Quyết định 385/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016
Số hiệu: 385/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Đinh Chung Phụng
Ngày ban hành: 16/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 385/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 16 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thtướng Chính phvề việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng p của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình khóa XIII kỳ họp thứ 15 về việc quyết định dự toán thu, chi và phân bổ NSNN tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 352/STC-THNS ngày 08/3/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016 (có các biểu kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, các đơn vị của tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Bộ
Tài chính:
-
Thường trực Tnh ủy;
- Viện Ki
m sát nhân dân tỉnh;
- T
òa án nhân dân tnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP2, VP5
TrH/

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PH
Ó CHỦ TỊCH




Đinh Ch
ung Phụng

 

Mu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

A

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)

4.787.000

1

Thu nội địa (không kthu từ du thô)

3.956.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (NSTW hưởng 100%)

800.000

3

Thu xsố kiến thiết quản lý qua NSNN

31.000

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.929 519

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.903.200

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.865.620

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)

2.037.580

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.922.670

-

Bổ sung cân đi

1.210.171

-

Bổ sung từ NSTW thực hiện tiền lương 1.150.000 đ/tháng

683.622

-

Bổ sung có mục tiêu

1.028.877

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

27.000

3

Thu từ nguồn vay theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

-

4

Thu kết dư

-

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang đ CCTL

72.649

6

Các khon thu quản lý qua NSNN

31.000

 

Trong đó: Thu xổ số kiến thiết

31.000

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2)

6.929.519

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

6.400.961

1

Chi đầu tư phát triển

1.942.520

 

Tr.đó: Chi trả nợ theo khon 3 điu 8 luật NSNN

401.230

2

Chi thường xuyên

4.282.520

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Dự phòng ngân sách

124.921

5

Chi chuyn nguồn sang năm sau để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định

50.000

II

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

51.098

III

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ

432.760

IV

Chi thực hiện nhiệm vụ Trung ương chuyển giao

13.700

V

Chi quản lý qua NSNN

31.000

 

Trong đó: Từ nguồn xổ số kiến thiết

31.000

Ghi chú: (1) Tổng thu NSNN trên địa bàn đã bao gồm khoản thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

(2) Tổng chi NSĐP đã bao gồm khoản thu xổ số kiến thiết quản lý NSNN

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

5.552.376

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.564.478

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.922.670

-

Bổ sung cân đi

1.893.793

-

Bsung có mục tiêu

1.028.877

3

Thu vay theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu chuyn nguồn từ năm trước sang đthực hiện ci cách tiền lương theo chế độ quy định

42.728

5

Thu kết dư

 

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

22.500

 

Tr.đó: Thu Xổ số kiến thiết

22.500

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

5.552.376

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kbổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh)

3.428.398

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

2.123.978

-

Bổ sung cân đi

868.201

-

Bổ sung có mục tiêu

1.255.777

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

3.501.121

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1.338.722

2

Thu bổ sung từ ngân sách tnh

2.123.978

-

Bổ sung cân đi

868.201

-

Bổ sung có mục tiêu

1.255.777

3

Thu chuyn nguồn từ năm trước sang đthực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định

29.921

4

Thu kết dư

 

5

Các khoản thu quản lý qua NSNN

8.500

 

Tr.đó: Thu x skiến thiết

8.500

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

3.501.121

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

Đơn vị tính: triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2016

TỔNG THU NSNN (A+B)

4.787.000

Thu NSNN trên địa bàn (gồm cả thu xổ skiến thiết; không bao gồm thu huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 điều 8 Luật NSNN)

4.787.000

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

4.756.000

* Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất

2.550.000

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

3.956.000

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

200.000

- Thuế giá trị gia tăng

158.650

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

32.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

- Thuế tài nguyên

8.000

- Thuế môn bài

250

- Thu hi vốn và thu khác

1.100

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

30.000

- Thuế giá trị gia tăng

23.330

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.800

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

- Thuế tài nguyên

670

- Thuế môn bài

120

- Thu hồi vốn và thu khác

80

3. Thu từ doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

55.000

- Thuế giá trị gia tăng

25.500

- Thuế môn bài

100

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.000

- Thuế tài nguyên

2.900

- Thu khác, thuê mặt đất, mặt nước

500

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

1.411.000

4.1. Thu từ các doanh nghiệp thành lập theo luật doanh nghiệp, luật hợp tác

1.382.600

- Thuế giá trị gia tăng

993.230

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

90.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

250 000

- Thuế tài nguyên

40.000

- Thuế môn bài

4.370

- Thu khác ngoài quốc doanh

5.000

4.2. Thu từ cá nhân SX, KD hàng hóa, dịch vụ

28.400

- Thuế giá trị gia tăng

24.970

- Thuế tài nguyên

-

- Thuế môn bài

3.430

- Thu khác ngoài quốc doanh

-

5. Lệ phí trước bạ

138.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

12.000

7. Thuế thu nhập cá nhân

120.000

8. Thu thuế bảo vệ môi trường

300.000

9. Thu phí và lệ phí

77.000

10. Tiền sử dụng đất

1.406.000

11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

40.000

12. Thu từ quỹ đất công ích, hoa li công sản, thu tại xã

25.000

13. Thu khác

60.000

14. Thu tin cấp quyền khai thác khoáng sản

82.000

II. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải Quan thu

800.000

1. Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt

235.000

2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu

565.000

III. Thu huy động đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

B. Các khoản thu quản lý qua NSNN

31.000

Trong đó: Thu xsố kiến thiết

31.000

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.929.519

A. Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

Trong đó:

6.898.519

1. Thu địa bàn cân đối NSĐP

3.903.200

- Các khon thu NS địa phương hưng 100%

1.865.620

- Thu phân chia theo tlệ %

2.037.580

2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.922.670

3. Thu kết dư

 

4. Thu vay theo khon 3 điều 8 Luật NSNN

 

5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang đthực hiện CCTL

72.649

B. Các khoản thu quản lý qua NSNN

31.000

Tr.đó: Thu xổ skiến thiết quản lý qua NSNN

31.000

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

Đơn vị: triệu đng

Nội dung các khoản chi

Dự toán năm 2016

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.929.519

A. Chi cân đối ngân sách địa phương

6.400.961

I. Chi đầu tư phát triển

1.942.520

1. Chi đu tư XDCB

1.917.400

1.1. Chi xây dựng cơ bản tập trung

399.400

a. Vốn trong nước

399.400

b. Vn ngoài nước

-

1.2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.406.000

Trong đó: Tiền sử dụng đất thực hiện cơ chế đặc t

906.000

1.3. Trích lập Quphát triển đất của tnh (từ 30% tiền thuê đất)

12.000

1.4. Chi đầu tư từ nguồn bổ sung từ ngân sách

 

1.5. Vốn đầu tư XDCB hỗ trợ công trình dự án do ngân sách địa phương đảm bo nhưng không đủ nguồn

100.000

2. Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

-

3. Chi hỗ trợ vốn DNNN và hoại động ban đi mới DN và trả phí vay Kho bạc nhà nước

25.120

II. Chi thường xuyên

4.282.520

1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

22.619

2. Chi sự nghiệp kinh tế

500.921

3. Chi sự nghiệp môi trường

91.756

4. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy ngh

1.729.425

5. Chi sự nghiệp y tế

506.003

6. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

22.020

7. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

52.370

8. Chi sự nghiệp phát thanh - truyn hình

23.555

9. Chi sự nghiệp thdục - thể thao

16.181

10. Chi đảm bảo xã hội

304.335

11. Chi quản lý hành chính

901.918

12. Chi an ninh

32.214

13. Chi quốc phòng

55.719

14. Chi khác ngân sách

23.484

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV. Dự phòng ngân sách

124.921

V. Chi cải cách tiền lương

50.000

B. Các khoản chi quản lý qua NSNN

31.000

Trong đó: Chi đu tư XDCB từ nguồn xổ skiến thiết

31.000

C. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

51.098

D. Chi thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ NSTW bổ sung

432.760

E. Chi thực hiện các nhiệm vụ do Trung ương chuyển giao

13.700

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

TỔNG HỢP DỰ TOÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm 2016

Tổng chi NSĐP

Trong đó:

NS tỉnh

NS huyện

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.929.519

3.428.398

3.501.121

A

Chi cân đối ngân sách địa phương (I+II+III+IV+V)

6.400.961

2.908.340

3.492.621

I

Chi đầu tư phát triển

1.942.520

1.021.660

920.860

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.917.400

1.004.040

913.360

1.1

Vốn đầu tư XDCB tập trung

399.400

246.640

152.760

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.406.000

735.400

670.600

1.3

Vốn đầu tư XDCB từ nguồn NSTW hỗ trợ bố trí cho một số dự án của tnh và hỗ trợ công trình do NS huyện đảm bảo nhưng không đủ nguồn

100.000

10.000

90.000

1.4

Trích lập Quphát triển đất của tnh (từ 30% tin thuê đt)

12.000

12.000

 

2

Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn vốn huy động theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

-

 

 

3

Chi hỗ trvốn DNNN và hoạt động ban đi mới DN và tr phí vay Kho bạc nhà nước

25.120

17.620

7.500

 

Tr.đó: - Kinh phí hoạt động thường xuyên cho Nhà máy xử lý chất thải rn Tam Điệp

7.500

 

7.500

 

- Hoạt động Ban đổi mới doanh nghiệp

300

300

 

 

- Trả phí vay Kho bạc Nhà nước

7.320

7.320

 

 

- Bổ sung vốn điều lệ Quỹ đầu tư phát triển

10.000

10.000

 

