Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa đổi phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 kèm theo Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND
Số hiệu: 23/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Võ Văn Dũng
Ngày ban hành: 09/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2012/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 09 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 15/2011/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH “VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012 TỈNH BẠC LIÊU”

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Xét Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh “Về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 tỉnh Bạc Liêu như sau:

- Sửa đổi Khoản 1, Điều 1: Tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh điều chỉnh là 2.310.731 triệu đồng (hai ngàn ba trăm mười tỷ, bảy trăm ba mươi mốt triệu đồng), chiếm 80,87% trong tổng thu cân đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện là 546.580 triệu đồng (năm trăm bốn mươi sáu tỷ, năm trăm tám mươi triệu đồng), chiếm 19,13% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương (so với dự toán đầu năm tăng 169.417 triệu đồng: Bổ sung Chương trình mục tiêu Quốc gia 141.471 triệu đồng; thực hiện các chương trình, dự án nhiệm vụ khác 28.000 triệu đồng).

- Sửa đổi Khoản 2, Điều 1: Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ sung cho ngân sách huyện 727.703 triệu đồng, tăng 83.507 triệu đồng) điều chỉnh là 1.583.028 triệu đồng (một ngàn năm trăm tám mươi ba tỷ, không trăm hai mươi tám triệu đồng), chiếm 55,38% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương; tổng chi cân đối ngân sách các huyện, thành phố là 1.275.713 triệu đồng (bao gồm số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh là 727.703 triệu đồng), chiếm 44,62% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương.

(Chi tiết theo biểu số 1, 2, 3a-b-c, 4a-b-c, 5, 6, 7, 8, 9).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu “Về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 tỉnh Bạc Liêu”.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Văn Dũng

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

năm 2012

A

Ngân sách tỉnh

-

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

2,310,731

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

398,600

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

24,572

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

374,028

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1,857,454

 

- Bổ sung cân đối

1,088,811

 

- Bổ sung có mục tiêu

651,600

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

100,000

 

- Bổ sung nguồn làm lương

117,043

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8, Luật NSNN

-

4

Chi từ nguồn thu khác: Phạt VPHC lĩnh vực ATGT

15,000

5

Thu chuyển nguồn (nguồn làm lương)

39,677

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

2,310,731

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1,583,028

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã

727,703

 

- Bổ sung cân đối

644,196

 

+ Thời kỳ ổn định

516,129

 

+ Tăng thêm nhiệm vụ chi

128,067

 

- Bổ sung có mục tiêu

83,507

B

Phường, thị trấn

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1,275,713

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

546,580

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

84,360

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện

462,220

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

727,703

 

- Bổ sung cân đối

644,196

 

+ Thời kỳ ổn định

516,129

 

+ Tăng thêm nhiệm vụ chi

128,067

 

- Bổ sung có mục tiêu

83,507

3

Thu chuyển nguồn

1,430

II

Chi ngân sách huyện, thị xã

1,275,713

 


Biểu số 02

CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chủ đầu tư

Danh mục công trình

Kế hoạch năm 2012

Điều chỉnh

Tăng giảm

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

251,892

251,892

-

 

A

Đầu tư trên địa bàn tỉnh (tỉnh quản lý chi)

124,940

109,935

(15,005)

Giảm 15.005 triệu đồng đưa về ngân sách huyện quản lý chi

I

Hoàn trả tạm mượn ngân sách 2011 và trả ứng trước dự toán năm 2011

28,521

21,600

(6,921)

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

 

11,600

11,600

-

 

-

 

Xây dựng Trụ sở làm việc các Ban Đảng và Trung tâm Lưu trữ Tỉnh ủy

11,600

11,600

-

 

2

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

10,000

10,000

-

 

-

 

San lấp mặt bằng nhà ở sinh viên

10,000

10,000

-

 

3

UBND thành phố Bạc Liêu

 

6,921

-

(6,921)

 

-

 

Nâng cấp lộ, hẻm kênh Bà Chủ, P2, TP Bạc Liêu

3,700

-

(3,700)

Điều chỉnh huyện chi

-

 

Trồng cây xanh dải phân cách đường Trần Huỳnh

1,128

-

(1,128)

-

 

Xây dựng Cổng chào đường Nguyễn Tất Thành

1,331

-

(1,331)

-

 

Lắp đặt quả châu trụ vòng xoay ngã tư Trần Phú - Hai Bà Trưng

300

-

(300)

-

 

XD vòng xoay ngã tư đường Cách Mạng - Tôn Đức Thắng

231

-

(231)

-

 

XD ốc đảo ngã ba đường cầu Tôn Đức Thắng - liên tỉnh lộ 38

231

-

(231)

II

Chuẩn bị đầu tư

4,800

4,200

(600)

 

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu du lịch Sinh thái Nhà Mát - Cái Cùng

500

1,000

500

 

-

UBND huyện Đông Hải

Xây dựng cơ sở hạ tầng Trung tâm Du lịch Gành Hào

500

500

-

 

-

UBND huyện Đông Hải

Xây dựng hạ tầng Khu du lịch Vườn chim Lập Điền, huyện Đông Hải

500

1,000

500

 

-

Sở Nông nghiệp và PTNT

Nâng cấp cầu, đường Khu du lịch Vườn chim Bạc Liêu

500

500

-

 

-

UBND huyện Vĩnh Lợi

Trụ sở HĐND - UBND, Huyện ủy, các Ban Đảng và khối Đoàn thể huyện Vĩnh Lợi

2,000

400

(1,600)

Dự án chưa duyệt

-

HĐND tỉnh

Dự án xây dựng Trụ sở Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

300

300

-

 

-

Sở Khoa học và Công nghệ

Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Bạc Liêu

500

500

-

 

III

Thực hiện đầu tư

65,804

68,735

2,931

 

*

Công trình chuyển tiếp

59,804

50,164

(9,640)

 

1

Sở Khoa học và Công nghệ

(vốn đầu tư cho sự nghiệp KHCN)

7,500

3,800

(3,700)

 

-

 

Dự án xây dựng Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

3,500

1,000

(2,500)

Dự án chưa giải ngân (tạm cho mượn 1.500 trđ + 1.000 trđ)

-

 

Xây dựng Khu Ứng dụng công nghệ sinh học

4,000

1,603

(2,397)

Dự án chưa giải ngân (tạm cho mượn 1.200trđ)

-

 

Mua sắm trang thiết bị chuyên dùng của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

685

685

Kết thức dự án

-

 

Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ

 

512

512

 

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

2,000

2,000

-

 

-

 

Dự án xây dựng Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo

2,000

2,000

-

 

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

300

800

500

 

-

 

Sửa chữa, bảo trì Trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

300

300

-

 

-

Sở Nông nghiệp và PTNT

Dự án đầu tư hạ tầng vùng sản xuất giống thủy sản xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải

 

500

500

(Công tác CBĐT)

4

Sở Giao thông vận tải

 

1,940

-

(1,940)

 

-

 

Xây dựng 03 cầu cáp treo: Cầu Vĩnh Mỹ A, cầu Ninh Quới và cầu ngã ba Khâu

1,940

-

(1,940)

Bổ sung dự phòng

5

Văn phòng UBND tỉnh

 

5,000

5,200

200

 

-

 

Dự án xây dựng Nhà khách UBND tỉnh (Khu Hành chính)

3,000

3,000

-

 

-

 

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở HĐND-UBND, Sở KH và ĐT, Sở Nội vụ

2,000

2,000

-

 

-

 

Xây dựng Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Bạc Liêu

 

200

200

Thực hiện công tác CBĐT

6

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bạc Liêu

 

