Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 43/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Đặng Việt Dũng |
Ngày ban hành: | 10/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2019/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 10 năm 2019 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 683/TTr-STNMT ngày 22 tháng 8 năm 2019 và Tờ trình số 799/TTr-STNMT ngày 07 tháng 10 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ngoài nguồn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành theo Quyết định này.
Điều 3. Khi mức lương cơ sở có sự thay đổi, chi phí nhân công hiện hành sẽ được tính bằng chi phí nhân công trong Bộ đơn giá theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.490.000 đồng.
Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn áp dụng, đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/10/2019. Quyết định này thay thế Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
Điều 6. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng)
I. ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
1.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
Đvt: đồng.
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
A |
Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin) |
Thửa |
106.263 |
91.946 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Thửa |
917 |
902 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
Thửa |
469 |
461 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính |
Thửa |
448 |
440 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Thửa |
1.801 |
1.773 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
Thửa |
6.029 |
5.893 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện |
Thửa |
1.468 |
1.429 |
3.2 |
Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp |
Thửa |
1.713 |
1.666 |
3.3 |
Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất |
Thửa |
2.848 |
2.798 |
4 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
51.066 |
39.338 |
4.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính |
Thửa |
6.712 |
5.451 |
4.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính |
Thửa |
421 |
344 |
4.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
Thửa |
2.215 |
1.800 |
4.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai |
Thửa |
4.076 |
3.307 |
4.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
Thửa |
526 |
402 |
4.3 |
Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính |
Thửa |
35.062 |
26.787 |
4.3.1 |
Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
11.104 |
6.967 |
4.3.2 |
Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số |
Thửa |
15.192 |
13.123 |
4.3.3 |
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy |
Thửa |
8.766 |
6.697 |
4.4 |
Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có |
Thửa |
8.766 |
6.697 |
5 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính |
Thửa |
35.117 |
33.393 |
5.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên |
Thửa |
2.721 |
2.647 |
5.2 |
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận |
Thửa |
1.359 |
1.322 |
5.3 |
Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn |
Thửa |
31.037 |
29.424 |
6 |
Hoàn thiện dữ liệu địa chính |
|
3.592 |
3.349 |
6.1 |
Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL |
Thửa |
2.889 |
2.679 |
6.2 |
Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF |
Thửa |
703 |
670 |
7 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
Thửa |
954 |
925 |
7.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính |
Thửa |
932 |
904 |
7.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
Thửa |
22 |
21 |
8 |
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
Thửa |
6.262 |
5.866 |
8.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL |
Thửa |
1.701 |
1.606 |
8.2 |
Ký số vào sổ địa chính (điện tử) |
Thửa |
1.593 |
1.509 |
8.3 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Thửa |
2.968 |
2.751 |
9 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
Thửa |
525 |
508 |
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
Thửa |
525 |
508 |
Tổng A |
Thửa đất loại A |
Thửa |
106.263 |
91.946 |
Thửa đất loại B |
Thửa |
111.646 |
97.329 |
|
Thửa đất loại C |
Thửa |
92.805 |
78.488 |
|
Thửa đất loại D |
Thửa |
111.646 |
97.329 |
|
Thửa đất loại E |
Thửa |
92.805 |
78.488 |
|
B |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
17.267.067 |
14.282.938 |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
10.945.145 |
9.112.657 |
1.1 |
Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau |
Xã |
1.828.032 |
1.520.577 |
1.2 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
Xã |
4.387.629 |
3.649.704 |
1.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
Xã |
1.120.870 |
924.103 |
1.4 |
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
Xã |
3.608.614 |
3.018.274 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
6.321.921 |
5.170.280 |
2.1 |
Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề |
Xã |
4.387.629 |
3.649.704 |
2.2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Xã |
1.934.292 |
1.520.577 |
Tổng B |
Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính |
Xã |
17.267.067 |
14.282.938 |
Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ hiện trạng (Hệ số lao động K = 0,5) |
Xã |
11.490.730 |
8.506.601 |
|
Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính kết hợp với bản đồ hiện trạng |
Xã |
14.956.532 |
11.972.403 |
|
C |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
Thửa |
26.028 |
24.807 |
1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thửa |
15.805 |
14.865 |
1.1 |
Quét trang A3 (2 trang) |
Thửa |
7.719 |
7.051 |
1.2 |
Quét trang A4 (3 trang) |
Thửa |
8.087 |
7.814 |
2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) (5 trang) |
Thửa |
7.707 |
7.559 |
3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
2.516 |
2.384 |
|
Tổng C |
Thửa |
26.028 |
24.807 |
Ghi chú: Mục 5.3 tính cho từng loại thửa đất được điều chỉnh theo các hệ số như sau:
Đvt: đồng.
