Quyết định 385/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016
Số hiệu: | 385/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Đinh Chung Phụng |
Ngày ban hành: | 16/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 385/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 16 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình khóa XIII kỳ họp thứ 15 về việc quyết định dự toán thu, chi và phân bổ NSNN tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 352/STC-THNS ngày 08/3/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016 (có các biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, các đơn vị của tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1) |
4.787.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
3.956.000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (NSTW hưởng 100%) |
800.000 |
3 |
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN |
31.000 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.929 519 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.903.200 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.865.620 |
- |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) |
2.037.580 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.922.670 |
- |
Bổ sung cân đối |
1.210.171 |
- |
Bổ sung từ NSTW thực hiện tiền lương 1.150.000 đ/tháng |
683.622 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
1.028.877 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
27.000 |
3 |
Thu từ nguồn vay theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
- |
4 |
Thu kết dư |
- |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để CCTL |
72.649 |
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
31.000 |
|
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết |
31.000 |
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2) |
6.929.519 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
6.400.961 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.942.520 |
|
Tr.đó: Chi trả nợ theo khoản 3 điều 8 luật NSNN |
401.230 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.282.520 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
124.921 |
5 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định |
50.000 |
II |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
51.098 |
III |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ |
432.760 |
IV |
Chi thực hiện nhiệm vụ Trung ương chuyển giao |
13.700 |
V |
Chi quản lý qua NSNN |
31.000 |
|
Trong đó: Từ nguồn xổ số kiến thiết |
31.000 |
Ghi chú: (1) Tổng thu NSNN trên địa bàn đã bao gồm khoản thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN
(2) Tổng chi NSĐP đã bao gồm khoản thu xổ số kiến thiết quản lý NSNN
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
5.552.376 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2.564.478 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.922.670 |
- |
Bổ sung cân đối |
1.893.793 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
1.028.877 |
3 |
Thu vay theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định |
42.728 |
5 |
Thu kết dư |
|
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
22.500 |
|
Tr.đó: Thu Xổ số kiến thiết |
22.500 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
5.552.376 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
3.428.398 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
2.123.978 |
- |
Bổ sung cân đối |
868.201 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
1.255.777 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
3.501.121 |
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
1.338.722 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
2.123.978 |
- |
Bổ sung cân đối |
868.201 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
1.255.777 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định |
29.921 |
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
8.500 |
|
Tr.đó: Thu xổ số kiến thiết |
8.500 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
3.501.121 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
TỔNG THU NSNN (A+B) |
4.787.000 |
Thu NSNN trên địa bàn (gồm cả thu xổ số kiến thiết; không bao gồm thu huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 điều 8 Luật NSNN) |
4.787.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
4.756.000 |
* Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất |
2.550.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
3.956.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
200.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
158.650 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
32.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
- Thuế tài nguyên |
8.000 |
- Thuế môn bài |
250 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
1.100 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
30.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
23.330 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.800 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
- Thuế tài nguyên |
670 |
- Thuế môn bài |
120 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
80 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
55.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
25.500 |
- Thuế môn bài |
100 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
26.000 |
- Thuế tài nguyên |
2.900 |
- Thu khác, thuê mặt đất, mặt nước |
500 |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
1.411.000 |
4.1. Thu từ các doanh nghiệp thành lập theo luật doanh nghiệp, luật hợp tác xã |
1.382.600 |
- Thuế giá trị gia tăng |
993.230 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
90.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
250 000 |
- Thuế tài nguyên |
40.000 |
- Thuế môn bài |
4.370 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
5.000 |
4.2. Thu từ cá nhân SX, KD hàng hóa, dịch vụ |
28.400 |
- Thuế giá trị gia tăng |
24.970 |
- Thuế tài nguyên |
- |
- Thuế môn bài |
3.430 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