8,000

8,000

-

 

-

 

Xây dựng Trụ sở Thị đội Bạc Liêu

2,000

2,000

-

 

-

 

Dự án xây dựng Trụ sở 64 phường, xã đội

3,000

3,000

-

 

-

 

Xây dựng Trụ sở Trung đoàn 894

3,000

3,000

-

 

7

UBND thành phố Bạc Liêu

 

7,000

7,000

-

 

-

 

Đường Hòa Bình

7,000

7,000

-

 

8

UBND huyện Phước Long

 

4,864

4,864

-

 

-

 

Dự án xây dựng Trụ sở HĐND và UBND huyện Phước Long

4,864

4,864

-

 

9

UBND huyện Giá Rai

 

2,000

1,000

(1,000)

 

-

 

Dự án xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai

2,000

500

(1,500)

Dự án chưa duyệt

-

UBND huyện Giá Rai

Dự án đầu tư hạ tầng vùng sản xuất lúa - tôm ổn định của huyện Giá Rai

 

500

500

(Công tác CBĐT)

10

UBND huyện Hồng Dân

 

2,000

2,000

-

 

-

 

Hội trường 250 chỗ huyện Hồng Dân

2,000

2,000

-

 

11

Hội Văn học, Nghệ thuật tỉnh

 

200

200

-

 

-

 

Cổng, hàng rào, cây xanh, sân Trụ sở Liên hiệp Hội Văn học, Nghệ thuật tỉnh Bạc Liêu

200

200

-

 

12

Ngành giáo dục

 

18,000

14,300

(3,700)

 

-

Sở Xây dựng

Dự án đầu tư xây dựng Trường Đại học Bạc Liêu

5,000

1,300

(3,700)

Đổi tên chủ đầu tư (Trường Đại học Bạc Liêu thành Sở Xây dựng)

-

Trường Cao đẳng dạy nghề

Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng dạy nghề

5,000

5,000

-

 

-

Sở Giáo dục và đào tạo
(Trường Trung học KTKT)

Sửa chữa Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

3,000

3,000

-

 

-

Công an tỉnh Bạc Liêu

Hỗ trợ Trung tâm Huấn luyện và Bồi dưỡng nghiệp vụ CA tỉnh

5,000

5,000

-

 

13

Ngành công thương (Chi cục Quản lý thị trường)

 

1,000

1,000

-

 

-

Sở Công thương (Chi cục Quản lý thị trường)

Đội QLTT huyện Phước Long

1,000

1,000

-

Đổi tên danh mục công trình

**

Công trình mới

6,000

6,000

 

 

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bạc Liêu

Xây dựng Trụ sở Huyện đội huyện Đông Hải

2,000

2,000

-

 

-

 

Cải tạo, sửa chữa công trình của các đơn vị trực thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

2,000

2,000

-

 

2

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Bạc Liêu

Hỗ trợ xây dựng Hội trường Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

2,000

2,000

-

 

IV

 

Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp

1,000

1,000

-

 

V

 

Quỹ phát triển đất

14,400

14,400

-

30% thu tiền sử dụng đất

VI

 

Dự phòng

10,415

-

(10,415)

Trong đó có 7.000 triệu đồng cho giáo dục; bổ sung nguồn DP

15

Ban Dân tộc tỉnh

Cải tạo, sửa chữa Ban Dân tộc tỉnh

 

260

260

Thanh toán KL hoàn thành

16

Ban Quản lý Dự án GIZ

 

 

1,800

1,800

 

 

 

Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua thúc đẩy đa dạng sinh học ở Bạc Liêu - dự án GIZ Bạc Liêu

 

1,800

1,800

Vốn đối ứng

17

Sở Nội vụ

Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Chi cục Văn thư Lưu trữ

 

1,000

1,000

 

18

Đài Phát thanh và Truyền hình

Cải tạo, sữa chữa Trung tâm Phát thanh - Truyền hình

 

800

800

 

19

Sở Xây dựng

 

 

3,294

3,294

 

 

 

Danh mục trang trí đèn Led các công trình: Trụ sở Tỉnh ủy, trụ sở HĐND và UBND tỉnh và cầu Bạc Liêu 3…

 

3,294

3,294

(Tạm mượn nguồn, DP 1,940 trđ)

20

UBND huyện Vĩnh Lợi

Đầu tư xây dựng 03 đoạn đường xung quanh Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Lợi

 

1,000

1,000

Phục vụ hoạt động của BVĐK và TTYT DP

21

TT NS và TNMT

Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi

 

3,000

3,000

 

22

Sở VHTT và DL

Mua sắm trang thiết bị trong đề án tiếp tục phát triển Đoàn Cải lương Cao Văn Lầu

 

917

917

(Tạm mượn nguồn)

23

Liên hiệp Hội VH - NT

Sân khấu ngoài trời

 

500

500

(Tạm mượn nguồn)

B

Đầu tư trên địa bàn huyện - thành phố (phân cấp ngân sách cấp huyện quản lý chi)

126,952

141,957

15,005

 

1

UBND thành phố Bạc Liêu

 

19,665

27,455

7,790

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

3,902

3,902

-

 

-

UBND thành phố Bạc Liêu

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố

 

869

869

 

-

 

Hoàn trả vốn ứng trước 2011

 

6,921

6,921

 

 

 

Nâng cấp lộ, hẻm kênh Bà Chủ, P2, TP Bạc Liêu

 

3,700

3,700

 

 

 

Trồng cây xanh dải phân cách đường Trần Huỳnh

 

1,128

1,128

 

 

Xây dựng cổng trào đường Nguyễn Tất Thành

 

1,331

1,331

 

 

Lắp đặt quả châu trụ vòng xoay ngã tư Trần Phú - Hai Bà Trưng

 

300

300

 

 

XD vòng xoay ngã tư đường Cách Mạng - Tôn Đức Thắng

 

231

231

 

 

XD ốc đảo ngã ba đường cầu Tôn Đức Thắng - liên tỉnh lộ 38

 

231

231

2

UBND huyện Vĩnh Lợi

 

12,598

14,483

1,885

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

2,520

2,520

-

 

-

 

Hỗ trợ xây dựng Trường Mầm non Hoàng Yến

 

929

929

 

-

 

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố

 

866

866

 

-

 

Cải tạo, sửa chữa Trường THCS Lý Thường Kiệt (đối ứng 10% từ NSTW )

 

40

40

Vốn đối ứng

-

 

Hỗ trợ khai phá đất nông nghiệp cho ông Lâm Văn Ngọc

 

50

50

 

3

UBND huyện Hòa Bình

 

13,056

13,922

866

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

2,800

2,800

-

 

-

 

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố

 

866

866

 

4

UBND huyện Giá Rai

 

37,097

38,963

1,866

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

3,648

3,648

-

 

 

 

Bố trí chi từ nguồn tăng thu dự toán 2012 so 2011

18,892

18,892

-

 

-

 

Hỗ trợ duy tu tuyến đường từ quốc lộ 1A, xã Tân Thạnh đến Quản lộ Phụng Hiệp

 

1,000

1,000

 

-

 

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố

 

866

866

 

5

UBND huyện Đông Hải

 

16,860

17,726

866

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

3,480

3,480

-

 

-

 

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố

 

866

866

 

6

UBND Phước Long

 

13,827

14,693

866

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

2,770

2,770

-

 

-

 

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố

 

866

866

 

7

UBND huyện Hồng Dân

 

13,849

14,715

866

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

2,880

2,880

-

 

-

 

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học để phục vụ năm học mới 2012 - 2013 của các huyện và thành phố

