Quyết định 400/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017
Số hiệu: | 400/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 07/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 400/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 07 tháng 03 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 01/TTr-STC ngày 03/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 theo biểu số liệu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện việc công bố công khai tài chính, ngân sách nhà nước; đồng thời, có trách nhiệm tổng hợp tình hình công khai tài chính của các huyện và các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh, báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 31/5/2017 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
A |
THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
I |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
4.237.000 |
1 |
Thu nội địa |
4.117.000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
120.000 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
7.966.290 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.887.400 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.255.480 |
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
2.631.920 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.828.890 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
3.196.428 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
632.462 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 6 Điều 7 của Luật NSNN |
250.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
7.966.290 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.459.770 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.505.918 |
3 |
Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư |
226.220 |
4 |
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP |
632.462 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
6 |
Dự phòng |
140.920 |
B |
THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
I |
Tổng thu |
50.000 |
|
Thu từ học phí |
50.000 |
II |
Tổng chi từ nguồn thu để lại |
50.000 |
|
Chi từ học phí |
50.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ CÀ MAU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
7.335.126 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.236.236 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
945.100 |
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
2.291.136 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.828.890 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.196.428 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
632.462 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 6 điều 7 luật NSNN |
250.000 |
4 |
Thu quản lý qua ngân sách |
20.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
7.335.126 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ theo phân cấp |
4.706.119 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.629.007 |
|
- Chi bổ sung cân đối |
2.463.207 |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
165.800 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu của ngân sách huyện |
3.310.171 |
1 |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
651.164 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
310.380 |
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
340.784 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.629.007 |
|
- Chi bổ sung cân đối |
2.463.207 |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
165.800 |
3 |
Thu quản lý qua ngân sách |
30.000 |
II |
Chi ngân sách huyện |
3.310.171 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung các khoản thu |
Dự toán năm 2017 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
4.537.000 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
4.487.000 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
4.117.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
1.454.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.113.070 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
340.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
- |
|
- Thuế môn bài |
- |
|
- Thuế tài nguyên |
800 |
|
- Thu khác |
130 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
145.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
83.700 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
800 |
|
- Thuế môn bài |
- |
|
- Thuế tài nguyên |
5.200 |
|
- Thu khác |
300 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
80.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
73.950 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.000 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
50 |
|
- Thuế môn bài |
- |
|
- Thuế tài nguyên |
- |
|
- Thu khác |
- |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
600.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
476.864 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
99.100 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.596 |
|
- Thuế môn bài |
- |
|
- Thuế tài nguyên |
3.710 |
|
- Thu khác |
18.730 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
150.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
7.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
286.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
270.000 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
70.000 |
11 |
Các khoản thu về nhà, đất: |
200.000 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
100.000 |
|
- Thu tiền sử dụng đất |
100.000 |
|
- Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
12 |
Thu tại xã |
20.000 |
13 |
Thu khác ngân sách |
135.000 |
14 |
Thu xổ số kiến thiết |
717.000 |
II |
Thu thuế xuất, nhập khẩu |
120.000 |
1 |
Thuế nhập khẩu |
120.000 |
III |
Thu huy động đầu tư theo khoản 6 điều 7 của Luật NSNN |
250.000 |
B |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN |
50.000 |
|
Trong đó: Thu từ học phí |
50.000 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.016.290 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
7.966.290 |
1 |
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
1.255.480 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
2.631.920 |
3 |
Thu bổ từ ngân sách trung ương |
3.828.890 |
4 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 6 điều 7 của Luật NSNN |
250.000 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
50.000 |
1 |
Học phí |
50.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung các khoản chi |
Dự toán năm 2017 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.016.290 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
7.966.290 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.459.770 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
- |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
- |
II |
Chi thường xuyên |
5.505.918 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
2.043.669 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
24.350 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 6 Điều 7 của Luật NSNN |
226.220 |
IV |
Chi các Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP |
632.462 |
V |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
VI |
Chi dự phòng |
140.920 |
B |
Các khoản chi được Quản lý qua NSNN |
50.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
8.016.290 |
A |
Chi cân đối ngân sách |
7.966.290 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.459.770 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
- |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