II

Chi thường xuyên

4.282.520

1.755.859

2.526.661

1

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

22.619

21.375

1.244

2

Chi sự nghiệp kinh tế

500.921

288.409

212.512

3

Chi sự nghiệp môi trường

91.756

13.112

78.644

4

Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo

1.729.425

412.787

1.316.638

5

Chi sự nghiệp y tế

506.003

497.294

8.709

6

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

22.020

19.124

2.896

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

52.370

33.328

19.042

8

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

23.555

15.025

8.530

9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

16.181

12.336

3.845

10

Chi đảm bảo xã hội

304.335

102.685

201.650

11

Chi quản lý hành chính

901.918

287.980

613.938

12

Chi an ninh

32.214

6.270

25.944

13

Chi quốc phòng

55.719

32.334

23.385

14

Chi khác ngân sách

23.484

13.800

9.684

III

Chi thực hiện cải cách tiền lương (50% tăng thu tnh giao so với Trung ương giao dự toán năm 2016)

50.000

50.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

124.921

79.821

45.100

B

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số quản lý qua NSNN

31.000

22.500

8.500

C

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

51.098

51.098

 

D

Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư) cho tỉnh để thực hiện các dự án, công trình quan trọng

432.760

432.760

-

E

Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn sự nghiệp) cho tỉnh để thực hiện các chính sách theo quy định

13.700

13.700

-

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2016

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN NĂM 2016

Tổng chi

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên theo lĩnh vực

KP thực hiện chương trình nông thôn mới

KP thực hiện Nghị quyết 15/NQ-TU về phát triển du lịch

Tổng số chi thường xuyên

Chia ra

Chi trợ giá

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp môi trường

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Sự nghiệp p.thanh truyền hình

Sự nghiệp thể dục thể thao

Chi đảm bảo xã hội

Chi quản lý hành chính

Chi an ninh

Chi quốc phòng

Chi khác ngân sách

A

B

1=2+3+18+19

2

3=4-->17

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

Tổng cộng

1.463.917

13.300

1.441.104

21.375

215.002

3.112

390.739

367.794

19.124

33.328

15.025

12.336

56.385

259.980

6.270

32.334

8.300

3.393

6.120

I

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

1.246.371

13.300

1.224.888

-

132.270

3.112

385.376

361.347

16.878

31.498

15.025

12.336

54.243

167.609

6.270

30.624

8.300

2.683

5.500

1

Văn phòng Đoàn đi biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

12.151

 

12.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12 151

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí htrợ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh

1.200

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tnh

18.009

 

17.939

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

17.929

 

 

 

70

 

3

Trung tâm Tin học và công báo

1.517

 

1.487

 

1.487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

4

Sở Kế hoạch và đầu tư

8.712

 

8.462

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

7.562

 

 

 

50

200

 

Trong đó: Kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư

900

 

900

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp

2.192

 

2.192

 

2.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó. Kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư

850

 

850

 

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

S Tài chính

12.361

300

11.661

-

-

-

10

-

-

-

-

-

-

11.651

-

-

-

50

350

-

Chi hoạt động

12.061

 

11.661

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

11.651

 

 

 

50

350

-

Hoạt động Ban Đổi mới doanh nghiệp

300

300

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trung tâm Tư vn và dịch vụ tài chính công

2.704

 

2.704

 

2.354

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Nội vụ

6.912

 

6.882

 

 

 

340

 

 

 

 

 

 

6.542

 

 

 

30

 

9

Ban Thi đua khen thưng

10.036

-

10.036

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.736

-

-

8.300

-

-

-

Kinh phí hoạt động

1.736

 

1.736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.736

 

 

 

 

 

-

Quỹ thi đua khen thưng

8.300

 

8.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.300

 

 

10

Ban Tôn giáo

2.632

 

2.632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.632

 

 

 

 

 

11

Chi cục Văn thư lưu trữ

2.923

 

2.923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.923

 

 

 

 

 

12

Sở Xây dựng

14.609

 

14.559

 

10.300

 

 

 

 

 

 

 

 

4.259

 

 

 

50

 

13

Chi cục Kiểm định chất lượng công trình xây dựng

1.318

 

1.318

 

1.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Viện Quy hoạch xây dng

1.547

 

1.547

 

1.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thanh tra tỉnh

4.747

 

4.747

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

4.647

 

 

 

 

 

16

Sở Tư pháp

7.569

 

7.469

 

 

 

864

 

 

 

 

 

 

6.605

 

 

 

 

100

 

Trong đó. Kinh phí thực hiện Đề án phbiến, giáo dục pháp luật

864

 

864

 

 

 

864

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Phòng Công chng số 1

543

 

543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

543

 

 

 

 

 

18

Phòng Công chứng s 2

504

 

504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

504

 

 

 

 

 

19

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

1.803

 

1.803

 

 

 

1.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trung tâm Bán đấu giá tài sản

846

 

846

 

846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Văn hóa Thể thao và du lịch

77.310

-

75.450

-

300

-

27.424

200

-

25.988

-

12.336

-

9.202

-

-

-

30

1.830

-

Quản lý nhà nước

9.232

 

9.202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.202

 

 

 

30

 

-

Sự nghiệp văn hóa

25.988

 

25.988

 

 

 

 

 

 

25.988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Snghiệp th thao

12.336

 

12.336

 

 

 

 

 

 

 

 

12.336

 

 

 

 

 

 

 

-

Snghiệp du lịch

2.13 0

 

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.830

-

Sự nghiệp gia đình

200

 

200

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sự nghiệp đào tạo

27.424

 