 

866

866

 

 

Biểu số 3A

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục các chương trình, mục tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

1

Chương trình Mục tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề

 

 

 

 

- Tạo việc làm từ quỹ quốc gia việc làm

Người

1,500

 

2

Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm

%

2.5

Chỉ tiêu TW: 2%

3

Chương trình Mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

3.1

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

75.6

Chỉ tiêu TW: 75%

3.2

Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh

%

35.67

 

3.3

Tỷ lệ hộ dân nông thôn chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh

%

43

 

3.4

Tỷ lệ trạm y tế xã ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt

%

100

 

3.5

Tỷ lệ trường học mầm non, phổ thông ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt

%

100

 

4

Chương trình Mục tiêu Quốc gia y tế

 

 

 

4.1

Phòng chống bệnh phong

 

 

 

 

- Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân

 

0.2

 

 

- Tỷ lệ lưu hành 1/100.000 dân

 

1

 

4.2

Phòng chống bệnh lao

 

 

 

 

- Phát hiện bệnh nhân các thể

Bệnh nhân

1,115

 

 

- AFD (+) mới

Bệnh nhân

614

 

4.3

Phòng chống bệnh sốt rét

 

 

 

 

- Tỷ lệ bệnh nhân sốt rét/1.000 dân số chung

 

0.11

Chỉ tiêu TW: 0,15

4.4

Phòng chống bệnh sốt xuất huyết

 

 

 

 

- Tỷ lệ mắc/100.000 dân

 

13.0

Chỉ tiêu TW: 229,5 bệnh nhân

 

- Tỷ lệ chết/mắc

%

0.00

Chỉ tiêu TW: 0,24

4.5

Phòng chống bệnh ung thư

 

 

 

 

- Tỷ lệ người dân có hiểu biết cơ bản đúng về phòng chống ung thư

%

60

 

 

- Số lượng người được khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú, cổ tư cung, khoang miệng, đại trực tràng

Người

5,000

 

4.6

Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em

 

 

 

 

- Số xã/phường triển khai mới

 

 

 

 

Động kinh

Xã/phường

15

 

 

- Số bệnh nhân mới phát hiện

 

 

 

 

Bệnh nhân động kinh

Bệnh nhân

225

 

 

- Số bệnh nhân ổn định

 

 

 

 

Bệnh nhân động kinh

Bệnh nhân

157

 

4.7

Tiêm chủng mở rộng

 

 

 

 

- Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin cho trẻ dưới 1 tuổi

%

≥90

 

 

- Tỷ lệ tiêm vắc xin sởi mũi 2

%

≥90

 

 

- Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai

%

96.8

Chỉ tiêu TW: >=85%

4.8

Chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

 

 

 

- Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ

%

85

Chỉ tiêu TW: 80%

 

- Tỷ lệ phụ nữ đẻ do nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ

%

98

Chỉ tiêu TW: 98%

 

- Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được nhân viên y tế chăm sóc trong tuần đầu sau sinh

%

95

Chỉ tiêu TW: 80%

4.9

Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

 

 

 

 

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân

%

14.9

 

 

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi

%

26.3

 

5

Chương trình Mục tiêu Quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

5.1

Mức giảm tỷ lệ sinh

0/00

0.21

Chỉ tiêu TW: 0,05%

5.2

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

 

110

 

5.3

Tỷ lệ sàng lọc trước sinh

%

2

 

5.4

Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh

%

6

 

5.5

Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm

Người

81,860

Năm 2011 tỉnh có 132.835 người

6

Chương trình Mục tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

6.1

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm

%

80

 

6.2

Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản lý, thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩm tại tuyến Trung ương, khu vực, tỉnh, thành phố được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ

%

90

 

6.3

Tỷ lệ cán bộ làm công tác vệ sinh an toàn thực phẩm tuyến cơ sở (quận/huyện, xã/phường) được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

%

85

 

6.4

Tỷ lệ người cán bộ hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

%

86

 

6.5

Tỷ lệ người sản xuất thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

%

65

 

6.6

Tỷ lệ người kinh doanh thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

%

70

 

6.7

Tỷ lệ người tiêu dùng thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

%

70

 

6.8

Số phòng thí nghiệm cấp tỉnh tham gia thử nghiệm liên phòng đánh giá chất lượng kiểm nghiệm

Phòng thí nghiệm

1

 

6.9

Tỷ lệ ca ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo

ca

<5

 

6.10

Tỷ lệ các cơ sở dịch vụ ăn uống do tỉnh/thành phố quản lý và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do ngành y tế quản lý được

%

85

 

6.11

Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản về an toàn thực phẩm (số cơ sở được kiểm tra/tổng số số cơ sở sản xuất kinh doanh)

%

60

 

6.12

Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản về an toàn vệ sinh thực phẩm (số cơ sở được kiểm tra/tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh)

%

100

 

7

Chương trình Mục tiêu Quốc gia văn hóa

 

 

 

7.1

Tu bổ tôn tạo tổng thể di tích

Di tích

1

 

7.2

Tu bổ cấp thiết di tích

Di tích

3

 

7.3

Sưu tầm văn hóa phi vật thể

Di tích

1

 

7.4

Nội dung hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa

 

 

 

 

- Cấp xã

Nhà văn hóa

2

 

 

- Cấp thôn

Nhà văn hóa

1

 

7.5

Nội dung hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa

 

 

 

 

- Cấp huyện

Nhà văn hóa

1

 

 

- Cấp xã

Nhà văn hóa

8

 

 

- Cấp thôn

Nhà văn hóa

10

 

7.6

Thiết bị đội thông tin lưu động

Đội thông tin

2

 

8

Chương trình Mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo

 

 

 

8.1

Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi

 

 

 

 

- Thiết bị đồ chơi lớp học

Bộ

232

 

 

- Thiết bị nội thất dùng chung

Bộ

232

 

 

- Đồ chơi ngoài trời

Bộ

30

 

 

- Thiết bị làm quen ngoại ngữ, tin học

Bộ

39

 

8.2

Tăng cường dạy và học ngoại ngữ

 

 

 

 

- Số giáo viên dạy ngoại ngữ tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được khảo sát năng lực tiếng Anh

Người

428

 

 

- Số giáo viên dạy tiếng Anh tiểu học, trung học cơ sở được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương

Giáo viên

107

 

 

- Số giáo viên dạy tiếng Anh tiểu học, trung học cơ sở cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do Trung ương tổ chức

Giáo viên

43

 

 

- Số trường phổ thông được trang bị thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ

Trường

3

 

9

Chương trình Mục tiêu Quốc gia phòng, chống ma túy

 

 

 

9.1

Tỷ lệ người cai nghiện có hồ sơ được quản lý

%

100

 

9.2

Tỷ lệ người cai nghiện đưa về cai nghiện tại gia đình và cộng đồng

%

15

 

9.3

Tỷ lệ người nghiện cai nghiện tại cơ sở tập trung

%

40

 

9.4

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không có tệ nạn ma túy

%

100

 

10

Chương trình Mục tiêu Quốc gia phòng, chống tội phạm

 

 

 

 

- Tỷ lệ điều tra, khám phá tội phạm đạt so tổng số vụ phát sinh

%

> 74

 

11

Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống HIV/AIDS

 

 

 

11.1

Tỷ lệ cán bộ y tế xã, phường và thôn bản được tập huấn về phòng, chống HIV/AIDS

%

90

 

11.2

Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS

%

90

 

11.3

Tỷ lệ xã tổ chức mô hình truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS

%

90

 

11.4

Tỷ lệ doanh nghiệp, cơ sở vui chơi giải trí triển khai phòng chống HIV/AIDS

%

90

 