II |
Chi thường xuyên |
5.505.918 |
1 |
Chi quốc phòng |
109.888 |
2 |
Chi an ninh |
37.211 |
3 |
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
2.043.669 |
4 |
Chi y tế |
659.397 |
5 |
Chi khoa học công nghệ |
24.350 |
6 |
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
79.995 |
7 |
Chi phát thanh truyền hình |
19.806 |
8 |
Chi sự nghiệp Văn hóa - Thể thao |
73.253 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
231.185 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.067.598 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
1.104.382 |
12 |
Chi khác ngân sách |
55.185 |
III |
Chi trả nợ vốn vay |
226.220 |
IV |
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP |
632.462 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
VI |
Chi dự phòng |
140.920 |
B |
Chi quản lý qua ngân sách (học phí) |
50.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Dự toán năm 2016 |
Ước thực hiện năm 2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở: 1.210.000 đồng) |
||||||||||||
Tổng số |
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
Chi sự nghiệp y tế |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
Chi sự nghiệp đảm bảo môi trường |
Chỉ sự nghiệp văn hóa |
Chi sự nghiệp thể thao |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi quản lý hành chính |
Chi quốc phòng an ninh |
Chi khác ngân sách |
||||
|
TỔNG SỐ |
1.986.487 |
2.124.436 |
2.517.064 |
834.446 |
348.295 |
495.070 |
18.386 |
34.826 |
28.890 |
13.227 |
7.000 |
211.064 |
447.866 |
51.968 |
26.027 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.230 |
7.640 |
8.959 |
1.553 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.406 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.930 |
4.870 |
5.491 |
453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.038 |
|
|
|
- Trang web, ban chỉ đạo, xây dựng NTM, quy hoạch |
2.300 |
2.770 |
3.468 |
1.100 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.368 |
|
|
2 |
Sở Công thương |
28.500 |
26.705 |
28.603 |
11.495 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17.108 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
16.700 |
15.328 |
18.444 |
4.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.854 |
|
|
|
- Phạt hành chính, trang web, khuyến công, chương trình XTTM trong nước, quy hoạch,... |
11.800 |
11.376 |
10.159 |
6.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.254 |
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
261.536 |
286.470 |
321.615 |
311.327 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.288 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
162.614 |
190.851 |
160.517 |
152.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.353 |
|
|
|
- Phạt hành chính, trang web, quy hoạch,... |
9.900 |
6.597 |
5.724 |
3.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.935 |
|
|
|
- Thủy lợi phí |
89.022 |
89.022 |
155.374 |
155.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
47.460 |
45.592 |
54.627 |
5.004 |
- |
400 |
- |
- |
28.331 |
13.227 |
- |
- |
7.665 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
45.460 |
42.214 |
50.014 |
1.300 |
|
400 |
|
|
28.331 |
13.227 |
|
|
6.756 |
|
|
|
- Phạt hành chính, ban chỉ đạo, trang web, quy hoạch,... |
2.000 |
3.378 |
4.613 |
3.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
909 |
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
410.047 |
514.026 |
353.662 |
- |
346.107 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.555 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
409.976 |
513.955 |
353.587 |
|
346.107 |
|
|
|
|
|
|
|
7.480 |
|
|
|
- Duy trì trang web, ISO, NTM,... |
71 |
71 |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
60.910 |
58.439 |
51.869 |
- |
- |
2.025 |
- |
- |
- |
- |
- |
41.853 |
7.991 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
60.820 |
58.349 |
51.632 |
|
- |
2.025 |
|
|
|
|
|
41.853 |
7.754 |
|
|
|
- Kinh phí duy trì trang web, VPHC, ISO, NTM, VBQPPL,... |
90 |
90 |
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
45.690 |
43.220 |
57.618 |
13.404 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44.214 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.340 |
8.323 |
9.018 |
904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.113 |
|
|
|
- Kinh phí khen thưởng của tỉnh |
20.000 |
18.000 |
18.292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.292 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ |
12.300 |
12.513 |
16.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.659 |
|
|
|
- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ |
3.500 |
3.150 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ) |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động tôn giáo, duy trì trang web, NTM,... |
550 |
1.234 |
1.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.149 |
|
|
8 |
Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau |
5.805 |
7.407 |
8.100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.100 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.570 |
4.510 |
5.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.219 |
|
|
|
- Thu hồi phát hiện qua thanh tra, duy trì trang web,... |
1.235 |
2.897 |
2.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.881 |
|
|
9 |
Sở Tài chính |
7.970 |
15.466 |
10.118 |
1.112 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.007 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
7.020 |
6.919 |
8.636 |
1.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.524 |
|
|
|
- Thanh tra, duy trì trang web, ISO, NTM,... |
950 |
8.547 |
1.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.482 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
14.020 |
14.386 |
15.023 |
3.647 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.377 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
7.620 |
7.620 |
7.276 |
2.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.530 |
|
|
|
- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính |
1.000 |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
- Tờ tin, phổ biến pháp luật, trang web, ISO,... |
5.400 |
5.866 |
6.847 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.947 |
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
44.145 |
55.681 |
47.370 |
18.869 |
- |
- |
- |
19.581 |
- |
- |
- |
- |
8.920 |
- |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
43.595 |
54.043 |
46.264 |
18.869 |
|
|
|
19.581 |
|
|
|
|
7.814 |
|
|
|
- Xử lý VPHC, trang web, ISO, NTM, VB QPPL,... |
550 |
1.638 |
1.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.106 |
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
14.820 |
8.804 |
6.908 |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.408 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.570 |
4.473 |
5.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.030 |
|
|
|
- Thanh tra, quy hoạch, trang web, ISO, NTM, VB QPPL,... |
10.250 |
4.331 |
1.878 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
378 |
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
129.635 |
130.623 |
173.885 |
163.858 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.027 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
14.570 |
15.279 |
12.929 |
2.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.962 |
|
|
|
- Vốn duy tu, duy trì trang web, ISO, NTM,... |
115.065 |
115.344 |
160.956 |
160.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
|
14 |
Sở Y tế |
202.730 |
193.220 |
170.957 |
- |
