Quyết định 40/2010/QĐ-UBND Quy định về doanh thu tối thiểu và tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa đối với doanh thu của xe ôtô, máy thi công để tính thuế đối với cơ sở hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 40/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày ban hành: | 09/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Doanh nghiệp, hợp tác xã, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2010/QĐ-UBND |
Vinh, ngày 09 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ DOANH THU TỐI THIỂU VÀ TỶ LỆ (%) CHI PHÍ TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TỐI ĐA ĐỐI VỚI DOANH THU CỦA TỪNG LOẠI XE ÔTÔ, MÁY THI CÔNG ĐỂ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng (sửa đổi) ngày 03/6/2008, Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (sửa đổi) ngày 03/6/2008, Luật Thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế Nghệ An tại Tờ trình số 693/TT-CT ngày 08/4/2010 và Tờ trình số 1230/TT-CT ngày 09/06/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về doanh thu tối thiểu và tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa đối với xe ôtô, máy thi công để tính thuế cho các cơ sở hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
a) Trường hợp các cơ sở kinh doanh hàng tháng kê khai doanh thu cao hơn quy định này, thì tính theo doanh thu thực tế của đơn vị; nếu thấp hơn thì phải tính theo doanh thu tối thiểu quy định tại Quyết định này;
b) Tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu, là mức khống chế tối đa để các cơ sở kinh doanh kê khai chi phí khi xác định thu nhập chịu thuế để kê khai và quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp;
c) Đối với các cơ sở nộp thuế theo hình thức khoán ổn định: Cục Thuế Nghệ An chỉ đạo các Chi cục Thuế tiến hành khảo sát, điều tra doanh thu đảm bảo sát thực tế kinh doanh theo đầu phương tiện, nhưng doanh thu tính thuế không thấp hơn doanh thu tối thiểu quy định tại Quyết định này.
2. Doanh thu tối thiểu và tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa đối với các loại máy thi công quy định tại Quyết định này được áp dụng để quản lý thu thuế theo phương pháp quản lý thu thuế kinh doanh vận tải.
3. Khi giá bán nhiên liệu trên thị trường thay đổi trên 20%, giao Cục Thuế Nghệ An chủ trì phối hợp với Sở Tài chính tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh lại doanh thu tối thiểu và tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa đối với doanh thu của từng loại xe ôtô, máy thi công để tính thuế cho các cơ sở hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 29/5/2009 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục thuế Nghệ An; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
DOANH THU TỐI THIỂU VÀ TỶ LỆ (%) CHI PHÍ TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TỐI ĐA ĐỐI VỚI CÁC LOẠI XE ÔTÔ, MÁY THI CÔNG ĐỂ TÍNH THUẾ CHO CÁC CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 09/7/2010 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
LOẠI XE |
Doanh thu tối thiểu/xe/tháng (1.000đ) |
Tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa/doanh thu |
I |
XE ÔTÔ VẬN TẢI HÀNG HOÁ |
|
|
1 |
Xe tải trên 21 tấn |
61 000 |
37 |
2 |
Xe tải trên 19 đến 21tấn |
57 000 |
37 |
3 |
Xe tải trên 17 đến 19 tấn |
53 000 |
38 |
4 |
Xe tải trên 15 đến 17 tấn |
48 000 |
38 |
5 |
Xe tải trên 13 đến 15 tấn |
44 000 |
40 |
6 |
Xe tải trên 11 đến 13 tấn |
40 000 |
40 |
7 |
Xe tải trên 9 đến 11 tấn |
36 000 |
41 |
8 |
Xe tải trên 7 đến 9 tấn |
32 000 |
42 |
9 |
Xe tải trên 5 đến 7 tấn |
27 000 |
43 |
10 |
Xe tải trên 3 đến 5 tấn |
23 000 |
44 |
11 |
Xe tải trên 2 đến 3 tấn |
20 000 |
35 |
12 |
Xe tải trên 1 đến 2 tấn |
18 000 |
35 |
13 |
Xe tải đến 1 tấn |
17 000 |
33 |
II |
XE ÔTÔ VẬN TẢI KHÁCH |
|
|
1 |
Xe khách 50 chỗ ngồi trở lên |
50 000 |
39 |
2 |
Xe khách 45 đến 49 chỗ ngồi |
47 000 |
39 |
3 |
Xe khách 40 đến 44 chỗ ngồi |
44 000 |
40 |
4 |
Xe khách 35 đến 39 chỗ ngồi |
41 000 |
41 |
5 |
Xe khách 30 đến 34 chỗ ngồi |
38 000 |
41 |
6 |
Xe khách 25 đến 29 chỗ ngồi |
34 000 |
41 |
7 |
Xe khách 20 đến 24 chỗ ngồi |
32 000 |
42 |
8 |
Xe khách 15 đến 19 chỗ ngồi |
28 000 |
42 |
10 |
Xe khách 5 đến 9 chỗ ngồi |
22 000 |
33 |
11 |
Xe giường nằm 31 đến 43 giường |
70 000 |
43 |
12 |
Xe có 44 giường nằm trở lên |
80 000 |
43 |
III |
MÁY THI CÔNG CÔNG TRÌNH |
|
|
1 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
1.1 |
Từ 0,22 m3 đến 0,50m3 |
18 000 |
22 |
1.2 |
Trên 0,50 m3 đến 1,00m3 |
33 000 |
22 |
1.3 |
Trên 1,00 m3 đến 1,50m3 |
47 000 |
20 |
1.4 |
Trên 1,50m3 đến 3,00m3 |
60 000 |
20 |
1.5 |
Trên 3,00 m3 đến 5,00m3 |
100 000 |
18 |
1.6 |
Trên 5,00m3 |
160 000 |
17 |
2 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
2.1 |
Từ 0,15 m3 đến 0,30m3 |
18 000 |
21 |
2.2 |
Trên 0,30m3 |
30 000 |
21 |
3 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
3.1 |
Từ 0,6 m3 đến 1,25m3 |
18 000 |
20 |
3.2 |
Trên 1,25 m3 |
40 000 |
22 |
4 |
Máy ủi có công suất: |
|
|
4.1 |
Từ 45 CV đến 75 CV |
12 000 |
26 |
4.2 |
Trên 75 CV đến 130 CV |
25 000 |
21 |
4.3 |
Trên 130 CV đến 180 CV |
35 000 |
21 |
4.4 |
Trên 180 CV |
56 000 |
20 |
5 |
Máy đầm các loại: |
|
|
5.1 |
Đầm bánh hơi tự hành từ 16 tấn trở lên |
19 000 |
23 |
5.2 |
Đầm rung tự hành từ 8 tấn trở lên |
15 000 |
20 |
5.3 |
Đầm chân cừu + đầu kéo từ 5,5 - 9 tấn |
13 000 |
25 |
5.4 |
Đầm bánh thép tự hành từ 8,5 tấn trở lên |
11 000 |
25 |
5.5 |
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 tấn) |
17 000 |
27 |
6 |
Cần trục - sức cẩu: |
|
|
6.1 |
Cần trục ôtô - sức nâng từ 1,0 - 6,0 tấn |
13 000 |
19 |
6.2 |
Cần trục ôtô - sức nâng trên 6,0 - 20,0 tấn |
22 000 |
18 |
6.3 |
Cần trục ôtô - sức nâng từ 20,0 tấn trở lên |
39 000 |
15 |
6.4 |
Cần trục bánh hơi - sức nâng từ 16,0 tấn trở lên |
24 000 |
16 |
6.5 |
Cần trục bánh xích - sức nâng từ 5,0 - 16,0 tấn |
21 000 |
18 |
6.6 |
Cần trục bánh xích - sức nâng trên16,0 tấn |
38 000 |
14 |
6.7 |
Trên 20 tấn |
35 000 |
13 |
7 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
7.1 |
Từ 100,0 - dưới 500,0 lít |