27.424

 

 

 

27.424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

2.219

 

1.669

 

1.669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550

23

Trung tâm hỗ trợ khách du lịch

967

 

797

 

797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

24

Ban quản lý quần thể danh thắng Tràng An

6.010

 

5.510

 

 

 

 

 

 

5.510

 

 

 

 

 

 

 

 

500

25

Sở Công thương

9.237

 

8.907

 

2.174

 

10

 

 

 

 

 

 

6.723

 

 

 

30

300

26

Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại

7.330

 

7.330

 

2.230

 

5.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Kinh phí khuyến công

3.260

 

3.260

 

 

 

3.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án phát triển xuất khẩu và XTTM tỉnh Ninh Bình

1 740

 

1.740

 

 

 

1.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Chi cục Quản lý thị trường

9.330

 

9.330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.330

 

 

 

 

 

28

Trung tâm phát triển cụm công nghiệp

681

 

681

 

681

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Sở Khoa học công nghệ

15.769

-

15.569

-

-

-

-

-

12 679

 

-

-

-

2.890

-

-

-

-

200

-

Chi hoạt động

3.090

 

2.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.890

 

 

 

 

200

-

Sự nghiệp khoa học

12.679

 

12 679

 

 

 

 

 

12.679

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: + KP đề tài khoa học cấp tỉnh

9.493

 

9.493

 

 

 

 

 

9.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Kinh phí QLCL ISO

886

 

886

 

 

 

 

 

886

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.324

 

1.324

 

 

 

 

 

1.324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

892

 

892

 

 

 

 

 

892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ

512

 

512

 

 

 

 

 

512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

1.471

 

1.471

 

 

 

 

 

1.471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đề án ứng dụng công nghệ thông tin quản lý tài chính ngân sách

1.850

 

1.850

 

 

 

1.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Sở Giáo dục và đào tạo

254.627

-

254.597

-

-

-

245.816

-

-

-

-

-

-

8.781

-

-

-

30

 

-

Quản lý nhà nước

8.811

 

8.781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.781

 

 

 

30

 

-

Sự nghiệp giáo dục đào tạo

241.494

 

241.494

 

 

 

241.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trưng TH Kinh tế Kỹ thuật tại chức

4.322

 

4.322

 

 

 

4.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Trung cấp nghề Nho Quan

2.047

 

2.047

 

 

 

2.047

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường Đại học Hoa Lư

28.936

 

28.936

 

 

 

28.936

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường Chính trị

7.823

 

7.823

 

 

 

7.823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Sở Y tế

374.838

-

374.558

-

-

-

12.815

357.210

-

-

-

-

-

4.533

-

-

-

30

250

-

Quản lý nhà nước

4.813

 

4.533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.533

 

 

 

30

250

-

Sự nghiệp Y tế

357.210

 

357.210

 

 

 

 

357.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sự nghiệp đào tạo

4.894

 

4.894

 

 

 

4.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Cao đẳng y tế

7.921

 

7.921

 

 

 

7.921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Sở Giao thông vn tải

14.270

-

14.040

-

2.350

-

110

-

-

-

-

-

-

11.580

-

-

-

30

200

-

Chi hoạt động

7.324

 

7.094

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

7.034

 

 

 

30

200

-

Snghiệp giao thông

2.350

 

2.350

 

2.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thanh tra Giao thông

4.596

 

4.596

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

4.546

 

 

 

 

 

41

Ban An toàn giao thông

2.661

 

2.661

 

1.950

 

 

 

 

 

 

 

 

711

 

 

 

 

 

42

Quỹ bảo trì đường bộ

23.889

-

23.889

-

23.605

-

-

-

-

-

-

-

-

284

-

-

-

-

 

-

Sự nghiệp giao thông

21.000

 

21.000

 

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Văn phòng Quỹ bảo trì đường bộ

284

 

284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

284

 

 

 

 

 

-

Trạm kiểm tra tải trọng xe

2.605

 

2.605

 

2.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

75.775

-

75.745

-

-

-

12.814

3.937

-

-

-

-

52.793

6.201

-

-

-

30

 

-

Chi hoạt động

6 231

 

6.201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.201

 

 

 

30

 

-

Sự nghiệp giáo dục

11.814

 

11.814

 

 

 

11.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đề án đào tạo nghề

1.000

 

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sự nghiệp Đảm bảo xã hội

52.793

 

52.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.793

 

 

 

 

 

 

-

Sự nghiệp y tế

3.937

 

3.937

 

 

 

 

3.937

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Sở Nông nghiệp và PTNT

26.541

-

25.991

-

10.558

-

6.120

-

-

-

-

-

-

9.313

-

-

-

50

500

-

Chi hoạt động

9.333

 

9.333

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

9.313

 

 

 

 

 

-

Sự nghiệp chi chung

3.208

 

2.658

 

2.658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

500

-

Trong đó: Kinh phí hoạt động xúc tiến đầu

300

 

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp; h tr nâng cao hiệu qu chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg.