- |
5. Lệ phí trước bạ |
138.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, phi nông nghiệp |
12.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
120.000 |
8. Thu thuế bảo vệ môi trường |
300.000 |
9. Thu phí và lệ phí |
77.000 |
10. Tiền sử dụng đất |
1.406.000 |
11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
40.000 |
12. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản, thu tại xã |
25.000 |
13. Thu khác |
60.000 |
14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
82.000 |
II. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải Quan thu |
800.000 |
1. Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt |
235.000 |
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
565.000 |
III. Thu huy động đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN |
31.000 |
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết |
31.000 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.929.519 |
A. Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương Trong đó: |
6.898.519 |
1. Thu địa bàn cân đối NSĐP |
3.903.200 |
- Các khoản thu NS địa phương hưởng 100% |
1.865.620 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ % |
2.037.580 |
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.922.670 |
3. Thu kết dư |
|
4. Thu vay theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện CCTL |
72.649 |
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN |
31.000 |
Tr.đó: Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN |
31.000 |
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung các khoản chi |
Dự toán năm 2016 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.929.519 |
A. Chi cân đối ngân sách địa phương |
6.400.961 |
I. Chi đầu tư phát triển |
1.942.520 |
1. Chi đầu tư XDCB |
1.917.400 |
1.1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
399.400 |
a. Vốn trong nước |
399.400 |
b. Vốn ngoài nước |
- |
1.2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.406.000 |
Trong đó: Tiền sử dụng đất thực hiện cơ chế đặc thù |
906.000 |
1.3. Trích lập Quỹ phát triển đất của tỉnh (từ 30% tiền thuê đất) |
12.000 |
1.4. Chi đầu tư từ nguồn bổ sung từ ngân sách |
|
1.5. Vốn đầu tư XDCB hỗ trợ công trình dự án do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng không đủ nguồn |
100.000 |
2. Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
- |
3. Chi hỗ trợ vốn DNNN và hoại động ban đổi mới DN và trả phí vay Kho bạc nhà nước |
25.120 |
II. Chi thường xuyên |
4.282.520 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
22.619 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
500.921 |
3. Chi sự nghiệp môi trường |
91.756 |
4. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.729.425 |
5. Chi sự nghiệp y tế |
506.003 |
6. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
22.020 |
7. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
52.370 |
8. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
23.555 |
9. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
16.181 |
10. Chi đảm bảo xã hội |
304.335 |
11. Chi quản lý hành chính |
901.918 |
12. Chi an ninh |
32.214 |
13. Chi quốc phòng |
55.719 |
14. Chi khác ngân sách |
23.484 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
IV. Dự phòng ngân sách |
124.921 |
V. Chi cải cách tiền lương |
50.000 |
B. Các khoản chi quản lý qua NSNN |
31.000 |
Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ nguồn xổ số kiến thiết |
31.000 |
C. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
51.098 |
D. Chi thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ NSTW bổ sung |
432.760 |
E. Chi thực hiện các nhiệm vụ do Trung ương chuyển giao |
13.700 |
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
TỔNG HỢP DỰ TOÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2016 |
||
Tổng chi NSĐP |
Trong đó: |
|||
NS tỉnh |
NS huyện |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.929.519 |
3.428.398 |
3.501.121 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương (I+II+III+IV+V) |
6.400.961 |
2.908.340 |
3.492.621 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.942.520 |
1.021.660 |
920.860 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
1.917.400 |
1.004.040 |
913.360 |
1.1 |
Vốn đầu tư XDCB tập trung |
399.400 |
246.640 |
152.760 |
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.406.000 |
735.400 |
670.600 |
1.3 |
Vốn đầu tư XDCB từ nguồn NSTW hỗ trợ bố trí cho một số dự án của tỉnh và hỗ trợ công trình do NS huyện đảm bảo nhưng không đủ nguồn |
100.000 |
10.000 |
90.000 |
1.4 |
Trích lập Quỹ phát triển đất của tỉnh (từ 30% tiền thuê đất) |
12.000 |
12.000 |
|
2 |
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn vốn huy động theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
- |
|
|
3 |
Chi hỗ trợ vốn DNNN và hoạt động ban đổi mới DN và trả phí vay Kho bạc nhà nước |
25.120 |
17.620 |
7.500 |
|
Tr.đó: - Kinh phí hoạt động thường xuyên cho Nhà máy xử lý chất thải rắn Tam Điệp |
7.500 |
|
7.500 |
|
- Hoạt động Ban đổi mới doanh nghiệp |
300 |
300 |
|
|
- Trả phí vay Kho bạc Nhà nước |
7.320 |
7.320 |
|
|
- Bổ sung vốn điều lệ Quỹ đầu tư phát triển |
10.000 |
10.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.282.520 |
1.755.859 |
2.526.661 |
1 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
22.619 |
21.375 |
1.244 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
500.921 |
288.409 |
212.512 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
91.756 |
13.112 |
78.644 |
4 |
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo |
1.729.425 |
412.787 |
1.316.638 |
5 |
Chi sự nghiệp y tế |
506.003 |
497.294 |
8.709 |
6 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
22.020 |
19.124 |
2.896 |
7 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
52.370 |
33.328 |
19.042 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
23.555 |
15.025 |
8.530 |
9 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
16.181 |
12.336 |
3.845 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
304.335 |
