Quyết định 46/2010/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị, đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 46/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Trần Quang Vinh |
Ngày ban hành: | 24/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, điều ước quốc tế, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2010/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 24 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ, CHẾ ĐỘ CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, CHẾ ĐỘ ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI, CHI TỔ CHỨC CÁC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2001 của Chính phủ về nghi lễ Nhà nước và đón tiếp khách nước ngoài;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1814/TC-QLNS ngày 12 tháng 10 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỨC CHI CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ, CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỘI NGHỊ
(Kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
A
|
CÔNG TÁC PHÍ
|
|
I
|
Phụ cấp lưu trú
|
|
|
- Đi 02 ngày trở lên |
Tối đa không quá 150.000 đồng/ngày |
|
- Đi và về trong ngày |
Căn cứ theo số giờ thực tế đi công tác, theo thời gian phải làm ngoài giờ hành chính. Thủ trưởng cơ quan quyết định và phải được quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ |
II
|
Thanh toán tiền thuê phòng ngủ
|
|
1
|
Thanh toán theo phương thức khoán
|
|
|
- Nghỉ tại các TP: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng và thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh |
Tối đa không quá 350.000 đồng/ngày/người |
|
- Nghỉ tại huyện thuộc TP trực thuộc TW, tại thị xã, thành phố còn lại thuộc tỉnh |
Tối đa không quá 250.000 đồng/ngày/người |
|
- Nghỉ tại các vùng còn lại |
Tối đa không quá 200.000 đồng/ngày/người |
2
|
Thanh toán trên hoá đơn thực tế (có hoá đơn hợp pháp)
|
|
2.1 |
Nghỉ tại các TP: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng và thành phố đô thị loại I thuộc tỉnh |
|
|
+ Đối với lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,25 đến 1,3 |
Tối đa không quá 1.200.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn một người/1 phòng |
|
+ Chức danh cán bộ công chức còn lại |
|
|
. Thanh toán theo đoàn |
Tối đa không quá 900.000 đồng/ngày/phòng 2 người |
|
. Trường hợp đi một mình, lẻ người khác giới |
Tối đa không vượt quá mức thuê phòng của những người đi cùng đoàn (theo tiêu chuẩn 2 người/phòng) |
2.2 |
Đi công tác tại các vùng còn lại |
|
|
+ Đối với lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,25 đến 1,3 |
Tối đa không quá 1.000.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn một người/1 phòng |
|
+ Chức danh cán bộ công chức còn lại |
|
|
. Thanh toán theo đoàn |
Tối đa không quá 600.000 đồng/ngày/phòng 2 người |
|
. Trường hợp đi một mình, lẻ người khác giới |
Tối đa không vượt quá mức thuê phòng của những người đi cùng đoàn |
2.3 |
Thanh toán khoán công tác phí theo tháng (trên 10 ngày) |
|
|
- Cán bộ xã |
300.000 đồng/tháng/người |
|
- Cán bộ thuộc các cơ quan đơn vị còn lại |
300.000 đồng/tháng/người |
B
|
CHẾ ĐỘ HỘI NGHỊ
|
|
|
||
1.1 |
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng lương theo mức khoán |
|
|
- Hội nghị tổ chức tại tỉnh |
150.000 đồng/ngày/người |
|
- Hội nghị tổ chức tại huyện, thành phố |
100.000 đồng/ngày/người |
|
- Hội nghị tổ chức tại xã |
60.000 đồng/ngày/người |
1.2 |
Mức chi tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương trong trường hợp tổ chức nấu ăn tập trung |
|
|
- Hội nghị tổ chức tại tỉnh |
195.000 đồng/ngày/người |
|
- Hội nghị tổ chức tại huyện, thành phố |
130.000 đồng/ngày/người |
|
- Hội nghị tổ chức tại xã |
78.000 đồng/ngày/người |
2 |
Chi nước uống tổ chức hội nghị |
30.000 đồng/ngày (2 buổi)/đại biểu |
CHẾ ĐỘ CHI TIÊU ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI, CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO VÀ CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
I
|
MỨC CHI ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI
|
|
1
|
Chi tặng hoa đón khách tại sân bay |
200.000 đồng/1 người |
2
|
Chi thuê chỗ ở (bao gồm cả ăn sáng)
|
|
|
- Đoàn khách hạng A |
|
|
+ Trưởng đoàn |
4.000.000 đồng/người/ngày |
|
+ Phó đoàn |
3.200.000 đồng/người/ngày |
|
+ Thành viên |
2.500.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng B |
|
|
+ Trưởng đoàn |
3.200.000 đồng/người/ngày |
|
+ Phó đoàn |
3.200.000 đồng/người/ngày |
|
+ Thành viên |
2.000.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng C |
|
|
+ Trưởng đoàn |
1.700.000 đồng/người/ngày |
|
+ Thành viên |
1.200.000 đồng/người/ngày |
|
- Khách mời quốc tế khác |
500.000 đồng/người/ngày |
3
|
Tiêu chuẩn ăn hàng ngày (trưa và tối)
|
|
|
- Đoàn khách hạng A |
800.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng B |
540.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng C |
400.000 đồng/người/ngày |
|
- Khách mời quốc tế khác |
270.000 đồng/người/ngày |
4
|
Tổ chức chiêu đãi (tổ chức 01 lần)
|
|
|
- Đoàn khách hạng A |
800.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng B |
540.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng C |
400.000 đồng/người/ngày |
5
|
Tiêu chuẩn tiếp xã giao và các buổi làm việc (tính 2 buổi làm việc)
|
|
|
- Đoàn khách hạng A |
220.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng B |
110.000 đồng/người/ngày |
|
- Đoàn khách hạng C |
70.000 đồng/người/ngày |
6
|
Chi dịch thuật
|
|
6.1
|
Trong trường hợp đi thuê phiên dịch
|
|
|
- Biên dịch |
|
|
+ Tiếng Anh, hoặc tiếng khác của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt |
120.000 đồng/trang |
|
+ Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU |
150.000 đồng/trang |
|
+ Các ngôn ngữ không phổ thông |
|
|
. Dịch sang Tiếng Việt |
156.000 đồng/trang |
|
. Tiếng Việt dịch sang ngôn ngữ không phổ thông |