6.000

 

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi rừng tái sinh tự nhiên

1.600

 

1.600

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí đào tạo áp dụng thực hành nông nghiệp tốt (GAP) trong sản xuất nông nghiệp

1.600

 

1.600

 

 

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chương trình ging

4.500

 

4.500

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Chi cục Thú y

6.689

 

6.689

 

6.439

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Chi cục Thủy sản

5.543

 

5.543

 

4.463

 

1.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư

700

 

700

 

 

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn

1.070

 

1.070

 

1.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Chi cục Đê điều và phòng chng lụt bão

6.691

 

6.691

 

6.691

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Chi cục Kim lâm

9.698

 

9.698

 

9.698

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trung m Khuyến nông, lâm, ngư

7.168

 

7.168

 

4.168

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư

2.200

 

2.200

 

 

 

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Chi cục Thủy lợi

3.400

 

3.400

 

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chi cục Bo vthực vt

5.941

 

5.941

 

4.996

 

945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Chi cục Phát trin nông thôn

3.420

 

3.420

 

3.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt

1.941

 

1.941

 

1.211

 

730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư

400

 

400

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2.524

 

2.524

 

2.274

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Văn phòng Điều phối CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

1.923

 

100

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.823

 

57

Trung tâm nước sạch &VSMT nông thôn

2.656

 

2.656

 

2.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

BQL Công viên động vật hoang dã quốc gia tại tỉnh Ninh Bình

1.319

 

1.319

 

1.079

 

240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp

4.159

 

4.159

 

4.059

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí thực hiện chương trình ng dụng ng nghiệp, công nghệ cao và xúc tiến thương mại

3.000

 

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Sở Tài nguyên và môi trường

29.113

13.000

16.063

-

6.418

3.112

310

-

-

-

-

-

-

6.223

-

-

-

50

 

-

Chi hoạt động

6.283

 

6.233

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

6.223

 

 

 

50

 

-

Sự nghiệp địa chính

2.799

500

2.299

 

2.299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi cục Biển, đảo

1.521

 

1.521

 

1.221

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm Kỹ thuật đo đạc bản đồ

7.367

6 450

917

 

917

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

6.657

6.050

607

 

607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trung tâm Phát triển quỹ đất

1.374

 

1.374

 

1.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi cục Bảo vệ môi trường

2.031

 

2.031

 

 

2.031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

TT Quan trắc và phân tích môi trường

1.081

 

1.081

 

 

1.081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Dịch vụ thẩm định giá đất

500

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Đài Phát thanh và Truyền hình

15.325

 

15.025

 

 

 

 

 

 

 

15.025

 

 

 

 

 

 

100

200

63

Công an tnh

6.330

 

6.280

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

6.270

 

 

50

 

 

Trong đó: Kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã

3.270

 

3.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.270

 

 

 

 

64

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

52.360

 

52.360

 

 

 

21.736

 

 

 

 

 

 

 

 

30.624

 

 

 

65

Ban quản lý các Khu công nghiệp

3.450

 

3.450

 

330

 

 

 

 

 

 

 

 

3.120

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Kinh phí hoạt động xúc tiến đầu

330

 

330

 

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Công ty Phát triển Hạ tầng KCN

2.140

 

2.140

 

2.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Ban Thường trực Phòng chống ma tuý

1.450

 

1.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.450

 

 

 

 

 

 

68

Liên minh các hợp tác xã

3.005

 

2.955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.955

 

 

 

50

 

69

Sở Thông tin và truyền thông

8.084

-

7.834

-

-

-

1.755

-

-

-

-

-

-

6.079

-

-

-

100

150

-

Văn phòng Sở

6.599

 

6.349

 

 

 

270

 

 

 

 

 

 

6.079

 

 

 

100

150

-

Tr.tâm Công nghệ thông tin truyền thông

1.485

 

1.485

 

 

 

1.485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trung tâm dạy nghề & hỗ trợ nông dân

528

 

528

 

 

 

528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHỐI ĐẢNG

96.278

-

95.838

21.375

-

-

10

4.385

-

-

-

-

-

70.068

-

-

-

220

220

1

Chi hoạt động

70.518

 

70.078

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

70.068

 

 

 

220

220

2

Chi bù xuất bản báo

21.375

 

21.375

21.375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

4.385

 

4.385

 

 

 

 

4.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

ĐOÀN THỂ

24.478

-

23.908

-

-

-

3.999

-

-

-

-

-

-

19.909

-

-

-

470

100

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

4.657

 

4.607

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

4.587

 

 

 

50

 

2

Hội Liên hiệp phụ nữ

4.746

 

4.596

 

 

 

353

 

 

 

 

 

 

4.243

 

 

 

50

100

3

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

4.760

 

4.560

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

4.550

 

 

 

200

 

4

Hội Nông dân

4.234

 

4.134

 

 

 

240

 

 

 

 

 

 

3.894

 

 

 

100

 

5

Hội Cựu chiến binh

2.495

 

2.445

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

2.435

 

 

 

50

 

6

Liên đoàn lao động

230

 

210

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

20

 

7

Trung tâm Thanh thiếu nhi

3.356

 

3.356

 

 

 

