Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 400/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 26/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 400/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 26 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 387/TTr-SCT ngày 12/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, UBND các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện bán lẻ LPG chai |
Như trên |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện bán lẻ LPG chai |
Như trên |
II |
Lĩnh vực thuốc lá |
|
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Như trên |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Như trên |
III |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
|
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
Như trên |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Như trên |
3 |
Cấp lại Giấy phép Giấy phép bán lẻ rượu |
Như trên |
4 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Như trên |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Như trên |
6 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Như trên |
IV |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND huyện, thành phố thực hiện |
Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND huyện, thành phố thực hiện |
Như trên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thẩm định và tham mưu trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận. |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn thư VP UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản đề nghị bổ sung hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện bán lẻ LPG chai
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận. |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn thư VP UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản đề nghị bổ sung hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện bán lẻ LPG chai
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận. |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn thư VP UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản đề nghị bổ sung hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
05 ngày làm việc |
1. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
11 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
15 ngày làm việc |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
11 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
15 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
11 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
15 ngày làm việc |
III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
1. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
07 ngày làm việc |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyến phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thẩm định và tham mưu cấp giấy phép. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt Giấy phép hoặc hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
Ban hành Giấy phép hoặc hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
07 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thẩm định và tham mưu cấp giấy phép. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
07 ngày làm việc |
4. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh:
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận 1 cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế, Phòng KTHT |
- Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét. + Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung + Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
- 08 ngày - 03 ngày - 08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế, Phòng KTHT |
Xem xét thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường hợp từ chối cấp và Ký ban hành giấy phép |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn thư VP UBND huyện, TP |
Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận 1 cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
21 ngày làm việc |
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh:
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận 1 cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
- Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét. + Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung. + Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Xem xét thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường hợp từ chối cấp và Ký ban hành giấy phép |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn thư VP UBND huyện, TP |
Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận 1 cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
04 ngày làm việc |
6. Cấp lại Giấy phép Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: (trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng):
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận 1 cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
- Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét. - Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Xem xét thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường hợp từ chối cấp và Ký ban hành giấy phép |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn thư VP UBND huyện, TP |
Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận 1 cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
1/4 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
04 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND huyện, thành phố thực hiện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Xem xét, tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở và dự thảo Giấy chứng nhận trong trường hợp kết quả thẩm định “ĐẠT”. + Trường hợp kết quả thẩm định “KHÔNG ĐẠT” hoặc “CHỜ HOÀN THIỆN”, cơ sở phải tiến hành khắc phục các tồn tại và nộp Báo cáo kết quả khắc phục để thẩm định lại. - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ 11 ngày - Thời gian cơ sở khắc phục: Tối đa 60 ngày làm việc - Thời gian thẩm định lại: 11 ngày 11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
15 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND huyện, thành phố thực hiện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
||||
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
1/4 ngày |
|
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ 01 ngày 01 ngày |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung |
||
Bước 5 |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
1/4 ngày |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
03 ngày |
||
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
||||
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Xem xét, tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở và dự thảo Giấy chứng nhận trong trường hợp kết quả thẩm định “ĐẠT”. + Trường hợp kết quả thẩm định “KHÔNG ĐẠT” hoặc “CHỜ HOÀN THIỆN”, cơ sở phải tiến hành khắc phục các tồn tại và nộp Báo cáo kết quả khắc phục để thẩm định lại - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ 11 ngày - Thời gian cơ sở khắc phục: Tối đa 60 ngày làm việc - Thời gian thẩm định lại: 11 ngày 11 ngày |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
15 ngày làm việc |
||
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
||||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
1/4 ngày |
|
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ 01 ngày 01 ngày |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung |
||
Bước 5 |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
1/4 ngày |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
03 ngày làm việc |
||
* Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: |
||||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
1/4 ngày |
|
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
- Trường hợp nồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận - Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ 01 ngày 01 ngày |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung |
||
Bước 5 |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
1/4 ngày |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
03 ngày làm việc |
||
|
|
|
|
|
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2019 về thực hiện nhiệm vụ để đạt chỉ tiêu 10 bác sĩ trên 10.000 dân vào năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2019 Kế hoạch thực hiện Quyết định 14/2019/QĐ-TTg về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 về công bố 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Hình sự trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án xã hội hóa hoạt động y tế tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Đề án “Cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng gắn với xử lý nợ xấu giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 1409/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại khu dân cư Trung Lang thôn Bạch Cừ, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu (19,43Ha), phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hành động về sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2013 giao bổ sung chỉ tiêu đo đạc và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Chỉ thị 05/CT-TTg Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2013 Đề án phát triển bảo hiểm y tế toàn dân tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2015 và đến 2020 Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2013 Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục công nhận xã, phường, thị trấn; tổ, bản, tiểu khu thực hiện tốt chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 432/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 22/11/2012
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô, cơ giới đường thuỷ áp dụng tại địa phương Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 04/11/2015
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức huyện Hớn Quản giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 17/06/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2008 về quy định mức trợ cấp, mức đóng góp đối với người bán dâm, người nghiện ma tuý vào chữa bệnh bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 12/11/2008 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh cục bộ bản đồ chồng ghép quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 và bản đồ giải thửa địa chính phường Tân Vạn, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 27/10/2007