102.685 |
201.650 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
901.918 |
287.980 |
613.938 |
12 |
Chi an ninh |
32.214 |
6.270 |
25.944 |
13 |
Chi quốc phòng |
55.719 |
32.334 |
23.385 |
14 |
Chi khác ngân sách |
23.484 |
13.800 |
9.684 |
III |
Chi thực hiện cải cách tiền lương (50% tăng thu tỉnh giao so với Trung ương giao dự toán năm 2016) |
50.000 |
50.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
124.921 |
79.821 |
45.100 |
B |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số quản lý qua NSNN |
31.000 |
22.500 |
8.500 |
C |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
51.098 |
51.098 |
|
D |
Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư) cho tỉnh để thực hiện các dự án, công trình quan trọng |
432.760 |
432.760 |
- |
E |
Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn sự nghiệp) cho tỉnh để thực hiện các chính sách theo quy định |
13.700 |
13.700 |
- |
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2016
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
DỰ TOÁN NĂM 2016 |
||||||||||||||||||
Tổng chi |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên theo lĩnh vực |
KP thực hiện chương trình nông thôn mới |
KP thực hiện Nghị quyết 15/NQ-TU về phát triển du lịch |
||||||||||||||||
Tổng số chi thường xuyên |
Chia ra |
|||||||||||||||||||
Chi trợ giá |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp môi trường |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
Sự nghiệp p.thanh truyền hình |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi quản lý hành chính |
Chi an ninh |
Chi quốc phòng |
Chi khác ngân sách |
|||||||
A |
B |
1=2+3+18+19 |
2 |
3=4-->17 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Tổng cộng |
1.463.917 |
13.300 |
1.441.104 |
21.375 |
215.002 |
3.112 |
390.739 |
367.794 |
19.124 |
33.328 |
15.025 |
12.336 |
56.385 |
259.980 |
6.270 |
32.334 |
8.300 |
3.393 |
6.120 |
I |
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
1.246.371 |
13.300 |
1.224.888 |
- |
132.270 |
3.112 |
385.376 |
361.347 |
16.878 |
31.498 |
15.025 |
12.336 |
54.243 |
167.609 |
6.270 |
30.624 |
8.300 |
2.683 |
5.500 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
12.151 |
|
12.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 151 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
18.009 |
|
17.939 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
17.929 |
|
|
|
70 |
|
3 |
Trung tâm Tin học và công báo |
1.517 |
|
1.487 |
|
1.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
8.712 |
|
8.462 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.562 |
|
|
|
50 |
200 |
|
Trong đó: Kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư |
900 |
|
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp |
2.192 |
|
2.192 |
|
2.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó. Kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư |
850 |
|
850 |
|
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài chính |
12.361 |
300 |
11.661 |
- |
- |
- |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.651 |
- |
- |
- |
50 |
350 |
- |
Chi hoạt động |
12.061 |
|
11.661 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
11.651 |
|
|
|
50 |
350 |
- |
Hoạt động Ban Đổi mới doanh nghiệp |
300 |
300 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính công |
2.704 |
|
2.704 |
|
2.354 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Nội vụ |
6.912 |
|
6.882 |
|
|
|
340 |
|
|
|
|
|
|
6.542 |
|
|
|
30 |
|
9 |
Ban Thi đua khen thưởng |
10.036 |
- |
10.036 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.736 |
- |
- |
8.300 |
- |
- |
- |
Kinh phí hoạt động |
1.736 |
|
1.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.736 |
|
|
|
|
|
- |
Quỹ thi đua khen thưởng |
8.300 |
|
8.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.300 |
|
|
10 |
Ban Tôn giáo |
2.632 |
|
2.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.632 |
|
|
|
|
|
11 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
2.923 |
|
2.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.923 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
14.609 |
|
14.559 |
|
10.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.259 |
|
|
|
50 |
|
13 |
Chi cục Kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
1.318 |
|
1.318 |
|
1.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Viện Quy hoạch xây dựng |
1.547 |
|
1.547 |
|
1.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
4.747 |
|
4.747 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
4.647 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
7.569 |
|
7.469 |
|
|
|
864 |
|
|
|
|
|
|
6.605 |
|
|
|
|
100 |
|
Trong đó. Kinh phí thực hiện Đề án phổ biến, giáo dục pháp luật |
864 |
|
864 |
|
|
|
864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Phòng Công chứng số 1 |
543 |
|
543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
543 |
|
|
|
|
|
18 |
Phòng Công chứng số 2 |
504 |
|
504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
504 |
|
|
|
|
|
19 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
1.803 |
|
1.803 |
|
|
|
1.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trung tâm Bán đấu giá tài sản |
846 |
|
846 |
|
846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
77.310 |
- |
75.450 |
- |
300 |
- |
27.424 |
200 |
- |
25.988 |
- |
12.336 |
- |
9.202 |
- |
- |
- |
30 |
1.830 |
- |
Quản lý nhà nước |
9.232 |
|
9.202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.202 |
|
|
|
30 |
|
- |
Sự nghiệp văn hóa |
25.988 |
|
25.988 |
|
|
|
|
|
|
25.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sự nghiệp thể thao |
12.336 |
|
12.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.336 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sự nghiệp du lịch |
2.13 0 |
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.830 |
- |
Sự nghiệp gia đình |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sự nghiệp đào tạo |
27.424 |
|
27.424 |
|
|
|
27.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
2.219 |
|