3.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, XÃ HỘI NGHỀ NGHIỆP, HỘI QUẦN CHÚNG VÀ ĐƠN VỊ KHÁC

96.790

-

96.470

-

82.732

-

1.354

2.062

2.246

1.830

-

-

2.142

2.394

-

1.710

-

20

300

1

Hội Chữ thập đỏ

1.326

 

1.326

 

 

 

 

1.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Người mù

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

 

 

 

 

3

Hội văn học nghthuật

1.830

 

1.830

 

 

 

 

 

 

1.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Đông y

544

 

544

 

 

 

 

544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Luật gia

868

 

868

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

858

 

 

 

 

 

6

Ban đại diện hội Người cao tuổi

304

 

304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

304

 

 

 

 

 

 

7

Hội Nhà báo

383

 

383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

383

 

 

 

 

 

8

Hiệp hội doanh nghiệp

1.887

 

1.887

 

987

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật

2.246

 

2.246

 

 

 

 

 

2.246

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội Sinh vật cảnh

56

 

56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

 

 

 

 

 

11

Hội Khuyến học

334

 

334

 

 

 

334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đoàn Luật sư

10

 

10

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội cựu thanh niên xung phong

138

 

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

138

 

 

 

 

 

 

14

Hội liên Hiệp thanh niên

667

 

667

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

667

 

 

 

 

 

15

Bộ Chhuy bộ đội biên phòng tnh

1.810

 

1.810

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

1.710

 

 

 

16

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

192

 

192

 

 

 

 

192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ban Quản lý dự án công trình trọng điểm

1.878

 

1.878

 

1.878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Cục Thống kê

700

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

300

19

Cục Thi hành án dân sự

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

20

Ngân hàng Chính sách xã hội (Bổ sung quỹ cho vay người nghèo)

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

21

Ngân hàng Nhà nước

20

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

22

Công ty Khai thác công trình thủy lợi (Kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí)

79.275

 

79.275

 

79.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Công ty TNHH Một thành viên Bình Minh (Thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí)

538

 

538

 

538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Công ty cổ phn Tổng công ty Ging cây trồng con nuôi Ninh Bình (Kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí)

54

 

54

 

54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mu s 18/CKTC-NSĐP

SỐ TRỢ CẤP BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ - NĂM 2016

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Số thu NSNN năm 2016

Số trợ cấp bổ sung cân đối cho ngân sách cấp huyện

Số bổ sung có mục tiêu để thực hiện chế độ chính sách mới

Số bổ sung có để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ từ ngân sách tỉnh

Trong đó

Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã, thành ph năm 2015

Tổng số thu NSNN trên địa bàn

Số thu ngân sách khối huyện được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL (50% ƯTH2015/ DT2015)

Vốn đầu tư XDCB tập trung

Vốn đầu tư XDCB hỗ tr công trình do NS huyện đảm bảo nhưng không đủ nguồn

Kinh phí hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

Kinh phí thực hiện Nghị quyết 15/NQ- TU

Kinh phí duy trì ci tiến hệ thống quản lý chất lưng ISO 9001: 2008

Kinh phí bổ sung thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt vi phạm ATGT (2)

Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất

Thu tiền sử dụng đất (đã bao gồm 35% chi phí GPMB và đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng)

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

A

B

1

2=3+4+5

3

4

5

6

7

8

9=10-->16

10

11

12

13

14

15

16

17=2+6+7 +8+9

 

Tổng số

2.335.320

1.347.222

668.122

670.600

8.500

29.921

868.201

1.015.933

239.844

77.146

90.000

54.810

4.657

96

10.811

2.324

3.501.121

1

Huyện Nho Quan

79.300

65.445

47.945

16.000

1.500

734

198.335

178.330

34.493

14.173

5.000

10.100

200

12

4.821

187

477.337

2

Huyện Gia Vin

183.900

163.367

65.567

(3) 97.000

800

4.649

119.513

136.995

33.601

7.971

15.000

9.105

250

12

1.042

221

458.125

3

Huyện Hoa

78.800

61.135

42.735

17.500

900

1.609

72.869

80.014

67.125

7.691

50.000

5.355

(1) 3.307

12

305

455

282.752

4

Huyện Yên Khánh

105.000

62.575

49.175

12.000

1.400

3.863

146.897

146.446

27.374

10.857

5.000

9.220

150

12

1.948

187

387.155

5

Huyện Yên Mô

50 080

42.135

29.235

12.000

900

1.159

127.640

130.286

23.257

8.858

5.000

7.180

150

12

1.792

265

324.477

6

Huyện Kim Sơn

89.200

82.550

65.550

16.000

1.000

1.323

151.657

189.395

37.463

14.703

10.000

11.715

200

12

646

187

462.388

7

Thành phố Tam Điệp

199.750

159.075

112.075

45.000

2.000

11.655

51.290

57.629

8.322

5.542

-

2.135

200

12

22

411

287.971

8

Thành phố Ninh nh

643.290

393.840

255.840

138.000

-

4.929

-

96.838

8.209

7.351

-

-

200

12

235

411

503.816

9

Đặc thù tiền đất

906.000

317.100

 

(4) 317.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

317.100

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm khoán kinh phí phát triển du lịch ngân sách tỉnh cấp lại cho huyện Hoa Lư từ nguồn thu đấu giá quyền thu phí Khu du lịch Tam Cốc - Bích Động

(2) Phân chia theo tlệ tại Quyết định số 2921/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 của UBND tỉnh; bố trí tăng kinh phí để đm bảo hoạt động xây dựng chốt cảnh giới ATGT tại các điểm giao ct giữa đường bộ và đường sắt.

