000 |
2.000 |
|
|
2 |
Lập dự án xây dựng Hệ thống ống cấp nước cấp 3 và Hệ thống thoát nước ngoài lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm, dự án thành phần số 5, 6 - Tiểu dự án Nâng cấp đô thị |
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị |
Quận 8, quận 6, quận Bình Tân, quận Tân Bình |
2006 - 2011 |
Nâng cấp 40km cống cấp 2, 3 |
119.348 |
1.000 |
|
|
3 |
Lập dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng cấp 3 các khu dân cư thu nhập thấp ngoài lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm - Dự án thành phần số 2, Tiểu dự án Nâng cấp đô thị |
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2012 |
Nâng cấp 71 khu dân cư thu nhập thấp ngoài lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm |
246.397 |
10.000 |
|
|
4 |
Lập tiểu dự án bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư trên địa bàn quận Bình Thạnh, thuộc dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2008 |
Bồi thường 151 hộ |
100.000 |
500 |
|
|
5 |
Lập tiểu dự án bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư trên địa bàn quận 9, thuộc dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Ủy ban nhân dân quận 9 |
Quận 9 |
2008 |
Thu hồi 261.755m2 |
203.332 |
500 |
|
|
6 |
Lập dự án quy hoạch sử dụng không gian ngầm khu vực Chợ Bến Thành (Chính phủ Tây Ban Nha tài trợ) |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Quận 1 |
2008 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
3.000 |
1.000 |
|
|
7 |
Lập dự án OBA lắp đặt đồng hồ nước miễn phí cho các hộ nghèo trên địa bàn thành phố |
Ban Chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo và việc làm |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Hỗ trợ lắp đặt đồng hồ nước cho các hộ nghèo |
200 |
200 |
|
|
8 |
Lập dự án tăng cường năng lực tổng thể ngành Thanh tra thành phố đến năm 2010 |
Thanh tra thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 - 2010 |
Hỗ trợ kỹ thuật hoàn thiện hệ thống văn bản pháp luật ngành Thanh tra |
1.600 |
100 |
|
|
9 |
Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro số 2 thành phố Hồ Chí Minh (ADB, Đức, Áo, Tây Ban Nha, Châu Âu) |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Quận 1, 3, 5, 6. |
2008 |
Xây dựng 15km đường Metro |
6.000.000 |
2.000 |
|
|
10 |
Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro số 3 thành phố Hồ Chí Minh (JBIC, ADB) |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Quận 10, Bình Tân |
2008 |
Xây dựng 15km đường Metro |
4.442.000 |
1.000 |
|
|
11 |
Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro số 4 thành phố Hồ Chí Minh (JBIC, ADB) |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Quận 1, quận 3, quận 4, quận Phú Nhuận, quận 12 |
2008 |
Xây dựng 16km đường Metro |
5.942.000 |
1.000 |
|
|
12 |
Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro số 5 thành phố Hồ Chí Minh (JBIC, ADB) |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Quận 1, quận 5, quận 8, quận Bình Thạnh |
2008 |
Xây dựng 15km đường Metro |
4.335.000 |
1.000 |
|
|
13 |
Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro số 6 thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Quận 6, quận 11, Bình Chánh |
2008 |
Xây dựng 06km đường Metro |
1.530.000 |
1.000 |
|
|
14 |
Lập tiểu dự án bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư trên địa bàn quận 1, thuộc dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Ủy ban nhân dân quận 1 |
Quận 1 |
2008 |
Bồi thường hỗ trợ 18 hộ dân và 4 đơn vị |
139.320 |
500 |
|
|
15 |
Lập dự án xây dựng tuyến monorail số 2 và 3 (Malaysia) |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Quận Gò Vấp, quận 7, quận 2, Bình Chánh, Tân Bình |
2008 |
Xây dựng 23km monorail |
1.000 |
600 |
|
|
1- Chương trình giống - cây - con |
|
|
|
|
778.316 |
3.472 |
|
||
1 |
Lập dự án xây dựng Trạm điều trị và huấn luyện điều trị bệnh cho bò, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây dựng công trình Sở NN và PTNT |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
Diên tích Trạm 3.000m2, diện tích xây dựng nhà làm việc 105m2; trại bò 317m2 |
5.000 |
100 |
|
|
2 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Hỗ trợ nông dân thành phố |
Hội Nông dân thành phố |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
3.000m2 |
9.900 |
300 |
|
|
3 |
Lập quy hoạch tổng mặt bằng khu Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố |
Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
23ha |
700 |
700 |
|
|
4 |
Lập dự án San lắp mặt bằng khu Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố |
Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
23ha |
19.639 |
200 |
|
|
5 |
Lập dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố |
Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố |
Quận 12 |
2007 - 2009 |
23ha |
118.408 |
592 |
|
|
6 |
Lập dự án khu hành chính - Tổng hợp Trung tâm Công nghệ sinh học |
Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố |
Quận 12 |
2007 - 2009 |
DT xây dựng 3.000m2 |
51.046 |
380 |
|
|
7 |
Lập dự án xây dựng khu nghiên cứu của Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố |
Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố |
Quận 12 |
2008 - 2010 |
DTXD 20.000m2 |
565.623 |
1.000 |
|
|
8 |
Lập dự án xây dựng phòng thí nghiệm nuôi cấy mô tế bào |
Trung tâm Khuyến nông thành phố |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
DTXD 460m2 và 3.000m2 nhà lưới, 1ha |
8.000 |
200 |
|
|
10- Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo |
|
|
|
5.304.730 |
72.400 |
|
|||
1 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
20 phòng học + 12 phòng chức năng |
26.000 |
100 |
|
|
2 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Mầm non Bà Điểm |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2008 - 2009 |
10 nhóm trẻ, phòng chức năng |
12.000 |
100 |
Xây dựng mới thay cho Trường cũ bị giải tỏa bởi Hương Lộ 80 |
|
3 |
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Trường Thọ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
30 phòng học + khối phụ. Diện tích 2ha |
37.000 |
200 |
|
|
4 |
Lập dự án xây dựng Trường Tương Lai (xây thay thế cơ sở cũ) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
Xây dựng 16 phòng học + khối phụ |
16.000 |
100 |
|
|
5 |
Lập dự án xây dựng sửa chữa nâng cấp Trường Trung học cơ sở Bàn Cờ, quận 3 |
Trường THCS Bàn Cờ |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
Xây thay thế dãy nhà cũ và tăng thêm 10 phòng học + khối phụ thành |
20.000 |
100 |
|
|
6 |
Lập dự án xây dựng Trường Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh (Giai đoạn 1) |
Trường Cán bộ thành phố |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2009 |
Diện tích 7ha, San lắp, cổng và tường rào; lập quy hoạch 1/500 |
20.000 |
100 |
|
|
7 |
Lập dự án xây dựng mở rộng và cải tạo Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa, quận 1 |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
Sửa chữa 35 phòng, xây dựng 10 phòng, hội trường, khối phục vụ bán trú. Diện tích 2ha (khuôn viên hiện hữu) |
37.500 |
100 |
|
|
8 |
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Linh Xuân |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
30 phòng học + khối phụ. Diện tích 1,5ha |
27.000 |
200 |
|
|
9 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Lê Thị Riêng (xây thay thế) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
30 phòng học + khối phụ |
25.000 |
100 |
|
|
10 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2 (trong khu 174ha) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2008 - 2009 |
17 phòng, khối phụ |
11.600 |
100 |
|
|
11 |
Lập dự án xây dựng mở rộng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Cao Bá Quát |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2007 - 2008 |
Xây 5 phòng học + khối chức năng, sửa chữa công trình cũ. Diện tích 5.217m2 |
39.400 |
100 |
|
|
12 |
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở phường 12, quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2007 - 2008 |
14 phòng học + khối phụ. Diện tích 3.700m2 |
21.000 |
100 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 5,6 tỷ đồng |
|
13 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Mỹ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
20 phòng học, khối phụ |
26.000 |
100 |
|
|
14 |
Lập dự án xây dựng Trường Bồi dưỡng giáo dục Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
30 phòng, khối phụ |
30.000 |
100 |
|
|
15 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Thực nghiệm Sư phạm (xây thay thế cơ sở cũ) |
Trường Đại học Sài Gòn |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
45 phòng học + khối phụ phục vụ giảng dạy |
65.000 |
100 |
|
|
16 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
30 phòng, khối phụ |
36.000 |
100 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 4,5 tỷ đồng |
|
17 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng Trường Trung học phổ thông Trần Khai Nguyên, quận 5 |
Trường THPT Trần Khai Nguyên, quận 5 |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
46 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
30.000 |
100 |
|
|
18 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng Trường Trung học phổ thông Nguyễn An Ninh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Xây mới 10 phòng học + khối phụ, cải tạo công trình cũ |
20.000 |
100 |
|
|
19 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2008 - 2009 |
36 phòng học, khối phụ |
46.000 |
100 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 700 triệu đồng |
|
20 |
Lập dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông phường 11, quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
45 phòng, khối phụ |
59.000 |
200 |
|
|
21 |
Lập dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông phường 7, quận 8 |
Ban Quản lý DA Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
45 phòng, khối phụ |
39.000 |
100 |
|
|
22 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Bế Văn Đàn (cơ sở 2) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2006 - 2008 |
30 phòng, khối phụ |
47.000 |
200 |
|
|
23 |
Lập dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Tân Sơn, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
40 phòng, khối phụ. Diện tích 3.700m2 |
51.000 |
150 |
|
|
24 |
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Nguyễn Ảnh Thủ |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
Xây mới 35 phòng học, khối phụ |
35.000 |
100 |
Đang TKCS và thu hồi đất, có thể cưỡng chế |
|
25 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non 9, quận 3 |
Trường Mầm non 9 |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
7 phòng, khối phụ |
7.000 |
50 |
Ngân sách thành phố cấp 50%, vay kích cầu 50% |
|
26 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học An Phong |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
30 phòng học, khối phụ |
37.000 |
100 |
|
|
27 |
Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 6 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 6 |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
Đền bù giải tỏa |
35.000 |
100 |
Đề nghị tách riêng dự án ĐB GT 35 tỉ đồng |
|
28 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học phường 11 quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
30 phòng học, khối phụ. Diện tích 6.300m2 |
0 |
100 |
|
|
29 |
Lập dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Thạnh Lộc |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
Xây mới 39 phòng học, khối phụ |
43.000 |
100 |
|
|
30 |
Lập dự án xây dựng nâng cấp Trường Kỹ thuật Công nghệ Quang Trung |
Trường Kỹ thuật Công nghệ Quang Trung |
Quận Gò Vấp |
2007 - 2008 |
8.000 - 10.000 học viên/năm, nhà xưởng, khối phụ, cải tạo công trình cũ |
42.000 |
200 |
|
|
31 |
Lập dự án xây dựng Câu lạc bộ năng khiếu Thể dục thể thao Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
100.000 người/năm, 3.900m2 |
20.000 |
100 |
|
|
32 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Dạy nghề quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
15 phòng học |
35.000 |
100 |
|
|
33 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
1.500 người |
15.000 |
100 |
|
|
34 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Giáo dục chính trị quận Phú Nhuận |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2007 - 2008 |
Tầng hầm, 10 phòng học, khối phụ |
15.000 |
100 |
|
|
35 |
Lập dự án cải tạo mở rộng Trường THCS Phú Hòa Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
35 phòng, khối phụ |
37.000 |
200 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 9 tỷ đồng |
|
36 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Phước Thạnh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
33 phòng học và khối phụ |
32.000 |
100 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 5 tỷ đồng |
|
37 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Tân Phú Trung |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
26 phòng học và khối phụ |
30.000 |
100 |
|
|
38 |
Lập dự án cải tạo mở rộng Trường Tiểu học Tân Phú Trung |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
35 phòng học, khối phụ |
35.000 |
200 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 5 tỷ đồng |
|
39 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Doi Lầu |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
15 phòng, khối phụ |
25.000 |
100 |
|
|
40 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Vàm Sát |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
15 phòng, khối phụ |
26.000 |
100 |
|
|
41 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Bình Thạnh, huyện Cần giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
15 phòng, khối phụ |
25.000 |
100 |
|
|
42 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Hòa Hiệp, huyện Cần giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
15 phòng, khối phụ; |
26.000 |
100 |
|
|
43 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Cần Thạnh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
24 phòng, khối phụ. Diện tích 2,1ha |
36.000 |
100 |
|
|
44 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Bình Hưng Hòa A |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
36 phòng, khối phụ. Diện tích 1,5ha |
62.000 |
150 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 23,2 tỷ đồng |
|
45 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Tân Tạo A |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
45 phòng, khối phụ. Diện tích 1,5ha |
46.500 |
150 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 11 tỷ đồng |
|
46 |
Lập dự án xây dựng Trường THPT Vĩnh Lộc B |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
45 phòng, khối phụ. Diện tích 3ha |
58.500 |
200 |
|
|
47 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Bình Hưng 1 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
30 phòng, khối phụ |
60.000 |
200 |
|
|
48 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 1 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
30 phòng, khối phụ. Diện tích 1,5ha |
65.000 |
200 |
|
|
49 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Vĩnh Lộc B |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
30 phòng, khối phụ 1,2ha |
40.000 |
200 |
|
|
50 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Mầm non Hoàng Anh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
Xây dựng 9 nhóm phòng học, các phòng chức năng và khối phục vụ |
10.199 |
100 |
|
|
51 |
Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng Trường Tiểu học An Phú, quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
Đền bù giải tỏa |
7.500 |
100 |
|
|
52 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Qúy Đôn |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
15 phòng học + khối công trình giảng dạy |
13.000 |
100 |
|
|
53 |
Lập dự án xây dựng cải tạo mở rộng Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Xơ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
38 phòng học, khối phụ |
37.000 |
200 |
|
|
54 |
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Đinh Bộ Lĩnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
34 phòng học, khối phụ |
39.125 |
200 |
|
|
55 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Trung học cơ sở Trần Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Xây dựng mới 22 phòng, sửa chữa công trình cũ |
20.000 |
100 |
|
|
56 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học thực hành quận 5 (xây thay thế cơ sở cũ) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
20 phòng học, khối phụ phục vụ giảng dạy |
19.000 |
100 |
|
|
57 |
Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng mới Trung tâm Dạy nghề quận 7 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2005 - 2008 |
Diện tích 2,8ha |
35.000 |
100 |
NSTP hỗ trợ 35 tỷ cho ĐB GT và lập dự án |
|
58 |
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Ngô Chí Quốc (xây thay thế) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
30 phòng học, khối phụ. Diện tích 7.000m2 |
17.000 |
200 |
|
|
59 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp Trường Trung học phổ thông Võ Thị Sáu |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
Xây 15 phòng học, khối phụ |
8.000 |
100 |
|
|
60 |
Lập dự án sửa chữa cải tạo Trường Trung học Sư phạm Mầm non (nay là Khoa Giáo dục mầm non thuộc Trường Đại học Sài Gòn) |
Trường Đại học Sài Gòn |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
Sửa chữa cải tạo |
9.979 |
50 |
|
|
61 |
Lập dự án xây dựng Trường Hy Vọng (xây thay thế cơ sở cũ) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
12 phòng học, khối phụ phục vụ giảng dạy |
15.000 |
100 |
|
|
62 |
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận 6 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận 6 |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
1 hội trường lớn 300 chỗ, 3 hội trường nhỏ 100 chỗ/1hội trường, các phòng họp nhỏ 30 chỗ. Các phòng chức năng và khối phụ. |
15.000 |
100 |
|
|
63 |
Lập dự án xây dựng mở rộng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quang Cơ |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
15 phòng, khối phụ và cải tạo công trình cũ |
20.000 |
100 |
|
|
64 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
Xây dựng 40 phòng học, phòng chức năng, khối phụ |
44.000 |
4.500 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 3,1 tỷ đồng |
|
65 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Kỹ thuật hướng nghiệp, bồi dưỡng giáo dục |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
Xây mới 8 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
32.000 |
100 |
|
|
66 |
Lập dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Tân Thới Hòa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
36 phòng, khối phụ |
60.000 |
100 |
|
|
67 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Tân Thạnh Tây |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
24 phòng, khối phụ |
30.000 |
100 |
|
|
68 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Tân Thông Hội |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
39 phòng học, khối phụ |
40.000 |
200 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 10 tỷ đồng |
|
69 |
Lập dự án xây dựng cải tạo Trường Trung học cơ sở Phú Xuân 2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
30 phòng học, khối phụ, cải tạo công trình cũ |
40.000 |
200 |
|
|
70 |
Lập dự án xây dựng mở Trường Tiểu học Tân Thạnh Đông 1 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
Xây dựng mới thành 24 phòng học, khối phụ. |
28.000 |
200 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7 tỷ đồng |
|
71 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Tân Kiên |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
30 phòng học và các khối phụ. Diện tích 1ha |
65.000 |
200 |
|
|
72 |
Lập dự án Trường Tiểu học Ngã Ba Giòng |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
30 phòng học và các khối phụ. |
40.000 |
100 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7 tỷ đồng |
|
73 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Nhị Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
30 phòng học và các khối phụ |
38.000 |
100 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7 tỷ đồng |
|
74 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Dương Công Khi |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
30 phòng học và các khối phụ |
34.000 |
100 |
|
|
75 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Phan Công Hớn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
30 phòng học và các khối phụ |
38.000 |
100 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7 tỷ đồng |
|
76 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tây Bắc Lân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
30 phòng học và các khối phụ |
36.000 |
100 |
Trường cũ bị giải tỏa bởi dự án đường Nguyễn Thị Sóc |
|
77 |
Lập dự án xây dựng mở rộng và sửa chữa nâng cấp Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Xây thêm 11 phòng học, khối chức năng và sửa chữa công trình cũ |
20.000 |
100 |
|
|
78 |
Lập dự án xây dựng mở rộng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Xây mới 09 phòng học, khối phụ và cải tạo công trình cũ |
15.000 |
100 |
|
|
79 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non phường Đông Hưng Thuận, quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
12 khối phòng học và công trình phục vụ giảng dạy |
16.000 |
100 |
Có chủ trương UBND |
|
80 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non phường An Phú Đông, quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
18 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy |
24.000 |
100 |
Có chủ trương của UBNDTP |
|
81 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Phú Hữu, quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
30 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy |
39.000 |
100 |
|
|
82 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Long Phước, quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
30 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy |
39.000 |
100 |
|
|
83 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Long Bình (xây thay thế) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
30 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy |
39.000 |
100 |
|
|
84 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
26 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy |
17.000 |
100 |
|
|
85 |
Lập dự án cải tạo nâng cấp Trường Trung học phổ thông Nguuyễn Thượng Hiền |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
Xây hồ bơi, nhà luyện tập TDTTcó tầng hầm, sửa chữa cải tạo khu thực hành |
30.000 |
100 |
|
|
86 |
Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng Trường Trung học phổ thông Tân Hưng (chuẩn quốc gia) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
Đền bù giải tỏa |
23.000 |
150 |
|
|
87 |
Lập dự án xây dựng, mở rộng Trường Tiểu học Trung Lập Hạ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2009 |
30 phòng học + khối phụ |
30.000 |
1.500 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 3.000 triệu đồng |
|
88 |
Lập dự án sửa chữa khu A cơ sở 2 Trường Cán bộ thành phố |
Trường Cán bộ thành phố |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
650m2 |
2.000 |
50 |
|
|
89 |
Lập dự xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca 11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2007 - 2008 |
1.080m2 sàn xây dựng; diện tích 3.500m2 |
15.000 |
100 |
|
|
90 |
Lập dự án xây dựng mới khu giáo dục thể chất Trường THPT Hùng Vương, quận 5 |
Trường THPT Hùng Vương, quận 5 |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
Nhà thi đấu (bố trí bóng đá mini, bóng chuyền, cầu lông, bóng ném, bóng rổ mini). Đường chạy, sân nhảy xa và các hạng mục phụ trợ |
12.000 |
100 |
Thu hồi mặt bằng của Cty rượu bia bàn giao |
|
91 |
Lập dự án xây dựng Trường THPH Nguyễn Khuyến, quận 4 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2009 |
45 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
112.000 |
20.000 |
TKCS số 84/SXD ngày 11/7/2006, đã công bố phương án tổng thể ra dân, đã được STC thẩm định giá, bố trí vốn thực hiện ĐBGT |
|
92 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Phước Long A, quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
40 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
45.000 |
100 |
|
|
93 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Phước Long A, quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
30 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
35.000 |
100 |
|
|
94 |
Lập dự án sửa chữa, cải tạo Trường Trung học Kỹ thuật nông nghiệp |
Công ty Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
Diện tích sửa chữa, cải tạo 2.607m2 |
4.500 |
50 |
|
|
95 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường Tiểu học Nhị Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2008 - 2009 |
Đền bù giải tỏa |
7.000 |
3.500 |
|
|
96 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Âu Cơ |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2008 |
18 phòng học và khối phụ |
35.000 |
200 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 35 tỷ đồng. |
|
97 |
Lập dự án xây dựng mới Trường THCS Lê Anh Xuân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2008 |
40 phòng học và khối phụ |
16.000 |
100 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 38,232 tỷ đồng. |
|
98 |
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Kỳ Hòa |
Công ty Dịch vụ đô thị và quản lý nhà quận 10 |
Quận 10 |
2008 - 2009 |
28 phòng học, các phòng chức năng, khối phụ |
18.000 |
100 |
|
|
99 |
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp Trường THPT Lê Quý Đôn |
Trường PTTH Lê Quý Đôn |
Quận 3 |
2008 - 2009 |
Sửa chữa, cải tạo dãy nhà A, E, F |
15.000 |
100 |
|
|
100 |
Lập dự án mở rộng Trường Trung học cơ sở Tăng Bạt Hổ A |
Trường Trung học cơ sơ Tăng Bạt Hổ A |
Quận 4 |
2008 - 2009 |
15 phòng học + khối phụ, diện tích 1.600m2 |
24.000 |
100 |
|
|
101 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS phường 9, quận 8 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2008 - 2009 |
40 phòng học và khối phụ trợ |
45.000 |
100 |
|
|
102 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Nguyễn Trực |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2008 - 2009 |
16 phòng học, khối phụ |
15.000 |
100 |
|
|
103 |
Lập dự án đền bù xây dựng Trường THCS tại số 89 Nguyễn Đình Chiểu |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2008 |
Đền bù giải tỏa |
15.000 |
100 |
|
|
104 |
Lập dự án đền bù xây dựng Trường Tiểu học 35 Đặng Văn Ngữ |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2008 |
Đền bù giải tỏa |
15.000 |
100 |
|
|
105 |
Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường THCS Trần Văn Quang |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2008 |
Đền bù giải tỏa |
4.000 |
100 |
|
|
106 |
Lập dự án cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
Quận Tân Bình |
2008 |
Xây dựng mở rộng 1 trệt, 3 lầu |
18.000 |
100 |
|
|
107 |
Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường Tiểu học Hiệp Bình Phước |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 |
Đền bù giải tỏa 1ha |
5.000 |
100 |
|
|
108 |
Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường THCS Trường Thọ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 |
Đền bù giải tỏa 2ha |
13.000 |
100 |
|
|
109 |
Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường THPT Linh Xuân |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 |
Đền bù giải tỏa 2ha |
5.000 |
100 |
|
|
110 |
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non Tam Phú |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 |
9 phòng học, nhóm trẻ và khối công trình phục vụ |
24.600 |
150 |
Thông báo số 325/TB-VP ngày 05/8/2006 của UBNDTP |
|
111 |
Lập dự án sửa chữa cải tạo và nâng cấp Trường THPT Phan Đăng Lưu |
Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu |
Quận Bình Thạnh |
2008 - 2009 |
Xây mới 13 phòng học, cải tạo 16 phòng và khối phụ |
18.000 |
100 |
|
|
112 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị quận 3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2008 - 2009 |
Hội trường, các phòng chức năng, khối phục vụ |
24.000 |
100 |
|
|
113 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2007 - 2008 |
17 phòng học + khối phụ |
14.500 |
150 |
|
|
114 |
Lập dự án xây dựng trường THCS Trần Thái Tông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
3.100m2 |
36.000 |
150 |
|
|
115 |
Lập dự án xây dựng, mở rộng Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
10 phòng + phòng chức năng |
17.000 |
100 |
|
|
116 |
Lập dự án sửa chữa và xây mới một số phòng học Trường THPT Hoàng Hoa Thám, quận Bình Thạnh |
Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
Xây dựng thêm 10 phòng học |
13.000 |
100 |
|
|
117 |
Lập dự án xây dựng Trường THPT Bình Lợi Trung |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
36 phòng + phòng chức năng |
30.000 |
100 |
|
|
118 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Bình Lợi Trung |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
43 phòng + phòng chức năng |
30.000 |
100 |
|
|
119 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Tân Sơn, quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2007 - 2008 |
34 phòng học + khối chức năng |
59.000 |
200 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 25 tỷ đồng |
|
120 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Long Sơn |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
Xây dựng 30 phònghọc và khối công trình phụ trợ |
28.000 |
100 |
|
|
121 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Long Bửu |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
Xây dựng 30 phòng học và khối công trình phụ trợ |
28.000 |
100 |
|
|
122 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
30 phòng học và khối chức năng |
45.000 |
200 |
|
|
123 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
25 phòng học và khối chức năng |
33.000 |
200 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 6,5 tỷ đồng |
|
124 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Trị Đông A, quận Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
30 phòng học và khối chức năng |
45.000 |
200 |
|
|
125 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
30 phòng học và khối chức năng |
43.000 |
200 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 4,6 tỷ đồng |
|
126 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở An Lạc, quận Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
36 phòng học và khối chức năng |
53.500 |
200 |
|
|
127 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Bình Trị Đông, quận Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
36 phòng học và khối phụ |
52.305 |
200 |
|
|
128 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Bình Trị Đông B, quận Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
36 phòng học và khối chức năng |
52.756 |
200 |
|
|
129 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
45 phòng học và khối chức năng |
52.756 |
200 |
|
|
130 |
Lập dự án đền bù giải tỏa, san lấp và hạ tầng kỹ thuật cụm các trường học thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
5,6ha |
54.710 |
200 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 15,8 tỷ đồng |
|
131 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Trung học cơ sở Tân Túc, huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Xây dựng thêm 20 phòng học và khối phụ để đạt 45 phòng học |
65.000 |
200 |
|
|
132 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Đa Phước, huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
45 phòng học và khối chức năng |
65.000 |
200 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 17 tỷ đồng |
|
133 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Trung học cơ sở Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
16 phòng và khối chức năng |
55.000 |
100 |
|
|
134 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Huỳnh Văn Ngỡi, quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
10 phòng học và các khối chức năng |
13.000 |
100 |
|
|
135 |
Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
Đền bù giải tỏa |
7.500 |
100 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7,5 tỷ đồng |
|
136 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Trưng Tây, quận 2 (Nam Đào) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
30 phòng học và khối chức năng |
40.000 |
200 |
|
|
137 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Phạm Văn Sáng |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
45 phòng học và khối phụ |
46.000 |
100 |
|
|
138 |
Lập dự án xây dựng thay thế Trường Tiểu học Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
30 phòng học và khối chức năng |
24.000 |
200 |
|
|
139 |
Lập dự án xây dựng thay thế Trường Trung học cơ sở Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
36 phòng học và khối chức năng |
33.000 |
200 |
|
|
140 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Trung học cơ sở Phước Hiệp, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
36 phòng học và khối chức năng |
39.200 |
200 |
|
|
141 |
Lập dự án xây dựng cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học Trung An, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
30 phòng học và khối chức năng |
28.000 |
200 |
|
|
142 |
Lập dự án cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học An Nhơn Đông, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
30 phòng học và khối chức năng |
27.000 |
200 |
|
|
143 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Trung học phổ thông Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
Xây mới 15 phòng học, nhà thi đấu TDTT, cải tạo, xây dựng mới các khối chức năng |
30.000 |
200 |
|
|
144 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Tân Thành, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
30 phòng học và khối phụ |
35.000 |
200 |
|
|
145 |
Lập dự án xây dựng cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học Trung Lập Thượng, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
30 phòng học và khối chức năng |
28.000 |
200 |
|
|
146 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Thái Mỹ, huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
