Quyết định 03/2008/QĐ-UBND về Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí quản lý và thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: 03/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Trương Minh Chánh
Ngày ban hành: 01/02/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Khoa học, công nghệ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2008/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 01 tháng 02 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 171/2004/QĐ-TTg ngày 23 tháng 9 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đổi mới cơ chế quản lý khoa học và công nghệ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của liên Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí quản lý và thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2.

1. Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí nêu trên áp dụng đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước được phê duyệt kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

2. Các quy định về nội dung chi và công tác lập, thẩm tra, phê duyệt kinh phí thực hiện theo Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của liên Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: NC, LT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Minh Chánh

 

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định mức chi

Cấp tỉnh

Cấp cơ sở

1. Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

 

a

Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố

Đề tài, dự án

1.000

800

b

Họp Hội đồng tư vấn xác định đề tài, dự án

Đề tài, dự án

 

 

-

Chủ tịch Hội đồng

 

300

240

-

Thành viên, thư ký khoa học

 

200

160

-

Thư ký hành chính

 

150

120

-

Đại biểu được mời tham dự

 

70

60

2. Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì

a

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

 

 

 

-

Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

350

280

-

Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

300

240

-

Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên

01 hồ sơ

250

200

b

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

 

 

-

Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

250

200

-

Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

220

180

-

Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên

01 hồ sơ

200

160

c

Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án

Đề tài, dự án

 

 

-

Chủ tịch Hội đồng

 

300

240

-

Thành viên, thư ký khoa học

 

200

160

-

Thư ký hành chính

 

150

120

-

Đại biểu được mời dự

 

70

60

3. Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án

-

Tổ trưởng tổ thẩm định

Đề tài, dự án

250

200

-

Thành viên tham gia thẩm định

Đề tài, dự án

200

160

4.Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ

a

Nhận xét đánh giá

 

 

 

-

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Đề tài, dự án

500

400

-

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

Đề tài, dự án

300

240

b

Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý.

(Số lượng do chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).

Báo cáo

500

400

c

Họp Tổ chuyên gia (nếu có)

Đề tài, dự án

 

 

-

Tổ trưởng

 

250

200

-

Thành viên

 

200

160

-

Đại biểu được mời tham dự

 

70

60

d

Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức

Đề tài, dự án

 

 

-

Chủ tịch Hội đồng

 

350

280

-

Thành viên, thư ký khoa học

 

250

200

-

Thư ký hành chính

 

150

120

-

Đại biểu được mời tham dự

 

70

60

 

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng.

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định mức chi dựa trên mức kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ hỗ trợ

Dưới 100 triệu

Từ 100-300 triệu

Từ trên 300 triệu

Cấp tỉnh

Cấp cơ sở

Cấp tỉnh

Cấp cơ sở

Cấp tỉnh

Cấp cơ sở

1

Xây dựng đề cương chi tiết được duyệt

Đề tài, dự án

1.000

800

1.500

1.200

2.000

1.600

2

Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)

Chuyên đề

 

 

 

 

 

 

-

Chuyên đề loại 1

 

6.000

5.000

7.000

6.000

8.000

7.400

-

Chuyên đề loại 2

 

16.000

12.000

18.000

14.000

20.000

16.000

3

Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn

Chuyên đề

 

 

 

 

 

 

-

Chuyên đề loại 1

 

6.000

4.000

7.000

5.000

8.000

6.000

-

Chuyên đề loại 2

 

8.000

6.000

9.000

7.000

10.000

8.000

4

Báo cáo tổng thuật tài liệu

Báo cáo

1.000

800

2.000

1.600

3.000

2.400

5

Lập mẫu phiếu điều tra:

- Trong nghiên cứu KHCN

- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:

+ Đến 30 chỉ tiêu

+ Trên 30 chỉ tiêu

Phiếu mẫu được duyệt

 

200

 

 

200

300

 

160

 

 

160

240

 

200

 

 

200

300

 

160

 

 

160

240

 

200

 

 

200

300

 

160

 

 

160

240

6

Cung cấp thông tin:

- Trong nghiên cứu KHCN

- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:

+ Đến 30 chỉ tiêu

+ Trên 30 chỉ tiêu

Phiếu

 

40

 

 

40

50

 

30

 

 

30

40

 

40

 

 

40

50

 

30

 

 

30

40

 

40

 

 

40

50

 

30

 

 

30

40

7

Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra

Đề tài, dự án

1.000

800

2.000

1.600

3.000

2.400

8

Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)

Đề tài, dự án

3.000

2.400

5.000

4.000

8.000

6.400

9

Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhận xét đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Đề tài, dự án

200

160

300

240

400

320

-

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

Đề tài, dự án

100

80

200

160

300

240

b

Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/ nghiệm thu nội bộ (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).

Báo cáo

200

160

300

240

400

320

c

Họp tổ chuyên gia (nếu có)

Đề tài, dự án

 

 

 

 

 

 

-

Tổ trưởng

 

150

120

150

120

150

120

-

Thành viên

 

100

80

100

80

100

80

-

Đại biểu được mời tham dự

 

50

40

50

40

50

40

d

Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu

Đề tài, dự án

 

 

 

 

 

 

-

Chủ tịch Hội đồng

 

100

80

150

120

200

160

-

Thành viên, thư ký khoa học

 

70

60

100

80

150

120

-

Thư ký hành chính

 

70

60

100

80

100

80

-

Đại biểu được mời tham dự

 

50

40

50

40

50

40

10

Hội thảo khoa học

Đề tài, dự án

 

 

 

 

 

 

-

Người chủ trì

 

100

80

150

120

200

160

-

Thư ký hội thảo

 

70

60

100

80

100

80

-

Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng

 

300

240

400

320

500

400

-

Đại biểu được mời tham dự

 

50

40

50

40

50

40

11

Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án

Tháng

300

240

450

360

600

480

12

Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài, dự án quyết định).

Năm

6.000

4.800

7.200

6.600

9.600

8.400