1.669 |
|
1.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550 |
23 |
Trung tâm hỗ trợ khách du lịch |
967 |
|
797 |
|
797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
24 |
Ban quản lý quần thể danh thắng Tràng An |
6.010 |
|
5.510 |
|
|
|
|
|
|
5.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
25 |
Sở Công thương |
9.237 |
|
8.907 |
|
2.174 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
6.723 |
|
|
|
30 |
300 |
26 |
Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại |
7.330 |
|
7.330 |
|
2.230 |
|
5.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Kinh phí khuyến công |
3.260 |
|
3.260 |
|
|
|
3.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án phát triển xuất khẩu và XTTM tỉnh Ninh Bình |
1 740 |
|
1.740 |
|
|
|
1.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Chi cục Quản lý thị trường |
9.330 |
|
9.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.330 |
|
|
|
|
|
28 |
Trung tâm phát triển cụm công nghiệp |
681 |
|
681 |
|
681 |
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Sở Khoa học công nghệ |
15.769 |
- |
15.569 |
- |
- |
- |
- |
- |
12 679 |
|
- |
- |
- |
2.890 |
- |
- |
- |
- |
200 |
- |
Chi hoạt động |
3.090 |
|
2.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.890 |
|
|
|
|
200 |
- |
Sự nghiệp khoa học |
12.679 |
|
12 679 |
|
|
|
|
|
12.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + KP đề tài khoa học cấp tỉnh |
9.493 |
|
9.493 |
|
|
|
|
|
9.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí QLCL ISO |
886 |
|
886 |
|
|
|
|
|
886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.324 |
|
1.324 |
|
|
|
|
|
1.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
892 |
|
892 |
|
|
|
|
|
892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ |
512 |
|
512 |
|
|
|
|
|
512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
1.471 |
|
1.471 |
|
|
|
|
|
1.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đề án ứng dụng công nghệ thông tin quản lý tài chính ngân sách |
1.850 |
|
1.850 |
|
|
|
1.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
254.627 |
- |
254.597 |
- |
- |
- |
245.816 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.781 |
- |
- |
- |
30 |
|
- |
Quản lý nhà nước |
8.811 |
|
8.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.781 |
|
|
|
30 |
|
- |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
241.494 |
|
241.494 |
|
|
|
241.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường TH Kinh tế Kỹ thuật tại chức |
4.322 |
|
4.322 |
|
|
|
4.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Trung cấp nghề Nho Quan |
2.047 |
|
2.047 |
|
|
|
2.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường Đại học Hoa Lư |
28.936 |
|
28.936 |
|
|
|
28.936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường Chính trị |
7.823 |
|
7.823 |
|
|
|
7.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Sở Y tế |
374.838 |
- |
374.558 |
- |
- |
- |
12.815 |
357.210 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.533 |
- |
- |
- |
30 |
250 |
- |
Quản lý nhà nước |
4.813 |
|
4.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.533 |
|
|
|
30 |
250 |
- |
Sự nghiệp Y tế |
357.210 |
|
357.210 |
|
|
|
|
357.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sự nghiệp đào tạo |
4.894 |
|
4.894 |
|
|
|
4.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Cao đẳng y tế |
7.921 |
|
7.921 |
|
|
|
7.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Sở Giao thông vận tải |
14.270 |
- |
14.040 |
- |
2.350 |
- |
110 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.580 |
- |
- |
- |
30 |
200 |
- |
Chi hoạt động |
7.324 |
|
7.094 |
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
7.034 |
|
|
|
30 |
200 |
- |
Sự nghiệp giao thông |
2.350 |
|
2.350 |
|
2.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thanh tra Giao thông |
4.596 |
|
4.596 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
4.546 |
|
|
|
|
|
41 |
Ban An toàn giao thông |
2.661 |
|
2.661 |
|
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
711 |
|
|
|
|
|
42 |
Quỹ bảo trì đường bộ |
23.889 |
- |
23.889 |
- |
23.605 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
284 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
Sự nghiệp giao thông |
21.000 |
|
21.000 |
|
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng Quỹ bảo trì đường bộ |
284 |
|
284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284 |
|
|
|
|
|
- |
Trạm kiểm tra tải trọng xe |
2.605 |
|
2.605 |
|
2.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
75.775 |
- |
75.745 |
- |
- |
- |
12.814 |
3.937 |
- |
- |
- |
- |
52.793 |
6.201 |
- |
- |
- |
30 |
|
- |
Chi hoạt động |
6 231 |
|
6.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.201 |
|
|
|
30 |
|
- |
Sự nghiệp giáo dục |
11.814 |
|
11.814 |
|
|
|
11.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đề án đào tạo nghề |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sự nghiệp Đảm bảo xã hội |
52.793 |
|
52.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.793 |
|
|
|
|
|
|
- |
Sự nghiệp y tế |
3.937 |
|
3.937 |
|
|
|
|
3.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
26.541 |
- |
25.991 |
- |
10.558 |
- |
6.120 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.313 |
- |
- |
- |
50 |
500 |
- |
Chi hoạt động |
9.333 |
|
9.333 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
9.313 |
|
|
|
|
|
- |
Sự nghiệp chi chung |
3.208 |
|
2.658 |
|
2.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
500 |
- |
Trong đó: Kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư |
300 |
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp; hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg. |
6.000 |
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi rừng tái sinh tự nhiên |
1.600 |
|
1.600 |
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí đào tạo áp dụng thực hành nông nghiệp tốt (GAP) trong sản xuất nông nghiệp |
1.600 |
|
1.600 |
|
|
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình giống |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Chi cục Thú y |
