Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 42/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Phạm Văn Tòng |
Ngày ban hành: | 28/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2012/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
BAN HÀNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ năm về việc thông qua một số lại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3147/TTr-STC ngày 25/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh (có danh mục và mức thu phí, lệ phí kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế một số nội dung còn hiệu lực thi hành của Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Những quy định về phí, lệ phí trước đây do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục |
Mức thu (đồng) |
Đơn vị tính |
Mức trích cho đơn vị thu |
|
|
|
||
1 |
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
90% |
||
|
0,01% trên giá trị gói thầu nhưng mức thu tối thiểu là 01 triệu đồng, tối đa là 50 triệu đồng/01 gói thầu. |
|
||
2 |
Phí chợ (đối với các đối tượng không thuê sạp) |
60% |
||
|
Buôn bán cố định ở chợ tại các phường thuộc thị xã |
100.000 |
đồng/m2/tháng |
|
|
Buôn bán cố định ở chợ tại các thị trấn |
80.000 |
đồng/m2/tháng |
|
|
Buôn bán cố định ở các xã |
60.000 |
đồng/m2/tháng |
|
|
Buôn bán cố định ở các xã vùng sâu, xã 135 |
35.000 |
đồng/m2/tháng |
|
|
Buôn bán không thường xuyên |
3.000 |
đồng/m2/ngày |
|
3 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất để sản xuất kinh doanh |
1.500.000 |
đồng /hồ sơ |
50% |
4 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
100.000 |
đồng /hồ sơ |
50% |
5 |
Phí thư viện |
20.000 |
đồng/thẻ/năm |
60% |
6 |
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
75% |
|
|
|
Khai thác công nghiệp |
3.000.000 |
đồng/giấy phép |
|
|
Khai thác tận thu |
2.000.000 |
đồng/giấy phép |
|
|
Phá dỡ công trình thi công dự án |
1.000.000 |
đồng/giấy phép |
|
|
- Đối với trường hợp cấp phép gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên |
|||
7 |
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô |
80% |
|
|
|
Xe đạp |
1.000 |
đồng/lượt |
|
|
Xe máy |
2.000 |
đồng/lượt |
|
|
Xe ô tô |
|
|
|
|
+ Xe dưới 15 chỗ hoặc xe dưới 2,5 tấn |
5.000 |
đồng/lượt |
|
|
+ Xe từ 15 - 30 chỗ hoặc xe 3 - 10 tấn |
8.000 |
đồng/lượt |
|
|
+ Xe trên 30 chỗ hoặc xe trên 10 tấn |
10.000 |
đồng/lượt |
|
|
- Đối với trường hợp trông giữ xe ban đêm (từ 19h00 hôm trước đến 6h00 sáng hôm sau) áp dụng mức thu bằng 02 lần mức thu phí trên. |
|||
8 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa |
60% |
|
|
|
Người lớn |
15.000 |
đồng/lần/người |
|
|
Trẻ em |
5.000 |
đồng/lần/người |
|
9 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
90% |
|
|
|
Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường chiến lược |
4.000.000 |
đồng/1 báo cáo |
|
|
Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường |
4.000.000 |
đồng/1 báo cáo |
|
|
Phí thẩm định hồ sơ cam kết bảo vệ môi trường |
1.000.000 |
đồng/1 báo cáo |
|
90% |
|
|
||
|
Đối với hộ gia đình |
12.000 |
đồng/hộ/tháng |
|
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
70.000 |
đồng/đơn vị/tháng |
|
|
Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
150.000 |
đồng/cửa hàng/tháng |
|
|
Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, bến xe |
150.000 |
đồng/m3 rác |
|
|
Đối với các công trình xây dựng |
0,03% |
giá trị xây lắp công trình |
|
11 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
30% |
|
|
|
- Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
150.000 |
đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
450.000 |
đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.200.000 |
đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
2.200.000 |
đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
- Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt |
|||
|
Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm |
300.000 |
đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
750.000 |
đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
Lưu lượng nước từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
2.000.000 |
đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
Lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
3.700.000 |
đồng/1 đề án, báo cáo |
|
|
- Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|||
|
Lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
300.000 |
đồng/ 1 lần đề án, báo cáo |
|
|
Lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
750.000 |
đồng/ 1 lần đề án, báo cáo |
|
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
1.800.000 |
đồng/ 1 lần đề án, báo cáo |
|
|
Lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
3.700.000 |
đồng/ 1 lần đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên |
|||
12 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
30% |
|
|
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
150.000 |
đồng/ 1 báo cáo |
|
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
600.000 |
đồng/ 1 báo cáo |
|
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.500.000 |
đồng/ 1 báo cáo |
|
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
3.000.000 |
đồng/ 1 báo cáo |
|
|
Đối với trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên |
|||
13 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
600.000 |
đồng/hồ sơ |
50% |
|
- Đối với trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
|
14 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
50% |
|
|
|
Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
1.500.000 |
đồng/ 1 lần bình tuyển, công nhận |
|
|
Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
4.000.000 |
đồng/ 1 lần bình tuyển, công nhận |