STT |
Loại thửa đất |
Hệ số (K) |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
|
Thửa đất đã được đo đạc bản đồ địa chính |
|
|
|
1 |
Thửa đất loại I (Thửa A) |
1 |
31.037 |
29.424 |
2 |
Thửa đất loại II (Thửa B và D) |
1,2 |
37.244 |
35.308 |
3 |
Thửa đất loại III (Thửa C) |
0,5 |
15.518 |
14.712 |
4 |
Thửa đất loại IV (Thửa E) |
0,5 |
15.518 |
14.712 |
1.2. Đơn giá chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng trước ngày 01/8/2016 (ngày Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)
Đvt: đồng.
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
A |
Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Thửa |
9.612 |
9.136 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Thửa |
287 |
283 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công |
Thửa |
147 |
145 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính |
Thửa |
140 |
138 |
2 |
Chuyển đổi dữ liệu địa chính |
Thửa |
490 |
469 |
2.1 |
Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành |
Thửa |
293 |
286 |
2.2 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
87 |
79 |
2.3 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính |
Thửa |
83 |
79 |
2.4 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét |
Thửa |
27 |
26 |
3 |
Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính |
Thửa |
5.139 |
4.845 |
3.1 |
Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
343 |
306 |
3.2 |
Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính |
Thửa |
3.402 |
3.221 |
3.3 |
Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung |
Thửa |
620 |
578 |
3.4 |
Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có sổ địa chính (điện tử) |
Thửa |
775 |
740 |
4 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
Thửa |
560 |
543 |
4.1 |
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính |
Thửa |
30 |
29 |
4.2 |
Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin) |
Thửa |
505 |
491 |
4.3 |
Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã |
Thửa |
25 |
24 |
5 |
Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện) |
Thửa |
2.886 |
2.755 |
5.1 |
Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
Thửa |
1.242 |
1.176 |
5.2 |
Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử) |
Thửa |
1.645 |
1.579 |
6 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
Thửa |
249 |
242 |
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính |
Thửa |
249 |
242 |
|
Tổng A |
Thửa |
9.612 |
9.136 |
B |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
16.632.709 |
15.970.542 |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
12.410.842 |
11.943.477 |
1.1 |
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền |
Xã |
9.720.636 |
9.351.674 |
1.2 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL |
Xã |
2.690.206 |
2.591.803 |
2 |
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
4.221.867 |
4.027.065 |
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Xã |
4.221.867 |
4.027.065 |
|
Tổng B |
Xã |
16.632.709 |
15.970.542 |
1.3. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
Đvt: đồng.
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
III |
Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận |
|
|
|
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Thửa |
901 |
887 |
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính |
Thửa |
901 |
887 |
2 |
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
|
11.051.931 |
9.113.059 |
2.1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
11.051.405 |
9.112.657 |
2.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
526 |
402 |
3 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
Thửa |
954 |
925 |
4 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
Thửa |
905 |
688 |
5 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
Thửa |
525 |
508 |
|
Tổng cộng |
|
11.055.216 |
9.116.066 |
Ghi chú: Đối với các địa bàn đã xây dựng CSDL địa chính mà chưa vận hành theo mô hình tập trung cấp tỉnh thì được áp dụng định mức quy định tại mục 4 Bảng số 29 để thực hiện tích hợp vào hệ thống CSDL tập trung cấp tỉnh.
II. ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
2.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã
a) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê đất đai cấp xã
Đvt: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
758.068 |
729.629 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Bộ dữ liệu theo xã |
247.572 |
244.243 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Bộ dữ liệu theo xã |
139.888 |
138.038 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
107.685 |
106.205 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
232.258 |
226.709 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
154.838 |
151.139 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
77.420 |
75.570 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
278.238 |
258.676 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
Bộ dữ liệu theo xã |
48.013 |
46.881 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Bộ dữ liệu theo xã |
198.210 |
180.534 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo xã |
32.016 |
31.261 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
824.447 |
778.217 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
35.923 |
35.183 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Năm TK |
35.923 |
35.183 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ KK |
0 |
0 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
35.923 |
35.183 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Năm TK |
35.923 |
35.183 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ KK |
0 |
0 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
331.207 |
301.733 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định |
|
196.054 |
177.077 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Xã |
35.770 |
30.427 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Xã |
160.284 |
146.650 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Xã |
103.464 |
94.845 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
31.689 |
29.811 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
277.682 |
265.366 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
209.078 |
200.374 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
71.853 |
70.364 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
137.235 |
130.010 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
68.604 |
64.992 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
143.713 |
140.753 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Năm TK |
143.713 |
140.753 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ KK |
0 |
0 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước |
|
1.582.515 |
1.507.846 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại |
|
1.183.069 |
1.115.095 |
b) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai cấp xã
Đvt: đồng.
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
758.068 |
729.629 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
247.572 |
244.243 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
139.888 |
138.038 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
107.685 |
106.205 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
232.258 |
226.709 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
154.838 |
151.139 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
77.420 |
75.570 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
278.238 |
258.676 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
48.013 |
46.881 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
198.210 |
180.534 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
32.016 |
31.261 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đổi soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
1.329.242 |
1.261.727 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
140.268 |
138.419 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
0 |
0 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
140.268 |
138.419 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
112.213 |
110.734 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
112.213 |
110.734 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
518.496 |
470.325 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định |
320.908 |
288.435 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
80.482 |
68.460 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
240.426 |
219.975 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
165.899 |
152.079 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
31.689 |
29.811 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
277.682 |
265.366 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
209.078 |
200.374 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
71.843 |
70.364 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
137.235 |
130.010 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
68.604 |
64.992 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
280.583 |
276.884 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
0 |
0 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
280.583 |
276.884 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
1.932.342 |
1.637.847 |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
1.586.687 |
1.353.011 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
417.552 |
356.058 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
626.327 |
534.087 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
125.256 |
106.808 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
417.552 |
356.058 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
345.654 |
284.836 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
129.615 |
106.808 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
216.040 |
178.028 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước |
|
|
|
Tỷ tệ bản đồ 1/1.000 |
3.702.314 |
3.358.601 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/2.000 |
3.860.983 |
3.493.902 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/5.000 |
4.019.652 |
3.629.203 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 |
4.257.655 |
3.832.154 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ hiện tại |
1.852.882 |
1.704.654 |
Ghi chú: Phần III, mục 1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:
Đvt: đồng.
STT |
Nội dung công việc |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá theo tỷ lệ tại Mục 1 Bảng 35 |
|||
(đồng/Lớp dữ liệu) |
Tỷ lệ 1:1.000 |
Tỷ lệ 1:2.000 |
Tỷ lệ 1:5.000 |
Tỷ lệ 1:10.000 |
||
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
1.586.687 |
1.269.350 |
1.428.019 |
1.586.687 |
1.824.690 |
1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
417.552 |
334.042 |
375.797 |
417.552 |
480.185 |
2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
626.327 |
501.062 |
56.3.694 |
626.327 |
720.276 |
3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
125.256 |
100.205 |
112.730 |
125.256 |
144.044 |
4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
417.552 |
334.042 |
375.797 |
417.552 |
480.185 |
2.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện
a) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê đất đai cấp huyện
Đvt: đồng.
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.699.441 |
3.524.746 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Bộ dữ liệu theo huyện |
1.678.809 |
1.656.616 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Bộ dữ liệu theo huyện |
855.276 |
844.179 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
823.533 |
812.437 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
480.373 |
469.276 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
320.249 |
312.851 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
160.124 |
156.425 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
1.540.259 |
1.398.854 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
363.041 |
327.690 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
814.080 |
743.378 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
363.138 |
327.787 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1.172.887 |
1.114.198 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
37.389 |
36.649 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Năm TK |
37.389 |
36.649 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ KK |
0 |
0 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
187.003 |
183.304 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Năm TK |
187.003 |
183.304 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ KK |
0 |
0 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
471.609 |
433.805 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định |
|
200.525 |
180.880 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Huyện |
40.241 |
34.230 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Huyện |
160.284 |
146.650 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Huyện |
105.248 |
96.480 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
165.836 |
156.445 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
289.883 |
277.135 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
218.202 |
209.210 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
74.776 |
73.297 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
143.426 |
135.913 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
71.681 |
67.925 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
187.003 |
183.304 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Năm TK |
187.003 |
183.304 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ KK |
0 |
0 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước |
|
4.872.328 |
4.638.944 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại |
|
2.242.948 |
2.106.898 |
b) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai cấp huyện
Đvt: đồng.