28 phòng học và khối phụ |
30.000 |
200 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 3 tỷ đồng |
|
147 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Khánh Hội A, quận 4 |
Trường THCS Khánh Hội A |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
34 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
25.000 |
100 |
|
|
148 |
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Dạy nghề quận 10 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2009 |
8 xưởng thực hành, 12 phòng học thực hành, 8 phòng học lý thuyết, hội trường, các phòng chức năng và khối phụ |
39.000 |
100 |
Kinh phí đền bù giải phóng mặt bằng Quận tự cân đối. |
|
149 |
Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng mới Trường Trung học cơ sở phường 9, quận 6 (Trường Trung học cơ sở Hoàng Lệ Kha) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
Đền bù giải tỏa |
21.000 |
100 |
|
|
150 |
Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng Trường Tiểu học Trương Công Định, quận 6 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 6 |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
Đền bù giải tỏa |
96.000 |
100 |
|
|
151 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học phường 8, quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
14 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
35.000 |
100 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 5 tỉ đồng |
|
152 |
Lập dự án cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng, quận 1 |
Trường TH Đinh Tiên Hoàng |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
Xây dựng mới 1 trệt, 3 lầu. Cải tạo 1 trệt, 1 lầu. |
25.000 |
100 |
Nguồn vốn thanh lý cơ sở vật chất |
|
153 |
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Dạy nghề quận Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
22 xưởng thực hành, 10 phòng học lý thuyết, các phòng chức năng và khối phụ trợ |
65.000 |
200 |
Thiết bị dạy nghề 5 tỷ đồng đầu tư bằng nguồn vốn vay |
|
154 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Xóm Chiếu, quận 4 |
Trường TH Xóm Chiếu |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
15 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
25.000 |
100 |
|
|
155 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học phường 7, quận 10 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
12 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
34.500 |
100 |
Trong đó chi phí đền bù giải phóng mặt bằng lô P chung cư Nguyễn Kim là 24,5 tỷ đồng |
|
156 |
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 10 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
10 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
8.500 |
100 |
|
|
157 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Diệu, quận 10 (cơ sở 2 ) |
Công ty Dịch vụ đô thị và quản lý nhà quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
10 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
7.500 |
100 |
|
|
158 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Điện Biên, quận 10 |
Công ty Dịch vụ đô thị và quản lý nhà quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
10 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ |
17.000 |
100 |
|
|
159 |
Lập dự án xây dựng mới Trường Mầm non phường 11, quận 10 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
8 lớp học, các phòng chức năng và khối phụ |
7.000 |
50 |
|
|
160 |
Lập dự ánđền bù giải tỏa để xây dựng mới Trường Tiểu học Phú Định, quận 6 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 6 |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
Đền bù giải tỏa |
10.000 |
100 |
|
|
161 |
Lập dự án sửa chữa và xây mới một số phòng học Trường THPT Thủ Đức |
Trường THPT Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
Cải tạo 4.752m2; xây mới 6.852m2 |
23.500 |
100 |
|
|
162 |
Lập dự án sửa chữa và xây dựng mới một số phòng học Trường THPT Gia Định |
Trường THPT Gia Định |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
Cải tạo 350m2; xây mới 2.335m2 |
12.300 |
100 |
|
|
163 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường THCS Thảo Điền |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2008 - 2009 |
11 hộ (8840 m2) |
11.600 |
5.800 |
|
|
164 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tân Thông Hội |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2009 |
20 phòng học và khối phụ |
28.500 |
3.700 |
Trong đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 3.500 triệu đồng |
|
165 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2008 - 2009 |
Đền bù giải tỏa |
4.500 |
4.500 |
|
|
166 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Lê Văn Hưu |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2008 - 2009 |
36 phòng học, hành chính và khối phụ |
55.000 |
200 |
|
|
167 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2008 - 2009 |
Đền bù giải tỏa |
6.800 |
3.400 |
|
|
168 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2008 |
Đền bù giải tỏa |
4.400 |
4.400 |
|
|
169 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Thoại Ngọc Hầu |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2008 - 2009 |
Xây mới 18-22 phòng học, khối chức năng |
30.000 |
200 |
|
|
170 |
Lập dự án xây dựng Trường THCS Trần Quang Khải |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2008 - 2009 |
Xây mới 15-18 phòng học, khối chức năng |
27.000 |
200 |
|
|
171 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tân Hóa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2008 - 2009 |
Xây mới 10-12 phòng học, khối chức năng |
20.000 |
100 |
|
|
172 |
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tân Thới |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2008 - 2009 |
Xây mới 27-30 phòng học, khối chức năng |
45.000 |
200 |
|
|
173 |
Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường Trung học phổ thông Tân Sơn và Trường THCS Trần Thái Tông phường 15, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2008 - 2009 |
40 phòng |
113.000 |
100 |
|
|
11- Chương trình đầu tư cho y tế |
|
|
|
|
1.483.339 |
5.720 |
|
||
1 |
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Cấp cứu hồi sức (Khu A) của Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
2007 - 2009 |
100 giường |
196.000 |
200 |
Trong đó 50 tỷ đồng BV vay vốn AFD |
|
2 |
Lập dự án nâng cấp cải tạo Viện Y Dược học Dân tộc |
Viện Y Dược học Dân tộc |
Quận Phú Nhuận |
2007 - 2008 |
Cải tạo nâng cấp |
62.179 |
100 |
|
|
3 |
Lập dự án cải tạo mở rộng Bệnh viện Tai Mũi Họng |
Bệnh viện Tai Mũi Họng |
Quận 3 |
2008 - 2009 |
3.000m2 |
60.000 |
100 |
NSTP hỗ trợ 30 tỷ đồng, phần còn lại vay vốn AFD |
|
4 |
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Kiểm chuẩn xét nghiệm thành phố |
Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm |
Quận 3 |
2008 - 2009 |
Sửa chữa 1.632m2 |
3.000 |
50 |
|
|
5 |
Lập dự án mở rộng cải tạo Trại phong Bến Sắn để di dời Trại phong Thanh Bình |
Khu điều trị phong Bến Sắn |
Tỉnh Bình Dương |
2007 - 2008 |
Mở rộng, cải tạo |
15.000 |
100 |
|
|
6 |
Lập dự án xây dựng nâng cấp một số khoa của Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 - 2009 |
50 giường |
45.000 |
100 |
|
|
7 |
Lập dự án xây dựng mới Bệnh viện Tâm thần (di dời do giải tỏa Đại lộ Đông Tây) |
Bệnh viện Tâm thần |
Quận 12 |
2007 - 2009 |
300 giường |
60.000 |
100 |
|
|
8 |
Lập dự án nâng cấp, cải tạo Bệnh viện Ung Bướu |
Bệnh viện Ung Bướu |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
Sửa chữa, cải tạo |
7.000 |
50 |
|
|
9 |
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Xét nghiệm Y khoa thành phố |
Trung tâm Xét nghiệm Y khoa thành phố |
Quận 7 |
2006 - 2008 |
1.500m2 |
500 |
400 |
Thực hiện quy hoạch tổng mặt bằng để thu hút đầu tư |
|
10 |
Lập dự án cải tạo mở rộng nâng cấp Bệnh viện huyện Hóc Môn |
Bệnh viện huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
500 giường |
65.000 |
100 |
|
|
11 |
Lập dự án xây dựng Phòng khám đa khoa Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
50 giường |
31.000 |
100 |
|
|
12 |
Lập dự án mua sắm hệ thống phẫu thuật nội soi tổng quát của Bệnh viện Đa khoa Khu vực huyện Củ Chi (Trung tâm Y tế huyện Củ Chi trước đây) |
Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
1.400 |
20 |
|
|
13 |
Lập dự án cải tạo, nâng cấp (tái cấu trúc) Viện Tim thành phố |
Viện Tim thành phố |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Nâng công suất từ 1.200 ca lên 2.000 ca mổ |
100.000 |
200 |
NSTP hỗ trợ 50 tỷ đồng, phần còn lại sử dụng nguồn vốn khác của Viện Tim hoặc vay vốn AFD |
|
14 |
Lập dự án xây dựng Khu B và Khu C của Bệnh viện Từ Dũ (Xây mới thay thế) |
Bệnh viện Từ Dũ |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
XD thay thé Khu B và Khu C |
150.000 |
200 |
NSTP hỗ trợ 50 tỷ đồng, phần còn lại sử dụng nguồn vốn khác hoặc vay AFD |
|
15 |
Lập dự án thay thế thang máy khu A và đầu tư hệ thống chống sét lan truyền của Bệnh viện Từ Dũ |
Bệnh viện Từ Dũ |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
1 hệ thống chống sét và 3 thang máy |
3.000 |
50 |
|
|
16 |
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm |
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
3.500m2 |
44.000 |
100 |
|
|
17 |
Lập dự án sửa chữa, cải tạo một số khoa của Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp |
Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
Sửa chữa, cải tạo một số khoa |
14.000 |
100 |
|
|
18 |
Lập dự án cải tạo nhà 121 Lý Chính Thắng thành Trung tâm nghiên cứu phòng chống HIV/AIDS thành phố |
Ủy ban Phòng, chống AIDS |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
Sửa chữa, cải tạo |
5.000 |
50 |
|
|
19 |
Lập dự án xây dựng mới Khoa khám bệnh và Khoa hồi sức cấp cứu trung tâm chuyên sâu của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới |
Bệnh viện bệnh Nhiệt đới |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
Khoa khám bệnh và Khoa hồi sức cấp cứu |
47.000 |
100 |
Do di dời thực hiện Đại lộ Đông - Tây |
|
20 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế phẫu thuật thông tim trẻ em của Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
38.000 |
100 |
|
|
21 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng quận 10 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Diện tích khuôn viên 2.181m2, phòng khám liên chuyên khoa |
14.000 |
50 |
|
|
22 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
5.000m2 |
15.000 |
50 |
|
|
23 |
Lập dự án xây dựng mới Bệnh viện Đa khoa huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
200 giường, khối phụ, diện tích 6ha |
100.000 |
300 |
|
|
24 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên khoa máy CT 64 lát cắt và máy điện tim gắng sức của Bệnh viện Nhân dân 115 |
Bệnh viện Nhân Dân 115 |
Quận 10 |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên dùng |
16.000 |
100 |
Tổng vốn đầu tư 31 tỷ đồng trong đó NSTP hỗ trợ 50% giá trị máy phần còn lại vay vốn AFD |
|
25 |
Lập dự án xây dựng, nâng cấp Trung tâm Pháp y |
Trung tâm Pháp y |
Quận 5 |
2008 - 2009 |
4.500m2 |
10.000 |
100 |
|
|
26 |
Lập dự án triển khai hệ thống quản lý và điều hành cấp cứu giai đoạn 1 - Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
2008 - 2009 |
Hệ thống GIS cho toàn thành phố |
7.000 |
100 |
|
|
27 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Hùng Vương |
Bệnh viện Hùng Vương |
Quận 5 |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
13.000 |
100 |
|
|
28 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Quận 5 |
2008 - 2009 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
56.000 |
200 |
|
|
29 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
2008 - 2009 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
20.500 |
100 |
|
|
30 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Quận 5 |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
1.500 |
100 |
|
|
31 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Từ Dũ |
Bệnh viện Từ Dũ |
Quận 1 |
2008 - 2009 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
22.000 |
100 |
|
|
32 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Quận 3 |
2008 - 2009 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
11.000 |
100 |
|
|
33 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Khu Điều trị phong Bến Sắn |
Khu điều trị phong Bến Sắn |
Tỉnh Bình dương |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
500 |
100 |
|
|
34 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn phục vụ đơn vị kỹ năng tiền lâm sàn (skill lab) của Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ Y tế |
Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ Y tế |
Quận 5 |
2008 - 2009 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
3.500 |
100 |
|
|
35 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Trung tâm Y tế Dự phòng |
Trung tâm Y tế Dự phòng |
Quận 5 |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
4.500 |
100 |
|
|
36 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Viện Y Dược học Dân tộc |
Viện Y Dược học Dân tộc |
Quận Phú Nhuận |
2008 |
Thiết bị y tế chuyên môn |
6.000 |
100 |
|
|
37 |
Lập dự án sửa chữa, cải tạo Trung tâm Giám định Y khoa |
Trung tâm Giám định Y khoa |
Quận 5 |
2008 - 2009 |
Sửa chữa 800m2 |
3.000 |
50 |
|
|
38 |
Lập dự án sửa chữa, xây dựng nâng cấp một số khoa của Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Quận 5 |
2008 - 2009 |
Sửa chữa nâng cấp |
45.000 |
100 |
|
|
39 |
Lập dự án xây dựng Bệnh viện Nhân Ái (giai đoạn 2) |
Bệnh viện Nhân Ái |
Tỉnh Bình Phước |
2008 - 2009 |
Xây dựng hạ tầng, nhà công vụ, lò đốt rác, sửa chữa cải tạo khác |
40.000 |
100 |
|
|
40 |
Lập dự án sửa chữa cải tạo một số hạng mục và trang bị hệ thống điều hòa trung tâm của khu phòng mổ, Xquang thuộc Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Quận 5 |
2008 - 2009 |
Sửa chữa và trang bị |
7.000 |
50 |
|
|
41 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng quận 12 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca 6 |
Quận 12 |
2008 - 2009 |
01ha |
30.000 |
100 |
|
|
42 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng quận 9 |
Trường THCS Phước Long A |
Quận 9 |
2008 - 2009 |
2.000m2 |
10.000 |
100 |
|
|
43 |
Lập dự án xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện An Bình |
Bệnh viện An Bình |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
800m3/ngày đêm |
4.348 |
50 |
|
|
44 |
Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và xử lý nước thải Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
450m3/ngày đêm |
11.605 |
50 |
|
|
45 |
Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải của Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
500m3/ngày đêm |
5.900 |
50 |
|
|
46 |
Lập dự án sửa chữa cải tạo hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Da liễu |
Bệnh viện Da liễu |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
200m3/ngày đêm |
1.686 |
50 |
|
|
47 |
Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi |
Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
950m3/ngày đêm |
10.944 |
50 |
|
|
48 |
Lập dự án xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sài Gòn |
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
250m3/ngày đêm |
2.600 |
50 |
|
|
49 |
Lập dự án sửa chữa cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
300m3/ngày đêm |
970 |
50 |
|
|
50 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải của Bệnh viện Mắt (cơ sở 1) |
Bệnh viện Mắt |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
300m3/ngày đêm |
769 |
50 |
|
|
51 |
Lập dự án xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện Mắt (cơ sở 2) |
Bệnh viện Mắt |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
50m3/ngày đêm |
420 |
50 |
|
|
52 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
1.000m3/ngày đêm |
3.954 |
50 |
|
|
53 |
Lập dự án xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện Nguyễn Tri Phương (khu II) |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
400m3/ngày đêm |
2.100 |
50 |
|
|
54 |
Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
2.000m3/ngày đêm |
12.339 |
50 |
|
|
55 |
Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
1.600m3/ngày đêm |
14.970 |
50 |
|
|
56 |
Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
1.000m3/ngày đêm |
13.978 |
50 |
|
|
57 |
Lập dự án sửa chữa cải tạo xử lý nước thải của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
600m3/ngày đêm |
610 |
50 |
|
|
58 |
Lập dự án nâng công suất trạm xử lý nước thải của Bệnh viện Tai Mũi Họng |
Bệnh viện Tai Mũi Họng |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
200m3/ngày đêm |
695 |
50 |
|
|
59 |
Lập dự án xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện Tâm thần |
Bệnh viện Tâm thần |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
70m3/ngày đêm |
1.000 |
50 |
|
|
60 |
Lập dự án xây dựng mới hệ thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Từ Dũ |
Bệnh viện Từ Dũ |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
1.200m3/ngày đêm |
4.600 |
50 |
|
|
61 |
Lập dự án nâng công suất trạm xử lý nước thải của Bệnh viện Truyền máu Huyết học (cơ sở 1) |
Bệnh viện Truyền máu Huyết học |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
50m3/ngày đêm |
436 |
50 |
|
|
62 |
Lập dự án xây dựng mới hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện Truyền máu Huyết học (cơ sở 2) |
Bệnh viện Truyền máu Huyết học |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
60m3/ngày đêm |
469 |
50 |
|
|
63 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống thu gom và trạm xử lý nước thải của Bệnh viện Ung Bướu |
Bệnh viện Ung Bướu |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
700m3/ngày đêm |
6.067 |
50 |
|
|
64 |
Lập dự án sửa chữa hệ thống thu gom của Khu Điều trị Phong Bến Sắn |
Khu điều trị phong Bến Sắn |
Tỉnh Bình dương |
2007 - 2008 |
Hệ thống thu gom |
300 |
50 |
|
|
13- Chương trình ba giảm |
|
|
|
|
10.250 |
600 |
|
||
1 |
Lập dự án cải tạo 2 kênh thoát nước, nâng cấp đường nội bộ khu cách ly của Trung tâm Giáo dục dạy nghề và Giải quyết việc làm Nhị Xuân |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
Đường 517m, Mương dài 1.206m |
9.750 |
100 |
|
|
2 |
Lập dự án đầu tư mở rộng cụm công nghiệp Nhị Xuân (200ha) |
Ban Quản lý Cụm công nghiệp - Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
200ha |
500 |
500 |
Ngân sách TP hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch và lập dự án đầu tư |
|
14- Chương trình xây nhà tái định cư |
|
|
|
852.087 |
4.900 |
|
|||
1 |
Lập dự án xây dựng khu tái định cư Dương Bá Trạc 1 - phường 1, quận 8 (tái định cư khu nhà cháy) |
Công ty Dịch vụ công ích Quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
2,338ha (420 căn hộ) |
122.493 |
300 |
|
|
2 |
Lập dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Hưng 2 (khu tái định cư bến sông Ông Lớn cũ) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
4,2ha |
37.477 |
300 |
|
|
3 |
Lập dự án xây dựng chung cư 20 tầng, phường 14, quận 3 (108/69 G-H đường Trần Quang Diệu) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
20 tầng (152 căn hộ chung cư) |
120.000 |
300 |
|
|
4 |
Lập dự án khu tái định cư phường 11, quận 6 (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
03 block chung cư 12 tầng với 410 căn |
800 |
500 |
Tổng mức đầu tư dự kiến: 169,163 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí chuẩn bị đầu tư. |
|
5 |
Lập dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư 243 Tân Hòa Đông quận 6 |
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
03 block chung cư 18 và 21 tầng với 656 căn |
12.791 |
500 |
Tổng mức đầu tư dự kiến: 328,703 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng và chuẩn bị đầu tư. |
|
6 |
Lập dự án xây dựng lô D chung cư khu tái định cư Tân Hưng |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
18 tầng 170 căn hộ, trạm xử lý nước thải, các công trình phụ |
12.487 |
500 |
|
|
7 |
Lập dự án tái bố trí dân cư phường Hiệp Phú và Tăng Nhơn Phú A, quận 9 (Phân kỳ 2) |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2008 - 2009 |
7,9ha |
500 |
300 |
Tổng mức đầu tư dự án là 30,226 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
8 |
Lập dự án xây dựng khu nhà 278 - 280 - 282 - 284 Lãnh Binh Thăng, quận 11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2007 - 2008 |
550 căn |
719 |
300 |
Ngân sách thành phố cấp kinh phí chuẩn bị đầu tư để kêu gọi đầu tư. |
|
9 |
Lập dự án xây dựng khu tái định cư Dương Bá Trạc 2 |
Công ty Dịch vụ công ích quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
2,6576ha (728 căn hộ) |
123.050 |
300 |
|
|
10 |
Lập dự án xây dựng khu tái định cư 26,1983ha tại xã Phước Kiểng, huyện Nhà Bè |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
26,1983ha (khoảng 338 nền nhà liên kế và biệt thự) |
214.011 |
300 |
|
|
11 |
Lập dự án xây dựng khu tái định cư 4ha thuộc khu dân cư Nam Trần Văn Kiểu, phường An Lạc, quận Bình Tân |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
Khoảng 128 nền nhà liên kế và biệt thự |
42.550 |
250 |
|
|
12 |
Lập dự án xây dựng khu tái định cư 3,2ha (khu D) khu dân cư phường An Lạc, quận Bình Tân |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
3,8983ha (166 nền nhà liên kế và biệt thự) |
33.062 |
250 |
|
|
13 |
Lập dự án xây dựng khu di dời hộ dân ven sông bị sạt lở trên địa bàn huyện Nhà Bè tại khu đất xã Long Thới |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
3,86ha |
38.417 |
300 |
|
|
14 |
Lập dự án xây dựng khu di dời hộ dân ven sông bị sạt lở trên địa bàn huyện Nhà Bè tại khu đất xã Phước Lộc |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
10,25ha |
93.730 |
500 |
|
|
2- Chương trình xây dựng CVPM Quang Trung và KCNC |
|
|
703.625 |
6.050 |
|
||||
1 |
Công tác chuẩn bị đầu tư (quy hoạch, nghiên cứu khả thi, nghiên cứu chính sách, nghiên cứu kỹ thuật, nghiên cứu các chuyên đề trọng điểm, hội thảo) Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
300ha |
23.000 |
500 |
|
|
2 |
Lập dự án xây dựng Khu Vườn ươm doanh nghiệp Khu Công nghệ cao thành phố |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
3ha |
26.000 |
150 |
|
|
3 |
Lập dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lô S-1 Khu Công nghệ cao thành phố |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
6,57ha |
6.600 |
150 |
|
|
4 |
Lập dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lô H-1 Khu Công nghệ cao thành phố |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
11,47ha |
11.500 |
150 |
|
|
5 |
Lập dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lô H-2 Khu Công nghệ cao thành phố |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
7,13ha |
7.200 |
100 |
|
|
6 |
Lập dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lô H-3 Khu Công nghệ cao thành phố |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
8,92ha |
8.950 |
100 |
|
|
7 |
Lập dự án xây dựng hàng rào Khu Công nghệ cao thành phố (đoạn từ chùa Liên Hải đến đường Lê Văn Việt) |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
250 mét dài |
6.900 |
500 |
|
|
8 |
Lập dự án xây dựng đường D-3 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
800m dài, rộng 24m |
6.500 |
150 |
|
|
9 |
Lập dự án xây dựng đường D2b Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
667md x 24m |
98.000 |
300 |
|
|
10 |
Lập dự án xây dựng đường D4 Khu Công nghệ cao thành phố |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
952md x 24m |
18.000 |
300 |
|
|
11 |
Lập dự án xây dựng đường N3 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
244md x 24m |
108.000 |
500 |
|
|
12 |
Lập dự án xây dựng đường N7 Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
203md x 19m |
5.000 |
150 |
|
|
13 |
Lập dự án xây dựng đường đi vào Trung tâm đào tạo Khu Công nghệ cao thành phố |
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
275md x 18 m |
18.700 |
250 |
|
|
14 |
Lập dự án xây dựng Cầu vuợt giao lộ D1 và Lê Văn Việt |
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2008 - 2009 |
|
274.000 |
300 |
|
|
15 |
Lập dự án xây dựng đường vành đai dọc tường rào Khu Công nghệ cao - đoạn 2 |
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2008 |
|
16.000 |
150 |
|
|
16 |
Lập dự án xây dựng đường D5-giai đoạn 1 |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2008 |
|
18.000 |
200 |
|
|
17 |
Lập dự án xây dựng đường D6-giai đoạn 1 |
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2008 |
|
9.000 |
500 |
|
|
18 |
Lập dự án xây dựng đường D7-giai đoạn 1 |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2008 |
|
6.000 |
200 |
|
|
19 |
Lập dự án xây dựng đường N8 |
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2008 |
|
12.000 |
500 |
|
|
20 |
Lập dự án xây dựng đường N9 |
Cty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2008 |
|
5.400 |
250 |
|
|
21 |
Lập dự án xây dựng đường N10 |
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2008 |
|
14.000 |
500 |
|
|
22 |
Lập dự án xây dựng hệ thống chiếu sáng công cộng trong KCNC |
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2008 |
|
4.875 |
150 |
|
|
4- Chương trình nước sạch |
|
|
|
|
1.218.198 |
2.200 |
|
||
1 |
Lập dự án xây dựng tuyến ống truyền tải nước sạch thứ hai D2400mm từ Bình Thái về nội thành |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
Quận 2, quận 9 |
2007 - 2009 |
Lắp đặt hệ thống cấp nước D2400mm trên chiều dài 10km |
687.973 |
1.000 |
|
|
2 |
Lập dự án bồi thường giải tỏa hành lang tuyến ống cấp nước D2000mm dọc phía Bắc đường Điện Biên Phủ (từ Cầu Sài Gòn đến Cầu Điện Biên Phủ) |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2009 |
Giải tỏa hành lang tuyến ống cấp nước trên chiều dài khoảng 1km, chiều rộng 15-20m |
200.000 |
500 |
|
|
3 |
Lập dự án xây dựng hệ thống quản lý vận hành tổng thể mạng lưới cấp nước thành phố |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Đầu tư 1 hệ thống thông tin địa lý, xây dựng nền tảng mô hình thủy lực, thiết lập phòng điều khiển trung tâm, xây dựng hệ thống giám sát, hệ thống quản lý chất lượng nước |
180.225 |
200 |
|
|
4 |
Lập dự án cấp nước cho Trung tâm Hoa kiểng Sài Gòn |
Công ty Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi |
Huyện Bình Chánh |
2008 - 2010 |
Cấp nước cho 500ha |
150.000 |
500 |
|
|
5- Chương trình xây dựng khu tưởng niệm các Vua Hùng |
|
|
395.000 |
800 |
|
||||
1 |
Lập dự án xây dựng đường nội bộ, điện nước, cây xanh (hạ tầng nội bộ ) khu I Cổ Đại Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Ban Quản lý khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2008 - 2010 |
80ha |
300.000 |
500 |
|
|
2 |
Lập dự án đề bù giải phóng mặt bằng xây dựng Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên |
Ban Quản lý khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2008 - 2009 |
30ha |
45.000 |
150 |
|
|
3 |
Lập dự án các truyền thuyết tại Khu 1 thuộc Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Ban Quản lý khu Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2008 - 2009 |
5ha |
50.000 |
150 |
|
|
6- Chương trình chống ngập nước nội thị |
|
|
|
3.039.583 |
15.218 |
|
|||
1 |
Lập dự án xây dựng công trình đê bao chống lũ ven sông Sài Gòn, quận Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2009 |
L = 11.340m, tường chắn BTCT và 30 điểm cống |
52.600 |
843 |
|
|
2 |
Lập dự án nạo vét cải tạo kênh tiêu Đồng Tiến |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
Lắp đặt cống bê tông cốt thép từ đường kính 1.000mm đến cống hộp 2m x 2m, gia cố đá xây ở hạ lưu |
58.000 |
300 |
|
|
3 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Phạm Huy Thông, quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận |
2007 - 2008 |
830m cống hộp, 670m mương hở, làm đường 2 bên rộng 12m/bên |
120.000 |
300 |
|
|
4 |
Lập dự án cải tạo rạch Bà Miêng, quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận |
2007 - 2009 |
Đoạn 1: 958m cống hộp phía trên là dải phân cách và làm đường 2 bên rộng 5,5m/bên; Đoạn 2: 765m mương hở và làm đường 2 bên rộng 8,5m/bên |
453.000 |
600 |
|
|
5 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Nguyễn Thị Tần, quận 8 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
640m cống các loại, MR đường: từ Tạ Quang Bửu đến Cầu Xáng(từ 5m lên 40m) dài 474m |
63.600 |
300 |
|
|
6 |
Lập dự án Nạo vét cải tạo rạch Cầu Ngang, quận Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận |
2007 - 2008 |
Nao vét 8.265m3, đặt mương bêtông 70m, kè bờ 704m, đặt cống tròn 1.200mm, cống hộp 2m và 1,6m |
19.654 |
200 |
|
|
7 |
Lập dự án nạo vét rạch Vĩnh Bình, quận Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận |
2007 - 2009 |
Nạo vét 3km, kè bảo vệ bờ sông 2.128 mét |
29.151 |
300 |
|
|
8 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Lê Lợi - Nguyễn Văn Bảo |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận |
2007 - 2008 |
976m cống các loại (mở rộng đường:16m) |
36.923 |
300 |
|
|
9 |
Lập dự án Nạo vét và kè bờ rạch Năng |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2009 |
2.506m, bề rộng đáy 6m, kè bằng cọc bê tông cốt thép, giải tỏa 92 hộ, giải tỏa trắng 46 hộ |
122.700 |
500 |
|
|
10 |
Lập dự án xây dựng kè chắn sóng lấn biển xã Thạnh An |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2007 - 2008 |
2km dài |
25.000 |
300 |
|
|
11 |
Lập dự án xây dựng kè đá chống sạt lở khu dân cư xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2007 - 2008 |
Kè đá 2.451m, đường giao thông 2.344m rộng 7m |
85.000 |
500 |
|
|
12 |
Lập dự án nạo vét cải tạo rạch Cầu Suối, quận 12 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
Xây lắp cống bê tông cốt thép đường kính 1.000mm, cống hộp 2m x 2m, gia cố mái bằng đá xây ở hạ lưu |
74.000 |
300 |
|
|
13 |
Lập dự án xây dựng kè chống sạt lở An Hòa, xã Tam Thôn Hiệp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện |
2007 - 2008 |
700m x 2m |
9.000 |
200 |
|
|
14 |
Lập dự án xây dựng kè chống sạt lở An Phước |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
1.200m x 2m |
15.000 |
200 |
|
|
15 |
Lập dự án xây dựng hệ thống tiêu thoát nước kết hợp nâng cấp mặt đường đường Trương Đình Hội |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
Lắp đặt 800m cống thoát nước các loại, kết hợp mở rộng mặt đường |
29.692 |
200 |
|
|
16 |
Lập dự án xây dựng hệ thống tiêu thoát nước kết hợp nâng cấp mặt đường 41 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
Lắp đặt 1.100m cống các loại, kết hợp nâng cấp mặt đường hiện hữu |
27.394 |
200 |
|
|
17 |
Lập dự án xây dựng hệ thống tiêu thoát nước kết hợp nâng cấp mặt đường đường Thanh Niên |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
Lắp đặt 800m cống thoát nước các loại, kết hợp nâng cấp mặt đường |
16.471 |
100 |
|
|
18 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước và mở rộng đường Võ Văn Vân (đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 2.500m |
60.000 |
300 |
|
|
19 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Dương Đình Cúc |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 2.600m |
36.000 |
300 |
|
|
20 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước khu đô thị hóa xã Tân Thông Hội |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 18.400m |
23.000 |
100 |
|
|
21 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Trần Đại Nghĩa (từ Cầu Cái Trung đến ranh Khu Công nghiệp Lê Minh Xuân) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Xây lắp 4.531m cống thoát nước |
56.000 |
200 |
|
|
22 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước khu vực căn cứ Trần Hưng Đạo của Bộ Tư lệnh Quân khu 7 |
Bộ Tham mưu - Bộ tư lệnh quân khu 7 |
Quận Phú Nhuận |
2007 - 2008 |
Xây dựng 8.459m cống thoát nước |
33.977 |
200 |
|
|
23 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Đào Trí |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 1.700m |
62.832 |
300 |
|
|
24 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Hoàng Quốc Việt |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 850m |
23.323 |
300 |
|
|
25 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện lỵ Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 27.200m |
33.400 |
200 |
|
|
26 |
Lập dự án nâng cấp, cải tạo đường và hệ thống thoát nước đường Trần Bình Trọng |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Mở đường và xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài khoảng 1.000m |
99.200 |
300 |
|
|
27 |
Lập dự án Cải tạo rạch Bàu Trâu (từ kênh Tân Hóa đến kênh Hiệp Tân) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6, quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
Nạo vét và xây dựng 3.000m kè |
80.400 |
300 |
|
|
28 |
Lập dự án xây dựng tuyến cống hộp trên kênh Nước Đen (từ Cầu Trắng đến Hồ Sinh học) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
Lắp đặt cống trên chiều dài 600m |
25.000 |
100 |
|
|
29 |
Lập dự án lắp đặt cống hộp kênh liên xã (từ đường An Dương Vương đến đường Mã Lò) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Tân |
2008 |
Lắp đặt 1.948m cống hộp, kết hợp nâng cấp mở rộng mặt đường |
138.163 |
400 |
|
|
30 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước khu vực phường 12, quận Phú Nhuận và phường 14, quận 3 (kênh Bao Ngạn cũ) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Phú Nhuận |
2008 |
Lắp đặt hệ thống thoát nước dài 550m |
25.823 |
100 |
|
|
31 |
Lập dự án cải tạo rạch Nhảy - rạch Ruột Ngựa |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6, quận 8, quận Bình Tân |
2008 |
Nạo vét 2.468m rạch và cải tạo rạch rộng 16m |
312.416 |
200 |
|
|
32 |
Lập dự án nạo vét cải tạo rạch Cầu Sơn - Cầu Bông |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2008 |
Nạo vét rạch trên chiều dài 2.950m |
146.000 |
100 |
|
|
33 |
Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường Bình Thới (từ Âu Cơ đến Minh Phụng) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 11 |
2008 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 953m |
26.112 |
200 |
|
|
34 |
Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường Hùng Vương - Hoàng Lệ Kha |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6, quận 11 |
2008 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 1.058m |
32.828 |
200 |
|
|
35 |
Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường Minh Phụng (từ đường Bình Thới đến đường 3/2) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 11 |