- |
162.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.956 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
197.650 |
191.240 |
170.521 |
|
|
162.000 |
|
|
|
|
|
|
8.520 |
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
5.000 |
1.900 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xử phạt VPHC, duy trì trang web, ISO, NTM, tiếp công dân,… |
80 |
80 |
436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436 |
|
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32.140 |
27.199 |
24.161 |
939 |
- |
- |
18.386 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.836 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
31.890 |
26.965 |
23.871 |
939 |
|
|
18.386 |
|
|
|
|
|
4.546 |
|
|
|
- Xử phạt VPHC, duy trì trang web, ISO, NTM |
250 |
234 |
290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27.810 |
32.570 |
34.369 |
29.353 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.016 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.210 |
5.134 |
5.806 |
1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.276 |
|
|
|
- Duy trì trang web, KP họp mặt báo chí, ban chỉ đạo, NTM, xử phạt VPHC, họp mặt báo chí |
22.600 |
27.436 |
28.563 |
27.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
740 |
|
|
17 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
4.200 |
4.367 |
6.331 |
3.529 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.801 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.700 |
3.641 |
3.421 |
1.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.391 |
|
. |
|
- Kinh phí các hoạt động về đầu tư, quy hoạch, trang web, ISO,… |
500 |
726 |
2.910 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
410 |
|
- |
18 |
Ban An toàn giao thông |
3.270 |
2.991 |
3.503 |
2.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
673 |
|
|
19 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
12.220 |
12.220 |
15.498 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.498 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng |
3.590 |
3.590 |
4.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.219 |
|
|
|
- KP nhiệm vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web |
430 |
430 |
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540 |
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh |
8.200 |
8.200 |
10.739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.739 |
|
|
20 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
20.250 |
23.489 |
28.800 |
6.007 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22.793 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.180 |
9.139 |
9.948 |
907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.041 |
|
|
|
- KP nhiệm vụ CT, duy trì trang web, tiếp dân |
4.070 |
3.850 |
3.352 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.252 |
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh |
7.000 |
10.500 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500 |
|
|
|
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
7.610 |
8.499 |
10.453 |
7.977 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.476 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.080 |
2.163 |
2.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.311 |
|
|
|
- Chương trình xúc tiến, đối ngoại, trang web,... |
5.530 |
6.336 |
8.142 |
7.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
165 |
|
|
22 |
Tỉnh đoàn Cà Mau |
8.240 |
9.110 |
8.458 |
- |
- |
- |
- |
- |
558 |
- |
- |
- |
7.900 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.740 |
5.649 |
4.568 |
|
|
|
|
|
558 |
|
|
|
4.010 |
|
|
|
- Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật, duy trì trang web, NTM,... |
3.500 |
3.461 |
3.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.890 |
|
|
23 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Cà Mau |
3.500 |
3.851 |
4.225 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.225 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.000 |
2.937 |
3.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.305 |
|
|
|
- Kinh phí phong trào, thực hiện đề án, trang web |
500 |
914 |
760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
760 |
|
|
|
- Kinh phí đại hội toàn quốc |
- |
- |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
24 |
Hội Nông dân tỉnh Cà Mau |
5.870 |
6.210 |
7.182 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.182 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.320 |
3.265 |
3.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.869 |
|
|
|
- KP phong trào, đề án, bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân,... |
2.550 |
2.945 |
3.313 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.313 |
|
|
25 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau |
1.950 |
2.377 |
2.023 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.023 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.730 |
1.686 |
1.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.819 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động phong trào |
220 |
691 |
204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 |
|
|
26 |
Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị |
1.743 |
1.677 |
1.750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.750 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.443 |
1.407 |
1.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.480 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động đối ngoại |
300 |
270 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
27 |
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau |
1.520 |
1.395 |
1.548 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.548 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
920 |
810 |
918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
918 |
|
|
|
- Các giải báo chí và Hội Báo xuân, duy trì trang web |
600 |
585 |
630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630 |
|
|
28 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau |
1.420 |
1.498 |
1.517 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.517 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.120 |
1.225 |
1.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.244 |
|
|
|
- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web |
300 |
273 |
273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273 |
|
|
29 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
3.960 |
3.800 |
2.376 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.376 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.660 |
1.565 |
1.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.756 |
|
|
|
- Tạp chí, giải PNH, phân hội, trang web |
2.300 |
2.235 |
620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620 |
|
|
30 |
Hội Đông y tỉnh Cà Mau |
940 |
911 |
967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
967 |
|
|
31 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.180 |
3.951 |
3.706 |
390 |
833 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.483 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.130 |
3.173 |
2.793 |
390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.403 |
|
|
|
- BCĐ kinh tế tập thể, trang web, NTM,... |
50 |
778 |
913 |
|
833 |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
32 |
Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật |
2.090 |
1.861 |
2.010 |
980 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.030 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.070 |
1.841 |
1.970 |