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.699.441 |
3.524.746 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Bộ dữ liệu theo huyện |
1.678.809 |
1.656.616 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Bộ dữ liệu theo huyện |
855.276 |
844.179 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
823.533 |
812.437 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
480.373 |
469.276 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
320.249 |
312.851 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
160.124 |
156.425 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
1.540.259 |
1.398.854 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
363.041 |
327.690 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
814.080 |
743.378 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo huyện |
363.138 |
327.787 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
2.632.569 |
2.546.842 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
287.928 |
284.229 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Năm TK |
0 |
0 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ KK |
287.928 |
284.229 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
863.786 |
852.690 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Năm TK |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ KK |
863.786 |
852.690 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
615.113 |
564.328 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định |
|
294.081 |
265.615 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Huyện |
53.655 |
45.640 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Huyện |
240.426 |
219.975 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Huyện (87 trang) |
155.196 |
142.268 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
165.836 |
156.445 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
289.883 |
277.135 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
218.202 |
209.210 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
74.776 |
73.297 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
143.426 |
135.913 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
71.681 |
67.925 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
575.858 |
568.460 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Năm TK |
0 |
0 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ KK |
575.858 |
568.460 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
3.660.711 |
3.116.220 |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
2.996.727 |
2.566.271 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp dữ liệu |
856.221 |
733.234 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
1.070.254 |
916.519 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp dữ liệu |
214.031 |
183.284 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp dữ liệu |
856.221 |
733.234 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
663.984 |
549.950 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
221.295 |
183.284 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp dữ liệu |
442.689 |
366.666 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước |
Hệ số |
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/5.000 |
0,9 |
9.693.047 |
8.931.182 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 |
1,0 |
9.992.720 |
9.187.809 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
1,1 |
10.292.393 |
9.444.436 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ hiện tại |
|
3.439.291 |
3.172.527 |
Ghi chú: Khối lượng được tính bao gồm số liệu thống kê, kiểm kê đất đai 1 huyện tính từ năm 2000 đến năm 2018, trong đó:
- Số kỳ kiểm kê = 4 (năm 2000, 2005, 2010, 2014)
- Số trang A3: 1 kỳ KK = 12 ; 1 năm TK = 9
- Số trang A4: 1 kỳ KK = 75 ; 1 năm TK = 50
- Lớp dữ liệu: mỗi kỳ kiểm kê có 1 lớp dữ liệu hiện trạng, riêng kỳ kiểm kê 2014 có 2 lớp dữ liệu (khoanh vẽ và hiện trạng).
Ghi chú: Phần III, mục 1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:
Đvt: đồng.
STT |
Nội dung công việc |
Đơn giá sản phẩm (đồng/Lớp dữ liệu) |
Đơn giá theo tỷ lệ tại Mục 1 Bảng 54 |
||
Tỷ lệ 1:5.000 |
Tỷ lệ 1:10.000 |
Tỷ lệ 1:25.000 |
|||
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
2.996.727 |
2.697.054 |
2.996.727 |
3.296.399 |
1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
856.221 |
770.599 |
856.221 |
941.843 |
2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
1.070.254 |
963.228 |
1.070.254 |
1.177.279 |
3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
214.031 |
192.628 |
214.031 |
235.434 |
4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
856.221 |
770.599 |
856.221 |
941.843 |
2.3. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh
a) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê đất đai cấp tỉnh
Đvt: đồng.