2008 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 1.082m |
33.654 |
300 |
|
|
36 |
Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường 3/2 (từ đường Hàn Hải Nguyên đến đường Minh Phụng) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 11 |
2008 |
Xây dựng 702m cống thoát nước |
18.771 |
100 |
|
|
37 |
Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường Nguyễn Thị Nhỏ - Lê Quang Sung |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 11, quận 6, quận 5 |
2008 |
Xây dựng 941m cống thoát nước |
29.701 |
300 |
|
|
38 |
Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường Chu Văn An (từ đường Tháp Mười đến đường Trần Văn Kiểu) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6 |
2008 |
Xây dựng 522m cống thoát nước |
11.630 |
100 |
|
|
39 |
Lập dự án cải tạo hệ thống thoát nước đường Phạm Đình Hổ - Cao Văn Lầu (từ đường Lê Quang Sung đến đường Trần Văn Kiểu) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6 |
2008 |
Xây dựng 785m cống thoát nước |
29.639 |
300 |
|
|
40 |
Lập dự án Cải tạo hệ thống thoát nước rạch Ba Bột (đoạn qua nút giao Gò Dưa) |
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận |
Quận Thủ Đức |
2008 |
Lắp đặt hệ thống thoát nước trên chiều dài 475m kết hợp xây dựng hành lang bảo vệ tuyến ống |
18.100 |
200 |
|
|
41 |
Lập dự án xây dựng trạm tiếp nhận chế biến và xử lý bùn tại xã Đa Phước, huyện Bình Chánh |
Công ty Thoát nước đô thị |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Xây dựng 1 hệ thống tiếp nhận và xử lý bùn |
500 |
500 |
Ngân sách thành phố chỉ cấp kinh phí Lập dự án đầu tư, phần còn lại do chủ đầu tư vay vốn để thực hiện |
|
42 |
Lập dự án đầu tư xe máy thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác duy tu hệ thống thoát nước TP |
Công ty Thoát nước đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Mua 8 xe tải và 12 xe bồn hút bùn cống |
60.000 |
300 |
|
|
43 |
Lập dự án đầu tư nạo vét kênh Thầy Cai - An Hạ |
Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2009 |
25km |
47.177 |
500 |
|
|
44 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng xây dựng đê bao ngăn lũ ven sông Sài Gòn khu vực Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 - 2009 |
Chống úng ngập 2.264ha |
35.562 |
175 |
|
|
45 |
Lập dự án nạo vét, nâng cấp kênh tiêu T38, Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
Tiêu thoát nước cho 1.050ha |
50.000 |
500 |
|
|
46 |
Lập dự án nạo vét kênh rạch chống úng ngập xã Tân Túc - Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi |
Huyện Bình Chánh |
2008 - 2009 |
L = 9.488m |
5.390 |
200 |
|
|
47 |
Lập dự án nạo vét kênh rạch chống ngập úng xã Qui Đức, Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi |
Huyện Bình Chánh |
2008 - 2009 |
L = 1600m |
3.000 |
200 |
|
|
48 |
Lập dự án xây dựng hệ thống đê bao ngăn lũ khu B, xã Bình Lợi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2009 |
Tưới tiêu cho 850ha |
67.000 |
400 |
|
|
49 |
Lập dự án xây dựng hệ thống thủy lợi ven sông Sài Gòn đoạn từ Láng The đến sông Lu |
Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2010 |
Ngăn lũ cho 1.150ha |
72.000 |
500 |
|
|
50 |
Lập dự án đê bao ven sông Sài Gòn từ rạch Sơn - rạch Cầu Đen, xã An Nhơn Tây |
Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi |
Huyện Củ Chi |
2009 - 2010 |
Ngăn lũ cho 815ha |
50.000 |
500 |
|
|
51 |
Lập dự án đê bao ven sông Sài Gòn từ rạch Thai Thai - Cầu Bến Súc, xã Phú Mỹ Hưng |
Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi |
Huyện Củ Chi |
2009 - 2010 |
Ngăn lũ cho 650ha |
50.000 |
500 |
|
|
52 |
Lập dự án Nạo vét kênh rạch chống ngập xã Tân Kiên - Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV Thủy lợi |
Huyện Bình Chánh |
2008 - 2009 |
Tổng chiều dài L = 4860 m |
5.800 |
200 |
|
|
7- Chương trình đầu tư cho giao thông |
|
|
|
52.220.658 |
45.242 |
|
|||
1 |
Lập dự án xây dựng mới Cầu Đỏ |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
253,85m |
100.000 |
500 |
|
|
2 |
Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Dơi |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
385m x 11m |
154.000 |
500 |
|
|
3 |
Lập dự án sửa chữa Cầu Nhị Thiên Đường 1 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
161m x 12m |
41.175 |
200 |
|
|
4 |
Xây dựng đường Lâm viên Đồng Đình |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
3.525m tráng nhựa |
37.120 |
100 |
|
|
5 |
Lập dự án xây dựng đường nối kho B đến ngã 3 Nhơn Đức |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
4.650m x 20m + 5Cầu H30 |
185.000 |
200 |
|
|
6 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Duy Trinh và hệ thống thoát nước (đoạn từ Cầu Giồng Ông Tố đến Cầu Xây Dựng) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
3.429m x 16m |
121.000 |
200 |
|
|
7 |
Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Rô, Đa Phước |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
173,76m x 10m (2 làn xe) + 483m đường dẫn |
28.000 |
200 |
|
|
8 |
Lập dự án xây dựng Cầu kênh Xáng Ngang |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
254m x 7m |
30.000 |
200 |
|
|
9 |
Lập dự án xây dựng đường trên cao (Cầu Cạn) dọc kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè (công tác tuyển chọn nhà đầu tư) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh, quận 3, quận 10, quận Phú Nhuận |
2007 - 2009 |
3.271m cầu chính - 648m cầu dẫn- 1325m đường |
100 |
100 |
Tổng mức đầu tư là 4.000tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án theo chỉ đạo tại Công văn số 2130/UBND-ĐT ngày 06/4/2006, số 7948/UBND-ĐTMT ngày 19/11/2007 giao cho Công ty GS đầu tư theo phương thức BOT. |
|
10 |
Lập dự án nâng cấp đường Lê Văn Chí (Việt Thắng) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
2.420m x 15m |
65.000 |
200 |
|
|
11 |
Lập dự án cải tạo, mở rộng nút giao thông Ông Ích Khiêm - Bình Thới - Lãnh Binh Thăng, quận 11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2007 - 2008 |
Cải tạo nút giao bằng, các đường nối mở theo quy hoạch |
76.980 |
200 |
|
|
12 |
Lập dự án xây dựng đường nối từ ngã ba Nơ Trang Long - Nguyễn Xí vào đường trục khu công nghiệp và dân cư Bình Hòa |
Ban Quản lý dự án Khu Công nghiệp Bình Hòa |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
500m x 30m |
64.424 |
200 |
|
|
13 |
Lập dự án nâng cấp Cầu Long Đại (tên cũ là dự án Cầu đường Phước Thiện) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
320m x 12m |
60.000 |
200 |
|
|
14 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Bưng Ông Thoàn. |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
5.500m x 14m |
127.000 |
500 |
|
|
15 |
Lập dự án xây dựng Cầu Phú Định (Bến Phú Định) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
444m x 26,5m |
1.855.553 |
200 |
Tổng vốn đầu tư 1.856 tỷ đồng. NSTP cấp kinh phí chuẩn bị đầu tư để kêu gọi đầu tư. |
|
16 |
Lập dự án xây dựng đường nối Cầu Phú Định (từ đường Bến Phú định đến đường Nguyễn Văn Linh) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
1.362m x 20m |
159.000 |
200 |
|
|
17 |
Lập dự án xây dựng Cầu Suối Cái - Xa lộ Hà Nội |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
24m x 21,5m |
29.982 |
300 |
|
|
18 |
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp tỉnh lộ 9, huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Quận 12, huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
13.500m x 40m |
300.000 |
500 |
|
|
19 |
Lập dự án mở rộng đường Nguyễn Giản Thanh (từ Tô Hiến Thành đến Bắc Hải) P.15 - Q.10 |
Công ty Dịch vụ đô thị và quản lý nhà quận 10 |
Quận 10 |
2008 |
820m x 20m |
15.974 |
200 |
Tổng mức đầu tư của dự án là 86,7 tỷ đồng, UBND quận 10 tự cân đối chi phí đền bù giải tỏa của dự án 70,7 tỷ đồng. |
|
20 |
Lập dự án nâng cấp đường Nguyễn Văn Long - Quy Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
1.107m x13,5m (2 làn xe, lộ giới 30m) |
12.000 |
200 |
|
|
21 |
Lập dự án mở rộng đường Đồng Nai (từ Tô Hiến Thành đến Tam Đảo), quận 10 |
Công ty Dịch vụ đô thị và quản lý nhà quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
250m x 29m |
6.800 |
200 |
|
|
22 |
Lập dự án xây dựng tuyến đường Liên tỉnh Lộ 25B (giai đọan 2) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
3.900m x 60m + cầu H30 + nâng cấp 1.625m |
66.900 |
500 |
|
|
23 |
Lập dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư công trình xây dựng Xa lộ Hà Nội đoạn qua địa bàn quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2008 |
2.230m x 153m |
453.000 |
500 |
|
|
24 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Bến Vân Đồn |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
2.289m x 25m |
115.730 |
100 |
|
|
25 |
Lập dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư xa lộ Hà Nội đoạn qua địa bàn quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
|
500.000 |
500 |
|
|
26 |
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp Cầu Tân Kỳ - Tân Quý |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
131m x 13,5m |
62.054 |
100 |
|
|
27 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường Ba Sa |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
3.600m x 12,5m |
29.000 |
200 |
|
|
28 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp Cầu Băng Ky |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
73,5m x 13,5m HL93 |
128.710 |
500 |
|
|
29 |
Lập dự án sửa nâng cấp Cầu Hang Ngoài |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Quận Gò Vấp |
2007 - 2008 |
24,5m x 13,5m |
25.916 |
100 |
|
|
30 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp Cầu Hang Trong |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Quận Gò Vấp |
2007 - 2008 |
20m x 13,5m H30 |
11.148 |
100 |
|
|
31 |
Lập dự án xây dựng Cầu Kinh 2 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
220m x 22,5m |
543.627 |
100 |
|
|
32 |
Lập dự án xây dựng đường 15B huyện Nhà Bè. |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
3.500m x 25m |
120.000 |
200 |
|
|
33 |
Lập dự án xây dựng Cầu Phú Xuân 2 (trên trục đường 15B) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Quận 7, huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
850m x 16m H30 |
433.293 |
1.000 |
|
|
34 |
Lập dự án xây dựng Cầu Phước Lộc |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
HL93 |
144.000 |
200 |
|
|
35 |
Lập dự án xây dựng đường trục chính trong Khu liên hợp Thể dục Thể thao Rạch Chiếc (đoạn từ ngã 3 Cát Lái đến Khu A) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
1280m x 100m |
304.497 |
200 |
|
|
36 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Việt |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
4.630m x 12m |
219.000 |
500 |
|
|
37 |
Lập dự án sửa chữa đường Tân Kỳ Tân Quý (Cộng Hòa - Lê Trọng Tấn) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Tân, quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
621m x 30m |
460.000 |
500 |
|
|
38 |
Lập dự án xây dựng nút giao thông Cầu An Hạ |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
85m cầu vượt, 520m đường dẫn vào cầu |
237.900 |
500 |
|
|
39 |
Lập dự án nâng cấp đường Lương Định Của (đoạn từ Trần Não đến Nguyễn Thị Định) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
2.680m x 30m |
72.000 |
200 |
|
|
40 |
Lập dự án xây dựng mới đường ven sông Sài Gòn (đoạn qua khu 95ha phường An Phú) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
1.630m x 20m (3 làn xe) |
45.100 |
200 |
|
|
41 |
Lập dự án xây dựng Cầu Vàm Thuật |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12, quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
385m x 11m |
331.086 |
500 |
|
|
42 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Lã Xuân Oai |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
3.300m x 12m |
130.000 |
500 |
|
|
43 |
Lập dự án xây dựng đường Đông Nam - Tân Chánh Hiệp, quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
2.500m x 20m |
57.000 |
500 |
|
|
44 |
Lập dự án xây dựng đường liên phường Thới An - Thạnh Xuân (tuyến 1) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
3.350m x 20m |
322.721 |
300 |
|
|
45 |
Lập dự án xây dựng đường liên phường Thới An - Thạnh Xuân (tuyến 2) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
4.490m x 20m |
578.402 |
300 |
|
|
46 |
Lập dự án xây dựng đường Tỉnh lộ 8 (đoạn từ Tân Quy - Tỉnh lộ 9) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
7.086m x 20m |
80.500 |
200 |
|
|
47 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Trịnh Thị Miếng |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
5.000m x 20m |
60.000 |
500 |
|
|
48 |
Lập dự án cải tạo mở rộng đường Hoàng Phan Thái (Hương Lộ 10), huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
1.967m x 20m, 3 làn xe (lộ giới 30m) |
68.722 |
200 |
|
|
49 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường ấp 6 Hưng Long - Quy Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
7.864m = 2.030m x 26m (4 làn xe) + 5.820m x13,5m (2 làn xe) |
107.000 |
200 |
|
|
50 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Tân Thới Hiệp 07 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
1700m x 20m |
59.000 |
500 |
|
|
51 |
Lập dự án nâng cấp đường Bình Đăng (đoạn từ quốc lộ 50 đến ranh phường 7, quận 8) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
1.750m x 32m |
80.139 |
200 |
|
|
52 |
Lập dự án xây dựng đường Lương văn Nho |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
5.000m x 22m |
120.000 |
100 |
|
|
53 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Trường Thọ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
2.0200m x 20m |
140.000 |
200 |
|
|
54 |
Lập dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư công trình đường Xa lộ Hà Nội đoạn qua địa bàn quận Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
6.193m x 63,5m |
345.000 |
500 |
|
|
55 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Cửu Phú (Hương lộ 4) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
7.170m x 26m |
215.708 |
200 |
|
|
56 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Vĩnh Lộc (Hương lộ 80 từ đường Tỉnh lộ 10 đến ranh huyện Hóc Môn) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
8.500m x 18m |
361.265 |
200 |
|
|
57 |
Lập dự án nâng cấp tỉnh lộ 7 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
23.000m x 12,5m |
168.000 |
300 |
|
|
58 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường vào khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12. |
Công ty Công trình Giao thông công chính |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
740m x 20m + 266m x 60m |
107.000 |
100 |
|
|
59 |
Lập dự án xây dựng bãi trung chuyển xe buýt tại Khu B số 152 Điện Biên Phủ |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
16.120m2 |
70.103 |
100 |
|
|
60 |
Lập dự án đường song hành quốc lộ 22 đoạn Bến Than, quận Tân Bình |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
20.600m x 20m |
80.000 |
500 |
|
|
61 |
Lập dự án điều chỉnh Cầu đường Bình Triệu 2 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Thủ Đức, quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
4.870m x 53m |
3.493.840 |
100 |
|
|
62 |
Lập dự án xây dựng đường nối từ đường Nguyễn Duy Trinh vào Khu Công nghiệp Phú Hữu, quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
1.410m x 10,5m |
31.000 |
100 |
|
|
63 |
Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Chiếc trên đường vành đai phía Đông |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
557m x 19m |
175.175 |
100 |
|
|
64 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường Kênh B (Láng le - Bàu Cò) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
3.235m x 24m |
177.936 |
500 |
|
|
65 |
Lập dự án cải tạo nâng cấp đường Trần Đại Nghĩa (đường Tân Kiên - Bình Lợi) từ Cầu kênh B đến đường Thanh Niên, huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
4.886m x 14m |
51.464 |
200 |
|
|
66 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường liên ấp 3,4 thị trấn Tân Túc |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
904m x 14m + 937m x 30m |
80.999 |
200 |
|
|
67 |
Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Cát, quận 8 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
Cầu H30- XB80 234m x 14m |
92.000 |
500 |
|
|
68 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Rừng Sác (giai đoạn hoàn chỉnh mặt đường) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
36.500m x 30m |
290.000 |
500 |
|
|
69 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường nối từ đường Trường Chinh đến Dương Đức Hiển (hẻm 72) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
698m x 12m |
19.923 |
200 |
|
|
70 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường nối từ đường Trường Chinh đến Dương Đức Hiển (khu 71 căn) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
7.000m x 16m |
13.700 |
200 |
|
|
71 |
Lập dự án mở rộng đường vào chung cư 108/69 G-H đường Trần Quang Diệu, P.14, Q.3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
513m x 10m |
69.060 |
200 |
|
|
72 |
Lập dự án xây dựng đường 15B nối dài (từ đường Phạm Hữu Lầu đến Hoàng Quốc Việt nối dài) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
950m x 40m đường láng nhựa |
37.104 |
200 |
|
|
73 |
Lập dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án xây dựng mở rộng đường Liên tỉnh lộ 25B - giai đoạn 2 |
Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 2 |
Phường An Phú, Bình Trưng Tây, Hạnh Mỹ Lợi, Cát Lái quận 2 |
2007 - 2008 |
Chiều dài tuyến 3.900m, lộ giới 60m |
66.400 |
500 |
|
|
74 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường Lộc Phước - Sông Lô |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
2007 - 2008 |
5.000m x 9m |
28.500 |
200 |
|
|
75 |
Nâng cấp, mở rộng đường Vườn Lài, quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2009 |
2.700m x 30m |
153.000 |
100 |
|
|
76 |
Lập dự án xây dựng đường vành đai Công viên Văn hóa Đầm Sen, quận11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2007 - 2008 |
830m x 16m |
91.000 |
200 |
|
|
77 |
Lập dự án xây dựng hệ thống đường song hành của đường Rừng Sác |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
16.700m x 9m |
66.000 |
200 |
|
|
78 |
Lập dự án xây dựng Cầu Bình Tiên - quận 6, 8, huyện Bình Chánh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 8, quận 6 |
2007 - 2008 |
2 cầu (356m x 26m + 173m x 26m) - đường 2.677m x 40m |
728.070 |
100 |
|
|
79 |
Lập dự án lắp đặt dãy phân cách trên đường Xuyên Á (từ Trạm 2 đến An Sương) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Thủ Đức, quận 12 |
2007 - 2008 |
Lắp đặt dải phân cách dài 32,8km |
18.833 |
100 |
|
|
80 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường Trung Lập |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
10.000 x 12,5m |
54.000 |
200 |
|
|
81 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường Lê Minh Nhựt |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
6.000m x 12,5m |
40.500 |
200 |
|
|
82 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường liên xã Tân Thạnh Tây - Trung An |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
2.800m x 12,5m |
20.000 |
200 |
|
|
83 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường liên xã Phước Thạnh - Trung Lập Thượng |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
7.000m x 12,5m |
39.800 |
200 |
|
|
84 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường bờ tây kênh An Hạ (đoạn từ đường trục khu tiểu thủ công nghiệp An Hạ đến giáp ranh huyện Hóc Môn) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
6.000m x 12,5m (2 làn xe, lộ giới 30m) |
70.000 |
200 |
|
|
85 |
Lập dự án đầu tư xây dựng Cầu Thủ Thiêm (giai đoạn 2: xây dựng nhánh N4 và nâng cấp mở rộng đường Ngô Tất Tố) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
1.112m x30m |
136.000 |
500 |
|
|
86 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường bờ tây kênh An Hạ (đoạn từ TL10 đến đường trục chính của cụm dân cư làng nghề tiểu thủ công nghiệp An Hạ) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
3.000m x 12,5m |
45.700 |
200 |
|
|
87 |
Lập dự án nâng cấp đường nối từ đường Tỉnh lộ 15 vào bùng binh Gò Riềng |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
2.500m x 9m |
20.000 |
200 |
|
|
88 |
Lập dự án đầu tư Xây dựng đường Hương lộ 65 nối dài, huyện Hóc Môn (từ Tỉnh lộ 15 đến nhà máy giết mổ và chế biến gia súc) |
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2008 |
1.100m x 12m |
8.000 |
200 |
|
|
89 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường vào khu sinh thái Hoa - Cá - Kiểng xã Trung An - Phú Hòa Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
2.800m x 12m (cấp phối sỏi đỏ) |
25.600 |
200 |
|
|
90 |
Lập dự án mở rộng đường Nguyễn Thị Tú (từ quốc lộ 1A đến cổng Khu Công nghiệp Vĩnh Lộc) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
800m x 33m |
77.200 |
100 |
|
|
91 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Bến Ba Đình - Bến Bình Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
6.450m x 20m |
149.000 |
200 |
|
|
92 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Tô Ký (Tỉnh lộ 15), quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
2.836m x 35m |
285.000 |
500 |
|
|
93 |
Lập dự án sửa chữa đường Nguyễn Hữu Cảnh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
Sửa chữa đường dẫn, tường bao, cầu vượt, nâng cấp mặt đường bó vỉa và hệ thống thoát nước |
35.000 |
462 |
|
|
94 |
Lập dự án hoàn thiện nút giao thông Gò Dưa. |
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận |
Quận Thủ Đức |
2008 |
Hoàn thiện nút giao thông Gò Dưa |
70.386 |
1.000 |
|
|
95 |
Lập dự án hoàn thiện nút giao thông ngã tư Ga |
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận |
Quận Thủ Đức |
2008 |
Hoàn thiện nút giao thông ngã tư Ga |
23.387 |
1.000 |
|
|
96 |
Lập dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư công trình xây dựng Cầu đường Bình Triệu II phía quận Bình Thạnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng |
500.000 |
300 |
|
|
97 |
Lập dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư công trình xây dựng Cầu đường Bình Triệu II phía quận Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng |
1.500.000 |
300 |
|
|
98 |
Lập dự án xây dựng Cầu kênh N45 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2009 |
120m x 10m |
9.000 |
500 |
|
|
99 |
Lập dự án xây dựng đoạn đường từ khu tái định cư 48ha phường Tân Thới Nhất ra đường Phan Văn Hớn, quận 12 |
Công ty Công trình Giao thông công chính |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
902m x 20m |
34.050 |
100 |
|
|
100 |
Lập dự án xây dựng đường nối từ cầu vượt nút giao thông Gò Dưa đến đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài (dự kiến) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
3.000m x 67m |
250.000 |
100 |
|
|
101 |
Lập dự án xây dựng Cầu Bình Quới |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Thủ Đức, quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
1.000m quy mô 4 làn xe |
1.470.000 |
300 |
|
|
102 |
Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Tra |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
1.012m x 13,5m |
137.000 |
500 |
|
|
103 |
Lập dự án nâng cấp đường Tạ Quang Bửu (đoạn từ đường Phạm Hùng đến rạch Xóm Củi), quận 8 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
500m x 32m |
14.000 |
200 |
|
|
104 |
Lập dự án nâng cấp đường 1011 Phạm Thế Hiển (đường trước khu vực trung tâm hành chính quận 8) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
800m x 24m |
15.960 |
200 |
|
|
105 |
Lập dự án cải tạo, nâng cấp đường trước Bệnh viện 115, quận 10 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
380m x 20m |
8.200 |
200 |
|
|
106 |
Lập dự án đầu tư xây dựng đường Hương lộ 3 (từ Tân Kỳ - Tân Quý đến kênh 19/5) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Tân, quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
2.185m x 25m |
96.424 |
100 |
|
|
107 |
Lập dự án đầu tư xây dựng đường Bình Long (từ ngã tư bốn xã đến Tân Kỳ - Tân Quý) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
2.714m x 30m |
371.000 |
100 |
|
|
108 |
Lập dự án đầu tư phao nổi dự phòng cho các bến phà trên địa bàn thành phố |
Công ty Quản lý công trình Cầu Phà |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
Hoán cải 01 phao 250 tấn thành phao 500 tấn |
5.738 |
50 |
|
|
109 |
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường Hồ Ngọc Lãm (đoạn từ Cầu Bà Tiếng đến đại lộ Đông Tây) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
Nâng cấp đường lên BTNN |
8.370 |
200 |
Sửa chữa lớn |
|
110 |
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường Lê Đình Cẩn (đoạn từ Tỉnh lộ 10 đến quốc lộ 1A) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
Nâng cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN |
13.090 |
200 |
Sửa chữa lớn |
|
111 |
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường Gò Xoài (đoạn từ Lê Văn Quới đến Tân Kỳ - Tân Quý) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
Nâng cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN |
7.920 |
200 |
Sửa chữa lớn |
|
112 |
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường liên khu 2-5 (đoạn từ Tân Hòa Đông đến đường Hương lộ 2) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
Nâng cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN |
3.890 |
200 |
Sửa chữa lớn |
|
113 |
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường Tây Lân - Hương lộ 2 nối dài (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ranh Bình Chánh) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Nâng cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN |
4.320 |
200 |
Sửa chữa lớn |
|
114 |
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường Tôn Thất Thuyết (đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cuối đường) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
3.210m x 8m |
4.350 |
200 |
Sửa chữa lớn |
|
115 |
Lập dự án xây dựng đường dọc kênh 5 |
Ban Quản lý dự án Khu đô thị Tây Bắc thành phố |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
2.800m x (45m-60m) |
140.986 |
200 |
|
|
116 |
Lập dự án xây dựng đường nội bộ giữa kênh 5 và kênh 7 |
Ban Quản lý dự án Khu đô thị Tây Bắc thành phố |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
3.000m x 35m |
96.127 |
200 |
|
|
117 |
Lập dự án xây dựng đường dọc kênh 7 |
Ban Quản lý dự án Khu đô thị Tây Bắc thành phố |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
2.500m x 40m |
91.549 |
200 |
|
|
118 |
Lập dự án xây dựng đường dọc kênh 8 |
Ban Quản lý dự án Khu đô thị Tây Bắc thành phố |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
3.800m x (38-50m) |
163.725 |
200 |
|
|
119 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Trường Chinh (đoạn từ ngã ba Trường Chinh - Âu Cơ đến ngã ba Trường Chinh - Cộng Hòa) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Tân Bình, quận Tân Phú |
2007 - 2009 |
896m x 30m |
680.000 |
500 |
|
|
120 |
Lập dự án xây dựng đường nối từ ven kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè phía bờ Nam ra đường Hai Bà Trưng tại khu vực Cầu Kiệu, quận 3 và lập hành lang an toàn bảo vệ Cầu Kiệu phía bờ Nam. |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 3, quận 1 |
2007 - 2008 |
Mặt cắt ngang đường 20m; hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật |
26.976 |
20 |
|
|
121 |
Lập dự án xây dựng tuyến đường An Dương Vương (đoạn từ đường Bà Hom - đường Hùng Vương) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 6 |
2007 - 2009 |
1.112m x 30m |
143.839 |
100 |
|
|
122 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Phan Anh (từ ngã tư Bốn xã - Bà Hom) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Tân, quận Tân Phú |
2007 - 2009 |
2.015m x 30m |
294.401 |
100 |
|
|
123 |
Lập dự án mở rộng đường Đỗ Xuân Hợp |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
4,63km x 30m |
291.407 |
500 |
|
|
124 |
Lập dự án xây dựng đường nối từ đường Nguyễn Văn Hưởng đến Xa lộ Hà Nội |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
550m x 25m |
66.514 |
500 |
|
|
125 |
Lập dự án xây dựng nút giao thông hoàn chỉnh tại vị trí cổng chính của Đại học Quốc gia TP.HCM |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
Xây dựng nút giao thông hoàn chỉnh |
599.000 |
400 |
|
|
126 |
Lập dự án xây dựng Cầu Nam Lý (thay thế đập Rạch Chiếc). |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2, quận 9 |
2007 - 2008 |
750m x 19m |
260.000 |
500 |
|
|
127 |
Lập dự án cải tạo cảnh quan nút giao thông Thủ Đức |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
Trồng cây xanh lưu niên |
25.995 |
200 |
|
|
128 |
Lập dự án xây dựng đường nối từ nút giao thông Thủ Đức (Ngã ba Trạm 2 cũ) đến đường Lê Văn Việt |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
2.113m đường 4 làn xe |
47.028 |
500 |
|
|
129 |
Lập dự án xây dựng đường nối Bình Thái - Gò Dưa |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9, quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
Chiều dài tuyến 2km |
231.287 |
50 |
|
|
130 |
Lập dự án xây dựng đường nối vành đai phía Đông - xa lộ Hà Nội (đường Bình Thái - vành đai phía Đông) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
39m x 67m |
503.672 |
50 |
|
|
131 |
Lập dự án đường song hành Hà Huy Giáp nối từ Cầu Phú Long đến quốc lộ 1A |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
4.500m |
377.000 |
500 |
|
|
132 |
Lập dự án xây dựng đường nối từ Đại lộ Đông Tây thành phố đến đường cao tốc TP.HCM - Trung Lương |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
3.000m x 60m |
613.525 |
500 |
|
|
133 |
Lập dự án xây dựng Cầu Kênh Lộ |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
367,1m x 10,5m |
181.141 |
500 |
|
|
134 |
Lập dự án xây dựng trạm nổi, tàu kéo, phao neo, cho Cảng vụ đường thủy nội địa thành phố Hồ Chí Minh |
Cảng vụ đường thủy nội địa TP.HCM |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
4 trạm nổi, 1 tàu kéo và 4 phao neo |
6.200 |
100 |
|
|
135 |
Lập dự án xây dựng đường vào trung tâm hành chính Đại học Quốc gia TP.HCM (phía xa lộ Xuyên Á), giai đoạn 2 |
Ban Quản lý dự án Xây dựng công trình khu công nghệ phần mềm |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
Xây dựng đường vào trung tâm hành chính |
27.318 |
100 |
|
|
136 |
Lập dự án xây dựng các hạng mục bổ sung trên đường Trường Chinh - đoạn từ ngã tư An Sương đến Cầu Tham Lương |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12, huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
Xây dựng đường chui, đèn tín hiệu giao thông hoặc cầu vượt bộ hành |
2.786 |
50 |
|
|
137 |
Lập dự án xây dựng đường dân sinh hai bên và khai thác hệ thống quỹ đất bên dưới công trình Cầu nối Khu A Nam Sài Gòn |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
Xây dựng đường dân sinh |
20.741 |
100 |
|
|
138 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng Cầu Kinh - Thanh Đa |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
325m x 21m |
293.688 |
500 |
|
|
139 |
Lập dự án xây dựng mới Cầu Rạch Chiếc trên xa lộ Hà Nội |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
Cầu 10 làn xe, HL93 |
450.000 |
1.000 |
|
|
140 |
Lập dự án đầu tư 2 tuyến Metro (và 2 depot) tại thành phố Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
20km |
16.000.000 |
210 |
|
|
141 |
Lập dự án đầu tư xây dựng tuyến xe điện mặt đất Sài Gòn - Chợ Lớn - Bến xe Miền Tây |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Quận 5, quận 1, quận Bình Tân, quận 6 |
2007 - 2008 |
12,5km |
2.792.000 |
150 |
|
|
142 |
Lập dự án xây dựng tường rào bảo vệ, nhà bảo vệ depot Tham Lương, quận 12 |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
Tường rào, nhà bảo vệ |
1.900 |
100 |
|
|
143 |
Lập dự án xây dựng tường rào bảo vệ, nhà bảo vệ depot Tân Kiên, huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Tường rào, nhà bảo vệ |
2.600 |
100 |
|
|
144 |
Lập dự án Bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất dọc xa lộ Hà Nội trên địa bàn tỉnh Bình Dương để tạo quỹ đất xây dựng tuyến metro Bến Thành - Suối Tiên |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Tỉnh Bình Dương |
2007 - 2008 |
1.442m |
353.000 |
500 |
|
|
145 |
Lập dự án xây dựng mới Cầu Bưng |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Bình Tân, quận Tân Phú |
2008 |
84,5m x 25m |
132.400 |
100 |
|
|
146 |
Lập dự án xây dựng đường vào khu đất xây dựng Học viện Phật giáo của Giáo hội Phật giáo Việt Nam |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
2.000m x 30m |
70.000 |
500 |
|
|
147 |
Lập dự án thảm bêtông nhựa hoàn thiện trục Bắc Nam giai đoạn 1 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Huyện Nhà Bè, quận 7 |
2008 |
6.300m x 7m |
50.000 |
200 |
|
|
148 |
Lập dự án xây dựng đường trục Bắc Nam, giai đoạn 3 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè, quận 7 |
2008 |
7.300m x 28,5m |
100 |
100 |
Tổng mức đầu tư của dự án là 360 tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án, hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào Khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư xây dựng công trình. |
|
149 |
Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Đỉa trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 3 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè, quận 7 |
2008 |
290 x 28,5m |
100 |
100 |
Tổng mức đầu tư của dự án là 260 tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án, hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào Khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư xây dựng công trình. |
|
150 |
Lập dự án xây dựng Cầu Bà Chiêm trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 3 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
290m x 28,5m |
100 |
100 |
Tổng mức đầu tư của dự án là 360 tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án, hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào Khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư xây dựng công trình. |
|
151 |
Lập dự án xây dựng Cầu Phước Kiểng trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 3 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
290m x 28,5m |
100 |
100 |
Tổng mức đầu tư của dự án là 260 tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án, hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào Khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư xây dựng công trình. |
|