980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
990 |
|
|
|
- Trang web |
20 |
20 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
33 |
Ban Dân tộc |
12.000 |
13.283 |
13.590 |
- |
355 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.895 |
3.340 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
8.810 |
2.958 |
3.040 |
|
355 |
|
|
|
|
|
|
|
2.685 |
|
|
|
- Kiểm tra CTMT, chính sách dân tộc, trang web, NTM,... |
3.190 |
10.325 |
10.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.895 |
655 |
|
|
34 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh Cà Mau |
4.220 |
5.294 |
4.984 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.984 |
- |
- |
|
- Kinh phí TX của Văn phòng UBMT tỉnh |
3.220 |
3.162 |
3.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.454 |
|
|
|
- KP hoạt động của MTTQ tỉnh, duy trì trang web |
1.000 |
2.132 |
1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.530 |
|
|
35 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
194.908 |
193.645 |
192.681 |
12.495 |
1.000 |
9.852 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
169.334 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
116.598 |
108.098 |
111.745 |
|
1.000 |
9.852 |
- |
|
|
|
|
|
100.893 |
|
|
|
- Kinh phí đặc thù của Văn phòng |
700 |
700 |
1.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.881 |
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy |
61.675 |
61.675 |
54.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.323 |
|
|
|
- Chi trợ giá |
7.237 |
7.237 |
12.495 |
12.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa tài sản |
15.935 |
15.935 |
12.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.237 |
|
|
36 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Cà Mau |
22.826 |
22.826 |
27.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.641 |
|
37 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
6.120 |
6.120 |
8.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.686 |
|
38 |
Công an tỉnh Cà Mau |
14.549 |
14.149 |
15.641 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
15.641 |
|
39 |
Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão tỉnh |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội |
800 |
800 |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
41 |
Hỗ trợ kinh phí các Hội |
3.120 |
3.120 |
3.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.120 |
42 |
Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
43 |
Các khoản chi khác |
17.053 |
17.053 |
17.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.057 |
44 |
Mua sắm, sửa chữa tài sản |
59.000 |
59.000 |
59.000 |
39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
45 |
Vườn quốc gia U Minh Hạ |
7.280 |
10.681 |
7.485 |
1.330 |
|
|
|
6.155 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Vườn quốc gia Mũi Cà Mau |
8.190 |
7.985 |
8.556 |
- |
- |
- |
- |
8.556 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
7.970 |
7.766 |
8.103 |
|
|
|
|
8.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, trang web |
220 |
219 |
453 |
|
|
|
|
453 |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau |
490 |
712 |
533 |
|
|
|
|
533 |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Báo ảnh Đất Mũi |
4.730 |
4.442 |
4.709 |
4.709 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.730 |
2.642 |
2.609 |
2.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bản tin tiếng Khmer |
2.000 |
1.800 |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
7.750 |
7.750 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
50 |
Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau |
2.530 |
2.463 |
2.543 |
2.543 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.780 |
1.713 |
1.653 |
1.653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhuận bút trang web |
750 |
750 |
890 |
890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
BHYT người nghèo, cận nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi |
134.480 |
134.480 |
320.793 |
|
|
320.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Chi đảm bảo xã hội khác |
24.000 |
24.000 |
127.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
127.218 |
|
|
|
53 |
Tết Nguyên đán |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
54 |
Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật |
2.200 |
2.200 |
2.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.098 |
|
|
|
55 |
Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới |
1.130 |
1.080 |
1.094 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.094 |
- |
- |
|
- Kinh phí thường xuyên |
930 |
900 |
914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
914 |
|
|
|
- Kinh phí Ban Chỉ đạo XD NTM |
200 |
180 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
56 |
Quỹ hỗ trợ phát triển HTX |
- |
- |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Phân bổ theo Nghị định số 35/NĐ-CP |
- |
- |
72.712 |
72.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Kiến thiết thị chính (phát triển cây xanh các đô thị trên địa bàn tỉnh) |
- |
- |
70.473 |
70.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo |
|
- |
43.009 |
43.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
DANH MỤC |
Kế hoạch vốn năm 2017 |
Trong đó |
Chủ đầu tư |
|
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
1.268.960 |
975.660 |
293.300 |
|
A |
Nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu sử dụng đất do tỉnh quản lý |
250.000 |
250.000 |
|
|
I |
NÔNG, LÂM, THỦY SẢN |
19.697 |
19.697 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
11.197 |
11.197 |
|
|
1 |
Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng II - Bắc Cà Mau (hạng mục cống Kênh Xáng Mới và cống Kênh 25) |
4.000 |
4.000 |
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng XVIII - Nam Cà Mau |
3.000 |
3.000 |
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
3 |
Bồi thường, GPMB dự án Khu trung tâm hành chính huyện Ngọc Hiển và đường ô tô đến trung tâm thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển (theo Công văn số 4455/UBND-NĐ ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh) |
1.009 |
1.009 |
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
4 |
Mua sắm trang thiết bị phòng kiểm nghiệm (máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS) |
3.188 |
3.188 |
|
Chi cục Trưởng Chi cục QLCLNLS & Thủy sản |
|
Công trình mới |
8.500 |
8.500 |
|
|
1 |
Nạo vét sông Cái Tàu, huyện U Minh |
5.000 |
5.000 |
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
2 |
Nạo vét cửa biển Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân |
3.500 |
3.500 |
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT |
II |
GIAO THÔNG |
54.000 |
54.000 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
50.000 |
50.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc) |
50.000 |
50.000 |
|
Giám đốc Sở Giao thông vận tải |
|
Công trình mới |
4.000 |
4.000 |
|
|
1 |
Cầu Nhị Nguyệt trên tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi |
4.000 |
4.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA xây dựng công trình Giao thông |
III |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
51.000 |
51.000 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
45.000 |
45.000 |
|
|
1 |
Đối ứng Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau |
5.000 |
5.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Quảng trường văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau |
13.000 |
13.000 |
|