6.689 |
|
6.689 |
|
6.439 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Chi cục Thủy sản |
5.543 |
|
5.543 |
|
4.463 |
|
1.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư |
700 |
|
700 |
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn |
1.070 |
|
1.070 |
|
1.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
6.691 |
|
6.691 |
|
6.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Chi cục Kiểm lâm |
9.698 |
|
9.698 |
|
9.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trung tâm Khuyến nông, lâm, ngư |
7.168 |
|
7.168 |
|
4.168 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư |
2.200 |
|
2.200 |
|
|
|
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Chi cục Thủy lợi |
3.400 |
|
3.400 |
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
5.941 |
|
5.941 |
|
4.996 |
|
945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
3.420 |
|
3.420 |
|
3.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt |
1.941 |
|
1.941 |
|
1.211 |
|
730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến ngư |
400 |
|
400 |
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
2.524 |
|
2.524 |
|
2.274 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Văn phòng Điều phối CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
1.923 |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.823 |
|
57 |
Trung tâm nước sạch &VSMT nông thôn |
2.656 |
|
2.656 |
|
2.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
BQL Công viên động vật hoang dã quốc gia tại tỉnh Ninh Bình |
1.319 |
|
1.319 |
|
1.079 |
|
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp |
4.159 |
|
4.159 |
|
4.059 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí thực hiện chương trình ứng dụng nông nghiệp, công nghệ cao và xúc tiến thương mại |
3.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
29.113 |
13.000 |
16.063 |
- |
6.418 |
3.112 |
310 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.223 |
- |
- |
- |
50 |
|
- |
Chi hoạt động |
6.283 |
|
6.233 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
6.223 |
|
|
|
50 |
|
- |
Sự nghiệp địa chính |
2.799 |
500 |
2.299 |
|
2.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi cục Biển, đảo |
1.521 |
|
1.521 |
|
1.221 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Kỹ thuật đo đạc bản đồ |
7.367 |
6 450 |
917 |
|
917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
6.657 |
6.050 |
607 |
|
607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
1.374 |
|
1.374 |
|
1.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
2.031 |
|
2.031 |
|
|
2.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
TT Quan trắc và phân tích môi trường |
1.081 |
|
1.081 |
|
|
1.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Dịch vụ thẩm định giá đất |
500 |
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
15.325 |
|
15.025 |
|
|
|
|
|
|
|
15.025 |
|
|
|
|
|
|
100 |
200 |
63 |
Công an tỉnh |
6.330 |
|
6.280 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
6.270 |
|
|
50 |
|
|
Trong đó: Kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã |
3.270 |
|
3.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.270 |
|
|
|
|
64 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
52.360 |
|
52.360 |
|
|
|
21.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.624 |
|
|
|
65 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
3.450 |
|
3.450 |
|
330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.120 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư |
330 |
|
330 |
|
330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Công ty Phát triển Hạ tầng KCN |
2.140 |
|
2.140 |
|
2.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Ban Thường trực Phòng chống ma tuý |
1.450 |
|
1.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450 |
|
|
|
|
|
|
68 |
Liên minh các hợp tác xã |
3.005 |
|
2.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.955 |
|
|
|
50 |
|
69 |
Sở Thông tin và truyền thông |
8.084 |
- |
7.834 |
- |
- |
- |
1.755 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.079 |
- |
- |
- |
100 |
150 |
- |
Văn phòng Sở |
6.599 |
|
6.349 |
|
|
|
270 |
|
|
|
|
|
|
6.079 |
|
|
|
100 |
150 |
- |
Tr.tâm Công nghệ thông tin truyền thông |
1.485 |
|
1.485 |
|
|
|
1.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Trung tâm dạy nghề & hỗ trợ nông dân |
528 |
|
528 |
|
|
|
528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHỐI ĐẢNG |
96.278 |
- |
95.838 |
21.375 |
- |
- |
10 |
4.385 |
- |
- |
- |
- |
- |
70.068 |
- |
- |
- |
220 |
220 |
1 |
Chi hoạt động |
70.518 |
|
70.078 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
70.068 |
|
|
|
220 |
220 |
2 |
Chi bù xuất bản báo |
21.375 |
|
21.375 |
21.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
4.385 |
|
4.385 |
|
|
|
|
4.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐOÀN THỂ |
24.478 |
- |
23.908 |
- |
- |
- |
3.999 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19.909 |
- |
- |
- |
470 |
100 |
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
4.657 |
|
4.607 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
4.587 |
|
|
|
50 |
|
2 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
4.746 |
|
4.596 |
|
|
|
353 |
|
|
|
|
|
|
4.243 |
|
|
|
50 |
100 |
3 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
4.760 |
|
4.560 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
4.550 |
|
|
|
200 |
|
4 |
Hội Nông dân |
4.234 |
|
4.134 |
|
|
|
240 |
|
|
|
|
|
|
3.894 |
|
|
|
100 |
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.495 |
|
2.445 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
2.435 |
|
|
|
50 |
|
6 |
Liên đoàn lao động |
230 |
|
210 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
20 |
|
7 |
Trung tâm Thanh thiếu nhi |
3.356 |
|
3.356 |
|
|
|
3.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, XÃ HỘI NGHỀ NGHIỆP, HỘI QUẦN CHÚNG VÀ ĐƠN VỊ KHÁC |
96.790 |
- |
96.470 |
- |
82.732 |
- |
1.354 |
2.062 |
2.246 |
1.830 |
- |
- |