152 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng xa lộ Hà Nội (từ ngã tư Bình Thái đến Cầu Suối Cái) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
3.400m x 48m |
531.000 |
100 |
|
|
153 |
Lập dự án xây dựng đường xung quanh Trường Tiểu học phường 9, quận 4 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
230m x 21m |
9.000 |
200 |
|
|
154 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Thế Lữ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
6.750m x 12m |
114.500 |
200 |
|
|
155 |
Lập dự án mở rộng, nâng cấp đường Huỳnh Văn Trí |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
1.000m x 23m |
25.000 |
200 |
|
|
156 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường Tỉnh lộ 15 (từ Cầu Xáng đến Cầu Bến Nảy), huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
11.900m x 35m |
789.091 |
300 |
|
|
157 |
Lập dự án xây dựng Cầu Bảy Nhạo |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
238m x 15,5m |
15.000 |
200 |
|
|
158 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Miếu Bình Đông |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
940m x 12m |
13.100 |
200 |
|
|
159 |
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường số 16 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
470m x 12m |
6.800 |
200 |
|
|
160 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường nối từ hẻm 1025 Thoại Ngọc Hầu đến đường Huỳnh Thiện Lộc |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
200m x 16m |
13.500 |
200 |
|
|
161 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường nối từ đường Huỳnh Thiện Lộc đến đường Trịnh Đình Trọng (đoạn trước UBND phường Hòa Thạnh) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
375m x 16m |
28.000 |
200 |
|
|
162 |
Lập dự án xây dựng đường mở mới và đoạn cống từ đường Độc Lập đến đường Trương Vĩnh Ký (đi cặp đường đây điện cao thế) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
200m x 10,5m |
62.000 |
200 |
|
|
163 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp Tỉnh lộ 15 (đọan từ Cầu Bến Nảy đến tỉnh lộ 7), huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
10.450m x 35m |
666.070 |
300 |
|
|
164 |
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ đường Lê Văn Lương đến đường Huỳnh Tấn Phát) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 4 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
2.500m x 19m |
227.000 |
500 |
|
|
165 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng xa lộ Hà Nội (từ Cầu Sài Gòn đến ngã tư Bình Thái) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 2, qQuận 9 |
2007 - 2008 |
5.600m x 48m |
783.000 |
100 |
|
|
166 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng xa lộ Hà Nội (từ Cầu Suối Cái đến Cầu Đồng Nai) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
7.500m x 30m |
1.171.000 |
100 |
|
|
167 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp tỉnh lộ 15 (đọan từ tỉnh lộ 7 đến Cầu Bến Súc), huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
10.579m x 35m |
545.442 |
300 |
|
|
168 |
Lập dự án nâng cấp, mở rộng hẻm 178 Hậu Giang |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2008 |
225m x 16m |
24.432 |
200 |
|
|
8- Chương trình xử lý rác |
|
|
|
|
1.851.583 |
2.300 |
|
||
1 |
Lập dự án phân loại rác tại nguồn trên địa bàn quận 10 |
Công ty Dịch vụ đô thị và quản lý nhà quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn |
29.546 |
100 |
|
|
2 |
Lập dự án phân loại rác tại nguồn trên địa bàn quận 4 |
Công ty Dịch vụ công ích quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn |
25.312 |
100 |
|
|
3 |
Lập dự án phân loại rác từ nguồn trên địa bàn quận 1 |
Công ty Công trình công cộng quận 1 |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn |
33.020 |
100 |
|
|
4 |
Lập dự án phân loại rác từ nguồn trên địa bàn quận 5 |
Cty CT GT công chính quận 5 |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn |
21.420 |
100 |
|
|
5 |
Lập dự án phân loại rác từ nguồn trên địa bàn huyện Củ Chi |
Công ty Công trình công cộng huyện Củ chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn |
37.023 |
100 |
|
|
6 |
Lập dự án bồi thường giải tỏa, trồng cây xanh cách ly Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố (giai đoạn 2) |
Công ty Môi trường đô thị TP |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2009 |
Đền bù 500ha |
410.000 |
500 |
|
|
7 |
Lập dự án xây dựng trạm trung chuyển rác và văn phòng Công ty tại số 22 Hàm Tử, quận 5 |
Cty CT GT công chính quận 5 |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
Xây dựng Trạm trung chuyển rác công suất 50tấn/ngày và văn phòng Công ty |
9.000 |
100 |
|
|
8 |
Lập dự án gia tăng công suất tiếp nhận rác tại công trường xử lý rác Gò Cát |
Công ty Môi trường đô thị TP |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
Mua thiết bị chiết tách gas, tấm HDPE, thi công ống thu khí, nước |
48.000 |
200 |
|
|
9 |
Lập dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật chính Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố |
Ban Quản lý dự án Cải thiện môi trường TP |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2009 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông, thoát nước, chiếu sáng, trên diện tích 822ha |
970.262 |
600 |
|
|
10 |
Lập dự án xây dựng cầu, đường giao thông từ Khu liên hợp xử lý rác Đa Phước đến quốc lộ 50 |
Ban Quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Xây dựng 1 cầu H30 và 1,5km đường |
108.000 |
200 |
|
|
11 |
Lập dự án xây dựng khu chôn lấp chất thải an toàn tại Khu liên hợp xử lý rác Tây Bắc thành phố |
Ban Quản lý các Khu liên hợp xử lý chất thải |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2009 |
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải trên diện tích 10ha |
160.000 |
200 |
|
|
9- Các công trình và dự án khác |
|
|
|
|
9.962.646 |
36.716 |
|
||
1 |
Lập dự án cải tạo mở rộng nhà tạm giữ Công an quận 7 |
Công an thành phố |
Quận 7 |
2007 |
5.500m2 |
15.000 |
300 |
|
|
2 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2008 - 2009 |
2ha |
80.000 |
150 |
NSTP hỗ trợ một số hạng mục: san lấp mặt bằng, làm cổng, hàng rào. Các hạng mục còn lại kêu gọi xã hội hóa đầu tư. |
|
3 |
Lập dự án cải tạo mở rộng Bảo tàng Mỹ thuật |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 1 |
2008 - 2009 |
10.000m2 |
63.000 |
150 |
|
|
4 |
Lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2007 - 2008 |
150.000 lượt người/năm, nhà thi đấu đa năng 2.000 chỗ, khối phụ. Diện tích 21.354m2 |
63.700 |
300 |
|
|
5 |
Lập dự án sửa chữa Nhà Thiếu nhi thành phố |
Thành Đoàn thành phố |
Quận 3 |
2008 |
5.000m2 |
6.900 |
100 |
Sửa chữa chống xuống cấp trong khi chờ duyệt quy hoạch thông qua Hội đồng Kiến trúc quy mô xây dựng tòa nhà sinh hoạt chuyên môn tại Nhà Thiếu nhi và tìm địa điểm khác xây dựng Cung Văn hóa Thiếu nhi thành phố |
|
6 |
Lập dự án xây dựng mới Trạm Cảnh sát giao thông số 1 |
Công an thành phố |
Quận 1 |
2003 - 2004 |
5.500m2 |
15.000 |
300 |
|
|
7 |
Lập dự án xây dựng bãi đậu xe buýt tại Công viên 23/9 |
Trung tâm Quản lý và điều hành vận tải HKCC |
Quận 1 |
2008 - 2010 |
10.000 |
33.579 |
100 |
|
|
8 |
Lập dự án đầu tư xây dựng trung tâm hành chính quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2007 - 2009 |
9.502,8m2 |
50.000 |
500 |
|
|
9 |
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc của Viện Kinh tế thành phố |
Viện Kinh Tế thành phố |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
Sửa chữa cải tạo 381m2 |
4.000 |
100 |
|
|
10 |
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ người già và tàn tật Thạnh Lộc |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
600 người |
40.000 |
200 |
|
|
11 |
Lập dự án sửa chữa Trung tâm Bảo trợ xã hội Chánh Phú Hòa |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Lao động, TB và XH |
Tỉnh Bình Dương |
2007 - 2008 |
800 nguời |
30.000 |
200 |
|
|
12 |
Lập dự án cải tạo, nâng cấp nhà máy phát sóng, đường nội bộ tại phòng phát sóng quận 9 |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Quận 9 |
2008 - 2009 |
Cải tạo nhà đặt máy phát sóng, xây dựng đường nội bộ, nhà nghỉ công an, nhà để xe, hệ thống điện, cấp thoát nước, PCCC, báo cháy tự động |
5.300 |
50 |
|
|
13 |
Lập dự án xây dựng Nhà hát Giao hưởng - Nhạc - Vũ kịch thành phố |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 1 |
2008 - 2010 |
1.500 chỗ |
400.000 |
300 |
|
|
14 |
Lập dự án xây dựng trung tâm Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Khu vực 12 (Tên cũ: trụ sở đội PCCC quận 2) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2008 - 2009 |
Xây dựng 3.000m2 |
22.100 |
100 |
|
|
15 |
Lập dự án nâng cấp Công viên Lam Sơn |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 1 |
2008 - 2009 |
0,5ha |
6.470 |
200 |
|
|
16 |
Lập dự án đầu tư xây dựng Trạm Khuyến nông Nhị Xuân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây dựng công trình Sở NN và PTNT |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
10ha, DTXD khu văn phòng và thí nghiệm 800m2. 7 khu chức năng 5,6ha; các công trình phụ 2,8ha, 7.000m2 nhà kính |
9.000 |
200 |
|
|
17 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Giáo dục thể chất học đường |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2007 - 2008 |
4.136m2 sàn xây dựng: sân tập, đường chạy, nhà thi đấu, khán đài, phòng chức năng |
20.000 |
100 |
|
|
18 |
Lập dự án cải tạo khu đồn Cây Mai |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 11 |
2007 - 2008 |
Sửa chữa, cải tạo |
10.000 |
200 |
|
|
19 |
Lập dự án xây dựng khu nhà ở cao cấp cho chuyên gia (phục vụ dự án đầu tư Khu Công nghệ cao thành phố) |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2008 - 2009 |
32ha |
2.700 |
300 |
Tổng mức đầu tư dự kiến: 2.500 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí chuẩn bị đầu tư và rà phá bom mìn. |
|
20 |
Lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà lưu trú công nhân phường Long Thạnh Mỹ, quận 9 |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2008 - 2009 |
3,2ha |
32.207 |
300 |
|
|
21 |
Lập dự án xây dựng Nhà Thiếu nhi quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2008 |
100.000 lượt cháu/năm |
27.000 |
100 |
|
|
22 |
Lập dự án trùng tu nhà cụ Vương Hồng Sển để thành nhà Bảo tàng |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận Bình Thạnh |
2008 |
666m2 |
3.000 |
30 |
|
|
23 |
Lập dự án xây dựng Nhà tưởng niệm Sông Lưu |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Huyện Củ Chi |
2008 |
9.200m2 |
19.000 |
100 |
|
|
24 |
Lập dự án nâng cấp nhà làm việc, doanh trại của các đơn vị Viện Kiểm sát, Tòa án, Nhà Động viên và Nhà Quân nhạc |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
6.000m2 |
10.000 |
200 |
|
|
25 |
Lập dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
4.500m2 |
25.000 |
300 |
|
|
26 |
Lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm hành chính quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
Khối Quận ủy, khối hành chính gồm 01 tầng hầm, 01 trệt và 02 lầu. Diện tích sàn xây dựng là 9.680m2. |
59.000 |
300 |
|
|
27 |
Lập dự án xây dựng mới Sở Chỉ huy Quân sự huyện Bình Chánh |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
2ha |
20.000 |
300 |
|
|
28 |
Lập dự án xây dựng Nhà công vụ Huyện ủy huyện Cần Giờ |
Văn phòng Huyện ủy huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 |
568m2 |
3.720 |
100 |
|
|
29 |
Lập dự án xây dựng tường rào, cổng cảng, san nền, đường nhánh vào cảng Bến Nghé tại phường Tân Thuận Đông - quận 7 (giai đoạn 3) |
|
Quận 7 |
2007 - 2008 |
91604 |
206.000 |
500 |
Ngân sách cho mượn 170 tỷ để đền bù giải phóng mặt bằng. |
|
30 |
Lập dự án xây dựng nhà ga hành khách xe buýt Chợ Lớn |
Trung tâm Quản lý và điều hành vận tải HKCC |
Quận 5 |
2008 - 2010 |
11211 |
12.327 |
100 |
|
|
31 |
Lập dự án di dời và xây dựng trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 50.02S |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 50.02S |
Quận Thủ Đức |
2008 - 2009 |
11.000m2 |
30.852 |
100 |
|
|
32 |
Lập dự án trồng rừng Khu Công nghiệp xử lý rác Long An |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tỉnh Long An |
2007 - 2008 |
Trồng cây tràm cách ly diện tích khoảng 560ha (cách ly mỗi chiều 500m) trong tổng số 1.760ha đất của khu vực, nhằm bảo vệ đất, xây dựng các chốt bảo vệ tuần tra |
18.000 |
200 |
|
|
33 |
Lập dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu lưu trú công nhân xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh |
Tổng Công ty địa ốc Sài Gòn |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
5ha |
25.063 |
200 |
|
|
34 |
Lập dự án xây dựng trạm tiếp sóng phát thanh FM 99,9 MHz tại Đồng bằng sông Cửu Long |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Tỉnh Sóc Trăng |
2008 - 2009 |
Xây dựng nhà máy phát và thiết bị chuyên dùng |
18.000 |
200 |
|
|
35 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Thể dục thể thao quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2008 - 2009 |
2,9ha |
20.000 |
100 |
NS hỗ trợ 20 tỷ để san lắp, tường rào, nhà bảo vệ và lập dự án; Còn lại XHH |
|
36 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Nghệ thuật cải lương Hưng Đạo |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 1 |
2008 |
6.000m2 sàn xây dựng |
69.000 |
150 |
|
|
37 |
Lập dự án sửa chữa chỉnh trang Nhà hát thành phố |
Công ty Tổ chức biểu diễn nghệ thuật thành phố |
Quận 1 |
2008 |
Sửa chữa, nâng cấp và hệ thống chiếu sáng mỹ thuật |
36.000 |
100 |
|
|
38 |
Lập dự án xây dựng tượng đài Biệt động Sài Gòn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 1 |
2008 - 2009 |
Xây dựng tượng đài |
15.000 |
100 |
|
|
39 |
Lập dự án xây dựng tượng đài Nam Bộ kháng chiến |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 1 |
2008 |
Xây dựng tượng đài |
25.000 |
100 |
|
|
40 |
Lập dự án trùng tu, tôn tạo Đình An Phú |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 2 |
2008 |
Trùng tu, tôn tạo di tích |
5.000 |
50 |
|
|
41 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Bảo tàng Lịch sử Việt Nam |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 1 |
2008 - 2009 |
10.000m2 |
45.000 |
200 |
|
|
42 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Bảo tàng thành phố |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 1 |
2008 |
7.000m2 |
85.000 |
150 |
|
|
43 |
Lập dự án đầu tư mua sắm trang bị nhạc cụ trọn gói cho dàn nhạc giao hưởng của Nhà hát Giao hưởng - Nhạc - Vũ kịch thành phố Hồ Chí Minh |
Nhà hát Giao hưởng - Nhạc- Vũ kịch |
Quận 1 |
2008 |
Thiết bị |
35.000 |
100 |
|
|
44 |
Lập dự án xây dựng Sở Chỉ huy Quân sự quận Gò Vấp |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận Gò Vấp |
2007 - 2008 |
3.400m2 |
15.000 |
200 |
|
|
45 |
Lập dự án xây dựng nhà khách Bộ Chỉ huy (tại Hồ Kỳ Hòa 2) |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 10 |
2007 |
6.060m2 |
45.800 |
300 |
|
|
46 |
Lập dự án xây dựng kho dự trữ chiến lược Công an thành phố |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Diện tích đất 2,2ha, xây dựng 1 kho xăng 1.500m3; 2 kho phương tiện 2.592m2; 2 kho đặc chủng 2.592m2, nhà làm việc và công trình phụ |
58.720 |
300 |
|
|
47 |
Lập dự án lắp đặt 800 trụ cứu hỏa phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (giai đoạn 2) |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
Lắp đặt 800 trụ cứu hỏa trên địa bàn thành phố (đợt 2) |
23.501 |
200 |
|
|
48 |
Lập dự án đầu tư xây dựng Sàn giao dịch bất động sản và trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định bản đồ và Tư vấn tài nguyên môi trường |
Trung tâm Kiểm định bản đồ và tư vấn Tài nguyên Môi trường |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
Diện tích khu đất: 714m2 |
7.500 |
200 |
|
|
49 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp nhà trụ sở của Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ |
Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
7.500 |
3.365 |
100 |
|
|
50 |
Lập dự án xây dựng Trung tâm Giao dịch và triển lãm Nông sản thành phố |
Trung tâm Tư vấn và hỗ trợ Nông nghiệp |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2009 |
23,83ha |
199.289 |
500 |
|
|
51 |
Lập dự án xây dựng trạm xử lý nước thải rạch Suối Nhum |
Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây dựng công trình Sở NN và PTNT |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2009 |
10.000 m3/ngày đêm |
123.000 |
500 |
|
|
52 |
Lập dự án cải tạo sửa chữa nâng cấp cao ốc 213 Đồng Khởi |
Cty Quản lý kinh doanh nhà |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
Cải tạo sửa chữa lại phòng làm việc |
76.695 |
500 |
|
|
53 |
Lập dự án đầu tư xây dựng Trạm bảo vệ nguồn lợi thủy sản Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Công ty QLKTDV Thủy lợi |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2009 |
395m2, 800m đường GT, 50m kè,150m2 cầu tàu |
5.700 |
200 |
|
|
54 |
Lập dự án xây dựng Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật thành phố |
Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật thành phố |
Quận 3 |
2007 - 2009 |
8.696 |
60.000 |
500 |
|
|
55 |
Lập dự án xây dựng trụ sở làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Tp. Hồ Chí Minh |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
2.787m2 |
19.743 |
300 |
|
|
56 |
Lập dự án mở rộng, cải tạo bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình VHTT |
Quận 4 |
2008 |
1.600m2 |
38.000 |
100 |
|
|
57 |
Lập dự án sửa chữa nâng cấp, xây mới doanh trại Trung đoàn Gia Định (giai đoạn 2) |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
DT xây dựng: 22.863,6m2; trong đó: cải tạo: 1.512,3m2; xây mới: 21.351,3m2 |
79.998 |
300 |
|
|
58 |
Lập dự án xây dựng mới nhà xe và cải tạo nâng cấp kho dự trữ sẵn sàng chiến đấu và đường nội bộ |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
4.235m2 |
13.000 |
200 |
|
|
59 |
Lập dự án cải tạo nâng cấp nhà ở, làm việc đại đội vệ binh |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Tầng hầm, 1 trệt, 2 lầu. DT: 1.048m2 |
3.100 |
100 |
|
|
60 |
Lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Giao thông đường thủy |
Công an thành phố |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
9.600m2 |
25.000 |
200 |
|
|
61 |
Lập dự án cải tạo nâng cấp nhà truyền thống và trang thiết bị lịch sử truyền thống Lực lượng vũ trang thành phố |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Cải tạo nâng cấp 2.900m2 |
7.573 |
100 |
|
|
62 |
Lập dự án doanh trại Trung tâm Cảnh sát PCCC khu vực 2 |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
Quận 3 |
2007 - 2009 |
Xây dựng mới 3.800m2 |
11.400 |
100 |
|
|
63 |
Lập dự án doanh trại Trung tâm Cảnh sát PCCC khu vực 6 |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
Quận 9 |
2007 - 2009 |
Xây dựng mới 3.800m2 |
11.400 |
100 |
|
|
64 |
Lập dự án doanh trại Trung tâm Cảnh sát PCCC khu vực 9 |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2009 |
Xây dựng mới 3.800m2 |
11.400 |
100 |
|
|
65 |
Lập dự án dự án đầu tư 30 đầu camera quan sát tăng cường năng lực giao thông đô thị |
Công an thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2009 |
30 bộ |
14.452 |
200 |
|
|
66 |
Lập dự án sửa chữa các chốt kiểm soát trên sông (PonTon) |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
3 chiếc |
2.500 |
100 |
|
|
67 |
Lập dự án xây dựng mới nhà tạm giữ Công an huyện Bình Chánh |
Công an thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
3.500m2 |
10.000 |
200 |
|
|
68 |
Lập dự án xây dựng mới nhà tạm giữ Công an quận Bình Tân |
Công an thành phố |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
7.000m2 |
20.000 |
300 |
|
|
69 |
Lập dự án xây dựng khu tăng gia sản xuất tập trung tại Nông trường Nhị Tân |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Nhà chiến sỹ: 109m2; chuồng heo: 440m2; chuồng trâu: 200m2; nhà vệ sinh tập thể: 20m2. |
1.260 |
100 |
|
|
70 |
Lập dự án xây mới nhà làm việc Ban Chỉ huy Bộ đội biên phòng cảng Sài Gòn |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
Diện tích xây dựng: 860m2 |
3.000 |
100 |
|
|
71 |
Lập dự án mua sắm trang thiết bị phòng cháy chữa cháy cứu hộ năm 2008 |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Mua sắm thiết bị |
167.200 |
200 |
|
|
72 |
Lập dự án trang bị phương tiện kỹ thuật quản lý xuất nhập cảnh và quản lý biển |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Trang bị phương tiện |
20.000 |
200 |
|
|
73 |
Lập dự án đóng mới tàu tuần tra cứu hộ cứu nạn |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố |
Huyện Cần Giờ |
2008 |
2 chiếc |
26.000 |
200 |
|
|
74 |
Lập dự án xây dựng nhà luyện tập thể thao đa năng, sân tennis Trường Thiếu sinh quân |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện Củ Chi |
2008 |
DT sàn xây dựng: 2.119m2 |
14.000 |
100 |
|
|
75 |
Lập dự án xây dựng doanh trại dBB2/e1 và trung tâm huấn luyện chiến sỹ mới, kho chứa vật chất, bến huấn luyện cứu hộ cứu nạn lực lượng võ trang |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Quận 9 |
2008 |
DT sàn xây dựng: 18.480m2 |
103.000 |
400 |
|
|
76 |
Lập dự án xây dựng mới Phân hiệu Đào tạo phường - xã đội trưởng và Trung tâm Huấn luyện dự bị động viên |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện Củ Chi |
2008 |
DT sàn xây dựng: 7.800m2 |
37.000 |
200 |
|
|
77 |
Lập dự án xây dựng mới kho vũ khí, đạn huyện Củ Chi |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện Củ Chi |
2008 |
DT sàn xây dựng: 4.687m2 |
32.380 |
200 |
|
|
78 |
Lập dự án cải tạo mở rộng nhà tạm giữ Công an huyện Hóc Môn |
Công an thành phố |
Huyện Hóc Môn |
2008 - 2009 |
800m2 |
2.000 |
100 |
|
|
79 |
Lập dự án Mở rộng trụ sở Phòng Cảnh sát Kinh tế chức vụ |
Công an thành phố |
Quận 10 |
2008 |
1.600m2 |
4.000 |
100 |
|
|
80 |
Lập dự án xây dựng kho dự trữ phương tiện, vũ khí, quân trang |
Công an thành phố |
Quận 10 |
2008 |
2.000m2 |
5.000 |
100 |
|
|
81 |
Lập dự án xây dựng kho vật chứng và trung tâm huấn luyện |
Công an thành phố |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
6.280m2 |
15.700 |
100 |
|
|
82 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Phòng Trinh sát ngoại tuyến |
Công an thành phố |
Quận Tân Bình |
2008 |
2.800m2 |
7.000 |
100 |
|
|
83 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Phòng An ninh thông tin mạng |
Công an thành phố |
Quận 1 |
2007 |
2.200m2 |
5.500 |
100 |
|
|
84 |
Lập dự án xây dựng Trạm Kiểm soát số 5 - Cảnh sát Đường sông |
Công an thành phố |
Huyện Cần Giờ |
2008 |
800m2 |
5.500 |
100 |
|
|
85 |
Lập dự án xây dựng Trạm Kiểm soát số 6 - Cảnh sát Đường sông |
Công an thành phố |
Quận 2 |
2008 |
800m2 |
2.500 |
100 |
|
|
86 |
Lập dự án xây dựng Trạm Kiểm soát số 4 - Cảnh sát Đường sông |
Công an thành phố |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
800m2 |
1.500 |
100 |
|
|
87 |
Lập dự án cải tạo, nâng cấp Công viên Hoàng Văn Thụ |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
8.115m2 |
15.000 |
200 |
|
|
88 |
Lập dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư công viên vòng xoay chân Cầu Sài Gòn |
Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
65.326m2 |
44.613 |
200 |
|
|
89 |
Lập dự án đầu tư hệ thống tưới nước tự động dải phân cách đường Trường Chinh |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 3 |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
2.500m2 |
5.738 |
100 |
|
|
90 |
Lập dự án trồng cây xanh cách ly Khu liên hợp xử lý rác Đa Phước |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
Trồng cây xanh trên diện tích 100ha |
15.000 |
100 |
|
|
91 |
Lập dự án xây dựng mạng quan trắc động đất khu vực thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Nam bộ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
Xây dựng 6 trạm đo địa chấn và 1 trạm thu, xử lý số liệu |
7.425 |
100 |
|
|
92 |
Lập dự án xây dựng bờ kè kênh Tẻ |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
Đền bù giải tỏa xây dựng bờ kè với chiều dài 1.860m trên kênh Tẻ |
42.602 |
100 |
|
|
93 |
Lập dự án xây dựng kè bảo vệ, chống sạt lở bờ rạch Tôm khu vực hạ lưu Cầu Bà Sáu |
Khu Đường sông |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
Xây dựng bờ kè trên chiều dài 300m |
6.270 |
100 |
|
|
94 |
Lập dự án xây dựng kè bảo vệ, chống sạt lở bờ sông khu vực ngã ba rạch Dơi - sông Cần Giuộc |
Khu Đường sông |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
Xây dựng kè chống sạt lở trên chiều dài 600m |
27.800 |
200 |
|
|
95 |
Lập dự án xây dựng kè bảo vệ, chống sạt lở bờ rạch Tôm, khu vực Trường Lê Văn Lương (cơ sở 2) |
Khu Đường sông |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
Xây dựng kè chống sạt lở với chiều dài 250m |
11.600 |
100 |
|
|
96 |
Lập dự án xây dựng kè bảo vệ chống sạt lở bờ sông khu vực khu dân cư xã Phước Kiển |
Khu Đường sông |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
Xây dựng bờ kè chống sạt lở trên chiều dài 700m |
17.200 |
100 |
|
|
97 |
Lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật chính Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Ban Quản lý ĐT XD khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2008 - 2009 |
657ha |
7.371 |
3.000 |
Tổng mức đầu tư: 4.627 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí chuẩn bị đầu tư (bao gồm cả rà phá bom mìn) |
|
98 |
Lập dự án bồi thường giải phóng mặt bằng xây dựng đường nối từ đường Vành đai phía Đông đến ngã tư Bình Thái |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
3,84km x 67m |
250.000 |
100 |
|
|
99 |
Lập dự án xây dựng tuyến đường thủy vành đai ngoài (từ ngã ba sông Sài Gòn đến ngã ba sông Bến Lức) |
Khu Đường sông |
Huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, quận 12 |
2007 - 2008 |
Nạo vét 820.000m3 |
125.000 |
300 |
|
|
100 |
Lập dự án chống sạt lở kênh Thanh Đa - đoạn1.2 từ hạ lưu Cầu Kinh đến bờ kè khu dầu khí (phường 27, quận Bình Thạnh) |
Khu Đường sông |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
Xây dựng 350m kè |
30.000 |
200 |
|
|
101 |
Lập dự án chống sạt lở kênh Thanh Đa - đoạn 1.3 từ hạ lưu Cầu Kinh đến Cầu Bình Triệu (phường 26, quận Bình Thạnh) |
Khu Đường sông |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
Xây dựng 685m kè |
40.000 |
200 |
|
|
102 |
Lập dự án chống sạt lở kênh Thanh Đa - đoạn 1.4 từ hạ lưu Cầu Kinh đến bờ kè công đoàn (phường 27, quận Bình Thạnh) |
Khu Đường sông |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
Xây dựng 705m kè |
37.600 |
100 |
|
|
103 |
Lập dự án Chống sạt lở bán đảo Thanh Đa (đoạn 2 sông Sài Gòn - khu vực Khách sạn Sài Gòn Domaine) từ hạ lưu Cầu Kinh đến bờ kè Công đoàn (phường 27, quận Bình Thạnh) |
Khu Đường sông |
Quận Bình Thạnh |
2008 - 2009 |
Xây dựng 1.164m kè |
69.500 |
100 |
|
|
104 |
Lập dự án Chống sạt lở bán đảo Thanh Đa (đoạn 4 sông Sài Gòn-khu vực biệt thự Lý Hoàng đến Nhà thờ La san Mai Thôn) |
Khu Đường sông |
Quận Bình Thạnh |
2008 - 2009 |
Xây dựng 1510m kè |
85.500 |
100 |
|
|
105 |
Lập dự án trang bị và lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống phao tiêu báo hiệu đường sông |
Khu Đường sông |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2008 |
Mua thiêt bị báo hiệu bao tiêu đường sông |
16.100 |
100 |
|
|
106 |
Lập dự án chống xói lở bờ sông khu vực xã Nhơn Đức |
Khu Đường sông |
Huyện Nhà Bè |
2008 |
Xây dựng kè với chiều dài 400m |
20.000 |
200 |
|
|
107 |
Lập dự án chống sạt lở bờ sông Sài Gòn khu vực phường Linh Đông, quận Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 |
Xây dựng 620m kè |
21.000 |
100 |
|
|
108 |
Lập dự án bồi thường, tái định cư giải phóng mặt bằng khu đất (1.600m2) tại khuôn viên quy hoạch Công viên Văn hóa Đầm Sen |
Trung tâm Quản lý và điều hành vận tải HKCC |
Quận 11 |
2008 - 2010 |
Giải phóng mặt bằng 1.600m2 |
58.000 |
100 |
|
|
109 |
Lập tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài (phần di dời tái lập hệ thống các công trình) |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 - 2008 |
Giải tỏa |
10.000 |
200 |
Triển khai di dời, tái lập công trình hạ tầng kỹ thuật (thực hiện theo hợp đồng trọn gói) theo chỉ đạo của UBNDTP tại Công văn số 2960/UBND-ĐTMT ngày 17/5/2007. |
|
110 |
Lập dự án đền bù giải tỏa để thực hiện dự án thành phần số 4 “Cải tạo kênh và đường dọc kênh Tân Hóa - Lò Gốm” thuộc tiểu dự án nâng cấp đô thị thành phố Hồ Chí Minh - đoạn qua quận 6 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng Quận 6 |
Quận 6 |
2008 |
|
800.000 |
200 |
|
|
111 |
Lập dự án đền bù giải tỏa để thực hiện dự án Chống sạt lở bán đảo Bình Qưới - Thanh Đa (đoạn 1.3) |
Ban Đền bù giải phóng mặt bằng quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2008 |
Đền bù giải tỏa |
300.000 |
200 |
|
|
112 |
Lập dự án đền bù giải tỏa tạo quỹ đất xây dựng vườn ươm và khu giãn thú tại khu quy hoạch Công viên Sài Gòn Safari |
Thảo Cầm Viên |
Huyện Củ Chi |
2008 |
Đền bù đất trên diện tích 33,4ha |
65.000 |
300 |
|
|
113 |
Lập dự án đầu tư Vườn ươm tại Lâm viên sinh thái thuộc Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Ban Quản lý ĐT XD Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2008 - 2009 |
5ha |
5.000 |
200 |
|
|
114 |
Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài trên địa bàn quận Thủ Đức (phần nhà, đất, vật kiến trúc) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 |
Bồi thường đất, vật kiến trúc |
500.000 |
500 |
|
|
115 |
Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài trên địa bàn quận Gò Vấp (phần nhà, đất, vật kiến trúc) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2008 |
Bồi thường giải tỏa |
500.000 |
500 |
|
|
116 |
Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài trên địa bàn quận Tân Bình (phần nhà, đất, vật kiến trúc). |
Ban Đền bù giải phóng mặt bằng quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2008 |
Bồi thường giải tỏa |
300.000 |
500 |
|
|
117 |
Lập tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài trên địa bàn quận Bình Thạnh (phần nhà, đất, vật kiến trúc). |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2008 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng |
500.000 |
500 |
|
|
118 |
Lập dự án Bồi thường giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án thành phần số 4 “Cải tạo kênh và đường dọc kên Tân Hóc - Lò Gốm” thuộc tiểu dự án nâng cấp đô thị thành phố Hồ Chí Minh - đoạn qua quận 6 |
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng quận 6 |
Quận 6 |
2008 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng |
1.000.000 |
200 |
|
|
119 |
Lập tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp quốc lộ 50 trên địa bàn huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng |
273.000 |
200 |
|
|
120 |
Lập dự án đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ công tác quản lý phát triển rừng ngập mặn Cần Giờ |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2008 - 2010 |
Quản lý 30.450ha rừng |
70.000 |
400 |
|
|
121 |
Lập dự án xây dựng mô hình tưới tiết kiệm xã Nhuận Đức |
Ban Quản lý dự án Công ty QLKTDV Thủy lợi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
Tưới 5ha |
900 |
50 |
|
|
122 |
Lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị - khối vận 7 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
DT đất: 7.000m2; Khối lớp học + Hội trường 500 chỗ + văn phòng + khối phụ |
25.000 |
300 |
|
|
123 |
Lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở Quận ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân quận 7 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2007 - 2009 |
DT đất: 9.850m2. Xây dựng nhà làm việc + khối phục vụ - công cộng |
37.000 |
300 |
|
|
124 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Công an huyện Bình Chánh |
Công an thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
7.500m2 |
25.000 |
500 |
|
|
125 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Công an quận Bình Tân |
Công an thành phố |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
7.500m2 |
25.000 |
200 |
|
|
126 |
Lập dự án xây dựng doanh trại lực lượng Cảnh sát Bảo vệ và hỗ trợ Tư pháp |
Công an thành phố |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
5.000m2 |
15.000 |
300 |
|
|
127 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Công an quận 3 |
Công an thành phố |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
7.500 m2 |
25.000 |
200 |
|
|
128 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Công an quận 8 |
Công an thành phố |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
7.500m2 |
25.000 |
200 |
|
|
129 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Công an quận 7 |
Công an thành phố |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
7.500m2 |
25.000 |
200 |
|
|
130 |
Lập dự án xây dựng doanh trại đội đặc nhiệm - PC18 |
Công an thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
11.500m2 |
30.000 |
200 |
|
|
131 |
Lập dự án xây dựng đường nội bộ, hệ thống trang thiết bị y tế của Trại tạm giam Bố Lá |
Công an thành phố |
Tỉnh Bình Dương |
2007 - 2008 |
3.500m2 |
10.000 |
800 |
|
|
132 |
Lập dự án xây dựng cầu tàu Trạm kiểm soát số 5 thuộc Phòng CSGT Đường thủy |
Công an thành phố |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
1.200m2 |
3.000 |
600 |
|
|
133 |
Lập dự án đầu tư xây dựng trung tâm hành chính quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2009 |
Xây dựng khối công trình làm việc của Quận ủy, Ủy ban nhân dân, các đoàn thể và công trình phụ trợ |
60.000 |
300 |
|
|
134 |
Lập dự án thu hồi đất khu trung tâm hành chính quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
61ha |
300.000 |
300 |
|
|
135 |
Lập dự án cải tạo nâng cấp trụ sở Quận ủy quận Thủ Đức |
Văn phòng Quận ủy quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
Cải tạo sửa chữa phòng làm việc |
5.393 |
100 |
|
|
136 |
Lập dự án cải tạo và nâng cấp hội trường HĐND và UBND thành phố |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
Hội trường 300 chỗ, diện tích: 882m2 |
17.000 |
300 |
|
|
137 |
Lập dự án mở rộng nhà văn phòng - tường rào - cổng và nhà bảo vệ Quận ủy quận 11 |
Văn phòng Quận ủy quận 11 |
Quận 11 |
2007 - 2008 |
Cải tạo, mở rộng văn phòng |
5.407 |
100 |
|
|
138 |
Lập dự án sửa chữa các phòng, ban khối Đảng ủy quận 9 |
Văn phòng Quận ủy quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
Sửa chữa mái, đóng thạch cao trần |
206 |
186 |
|
|
139 |
Lập dự án Trung tâm Đào tạo & Huấn luyện PCCC và cứu hộ - cứu nạn |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
Xây dựng mới 4.000m2 + trang thiết bị |
12.000 |
100 |
|
|
140 |
