Quyết định 4113/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: 4113/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Đào Công Thiên
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4113/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018; Kết luận thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa tại Thông báo số 535/TB-STNMT ngày 06 tháng 12 năm 2018 và Công văn số 5717/STNMT-CCQLĐĐ ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Khánh Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Công Thiên

 

Phụ lục 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4113/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

 TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

33.852,76

1.677,46

3.341,53

3.413,28

4.759,64

5.204,50

7.362,37

3.785,34

4.308,63

1

 Đất nông nghiệp

NNP

25.892,41

1.156,96

2.518,71

3.030,25

4.586,38

3.562,99

4.228,87

2.974,15

3.834,10

1.1

 Đất trồng lúa

LUA

152,55

12,01

27,09

16,96

21,32

3,93

7,62

53,01

10,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

151,35

12,01

27,09

15,85

21,32

3,95

7,62

52,89

10,64

1.2

 Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.239,48

108,11

101,55

119,65

312,61

88,30

155,52

192,42

161,30

1.3

 Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.610,77

402,60

208,01

412,90

526,92

403,51

234,81

1.225,77

196,24

1.4

 Đất rừng phòng hộ

RPH

11.862,55

28,86

244,02

938,22

2.208,58

2.076,23

3.013,44

543,86

2.809,34

1.5

 Đất rừng đặc dụng

RDD

1.881,64

 

982,80

460,29

438,56

 

 

 

 

1.6

 Đất rừng sản xuất

RSX

7.128,84

603,30

952,68

1.079,03

1.075,25

988,42

817,06

957,03

656,06

1.7

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

16,58

2,07

2,55

3,21

3,13

2,60

0,42

2,07

0,53

2

 Đất phi nông nghiệp

PNN

1.691,89

126,05

814,80

141,48

127,88

126,70

137,12

154,68

63,17

2.1

 Đất quốc phòng

CQP

689,12

1,38

687,23

 

 

0,51

 

 

 

2.2

 Đất an ninh

CAN

0,78

0,72

 

 

 

0,06

 

 

 

2.3

 Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,63

0,11

 

12,52

 

 

 

 

 

2.4

 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,10

0,74

 

 

 

0,14

0,02

0,18

0,02

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

304,77

46,81

42,78

37,80

44,04

37,35

25,39

46,32

24,28

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,14

1,90

 

 

 

 

 

 

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,31

0,08

1,17

0,15

0,12

0,31

0,10

0,16

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

23,21

3,94

6,28

1,24

2,40

3,25

1,48

3,72

0,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao

DTT

6,76

0,47

3,00

0,21

0,99

0,70

 

0,37

1,02

2.6

 Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,60

 

 

4,00

 

 

 

 

1,60

2.7

 Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,56

 

 

0,80

 

 

 

0,76

 

2.8

 Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,94

 

0,60

0,63

0,51

0,92

0,67

0,61

 

2.9

 Đất ở tại nông thôn

ONT

139,63

 

29,63

20,20

17,45

11,69

16,23

30,00

14,43

2.10

 Đất ở tại đô thị

ODT

16,16

16,15

 

 

 

 

 

 

 

2.11

 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,48

4,99

0,37

0,51

0,65

0,31

0,52

1,61

0,52

2.12

 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,47

0,41

 

0,06

 

 

 

 

 

2.13

 Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,45

3,99

0,46

 

 

 

 

 

 

2.14

 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

19,86

0,91

1,05

3,47

1,84

1,19

1,72

2,79

6,89

2.15

 Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,95

1,33

0,51

0,46

0,38

1,20

0,23

0,31

0,53

2.16

 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

476,81

48,51

52,13

60,60

63,01

73,28

92,32

72,11

14,85

2.17

 Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,56

 

0,04

0,43

0,01

 

0,03

0,01

0,04

3

 Đất chưa sử dụng

CSD

6.268,46

394,46

8,02

241,55

45,38

1.514,81

2.996,38

656,51

411,36

4

 Đất đô thị*

KDT

1.677,46

1.677,46

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

Phụ lục 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4113/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích (1+2)

 

70,10

9,25

12,23

22,89

2,60

11,30

2,43

3,23

6,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

61,22

7,33

10,90

18,43

2,60

10,82

2,03

3,19

5,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,57

 

2,50

0,07

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,57

 

2,50

0,07

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19,00

1,74

2,04

12,54

0,76

0,60

0,12

1,09

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,11

4,38

6,25

4,79

1,33

8,92

1,91

0,85

1,68

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

9,54

1,21

0,12

1,02

0,51

1,30

 

1,25

4,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,87

1,92

1,33

4,47

 

0,48

0,40

0,04

0,25

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,60

0,05

0,41

0,06

 

0,04

0,04

 

 

2.2

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,00

 

 

4,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,28

 

0,68

0,33

 

0,04

0,22

0,01

0,01

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

0,10

 

 

 

 

0,14

 

0,24

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,33

1,58

0,24

0,08

 

0,40

 

0,03

 

 

Phụ lục 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4113/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

66,12

7,85

11,08

21,35

3,31

10,85

2,48

3,22

5,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,57

 

2,50

0,07

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,57

 

2,50

0,07

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,78

2,13

2,04

15,44

0,90

0,60

0,47

1,09

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,23

4,51

6,43

4,83

1,90

8,95

2,01

0,88

1,72

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,54

1,21

0,12

1,02

0,51

1,30

 

1,25

4,14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

19,92

3,50

2,50

3,02

6,00

2,16

2,73

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm

HNK/CLN

39,16

3,50

 

2,00

8,00

6,50

12,16

3,50

3,50

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng (đất cây lâu năm)

RSX/NKR

481,71

126,38

2,03

169,91

100,06

17,95

7,61

28,09

29,69

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,10

 

0,06

 

 

 

0,04

 

 

 

Phụ lục 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4113/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tô Hạp

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Ba Cụm Bắc

Xã Ba Cụm Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng cộng (1+2)

 

36,67

0,30

0,01

 

0,05

8,90

16,91

10,50

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

34,70

 

 

 

 

8,70

15,50

10,50

 

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

34,70

 

 

 

 

8,70

15,50

10,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,97

0,30

0,01

 

0,05

0,20

1,41

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,76

0,30

0,01

 

0,05

0,20

0,20

 

 

2.2

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,21

 

 

 

 

 

1,21

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014