4 000 |
20 |
7.2 |
Từ 500,0 lít trở lên |
12 000 |
22 |
8 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
8.1 |
Từ 16,0 m3/h đến 25,0m3/h |
35 000 |
20 |
8.2 |
Trên 25,0 m3/h đến 60,0m3/h |
64 000 |
22 |
8.3 |
Trên 60,0m3/h |
97 000 |
22 |
9 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
9.1 |
Xe bơm bê tông tự hành từ 50,0 m3/h trở lên |
40 000 |
16 |
9.2 |
Máy bơm bê tông từ 40 - 90 m3/h: |
58 000 |
16 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý và khai thác mạng tin học diện rộng của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 14/05/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 cho huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 66/2005/QĐ-UB quy định thời gian gửi báo cáo quyết toán và thực hiện ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước đối với các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/12/2009 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 Ban hành: 12/12/2009 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về mức thu, chi thù lao dịch thuật tại các Phòng Tư pháp Ban hành: 26/11/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/12/2009 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND bổ sung chính sách hỗ trợ sản xuất lúa tái sinh trên đất 1 lúa vào chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển sản xuất vụ đông đến năm 2010 Ban hành: 02/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/11/2009 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 20/11/2009 | Cập nhật: 14/01/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 04/12/2009 | Cập nhật: 05/01/2010
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định hạn mức giao đất để làm nhà ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 02/11/2009 | Cập nhật: 09/01/2010
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/10/2009 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí chợ kèm theo Quyết định 70/2004/QĐ-UB quy định về phí chợ do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 04/11/2009
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/10/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 08/10/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và bài trừ mê tín dị đoan trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/11/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 28/10/2009 | Cập nhật: 14/05/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về việc ủy quyền Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho một số tổ chức sử dụng đất được nhà nước giao, cho thuê thuộc tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 26/01/2010
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 09/09/2009 | Cập nhật: 18/12/2009
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 10/03/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND điều chỉnh các mức thu học phí và chế độ miễn, giảm học phí áp dụng từ năm học 2009 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt do Công ty Cấp thoát nước sản xuất kinh doanh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 03/12/2009
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/07/2009 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND về giá cung cấp nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 04/11/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND điều chỉnh định mức chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể Ban hành: 06/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND đổi tên Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/08/2009 | Cập nhật: 20/10/2012
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, phó phòng Kinh tế, phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND về phạm vi khu vực phải xin phép giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/07/2009 | Cập nhật: 10/11/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 26/10/2009
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/07/2009 | Cập nhật: 08/09/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước giải tỏa đăng đáy để giải phóng luồng đường thủy nội địa tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 15/05/2009 | Cập nhật: 23/07/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ Ban hành: 14/05/2009 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/04/2009 | Cập nhật: 07/05/2009
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn vốn ngân sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/06/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định doanh thu tối thiểu và tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu đối với từng loại xe ô tô để tính thuế cho các cơ sở hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 17/03/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 90/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 11/05/2009 | Cập nhật: 06/10/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu, thuyền, sà lan trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 23/06/2009 | Cập nhật: 18/08/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về Đề án hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2009 - 2010 Ban hành: 18/05/2009 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 54/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy định kèm theo Quyết định 41/2008/QĐ-UBND về công nhận quyền sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và đăng ký biến động về sử dụng đất cho các tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/03/2009 | Cập nhật: 18/03/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định doanh thu tối thiểu và tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu đối với từng loại xe ôtô để tính thuế cho các cơ sở hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 13/03/2009 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về việc thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 19/01/2009
Nghị định 85/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý thuế Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 09/06/2007