Lập dự án xây dựng nhà ăn, nhà bếp Huyện ủy huyện Củ Chi |
Văn phòng Huyện ủy huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
Phục vụ 200 người |
1.000 |
50 |
|
|
141 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
Diện tích sàn xây dựng: 6.000m2 |
47.886 |
200 |
|
|
142 |
Lập dự án xây dựng và cải tạo Quận ủy quận Bình Tân |
Văn phòng Quận ủy quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2008 |
DT khu đất: 13.717,4m2. Diện tích sàn xây dựng: 1.711m2 |
4.700 |
100 |
|
|
143 |
Lập dự án sửa chữa và cải tạo trụ sở làm việc Sở Bưu chính, Viễn thông |
Sở Bưu chính, Viễn thông |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
Diện tích sửa chữa: 2.157,73m2 |
1.500 |
200 |
|
|
144 |
Lập dự án xây dựng khu văn phòng các cơ quan bảo vệ môi trường của thành phố Hồ Chí Minh tại quận 7 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
10.502m2 |
50.400 |
200 |
|
|
145 |
Lập dự án xây dựng mới trụ sở Huyện ủy huyện Hóc Môn |
Văn phòng Huyện ủy huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2007 - 2008 |
Diện tích sàn xây dựng: 4.345m2 |
14.954 |
100 |
|
|
146 |
Lập dự án xây dựng mới trụ sở làm việc Quận ủy quận 10 |
Văn phòng Quận ủy quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
Diện tích đất: 504m2. Diện tích sàn xây dựng: 1.512m2 |
7.650 |
100 |
|
|
147 |
Lập dự án mở rộng diện tích trụ sở hành chính Ban Quản lý khu Nam |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Nam thành phố |
Quận 7 |
2007 - 2009 |
1.500m2 |
2.500 |
100 |
|
|
148 |
Lập dự án đầu tư xây dựng Trạm Phòng cháy chữa cháy thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Nam thành phố |
Quận 7 |
2008 - 2009 |
DT đất: 2.000m2 |
12.000 |
200 |
|
|
149 |
Lập dự án xây dựng trụ sở Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
Quận 5 |
2008 - 2009 |
Diện tích sàn xây dựng: 3.092m2 |
17.245 |
100 |
|
|
150 |
Lập dự án xây dựng mới trụ sở Huyện ủy huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
Diện tích khuôn viên: 1,8ha |
40.000 |
200 |
|
|
151 |
Lập dự án xây dựng nhà làm việc của Văn phòng Thành ủy |
Văn phòng Thành ủy |
Quận 3 |
2008 |
Tổng diện tích sàn xây dựng: 15.018m2 |
76.590 |
200 |
|
|
152 |
Lập dự án cải tạo nhà làm việc của Ban công tác người Hoa và Báo Sài Gòn giải phóng Hoa văn |
Văn phòng Thành ủy |
Quận 5 |
2008 |
Tổng diện tích sàn xây dựng: 2.841m2 |
8.523 |
100 |
|
|
153 |
Lập dự án cải tạo, nâng cấp Hội trường thành phố Hồ Chí Minh |
Văn phòng Thành ủy |
Quận 3 |
2008 |
Cải tạo, sửa chữa và lắp đặt thêm thiết bị |
41.529 |
200 |
|
|
154 |
Lập dự án cải tạo và xây dựng mới nhà làm việc của Đảng ủy khối Dân - Chính - Đảng |
Văn phòng Thành ủy |
Quận 3 |
2008 |
Tổng diện tích sàn xây dựng và cải tạo: 837m2 |
3.200 |
100 |
|
|
155 |
Lập dự án nâng cấp sửa chữa trụ sở văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quận 3 |
2008 |
Sửa chữa trụ sở 2.000m2 |
15.000 |
100 |
|
|
156 |
Lập dự án mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm an toàn các sản phẩm điện gia dụng và cơ khí |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Quận 3 |
2008 |
Mua sắm thiết bị (1 bộ) |
6.000 |
100 |
|
|
157 |
Lập dự án đầu tư trang thiết bị phần mềm nâng cao năng lực thiết kế ngành cơ khí chế tạo máy |
Trung tâm Thiết kế chế tạo Thiết bị mới |
Quận 3 |
2008 |
10 phần mềm, 1 bộ thiết bị |
10.000 |
100 |
|
|
158 |
Lập dự án đầu tư xây dựng kênh phát thanh giao thông đô thị |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Quận 1 |
2008 - 2009 |
Xây dựng nhà máy phát sóng và thiết bị chuyên dùng |
25.000 |
200 |
|
|
159 |
Lập dự án xây dựng mới tường rào khuôn viên nhà máy tại phòng phát sóng quận 9 |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Quận 9 |
2008 - 2009 |
Xây dựng trường rào khuôn viên khu đất 7,5ha và hệ thống thoát nước |
4.000 |
50 |
|
|
160 |
Lập dự án xây dựng thay thế cột anten AM |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Quận 9 |
2008 - 2009 |
Xây dựng cột anten và thiết bị chuyên dùng |
7.500 |
50 |
|
|
161 |
Lập dự án đầu tư hệ thống lạnh cho các bộ phận kỹ thuật, thiết bị, linh kiện chuyên dùng |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Quận 1 |
2008 - 2009 |
Hệ thống lạnh và cung lắp đặt các thiết bị trang cách âm và thiết bị, linh kiện chuyên dùng |
20.000 |
200 |
|
|
162 |
Lập dự án lắp đặt 10 trạm thu vệ tinh tại các tỉnh |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
Các Tỉnh |
2008 - 2009 |
Thiết bị chuyên dùng |
2.300 |
50 |
|
|
163 |
Lập dự án trùng tu, tu bổ kiến trúc của di tích Đình Nam Chơn quận 1 |
Trung tâm Bảo tồn di tích |
Quận 1 |
2008 |
Trùng tu, tu bổ di tích |
900 |
50 |
|
|
164 |
Lập dự án xây dựng mở rộng Bảo tàng Phụ nữ Nam bộ |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình văn hoá thông tin |
Quận 3 |
2008 - 2009 |
Xây dựng mở rộng thêm 5.000m2 |
55.000 |
150 |
|
|
165 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng Khu tưởng niệm liệt sỹ Tết Mậu Thân |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2008 - 2009 |
12ha |
36.000 |
300 |
|
|
166 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng khôi phục diện tích của Di tích Chùa Gò |
Ủy ban nhân dân quận 11 |
Quận 11 |
2008 - 2009 |
9.000m2 |
85.000 |
200 |
|
|
167 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng Khu di tích Lịch sử Sài Gòn Gia Định |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2009 |
50ha |
100.000 |
400 |
|
|
168 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng Nhà Thiếu nhi huyện Hóc Môn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2008 - 2009 |
1,5ha |
4.000 |
100 |
|
|
169 |
Lập dự án hiện đại hóa Trưng bày Bảo tàng Chứng tích chiến tranh |
Bảo tàng Chứng tích chiến tranh |
Quận 3 |
2008 - 2009 |
150.000 người/năm |
27.000 |
200 |
|
|
170 |
Lập dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu di tích Lịch sử Địa đạo Bến Dược giai đoạn 2 (Hồ cảnh quan mô phỏng Biển Đông, ba mô hình thu nhỏ) |
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2009 |
150.000 người/năm |
28.950 |
200 |
|
|
171 |
Lập dự án chống sạt lở bờ kè sông Sài Gòn khu vực di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2009 |
5km |
60.000 |
200 |
Theo Thông báo số 586/TB-VP ngày 21/8/2007 của Văn phòng HĐND và UBND.TP |
|
172 |
Lập dự án mở rộng Khu di tích lịch sử Địa đạo Bến Đình |
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2008 - 2009 |
Tháp canh PCCC |
2.500 |
50 |
Theo văn bản số 7104/UBND-CNN ngày 19/10/2007của UBND.TP. Tổng mức đầu tư là 4,5 tỷ đồng, trong đó NS hổ trợ đầu tư hạng mục tháp canh PCCC là 2,5 tỷ đồng. Phần còn lại sử dụng vốn tự có. |
|
173 |
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
Tỉnh Bình Dương |
2008 - 2009 |
150ha |
150.000 |
200 |
Theo Thông báo số 21/TB-UB ngày 08/8/2007 của UBND.TP |
|
174 |
Lập dự án sửa chữa các hạng mục thuộc Trường Thiếu sinh quân PT cấp 2 - 3 TP.HCM |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
15.681m2 |
12.000 |
200 |
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
433.957 |
154.288 |
|
||||
1 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư P. Nguyễn Cư Trinh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1 |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
73,63ha |
575 |
300 |
|
2 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư P. Tân Định |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1 |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
61,02ha |
500 |
200 |
|
3 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư P. Cầu Ông Lãnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1 |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
22,64ha |
250 |
100 |
|
4 |
Lập quy hoạch chi tiết phường Đa Kao |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1 |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
99,43ha |
600 |
250 |
|
5 |
Lập quy hoạch chi tiết phường Cô Giang |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1 |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
35,91ha |
250 |
50 |
|
6 |
Lập quy hoạch chi tiết phường Cầu Kho |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1 |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
34,2ha |
250 |
100 |
|
7 |
Lập quy hoạch chi tiết phường Phạm Ngũ Lão |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 1 |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
39,9ha |
250 |
100 |
|
8 |
Điều chỉnh lộ giới hẻm < 12m |
UBND quận 1 |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
77,2ha |
400 |
200 |
|
9 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 1 |
UBND quận 1 |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
|
200 |
100 |
|
10 |
Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 1 |
UBND quận 1 |
Quận 1 |
2006 - 2008 |
|
200 |
100 |
|
11 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 khu dân cư phường Bình Trưng Đông, quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2004 - 2008 |
174ha |
211 |
|
|
12 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 khu dân cư phường Bình Trưng Tây, quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
124ha |
200 |
|
|
13 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 khu dân cư phường Cát Lái, quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
70ha |
150 |
|
|
14 |
Lập quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 khu dân cư phường Bình An (phần còn lại), quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
64ha |
150 |
|
|
15 |
Lập quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 khu dân cư phường Bình Trưng Tây (phần còn lại) và Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
212ha |
300 |
|
|
16 |
Lập quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 chỉnh trang khu dân cư hiện hữu phường Thạnh Mỹ Lợi (khu 1), quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
16ha |
100 |
|
|
17 |
Lập quy hoạch chi tiết TL: 1/2000 chỉnh trang khu công viên dịch vụ phường Thạnh Mỹ Lợi (khu 2), quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
5ha |
100 |
|
|
18 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
|
100 |
|
|
19 |
Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 2 |
Quận 2 |
2006 - 2008 |
|
100 |
100 |
|
20 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 phường 7 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2004 - 2008 |
92ha |
500 |
|
|
21 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 phường 8 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2004 - 2008 |
40ha |
532 |
|
|
22 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 phường 14 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2004 - 2008 |
31ha |
500 |
|
|
23 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 liên phường 9, 10, 11, 12 và 13 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2004 - 2008 |
141ha |
700 |
|
|
24 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2005 - 2008 |
|
200 |
|
|
25 |
Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 3 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 3 |
Quận 3 |
2005 - 2008 |
|
200 |
200 |
|
26 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 14 (tên cũ là quy hoạch chi tiết sử dụng đất phường 14) |
UBND quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
18,25ha |
317 |
285 |
|
27 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 18 (tên cũ là quy hoạch chi tiết sử dụng đất phường 18) |
UBND quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
70,08ha |
557 |
503 |
|
28 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư và khu công nghiệp phường 1 quận 4 |
UBND quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
38,65ha |
339 |
301 |
|
29 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và cải tạo khu dân cư phường 12 và 13, quận 4 |
UBND quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
51ha |
368 |
328 |
|
30 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 2, 3, 4 , 5, 6, 8, 9 và 10, quận 4 |
UBND quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
131,42ha |
533 |
482 |
|
31 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và cải tạo khu dân cư phường 15, quận 4 |
UBND quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
19,63ha |
300 |
300 |
|
32 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và cải tạo khu dân cư phường 16, quận 4 |
UBND quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
35,17ha |
300 |
300 |
|
33 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học giai đoạn 2001 - 2020 tại quận 4 |
UBND quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
|
210 |
210 |
|
34 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại quận 4 |
UBND quận 4 |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
|
210 |
210 |
|
35 |
Lập quy hoạch chi tiết 1/500 dọc đại lộ Đông tây |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2004 - 2008 |
81,95ha |
214 |
|
|
36 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2003 - 2008 |
30ha |
200 |
|
|
37 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 9 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2003 - 2008 |
10,78ha |
200 |
|
|
38 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 5, 6, 10 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2002 - 2008 |
69,6ha |
200 |
|
|
39 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 1, 3, 4 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2003 - 2008 |
93ha |
200 |
|
|
40 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 7, 8, 11, 12 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2003 - 2008 |
116ha |
300 |
|
|
41 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 13, 14, 15 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2003 - 2008 |
68ha |
200 |
|
|
42 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 5 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2004 - 2008 |
|
200 |
|
|
43 |
Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 5 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 5 |
Quận 5 |
2006 - 2008 |
|
200 |
200 |
|
44 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Bình Phú phường 10, 11 quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2003 - 2008 |
256,30ha |
400 |
|
|
45 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 5, 6, 9 và một phần phường 12 quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2003 - 2008 |
104,99ha |
300 |
|
|
46 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 7, 8 quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2003 - 2008 |
83,26ha |
300 |
|
|
47 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 3, 4 quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2004 - 2008 |
44,10ha |
300 |
|
|
48 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 1, 2 quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2004 - 2008 |
53,73ha |
300 |
|
|
49 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư một phần liên phường 12, 13, 14 quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2004 - 2008 |
138,6ha |
350 |
|
|
50 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Phú Lâm phường 13, 14 quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2004 - 2008 |
37,29ha |
300 |
|
|
51 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2004 - 2008 |
|
300 |
|
|
52 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới giao thông dưới 12m và hồ sơ chỉ giới đường đỏ phường 7, 11 quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2004 - 2008 |
200ha |
300 |
|
|
53 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới giao thông dưới 12m và hồ sơ chỉ giới đường đỏ phường 10 quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2004 - 2008 |
200ha |
300 |
|
|
54 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới giao thông dưới 12m và hồ sơ chỉ giới đường đỏ phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 13 và 14 quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2004 - 2008 |
620ha |
313 |
|
|
55 |
Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 6 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận 6 |
Quận 6 |
2004 - 2008 |
|
100 |
100 |
|
56 |
Lập quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư phường Tân Thuận Đông (phần còn lại) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2008 - 2009 |
60ha |
495 |
365 |
|
57 |
Lập quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư phía nam phường Tân Hưng |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2008 - 2009 |
382ha |
1.175 |
885 |
|
58 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư phường Tân Hưng |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2008 - 2009 |
219ha |
742 |
573 |
|
59 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 phường Tân Kiểng |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2008 - 2009 |
97ha |
200 |
200 |
|
60 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu B phường Phú Mỹ |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2008 - 2009 |
100ha |
200 |
200 |
|
61 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học giai đoạn 2001 - 2020 tại quận 7 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2008 - 2009 |
|
200 |
100 |
|
62 |
Điều chỉnh quy hoạch chung quận 7 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 7 |
Quận 7 |
2008 - 2009 |
|
1.489 |
1.039 |
|
63 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 11 |
UBND quận 8 |
Quận 8 |
2003 - 2008 |
28ha |
362 |
250 |
|
64 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 5 (phần còn lại) |
UBND quận 8 |
Quận 8 |
2003 - 2008 |
88ha |
492 |
350 |
|
65 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 1 |
UBND quận 8 |
Quận 8 |
2003 - 2008 |
48,5ha |
437 |
300 |
|
66 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 14 |
UBND quận 8 |
Quận 8 |
2003 - 2008 |
55,18ha |
460 |
300 |
|
67 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 12, 13 |
UBND quận 8 |
Quận 8 |
2003 - 2008 |
53,89ha |
420 |
350 |
|
68 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư công viên phường 4 |
UBND quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
146,95ha |
368 |
100 |
|
69 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Rạch Lão, phường 15 |
UBND quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
88,79ha |
307 |
100 |
|
70 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc đường Chánh Hưng, phường 5 |
UBND quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
74,77ha |
287 |
100 |
|
71 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Phú Lợi, phường 5 |
UBND quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
120ha |
493 |
100 |
|
72 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 2, 3 |
UBND quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
100,95ha |
333 |
100 |
|
73 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 8, 9, 10 |
UBND quận 8 |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
98,37ha |
328 |
100 |
|
74 |
Điều chỉnh quy hoạch chung quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
|
1.458 |
|
|
75 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Ích Thạnh (khu 2) - phường Trường Thạnh |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
168ha |
687 |
|
|
76 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông đường Gò Cát, phường Phú Hữu |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
127,45ha |
640 |
|
|
77 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc đường cao tốc TP. HCM - Long Thành, phường Phú Hữu |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
130ha |
643 |
|
|
78 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Long Hòa, phường Long Thạnh Mỹ |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
25ha |
351 |
|
|
79 |
Lập quy hoạch khu dân cư phía Đông đường Vành đai ngoài - phường Trường Thạnh. |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
172ha |
692 |
|
|
80 |
Lập quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) chỉnh trang 6 khu dân cư hiện hữu phường Tăng Nhơn Phú A |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
29ha |
519 |
|
|
81 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Xiển - Long Thạnh Mỹ |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2005 - 2008 |
40ha |
510 |
|
|
82 |
Lập quy hoạch chi tiết khu Trung tâm & dân cư phường Long Bình. |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
100ha |
695 |
|
|
83 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông rạch Bà Cua, phường Phú Hữu |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
84ha |
634 |
|
|
84 |
Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu dân cư phường Tăng Nhơn Phú A |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
240ha |
905 |
|
|
85 |
Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu dân cư KP 3, 4, 5, 6 - phường Hiệp Phú |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
120ha |
774 |
|
|
86 |
Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu dân cư KP 1, 2, 3, 4 phường Phước Long A |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
120ha |
721 |
|
|
87 |
Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu dân cư KP 2, 3, 4, 5 phường Phước Long B |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
160ha |
736 |
|
|
88 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
|
200 |
|
|
89 |
Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 9 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2006 - 2008 |
|
200 |
|
|
90 |
Lập quy hoạch chi tiết Trường Đại học Kinh tế, phường Long Phước |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
70ha |
582 |
|
|
91 |
Lập quy hoạch chi tiết Trường Đại học Luật, phường Long Phước |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9 |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
40ha |
510 |
6.500 |
|
92 |
Lập quy hoạch khu dân cư phường 1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
21,20ha |
118 |
|
|
93 |
Lập quy hoạch khu dân cư phường 2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
20,08ha |
299 |
239 |
|
94 |
Lập quy hoạch khu dân cư phường 7 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
10,57ha |
223 |
175 |
|
95 |
Lập quy hoạch khu dân cư phường 12 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
129,12ha |
546 |
407 |
|
96 |
Lập quy hoạch khu dân cư phường 13 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
47,02ha |
154 |
115 |
|
97 |
Lập quy hoạch khu dân cư phường 15 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
77,47ha |
173 |
130 |
|
98 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại quận 10 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 10 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
|
210 |
163 |
|
99 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết các khu dân cư quận 11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2005 - 2008 |
|
685 |
495 |
|
100 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận 11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2006 - 2008 |
|
211 |
211 |
|
101 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại quận 11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận 11 |
Quận 11 |
2006 - 2008 |
|
|
100 |
|
102 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Đông Hưng Thuận - khu 2 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
103ha |
115 |
38 |
|
103 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Tân Thới Hiệp - khu 2 phần còn lại |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
111ha |
118 |
39 |
|
104 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Thới An - khu 2 phần còn lại |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
297ha |
162 |
53 |
|
105 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu nhà vườn Thạnh Lộc |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
399ha |
194 |
64 |
|
106 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Trung Mỹ Tây - khu 1 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
172,55ha |
131 |
43 |
|
107 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư và trung tâm quận 12 (khu trung tâm quận cũ, thuộc phường Tân Chánh Hiệp - khu 1) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
112ha |
118 |
39 |
|
108 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Tân Thới Nhất |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
135ha |
123 |
40 |
|
109 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Tân Thới Hiệp - Khu 1 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
165ha |
130 |
43 |
|
110 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư và công nghiệp sạch Tân Thới Nhất (khu 2 - phần còn lại) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
240ha |
148 |
49 |
|
111 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư phường Trung Mỹ Tây (khu 2 - phần còn lại) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
140ha |
124 |
41 |
|
112 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị khu dân cư Đông Hưng Thuận (khu 3 - phần còn lại) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
260ha |
153 |
54 |
|
113 |
Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 chỉnh trang dân cư thương mại dịch vụ khu vực ngã ba đường Nguyễn Ảnh Thủ - Lê Văn Khương |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
12ha |
315 |
189 |
|
114 |
Lập quy hoạch trục cảnh quan hành chính, dịch vụ, thương mại, dân cư đường Lê Thị Riêng |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
96ha |
380 |
239 |
|
115 |
Lập quy hoạch mạng lưới giáo dục tại quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
|
220 |
136 |
|
116 |
Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
|
220 |
136 |
|
117 |
Lập quy hoạch khu công viên cây xanh thể dục thể thao phường Thạnh Lộc |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
969ha |
300 |
300 |
|
118 |
Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quy mô 100ha phường Thạnh Xuân (thuộc khu công viên cây xanh dự kiến điều chỉnh) |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
100ha |
140 |
84 |
|
119 |
Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Đông Hưng Thuận |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
225ha |
284 |
171 |
|
120 |
Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Tân Hưng Thuận |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
181ha |
228 |
182 |
|
121 |
Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Trung Mỹ Tây |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
271ha |
342 |
274 |
|
122 |
Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Tân Thới Nhất |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
390ha |
491 |
393 |
|
123 |
Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Tân Chánh Hiệp |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
421ha |
530 |
424 |
|
124 |
Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Hiệp Thành |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
542ha |
683 |
633 |
|
125 |
Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Tân Thới Hiệp |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
262ha |
330 |
264 |
|
126 |
Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Thới An |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
519ha |
654 |
523 |
|
127 |
Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Thạnh Xuân |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
969ha |
1.221 |
1.171 |
|
128 |
Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường Thạnh Lộc |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
583ha |
735 |
690 |
|
129 |
Lập quy hoạch lộ giới hẻm phường An Phú Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
882ha |
1.111 |
1.061 |
|
130 |
Điều chỉnh quy hoạch phường Thạnh Lộc |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
969ha |
550 |
550 |
|
131 |
Điều chỉnh quy hoạch phường Thạnh Xuân |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
583ha |
330 |
330 |
|
132 |
Điều chỉnh quy hoạch phường An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 12 |
Quận 12 |
2005 - 2008 |
882ha |
500 |
500 |
|
133 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc đường Hương lộ 2 phường Bình Trị Đông (khu 1, khu 2) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2005 - 2008 |
300ha |
512 |
321 |
|
134 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế quận Bình Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2006 - 2009 |
|
200 |
200 |
|
135 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân Tạo hiện hữu (khu 1) |
UBND quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2009 |
210ha |
1.021 |
612 |
|
136 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân Tạo hiện hữu (khu 2) |
UBND quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2009 |
92ha |
691 |
415 |
|
137 |
Lập nhiệm vụ quy hoạch chi tiết khu trung tâm dân cư Tân Tạo |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2009 |
|
39 |
23 |
|
138 |
Lập quy hoạch chung quận Bình Tân |
UBND quận Bình Tân |
Quận Bình Tân |
2007 - 2009 |
|
2.800 |
1.680 |
|
139 |
Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 1 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2004 - 2008 |
60ha |
740 |
|
|
140 |
Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 4 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2004 - 2008 |
40ha |
670 |
|
|
141 |
Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 7 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2004 - 2008 |
100ha |
975 |
|
|
142 |
Lập quy hoạch chi tiết một phần khu dân cư phường 10, quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2004 - 2008 |
90ha |
975 |
|
|
143 |
Lập quy hoạch chi tiết một phần khu dân cư phường 11, quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2004 - 2008 |
216ha |
1.240 |
|
|
144 |
Lập quy hoạch chi tiết một phần khu dân cư phường 13, quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2004 - 2008 |
86ha |
890 |
|
|
145 |
Lập quy hoạch chi tiết một phần khu dân cư phường 16, quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2004 - 2008 |
128ha |
1.100 |
|
|
146 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 3 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2004 - 2008 |
145,4ha |
1.100 |
|
|
147 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 5 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2004 - 2008 |
196ha |
1.095 |
|
|
148 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 12 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2004 - 2008 |
458,5ha |
330 |
|
|
149 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 15 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2004 - 2008 |
143ha |
1.100 |
|
|
150 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 17 |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2004 - 2008 |
280ha |
1.480 |
|
|
151 |
Lập quy hoạch mạng lưới giáo dục tại quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2003 - 2008 |
|
143 |
|
|
152 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại quận Gò Vấp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Gò Vấp |
Quận Gò Vấp |
2006 - 2008 |
|
100 |
- |
|
153 |
Lập quy hoạch tổng thể 1/1000 toàn khu vực Trường Cán bộ thành phố |
UBND quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2004 - 2008 |
27ha |
1.400 |
|
|
154 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận Bình Thạnh |
UBND quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2004 - 2008 |
|
300 |
|
|
155 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại quận Bình Thạnh |
UBND quận Bình Thạnh |
Quận Bình Thạnh |
2004 - 2008 |
|
300 |
300 |
|
156 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết mạng lưới giao thông |
UBND quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2006 - 2008 |
|
900,0 |
|
|
157 |
Lập quy hoạch mạng lưới văn hóa thông tin quận Phú Nhuận |
UBND quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2007 - 2008 |
|
300,0 |
|
|
158 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận Phú Nhuận |
UBND quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2006 - 2008 |
|
200,0 |
|
|
159 |
Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại quận Phú Nhuận |
UBND quận Phú Nhuận |
Quận Phú Nhuận |
2007 - 2008 |
|
100,0 |
50 |
|
160 |
Lập quy hoạch chung quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
|
2.107 |
900 |
|
161 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2005 - 2008 |
|
200 |
100 |
|
162 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2005 - 2008 |
|
200 |
100 |
|
163 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 1, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
36,26ha |
341 |
150 |
|
164 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 2, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
133,04ha |
581 |
200 |
|
165 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 3, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
26,25ha |
302 |
150 |
|
166 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 4, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
103,15ha |
514 |
200 |
|
167 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 5, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
30,81ha |
316 |
150 |
|
168 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 7, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
47,93ha |
366 |
150 |
|
169 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 8, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
40,04ha |
353 |
150 |
|
170 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 9, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
50,16ha |
368 |
150 |
|
171 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 11, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
58,33ha |
397 |
150 |
|
172 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng phường 12, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
77,09ha |
444 |
150 |
|
173 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng phường 6, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
57,24ha |
554 |
200 |
|
174 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng phường 10, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
84,45ha |
668 |
250 |
|
175 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng phường 13, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
118,24ha |
791 |
300 |
|
176 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng phường 14, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