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.471.168 |
4.232.878 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
2.159.663 |
2.130.072 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
1.100.993 |
1.086.198 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
1.058.670 |
1.043.874 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
450.865 |
439.768 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
300.577 |
293.179 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
150.288 |
146.589 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
1.860.640 |
1.663.037 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
338.818 |
303.467 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
1.162.157 |
1.056.104 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
359.665 |
303.467 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
3.414.230 |
3.279.394 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
708.813 |
694.018 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Năm TK |
708.813 |
694.018 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ KK |
0 |
0 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
708.813 |
694.018 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Năm TK |
708.813 |
694.018 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ KK |
0 |
0 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
617.846 |
570.652 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định |
|
|
|
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Tỉnh |
40.241 |
34.230 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Tỉnh |
160.284 |
146.650 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Tỉnh |
105.248 |
96.480 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
312.073 |
293.291 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1.024.351 |
973.697 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
516.044 |
493.563 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
177.112 |
173.413 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
338.933 |
320.151 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
508.307 |
480.134 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
354.408 |
347.010 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Năm TK |
354.408 |
347.010 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ KK |
0 |
0 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
0 |
0 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước |
|
7.885.398 |
7.512.271 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại |
|
3.609.626 |
3.387.231 |
b) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai cấp tỉnh
Đvt: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
I |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
|
4.471.168 |
4.232.878 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
2.159.663 |
2.130.072 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
1.100.993 |
1.086.198 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
1.058.670 |
1.043.874 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
450.865 |
439.768 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
300.577 |
293.179 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
150.288 |
146.589 |
3 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
1.860.640 |
1.663.037 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu. |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
338.818 |
303.467 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng. |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
1.162.157 |
1.056.104 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Bộ dữ liệu theo tỉnh |
359.665 |
303.467 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
7.632.199 |
7.442.877 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
7.668.589 |
1.646.396 |
1.1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê |
Năm TK |
0 |
0 |
1.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê |
Kỳ KK |
1.668.589 |
1.646.396 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
2.781.103 |
2.744.114 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Năm TK |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện |
Kỳ KK |
2.781.103 |
2.744.114 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
767.605 |
706.613 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối Thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định |
|
298.552 |
269.418 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Tỉnh |
58.126 |
49.443 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Tỉnh |
240.426 |
219.975 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Tỉnh |
156.980 |
143.903 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
312.073 |
293.291 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1.024.351 |
973.697 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng biểu dạng số |
|
516.044 |
493.563 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
177.112 |
173.413 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
338.933 |
320.151 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Năm TK hoặc Kỳ KK |
508.307 |
480.134 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1.390.552 |
1.372.058 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai |
Năm TK |
0 |
0 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai |
Kỳ KK |
1.390.552 |
1.372.058 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|
10.284.011 |
8.674.021 |
1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
|
8.169.093 |
6.939.218 |
1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ |
Lớp dữ liệu |
2.042.272 |
1.734.804 |
1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
2.859.183 |
2.428.726 |
1.3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
Lớp dữ liệu |
408.455 |
346.961 |
1.4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
Lớp dữ liệu |
2.859.183 |
3.428.726 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
2.114.918 |
1.734.804 |
2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
845.967 |
693.921 |
2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau |
Lớp dữ liệu |
1.268.951 |
1.040.882 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước |
Hệ số |
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
0,9 |
21.570.469 |
19.655.854 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
1,0 |
22.387.378 |
20.349.776 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
1,1 |
23.204.287 |
21.043.698 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ hiện tại |
|
6.910.448 |
6.283.043 |
Ghi chú: Phần III, mục 1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:
Đvt: đồng.
STT |
Nội dung công việc |
Đơn giá sản phẩm (đồng/Lớp dữ liệu) |
Đơn giá đồng/lớp dữ liệu |
||
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
|||
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
8.169.093 |
7.352.184 |
8.169.093 |
8.986.002 |
1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
2.042.272 |
1.838.045 |
2.042.272 |
2.246.500 |
2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp |
2.859.183 |
2.573.265 |
2.859.183 |
3.145.101 |
3 |
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có) |
408.455 |
367.610 |
408.455 |
449.301 |
4 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai |
2.859.183 |
2.573.265 |
2.859.183 |
3.145.101 |
III. ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
a) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
Đvt: đồng.