2.142 |
2.394 |
- |
1.710 |
- |
20 |
300 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.326 |
|
1.326 |
|
|
|
|
1.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Người mù |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội văn học nghệ thuật |
1.830 |
|
1.830 |
|
|
|
|
|
|
1.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Đông y |
544 |
|
544 |
|
|
|
|
544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Luật gia |
868 |
|
868 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
858 |
|
|
|
|
|
6 |
Ban đại diện hội Người cao tuổi |
304 |
|
304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Nhà báo |
383 |
|
383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383 |
|
|
|
|
|
8 |
Hiệp hội doanh nghiệp |
1.887 |
|
1.887 |
|
987 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật |
2.246 |
|
2.246 |
|
|
|
|
|
2.246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Sinh vật cảnh |
56 |
|
56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
|
|
|
|
|
11 |
Hội Khuyến học |
334 |
|
334 |
|
|
|
334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đoàn Luật sư |
10 |
|
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
138 |
|
138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội liên Hiệp thanh niên |
667 |
|
667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
667 |
|
|
|
|
|
15 |
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
1.810 |
|
1.810 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.710 |
|
|
|
16 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
192 |
|
192 |
|
|
|
|
192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ban Quản lý dự án công trình trọng điểm |
1.878 |
|
1.878 |
|
1.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Cục Thống kê |
700 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
300 |
19 |
Cục Thi hành án dân sự |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
20 |
Ngân hàng Chính sách xã hội (Bổ sung quỹ cho vay người nghèo) |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Ngân hàng Nhà nước |
20 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
22 |
Công ty Khai thác công trình thủy lợi (Kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí) |
79.275 |
|
79.275 |
|
79.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Công ty TNHH Một thành viên Bình Minh (Thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí) |
538 |
|
538 |
|
538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Công ty cổ phần Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình (Kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí) |
54 |
|
54 |
|
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
SỐ TRỢ CẤP BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ - NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Số thu NSNN năm 2016 |
Số trợ cấp bổ sung cân đối cho ngân sách cấp huyện |
Số bổ sung có mục tiêu để thực hiện chế độ chính sách mới |
Số bổ sung có để thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ từ ngân sách tỉnh |
Trong đó |
Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố năm 2015 |
|||||||||||
Tổng số thu NSNN trên địa bàn |
Số thu ngân sách khối huyện được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL (50% ƯTH2015/ DT2015) |
Vốn đầu tư XDCB tập trung |
Vốn đầu tư XDCB hỗ trợ công trình do NS huyện đảm bảo nhưng không đủ nguồn |
Kinh phí hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết 15/NQ- TU |
Kinh phí duy trì cải tiến hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 |
Kinh phí bổ sung thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt vi phạm ATGT (2) |
||||||||
Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất |
Thu tiền sử dụng đất (đã bao gồm 35% chi phí GPMB và đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng) |
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+4+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10-->16 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=2+6+7 +8+9 |
|
Tổng số |
2.335.320 |
1.347.222 |
668.122 |
670.600 |
8.500 |
29.921 |
868.201 |
1.015.933 |
239.844 |
77.146 |
90.000 |
54.810 |
4.657 |
96 |
10.811 |
2.324 |
3.501.121 |
1 |
Huyện Nho Quan |
79.300 |
65.445 |
47.945 |
16.000 |
1.500 |
734 |
198.335 |
178.330 |
34.493 |
14.173 |
5.000 |
10.100 |
200 |
12 |
4.821 |
187 |
477.337 |
2 |
Huyện Gia Viễn |
183.900 |
163.367 |
65.567 |
(3) 97.000 |
800 |
4.649 |
119.513 |
136.995 |
33.601 |
7.971 |
15.000 |
9.105 |
250 |
12 |
1.042 |
221 |
458.125 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
78.800 |
61.135 |
42.735 |
17.500 |
900 |
1.609 |
72.869 |
80.014 |
67.125 |
7.691 |
50.000 |
5.355 |
(1) 3.307 |
12 |
305 |
455 |
282.752 |
4 |
Huyện Yên Khánh |
105.000 |
62.575 |
49.175 |
12.000 |
1.400 |
3.863 |
146.897 |
146.446 |
27.374 |
10.857 |
5.000 |
9.220 |
150 |
12 |
1.948 |
187 |
387.155 |
5 |
Huyện Yên Mô |
50 080 |
42.135 |
29.235 |
12.000 |
900 |
1.159 |
127.640 |
130.286 |
23.257 |
8.858 |
5.000 |
7.180 |
150 |
12 |
1.792 |
265 |
324.477 |
6 |
Huyện Kim Sơn |
89.200 |
82.550 |
65.550 |
16.000 |
1.000 |
1.323 |
151.657 |
189.395 |
37.463 |
14.703 |
10.000 |
11.715 |
200 |
12 |
646 |
187 |
462.388 |
7 |
Thành phố Tam Điệp |
199.750 |
159.075 |
112.075 |
45.000 |
2.000 |
11.655 |
51.290 |
57.629 |
8.322 |
5.542 |
- |
2.135 |
200 |
12 |
22 |
411 |
287.971 |
8 |
Thành phố Ninh Bình |
643.290 |
393.840 |
255.840 |
138.000 |
- |
4.929 |
- |
96.838 |
8.209 |
7.351 |
- |
- |
200 |
12 |
235 |
411 |
503.816 |
9 |
Đặc thù tiền đất |
906.000 |
317.100 |
|
(4) 317.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317.100 |
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm khoán kinh phí phát triển du lịch ngân sách tỉnh cấp lại cho huyện Hoa Lư từ nguồn thu đấu giá quyền thu phí Khu du lịch Tam Cốc - Bích Động
(2) Phân chia theo tỷ lệ tại Quyết định số 2921/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 của UBND tỉnh; bố trí tăng kinh phí để đảm bảo hoạt động xây dựng chốt cảnh giới ATGT tại các điểm giao cắt giữa đường bộ và đường sắt.