92,10ha |
698 |
250 |
|
177 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng phường 15, quận Tân Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình |
Quận Tân Bình |
2004 - 2008 |
192,16ha |
871 |
300 |
|
178 |
Lập quy hoạch chung quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2005 - 2008 |
|
667 |
|
|
179 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Sơn Kỳ |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2004 - 2008 |
|
196 |
|
|
180 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Tân Sơn Nhì |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2004 - 2008 |
|
212 |
|
|
181 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Hiệp Tân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2004 - 2008 |
|
212 |
|
|
182 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Hòa Thạnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2004 - 2008 |
|
203 |
|
|
183 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Phú Trung |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2004 - 2008 |
|
201 |
|
|
184 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Tân Thới Hòa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2004 - 2008 |
|
213 |
|
|
185 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Tây Thạnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2004 - 2008 |
|
202 |
|
|
186 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Phú Thọ Hòa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2004 - 2008 |
|
216 |
|
|
187 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Phú Thạnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2004 - 2008 |
|
212 |
|
|
188 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Tân Quý |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2004 - 2008 |
|
239 |
|
|
189 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị phường Tân Thành |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2004 - 2008 |
|
207 |
|
|
190 |
Lập quy hoạch chi tiết vườn rau Tân Thắng |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2004 - 2008 |
|
202 |
|
|
191 |
Lập quy họach mạng lưới giáo dục tại quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2006 - 2008 |
|
|
|
|
192 |
Lập quy họach mạng lưới y tế tại quận Tân Phú |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình quận Tân Phú |
Quận Tân Phú |
2006 - 2008 |
|
|
- |
|
193 |
Lập quy hoạch chi tiết 2 khu dân cư: Khu giáp đường QL1, phường Linh Xuân; khu dân cư phường Linh Trung giáp đường Hoàng Diệu |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
130ha |
320 |
|
|
194 |
Lập quy hoạch chi tiết 6 khu dân cư các phường Hiệp Bình Phước, Bình Phú - Tam Phú, Đặng Văn Bi, Hồ Văn Tư, Trường Thọ, Linh Đông - Tam Phú |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
500ha |
845 |
|
|
195 |
Điều chỉnh quy hoạch chung quận Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2006- 2008 |
|
110 |
|
|
196 |
Lập quy hoạch chi tiết 1/500 làng Đại học |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
120ha |
242 |
|
|
197 |
Lập quy hoạch chi tiết 1/500 khu trung tâm hành chính quận, phường Tam Phú - Linh Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
120ha |
242 |
|
|
198 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Hiệp Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
100ha |
204 |
|
|
199 |
Lập quy hoạch lộ giới < 12m các phường Linh Xuân, Linh Tây, Linh Trung, Linh Chiểu |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
150ha |
256 |
|
|
200 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Hiệp Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2005 - 2008 |
100ha |
234 |
|
|
201 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường Hiệp Bình Chánh - Linh Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
85,75ha |
234 |
|
|
202 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường Linh Trung - Linh Tây |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
100ha |
234 |
|
|
203 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Hiệp Bình Phước |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2005 - 2008 |
50ha |
157 |
|
|
204 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Tam Phú (phía Bắc đường Tô Ngọc Vân thuộc phường Tam Phú - Linh Đông) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2005 - 2008 |
20ha |
95 |
|
|
205 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Tây Xa lộ Hà Nội, phường Trường Thọ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
29ha |
138 |
|
|
206 |
Lập quy hoạch chi tiết khu công viên cây xanh TDTT, phường Tam Phú |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
22ha |
104 |
|
|
207 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc đường Linh Trung |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
57ha |
162 |
|
|
208 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông đường Kha Vạn Cân |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2005 - 2008 |
167,8ha |
214 |
|
|
209 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Tây đường Ngô Chí Quốc |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2005 - 2008 |
70ha |
151 |
|
|
210 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Linh Xuân, cụm 1, Truông Tre |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2005 - 2008 |
150ha |
167 |
|
|
211 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu Công nghiệp phường Linh Xuân, cụm 2, Xuân Hiệp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2005 - 2008 |
41,56ha |
151 |
|
|
212 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu Công nghiệp phường Linh Xuân, cụm 3, Xuân Trường |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2005 - 2008 |
150ha |
256 |
|
|
213 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới phường Linh Trung |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2005 - 2008 |
40ha |
150 |
|
|
214 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu đầu mối giao thông và dân cư Bình Triệu |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2005 - 2008 |
50ha |
189 |
|
|
215 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại quận Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2008 |
|
256 |
|
|
216 |
Lập quy họach mạng lưới y tế tại quận Thủ Đức |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2006 - 2008 |
|
100 |
2.000 |
|
217 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Lê Minh Xuân (khu II) |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
150,6ha |
667 |
365 |
|
218 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết dọc trục Tỉnh lộ 10 |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
253,59ha |
841 |
741 |
|
219 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Vĩnh Lộc A |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
232ha |
794 |
600 |
|
220 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc xã Vĩnh Lộc B (khu II) |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
278ha |
884 |
779 |
|
221 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Tân Kiên (khu A) |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
143,8ha |
659 |
386 |
|
222 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Tân Kiên (khu B) |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
212,2ha |
751 |
444 |
|
223 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết dọc trục Quốc lộ 50 |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
204,4ha |
733 |
646 |
|
224 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Bình Chánh |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
199,01ha |
722 |
537 |
|
225 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Lê Minh Xuân (khu I) |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
336,6ha |
965 |
723 |
|
226 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc xã Vĩnh Lộc B (khu I) |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
278ha |
895 |
795 |
|
227 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Nam xã Bình Chánh |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
117,41ha |
628 |
454 |
|
228 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc xã Bình Chánh |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
98,4ha |
603 |
432 |
|
229 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc xã Phong Phú |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
117ha |
628 |
454 |
|
230 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Nam xã Phong Phú |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
241,32ha |
814 |
618 |
|
231 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Tây xã Phong Phú |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
107ha |
616 |
443 |
|
232 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Nam xã Đa Phước |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
176,56ha |
697 |
615 |
|
233 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Phạm Văn Hai |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
111,88ha |
622 |
549 |
|
234 |
Lập quy hoạch chi tiết khu trung tâm và dân cư xã Bình Lợi |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
245ha |
822 |
725 |
|
235 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Vĩnh Lộc B (khu III) |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
133,1ha |
647 |
571 |
|
236 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc hương lộ 11 xã Hưng Long |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
54,5ha |
457 |
404 |
|
237 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Bắc đường xe lửa dự kiến xã Hưng Long |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
42,75ha |
418 |
369 |
|
238 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Tây đường Quách Điêu, xã Vĩnh Lộc A |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
118,5ha |
630 |
556 |
|
239 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông đường Quách Điêu, xã Vĩnh Lộc A |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
139,75ha |
654 |
577 |
|
240 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Cửu Phú, xã Tân Kiên |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
260,08ha |
855 |
654 |
|
241 |
Lập quy hoạch chi tiết phía Đông đường Quốc lộ 1A, xã Tân Kiên |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
91,11ha |
579 |
411 |
|
242 |
Lập quy hoạch chi tiết phía Tây đường Quốc lộ 50, xã Phong Phú |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
20,8ha |
330 |
192 |
|
243 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư thị trấn Tân Túc phần còn lại (phía Bắc) |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
117ha |
628 |
528 |
|
244 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư thị trấn Tân Túc phần còn lại (phía Nam) |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
149,1ha |
665 |
565 |
|
245 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư và làng nghề tiểu thủ công nghiệp tại xã Phạm Văn Hai |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
|
500 |
500 |
|
246 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại huyện Bình Chánh |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
|
250 |
140 |
|
247 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại huyện Bình Chánh |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
|
200 |
100 |
|
248 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư tam giác Tân Nhựt |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
200ha |
556 |
456 |
|
249 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã An Phú Tây - Tân Quý Tây |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
|
705 |
564 |
|
250 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Đa Phước |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
118,54ha |
719 |
575 |
|
251 |
Lập quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Phong Phú |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
|
334 |
267 |
|
252 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Tân Quý Tây (khu vực bến xe) |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
106,77ha |
704 |
676 |
|
253 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 Khu tưởng niệm Liệt sỹ Tết Mậu Thân 1968 |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
12ha |
500 |
500 |
|
254 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Nam Bình Hưng |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
|
432 |
371 |
|
255 |
Điều chỉnh quy hoạch chung huyện Bình Chánh |
UBND huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2008 |
|
1.770 |
1.670 |
|
256 |
Lập quy hoạch khu dân cư ấp Bình Phước, xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
40ha |
142,0 |
|
|
257 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư kho Đồng, xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
200ha |
642,0 |
|
|
258 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Bà Xán, xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
20ha |
326,0 |
|
|
259 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Doi Mỹ Khánh, xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
442ha |
613,0 |
|
|
260 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Kinh Tầng, xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
200ha |
431,0 |
|
|
261 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Kinh Ngay, xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
240ha |
483,0 |
|
|
262 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Thủ Hy, xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
65ha |
292,0 |
|
|
263 |
Lập quy hoạch khu dân cư ấp An Hòa, xã Tam Thôn Hiêp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
30ha |
375,0 |
|
|
264 |
Lập quy hoạch khu dân cư Trần Hưng Đạo, xã Tam Thôn Hiệp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
50ha |
443,0 |
|
|
265 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư trung tâm xã Tam Thôn Hiệp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
38ha |
300,0 |
|
|
266 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư An Phước, xã Tam Thôn Hiệp |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
90ha |
342,0 |
|
|
267 |
Lập quy hoạch khu dân cư An Thới Đông (MR hướng Đông) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
40ha |
359,0 |
|
|
268 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Doi Lầu, xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
50ha |
443,0 |
|
|
269 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Mút Bột, xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
20ha |
326,0 |
|
|
270 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư ấp An Nghĩa, xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
57ha |
383,0 |
|
|
271 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư trung tâm An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
30ha |
306,0 |
|
|
272 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Rạch Lá, xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
120ha |
376,0 |
|
|
273 |
Lập quy hoạch khu dân cư ấp Lý Hòa Hiệp, xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
50ha |
443,0 |
|
|
274 |
Lập quy hoạch khu dân cư ấp Tân Điền, xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
100ha |
609,0 |
|
|
275 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Lý Thái Bửu, xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
200ha |
431,0 |
|
|
276 |
Lập quy hoạch khu dân cư ấp Hòa Hiệp, xã Long Hòa |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
40ha |
157,0 |
|
|
277 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Hà Thanh, xã Long Hòa |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
100ha |
609,0 |
|
|
278 |
Lập quy hoạch chi tiết và Khảo sát khu dân cư làng ngư nghiệp Đồng Đình |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
120ha |
659,0 |
|
|
279 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư ấp Đồng Hòa, xã Long Hòa |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
60ha |
393,0 |
|
|
280 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư ấp Long Thạnh, xã Long Hòa |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
75ha |
426,0 |
|
|
281 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư thị trấn Cần Thạnh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
30ha |
302,0 |
|
|
282 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu trung tâm thị trấn Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
220ha |
457,0 |
|
|
283 |
Lập quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Thạnh An |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
40ha |
359,0 |
|
|
284 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
|
200,0 |
|
|
285 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Cần Giờ |
Huyện Cần Giờ |
2005 - 2008 |
|
150,0 |
4.000 |
|
286 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Bình Mỹ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
50ha |
250 |
148 |
|
287 |
Điều chỉnh quy hoạch chung huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
|
2.200 |
545 |
|
288 |
Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
|
210 |
80 |
|
289 |
Lập quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu làng nghề sinh vật cảnh và du lịch sinh thái huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
25.000 dân |
800 |
505 |
|
290 |
Lập quy hoạch chi tiết trung tâm thương mại huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
16ha |
460 |
356 |
|
291 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới văn hóa huyện Củ Chi |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
|
210 |
130 |
|
292 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới thể dục thể thao |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
|
210 |
130 |
|
293 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã An Nhơn Tây (khu 4) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
100ha |
723 |
463 |
|
294 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Phước Thạnh (khu 4) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
100ha |
723 |
463 |
|
295 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Tân Thông Hội (khu 3) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
50ha |
525 |
356 |
|
296 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Bàu Đưng (khu 2) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
70ha |
605 |
467 |
|
297 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Thái Mỹ (khu 2) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
100ha |
723 |
463 |
|
298 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Trung Lập Thượng |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
100ha |
723 |
463 |
|
299 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Tân Thạnh Đông (khu 2) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
150ha |
792 |
507 |
|
300 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Trung An (khu 2) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
100ha |
723 |
463 |
|
301 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Phú Hòa Đông (khu 2) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
100ha |
723 |
463 |
|
302 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Bình Mỹ (khu 2) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
100ha |
723 |
463 |
|
303 |
Lập quy hoạch chi tiết khu tái định cư SAFARI |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
28,5ha |
400 |
140 |
|
304 |
Lập quy hoạch chi tiết Khu di tích lịch sử Sài Gòn - Gia Định |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
50ha |
527 |
168 |
|
305 |
Lập quy hoạch chi tiết khu tái định cư Tân Phú Trung - Tân Thạnh Tây |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
50ha |
525 |
356 |
|
306 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư và công viên huyện lỵ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
60ha |
498 |
424 |
|
307 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân Phú Trung |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
50ha |
463 |
366 |
|
308 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân Phú Trung (khu 2) |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
125ha |
668 |
573 |
|
309 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm huyện lỵ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
40ha |
427 |
348 |
|
310 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư thị trấn huyện lỵ |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
119ha |
660 |
571 |
|
311 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân Thông Hội |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
123ha |
668 |
588 |
|
312 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư ngã 5 Tân Quy |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
53ha |
473 |
394 |
|
313 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân Quy |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
62,8ha |
507 |
427 |
|
314 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Phước Thạnh |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng huyện Củ Chi |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2008 |
55ha |
481 |
401 |
|
315 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Bắc hương lộ 80 xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
200ha |
785 |
250 |
|
316 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư ngã ba Hồng Châu, phía Tây Quốc lộ 22, xã Tân Thới Nhì |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
150ha |
723 |
250 |
|
317 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư ngã ba Hồng Châu, phía Đông - Bắc, xã Tân Hiệp |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
150ha |
723 |
250 |
|
318 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Xuân Thới Thượng |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
150ha |
723 |
250 |
|
319 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Láng Chà xã Tân Hiệp |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
150ha |
723 |
250 |
|
320 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc Quốc lộ 1A, xã Bà Điểm |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
100ha |
660 |
250 |
|
321 |
Lập quy hoạch chi tiết dọc Tỉnh lộ 9, xã Đông Thạnh |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
100ha |
660 |
250 |
|
322 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư ngã ba Giòng, phía Bắc Tỉnh lộ 9, xã Xuân Thới Sơn |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
150ha |
723 |
250 |
|
323 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc hương lộ 80B, xã Thới Tam Thôn |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
150ha |
723 |
250 |
|
324 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Nam Tỉnh lộ 9, xã Xuân Thới Sơn |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
200ha |
785 |
300 |
|
325 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc tuyến ống cấp nước xã Tân Hiệp |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
150ha |
723 |
250 |
|
326 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía Đông Tỉnh lộ 14, xã Xuân Thới Thượng |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
200ha |
785 |
250 |
|
327 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư đường Trần Văn Mười (Hương lộ 61 cũ), xã Tân Xuân |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
150ha |
723 |
300 |
|
328 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc Quốc lộ 1A, xã Bà Điểm |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
100ha |
660 |
300 |
|
329 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư ngã ba Giòng xã Xuân Thới Thượng |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
100ha |
587 |
250 |
|
330 |
Lập quy hoạch chi tiết 3 khu dân cư: Hương lộ 65, xã Tân Thới Nhì; Tỉnh lộ 15, xã Tân Hiệp; Tỉnh lộ 140, xã Xuân Thới Thượng |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
300ha |
218 |
200 |
|
331 |
Điều chỉnh quy hoạch chung huyện Hóc Môn |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
|
1.967 |
350 |
|
332 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm văn hóa thể thao huyện Hóc Môn |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
28ha |
180 |
150 |
|
333 |
Lập quy hoạch mạng lưới giáo dục tại huyện Hóc Môn |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
|
210 |
200 |
|
334 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới y tế tại huyện Hóc Môn |
UBND huyện Hóc Môn |
Huyện Hóc Môn |
2006 - 2008 |
|
210 |
200 |
|
335 |
Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu trung tâm thủy sản thành phố |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2004 - 2008 |
71ha |
1.250 |
770 |
|
336 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư mũi Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2003 - 2008 |
200ha |
260 |
100 |
|
337 |
Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư phía Tây xã Phước Lộc (ấp 1) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2004 - 2008 |
197ha |
533 |
100 |
|
338 |
Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư xã Phước Kiển |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2004 - 2008 |
|
260 |
100 |
|
339 |
Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư ngã ba Nhơn Đức |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2004 - 2008 |
266ha |
240 |
100 |
|
340 |
Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư dọc đường Nguyễn Văn Tạo xã Long Thới và xã Hiệp Phước |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
123ha |
150 |
100 |
|
341 |
Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư Phước Lộc, phía Nam cảng Cây Khô |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
150ha |
180 |
100 |
|
342 |
Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Bình (đoạn từ Cầu Bà Sáu đến Cầu Bà Chiêm) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
100ha |
130 |
100 |
|
343 |
Điều chỉnh qui hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư thị trấn Phú Xuân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
340ha |
100 |
100 |
|
344 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư ngã 3 Long Thới |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
175ha |
214 |
100 |
|
345 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 cụm sản xuất Long Thới |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
|
80 |
30 |
|
346 |
Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư Phước Kiển đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - Lê Văn Lương |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
56,7ha |
158 |
100 |
|
347 |
Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư Phước Kiển (khu đất giữa Lê Văn Lương, sông Long Kiển, rạch Ong Bốn) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
35,5ha |
142 |
100 |
|
348 |
Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư Phước Kiển khu vực tiếp giáp sân golf |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
43,5ha |
148 |
100 |
|
349 |
Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư xã Nhơn Đức (Ranh đất của Công ty Cổ phần Đông Dương - Công ty Dịch vụ Công ích Nhà Bè) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
75ha |
171 |
100 |
|
350 |
Lập quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu dân cư, kết hợp tiểu thủ công nghiệp phía Bắc rạch Dơi xã Nhơn Đức (khu dân cư phía Nam đường Vành đai ngoài) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
120ha |
200 |
100 |
|
351 |
Lập quy hoạch chi tiết mạng lưới trường học tại huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
|
300 |
100 |
|
352 |
Lập quy hoạch mạng lưới cơ sở vật chất ngành văn hóa thông tin -thể dục thể thao tại huyện |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
|
300 |
100 |
|
353 |
Lập quy hoạch mạng lưới y tế tại huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2005 - 2008 |
|
253 |
100 |
|
354 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm và dân cư quận Thủ Đức thuộc phường Tam Phú - Linh Đông |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Thủ Đức |
2003 - 2007 |
126ha |
199 |
|
|
355 |
Lập nhiệm vụ quản lý cốt san nền xây dựng tại thành phố (giai đoạn 1: quận 2, quận Tân Bình) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 2, quận Tân Bình |
2002 - 2007 |
|
470 |
|
|
356 |
Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Thủ Đức |
2002 - 2007 |
80ha |
185 |
|
|
357 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 9 - 11, quận 11 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 11 |
2002 - 2007 |
39ha |
70 |
|
|
358 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư Đông Bắc ngã tư Tân Tạo, huyện Bình Chánh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2002 - 2007 |
180ha |
184 |
|
|
359 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư - công nghiệp ngã tư Bốn Xã, huyện Bình Chánh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2002 - 2007 |
133ha |
169 |
|
|
360 |
Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư Nhị Bình khu 1, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Hóc Môn |
2002 - 2007 |
170ha |
223 |
|
|
361 |
Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư Nhị Bình, khu 2, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Hóc Môn |
2002 - 2007 |
170ha |
223 |
|
|
362 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư và trung tâm xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2002 - 2007 |
108ha |
198 |
|
|
363 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư và trung tâm xã Bình Trị Đông, huyện Bình Chánh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2002 - 2007 |
60ha |
102 |
|
|
364 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư Ích Thạnh, phường Trường Thạnh, quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 9 |
2002 - 2007 |
50ha |
132 |
|
|
365 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 1, 2, 3, 14 (phần còn lại), quận Bình Thạnh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Bình Thạnh |
2003 - 2007 |
104ha |
191 |
|
|
366 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 17, quận Bình Thạnh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Bình Thạnh |
2003 - 2007 |
65ha |
168 |
|
|
367 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư và công nghiệp Tân Thới Hiệp, phường Hiệp Thành, quận 12 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 12 |
2003 - 2007 |
457ha |
290 |
|
|
368 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu du lịch Bờ Băng - Phú Xuân, huyện lỵ Nhà Bè |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Nhà Bè |
2003 - 2007 |
180ha |
218 |
|
|
369 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm và dân cư huyện lỵ Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Hóc Môn |
2003 - 2007 |
179ha |
218 |
|
|
370 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm và dân cư huyện lỵ Nhà Bè |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Nhà Bè |
2003 - 2007 |
100ha |
190 |
|
|
371 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư Tân Phú - Long Thạnh Mỹ, quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 9 |
2002 - 2007 |
62ha |
172 |
|
|
372 |
Lập hồ sơ công bố quy hoạch được duyệt trên máy vi tính |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2002 - 2007 |
|
431 |
|
|
373 |
Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư giáp đường Kha Vạn Cân, khu phố 5 phường Linh tây, quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Thủ Đức |
2002 - 2007 |
50ha |
164 |
|
|
374 |
Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư phường Linh Tây - Trường Thọ (trung tâm thị trấn Thủ Đức cũ), quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Thủ Đức |
2002 - 2007 |
100ha |
197 |
|
|
375 |
Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư phường Long Phước, quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 9 |
2002 - 2007 |
200ha |
234 |
|
|
376 |
Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư và cụm công nghiệp phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Thủ Đức |
2002 - 2007 |
120ha |
205 |
|
|
377 |
Lập quy hoạch chung khu dân cư 3 xã cánh Nam Bình Chánh, huyện Bình Chánh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2002 - 2007 |
100.000 dân |
400 |
|
|
378 |
Lập quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư xã Hưng Long, huyện Bình Chánh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2002 - 2007 |
30.000 dân |
241 |
|
|
379 |
Lập quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư xã Tân Nhật, huyện Bình Chánh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2002 - 2007 |
30.000 dân |
241 |
|
|
380 |
Lập quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2002 - 2007 |
30.000 dân |
241 |
|
|
381 |
Lập quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư xã Tân Túc (giới hạn bởi hương lộ 9 - sông chợ Đệm - ranh Long An và Bình Chánh) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2002 - 2007 |
30.000 dân |
241 |
|
|
382 |
Lập quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Đa Phước - huyện Bình Chánh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2003 - 2007 |
100ha |
234 |
|
|
383 |
Lập quy hoạch chi tiết khu đất 2 bên đường nối từ cầu Tân Thuận 2 đến đường Nguyễn Văn Linh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 7 |
2002 - 2007 |
50ha |
164 |
|
|
384 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư An Bình phường An Bình, quận 2 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 2 |
2003 - 2007 |
50ha |
195 |
|
|
385 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Bắc Bờ Băng, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Nhà Bè |
2003 - 2007 |
70ha |
213 |
|
|
386 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc đường trục Bắc - Nam (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến Khu Công nghiệp Hiệp Phước) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 7, huyện Nhà Bè |
2002 - 2007 |
70ha |
179 |
|
|
387 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc trục Dương Công Khi (HL65) xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Hóc Môn |
2003 - 2007 |
200ha |
279 |
|
|
388 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 12 (phần còn lại), quận Bình Thạnh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Bình Thạnh |
2003 - 2007 |
70ha |
213 |
|
|
389 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường 13 giới hạn bởi đường Quân Sự - sông Sài Gòn - rạch Thủ Tắc - rạch Lăng |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Bình Thạnh |