195.000 đồng/trang |
|
- Dịch nói |
|
|
. Dịch nói thông thường |
150.000 đồng/giờ/người |
|
. Dịch đuổi |
400.000 đồng/giờ/người |
6.2
|
Sử dụng cán bộ của cơ quan, đơn vị thực hiện
|
Tính bằng 50% mức biên, phiên dịch thuê ngoài |
7
|
Chi tặng phẩm
|
|
|
- Đoàn khách hạng A |
|
|
+ Trưởng đoàn |
1.000.000 đồng/người |
|
+ Các thành viên khác |
300.000 đồng/người |
|
- Đoàn khách hạng B |
|
|
+ Trưởng đoàn |
600.000 đồng/người |
|
+ Các thành viên khác |
300.000 đồng/người |
|
- Đoàn khách hạng C |
|
|
+ Trưởng đoàn |
400.000 đồng/người |
|
+ Các thành viên khác |
300.000 đồng/người |
II
|
CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (các đoàn đàm phán về công tác biên giới lãnh thổ)
|
|
|
Chi bồi dưỡng cho cán bộ tham gia đàm phán |
150.000 đồng/người/buổi |
III
|
CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC
|
|
1 |
Chi nước uống khi khách đến làm việc tại cơ quan đơn vị |
20.000 đồng/người/ngày |
2 |
Chi mời cơm |
200.000 đồng/người/suất |
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, du lịch và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 21/02/2011
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 26/07/2014
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về Chương trình Khuyến công tỉnh Vĩnh phúc giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2014
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 18/12/2010 | Cập nhật: 06/08/2013
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 -2015 tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 23/01/2013
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị, đón tiếp khách nước ngoài, hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 20/07/2012
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND xây dựng nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 03/05/2012
Nghị quyết 31/2010/ NQ-HĐND thông qua Đề án xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND quy định kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII - Kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 27/06/2011
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VII, kỳ họp không chuyên đề tháng 11 ban hành Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 14/12/2010
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 của các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 07/07/2013
Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Thông tư 01/2010/TT-BTC quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 16/01/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ lãi suất vốn vay ngân hàng mua máy chế biến, bảo quản nông, lâm sản sau thu hoạch giai đoạn 2008-2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định Cơ chế hỗ trợ đầu tư phát triển vùng mía nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 30/01/2008
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/12/2007 | Cập nhật: 15/01/2008
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, Điều 7 Quyết định 22/2007/QĐ-UBND quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 25/05/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về mức thu viện phí và dịch vụ y tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/12/2007 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 07/11/2007 | Cập nhật: 23/11/2007
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi và thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/11/2007 | Cập nhật: 04/12/2007
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế về tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định các biện pháp tăng cường quản lý dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/10/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/09/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 26/09/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/09/2007 | Cập nhật: 04/10/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định một số chế độ trợ cấp thực hiện công tác dân số từ nguồn ngân sách Nhà nước Ban hành: 24/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tàu thuyền để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà ban hành Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 10/12/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 11/07/2012
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND Bản quy định về trình tự, thủ tục hành chính trong quản lý và sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 23/10/2009
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND Quy định về quản lý dạy thêm học thêm chương trình phổ thông và bổ túc văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí; bổ sung mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/08/2007 | Cập nhật: 06/09/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định 38/2002/QĐ-UB Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí tham quan danh lam thắng cảnh; phí tham quan di tích lịch sử; phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 17/11/2010
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND quy định mức chi chế độ công tác phí, tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 25/07/2007 | Cập nhật: 21/01/2011
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng mới, mở rộng cơ sở giết mổ, bảo quản chế biến gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung, công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND phê chuẩn và ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty đầu tư và phát triển nhà Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 03/12/2007
Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về Quy trình xếp hạng các Công ty Nhà nước trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/03/2007 | Cập nhật: 21/04/2007
Nghị định 82/2001/NĐ-CP về nghi lễ Nhà nước và đón tiếp khách nước ngoài Ban hành: 06/11/2001 | Cập nhật: 17/09/2012