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
I |
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
4.063.700 |
3.900.996 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.948.198 |
1.918.607 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
Huyện |
995.261 |
980.465 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
Huyện |
952.937 |
938.142 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.002.492 |
961.517 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
743.348 |
721.155 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
259.144 |
240.362 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.113.010 |
1.020.871 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
Huyện |
556.470 |
510.401 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Huyện |
1.607.734 |
1.493.297 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
556.539 |
510.470 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
14.073.004 |
13.576.508 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
2.013.533 |
1.983.942 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
8.902.292 |
8.709.951 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.427.237 |
5.294.078 |
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
3.015.152 |
2.941.175 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
2.412.085 |
2.352.903 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
2.651.034
|
2.614.045
|
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
824.021 |
801.828 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
387.032 |
367.743 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI |
|
168.410 |
160.465 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Huyện |
42.314 |
38.640 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Huyện |
126.097 |
121.825 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Huyện |
88.794 |
87.070 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSPL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
129.828 |
120.208 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.678.104 |
1.576.797 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
873.649 |
828.687 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
301.534 |
294.136 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
572.115 |
534.551 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
286.059 |
267.277 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
518.397 |
480.833 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.092.042 |
938.075 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH |
0 |
0 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Năm KH |
1.092.042 |
938.075 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.875.608 |
1.543.680 |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
0 |
0 |
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
1.875.608 |
1.543.680 |
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
888.794 |
735.059 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
755.530 |
624.856 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
231.284 |
183.765 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
21.620.046 |
20.514.481 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại |
|
4.906.647 |
4.583.119 |
b) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
Đvt: đồng.
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
I |
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.671.434 |
5.394.293 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.948.198 |
1.918.607 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
Huyện |
995.261 |
980.465 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
Huyện |
952.937 |
938.142 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.002.492 |
961.517 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
743.348 |
721.155 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
259.144 |
240.362 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.720.744 |
2.514.169 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
Huyện |
556.470 |
510.401 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Huyện |
1.607.734 |
1.493.297 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
556.539 |
510.470 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
16.934.068 |
16.172.252 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
2.013.533 |
1.983.942 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
8.902.292 |
8.709.951 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.427.237 |
5.294.078 |
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
3.015.152 |
2.941.175 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
2.412.085 |
2.352.903 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
2.651.034 |
2.614.045 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
824.021 |
801.828 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
1.609.767 |
1.556.109 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI |
|
945.646 |
911.980 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Huyện |
30.774 |
28.102 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Huyện |
914.872 |
883.878 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Huyện |
534.293 |
523.921 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
129.828 |
120.208 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.678.104 |
1.576.797 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
873.649 |
828.687 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
301.534 |
294.136 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
572.115 |
534.551 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
286.059 |
267.277 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
518.397 |
480.833 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.730.371 |
2.345.454 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH |
2.730.371 |
2.345.454 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Năm KH |
0 |
0 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
10.308.609 |
8.439.128 |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
10.308.609 |
8.439.128 |
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
7.644.230 |
6.322.114 |
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
1.066.662 |
882.181 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
3.555.450 |
2.940.512 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
3.022.118 |
2.499.421 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
2.644.378 |
2.117.014 |
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
925.117 |
735.059 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
Lớp dữ liệu |
1.739.262 |
1.381.954 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
0 |
0 |
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
Hệ số |
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/5.000 |
0,9 |
32.149.688 |
29.373.462 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/10.000 |
1,0 |
32.914.111 |
30.005.674 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
1,1 |
33.678.534 |
30.637.885 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại |
|
8.562.476 |
7.704.734 |
Ghi chú: Phần III, mục 1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:
Đvt: đồng.
STT |
Nội dung công việc |
Đơn giá sản phẩm (đồng/Lớp dữ liệu) |
Đơn giá (đồng/lớp dữ liệu) |
||
Tỷ lệ 1:5.000 |