2003 - 2007 |
150ha |
256 |
|
|
390 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Bình Chiểu (khu 1, khu 2), quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Thủ Đức |
2003 - 2007 |
270ha |
499 |
|
|
391 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Linh Xuân, quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Thủ Đức |
2003 - 2007 |
150ha |
256 |
|
|
392 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Phước Kiểng - Nhơn Đức, huyện Nhà Bè |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Nhà Bè |
2003 - 2007 |
280ha |
318 |
|
|
393 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Văn Thánh phường 22, quận Bình Thạnh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Bình Thạnh |
2003 - 2007 |
140ha |
252 |
|
|
394 |
Lập quy hoạch chi tiết khu trung tâm thương mại và dân cư Hiệp Phú - Phước Long B, quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 9 |
2003 - 2007 |
200ha |
279 |
|
|
395 |
Lập quy hoạch chung khu dân cư liên phường Linh Trung - Bình Thọ - Linh Chiểu và một phần phường Linh Tây, quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Thủ Đức |
2003 - 2007 |
800ha; 100.000 dân |
477 |
|
|
396 |
Lập quy hoạch chung khu dân cư trung tâm Phước Thạnh H.Củ Chi |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2002 - 2007 |
20.000 dân |
158 |
|
|
397 |
Lập quy hoạch chung khu dân cư: Khu thị trấn Phú Hòa Đông, khu thị trấn và dân cư xã Bình Mỹ, tỷ lệ 1/2000 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2001 - 2007 |
20.000 dân |
322 |
|
|
398 |
Lập quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư 3 xã phía nam Bình Chánh (Bình Hưng - Phong Phú - Đa Phước) tỷ lệ 1/2000 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2002 - 2007 |
20.000 dân |
567 |
|
|
399 |
Lập quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư 2 xã: Tân Kiên, Bình Hưng Hòa |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2002 - 2007 |
30.000 dân |
723 |
|
|
400 |
Lập quy hoạch chung thị trấn An Nhơn Tây, huyện Củ Chi |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2001 - 2007 |
40.000 dân |
202 |
|
|
401 |
Lập bản đồ phân định ranh giới khu dân cư hiện hữu ổn định tại địa bàn các quận 2, 7, 9, 12, Thủ Đức và các huyện Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè, Cần Giờ |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2002 - 2007 |
|
1250 |
|
|
402 |
Quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư xã Tân Túc (giới hạn QL1A - Sông Chợ Đệm - Hương Lộ 9, huyện Bình Chánh) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2000 - 2007 |
30.000 dân |
202 |
|
|
403 |
Điều chỉnh quy hoạch chung huyện Cần Giờ |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Cần Giờ |
2004 - 2007 |
700.000 dân |
1116 |
|
|
404 |
Điều chỉnh quy hoạch chung huyện Nhà Bè |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Nhà Bè |
2004 - 2007 |
40.000 dan |
682 |
|
|
405 |
Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư phía Đông QL13, phường Hiệp Bình Phước |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2007 |
150ha |
257 |
|
|
406 |
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố HCM đến năm 2020 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2004 - 2007 |
10 triệu dân |
7130 |
|
|
407 |
Điều chỉnh cục bộ QH các khu công nghiệp tập trung TP.HCM |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2004 - 2007 |
10 triệu dân |
257 |
|
|
408 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Hiệp Bình Phước (Dọc trục Quốc lộ 13) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2007 |
150ha |
257 |
|
|
409 |
Quy hoạch chi tiết khu TTHC và dân cư thuộc P. Tam Phú (1/500) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Thủ Đức |
2004 - 2007 |
126ha |
777 |
|
|
410 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư An Nghĩa mở rộng xã An Thới Đông |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Cần Giờ |
2004 - 2007 |
100ha |
238 |
|
|
411 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư Giòng Ao, xã Cần Thạnh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Cần Giờ |
2004 - 2007 |
140ha |
252 |
|
|
412 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư Đồng Tranh, xã Đồng Hòa |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Cần Giờ |
2004 - 2007 |
180ha |
272 |
|
|
413 |
Quy hoạch chung khu trung tâm và dân cư tại P. Thới An |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 12 |
2004 - 2007 |
112ha |
224 |
|
|
414 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư tam giác giới hạn bởi Quốc lộ 13 - Xô Viết Nghệ Tĩnh - kênh Thanh Đa |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Bình Thạnh |
2003 - 2007 |
27ha |
135 |
|
|
415 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu tượng đài Thống Nhất tại quảng trường 30-4, quận 1 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 1 |
2002 - 2007 |
20ha |
121 |
|
|
416 |
Lập quy hoạch chi tiết Khu Công nghiệp Bàu Đưng, huyện Củ Chi |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2003 - 2007 |
110ha |
239 |
|
|
417 |
Lập quy hoạch chi tiết khu công viên sinh thái trên địa bàn Thới An, quận 12 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 12 |
2003 - 2007 |
250ha |
303 |
|
|
418 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
H.Hóc Môn |
2003 - 2007 |
150ha |
256 |
|
|
419 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Đồng Hòa xã Long Hòa, huyện Cần Giờ |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Cần Giờ |
2003 - 2007 |
100ha |
234 |
|
|
420 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Bắc Tỉnh lộ 9 thuộc xã Thới Tam Thôn - Đông Thạnh, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Hóc Môn |
2003 - 2007 |
200ha |
279 |
|
|
421 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Cần Thạnh xã Cần Thạnh (khu 1, 2), huyện Cần Giờ |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Cần Giờ |
2003 - 2007 |
200ha |
462 |
|
|
422 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc đường Rừng Sác, huyện Cần Giờ |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Cần Giờ |
2003 - 2007 |
100ha |
234 |
|
|
423 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc trục Hương lộ 65 xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Hóc Môn |
2003 - 2007 |
150ha |
256 |
|
|
424 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư Long Thạnh Mỹ (khu 2) phường Long Thạnh Mỹ, quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 9 |
2003 - 2007 |
150ha |
256 |
|
|
425 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư ngã tư Tân Tạo, Tây Bắc Tỉnh lộ 10, huyện Bình Chánh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2003 - 2007 |
250ha |
303 |
|
|
426 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phía tây Quốc lộ 1A (khu 1, khu 2, khu 3), huyện Bình Chánh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2003 - 2007 |
750ha |
910 |
|
|
427 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Đông Thạnh (khu 3), huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Hóc Môn |
2003 - 2007 |
150ha |
256 |
|
|
428 |
Lập quy hoạch chi tiết khu vực Quảng trường Quách Thị Trang và Công viên 23 Tháng 9, quận 1 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 1 |
2002 - 2007 |
40ha |
258 |
|
|
429 |
Lập quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Trường Thạnh (phía tây đường Tam Đa), quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 9 |
2003 - 2007 |
100ha |
234 |
|
|
430 |
Điều chỉnh quy hoạch chung khu đô thị Nam thành phố (khu 2.600ha) tỷ lệ 1/5000 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 7 |
2002 - 2007 |
2600ha |
257 |
|
|
431 |
Điều chỉnh quy hoạch chung quận Bình Thạnh (TL.1/5000) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Bình Thạnh |
2005 - 2007 |
650.000 dân |
1840 |
|
|
432 |
Điều chỉnh quy hoạch chung quận 3 (TL,1/5000) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 3 |
2005 - 2007 |
250.000 dân |
977 |
|
|
433 |
Điều chỉnh quy hoạch chung quận 8 (TL1/5000) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 8 |
2005 - 2007 |
400.000 dân |
1277 |
|
|
434 |
Điều chỉnh quy hoạch chung quận 12 (TL.1/5000) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 12 |
2005 - 2007 |
450.000 dân |
1352 |
|
|
435 |
Điều chỉnh quy hoạch chung quận Gò Vấp (TL.1/5000) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Gò Vấp |
2005 - 2007 |
700.000 daân |
1883 |
|
|
436 |
Điều chỉnh quy hoạch chung quận 4 (TL.1/5000) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 4 |
2005 - 2007 |
250.000 daân |
1057 |
|
|
437 |
Điều chỉnh quy hoạch chung quận 10 (TL.1/5000) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 10 |
2005 - 2007 |
300.000 dân |
1044 |
|
|
438 |
Điều chỉnh quy hoạch chung quận 11 (TL.1/5000) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 11 |
2005 - 2007 |
300.000 dân |
1131 |
|
|
439 |
Điều chỉnh quy hoạch chung quận Phú Nhuận (TL.1/5000) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Phú Nhuận |
2005 - 2007 |
250.000 dân |
977 |
|
|
440 |
Quy hoạch chi tiết 1/500 đoạn tuyến Vành đai ngoài (từ giao lộ Quốc lộ 1A đến giao lộ với đường Nguyễn Văn Linh) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Bình Tân, huyện Bình Chánh |
2005 - 2007 |
110ha |
870 |
|
|
441 |
Quy hoạch chi tiết 1/500 đoạn tuyến đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài (tuyến do Cty LG - Hàn Quốc đầu tư) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Bình Thạnh, quận Thủ Đức |
2005 - 2007 |
115ha |
879 |
|
|
442 |
Quy hoạch chi tiết 1/500 đoạn của tuyến Nguyễn Văn Trỗi (từ sân bay Tân Sơn Nhất đến giao lộ với đường Võ Thị Sáu) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 3, quận Phú Nhuận |
2005 - 2007 |
106ha |
864 |
|
|
443 |
Quy hoạch chi tiết 1/500 tuyến dọc kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè (từ ngã sáu đến giao lộ với đường Cộng Hòa) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 3, quận Tân Bình |
2005 - 2007 |
100ha |
854 |
|
|
444 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã Phú Mỹ Hưng |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
100ha |
610 |
|
|
445 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã An Phú |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
100ha |
610 |
|
|
446 |
Quy hoạch chung 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã Trung Lập Hạ |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
20.000 dân |
443 |
|
|
447 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã An Nhơn Tây (khu 3) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
100ha |
610 |
|
|
448 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã Trung An |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
100ha |
610 |
|
|
449 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã trung tâm xã Phạm Văn Cội |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
100ha |
610 |
|
|
450 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Tân Thạnh Tây (khu 2) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
100ha |
610 |
|
|
451 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Tân Thạnh Đông |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
150ha |
667 |
|
|
452 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Tân Phú Trung (khu 4) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
100ha |
610 |
|
|
453 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã Phước Vĩnh An |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
100ha |
610 |
|
|
454 |
Quy hoạch chung 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã Thái Mỹ |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
20.000 dân |
443 |
|
|
455 |
Quy hoạch chung 1/2000 khu trung tâm & dân cư xã Phước Hiệp |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
20.000 dân |
443 |
|
|
456 |
Quy hoạch chung 1/2000 khu trung tâm thị tứ Trung Lập |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Củ Chi |
2005 - 2007 |
30.000 dân |
503 |
|
|
457 |
Lập quy hoạch chi tiết khu du lịch sinh thái tại Cù lao Long Phước - quận 9 (PV giai đoạn đầu) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 9 |
2005 - 2007 |
200ha |
724 |
|
|
458 |
Quy hoạch chung khu Cù lao Long Phước - quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 9 |
2005 - 2007 |
230.000 dân |
1057 |
|
|
459 |
Lập QH mạng lưới các trường đại học và cao đẳng trên địa bàn TP.HCM |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2004 - 2007 |
Các trường |
723 |
|
|
460 |
Quy hoạch chung xây dựng khu dân cư công nghiệp Lê Minh Xuân (80.000 dân) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Huyện Bình Chánh |
2006 - 2007 |
1000ha |
991 |
|
|
461 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng TL1/500 khu tứ giác giới hạn bởi đường Cách Mạng Tháng 8 - Võ Thị Sáu - Hai Bà Trưng - Nguyễn Thị Minh Khai (chỉ thực hiện phần thiết kế đô thị) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 3 |
2006 - 2007 |
131ha |
277 |
|
|
462 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực C 30 - phường 14, quận 10 và phường 10, quận Tân Bình |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 10, quận Tân Bình |
2006 - 2007 |
41ha |
447 |
|
|
463 |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực chỉnh trang thuộc Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 2 |
2006 - 2007 |
80ha |
588 |
|
|
464 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình khu dân cư Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận Thủ Đức |
2002 - 2007 |
240ha |
204 |
|
|
465 |
Công tác thuê tư vấn nước ngoài để phối hợp nghiên cứu điều chỉnh QHC-XD TPHCM đến năm 2025 (thanh toán hợp đồng số: 05/HĐ-XD ngày 06/2/2006 đã ký giữa Viện Quy hoạch xây dựng TP HCM và Công ty Nikken Sekkei Ltd in Association) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2005 - 2007 |
10 triệu dân |
19800 |
|
|
466 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chung quận 6 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
300.000 dân |
1295 |
|
|
467 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Bắc Xa lộ Hà Nội, quận 2 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
297ha |
820 |
|
|
468 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chung quận 2 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
650.000 dân |
2072 |
|
|
469 |
Chi phí thuê tư vấn tổ chức đấu thầu các công trình lập quy hoạch xây dựng thuộc kế hoạch 2006 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2007 - 2008 |
|
|
|
|
470 |
Thiết kế đô thị trục đường đại lộ Đông Tây (đường Ngô Nhân Tịnh đến đường Nguyễn Văn Cừ ) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
28ha |
197 |
|
|
471 |
Thiết kế đô thị trục đường Trần Hưng Đạo |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
15ha |
155 |
|
|
472 |
Thiết kế đô thị trục đường đại lộ Đông Tây (đường Ngô Nhân Tịnh đến giáp quận 8 ) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
24ha |
190 |
|
|
473 |
Thiết kế đô thị trục đường Nguyễn Thị Thập |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
115,9ha |
830 |
|
|
474 |
Thiết kế đô thị trục đường Lê Văn Lương |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
15,2ha |
150 |
|
|
475 |
Thiết kế đô thị trục đường Chánh Hưng |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
15ha |
155 |
|
|
476 |
Thiết kế đô thị trục đường đại lộ Đông Tây (từ quận 6 đến ranh quận Bình Tân) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
9ha |
125 |
|
|
477 |
Thiết kế đô thị trục đường 3 Tháng 2 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
18ha |
180 |
|
|
478 |
Thiết kế đô thị trục đường Lãnh Binh Thăng |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
3,2ha |
110 |
|
|
479 |
Thiết kế đô thị trục đường Sài Gòn Trung Lương |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
142ha |
330 |
|
|
480 |
Thiết kế đô thị trục đường đại lộ Đông Tây (từ quận 6 đến ranh huyện Bình Chánh) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
37,5ha |
230 |
|
|
481 |
Thiết kế đô thị trục đường Kinh Dương Vương |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
52ha |
250 |
|
|
482 |
Thiết kế đô thị trục đường Nguyễn Bình - đường Kho C) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
15ha |
155 |
|
|
483 |
Thiết kế đô thị trục đường 15B nối dài |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
30ha |
200 |
|
|
484 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Quốc lộ 22 (từ ngã tư An Sương - ranh đồ án quy hoạch phía Đông Nam dự án khu đô thị An Phú (từ ranh quy hoạch Nam An Phú - Cầu Bông đã có dự án và thiết kế đô thị của khu đô thị Nam An Phú) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
240ha |
408 |
|
|
485 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Xa lộ Hà Nội, quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
200ha |
298 |
|
|
486 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Vành đai 2 (Vành đai trong), quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
160ha |
277 |
|
|
487 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Vành đai 3 (Vành đai ngoài), quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
300ha |
394 |
|
|
488 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Cao tốc Long Thành - Dầu Giây, quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
180ha |
287 |
|
|
489 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Lê Văn Việt, quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
90ha |
233 |
|
|
490 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Quốc lộ 22 (đoạn từ ranh xã Tân Thông Hội đến đường Nguyễn Thị Rành), huyện Củ Chi |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
140ha |
267 |
|
|
491 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Tỉnh lộ 8 (đoạn từ cầu vượt Củ Chi đến Tỉnh lộ 2), huyện Củ Chi |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
65ha |
198 |
|
|
492 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Lê Văn Khương, quận 12 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
74ha |
212 |
|
|
493 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Quốc lộ 22, quận 12 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
90ha |
233 |
|
|
494 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Quốc lộ 1A, quận 12 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
560ha |
464 |
|
|
495 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Lê Thị Riêng, quận 12 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
76ha |
216 |
|
|
496 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Nguyễn Văn Quá, quận 12 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
76ha |
216 |
|
|
497 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Tô Ký, quận 12 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
70ha |
205 |
|
|
498 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Hà Huy Giáp - Nguyễn Oanh, quận 12 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
96ha |
242 |
|
|
499 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Phan Văn Hớn, quận 12 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
44ha |
168 |
|
|
500 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Phan Đình Giót, quận Tân Bình |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
32ha |
151 |
|
|
501 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Trường Chinh, quận Tân Bình |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
50ha |
177 |
|
|
502 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 trục đường Cộng Hòa, quận Tân Bình |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
76ha |
216 |
|
|
503 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc tuyến đường sắt đô thị số 4 - tuyến metro qua Nguyễn Oanh - Nguyễn Kiệm, quận Gò Vấp |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
109ha |
257 |
|
|
504 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc tuyến đường Quang Trung - tuyến monorail |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
127ha |
263 |
|
|
505 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Đại lộ Đông Tây, quận 5 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
28ha |
142 |
|
|
506 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Trần Hưng Đạo, quận 5 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
15ha |
102 |
|
|
507 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Đại lộ Đông Tây, quận 6 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
24ha |
136 |
|
|
508 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Nguyễn Thị Thập, quận 7 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
115,9ha |
765 |
|
|
509 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Lê Văn Lương, quận 7 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
15,2ha |
105 |
|
|
510 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Chánh Hưng, quận 8 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
15ha |
102 |
|
|
511 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Đại lộ Đông Tây, quận 8 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
9ha |
72 |
|
|
512 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường 3-2, quận 10 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
18ha |
124 |
|
|
513 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Lãnh Binh Thăng, quận 11 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
3,2ha |
53 |
|
|
514 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Sài Gòn - Trung Lương, huyện Bình Chánh |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
142ha |
268 |
|
|
515 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Đại lộ Đông Tây, quận Bình Tân |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
37,5ha |
173 |
|
|
516 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Kinh Dương Vương, quận Bình Tân |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
52ha |
179 |
|
|
517 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường Nguyễn Bình, huyện Nhà Bè |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
15ha |
102 |
|
|
518 |
Lập thiết kế đô thị TL 1/500 dọc trục đường 15B nối dài, huyện Nhà Bè |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
30ha |
148 |
|
|
519 |
Lập thiết kế đô thị dọc Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
240ha |
335 |
|
|
520 |
Lập thiết kế đô thị dọc tuyến Quốc lộ 13 từ Cầu Bình Triệu đến Cầu Bình Phước |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
213ha |
309 |
|
|
521 |
Lập thiết kế đô thị đại lộ Đông Tây (đoạn qua quận 1, quận 2) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
220ha |
316 |
|
|
522 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Trường Thạnh, P. Trường Thạnh, quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
99.5ha |
693 |
|
|
523 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư phía Đông rạch Bà Cua, P. Phú Hữu, quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
84ha |
634 |
|
|
524 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 chỉnh trang khu dân cư P. Tăng Nhơn Phú A, quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
240ha |
978 |
|
|
525 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 chỉnh trang khu dân cư khu phố 3, 4, 5, 6, P. Hiệp Phú |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
120ha |
721 |
|
|
526 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 chỉnh trang khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, P. Phước Long A |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
120ha |
721 |
|
|
527 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 chỉnh trang khu dân cư khu phố 2, 3, 4, 5, P. Phước Long B |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
160ha |
773 |
|
|
528 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu nghĩa trang chính sách thành phố, huyện Củ Chi |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
103ha |
252 |
|
|
529 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Thới Tam Thôn 1, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
120ha |
721 |
|
|
530 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Tân Xuân phía giáp Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
150ha |
768 |
|
|
531 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
150ha |
768 |
|
|
532 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Thới Tam Thôn 2, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
120ha |
721 |
|
|
533 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư và công nghiệp xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
150ha |
768 |
|
|
534 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư và công nghiệp xã Tân Hiệp (lò giết mổ gia súc), huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
100ha |
698 |
|
|
535 |
Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư và công nghiệp Minh Hùng, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
100ha |
698 |
|
|
536 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Bến Thành, quận 1 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
93ha |
562 |
|
|
537 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Bến Nghé, quận 1 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
243ha |
700 |
|
|
538 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Nguyễn Thái Bình, quận 1 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
49ha |
482 |
|
|
539 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Tân Kiểng, quận 7 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
97ha |
586 |
|
|
540 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư phường Phú Mỹ, quận 7 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
95ha |
568 |
|
|
541 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm dân cư tại phường Thới An, quận 12 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
111ha |
654 |
|
|
542 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư dọc Hương lộ 33, P. Tân Phú |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
53,8ha |
395 |
|
|
543 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Nam Xa lộ Hà Nội, P. Tăng Nhơn Phú B |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
96,89ha |
527 |
|
|
544 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 Khu đô thị mới Tây Tăng Long, P.Long Trường, quận 9 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
121ha |
559 |
|
|
545 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 Khu Công nghiệp Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
50ha |
383 |
|
|
546 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư ấp 6 xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
100ha |
537 |
|
|
547 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Thới Tứ, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
40ha |
377 |
|
|
548 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
124ha |
562 |
|
|
549 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Bà Điểm, ấp Tiền Lân, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
185ha |
628 |
|
|
550 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Tân Xuân, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
100ha |
537 |
|
|
551 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư ấp 5, Đông Thạnh, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
100ha |
537 |
|
|
552 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư dọc Hương lộ 80B xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
182ha |
624 |
|
|
553 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Đông Thạnh 2, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
94ha |
524 |
|
|
554 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư thị tứ Cầu Lớn, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
164ha |
605 |
|
|
555 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư nhà vườn Bà Điểm, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
115ha |
550 |
|
|
556 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu du lịch vườn Nhị Bình, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
293ha |
816 |
|
|
557 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư công nghiệp mương Đông Thạnh, huyện Hóc Môn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
81ha |
472 |
|
|
558 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Đặng Văn Bi, Trường Thọ, quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
79,64ha |
470 |
|
|
559 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư ấp Trường Thọ, quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
101,7ha |
539 |
|
|
560 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư đường Hồ Văn Tư, quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
66,2ha |
431 |
|
|
561 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư đường Hoàng Diệu, P. Linh Trung, quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
82ha |
473 |
|
|
562 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư giáp đường Quốc lộ 1A - P. Linh Xuân, quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
79,75ha |
470 |
|
|
563 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Tam Bình 2, P. Tam Bình, quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
69,99ha |
443 |
|
|
564 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 khu dân cư Tam Bình 3 P. Tam Bình - quận Thủ Đức |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
79,5ha |
470 |
|
|
565 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường Bến Thành, quận 1 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
93ha |
562 |
|
|
566 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị TL 1/2000 khu dân cư phường Bến Nghé, quận 1 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
243ha |
700 |
|
|
567 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị TL 1/2000 khu dân cư phường Nguyễn Thái Bình, quận 1 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
49ha |
482 |
|
|
568 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL 1/2000 khu trung tâm dân cư tại phường Thới An, quận 12 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
111ha |
654 |
|
|
569 |
Lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị TL 1/2000 khu dân cư dọc tuyến đường sắt đô thị Bến Thành - Suối Tiên (Quận 1 -quận Bình Thạnh - quận 9 - quận Thủ Đức) |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
1.000ha |
12.350 |
|
|
570 |
Lập quy hoạch chi tiết 1/500 và hướng dẫn thiết kế đô thị cho khu bờ Tây sông Sài Gòn |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
|
11.561 |
|
|
571 |
Xây dựng quy chế quản lý kiến trúc đô thị cấp 2 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
1.100ha |
10.000 |
|
|
572 |
Quy hoạch xây dựng ngầm TPHCM giai đoạn 1 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2008 - 2009 |
2.000ha |
10.000 |
|
|
573 |
Lập quy hoạch hệ thống thoát nước lưu vực phía Đông Nam thành phố |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 2, quận 9 |
2007 - 2008 |
119,37km2 |
2.979 |
1.245 |
|
574 |
Lập quy hoạch hệ thống thoát nước lưu vực phía Đông Bắc thành phố |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 9, quận Thủ Đức |
2007 - 2008 |
64,91km2 |
2.753 |
1.157 |
|
575 |
Lập quy hoạch hệ thống thoát nước lưu vực phía Bắc thành phố |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 12, Gò Vấp, Tân Bình |
2007 - 2008 |
136,19km2 |
3.591 |
1.534 |
|
576 |
Lập quy hoạch hệ thống thoát nước lưu vực phía Nam thành phố |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận 7, 8; huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
81,74km2 |
3.197 |
1.398 |
|
577 |
Lập quy hoạch hệ thống thoát nước lưu vực phía Tây thành phố |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Quận Tân Bình, huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
71,91km2 |
2.582 |
1.106 |
|
578 |
Lập quy hoạch ngành công viên cây xanh đến năm 2020 |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Tp.HCM |
2007 - 2008 |
|
200 |
84 |
|
579 |
Lập dự án quy hoạch mạng lưới các bãi chứa, garage nhiều tầng để đậu xe ô tô 4 chỗ, bến bãi đậu xe tải nhẹ ở nội đô Tp.HCM |
Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 |
Tp.HCM |
2007 - 2008 |
Xây dựng 29 điểm tại 7 vị trí của quận 1 |
170 |
95 |
|
580 |
Lập quy hoạch đường thủy và cảng bến khu vực Tp.HCM giai đoạn 2005 - 2020 |
Khu Đường sông |
Tp.HCM |
2007 - 2008 |
Toàn bộ hệ thống sông rạch |
220 |
140 |
|
581 |
Lập dự án quy hoạch tổng thể mặt bằng Thảo Cầm Viên Sài Gòn |
Thảo Cầm Viên |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
17,6ha |
400 |
266 |
|
582 |
Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Công viên Sài Gòn SAFARI |
Thảo Cầm Viên |
Huyện Củ Chi |
2007 - 2008 |
458,85ha |
1.275 |
333 |
|
583 |
Lập quy hoạch hệ thống bến xe khách liên tỉnh, điểm đỗ, điểm dừng đưa đón hành khách trên địa bàn thành phố |
Ban Quản lý Bến xe vận tải hành khách |
Tp.HCM |
2007 - 2008 |
60ha |
454 |
205 |
|
584 |
Lập quy hoạch phát triển bến bãi vận tải hàng hóa đường bộ liên tỉnh Tp.HCM |
Ban Quản lý Bến xe vận tải hành khách |
Tp.HCM |
2007 - 2008 |
Quy hoạch bến bãi vận tải hàng hóa |
450 |
175 |
|
585 |
Lập dự án quy hoạch phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng Tp.HCM đến năm 2020 |
Trung tâm Quản lý và điều hành vận tải Hành khách công cộng |
Tp.HCM |
2007 - 2008 |
Tp.HCM |
300 |
210 |
|
586 |
Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư và depot Tham Lương, phường Tân Thới Nhất, quận 12 |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
26ha |
475 |
228 |
|
587 |
Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư và depot Tân Kiên, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
26,5ha |
550 |
270 |
|
588 |
Điều chỉnh quy hoạch cụm khu liên hợp xử lý rác và nghĩa trang Đa Phước |
Công ty Môi trường đô thị |
Huyện Bình Chánh |
2005 - 2008 |
613,88ha |
981 |
581 |
|
589 |
Đề án đánh giá thực trạng tài nguyên khoáng sản rắn Tp.HCM và lập quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng đến năm 2010 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình |
Tp.HCM |
2005 - 2008 |
Tp.HCM |
4.642 |
408 |
|
590 |
Lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp xử lý rác Long An |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình |
Tỉnh Long An |
2007 - 2008 |
1.760ha |
2.000 |
1.900 |
|
591 |
Lập quy hoạch hệ thống nhà vệ sinh công cộng trên địa bàn Tp.HCM và lắp đặt thí điểm nhà vệ sinh công cộng |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Tp.HCM |
2007 - 2008 |
200 nhà vệ sinh |