11.5

Số mẫu giám sát HIV

Mẫu

3,000

 

11.6

Tỷ lệ xã/phường quản lý được người nhiễm trên địa bàn

%

70

 

11.7

Tỷ lệ đối tượng có hành vi nguy cơ cao được tư vấn xét nghiệm HIV

%

50

 

11.8

Tỷ lệ dân số trưởng thành được xét nghiệm HIV

%

4

 

11.9

Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch

%

80

 

11.10

Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục

%

80

 

11.11

Tỷ lệ người lớn nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng thuốc ARV

%

70

 

11.12

Tỷ lệ trẻ nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng thuốc ARV

%

95

 

11.13

Tỷ lệ cán bộ bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp được tiếp cận điều trị dự phòng bằng thuốc ARV

%

100

 

11.14

Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS tiếp tục duy trì điều trị bậc 1 sau 12 tháng điều trị bằng thuốc ARV

%

85

 

11.15

Tỷ lệ huyện có tình hình dịch bệnh HIV trung bình và cao có dịch vụ điều trị và chăm sóc HIV/AIDS được lồng ghép trong hệ thống y tế

%

65

 

11.16

Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tư vấn xét nghiệm HIV

%

70

 

11.17

Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV

%

60

 

11.18

Tỷ lệ phụ nữ mang thai nhiễm HIV và con của họ được điều trị dự phòng bằng thuốc ARV

%

100

 

11.19

Tỷ lệ mẹ nhiễm HIV và con của họ được tiếp tục chăm sóc và nhận các em can thiệp phù hợp sau sinh

%

80

 

 

Biểu số 3B

CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012

(Ngân sách tỉnh quản lý)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2012

Điều chỉnh kỳ này

Tăng giảm

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

A

TỔNG CỘNG

99,671

18,800

80,871

99,671

18,800

80,871

-

-

-

 

 

I

Chương trình Mục tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề

13,510

2,000

11,510

13,510

2,000

11,510

-

-

-

 

 

1

Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề

5,000

-

5,000

5,000

-

5,000

-

-

-

 

 

1.1

Dự án đầu tư 05 nghề trọng điểm cấp quốc gia gồm: Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề và cán bộ quản lý, xây dựng học liệu dạy nghề

3,000

-

3,000

3,000

-

3,000

-

-

-

Trường Cao đẳng Nghề

 

1.2

Dự án đầu tư 02 nghề trọng điểm cấp quốc gia gồm: Cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề và cán bộ quản lý, xây dựng học liệu dạy nghề

2,000

-

2,000

2,000

-

2,000

 

-

-

Sở Lao động - TB và XH

 

2

Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn

5,050

-

5,050

5,050

-

5,050

 

-

-

 

 

2.1

Hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở dạy nghề

3,500

-

3,500

3,500

-

3,500

 

-

-

 

 

 

- Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Dạy nghề huyện Hồng Dân

1,000

-

1,000

1,000

-

1,000

 

-

-

UBND huyện Hồng Dân (Trung tâm Dạy nghề huyện Hồng Dân)

 

 

- Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Dạy nghề huyện Đông Hải (đầu tư hạ thế đường dây điện 03 pha và xây dựng hàng rào)

1,000

-

1,000

1,000

-

1,000

 

-

-

UBND huyện Đông Hải (Trung tâm Dạy nghề huyện Đông Hải)

Điều chỉnh tên danh mục hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Dạy nghề huyện Đông Hải

 

- Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Dạy nghề huyện Hòa Bình

1,000

-

1,000

1,000

-

1,000

 

-

-

UBND huyện Hòa Bình (Trung tâm Dạy nghề huyện Hòa Bình)

 

 

- Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội

500

-

500

500

-

500

 

-

-

Sở Lao động - TB và XH (Trung Tâm GD - LĐXH)

 

2.2

Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề

1,200

-

1,200

1,200

-

1,200

 

-

-

 

 

 

- Hỗ trợ LĐNT học nghề nông nghiệp

800

-

800

800

-

800

 

-

-

Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm Khuyến ngư - Khuyến nông)

 

 

- Đào tào, bồi dưỡng giáo viên và người dạy nghề

200

-

200

200

-

200

 

-

-

Sở Lao động -TB và XH

 

 

- Xây dựng chương trình, giáo trình

200

-

200

200

-

200

 

-

-

Sở Lao động -TB và XH

 

2.3

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã

350

-

350

350

-

350

 

-

-

Sở Nội vụ

 

3

Dự án hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

580

-

580

580

-

580

 

-

-

 

 

3.1

Hỗ trợ học phí, ăn ở, đi lại

500

-

500

500

-

500

 

-

-

Sở Lao động -TB và XH (Trung Tâm Giới thiệu việc làm)

 

3.2

Hỗ trợ chi phí làm thủ tục xuất cảnh

80

-

80

80

-

80

 

-

-

Sở Lao động -TB và XH (Trung Tâm Giới thiệu việc làm)

 

4

Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động

2,340

2,000

340

2,340

2,000

340

 

-

-

 

 

4.1

Đầu tư cơ sở vật chất Trung tâm GTVL

2,000

2,000

-

2,000

2,000

-

 

-

-

Sở Lao động -TB và XH (Trung Tâm Giới thiệu việc làm)

 

4.2

Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu

190

-

190

190

-

190

 

-

-

Sở Lao động -TB và XH

 

4.3

Hỗ trợ tổ chức sàn giao dịch việc làm

150

-

150

150

-

150

 

-

-

Sở Lao động -TB và XH (Trung Tâm Giới thiệu việc làm)

 

5

Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

540

-

540

540

-

540

 

-

-

Sở Lao động -TB và XH

 

II

Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

574

-

574

574

-

574

 

-

-

 

 

1

Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát thực hiện chương trình

574

-

574

574

-

574

 

-

-

Sở Lao động - TB - XH

 

III

Chương trình Mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

12,350

10,800

1,550

12,350

10,800

1,550

-

-

-

 

 

1

Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn

10,650

9,800

850

10,650

9,800

850

-

-

-

 

 

a

Chuẩn bị đầu tư

1,900

1,900

-

1,700

1,700

-

-

(200)

-

 

 

1

Hệ thống cấp nước xã Vĩnh Trạch, TP. Bạc Liêu

600

600

-

600

600

-

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

2

Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước xã Tân Phong, huyện Giá Rai

200

200

-

-

-

-

 

(200)

-

TTNS -VSMTNT

 

3

Khảo sát và lập điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phước Long, huyện Phước Long

1,100

1,100

-

1,100

1,100

-

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

b

Thực hiện đầu tư

7,900

7,900

-

8,100

8,100

-

-

200

-

 

 

*

Thanh toán khối lượng hoàn thành

100

100

-

100

100

-

 

-

-

 

 

1

Hệ cấp nước sạch ấp Vĩnh Lạc, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

62

62

-

62

62

-

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

2

Hệ cấp nước sạch ấp Long Hà, xã Điền Hải, huyện Đông Hải

38

38

-

38

38

-

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

**

Dự án khởi công mới

7,800

7,800

-

8,000

8,000

-

-

200

-

 

 

1

Hệ thống cấp nước sạch ấp Cái Tràm A1, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi

3,258

3,258

-

3,458

3,458

-

 

200

-

TTNS -VSMTNT

 

2

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình

2,624

2,624

-

2,624

2,624

-

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

3

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước ấp 18, xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình

1,918

1,918

-

1,918

1,918

-

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

c

Vốn sự nghiệp

850

-

850

850

-

850

-

-

-

 