Giám đốc Sở Giao thông vận tải |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến đường Võ Văn Tần), TP.Cà Mau |
10.000 |
10.000 |
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
4 |
Cầu Văn hóa, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước |
2.000 |
2.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm, ĐT.986 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cống Cây Hương), thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước |
5.000 |
5.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
6 |
Cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường Vành đai 1, thành phố Cà Mau |
10.000 |
10.000 |
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
|
Công trình mới |
6.000 |
6.000 |
|
|
1 |
Tuyến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân |
2.000 |
2.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
2 |
Công trình đầu tư kết cấu hạ tầng đường Nguyễn Mai (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Anh Xuân), TP. Cà Mau |
2.000 |
2.000 |
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
3 |
Nạo vét 02 đoạn sông trong nội ô thành phố Cà Mau (đoạn từ Chùa Bà đến Giồng Kè và đoạn từ Ngã ba sông Gành Hào đến Cầu Nhum) |
2.000 |
2.000 |
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
IV |
HẠ TẦNG KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
10.000 |
10.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu B - Khu công nghiệp Khánh An (Hạng mục hệ thống thoát nước mưa đường N1) |
5.000 |
5.000 |
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế |
2 |
Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn (giai đoạn 1, phần vốn ngân sách địa phương) |
5.000 |
5.000 |
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
Công trình khởi công mới |
15.000 |
15.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông trục chính D6 Khu công nghiệp Khánh An (giai đoạn 1) |
10.000 |
10.000 |
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hàng rào Khu công nghiệp Khánh An, huyện U Minh |
5.000 |
5.000 |
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế |
V |
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
20.000 |
20.000 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch sinh thái Vườn Quốc gia U Minh hạ |
20.000 |
20.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
VI |
KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC |
18.900 |
18.900 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
9.000 |
9.000 |
|
|
1 |
Trụ sở liên cơ quan huyện Phú Tân giai đoạn 3 |
5.000 |
5.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
2 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Ngọc Hiển |
4.000 |
4.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
|
Công trình mới |
9.900 |
9.900 |
|
|
1 |
Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường Cà Mau và Đội Quản lý thị trường thành phố Cà Mau (trong đó: ngân sách tỉnh 14,183 tỷ đồng; bán đấu giá trụ sở hiện hữu 8,667 tỷ đồng) |
5.000 |
5.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
2 |
Trụ sở làm việc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau (trong đó: ngân sách tỉnh hỗ trợ 70%, kinh phí của Ban 30%) |
2.000 |
2.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
3 |
Công trình trang trí tranh, ảnh; cây xanh, thảm cỏ; hệ thống camera, mạng; hành lang tầng 1 trụ sở Tỉnh ủy Cà Mau |
2.900 |
2.900 |
|
Chánh Văn phòng Tỉnh ủy |
VII |
AN NINH - QUỐC PHÒNG |
24.300 |
24.300 |
|
|
1 |
Các dự án của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau |
22.800 |
22.800 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
22.800 |
22.800 |
|
|
|
Trụ sở xã đội, phường đội, thị đội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
12.800 |
12.800 |
|
Chỉ huy trưởng BCH Quân sự |
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Năm Căn (Ngân sách địa phương hỗ trợ 15,267 tỷ đồng) |
5.000 |
5.000 |
|
Chỉ huy trưởng BCH Quân sự |
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Bình (Ngân sách địa phương hỗ trợ 05 tỷ đồng) |
5.000 |
5.000 |
|
Chỉ huy trưởng BCH Quân sự |
2 |
Các công trình của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau |
1.500 |
1.500 |
|
|
a |
Dự án khởi công mới |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Dự án đóng mới 02 tàu phục vụ hoạt động các lực lượng trên đảo Hòn Khoai (chi đóng mới 01 tàu 3,5 tấn) |
1.500 |
1.500 |
|
Chỉ huy trưởng BCH Bộ đội Biên phòng |
VIII |
DỰ PHÒNG |
12.103 |
12.103 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh |
IX |
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN |
10.000 |
10.000 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp Sở Tài chính phân khai |
X |
HỖ TRỢ CÁC DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH 210 (hoàn trả tạm ứng ngân sách) |
15.000 |
15.000 |
|
|
B |
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu (nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản) |
126.679 |
126.679 |
|
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC VÙNG |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
8.000 |
8.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Kè cấp bách tại xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
8.000 |
8.000 |
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT |
II |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
18.209 |
18.209 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
18.209 |
18.209 |
|
|
1 |
Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau thuộc Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL |
18.209 |
18.209 |
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
III |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
9.000 |
9.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội, huyện U Minh |
5.000 |
5.000 |
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi Tiểu vùng VII - Nam Cà Mau |
4.000 |
4.000 |
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT |
IV |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
4.000 |
4.000 |
|
|
1 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
2.000 |
2.000 |
|
Giám đốc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
2 |
Vườn Quốc gia U Minh hạ |
2.000 |
2.000 |
|
Giám đốc Vườn Quốc gia U Minh Hạ |
V |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ |
31.470 |
31.470 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
31.470 |
31.470 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Phú Tân |
3.470 |
3.470 |
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau |
25.000 |
25.000 |
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng sản xuất giống Trại giống Khánh Lâm 2, huyện U Minh |
3.000 |
3.000 |
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
VI |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU KINH TẾ VEN BIỂN |
38.000 |
38.000 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
38.000 |
38.000 |
|
|
1 |
Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1) |
30.000 |
30.000 |
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế |
2 |
Dự án đường giao thông trục chính Bắc - Nam Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
8.000 |
8.000 |
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế |
VII |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
18.000 |
18.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Điểm du lịch Đất Mũi thuộc Khu du lịch quốc gia Năm Căn |
5.000 |
5.000 |
|
Giám đốc Ban quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ đường hành lang ven biển phía Nam đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm |
13.000 |
13.000 |