(3) Trong phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện Gia Viễn đã tính khoản giao thu 100.000 triệu đồng thực hiện theo cơ chế đặc thù (sau khi trừ 35% kinh phí đầu tư xây dựng CSHT và GPMB và 15% Quỹ phát triển đất của tỉnh thực hiện điều tiết 100% cho ngân sách cấp huyện)
(4) Trong phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất đã tính khoản giao thu 906.000 triệu đồng thực hiện theo cơ chế đặc thù (sau khi trừ 35% kinh phí đầu tư xây dựng CSHT và GPMB và 15% Quỹ phát triển đất của tỉnh thực hiện điều tiết 100% cho ngân sách tỉnh)
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
Đơn vị tính: %
TT |
Đơn vị |
Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tinh) |
||||||||||||||||||||
Thu từ xổ số trên địa bàn huyện |
Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQĐ (không gồm thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thị xã quản lý |
Thuế môn bài (*) |
Lệ phí trước bạ |
Thu phí và lệ phí do các đơn vị thuộc huyện, thị xã nộp |
Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản |
Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh Bình và các đơn vị cấp nước sạch thu |
Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên nước) |
Thu tiền thuê đất sau khi trích 30% để lập Quỹ phát triển đất, số còn lại phân chia |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Các khoản thanh lý tài sản, thu khác của ngân sách nộp vào ngân sách cấp huyện |
|||||||
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và các tổ chức, cá nhân khác có sản xuất kinh doanh, đăng ký kê khai nộp thuế vào ngân sách cấp huyện |
Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn |
Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường |
Lệ phí trước bạ nhà, đất trên địa bàn các xã, thị trấn |
Lệ phí trước bạ nhà, đất trên địa bàn các phường |
Lệ phí trước bạ khác |
Thu trên địa bàn các xã, thị, trấn |
Thu trên địa bàn các phường |
|||||||||||||||
1 |
Huyện Nho Quan |
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
70 |
30 |
|
50 |
50 |
50 |
50 |
100 |
2 |
Huyện Gia Viễn |
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
70 |
30 |
|
50 |
50 |
50 |
50 |
100 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
70 |
30 |
|
50 |
50 |
50 |
30 |
100 |
4 |
Huyện Yên Khánh |
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
70 |
30 |
|
50 |
50 |
50 |
30 |
100 |
5 |
Huyện Yên Mô |
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
70 |
30 |
|
50 |
50 |
50 |
30 |
100 |
6 |
Huyện Kim Sơn |
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
|
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
70 |
30 |
|
50 |
50 |
50 |
30 |
100 |
7 |
Thị xã Tam Điệp |
100 |
100 |
30 |
80 |
100 |
100 |
30 |
80 |
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
70 |
30 |
80 |
50 |
100 |
50 |
100 |
100 |
8 |
T.phố Ninh Bình |
100 |
100 |
30 |
80 |
100 |
100 |
30 |
80 |
100 |
100 |
30 |
30 |
30 |
70 |
30 |
80 |
50 |
50 |
50 |
30 |
100 |
Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP
1 (*) Trừ thuế môn bài thu của các hộ kinh doanh trên địa bàn xã và thuế môn bài thu từ Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, Doanh nghiệp nhà nước địa phương, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các Doanh nghiệp ngoài quốc doanh và các tổ chức, cá nhân
2 Phí danh lam hai tuyến du lịch Đinh Các-Tam Cốc và Bích Động - Động Tiên - Xuyên Thủy Động thuộc khu du lịch Tam Cốc - Bích Động thu tại huyện: ngân sách tỉnh hưởng 100%
Mẫu số 20/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016
Đơn vị tính: %
TT |
Đơn vị |
Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) |
|||||||||||||||||
Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQD |
Thu từ hoạt động sự nghiệp nộp vào ngân sách cấp xã |
Thuế môn bài thu từ các hộ kinh doanh trên địa bàn xã |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
Các khoản phí và lệ phí nộp vào ngân sách cấp xã |
Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản |
Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân |
Các khoản thanh lý tài sản, thu khác của ngân sách xã do xã trực tiếp quản lý, nộp ngân sách nhà nước |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên nước) |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do các xã, phường, thị trấn thu |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản |
|||||
Từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn |
Từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường |
Trên địa bàn các xã, thị trấn |
Trên địa bàn các phường |
Thu trên địa bàn các xã, thị, trấn |
Thu trên địa bàn các phường |
||||||||||||||
1 |
Các xã, thị trấn của huyện Nho Quan |
70 |
|
100 |
100 |
70 |
|
100 |
20 |
70 |
70 |
30 |
70 |
|
100 |
20 |
10 |
100 |
100 |
2 |
Các xã, thị trấn của huyện Gia Viễn |
70 |
|
100 |
100 |
70 |
|
100 |
20 |
70 |
70 |
30 |
70 |
|
100 |
20 |
10 |
100 |
100 |
3 |
Các xã, thị trấn của huyện Hoa Lư |
70 |
|
100 |
100 |
70 |
|
100 |
20 |
70 |
70 |
30 |
70 |
|
100 |
40 |
10 |
100 |
100 |
4 |
Các xã, thị trấn của huyện Yên Khánh |
70 |
|
100 |
100 |
70 |
|
100 |
20 |
70 |
70 |
30 |
70 |
|
100 |
40 |
10 |
100 |
100 |
5 |
Các xã, thị trấn của huyện Yên Mô |
70 |
|
100 |
100 |
70 |
|
100 |
20 |
70 |
70 |
30 |
70 |
|
100 |
40 |
10 |
100 |