(3) Trong phân chia nguồn thu tiền sdụng đất của huyện Gia Viễn đã tính khoản giao thu 100.000 triệu đồng thc hiện theo cơ chế đặc thù (sau khi trừ 35% kinh phí đầu tư xây dựng CSHT và GPMB và 15% Quỹ phát triển đất của tnh thực hiện điều tiết 100% cho ngân sách cấp huyện)

(4) Trong phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất đã tính khoản giao thu 906.000 triệu đồng thc hiện theo cơ chế đặc thù (sau khi tr35% kinh phí đầu tư xây dựng CSHT và GPMB và 15% Quỹ phát triển đất của tnh thực hiện điều tiết 100% cho ngân sách tỉnh)

 

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

Đơn vị tính: %

TT

Đơn vị

Chi tiết các khon thu (theo phân cấp của tinh)

Thu từ xổ số trên địa bàn huyện

Thuế GTGT, TNDN tkhu vực NQĐ (không gồm thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thị xã quản lý

Thuế môn bài (*)

Lệ phí trước bạ

Thu phí và lệ phí do các đơn vị thuộc huyện, thị xã nộp

Thu phí tham quan danh lam thng cảnh

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản

Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh Bình và các đơn vị cấp nước sạch thu

Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên nước)

Thu tiền thuê đất sau khi trích 30% để lập Quỹ phát triển đất, số còn lại phân chia

Phí bo vệ môi tờng đối với khai thác khoáng sản

Các khoản thanh lý tài sn, thu khác của ngân sách nộp vào ngân sách cấp huyện

Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và các tổ chức, cá nhân khác có sản xuất kinh doanh, đăng ký kê khai nộp thuế vào ngân sách cấp huyện

Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn

Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường

Lệ phí trước bạ nhà, đất trên địa bàn các xã, thị trn

Lệ phí trước bạ nhà, đt trên địa bàn các phường

Lệ phí trước bạ khác

Thu trên địa bàn các xã, thị, trấn

Thu trên địa bàn các phường

1

Huyện Nho Quan

100

100

30

 

100

100

30

 

100

100

30

30

30

70

30

 

50

50

50

50

100

2

Huyện Gia Vin

100

100

30

 

100

100

30

 

100

100

30

30

30

70

30

 

50

50

50

50

100

3

Huyện Hoa Lư

100

100

30

 

100

100

30

 

100

100

30

30

30

70

30

 

50

50

50

30

100

4

Huyện Yên Khánh

100

100

30

 

100

100

30

 

100

100

30

30

30

70

30

 

50

50

50

30

100

5

Huyện Yên Mô

100

100

30

 

100

100

30

 

100

100

30

30

30

70

30

 

50

50

50

30

100

6

Huyện Kim Sơn

100

100

30

 

100

100

30

 

100

100

30

30

30

70

30

 

50

50

50

30

100

7

Thị xã Tam Điệp

100

100

30

80

100

100

30

80

100

100

30

30

30

70

30

80

50

100

50

100

100

8

T.phố Ninh Bình

100

100

30

80

100

100

30

80

100

100

30

30

30

70

30

80

50

50

50

30

100

Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP

1 (*) Trừ thuế môn bài thu của các hộ kinh doanh trên địa bàn xã và thuế môn bài thu từ Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, Doanh nghiệp nhà nước địa phương, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các Doanh nghiệp ngoài quốc doanh và các tổ chức, cá nhân

2 Phí danh lam hai tuyến du lịch Đinh Các-Tam Cốc và Bích Động - Động Tiên - Xuyên Thủy Động thuộc khu du lịch Tam Cốc - Bích Động thu tại huyện: ngân sách tnh hưởng 100%

 

Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016

Đơn vị tính: %

TT

Đơn vị

Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQD

Thu thoạt đng sự nghiệp nộp vào ngân sách cấp xã

Thuế môn bài thu từ các hộ kinh doanh trên địa bàn xã

Lệ phí trước bạ nhà đất

Các khon phí và lphí nộp vào ngân sách cấp xã

Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân từ chuyn nhượng bất động sn

Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân

Các khon thanh lý tài sản, thu khác của ngân sách xã do xã trực tiếp quản lý, nộp ngân sách nhà nước

Phí bo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Thuế i nguyên (không bao gồm tài nguyên nước)

Phí bo vệ môi trường đối với nước thi sinh hoạt do các xã, phường, thị trấn thu

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản

Từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn

Từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường

Trên địa bàn các xã, thị trấn

Trên địa bàn các phường

Thu trên địa bàn các xã, thị, trấn

Thu trên địa bàn các phường

1

Các xã, thị trấn của huyện Nho Quan

70

 