1.000 |
900 |
|
592 |
Lập quy hoạch tổng thể quản lý tài nguyên nước Tp.HCM đến năm 2015 có định hướng đến năm 2025 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình |
Tp.HCM |
2007 - 2009 |
Tp.HCM |
4.000 |
3.000 |
|
593 |
Lập quy hoạch tổng thể hệ thống cấp nước Tp.HCM đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
Tp.HCM |
2006 - 2008 |
Tp.HCM |
2.349 |
1.543 |
|
594 |
Lập quy hoạch tổng thể mặt bằng một số cơ sở trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
Tp.HCM |
2007 - 2009 |
Tp.HCM |
4.010 |
2.450 |
|
595 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Trung tâm TDTT Phú Thọ |
Sở Thể dục - Thể thao |
Quận 11 |
2008 |
25ha |
450 |
315 |
|
596 |
Điều chỉnh quy hoạch khu liên hợp TDTT Rạch Chiếc |
Sở Thể dục - Thể thao |
Quận 2, quận 9 |
2008 |
178ha |
750 |
525 |
|
597 |
Lập quy hoạch tổng mặt bằng 153 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Bình Thạnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
5ha |
700 |
210 |
|
598 |
Lập quy hoạch tổng thể bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố |
Ban Quản lý Di tích và danh lam thắng cảnh thành phố |
Tp.HCM |
2007 - 2008 |
Tp.HCM |
730 |
117 |
|
599 |
Lập quy hoạch hệ thống tượng đài trên địa bàn thành phố |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình văn hóa thông tin |
Tp.HCM |
2007 - 2008 |
Tp.HCM |
400 |
280 |
|
600 |
Lập báo cáo khả thi giai đoạn 2 |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2004 - 2008 |
610ha |
2.800 |
813 |
|
601 |
Thực hiện xác định ranh cắm mốc Khu Công nghệ cao |
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
913ha |
500 |
210 |
|
602 |
Lập quy hoạch cây xanh cảnh quang - giai đoạn 1 |
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
54,12ha |
780 |
336 |
|
603 |
Lập quy hoạch chiếu sáng giai đoạn 1 Khu Công nghệ cao |
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
316ha |
207 |
89 |
|
604 |
Lập quy hoạch chi tiết 1/500 phân khu nghiên cứu phát triển - đào tạo và ươm tạo (phân khu trái tim) giai đoạn 1 |
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
34,09ha |
550 |
245 |
|
605 |
Đo đạc, cắm mốc xác định ranh quy hoạch |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
657ha |
200 |
140 |
|
606 |
Lập quy hoạch chi tiết 1/500 và thiết kế cơ sở hạ tầng kỹ thuật chính Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
657ha |
35.472 |
18.225 |
|
607 |
Thi tuyển kiến trúc quảng trường, công viên, cầu đi bộ |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
9ha |
6.819 |
3.444 |
|
608 |
Lập đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 Khu lâm viên sinh thái phía Nam |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
105ha |
1.000 |
700 |
|
609 |
Tổ chức thi tuyển kiến trúc nhóm cầu Thủ Thiêm |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
|
1.000 |
560 |
|
610 |
Tổ chức thi tuyển kiến trúc nhà bảo tàng |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
7,2ha |
2.000 |
1.400 |
|
611 |
Lập quy hoạch chi tiết 1/2000 khu công trình công cộng, đại học và dân cư tại khu số 20 thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố |
Khu đô thị mới Nam thành phố |
2004 - 2008 |
63,8ha |
500 |
157 |
|
612 |
Lập thiết kế đô thị 1/500 tuyến đường Nguyễn Văn Linh và các trục lộ Bắc Nam, Quốc lộ 50 |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố |
Khu đô thị mới Nam thành phố |
2004 - 2008 |
238,2ha |
500 |
161 |
|
613 |
Lập quy hoạch chi tiết 1/2000 hạ tầng kỹ thuật đường Nguyễn Văn Linh thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố |
Khu đô thị mới Nam thành phố |
2004 - 2008 |
250ha |
247 |
113 |
|
614 |
Lập quy hoạch chi tiết 1/2000 khu đại học tại khu số 12 thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố |
Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố |
Khu đô thị mới Nam thành phố |
2004 - 2008 |
107,8ha |
660 |
256 |
|
615 |
Công tác quy hoạch khu đô thị Tây Bắc |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng khu đô thị Tây Bắc |
Khu đô thị Tây Bắc |
2007 - 2008 |
|
7.000 |
7.000 |
|
616 |
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000 và 1/500 Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Công ty Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
395ha |
2.000 |
1.400 |
|
617 |
Lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Tp.HCM đến năm 2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tp.HCM |
2008 |
|
2.000 |
2.000 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẦU TƯ NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
1.254.287 |
189.500 |
|
|||
A |
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐỌNG |
44.946 |
1.777 |
|
|||
I |
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông |
44.946 |
1.777 |
|
|||
1 |
Di dời lưới điện cao thế, trung hạ thế và chiếu sáng đường Điện Biên Phủ và Lê Thánh Tôn |
Công ty Thanh niên xung phong |
Quận 1, quận Bình Thạnh |
2003 - 2006 |
44.946 |
1.777 |
Thẩm định 2882/BXD ngày 29-10-1999 |
B |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
380.096 |
68.035 |
|
|||
I |
Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế |
40.016 |
8.846 |
|
|||
1 |
Phát triển lưới trung, hạ thế và trạm biến thế xã Qui Đức, huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực Đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
2.144 |
206 |
QĐ số 311/QĐ-SCN-QLĐN ngày 24-12-2004 |
2 |
Phát triển lưới trung, hạ thế và trạm biến thế xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực Đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
5.106 |
174 |
QĐ số 310/QĐ-SCN-QLĐN ngày 24-12-2004 |
3 |
Phát triển lưới trung, hạ thế và trạm biến thế xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh |
Ban Quản lý dự án Khu vực Đầu tư xây dựng huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
9.222 |
4.336 |
QĐ số 115/QĐ-SCN ngày 03-6-2005 |
4 |
Phát triển lưới điện trung thế, trạm biến thế, lưới hạ thế và hệ thống chiếu sáng huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Khu vực Đầu tư xây dựng huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
20.408 |
3.000 |
QĐ số 117-118-119-120/QĐ-SCN ngày 06-6-2004 và số 4593-4594-4595-4596-4952/QĐ-GT ngày 05-12-2003 |
5 |
Xây dựng mới đường dây trung hạ thế và trạm biến thế ấp 4 xã Hiệp Phước huyện Nhà Bè (209ha nuôi tôm) |
Ban Quản lý dự án Khu vực Đầu tư xây dựng huyện Nhà Bè |
Huyện Nhà Bè |
2007 - 2008 |
3.136 |
1.130 |
QĐ số 137/QĐ-CN ngày 26-7-2006 |
II |
Khu đô thị mới và tái định cư |
88.218 |
11.100 |
|
|||
1 |
Xây dựng mới đường dây trung hạ thế và trạm biến thế khu dân cư Rạch Miễu, quận Phú Nhuận |
Công ty Kỹ thuật xây dựng Phú Nhuận |
Quận |
2007 - 2008 |
16.380 |
1.000 |
QĐ số 238/QĐ-SCN-QLĐN ngày 25-10-2004 |
2 |
Xây dựng mới lưới trung thế và trạm biến thế nhóm dân cư 1 - khu dân cư phụ trợ - Khu công nghiệp Tân Bình |
Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình |
Quận |
2007 - 2008 |
7.905 |
1.100 |
QĐ số 269/QĐ-SCN-QLĐN ngày 23-11-2004 |
3 |
Xây dựng mới hệ thống điện trung hạ thế ngầm, trạm biến thế và chiếu sáng khu tái bố trí dân cư phường Hiệp Phú và Tăng Nhơn Phú A (phân kỳ 2) |
Công ty Phát triển Khu Công nghệ cao |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
21.370 |
4.000 |
QĐ số 735/QĐ-KCNC ngày 31-10-2006 |
4 |
Xây dựng mới luới trung thế ngầm và trạm biến áp khu dân cư phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (giai đoạn 1) |
Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 2 |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
42.563 |
5.000 |
QĐ số 182/QĐ-SCN ngày 21-9-2006 |
III |
Ưu tiên cung cấp điện |
128.853 |
34.529 |
|
|||
1 |
Cải tạo hệ thống điện Quân khu 7 |
Phòng Hậu cần Quân khu Bộ - Cục Hậu cần Quân khu 7 |
Quận Phú Nhuận |
2007 - 2008 |
6.102 |
1.370 |
QĐ số 120/QĐ-SCN-CN2 ngày 05-7-2006 |
2 |
Xây dựng mới trạm biến thế 560 KVA tại trụ sở Công an thành phố |
Công an thành phố |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
2.645 |
690 |
QĐ số 120/QĐ-SCN-CN2 ngày 05-7-2006 |
3 |
Xây dựng mới hệ thống điện hạ thế chính và chiếu sáng Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
8.931 |
3.726 |
QĐ số 107-108/QĐ-SCN-CN2 ngày 03-6-2004 và 1299/QĐ-GT ngày 10-5-2004 |
4 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
5.851 |
1.840 |
QĐ số 205/QĐ-SCN-CN2 ngày 05-5-2006 và QĐ số 95/QĐ-SCN ngày 19-5-2006 |
5 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
23.298 |
6.000 |
QĐ số 46/QĐ-SCN ngày 09-3-2006 |
6 |
Cải tạo hệ thống điện Viện Y Dược học Dân tộc |
Viện Y học Dân tộc |
Quận |
2007 - 2008 |
7.143 |
1.840 |
QĐ số 186/QĐ-CN2 ngày 29-9-2006 |
7 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Nhân dân 115 |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
6.490 |
3.000 |
QĐ số 209/QĐ-CN2 ngày 20-10-2006 |
8 |
Xây dựng mới trạm biến thế, nguồn phát điện dự phòng, cải tạo hệ thống điện hạ thế các khoa và chiếu sáng Bệnh viện An Bình |
Bệnh viện An Bình |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
7.129 |
2.629 |
QĐ số 172/QĐ-SCN-QLĐN ngày 06-9-2006 |
9 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
16.676 |
1.676 |
QĐ số 188/QĐ-SCN ngày 29-9-2005 |
10 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Phụ sản Từ Dũ |
Bệnh viện Phụ sản Từ Dũ |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
9.847 |
1.798 |
QĐ số 178/QĐ-SCN ngày 19-9-2006 |
11 |
Xây dựng mới lưới trung thế ngầm, trạm biến thế và hạ thế ngầm cho Khối khám, cấp cứu và điều trị 15 tầng - Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
14.000 |
500 |
QĐ số 111/QĐ-SCN ngày 21-6-2006 |
12 |
Xây dựng mới cáp ngầm hạ thế và chiếu sáng Bệnh viện Chợ Rẫy |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
Quận 5 |
2007 - 2008 |
20.741 |
9.460 |
QĐ số 319/QĐ-SCN ngày 26-12-2005 |
IV |
Phát triển đường dây trung thế trong các khu công nghiệp |
123.010 |
13.560 |
|
|||
1 |
Phát triển đường dây trung thế trục chính Khu Công nghệ cao |
Ban Quản lý các dự án Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
Quận 9 |
2007 - 2008 |
111.979 |
12.000 |
QĐ số 30/QĐ-SCN-CN2 này 10-02-2006 |
2 |
Xây dựng mới lưới trung thế nổi nhóm II và III Khu Công nghiệp Tân Bình |
Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
2.447 |
32 |
QĐ số 86/QĐ-CN2 ngày 08-5-2001 |
3 |
Xây dựng mới lưới trung thế nổi nhóm công nghiệp I , trạm biến thế và lưới hạ thế khu dân cư phụ cận - Khu Công nghiệp Tân Bình |
Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
8.584 |
1.528 |
QĐ số 234/QĐ-SCN ngày 22-9-2005 |
C |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI |
119.119 |
20.020 |
|
|||
I |
Hoàn thiện và phát triển lưới điện |
4.948 |
1.000 |
|
|||
1 |
Xây dựng mới đường dây trung thế, trạm biến thế và hệ thống chiếu sáng công cộng ấp 1, xã Phước Lộc huyện Nhà Bè |
Ban Quản lý dự án Khu vực Đầu tư xây dựng huyện Nhà Bè |
Huyện |
2008 |
4.948 |
1.000 |
QĐ số 169/QĐ-SCN ngày 02-10-2007 của Sở Công nghiệp |
II |
Phát triển đường dây trung thế trong các khu công nghiệp |
9.859 |
2.000 |
|
|||
1 |
Xây dựng mới lưới điện trung thế cung cấp cho nhóm công nghiệp - Khu Công nghiệp Tân Bình mở rộng |
Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình |
Quận |
2008 |
9.859 |
2.000 |
QĐ số 189/QĐ-SCN ngày 29-9-2006 |
III |
Khu đô thị mới và tái định cư |
54.953 |
7.500 |
|
|||
1 |
Xây dựng mới hệ thống lưới điện trung hạ thế cung cấp cho nhóm dân cư - Khu Công nghiệp Tân Bình mở rộng |
Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình |
Quận Bình Tân |
2008 |
25.455 |
3.500 |
QĐ DDA số 163/QĐ-SCN ngày 21-9-2007 |
2 |
Xây dựng mới lưới điện ngầm cung cấp điện cho khu dân cư Vĩnh Lộc B |
Ban Quản lý Dự án Nâng cấp đô thị |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
29.498 |
4.000 |
KQTĐ số 1025/KQTĐ-SCN ngày 21-9-2007 của Sở Công nghiệp |
IV |
Ưu tiên cung cấp điện |
49.359 |
9.520 |
|
|||
1 |
Xây dựng mới trạm biến thế 250 KVA và lưới hạ thế Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh |
Trung tâm Y tế huyện Bình Chánh |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
1.992 |
520 |
QĐ số 164/QĐ-SCN ngày 22-7-2005 |
2 |
Xây dựng mới hệ thống điện hạ thế chính và chiếu sáng Văn phòng - Bệnh viện Ung Bướu |
Bệnh viện Ung Bướu |
Quận Bình Thạnh |
2008 |
5.899 |
2.000 |
QĐ số 92-93/QĐ-SCN ngày 09-5-2005 |
3 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Bình Dân |
Bệnh viện Bình Dân |
Quận 3 |
2008 |
19.767 |
3.000 |
QĐ số 178/QĐ-SCN ngày 09-10-2007 |
4 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Quận 3 |
2008 |
7.447 |
1.500 |
QĐ số 32/QĐ-SCN ngày 13-02-2006 |
5 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Quận 5 |
2008 |
14.254 |
2.500 |
QĐ số 134/QĐ-SCN ngày 24-7-2006 |
D |
CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN |
37.612 |
1.100 |
|
|||
I |
Khu đô thị mới và tái định cư |
29.926 |
600 |
|
|||
1 |
Xây dựng mới hệ thống trung hạ thế và trạm biến áp Khu chung cư cao tầng - Khu Công nghiệp Tân Bình |
Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình |
Quận Bình Tân |
2008 |
29.926 |
600 |
QĐ số 200/QĐ-KHĐT ngày 06-4-2004 |
II |
Ưu tiên cung cấp điện |
7.686 |
500 |
|
|||
1 |
Xây dựng mới 4 trạm biến thế 750KVA và sửa chữa, cải tạo lưới điện các khoa, phòng Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
2008 |
7.686 |
500 |
QĐ số 826/QĐ-KHĐT ngày 17-10-2003 |
E |
CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
104.785 |
2.750 |
|
|||
I |
Khu đô thị mới và tái định cư |
97.751 |
2.100 |
|
|||
1 |
Xây dựng mới lưới điện hạ thế ngầm Khu Dân Cư phường Thạnh Mỹ Lợi (giai đoạn 2) |
Công ty Quản lý và Phát triển Nhà quận 2 |
Quận 2 |
2008 |
44.916 |
800 |
QĐ DDA số 164/QĐ-SCN ngày 21-9-2007 |
2 |
Xây dựng mới lưới điện cung cấp cho khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi 14,39ha |
Công ty Phát triển Khu Công nghiệp Sài Gòn |
Quận 2 |
2008 |
38.324 |
800 |
QĐ số 2766/QĐ-UBND ngày 22-6-2007 |
3 |
Xây dựng mới lưới điện hạ thế ngầm cung cấp điện cho chung dân cư Linh Đông |
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư xây dựng quận Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
2008 |
14.511 |
500 |
CV số 9155/UBND-THKH ngày 28-12-2007 của UBNDTP |
II |
Ưu tiên cung cấp điện |
7.034 |
650 |
|
|||
1 |
Cải tạo hệ thống điện Sở Y tế |
Sở Y tế |
Quận 1 |
2008 |
4.500 |
450 |
CV số 4105/KHTH-SYT ngày 28-11-2003 |
2 |
Cải tạo lưới điện trung thế và Máy phát điện dự phòng Trung tâm Bồi dưỡng Cán bộ Y tế |
Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế |
Quận 10 |
2008 |
2.534 |
200 |
TT số 6921/SKHĐT-KT ngày 25-10-2007 của Sở KHĐT |
F |
CÔNG TRÌNH QUY HOẠCH |
17.896 |
8.435 |
|
|||
I |
Quy hoạch phát triển Điện lực các quận, huyện |
10.357 |
6.935 |
|
|||
1 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 1 |
Sở Công nghiệp |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
343 |
95 |
QĐ duyệt dự toán số 213/QĐ-SCN ngày 13-9-2005 |
2 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 3 |
Sở Công nghiệp |
Quận 3 |
2007 - 2008 |
220 |
61 |
QĐ duyệt dự toán số 214/QĐ-SCN ngày 13-9-2005 |
3 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 4 |
Sở Công nghiệp |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
234 |
65 |
QĐ duyệt dự toán số 223/QĐ-SCN ngày 13-9-2005 |
4 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Phú Nhuận |
Sở Công nghiệp |
Quận |
2007 - 2008 |
253 |
71 |
QĐ duyệt dự toán số 222/QĐ-SCN ngày 13-9-2005 |
5 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Bình Thạnh |
Sở Công nghiệp |
Quận |
2007 - 2008 |
428 |
118 |
QĐ duyệt dự toán số 211/QĐ-SCN ngày 13-9-2005 |
6 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 6 |
Sở Công nghiệp |
Quận 6 |
2007 - 2008 |
291 |
81 |
QĐ duyệt dự toán số 220/QĐ-SCN ngày 13-9-2005 |
7 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 7 |
Sở Công nghiệp |
Quận 7 |
2007 - 2008 |
355 |
98 |
QĐ duyệt dự toán số 219/QĐ-SCN ngày 13-9-2005 |
8 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 8 |
Sở Công nghiệp |
Quận 8 |
2007 - 2008 |
376 |
104 |
QĐ duyệt dự toán số 224/QĐ-SCN ngày 13-9-2005 |
9 |
Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Nhà Bè |
Sở Công nghiệp |
Huyện |
2007 - 2008 |
413 |
114 |
QĐ duyệt dự toán số 217/QĐ-SCN ngày 13-9-2005 |
10 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Bình Tân |
Sở Công nghiệp |
Quận |
2007 - 2008 |
505 |
139 |
QĐ duyệt dự toán số 216/QĐ-SCN ngày 13-9-2005 |
11 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Thủ Đức |
Sở Công nghiệp |
Quận |
2007 - 2008 |
725 |
185 |
QĐ duyệt dự toán số 215/QĐ-SCN ngày 13-9-2005 |
12 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Gò Vấp |
Sở Công nghiệp |
Quận |
2007 - 2008 |
554 |
144 |
QĐ duyệt dự toán số 218/QĐ-SCN ngày 13-9-2005 |
13 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 11 |
Sở Công nghiệp |
Quận 11 |
2007 - 2008 |
252 |
252 |
QĐ duyệt dự toán số 32G/QĐ-SCN ngày 31/01/2005 |
14 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Tân Phú |
Sở Công nghiệp |
Quận |
2007 - 2008 |
590 |
590 |
QĐ duyệt dự toán số 32E/QĐ-SCN ngày 31-01-2007 |
15 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận Tân Bình |
Sở Công nghiệp |
Quận Tân Bình |
2007 - 2008 |
525 |
525 |
QĐ duyệt dự toán số 32A/QĐ-SCN ngày 31-01-2007 |
16 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 10 |
Sở Công nghiệp |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
321 |
321 |
QĐ duyệt dự toán số 32D/QĐ-SCN ngày 31-01-2007 |
17 |
Quy hoạch phát triển Điện lực quận 12 |
Sở Công nghiệp |
Quận 12 |
2007 - 2008 |
580 |
580 |
QĐ duyệt dự toán số 32D/QĐ-SCN ngày 31-01-2007 |
18 |
Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Hóc Môn |
Sở Công nghiệp |
Huyện |
2007 - 2008 |
570 |
570 |
QĐ duyệt dự toán số 32H/QĐ-SCN ngày 31-01-2007 |
19 |
Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Củ Chi |
Sở Công nghiệp |
Huyện |
2007 - 2008 |
586 |
586 |
QĐ duyệt dự toán số 32C/QĐ-SCN ngày 31-01-2007 |
20 |
Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Bình Chánh |
Sở Công nghiệp |
Huyện Bình Chánh |
2007 - 2008 |
581 |
581 |
QĐ duyệt dự toán số 32F/QĐ-SCN ngày 31-01-2007 |
21 |
Quy hoạch phát triển Điện lực huyện Cần Giờ |
Sở Công nghiệp |
Huyện |
2007 - 2008 |
258 |
258 |
QĐ duyệt dự toán số 32I/QĐ-SCN ngày 31-01-2007 |
22 |
Quy hoạch phát triển Điện lực Khu đô thị Nam thành phố |
Sở Công nghiệp |
Huyện |
2007 - 2008 |
1.397 |
1.397 |
QĐ duyệt dự toán số 32B/QĐ-SCN ngày 31-01-2007 |
II |
Quy hoạch phát triển Điện lực Thành phố |
7.539 |
1.500 |
|
|||
1 |
Quy hoạch phát triển Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Công nghiệp |
Thành phố HCM |
2008 |
7.539 |
1.500 |
QĐ số 5411/QĐ-UBND ngày 27-11-2007 |
G |
CÔNG TRÌNH VAY KHÔNG LÃI |
538.410 |
86.883 |
|
|||
G1 |
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐỌNG |
26.388 |
1.831 |
|
|||
I |
Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế |
26.388 |
1.831 |
|
|||
1 |
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế xã Bình Hưng, Phong Phú, Đa Phước, Qui Đức |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2005 - 2006 |
1.072 |
885 |
TDT 2953/ĐLHCM-BP-II ngày 27-8-2003 |
2 |
Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các xã: Bà Điểm, Xuân Thới Thượng, Xuân Thới Sơn, thị trấn Hóc Môn, Tân Thới Nhì |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2005 - 2006 |
6.358 |
190 |
TDT 2240/ĐLHCM-XV ngày 16-12-2003 |
3 |
Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các phường: An Phú Đông, Thạnh Xuân, Thạnh Lộc, Hiệp Thành, Tân Thới Hiệp, quận 12 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 12 |
2005 - 2006 |
4.460 |
294 |
TDT 2371/ĐLHCM-XV ngày 26-12-2003 |
4 |
Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các phường: Đông Hưng Thuận, Tân Thới Nhất, Trung Mỹ Tây, Tân Chánh Hiệp, quận 12 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 12 |
2005 - 2006 |
4.766 |
280 |
TDT 2400/ĐLHCM-XV ngày 12-12-2003 |
5 |
Tăng cường công suất và phát triển trạm hạ thế, lưới hạ thế chống quá tải cho các xã: Tân Xuân, Thới Tam Thôn, Đông Thạnh, Nhị Bình, Tân Hiệp - huyện Hóc Môn |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện Hóc Môn |
2005 - 2006 |
5.591 |
117 |
TDT 2325/ĐLHCM-XV ngày 12-12-2003 |
6 |
Hoàn thiện và phát triển lưới hạ thế khu vực quận 9 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 9 |
2005 - 2006 |
4.141 |
65 |
TDT 1977/ĐLHCM-XV ngày 20-11-2003 |
G2 |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
454.034 |
54.051 |
|
|||
I |
Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế |
27.946 |
6.931 |
|
|||
1 |
Ngầm hóa lưới điện trung hạ thế đường Lê Duẩn, quận 1 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
6.349 |
10 |
TDT 481/EVN-ĐLHCM-VII ngày 30-8-2003 |
2 |
Phát triển lưới điện trung hạ thế, trạm hạ thế Cần Giờ |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện Cần Giờ |
2007 - 2008 |
10.714 |
10 |
TDT 2457/ĐLHCM-XV ngày 05-01-2004 |
3 |
Xây dựng tuyến Thạnh Mỹ Lợi (tuyến 480) |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 2 |
2007 - 2008 |
10.883 |
6.911 |
TDT số 3939/QĐ-ĐLHCM-TĐ ngày 24-5-2007 |
II |
Ưu tiên cung cấp điện |
1.885 |
20 |
|
|||
1 |
Thay đổi cấu trúc cấp điện cho Trung tâm Tim Mạch |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
1.217 |
10 |
TDT 446/EVN-ĐLHCM-XV ngày 10-5-2004 |
2 |
Thay đổi cấu trúc cấp điện cho Bệnh viện Trưng Vương |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 10 |
2007 - 2008 |
668 |
10 |
TDT 438/EVN-ĐLHCM-XV ngày 06-5-2004 |
III |
Thiết bị điện |
5.304 |
2.083 |
|
|||
1 |
Trang bị nguồn phát điện Diesel cho xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2007 - 2008 |
5.304 |
2.083 |
BCNCKT 566/QĐ-KHĐT-KT ngày 13-8-2002 |
IV |
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông |
404.485 |
36.420 |
|
|||
1 |
Di dời, tái lập hệ thống điện đồng bộ với dự án Đại lộ Đông Tây |
Công ty Điện lực thành phố |
Dọc Đại lộ Đông Tây |
2007 - 2008 |
308.260 |
15.428 |
BCNCKT 115/QĐ-EVN-HĐQT ngày 31-4-2004 |
2 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Trỗi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 1, 3, Tân Bình |
2007 - 2008 |
39.581 |
11.786 |
TDT số 2675/QĐ-ĐLHCM-TĐ ngày 18-4-2006 |
3 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Lê Trọng Tấn (gói thầu số 12b + 13) |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
4.939 |
2.576 |
TDT số 2018/QĐ-ĐLHCM-KH ngày 06-6-2006 |
4 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Lê Trọng Tấn (Đoạn từ Km2 + 453 - Km3 + 785) - (Gói thầu số 14) |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận Tân Phú |
2007 - 2008 |
3.351 |
1.514 |
TDT 7532/ĐLHCM-TĐ ngày 23-12-2005 |
5 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình xây dựng Cầu Phú Mỹ |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2007 - 2008 |
1.327 |
245 |
TDT số 5482/QĐ-ĐLTT-KHVT ngày 16-12-2005 |
6 |
Ngầm hóa hệ thống điện trung, hạ thế trong phạm vi công trình xây dựng cầu, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài xuống quận 4 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 4 |
2007 - 2008 |
954 |
306 |
TDT số 6094/QĐ-ĐLTT-KHVT ngày 23-11-2006 |
7 |
Di dời, tái bố trí lưới điện trong phạm vi dự án Cầu Thủ Thiêm, phía bờ quận Bình Thạnh |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 2, quận Bình Thạnh |
2007 - 2008 |
3.930 |
1.436 |
TDT số 5034/QĐ-ĐLHCM-GĐ-KH ngày 26-5-2005 |
8 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình xây dựng cầu đường Nguyễn Văn Cừ thuộc địa bàn quận 1, 5, 8 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 1, 5, 8 |
2007 - 2008 |
37.290 |
2.287 |
TDT số 3844/QĐ-ĐLHCM-TĐ ngày 21-5-2007 |
9 |
Di dời, tái bố trí lưới điện trong phạm vi dự án mở rộng, nâng cấp đường Nguyễn Thái Sơn (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến rạch Bến Cát), quận Gò vấp |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận |
2007 - 2008 |
4.853 |
842 |
TDT số 5034/QĐ-ĐLGV-KH ngày 28-11-2006 |
V |
Khu đô thị mới và tái định cư |
14.414 |
8.597 |
|
|||
1 |
Xây dựng lưới điện trung thế và trạm biến áp khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 (174ha) - giai đoạn 1 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 1 |
2007 - 2008 |
14.414 |
8.597 |
TDT số 5157/QĐ-ĐLHCM-TĐ ngày 28-6-2007 |
G3 |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI |
57.988 |
31.001 |
|
|||
I |
Di dời lưới điện để mở rộng giao thông |
9.000 |
2.236 |
|
|||
10 |
Di dời và tái bố trí lưới điện trong phạm vi công trình nâng cấp mở rộng đường Lê Trọng Tấn (gói thầu số 12a) |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận |
2007 - 2008 |
9.000 |
2.236 |
CV số 5493/CV-ĐLHCM-KH ngày 11-7-2007 |
II |
Hoàn thiện và phát triển lưới, trạm hạ thế |
48.988 |
28.765 |
|
|||
1 |
Hoàn thiện và phát triển lưới điện quận 4 - năm 2007 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 4 |
2008 |
4.145 |
2.400 |
TDT số 4593/QĐ-ĐLTT-KHVT ngày 20-9-2007 |
2 |
Hoàn thiện và phát triển lưới điện quận 7 - năm 2007 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 7 |
2008 |
3745,2 |
2200 |
TDT số 4402/QĐ-ĐLTT-KHVT ngày 12-9-2007 |
3 |
Hoàn thiện và phát triển lưới điện huyện Nhà Bè - năm 2007 |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2008 |
2990,4 |
1750 |
TDT số 4401/QĐ-ĐLTT-KHVT ngày 12-9-2007 |
4 |
Đoạn đầu các lộ ra Nam Sài Gòn 4 |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện |
2008 |
5818,8 |
3297 |
BCKTKT số 5478/QĐ-ĐLHCM-TĐ ngày 10-7-2007 |
5 |
Hoàn thiện và phát triển lưới trạm hạ thế xã Phạm Văn Hai, Lê Minh Xuân, Tân Nhựt, Tân Kiên, Bình Lợi, huyện Bình Chánh (năm 2006) |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
3873,6 |
2250 |
BCKTKT số 4688/QĐ-ĐLBC-KH-VT ngày 16-10-2007 |
6 |
Hoàn thiện và phát triển lưới trạm hạ thế xã Bình Chánh, Tân Túc, Qui Đức, Hưng Long, An Phú Tây, Tân Quý Tây huyện Bình Chánh (năm 2006) |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
4012,8 |
2350 |
BCKTKT số 4689/QĐ-ĐLBC-KH-VT ngày 16-10-2007 |
7 |
Lắp đặt tụ bù trung hạ thế Điện lực Bình Chánh (năm 2006) |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện Bình Chánh |
2008 |
2847,6 |
1670 |
BCKTKT số 1772/QĐ-ĐLBC-KH-VT ngày 11-5-2007 |
8 |
Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế Phường Tân Thới Nhất, quận 12 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 12 |
2008 |
4174,8 |
2440 |
TDT số 4890/QĐ-ĐLHCM-HM-KH 25-7-2005 |
9 |
Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế phường Đông Hưng Thuận, quận 12 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 12 |
2008 |
3194,4 |
1860 |
TDT số 7320/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 14-10-2007 |
10 |
Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế các phường Thạnh Lộc, An Phú Đông, quận 12 |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận 12 |
2008 |
2980,8 |
1750 |
TDT số 7123/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 07-10-2007 |
11 |
Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế Xã Thới Tam Thôn - huyện Hóc Môn |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện Hóc Môn |
2008 |
3393,6 |
1980 |
TDT số 7124/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 25-7-2005 |
12 |
Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế Xã Tân Hiệp - huyện Hóc Môn |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện Hóc Môn |
2008 |
2868 |
1670 |
TDT số 4888/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 25-7-2005 |
13 |
Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế Xã Xuân Thới Thượng - huyện Hóc Môn |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện Hóc Môn |
2008 |
1369,2 |
800 |
TDT số 4887/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 25-7-2005 |
14 |
Hoàn thiện và phát triển trạm, lưới hạ thế Xã Đông Thạnh, Nhị Bình - huyện Hóc Môn |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện Hóc Môn |
2008 |
2616 |
1550 |
TDT số 5177/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 05-8-2005 |
15 |
Kiện toàn thiết bị lưới trung thế năm 2006 - ĐL Hóc Môn |
Công ty Điện lực thành phố |
Huyện Hóc Môn |
2008 |
957,6 |
798 |
TDT số 4889/QĐ-ĐLHCM-HM-KH ngày 25-7-2005 |
G4 |
CÔNG TRÌNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
11.423 |
500 |
|
|||
I |
Khu đô thị mới và tái định cư |
11.423 |
500 |
|
|||
1 |
Xây dựng mới lưới điện trung thế ngầm và trạm biến thế cung cấp điện cho Chung cư Linh Đông |
Công ty Điện lực thành phố |
Quận Thủ Đức |
2008 |
11.423 |
500 |
CV số 9155/UBND-THKH ngày 28-12-2007 của UBNDTP |
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2008
Nguồn vốn: Quảng cáo Đài Truyền hình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
626.734 |
90.000 |
|
||||
I |
Công trình chuyển tiếp |
420.645 |
86.762 |
|
||||
1 |
Xây dựng Tòa nhà Đài Truyền hình |
Đài Truyền hình |
Quận 1 |
2000 - 2008 |
4.217,5m2 |
162.672 |
6.909 |
|
2 |
Dự án đầu tư cột anten 250m |
Đài Truyền hình |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
Cột anten 250m |
77.128 |
50.053 |
|
3 |
Đầu tư hệ thống thiết bị cho tòa nhà TT truyền hình (GĐ1) |
Đài Truyền hình |
Quận 1 |
2004 - 2008 |
Thiết bị chuyên ngành |
165.000 |
28.000 |
|
4 |
Đầu tư hệ thống tổng khống chế |
Đài Truyền hình |
Quận 1 |
2005 - 2008 |
Thiết bị chuyên ngành |
15.845 |
1.800 |
|
II |
Khởi công mới |
8.048 |
3.038 |
|
||||
5 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp và trang thiết bị cho trạm Núi Cấm - An Giang |
Đài Truyền hình |
Tỉnh An Giang |
2007 - 2008 |
Xây dựng trạm và hệ thống thiết bị |
8.048 |
3.038 |
|
III |
Công trình chuẩn bị đầu tư |
198.041 |
200 |
|
||||
6 |
Lập dự án xây dựng phim trường cho Hãng phim truyền hình |
Đài Truyền hình |
Huyện Củ Chi |
2006 - 2009 |
50ha |
198.041 |
200 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2008
Nguồn vốn: Quảng cáo Đài Truyền hình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch năm 2008 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
49.849.757 |
3.000.000 |
|
||||
|
Công trình chuyển tiếp: |
49.849.757 |
3.000.000 |
|
||||
1 |
Dự án Xây dựng Đại lộ Đông Tây, thành phố Hồ Chí Minh (JBIC) |
Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố |
Quận 1, 2, 5, 6, huyện Bình Chánh, TP HCM |
21.800m x 42m đường; 1.970m hầm |
2002 - 2008 |
9.863.000 |
1.170.000 |
|
2 |
Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Hồ Chí Minh - Giai đoạn I (JBIC) |
Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Xây dựng hệ thống thoát nước, nhà máy xử lý nước thải, cải tạo hệ thống kênh |
2001 - 2008 |
4.163.950 |
580.000 |
|
3 |
Dự án vệ sinh môi trường thành phố HCM (Nhiêu Lộc - Thị Nghè) WB |
Ban Quản lý dự án Vệ sinh môi trường thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý nước thải và thoát nước lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè, chỉnh trang dòng kênh |
2001 - 2007 |
2.958.020 |
480.000 |
|
4 |
Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Hồ Chí Minh lưu vực kênh Tàu Hủ - Bến Nghé Đôi - Tẻ (giai đoạn 2) - JBIC |
Ban Quản lý dự án Đại lộ Đông Tây và Môi trường nước thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
- Cải tạo kênh Tàu Hủ - Bến Nghé; - Mở rộng trạm bơm chuyển tiếp nước thải; - Xây dựng hệ thống cống bao thu gom nước thải |
2005 - 2013 |
8.169.588 |
50.000 |
|
5 |
Dự án Nâng cấp đô thị TP HCM - World Bank |
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật cấp 3 các khu dân cư thu nhập thấp lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm |
2004 - 2012 |
4.625.898 |
350.000 |
|
6 |
Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị Bến Thành - Suối Tiên - JBIC |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Xây dựng 20km đường sắt đô thị phục vụ hệ thống giao thông vận tải công cộng khối lượng lớn |
2007 - 2015 |
17.387.655 |
90.000 |
|
7 |
Dự án Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh - World Bank |
Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Cung cấp tín dụng 50 triệu USD tài trợ cho các dự án tư nhân đầu tư vào cơ sở hạ tầng |
2007 - 2033 |
809.212 |
75.000 |
|
8 |
Dự án Hạn mức tín dụng cho Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Cung cấp tín dụng 30 triệu Euro |
2006 - 2026 |
656.130 |
140.000 |
|
9 |
Dự án Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông tại TP HCM |
Sở Bưu chính, Viễn thông |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2006 - 2010 |
191.198 |
20.000 |
|
10 |
Dự án Xây dựng trạm xử lý chất thải rắn nguy hại thành phố Hồ Chí Minh |
Công ty Môi trường đô thị thành phố |
Huyện Hóc Môn |
Xử lý 21 tấn rác/ngày |
2005 - 2008 |
94.793 |
6.000 |
|
11 |
Dự án Hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án 2 tuyến metro thành phố HCM |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Hỗ trợ kỹ thuật |
2007 - 2009 |
35.200 |
7.500 |
|
12 |
Dự án Hỗ trợ kỹ thuật Nâng cao năng lực nội bộ của Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố (HIFU) và Nâng cao năng lực các nhà quản lý dự án được Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) tài trợ |
Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
Quận 1 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
2007 - 2009 |
32.517 |
18.000 |
|
13 |
Dự án Xây dựng Trung tâm Đào tạo từ xa thành phố |
Trung tâm Triển lãm thành phố |
Quận 1 |
Xây dựng Trung tâm Đào tạo từ xa, diện tích xây dựng 810m2 |
2006 - 2008 |
18.334 |
6.000 |
|
14 |
Dự án Giảm thất thoát nước thành phố Hồ Chí Minh |
Tổng Công ty Cấp nước thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Giảm thất thoát nước 75.000m2/ngày |
2007-2012 |
702.707 |
7.000 |
|
15 |
Dự án Xây dựng trung tâm điều khiển hệ thống chiếu sáng công cộng (Pháp) |
Công ty Chiếu sáng công cộng |
Quận 5 |
Xây dựng 1 trung tâm điều khiển chiếu sáng |
2004 - 2008 |
141.555 |
500 |
|
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2020 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang (nhiệm kỳ 2016-2021) Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/10/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục đầu tư điện trung thế nông thôn kế hoạch năm 2019-2020 Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định số 1409/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo Đề án thực hiện lộ trình tiến tới Bảo hiểm y tế toàn dân tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2012 - 2015 và 2020 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2006 về giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/12/2006 | Cập nhật: 18/02/2014