Tỷ lệ 1:10.000 |
Tỷ lệ 1:25.000 |
|||
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
7.644.230 |
6.879.807 |
7.644.230 |
8.408.653 |
1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
1.066.662 |
959.996 |
1.066.662 |
1.173.329 |
2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
3.555.450 |
3.199.905 |
3.555.450 |
3.910.995 |
3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
3.022.118 |
2.719.907 |
3.022.118 |
3.324.330 |
3.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
a) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Đvt: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
I |
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
9.797.983 |
9.390.709 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
4.851.987 |
4.778.010 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
Tỉnh |
2.478.898 |
2.441.909 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
Tỉnh |
2.373.089 |
2.336.100 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.369.595 |
1.311.831 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
983.699 |
954.108 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
385.896 |
357.723 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.576.400 |
3.300.869 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
Tỉnh |
829.174 |
760.071 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Tỉnh |
1.918.052 |
1.780.728 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
829.174 |
760.071 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
29.415.306 |
28.523.799 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
4.011.711 |
3.952.529 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
17.586.485 |
17.198.103 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
10.786.093 |
10.519.773 |
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
5.992.273 |
5.844.318 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
4.793.820 |
4.675.455 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
4.754.908 |
4.688.328 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
2.045.484 |
1.990.001 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
1.794.456 |
1.722.146 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI |
|
902.817 |
869.177 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Tỉnh |
57.700 |
52.691 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Tỉnh |
845.117 |
816.486 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Tỉnh |
505.205 |
495.398 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
386.433 |
357.572 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.549.645 |
3.314.986 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
1.265.547 |
1.194.290 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
299.614 |
292.216 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
965.932 |
902.074 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
483.140 |
451.211 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.800.958 |
1.669.484 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
2.473.010 |
2.336.035 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH |
0 |
0 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Năm KH |
2.473.010 |
2.336.035 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
6.344.861 |
5.216.319 |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
0 |
0 |
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối lượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
6.344.861 |
5.216.319 |
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
3.006.732 |
2.484.035 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
2.555.567 |
2.111.275 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
782.562 |
621.009 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
45.558.150 |
43.130.827 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại |
|
9.414.309 |
8.750.700 |
b) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Đvt: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
l |
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
9.797.983 |
9.390.709 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
4.851.987 |
4.778.010 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công |
Tỉnh |
2.478.898 |
2.441.909 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
Tỉnh |
2.373.089 |
2.336.100 |
2 |
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
1.369.595 |
1.311.831 |
2.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
983.699 |
954.108 |
2.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
385.896 |
357.723 |
3 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.576.400 |
3.300.869 |
3.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu |
Tỉnh |
829.174 |
760.071 |
3.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Tỉnh |
1.918.052 |
1.780.728 |
3.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
829.174 |
760.071 |
II |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
32.615.963 |
31.084.963 |
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
4.011.711 |
3.952.529 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
17.586.485 |
17.198.103 |
2.1 |
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung các tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
10.786.093 |
10.519.773 |
2.1.1 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
5.992.273 |
5.844.318 |
2.1.2 |
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
4.793.820 |
4.675.455 |
2.2 |
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
4.754.908 |
4.688.328 |
2.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
2.045.484 |
1.990.001 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
2.026.217 |
1.947.273 |
3.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI |
|
1.050.377 |
1.011.738 |
3.1.1 |
Quét trang A3 |
Tỉnh |
57.700 |
52.691 |
3.1.2 |
Quét trang A4 |
Tỉnh |
992.677 |
959.047 |
3.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Tỉnh |
589.406 |
577.964 |
3.3 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
386.433 |
357.572 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
3.549.645 |
3.314.986 |
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau |
|
1.265.547 |
1.194.290 |
4.1.1 |
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
299.614 |
292.216 |
4.1.2 |
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
965.932 |
902.074 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
483.140 |
451.211 |
4.3 |
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH hoặc Năm KH |
1.800.958 |
1.669.484 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
5.441.906 |
4.672.072 |
5.1 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất |
Kỳ QH |
5.441.906 |
4.672.072 |
5.2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất |
Năm KH |
0 |
0 |
III |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
17.435.635 |
14.257.519 |
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
17.435.635 |
14.257.519 |
1.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
12.928.220 |
10.680.623 |
1.1.1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
1.803.884 |
1.490.265 |
1.1.2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
6.013.204 |
4.967.810 |
1.1.3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
5.111.132 |
4.222.548 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
4.507.416 |