100

100

70

 

100

20

70

70

30

70

 

100

20

10

100

100

2

Các xã, thị trấn của huyện Gia Viễn

70

 

100

100

70

 

100

20

70

70

30

70

 

100

20

10

100

100

3

Các xã, thị trn của huyện Hoa Lư

70

 

100

100

70

 

100

20

70

70

30

70

 

100

40

10

100

100

4

Các xã, thị trấn của huyện Yên Khánh

70

 

100

100

70

 

100

20

70

70

30

70

 

100

40

10

100

100

5

Các xã, thị trấn của huyện Yên Mô

70

 

100

100

70

 

100

20

70

70

30

70

 

100

40

10

100

100

6

Các xã, thị trấn của huyện Kim Sơn

70

 

100

100

70

 

100

20

70

70

30

70

 

100

40

10

100

100

7

Các xã, phường của thị xã Tam Điệp

70

20

100

100

70

20

100

20

70

70

30

70

20

100

-

-

100

100

8

Các xã, phường của thành phố Ninh Bình

70

20

100

100

70

20

100

20

70

70

30

70

20

100

40

10

100

100

Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách xã được hưởng ở Biểu s 20b/CKTC-NSĐP

Phí danh lam hai tuyến du lịch Đình Các-Tam Cốc và Bích Động - Động Tiên - Xuyên Thủy Động thuộc khu du lịch Tam Cốc - Bích Động thu tại huyện: Ngân sách tnh hưởng 100%

 

Mẫu số 20b/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2016

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Tỷ lệ (%) phân chia

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

1

Thành phố Ninh Bình

50%

44%

6%

2

Thxã Tam Điệp

 

 

 

 

Các phường Bc Sơn, Trung Sơn, Nam Sơn, Tân Bình và xã

30%

50%

20%

 

Xã Quang Sơn và phường Tây Sơn

20%

50%

30%

 

Các xã Yên Sơn, Đông Sơn

20%

40%

40%

 

Khu dân cư Tổ 1 phường Tây Sơn (75 ha)

 

80%

20%

 

Khu dân cư mới xã Quang Sơn (55 ha)

 

80%

20%

 

Khu Ao cá, phường Tân Bình (20 ha)

 

80%

20%

 

Đất xen kẹt trong khu dân cư (20 ha)

 

80%

20%

3

Huyện Hoa Lư

 

 

 

 

Thị trấn Thiên Tôn

30%

40%

30%

 

Các xã Ninh Hòa, Ninh Xuân

30%

 

70%

 

Các xã còn li

30%

30%

40%

4

Huyện Kim Sơn

 

 

 

 

Các xã Kim Tân, Định Hóa, Văn Hải, Kim M, Cồn Thoi và thị trấn Bình Minh

10%

20%

70%

 

Các xã Kim Trung, Kim Hải, Xuân Thiện, Chính Tâm, Chất Bình, Hồi Ninh, Kim Định, Yên Mật

10%

 

90%

 

Các xã Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa, Quang Thiện, Đồng Hướng, Kim Chính, Yên Lộc, Lai Thành, Kim Đông

10%

40%

50%

 

Các xã Thượng Kiệm, Lưu Phương, Tân Thành và thị trấn Phát Diệm

10%

50%

40%

5

Huyện Nho Quan

 

 

 

 

Thị trn Nho Quan và các xã: Đng Phong, Lạng Phong, Lạc

10%

50%

40%

 

Các xã Sơn Thành, Cúc Phương

10%

30%

60%

 

Các xã Thạch Bình, Kỳ Phú, Phú Long, Văn Phương, Văn Phong, Thanh Lạc, Thượng Hòa, Gia Sơn, Quảng Lạc

10%

 

90%

 

Các xã còn li

10%

40%

50%

6

Huyện Gia Viễn

 

 

 

 

Thị trn Me và các xã Gia Vượng, Gia Trn, Gia Lập

10%

50%

40%

 

Các xã Gia Tân, Gia Thanh, Gia Vân, Gia Sinh

10%

45%

45%

 

Các xã Gia Xuân, Gia Tiến, Gia Hưng, Liên Sơn, Gia Thng, Gia Phương, Gia Phú, Gia Thịnh, Gia Hòa

10%

40%

50%

 

Các xã Gia Lạc, Gia Minh, Gia Phong, Gia Trung

10%

 

90%

7

Huyn Yên Khánh

 

 

 

 

Các xã Khánh Phú, Khánh An, Khánh Cư, Khánh Vân, Khánh Nhc và thtrấn Yên Ninh

10%

45%

45%

 

Xã Khánh Công

10%

 

90%

 

Các xã Khánh Thành, Khánh Thủy, Khánh Tiên

10%

25%

65%

 

Các xã còn li

10%

35%

55%

8

Huyện Yên Mô

 

 

 

 

Các xã Yên Đồng, Yên Thái, Yên Thành

10%

 

90%

 

Các xã, thtrấn còn lại

10%

40%

50%