 

1

Đào tạo tập huấn nâng cao năng lực

180

-

180

180

-

180

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

2

Thông tin giáo dục truyền thông và nâng cao năng lực cộng đồng

80

-

80

80

-

80

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

3

Ứng dụng chuyển giao công nghệ

20

-

20

20

-

20

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

4

Hỗ trợ xây dựng mô hình nhà tiêu hợp vệ sinh

290

-

290

290

-

290

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

5

Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm xử lý chất thải chăn nuôi

50

-

50

50

-

50

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

6

Hỗ trợ vận hành bảo dưỡng công trình

50

-

50

50

-

50

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

7

Thực hiện hệ thống theo dõi và đánh giá

120

-

120

120

-

120

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

8

Chi phí văn phòng

50

-

50

50

-

50

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

9

Chi phí phát sinh đột xuất theo quyết định của cấp thẩm quyền

10

-

10

10

-

10

 

-

-

TTNS -VSMTNT

 

2

Vệ sinh môi trường nông thôn

700

500

200

700

500

200

-

-

-

 

 

1

Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh trường học

500

500

 

500

500

 

 

-

-

Sở GD - ĐT

 

2

Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện

200

 

200

200

 

200

 

-

-

Sở GD - ĐT

 

3

Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh trạm y tế

1,000

500

500

1,000

500

500

-

-

-

 

 

1

Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh trạm y tế

500

500

 

500

500

 

 

-

-

Sở Y tế

 

2

Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện

500

 

500

500

 

500

 

-

-

Sở Y tế

 

IV

Chương trình Mục tiêu Quốc gia y tế

5,786

-

5,786

5,786

-

5,786

-

-

-

 

 

1

Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng

3,416

-

3,416

3,416

-

3,416

-

-

-

 

 

1.1

Bệnh phong

 

-

142

142

-

142

 

-

-

Sở Y tế (Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội)

 

1.2

Bệnh lao

 

-

324

324

-

324

 

-

-

Sở Y tế (Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội)

 

1.3

Bệnh tâm thần

 

-

606

606

-

606

 

-

-

Sở Y tế (Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội)

 

1.4

Bệnh sốt rét

 

-

521

521

-

521

 

-

-

Trung tâm Y tế Dự phòng

 

1.5

Bệnh sốt xuất huyết

 

-

1,002

1,002

-

1,002

 

-

-

Sở Y tế (Trung tâm Y tế Dự phòng)

 

1.6

Bệnh tăng huyết áp

 

-

491

491

-

491

 

-

-

Sở Y tế (Trung tâm Y tế Dự phòng)

 

1.7

Bệnh đái tháo đường

 

-

330

330

-

330

 

-

-

Sở Y tế (Trung tâm Y tế Dự phòng)

 

2

Dự án tiêm chủng mở rộng

476

-

476

476

-

476

 

-

-

Sở Y tế (Trung tâm Y tế Dự phòng)

 

3

Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

1,396

-

1,396

1,396

-

1,396

 

-

-

 

 

3.1

Chăm sóc sức khỏe sinh sản

335

-

335

335

-

335

 

-

-

Sở Y tế (Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản)

 

3.2

Cải thiện tình trạng dinh dưỡng

622

-

622

622

-

622

 

-

-

Sở Y tế (Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản)

 

3.3

Cải thiện tình trạng dinh dưỡng

316

-

316

316

-

316

 

-

-

Sở Y tế (Trung tâm Y tế Dự phòng)

 

3.4

Cải thiện tình trạng dinh dưỡng

73

-

73

73

-

73

 

-

-

Sở Y tế (Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe)

 

3.5

Cải thiện tình trạng dinh dưỡng

50

-

50

50

-

50

 

-

-

Sở Y tế

 

4

Dự án quân dân y kết hợp

116

-

116

116

-

116

 

-

-

Sở Y tế

 

5

Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

382

-

382

382

-

382

 

-

-

Sở Y tế

 

V

Chương trình Mục tiêu Quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình

6,359

-

6,359

6,359

-

6,359

 

-

-

 

 

1

Dự án bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình

1,976

-

1,976

1,976

-

1,976

 

-

-

Sở Y tế (Chi cục Dân số)

 

2

Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh

494

-

494

494

-

494

 

-

-

Sở Y tế (Chi cục Dân số)

 

3

Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

2,757

-

2,757

2,757

-

2,757

 

-

-

Sở Y tế (Chi cục Dân số)

 

4

Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển

1,132

-

1,132

1,132

-

1,132

 

-

-

Sở Y tế (Chi cục Dân số)

 

VI

Chương trình Mục tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm

2,412

-

2,412

2,412

-

2,412

 

-

-

 

 

1

Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

590

-

590

590

-

590

 

-

-

Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm)

 

2

Dự án thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

350

-

350

350

-

350

 

-

-

Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm)

 

3

Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

200

-

200

200

-

200

 

-

-

Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm)

 

4

Dự án phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm

360

-

360

360

-

360

 

-

-

Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm)

 

5

Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản

912

-

912

912

-

912

 

-

-

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản)

 

VII

Chương trình Mục tiêu Quốc gia văn hóa

5,026

3,000

2,026

5,026

3,000

2,026

 

-

-

 

 

1

Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích

4,200

3,000

1,200

4,200

3,000

1,200

 

-

-

 

 

1.1

Nâng cấp, mở rộng Đền thờ Bác Hồ xã Châu Thới

3,000

3,000

-

3,000

3,000

-

 

-

-

Sở VHTT-DL

 

1.2

Tu sửa cấp thiết Di tích Nọc Nạng

-

-

-

-

-

-

 

-

-

 

 

1.3

Tu sửa cấp thiết Chi bộ Đảng đầu tiên

-

-

-

-

-

-

 

-

-

 

 

1.2

Di tích Miếu Ông Bổn (Phước Đức Cổ Miếu)

300

-

300

300

-

300

 

-

-

Sở VHTT-DL

 

1.3

Di tích Đình An Trạch

300

-

300

300

-

300

 

-

-

Sở VHTT-DL

 

1.4

Di tích Phước Đức Cổ Miếu (Chùa Bang)

300

-

300

300

-

300

 

-

-

Sở VHTT-DL

 

1.5

Di tích Thành Hoàng Cổ Miếu

300

-

300

300

-

300

 

-

-

Sở VHTT-DL

 

2

Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam

150

-

150

150

-

150

 

-

-

 

 

2.1

Lễ hội Quan Âm Nam Hải - thành phố Bạc Liêu

150

-

150

150

-

150

 

-

-

Sở VHTT-DL

 

3

Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

626

-

626

626

-

626

 

-

-

 

 

3.1

Cấp sách, báo, tạp chí cho hệ thống thư viện

300

-

300

300

-

300

 

-

-

 

 

 

- Cấp sách cho thư viện huyện

300

-

300

300

-

300

 

-

-

Sở VHTT-DL (Thư viện tỉnh)

 

3.2

Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú

126

-

126

126

-

126

 

-

-

Sở VHTT-DL (Thư viện tỉnh)

 

3.3

Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm VHTT cấp huyện

80

-

80

80

-

80

 

-

-

Sở VHTT-DL

 

3.4

Hỗ trợ trang thiết bị cho đội TTLĐ huyện

120

-

120

120

-

120

 

-

-

Sở VHTT-DL

 

4

Dự án tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

50

-

50

50

-

50

 

-

-

 

 

4.1

Đào tạo, nâng cao năng lực cán bộ VH xã, phường, thị trấn

50

-

50

50

-

50

 

-

-

Sở VHTT-DL

 

VIII

Chương trình Mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo

45,320

-

45,320

45,320

-

45,320

 