3.576.896 |
1.2.1 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
1.565.114 |
1.242.017 |
1.2.2 |
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn. |
Lớp dữ liệu |
2.942.302 |
2.334.879 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
|
0 |
0 |
2.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối lượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
2.2 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
2.3 |
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính |
Lớp dữ liệu |
0 |
0 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ trước |
Hệ số |
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
0,9 |
58.556.759 |
53.665.129 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
1,0 |
59.849.581 |
54.733.191 |
|
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
1,1 |
61.142.403 |
55.801.253 |
|
Tổng đơn giá xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại |
|
13.370.924 |
11.931.714 |
Ghi chú: Phần III, mục I được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:
Đvt: đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn giá sản phẩm (đồng/Lớp dữ liệu) |
Đơn giá đồng/lớp dữ liệu |
||
Tỷ lệ 1:25.000 |
Tỷ lệ 1:50.000 |
Tỷ lệ 1:100.000 |
|||
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
12.928.220 |
11.635.398 |
12.928.220 |
14.221.041 |
1 |
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
1.803.884 |
1.623.495 |
1.803.884 |
1.984.272 |
2 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp |
6.013.204 |
5.411.883 |
6.013.204 |
6.614.524 |
3 |
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất |
5.111.132 |
4.600.019 |
5.111.132 |
5.622.246 |
IV. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT DO ĐỊA PHƯƠNG XÂY DỰNG
Đvt: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao) |
1 |
2 |
3 |
11=9+10 |
12=(9-7)+ |
I |
Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
21.020.078 |
20.438.534 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
2.169.718 |
2.140.127 |
1.1 |
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công |
Bộ dữ liệu theo huyện |
1.106.020 |
1.091.225 |
1.2 |
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất |
Bộ dữ liệu theo huyện |
1.063.697 |
1.048.902 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
3.351.720 |
3.307.333 |
|
Thu thập dữ liệu, tài liệu |
Bộ dữ liệu theo huyện |
3.351.720 |
3.307.333 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
7.848.756 |
7.686.005 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá, phân loại |
Bộ dữ liệu theo huyện |
5.351.281 |
5.240.315 |
3.2 |
Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
1.783.760 |
1.746.771 |
3.3 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện |
Bộ dữ liệu theo huyện |
713.715 |
698.919 |
4 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
655.993 |
616.290 |
4.1 |
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu giá đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI |
|
15.805 |
14.865 |
4.1.1 |
Quét trang A3 |
Thửa đất |
7.719 |
7.051 |
4.1.2 |
Quét trang A4 |
Thửa đất |
8.087 |
7.814 |
4.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Thửa đất |
7.707 |
7.559 |
4.3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa đất |
2.516 |
2.384 |
4.4 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất |
Bộ dữ liệu theo huyện |
629.965 |
591.483 |
5 |
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
1.223.415 |
1.182.439 |
5.1 |
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất |
Bộ dữ liệu theo huyện |
908.890 |
886.697 |
5.2 |
Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
314.524 |
295.742 |
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
5.770.477 |
5.506.339 |
6.1 |
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu. |
Bộ dữ liệu theo huyện |
3.294.042 |
3.104.751 |
6.2 |
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng |
Bộ dữ liệu theo huyện |
1.783.760 |
1.746.771 |
6.3 |
Đóng gói giao nộp CSDL giá đất |
Bộ DL theo huyện |
692.675 |
654.817 |
II |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
29.091 |
27.411 |
1 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
23.585 |
22.179 |
|
Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm |
|
|
|
1.1 |
Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất |
Thửa đất |
5.235 |
4.902 |
1.2 |
Dữ liệu giá đất cụ thể |
Thửa đất |
7.808 |
7.351 |
1.3 |
Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
Thửa đất |
3.118 |
2.937 |
1.4 |
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
Thửa đất |
2.603 |
2.451 |
1.5 |
Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) |
Thửa đất |
4.820 |
4.538 |
2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
5.506 |
5.232 |
|
Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất |
Thửa đất |
5.506 |
5.232 |
|
Tổng cộng |
|
21.049.168 |
20.465.945 |
Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Thông tư 35/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Nghị định 117/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 30/07/2016
Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 01/09/2016
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất, công nhận, tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô tại Bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn xét công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện trong tỉnh Đồng Tháp thực hiện Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về điều kiện, thủ tục thực hiện cơ chế, chính sách thu hút giảng viên trình độ cao và khuyến khích sinh viên đến công tác và học tập tại Trường Đại học Tân Trào Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí ở cơ sở giáo dục công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND điều chỉnh lộ trình và quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí thu gom rác thải thuộc Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 62/2009/QĐ-UBND về xử lý công trình xây dựng, ănten và cây trồng vi phạm công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý nguồn vốn ứng trước và ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về mức trợ cấp, hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chí đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô (kể cả ô tô điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về việc tiếp nhận, quản lý đối tượng là người lang thang; người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn nhưng không có nơi cư trú ổn định; người là nạn nhân bị mua bán trở về tại Trung tâm Hỗ trợ người lang thang Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quy chế xét, cho phép và quản lý sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế vận động đóng góp và quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, định mức phân bổ vốn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã, thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014-2015 và giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc rà soát quy định, thủ tục hành chính và cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách đối với nhân viên thú y cấp xã Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND bãi bỏ mức chi phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động dạy, học thêm tại Quyết định 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn Hà Nội Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013