|
Giám đốc Ban quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
C |
Nguồn thu từ xổ số kiến thiết |
598.564 |
598.564 |
|
|
I |
LĨNH VỰC Y TẾ |
98.500 |
98.500 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
75.800 |
75.800 |
|
|
1 |
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
15.000 |
15.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
2 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân |
7.000 |
7.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
3 |
Trung tâm Y tế huyện Thới Bình |
8.000 |
8.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
4 |
Trung tâm Y tế huyện Đầm Dơi |
6.000 |
6.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
5 |
Trung tâm Y tế huyện Trần Văn Thời |
7.000 |
7.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
6 |
Nhà Kỹ thuật nghiệp vụ kết hợp Khoa cấp cứu Bệnh viện đa khoa Cà Mau |
20.000 |
20.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
7 |
Mua sắm hệ thống chụp mạch xóa nền DSA cho Bệnh viện đa khoa Cà Mau (trong đó nguồn thu từ viện phí, phí dịch vụ y tế: 2,5 tỷ đồng, còn lại là vốn NSNN) |
10.000 |
10.000 |
|
Giám đốc Bệnh viện đa khoa Cà Mau |
8 |
Đối ứng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh Cà Mau (Vốn vay WB) |
2.800 |
2.800 |
|
Giám đốc Sở Y tế |
|
Công trình khởi công mới |
22.700 |
22.700 |
|
|
1 |
Mua sắm máy chụp X - quang tại Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Tỉnh ủy Cà Mau |
2.700 |
2.700 |
|
Trưởng Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Tỉnh ủy |
2 |
Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau |
10.000 |
10.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
3 |
Dự phòng |
10.000 |
10.000 |
|
|
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
54.200 |
54.200 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
40.200 |
40.200 |
|
|
1 |
Trường THCS thị trấn Năm Căn (giai đoạn 2) |
1.700 |
1.700 |
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
2 |
Trường THCS Hòa Mỹ, huyện Cái Nước |
5.000 |
5.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
3 |
Trường THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước |
3.500 |
3.500 |
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
4 |
Trường THCS Hiệp Tùng, huyện Năm Căn |
6.000 |
6.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
5 |
Trường THCS Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi |
1.000 |
1.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
6 |
Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo |
15.000 |
15.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
7 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (đầu tư xây dựng khối thực hành, khối học tập) |
8.000 |
8.000 |
|
Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật |
|
Công trình khởi công mới |
14.000 |
14.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Tân Lộc, huyện Thới Bình |
7.000 |
7.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
2 |
Công trình xây dựng 10 phòng học Trường THCS Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời |
3.500 |
3.500 |
|
Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng |
3 |
Công trình xây dựng 10 phòng học và phòng chức năng Trường THPT Phú Hưng, huyện Cái Nước |
3.500 |
3.500 |
|
Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng |
III |
LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI |
88.000 |
88.000 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
58.000 |
58.000 |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú Tân (giai đoạn 1) |
10.000 |
10.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
2 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Ngọc Hiển |
2.000 |
2.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
3 |
Bảo tàng tỉnh Cà Mau |
20.000 |
20.000 |
|
Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng |
4 |
Đài Tường niệm các Anh hùng liệt sỹ tỉnh Cà Mau |
6.000 |
6.000 |
|
Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng |
5 |
Sửa chữa, nâng cấp Khu tượng đài khởi nghĩa Hòn Khoai |
3.000 |
3.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
6 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm chứng tích Mỹ Ngụy ở Biệt khu Hải Yến - Bình Hưng |
7.000 |
7.000 |
|
Giám đốc BQLDA công trình Xây dựng |
7 |
Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh Cà Mau |
10.000 |
10.000 |
|
Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
Công trình mới |
30.000 |
30.000 |
|
|
1 |
Đền thờ 10 Anh hùng liệt sỹ khởi nghĩa Hòn Khoai |
15.000 |
15.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Sắc tứ Quan âm cổ tự |
2.000 |
2.000 |
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
Xây dựng một số hạng mục công trình tại Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật tỉnh Cà Mau |
3.000 |
3.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
4 |
Nâng cấp, xây dựng mới một số hạng mục công trình tại Đoàn Cải lương Hương Tràm tỉnh Cà Mau |
3.000 |
3.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
5 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Thới Bình (giai đoạn 2) |
7.000 |
7.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
IV |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
220.400 |
220.400 |
|
|
IV.1 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng xây dựng nông thôn mới |
115.000 |
115.000 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
93.000 |
93.000 |
|
|
1 |
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn |
12.000 |
12.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
2 |
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
20.000 |
20.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
3 |
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
15.000 |
15.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
4 |
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển |
6.000 |
6.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
5 |
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Khánh An, huyện U Minh (đoạn từ rạch Cây Khô đến Trường THCS Nguyễn Văn Tố) |
20.000 |
20.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh |
6 |
Cầu qua sông Rạch Gốc, xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
20.000 |
20.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
|
Công trình mới |
22.000 |
22.000 |
|
|
1 |
Xây dựng mới cầu Nhà Diệu; duy tu, sửa chữa cầu Dinh Hạn trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
6.000 |
6.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
2 |
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn (xây dựng mới 03 cầu Xi Tẹc, Trung Đoàn, Công An) |
10.000 |
10.000 |
|
Giám đốc Ban QLDA xây dựng công trình Giao thông |
3 |
Sửa chữa mặt đường BTCT hiện hữu, mở rộng 1 m đoạn từ Km5+600 - Km9+810 và bãi đậu xe tại xã Trần Phán thuộc dự án đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi |
6.000 |
6.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
IV.2 |
Đối ứng các dự án ODA thuộc lĩnh vực nông nghiệp và PTNT |
16.000 |
16.000 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
16.000 |
16.000 |
|
|
1 |
Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau) |
12.000 |
12.000 |
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Đối ứng Dự án đầu tư Hợp phần cung cấp nước sạch và VSMTNT tỉnh Cà Mau (WB6) |
4.000 |
4.000 |
|
Giám đốc Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
IV.3 |
Đề án xây dựng trụ sở hành chính cấp xã |
89.400 |
89.400 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
45.900 |
45.900 |
|
|
1 |