-

-

 

 

1

Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học

13,870

-

13,870

13,870

-

13,870

-

-

-

 

 

1.1

Mua đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học dùng cho mẫu giáo mầm non 5 - 6 tuổi

11,866

-

11,866

11,866

-

11,866

 

-

-

Sở GD-ĐT

 

1.2

Hỗ trợ phổ cập xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học (cho 7 đơn vị)

2,004

-

2,004

-

-

-

 

-

(2,004)

Sở GD-ĐT

 

1.3

Mua thiết bị đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non (trang bị cho các trường mầm non, mẫu giáo đạt chuẩn quốc gia)

 

 

 

2,004

 

2,004

 

 

2,004

 

 

2

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân

3,000

-

3,000

3,000

-

3,000

 

-

-

 

 

2.1

Khảo sát trình độ cho 428 giáo viên tiếng anh: Tiểu học, THCS, THPT

214

-

214

214

-

214

 

-

-

Sở GD-ĐT

 

2.2

Số giáo viên dạy tiếng Anh TH, THCS, được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương (107 giáo viên)

1,070

-

1,070

1,070

-

1,070

 

-

-

Sở GD-ĐT

 

2.3

Số giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao nâng lực tiếng Anh do Trung ương tổ chức (43 giáo viên)

216

-

216

216

-

216

 

-

-

Sở GD-ĐT

 

2.4

Trang thiết bị phục vụ ngoại ngữ (3 trường)

1,500

 

1,500

1,500

 

1,500

 

-

-

Sở GD-ĐT

 

3

Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm

28,090

-

28,090

28,090

-

28,090

-

-

-

 

 

3.1

Xây dựng Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh

10,290

-

10,290

10,290

-

10,290

 

-

-

Sở GD-ĐT

 

3.2

Xây dựng Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Vĩnh Lợi

1,000

-

1,000

1,000

-

1,000

 

-

-

Sở GD-ĐT

 

3.3

Xây dựng Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Hồng Dân

1,000

-

1,000

1,000

-

1,000

 

-

-

Sở GD-ĐT

 

3.4

Bồi dưỡng tiếng dân tộc cho CBQL, giáo viên

300

-

300

300

-

300

 

-

-

Sở GD-ĐT

 

3.5

Mua sắm trang thiết bị Trường THPT Chuyên Bạc Liêu

4,500

-

4,500

900

-

900

 

-

(3,600)

Sở GD-ĐT

 

3.6

Xây dựng cơ sở vật chất Trường Đại học Bạc Liêu

8,000

-

8,000

8,000

-

8,000

 

-

-

Trường Đại học Bạc Liêu

 

3.7

Trường THPT Ninh Thạnh Lợi (giai đoạn 2)

2,000

-

2,000

2,000

-

2,000

 

-

-

Sở GD-ĐT

 

3.8

Mua sắm bổ sung bàn ghế học sinh, giáo viên và trang thiết bị phòng học thuộc Đề án KCH trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 -2012

1,000

-

1,000

4,104

-

4,104

 

-

3,104

Sở GD-ĐT

 

3.9

Hỗ trợ xây dựng nâng cấp Trường THPT Chuyên Bạc Liêu

-

 

 

496

 

496

 

 

496

 

 

4

Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

360

-

360

360

-

360

 

-

-

Sở GD-ĐT

 

IX

Chương trình Mục tiêu Quốc gia phòng, chống ma túy

1,500

-

1,500

1,500

-

1,500

 

-

-

 

 

1

Dự án xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy

300

-

300

300

-

300

 

-

-

Công an tỉnh

 

2

Dự án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy

760

-

760

760

-

760

 

-

-

Công an tỉnh

 

3

Dự án thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

440

-

440

440

-

440

 

-

-

Công an tỉnh

 

X

Chương trình Mục tiêu Quốc gia phòng, chống tội phạm

1,000

-

1,000

1,000

-

1,000

 

-

-

Công an tỉnh

 

XI

Chương trình Mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

43

-

43

43

-

43

 

-

-

 

 

1

Chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới tỉnh - văn phòng điều phối

43

 

43

43

 

43

 

-

-

Sở Nông nghiệp và PTNT (Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới tỉnh)

 

XII

Chương trình Mục tiêu Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS

5,221

3,000

2,221

5,221

3,000

2,221

 

-

-

 

 

1

Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS

720

-

720

720

-

720

 

-

-

Sở Y tế (TT Phòng chống HIV/AIDS)

 

2

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

870

-

870

870

-

870

 

-

-

Sở Y tế (TT Phòng chống HIV/AIDS)

 

3

Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

631

-

631

631

-

631

 

-

-

Sở Y tế (TT Phòng chống HIV/AIDS)

 

4

Dự án tăng cường năng lực cho các Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS: Đầu tư xây dựng Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

3,000

3,000

-

3,000

3,000

-

 

-

-

Sở Y tế (TT Phòng chống HIV/AIDS)

 

XIII

Chương trình Mục tiêu Quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

570

-

570

570

-

570

 

-

-

 

 

1

Dự án tăng cường năng lực cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

450

-

450

450

-

450

 

-

-

Sở Thông tin và Truyền thông

 

2

Dự án tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

120

-

120

120

-

120

 

-

-

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

Biểu số 3C

CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012

(Ngân sách huyện quản lý)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục các chương trình, mục tiêu

Kế hoạch năm 2012

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG CỘNG

41,746

22,100

19,646

 

 

I

Chương trình Mục tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề

3,200

-

3,200

 

 

1

Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn

3,200

-

3,200

 

 

1.1

Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề

3,200

-

3,200

 

 

 

- Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp

200

-

200

UBND TP Bạc Liêu
(Phòng LĐ, TB và XH)

 

 

- Hỗ trợ LĐNT học nghề nông nghiệp và phi nông nghiệp

500

-

500

UBND huyện Hòa Bình (Phòng LĐ, TB và XH )

Điều chỉnh tên danh mục: Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp

 

- Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp

500

-

500

UBND huyện Vĩnh Lợi (Phòng LĐ, TB và XH)

 

 

- Hỗ trợ LĐNT học nghề nông nghiệp và phi nông nghiệp

500

-

500

UBND huyện Giá Rai (Phòng LĐ, TB và XH)

Điều chỉnh tên danh mục: Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp

 

- Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp

500

-

500

UBND huyện Đông Hải (Phòng LĐ, TB và XH)

Điều chỉnh tên danh mục: Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp

 

- Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp

500

-

500

UBND huyện Hồng Dân (Phòng LĐ, TB và XH)

Điều chỉnh tên danh mục: Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp

 

- Hỗ trợ LĐNT học nghề phi nông nghiệp

500

-

500

UBND huện Phước Long (Phòng LĐ, TB và XH)

 

II

Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

13,800

13,800

-

 

 

1

Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển - xã An Phúc

1,000

1,000

-

UBND huyện Đông Hải (UBND xã An Phúc)

 

2

Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn đặc biệt khó khăn

12,800

12,800

-

 

 

2.1

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn huyện Hòa Bình

2,000

2,000

-

 

 

 

- Xã Vĩnh Hậu

1,000

1,000

-

UBND huyện Hòa Bình (UBND xã Vĩnh Hậu)

 

- Xã Vĩnh Thịnh

1,000

1,000

-

UBND huyện Hòa Bình (UBND xã Vĩnh Thịnh)

2.2

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn huyện Giá Rai

1,000

1,000

-

 

 

- Xã Phong Thạnh Đông

1,000

1,000

-

UBND huyện Giá Rai (UBND xã Phong Thạnh Đông)