|
|
|
|
||
1 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
50% |
|
|
|
Cấp mới giấy phép lao động |
300.000 |
đồng/1 giấy phép |
|
|
Cấp lại giấy phép lao động |
200.000 |
đồng/1 giấy phép |
|
|
Gia hạn giấy phép lao động |
100.000 |
đồng/1 giấy phép |
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
50% |
|
|
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân |
50.000 |
đồng/1 giấy phép |
|
|
Cấp phép xây dựng các công trình khác |
100.000 |
đồng/1 giấy phép |
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng |
10.000 |
đồng/lần |
|
3 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
50% |
|
|
|
Cấp mới |
30.000 |
đồng/1 biển số nhà |
|
|
Cấp lại |
20.000 |
đồng/1 biển số nhà |
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp |
40% |
|
|
|
|
Hộ kinh doanh cá thể |
30.000 |
đồng/1 lần cấp |
|
|
Hợp tác xã, cơ sở kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh |
100.000 |
đồng/1 lần cấp |
|
|
Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước |
200.000 |
đồng/1 lần cấp |
|
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
20.000 |
đồng/1 lần |
|
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký doanh nghiệp |
2.000 |
đồng/bản |
|
|
Cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp |
10.000 |
đồng/1 lần cung cấp |
|
5 |
Lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
25% |
|
|
|
Cấp mới |
100.000 |
đồng/1 giấy phép |
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
50.000 |
đồng/ lần gia hạn, điều chỉnh |
|
6 |
Lệ phí cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt |
25% |
|
|
|
Cấp mới |
100.000 |
đồng/1 giấy phép |
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
50.000 |
đồng/ lần gia hạn, điều chỉnh |
|
7 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
25% |
|
|
|
Cấp mới |
100.000 |
đồng/1 giấy phép |
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
50.000 |
đồng/ lần gia hạn, điều chỉnh |
|
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về mã định danh cho các cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương và bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Đề án của Bộ Nội vụ về tăng cường năng lực đội ngũ công chức thực hiện công tác cải cách hành chính tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 về thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 567/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 17/03/2016
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá chủ lực của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011-2020" Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 567/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 567/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra, khảo sát công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2014 chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2014 ban hành quy chế hoạt động của Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 567/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án Tăng cường phòng, chống và đẩy lùi tệ nạn ma tuý trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về chương trình xây dựng nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2013 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 15/05/2014
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ công tác tổ chức quản lý, khai thác, bảo dưỡng và sửa chữa thường xuyên công trình kết cấu hạ tầng do cấp xã quản lý của tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2013 Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa đổi phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 kèm theo Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về đặt tên cầu trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định 73/2009/NĐ-CP của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 27/06/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2013 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về phân cấp quản lý thu và tỷ lệ phân chia khoản thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo vệ môi trường của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 08/01/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND thông qua mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 24/10/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND quy định về chế độ thù lao đối với cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/08/2018
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa đổi Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011 - 2015 theo Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/03/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch xử lý chất thải rắn Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2015
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Hậu Giang năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND điều chỉnh giá bán nước máy từ năm 2013 đến năm 2015 do Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định cung cấp Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao và môi trường của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho đầu tư hạ tầng kinh tế - xã hội xã nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 08/06/2013
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 29/11/2012
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án nâng cao chất lượng và đẩy nhanh công tác giảm nghèo tỉnh Kon Tum đến năm 2015 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về thông qua đề án thành lập thành phố Cao Bằng thuộc tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 23/10/2009
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 12/01/2011
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012