Trụ sở hành chính xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
5.500 |
5.500 |
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
2 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời |
5.000 |
5.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
3 |
Trụ sở hành chính xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời |
5.000 |
5.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời |
4 |
Trụ sở hành chính xã Tam Giang, huyện Năm Căn |
6.000 |
6.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
5 |
Trụ sở hành chính xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân |
5.000 |
5.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
6 |
Trụ sở hành chính xã Trần Thới, huyện Cái Nước |
4.000 |
4.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
7 |
Trụ sở hành chính xã Đông Hưng, huyện Cái Nước |
5.000 |
5.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Cái Nước |
8 |
Trụ sở hành chính xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển |
2.900 |
2.900 |
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
9 |
Trụ sở hành chính xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi |
4.500 |
4.500 |
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
10 |
Trụ sở hành chính xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi |
3.000 |
3.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
|
Công trình mới |
43.500 |
43.500 |
|
|
1 |
Trụ sở hành chính xã Tân Bằng, huyện Thới Bình |
4.000 |
4.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
2 |
Trụ sở hành chính xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình |
3.000 |
3.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Thới Bình |
3 |
Trụ sở hành chính xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn |
4.000 |
4.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Năm Căn |
4 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Tiến, huyện U Minh |
4.000 |
4.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh |
5 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở hành chính xã Khánh An, huyện U Minh |
3.000 |
3.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện U Minh |
6 |
Trụ sở hành chính xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân |
4.500 |
4.500 |
|
Chủ tịch UBND huyện Phú Tân |
7 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở hành chính xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
3.000 |
3.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
8 |
Trụ sở hành chính xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển |
4.000 |
4.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển |
9 |
Trụ sở hành chính xã Định Bình, thành phố Cà Mau |
3.000 |
3.000 |
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
10 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở hành chính xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi |
3.000 |
3.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
11 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở hành chính xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi |
4.000 |
4.000 |
|
Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi |
12 |
Trụ sở hành chính xã Hòa Tân, thành phố Cà Mau |
4.000 |
4.000 |
|
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
V |
LĨNH VỰC ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ NƯỚC BIỂN DÂNG |
81.100 |
81.100 |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
76.100 |
76.100 |
|
|
1 |
Đối ứng Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Cà Mau (CRSD Cà Mau) |
5.000 |
5.000 |
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng |
6,000 |
6.000 |
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
3 |
Kè chống sạt lỡ Mũi Cà Mau |
30.000 |
30.000 |
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
4 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, tỉnh Cà Mau |
7.500 |
7.500 |
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
5 |
Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn |
4.600 |
4.600 |
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp & PTNT |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng Vườn Quốc gia U Minh hạ (các hạng mục công trình khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn) |
8.000 |
8.000 |
|
Giám đốc Vườn Quốc gia U Minh hạ |
7 |
Đối ứng các dự án đầu tư xây dựng các khu tái định cư, sắp xếp dân cư ven biển |
15.000 |
15.000 |
|
Giám đốc Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp & PTNT |
|
Công trình khởi công mới |
5.000 |
5.000 |
|
|
1 |
Đối ứng Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL", tỉnh Cà Mau |
5.000 |
5.000 |
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT |
VI |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
10.000 |
10.000 |
|
|
VII |
DỰ PHÒNG |
46.364 |
46.364 |
|
|
D |
Nguồn vốn ODA (vay, viện trợ) |
293.300 |
- |
293.300 |
|
I |
NGÀNH XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
200.000 |
- |
200.000 |
|
1 |
Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau thuộc Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL |
200.000 |
- |
200.000 |
Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau |
II |
NGÀNH CẤP THOÁT NƯỚC |
50.000 |
- |
50.000 |
|
1 |
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau |
50.000 |
- |
50.000 |
Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng |
III |
NGÀNH Y TẾ |
35.000 |
- |
35.000 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ xử lý chất thải các bệnh viện tỉnh Cà Mau |
35.000 |
- |
35.000 |
Giám đốc Sở Y tế |
IV |
NGÀNH GIÁO DỤC |
8.300 |
- |
8.300 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau |
8.300 |
- |
8.300 |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
E |
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu (nguồn vốn sự nghiệp) |
417 |
417 |
- |
|
1 |
Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg |
417 |
417 |
- |
Sở Tư pháp |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên chương trình, mục tiêu |
Dự toán năm 2017 |
||
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
||
|
Tổng số |
314.721 |
281.442 |
33.279 |
A |
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
125.042 |
91.763 |
33.279 |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
82.900 |
64.000 |
18.900 |
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
42.142 |
27.763 |
14.379 |
3 |
Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo |
- |
- |
- |
4 |
Chương trình MTQG Việc làm và dạy nghề |
- |
- |
- |
5 |
Chương trình MTQG Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
- |
- |
- |
6 |
Chương trình MTQG Y tế |
- |
- |
- |
7 |
Chương trình MTQG Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
- |
- |
- |
8 |
Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm |
- |
- |
- |
9 |
Chương trình MTQG về Văn hóa |
- |
- |
- |
10 |
Chương trình MTQG Phòng, chống ma túy |
- |
- |
- |
11 |
Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm |
- |
- |
- |
12 |
Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/AIDS |
- |
- |
- |
B |
VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÓ MỤC TIÊU |
189.679 |
189.679 |
- |
I |
Chương trình phát triển kinh tế-xã hội các vùng |
58.000 |
58.000 |
- |
II |
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
32.000 |
32.000 |
- |
III |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
9.000 |
9.000 |
- |
IV |
Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững |
14.000 |
14.000 |
- |
V |
Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
30.679 |