2.3

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn huyện Đông Hải

2,000

2,000

-

 

 

- Xã Long Điền Đông

1,000

1,000

-

UBND huyện Đông Hải (UBND xã Long Điền Đông)

 

- Xã Long Điền Đông A

1,000

1,000

-

UBND huyện Đông Hải (UBND xã Long Điền Đông A

2.4

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn huyện Hồng Dân

6,000

6,000

-

 

 

 

- Xã Ninh Thạnh Lợi

1,000

1,000

-

UBND huyện Hồng Dân (UBND xã Ninh Thạnh Lợi)

 

 

- Xã Vĩnh Lộc

1,000

1,000

-

UBND huyện Hồng Dân (UBND xã Vĩnh Lộc)

 

 

- Xã Vĩnh Lộc A

1,000

1,000

-

UBND huyện Hồng Dân (UBND xã Vĩnh Lộc A)

 

 

- Xã Lộc Ninh

1,000

1,000

-

UBND huyện Hồng Dân (UBND xã Lộc Ninh)

 

 

- Xã Ninh Hòa

1,000

1,000

-

UBND huyện Hồng Dân (UBND xã Ninh Hòa)

 

 

- Xã Ninh Quới

1,000

1,000

-

UBND huyện Hồng Dân (UBND xã Ninh Qưới)

 

2.5

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các ấp đặc biệt khó khăn huyện Vĩnh Lợi

800

800

-

 

 

 

Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi (04 ấp)

-

 

 

UBND huyện Vĩnh Lợi (UBND xã Hưng Hội)

 

 

- Ấp Cái Giá

200

200

-

 

 

 

- Ấp Đay Tà Ni

200

200

-

 

 

 

- Ấp Cù Lao

200

200

-

 

 

 

- Ấp Cả Vĩnh

200

200

-

 

 

2.6

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các ấp đặc biệt khó khăn huyện Giá Rai

800

800

-

 

 

 

Xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai (02 ấp)

-

 

 

UBND huyện Giá Rai (UBND xã Phong Thạnh Đông A)

 

 

- Ấp 1

200

200

-

 

 

 

- Ấp 2

200

200

-

 

 

 

Thị trấn Hộ phòng (01 ấp)

-

 

 

UBND huyện Giá Rai (UBND thị trấn Hộ Phòng)

 

 

- Ấp 4

200

200

-

 

 

 

Thị trấn Giá Rai (01 ấp)

-

 

 

UBND huyện Giá Rai (UBND thị trấn Giá Rai)

 

 

- Ấp 4

200

200

 

 

 

2.7

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng các ấp đặc biệt khó khăn huyện Hồng Dân

200

200

-

 

 

 

Thị trấn Ngan Dừa - huyện Hồng Dân (01 ấp)

-

 

 

UBND huyện Hồng Dân (UBND thị trấn Ngan Dừa)

 

 

Ấp Bà Giồng

200

200

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

III

Chương trình Mục tiêu Quốc gia văn hóa

1,470

-

1,470

 

 

1

Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

1,470

-

1,470

 

 

1.1

Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm VHTT cấp xã

320

-

320

 

 

 

- Xã Châu Thới

160

-

160

UBND huyện Vĩnh Lợi (UBND xã Châu Thới)

 

 

- Xã Vĩnh Thanh

160

-

160

UBND huyện Phước Long (UBND xã Vĩnh Thanh)

 

1.2

Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm VHTT cấp thôn, bản

400

-

400

 

 

 

- Các ấp thuộc xã Châu Thới

200

-

200

UBND xã Châu Thới (UBND huyện Vĩnh Lợi)

 

 

- Các ấp thuộc xã Vĩnh Thanh

200

-

200

UBND huyện Phước Long (UBND xã Vĩnh Thanh)

 

1.3

Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa ,thể thao xã Châu Thới

600

 

600

UBND huyện Vĩnh Lợi (UBND xã Châu Thới)

 

1.4

Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa, thể thao các ấp

150

-

150

 

 

 

- Các ấp thuộc xã Châu Thới

75

-

75

UBND huyện Vĩnh Lợi (UBND xã Châu Thới)

 

 

- Các ấp thuộc xã Vĩnh Thanh

75

-

75

UBND huyện Phước Long (UBND xã Vĩnh Thanh)

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chương trình Mục tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo

9,000

-

9,000

 

 

1

Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm

9,000

-

9,000

 

 

1.1

Xây dựng Trường Tiểu học Ngô Quang Nhã, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

3,000

-

3,000

UBND huyện Vĩnh Lợi (Phòng GD - ĐT huyện Vĩnh Lợi)

 

1.2

Xây dựng Trường Tiểu học Châu Thới, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

3,000

-

3,000

UBND huyện Vĩnh Lợi (Phòng GD - ĐT huyện Vĩnh Lợi)

 

1.3

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long

3,000

-

3,000

UBND huyện Phước Long (Phòng GD -ĐT huyện Phước Long)

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chương trình Mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

14,276

8,300

5,976

 

 

 

Các huyện, thành phố

14,276

8,300

5,976

 

 

1

Huyện Phước Long

4,505

4,150

355

 

 

1.1

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ phát triển sản xuất

4,150

4,150

-

 

 

 

- Xã Vĩnh Thanh

4,150

4,150

-

UBND huyện Phước Long (UBND xã Vĩnh Thanh)

 

1.2

Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện

355

-

355

UBND huyện Phước Long (Ban Chỉ đạo XDNTM)

 

2

Huyện Vĩnh Lợi

5,055

4,150

905

 

 

2.1

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ phát triển sản xuất xã Châu Thới

4,150

4,150

 

UBND huyện Vĩnh Lợi (UBND xã Châu Thới)

 

2.2

Quy hoạch 04 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã)

600

-

600

UBND huyện Vĩnh Lợi (Ban Chỉ đạo XDNTM)

 

2.3

Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện

305

-

305

UBND huyện Vĩnh Lợi (Ban Chỉ đạo XDNTM)

 

3

Huyện Hòa Bình

905

-

905

 

 

3.1

Quy hoạch 04 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã)

600

-

600

UBND huyện Hòa Bình (Ban Chỉ đạo XDNTM)

 

3.2

Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện

305

-

305

UBND huyện Hòa Bình (Ban Chỉ đạo XDNTM)

 

4

Huyện Giá Rai

1,098

-

1,098

 

 

4.1

Quy hoạch 05 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã)

750

-

750

UBND huyện Giá Rai (Ban Chỉ đạo XDNTM)

 

4.2

Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện

348

-

348

UBND huyện Giá Rai (Ban Chỉ đạo XDNTM)

 

5

Huyện Đông Hải

1,485

-

1,485

 

 

5.1

Quy hoạch 07 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã)

1,050

-

1,050

UBND huyện Đông Hải (Ban Chỉ đạo XDNTM)

 

5.2

Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện

435

-

435

UBND huyện Đông Hải (Ban Chỉ đạo XDNTM)

 

6

Huyện Hồng Dân

1,098

-

1,098

 

 

6.1

Quy hoạch 05 xã nông thôn mới (150 triệu đồng/xã)

750

-

750

UBND huyện Hồng Dân (Ban Chỉ đạo XDNTM)

 

6.2

Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới huyện

348

-

348

UBND huyện Hồng Dân (Ban Chỉ đạo XDNTM)

 

7

Thành phố Bạc Liêu

130

-

130

 

 

7.1

Lập đề án; tuyên truyền; đào tạo cán bộ; phát triển sản xuất; chi hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới thành phố

130

-

130

UBND TP Bạc Liêu
(Ban Chỉ đạo XDNTM)