100 |
6 |
Các xã, thị trấn của huyện Kim Sơn |
70 |
|
100 |
100 |
70 |
|
100 |
20 |
70 |
70 |
30 |
70 |
|
100 |
40 |
10 |
100 |
100 |
7 |
Các xã, phường của thị xã Tam Điệp |
70 |
20 |
100 |
100 |
70 |
20 |
100 |
20 |
70 |
70 |
30 |
70 |
20 |
100 |
- |
- |
100 |
100 |
8 |
Các xã, phường của thành phố Ninh Bình |
70 |
20 |
100 |
100 |
70 |
20 |
100 |
20 |
70 |
70 |
30 |
70 |
20 |
100 |
40 |
10 |
100 |
100 |
Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách xã được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP
Phí danh lam hai tuyến du lịch Đình Các-Tam Cốc và Bích Động - Động Tiên - Xuyên Thủy Động thuộc khu du lịch Tam Cốc - Bích Động thu tại huyện: Ngân sách tỉnh hưởng 100%
Mẫu số 20b/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2016
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tỷ lệ (%) phân chia |
||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
||
1 |
Thành phố Ninh Bình |
50% |
44% |
6% |
2 |
Thị xã Tam Điệp |
|
|
|
|
Các phường Bắc Sơn, Trung Sơn, Nam Sơn, Tân Bình và xã |
30% |
50% |
20% |
|
Xã Quang Sơn và phường Tây Sơn |
20% |
50% |
30% |
|
Các xã Yên Sơn, Đông Sơn |
20% |
40% |
40% |
|
Khu dân cư Tổ 1 phường Tây Sơn (75 ha) |
|
80% |
20% |
|
Khu dân cư mới xã Quang Sơn (55 ha) |
|
80% |
20% |
|
Khu Ao cá, phường Tân Bình (20 ha) |
|
80% |
20% |
|
Đất xen kẹt trong khu dân cư (20 ha) |
|
80% |
20% |
3 |
Huyện Hoa Lư |
|
|
|
|
Thị trấn Thiên Tôn |
30% |
40% |
30% |
|
Các xã Ninh Hòa, Ninh Xuân |
30% |
|
70% |
|
Các xã còn lại |
30% |
30% |
40% |
4 |
Huyện Kim Sơn |
|
|
|
|
Các xã Kim Tân, Định Hóa, Văn Hải, Kim Mỹ, Cồn Thoi và thị trấn Bình Minh |
10% |
20% |
70% |
|
Các xã Kim Trung, Kim Hải, Xuân Thiện, Chính Tâm, Chất Bình, Hồi Ninh, Kim Định, Yên Mật |
10% |
|
90% |
|
Các xã Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa, Quang Thiện, Đồng Hướng, Kim Chính, Yên Lộc, Lai Thành, Kim Đông |
10% |
40% |
50% |
|
Các xã Thượng Kiệm, Lưu Phương, Tân Thành và thị trấn Phát Diệm |
10% |
50% |
40% |
5 |
Huyện Nho Quan |
|
|
|
|
Thị trấn Nho Quan và các xã: Đồng Phong, Lạng Phong, Lạc |
10% |
50% |
40% |
|
Các xã Sơn Thành, Cúc Phương |
10% |
30% |
60% |
|
Các xã Thạch Bình, Kỳ Phú, Phú Long, Văn Phương, Văn Phong, Thanh Lạc, Thượng Hòa, Gia Sơn, Quảng Lạc |
10% |
|
90% |
|
Các xã còn lại |
10% |
40% |
50% |
6 |
Huyện Gia Viễn |
|
|
|
|
Thị trấn Me và các xã Gia Vượng, Gia Trấn, Gia Lập |
10% |
50% |
40% |
|
Các xã Gia Tân, Gia Thanh, Gia Vân, Gia Sinh |
10% |
45% |
45% |
|
Các xã Gia Xuân, Gia Tiến, Gia Hưng, Liên Sơn, Gia Thắng, Gia Phương, Gia Phú, Gia Thịnh, Gia Hòa |
10% |
40% |
50% |
|
Các xã Gia Lạc, Gia Minh, Gia Phong, Gia Trung |
10% |
|
90% |
7 |
Huyện Yên Khánh |
|
|
|
|
Các xã Khánh Phú, Khánh An, Khánh Cư, Khánh Vân, Khánh Nhạc và thị trấn Yên Ninh |
10% |
45% |
45% |
|
Xã Khánh Công |
10% |
|
90% |
|
Các xã Khánh Thành, Khánh Thủy, Khánh Tiên |
10% |
25% |
65% |
|
Các xã còn lại |
10% |
35% |
55% |
8 |
Huyện Yên Mô |
|
|
|
|
Các xã Yên Đồng, Yên Thái, Yên Thành |
10% |
|
90% |
|
Các xã, thị trấn còn lại |
10% |
40% |
50% |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 28/10/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên các tuyến đường và điều chỉnh chiều dài tuyến đường trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 09/06/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2020, sáp nhập xã Mỹ Phước vào thị trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 10/12/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 15/07/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 thông qua mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập xóm, tổ dân phố tại một số xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Thái Nguyên, huyện Đồng Hỷ và huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương thành lập thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 06/07/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2019 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội có tính chất đặc thù năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước thành phố Hải Phòng năm 2015 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về nội dung các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ trong năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước; chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2015 về kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Đề án thí điểm “Sáp nhập và thành lập Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 về Quy hoạch phát triển Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội (đầu tư trực tiếp và cho vay) của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2018 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 giao biên chế công, viên chức sự nghiệp Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2011 về phát triển nhân lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 25/10/2013
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2009 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 55/2005/NQ-HĐND phê chuẩn cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 1997 về đề án, phương án và tờ trình trình bày tại kỳ họp thứ 7- Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá V Ban hành: 19/07/1997 | Cập nhật: 17/11/2012