30.679 |
- |
VI |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển |
33.000 |
33.000 |
- |
VII |
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
- |
- |
- |
VIII |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
- |
- |
- |
IX |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
10.000 |
10.000 |
- |
X |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
- |
- |
- |
XI |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
- |
- |
- |
XII |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
- |
- |
- |
XIII |
Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư |
- |
- |
- |
XIV |
Chương trình di dân, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
- |
- |
- |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tổng thu ngân sách trên địa bàn theo phân cấp |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
783.500 |
3.310.171 |
2.629.007 |
2.463.207 |
165.800 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
409.000 |
602.013 |
241.477 |
218.267 |
23.210 |
2 |
Huyện Thới Bình |
46.500 |
371.016 |
327.710 |
312.420 |
15.290 |
3 |
Huyện U Minh |
50.000 |
308.960 |
272.030 |
255.772 |
16.258 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
67.500 |
480.962 |
422.822 |
399.462 |
23.360 |
5 |
Huyện Cái Nước |
44.000 |
364.778 |
327.588 |
309.828 |
17.760 |
6 |
Huyện Phú Tân |
36.000 |
270.096 |
238.628 |
221.844 |
16.784 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
66.000 |
482.067 |
427.113 |
404.792 |
22.321 |
8 |
Huyện Năm Căn |
39.000 |
228.363 |
193.793 |
180.879 |
12.914 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
25.500 |
201.916 |
177.846 |
159.943 |
17.903 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Phần trăm (%)
STT |
Huyện, thành phố |
Chi tiết các khoản thu |
||||
Thuế GTGT và TNDN |
Thuế nhà đất |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
Thuế môn bài hộ cá thể |
Thuế SDĐ nông nghiệp |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Thới Bình |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Huyện U Minh |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Phú Tân |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Cái Nước |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Năm Căn |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Phần trăm (%)
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) |
||||
Thuế GTGT |
Thuế nhà đất |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
Thuế môn bài hộ cá thể |
Thuế SDĐ nông nghiệp |
||
1 |
Thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
|
1.1 |
Các phường |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
1.2 |
Các xã |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Huyện Thới Bình |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Huyện U Minh |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Huyện Phú Tân |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Huyện Cái Nước |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Huyện Năm Căn |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2021 Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình bổ sung năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất cho thực hiện mức khoán kinh phí hoạt động cho các tổ chức xã hội và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang tỉnh 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu biên chế các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; điều chỉnh tên chủ đầu tư của công trình đã được thông qua tại Nghị quyết 28/NQ-HĐND, 06/NQ-HĐND, 24/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2020 Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 thông qua chủ trương hợp đồng lao động để bảo vệ rừng tại các Ban Quản lý rừng phòng hộ và cơ chế tài chính hỗ trợ của ngân sách tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về giải quyết kiến nghị cử tri tại kỳ họp thứ 7, Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2020 Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ và giao dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2019, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 15/07/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2019 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác bổ sung trong năm 2018 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về sáp nhập thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình việc làm thành phố Hải Phòng giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 25/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh địa giới hành chính xã Nguyễn Việt Khái và thị trấn Cái Đôi Vàm huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV (nhiệm kỳ 2016-2021) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 kế hoạch tổ chức kỳ họp năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2017 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 vào Nghị quyết 127/NQ-HĐND Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án đề nghị công nhận thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang là đô thị loại III Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2017 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển thể dục, thể thao thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau từ nay đến cuối nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2015 về chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 29/2007/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển cơ sở ngoài công lập và Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 29/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2015 về tiếp tục thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập mới đơn vị cấp xã thuộc huyện Cư Jút, Đắk G’long, Đắk Mil và Krông Nô tỉnh đắk nông Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 về kế hoạch biên chế năm 2014 đối với biên chế hành chính, sự nghiệp, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về việc quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 miễn thu tiền quyền sử dụng rừng đối với dự án chuyển đổi đất lâm nghiệp sang trồng rau, hoa xứ lạnh tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND và khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch sử dụng đất lúa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất lúa đến năm 2015 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt kế hoạch biên chế sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập nhà nước năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định mức thu đóng góp của người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 12/11/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn quyết toán bổ sung ngân sách năm 2009 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn Quy hoạch phát triển ngành Giáo dục và đào tạo đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ ngày 01/10/1991 đến ngày 30/6/2009 Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 29/01/2010
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2009 thông qua kết quả thoả thuận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với Ủy ban nhân dân tỉnh giữa 2 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 16/08/2014
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 1997 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (1996 – 2000) Ban hành: 25/01/1997 | Cập nhật: 30/07/2014
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2020 về phương hướng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 của thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021