 

 

Biểu số 4A

CHI TIẾT VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

KH 2012

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

 

 

1

2

3

4

5

 

A

Vốn đầu tư

278,629

 

 

 

I

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản

9,402

 

 

 

1

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012

9,402

 

 

 

-

DA trại giống mặn lợ cấp I

9,402

Sở NN&PTNT

 

 

II

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông

40,000

 

 

 

1

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012

32,576

 

 

 

-

Nâng cấp đê biển Bạc Liêu (kể cả cống kết hợp cầu qua kênh 30/4, TPBL)

32,576

Sở NN&PTNT

Trong đó có 10.000trđ bố trí cho hạng mục cống kết hợp cầu qua kênh 30/4, TPBL

 

2

Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ

7,424

 

 

 

-

Kè chống sạt lở cửa biển Nhà Mát, TPBL (530md)

7,424

Sở NN&PTNT

 

 

III

Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo (Quyết định 167/QĐ-TTg)

11,629

 

 

 

1

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012

11,629

 

Huyện, thành phố chi

 

-

Thành phố Bạc Liêu

1,600

 

 

 

-

Huyện Vĩnh Lợi

1,700

 

 

 

-

Huyện Hòa Bình

1,700

 

 

 

-

Huyện Giá Rai

1,600

 

 

 

-

Huyện Đông Hải

1,629

 

 

 

-

Huyện Phước Long

1,700

 

 

 

-

Huyện Hồng Dân

1,700

 

 

 

IV

Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo Quyết định 74/QĐ-TTg

25,000

 

 

 

1

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012

25,000

 

 

 

-

Thành phố Bạc Liêu

4,600

 

Huyện, thành phố chi

 

-

Huyện Vĩnh Lợi

2,200

 

 

-

Huyện Hòa Bình

5,000

 

 

-

Huyện Giá Rai

3,500

 

 

-

Huyện Đông Hải

2,675

 

 

-

Huyện Phước Long

2,200

 

 

-

Huyện Hồng Dân

4,700

 

 

-

Chi phí quản lý dự án, trong đó

125

 

 

 

+

Ban Dân tộc tỉnh

100

Ban Dân tộc tỉnh

 

 

+

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

Sở KH&ĐT

 

 

V

Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện mới chia tách

31,000

 

 

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ

31,000

 

 

 

-

Dự án xây dựng hạ tầng KHC huyện Vĩnh Lợi

16,000

UBND huyện VL

 

 

-

Dự án xây dựng hạ tầng KHC huyện Đông Hải

15,000

UBND huyện ĐH

 

 

VI

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh

12,000

 

 

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ

12,000

 

 

 

-

DA đầu tư xây dựng 7 đơn vị trực thuộc Sở Y tế

12,000

Sở Y tế

 

 

VII

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

6,000

 

 

 

1

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012

800

 

Thành phố chi

 

-

Trụ sở xã Vĩnh Trạch Đông

800

UBND TPBL

 

 

2

Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ

5,200

 

Huyện chi

 

-

Trụ sở xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

2,500

UBND huyện HD

 

 

-

Trụ sở xã An Trạch A, huyện Đông Hải

2,700

UBND huyện ĐH

 

 

VIII

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

8,000

 

 

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ

8,000

 

 

 

-

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Nhà Mát (bao gồm cả khu mở rộng đến Cái Cùng)

8,000

Sở VHTT&DL

 

 

IX

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

5,000

 

 

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp bố trí đúng tiến độ

5,000

 

 

 

-

Dự án phát triển CSHT giao thông Đồng bằng Sông Cửu Long - hợp phần C, tỉnh Bạc Liêu

5,000

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

 

 

X

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

50,000

 

 

 

1

Danh mục dự án khởi công mới năm 2012

50,000

 

 

 

-

Kè hai bờ sông thành phố Bạc Liêu

44,000

Sở NN&PTNT

Chỉ được thực hiện khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số 7356 của Bộ KH&ĐT

 

-

Dự án xây dựng Trường Trung cấp Nghề kỹ thuật (nay là Trường Cao đẳng Nghề)

6,000

Trường CĐ nghề

 

XI

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản

598

 

 

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp

598

 

 

 

-

DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Trạch Đông

598

Sở NN&PTNT

Chỉ được thực hiện khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số 7356 của Bộ KH&ĐT

 

XII

Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản

60,000

 

 

 

1

Danh mục dự án khởi công mới năm 2012

60,000

 

 

 

-

DA ĐT phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

25,000

UBND huyện Hòa Bình

Chỉ được thực hiện khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số 7356 của Bộ KH&ĐT

 

-

DA phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

20,000

UBND huyện ĐH

 

-

DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

15,000

Sở NN&PTNT

 

XIII

Các dự án cấp bách của địa phương theo các quyết định của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước

20,000

 

 

 

1

Danh mục dự án khởi công mới

20,000

 

 

 

-

Đường Cái Dày - nhà thờ

7,000

UBND huyện VL

Chỉ được thực hiện khi đáp ứng các quy định tại Chỉ thị 1792 của TTCP và văn bản hướng dẫn số 7356 của Bộ KH&ĐT

 

-

Đường từ cầu Sắt đến xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân

7,000

UBND huyện HD

 

-

Đường về xã Phong Thạnh

6,000

UBND huyện GR

 

 

Biểu số 4B

CHI TIẾT ĐIỀU VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2012

(Vốn ODA)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình, dự án

Kế hoạch năm 2012

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

 

Tổng số

Trong đó: NSTW

 

 

1

2

15

16

17

18

19

20

 

 

TỔNG SỐ

130,000

30,000

30,000

100,000

 

 

 

I

Giao thông

50,799

23,270

23,270

27,529

 

 

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp

50,799

23,270

23,270

27,529

 

 

 

-

Dự án phát triển hạ tầng cơ sở giao thông Đồng bằng Sông Cửu Long

50,799

23,270

23,270

27,529

Sở GTVT

 

 

II

Giáo dục

20,865

1,530

1,530

19,335

 

 

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp

20,865

1,530

1,530

19,335

 

 

 

-

Chương trình đảm bảo chất lượng trường học SEQAP (chưa phân bổ)

20,865

1,530

1,530

19,335

Các huyện, TP

Huyện, TP chi

 

III

Nông nghiệp

57,816

5,200

5,200

52,616

 

 

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp

6,500

3,000

3,000

3,500

 

 

 

-

Dự án hệ thống thủy lợi Vĩnh Phong

6,500

3,000

3,000

3,500

Sở NN&PTNT

 

 

2

Danh mục dự án chuyển tiếp

20,416

2,200

2,200

18,216

 

 

 

-

Dự án hợp phần cung cấp nước sạch nông thôn tỉnh Bạc Liêu thuộc dự án thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL

20,216

2,000

2,000

18,216

TT NS&VSMTNT

 

 

-

Chi phí Ban Quản lý dự án JICA

200

200

200

 

Sở KH&ĐT

 

 

3

Danh mục các dự án khởi công mới năm 2012

30,900

-

-

30,900

 

 

 

-

Dự án Đông Nàng Rền

-

 

 

-

Sở NN&PTNT

 

 

-

Dự án thích ứng với BĐKH thông qua thúc đẩy đa dạng sinh học ở tỉnh Bạc Liêu

30,900

 

 

30,900

BQLDA GIZ

 

 

IV

Y tế

520

-

-

520

 

 

 

1

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012

520

-

-

520

 

 

 

-

Dự án hỗ trợ y tế vùng ĐBSCL

520

 

 

520

Sở Y tế

 

 

 





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012