Quyết định 392/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 392/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Đào Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 02/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 392/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 02 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN BÌNH THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguvên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 366/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Bình Thủy với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
An Thới |
Bình Thủy |
Bùi Hữu Nghĩa |
Long Hòa |
Long Tuyền |
Thới An Đông |
Trà An |
Trà Nóc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
|
7.113,15 |
382,93 |
590,72 |
728,99 |
1.430,81 |
1.463,70 |
1.210,97 |
657,47 |
647,56 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.458,15 |
60,89 |
65,11 |
53,88 |
1.010,13 |
1.122,05 |
898,57 |
62,16 |
185,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
455,65 |
|
1,06 |
|
162,45 |
18,21 |
268,83 |
1,79 |
3,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
455,65 |
|
1,06 |
|
162,45 |
18,21 |
268,83 |
1,79 |
3,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
450,61 |
0,96 |
|
1,54 |
141,03 |
158,67 |
142,88 |
|
5,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.522,31 |
59,93 |
64,05 |
29,03 |
701,50 |
945,17 |
486,30 |
60,37 |
175,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
29,38 |
|
|
23,31 |
5,15 |
|
0,35 |
|
0,57 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,21 |
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.655,00 |
322,05 |
525,61 |
675,11 |
420,68 |
341,65 |
312,41 |
595,31 |
462,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
360,55 |
125,65 |
89,86 |
10,82 |
6,82 |
|
|
127,40 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
35,82 |
3,51 |
0,66 |
4,43 |
|
26,62 |
0,04 |
0,55 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
135,67 |
|
|
|
|
|
|
|
135,67 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,38 |
1,12 |
1,18 |
17,65 |
3,21 |
3,55 |
3,82 |
3,06 |
2,79 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
88,04 |
3,01 |
19,22 |
48,81 |
4,07 |
1,00 |
3,20 |
7,25 |
1,48 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
899,11 |
61,48 |
155,38 |
43,58 |
119,25 |
98,72 |
135,42 |
245,33 |
39,97 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
5,20 |
|
3,60 |
1,21 |
|
|
|
0,39 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,64 |
1,05 |
1,71 |
0,04 |
0,21 |
0,15 |
0,11 |
0,36 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
61,76 |
8,36 |
4,42 |
2,61 |
5,90 |
33,90 |
3,63 |
2,18 |
0,76 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
21,21 |
|
20,79 |
0,42 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
745,24 |
48,99 |
101,03 |
38,47 |
108,39 |
57,77 |
128,11 |
241,49 |
21,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
38,36 |
1,18 |
22,01 |
0,16 |
4,15 |
6,56 |
3,39 |
0,91 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
17,37 |
|
|
|
0,46 |
|
|
|
16,91 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,36 |
|
0,01 |
|
|
|
0,06 |
|
1,29 |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,37 |
0,30 |
1,81 |
0,67 |
0,14 |
0,33 |
0,12 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,75 |
|
0,03 |
|
|
0,72 |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
792,09 |
113,68 |
167,51 |
95,81 |
162,62 |
106,70 |
54,63 |
41,42 |
49,72 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
30,04 |
0,28 |
27,64 |
0,59 |
0,41 |
0,47 |
0,19 |
0,40 |
0,06 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,92 |
0,24 |
|
1,90 |
0,59 |
|
|
|
1,19 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,11 |
0,22 |
2,19 |
13,18 |
1,70 |
0,14 |
2,03 |
|
0,65 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,47 |
0,22 |
0,80 |
0,99 |
1,13 |
4,33 |
1,31 |
0,14 |
1,55 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,70 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,31 |
|
0,05 |
0,09 |
0,11 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,49 |
|
|
4,79 |
0,70 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,78 |
|
0,78 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, kênh, rạch |
SON |
1.229,27 |
12,59 |
60,31 |
432,52 |
119,07 |
99,40 |
106,72 |
169,67 |
228,99 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
7.113,15 |
382,93 |
590,72 |
728,99 |
1.430,81 |
1.463,70 |
1.210,97 |
657,47 |
647,56 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
An Thới |
Bình Thủy |
Bùi Hữu Nghĩa |
Long Hòa |
Long Tuyền |
Thới An Đông |
Trà An |
Trà Nóc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. +(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
178,27 |
11,47 |
7,28 |
49,60 |
49,60 |
45,90 |
9,50 |
3,09 |
1,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
22,76 |
|
|
3,00 |
11,52 |
7,64 |
0,30 |
|
0,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
22,76 |
|
|
3,00 |
11,52 |
7,64 |
0,30 |
|
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,30 |
0,40 |
|
0,30 |
0,20 |
0,20 |
0,10 |
|
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
141,62 |
11,07 |
7,28 |
33,71 |
37,88 |
38,06 |
9,10 |
3,09 |
1,44 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
12,59 |
|
|
12,59 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
690,34 |
0,51 |
3,01 |
0,44 |
212,05 |
188,14 |
225,00 |
1,66 |
59,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
257,99 |
0,51 |
3,01 |
0,44 |
74,05 |
50,00 |
74,29 |
1,66 |
54,03 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
432,35 |
|
|
|
138,00 |
138,14 |
150,71 |
|
5,50 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
CLN/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,50 |
0,05 |
0,05 |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
An Thới |
Bình Thủy |
Bùi Hữu Nghĩa |
Long Hòa |
Long Tuyền |
Thới An Đông |
Trà An |
Trà Nóc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. +(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
158,77 |
10,15 |
5,70 |
48,24 |
45,92 |
41,15 |
5,32 |
2,30 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
21,56 |
|
|
3,00 |
11,22 |
7,34 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
21,56 |
|
|
3,00 |
11,22 |
7,34 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
124,94 |
10,15 |
5,70 |
32,97 |
34,70 |
33,81 |
5,32 |
2,30 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
12,27 |
|
|
12,27 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,85 |
0,10 |
|
3,54 |
2,48 |
2,33 |
2,00 |
0,40 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
10,85 |
0,10 |
|
3,54 |
2,48 |
2,33 |
2,00 |
0,40 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, đôn đốc Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy tổ chức thực hiện Quyết định này.
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 của Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Bình Thủy, thực hiện trình tự, thủ tục loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện theo quy định; đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định pháp luật.
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ (nếu có) báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Bình Thủy theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 16/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về tán thành chủ trương thành lập thị xã Chơn Thành và thành lập các phường thuộc thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức hội năm 2021 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 09/10/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/04/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2018 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 quyết định về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 3 và trước kỳ họp thứ 4 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Khóa X Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2018 và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật và nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh trong công tác quản lý, bảo vệ rừng và việc giao đất, giao rừng để thực hiện dự án nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020, bổ sung quy hoạch đến năm 2025 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2013 chấm dứt hiệu lực thi hành của Nghị quyết 221/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Nghị quyết 40/NQ-HĐND cho phép lập mới dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013 và các năm tiếp theo Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2012 bổ sung điểm 2.1 khoản 2 mục II phần B biểu chi tiết phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương kèm theo Nghị quyết 160/2010/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 1993 về một số đề án kinh tế thực hiện Nghị quyết Trung ương V Ban hành: 30/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014