Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: 384/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nông Văn Chí
Ngày ban hành: 30/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 384/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn định giá đất;

Căn cứ Thông tư số: 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 62/TTr-STNMT ngày 29/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (có Kế hoạch chi tiết kèm theo).

Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch, Thường trực Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị: Chủ đầu tư, Tư vấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Văn Chí

 

KẾ HOẠCH

ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND  ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

1. Mục đích định giá đất cụ thể

Xác định giá đất cụ thể để làm căn cứ trong các trường hợp: Tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư; tính tiền thuê đất đối với trường hợp nhà nước cho thuê đất; tính thu tiền giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử đất; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.

2. Yêu cầu định giá đất cụ thể

- Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện bảo đảm theo đúng nguyên tắc quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013;

- Phương pháp định giá đất: Áp dụng đúng các phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 4 Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

- Đơn vị tư vấn định giá đất: Lựa chọn đơn vị, tổ chức có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

3. Nội dung định giá đất cụ thể

3.1. Khối lượng công trình, dự án định giá đất năm 2017 là 595 công trình, dự án. Trong đó:

- Định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính bồi thường, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất là: 578 công trình, dự án; diện tích: 951,690ha.

- Định giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất; xác định giá để giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất tái định cư là: 17 công trình, dự án; diện tích: 22,37ha.

3.2. Dự kiến các công trình, dự án phải thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể là 595 công trình, dự án.

3.3. Thời gian thực hiện: Năm 2017.

3.4. Dự kiến kinh phí thực hiện:

- Đối với công trình, dự án xác định giá đất làm căn cứ tính tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được lấy từ nguồn kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của từng công trình, dự án (theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư số: 74/2015/TT-TC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính) để thực hiện.

- Đối với công trình, dự án xác định giá đất cụ thể để làm căn cứ: Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất; tính thu tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; tính tiền thuê đất đối với trường hợp nhà nước cho thuê đất do ngân sách nhà nước đảm bảo. Dự kiến là 566.000.000 đồng (bằng chữ: Năm trăm sáu mươi sáu triệu đồng).

4. Tổ chức thực hiện

4.1. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức triển khai thực hiện việc định giá đất cụ thể theo Kế hoạch; trong quá trình thực hiện nhiệm vụ định giá đất cụ thể được thuê các tổ chức có chức năng, nhiệm vụ tư vấn xác định giá đất để định giá đất cụ thể;

- Hướng dẫn chủ đầu tư công trình, dự án hoặc tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng công trình, dự án chuẩn bị hồ sơ thửa đất cần định giá; lập dự toán kinh phí chi tiết cho từng công trình, dự án định giá đất; lựa chọn và ký hợp đồng thuê đất với đơn vị tư vấn định giá đất để thực hiện; gửi dự toán kinh phí định giá đất cho chủ đầu tư công trình, dự án hoặc tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng để tổng hợp phê duyệt đồng thời với phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng của công trình, dự án;

- Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất và phương án giá đất; trình Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh để thẩm định hồ sơ, phương án giá đất cụ thể; hoàn thiện dự thảo phương án giá đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giá đất;

- Lưu trữ toàn bộ kết quả định giá đất cụ thể tại đơn vị; thống kê, tổng hợp và báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả định giá đất cụ thể năm 2017 theo quy định;

- Lập hồ sơ, thủ tục thanh toán kinh phí định giá đất với chủ đầu tư hoặc tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng đối với trường hợp xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng. Đối với trường hợp xác định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất hoặc làm căn cứ xác định đơn giá thuê đất do ngân sách nhà nước đảm bảo thì thực hiện thanh, quyết toán theo quy định của Luật Ngân sách và hướng dẫn của Bộ, Ngành Trung ương.

- Thực hiện thanh toán, quyết toán kinh phí và thanh lý hợp đồng với các đơn vị tư vấn định giá.

4.2. Trách nhiệm của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Bắc Kạn

- Hội đồng thẩm định giá đất tiến hành tổ chức các phiên họp để thẩm định dự thảo phương án giá đất theo quy định tại Thông tư số: 87/2016/TT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc thẩm định dự thảo Bảng giá đất của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất.

- Lập danh sách các thành viên Hội đồng thẩm định, tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định có mặt tại phiên họp thẩm định để thanh toán kinh phí thẩm định.

4.3. Trách nhiệm của Sở Tài chính

Hướng dẫn chủ đầu tư công trình, dự án, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng, Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và thanh toán kinh phí xác định giá đất cụ thể quy định tại Thông tư số: 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính, Quyết định số: 09/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

4.4. Trách nhiệm của Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn

Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính trong việc triển khai xác định, thẩm định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh.

4.5. Trách nhiệm của chủ đầu tư công trình, dự án

a) Đối với trường hợp đề nghị xác định giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng:

- Chủ đầu tư công trình, dự án chuẩn bị hồ sơ đề nghị định giá đất và đăng ký thời gian định giá với Sở Tài nguyên và Môi trường.

Hồ sơ đề nghị định giá đất gồm:

+ Văn bản định đề nghị định giá đất cụ thể (nội dung văn bản đăng ký cần nêu cụ thể những nội dung sau: (1) Mục đích định giá đất; (2) vị trí, địa điểm thửa đất, khu đất cần định giá; (3) diện tích, loại đất cần định giá; (4) thời hạn sử dụng đất của các thửa đất, khu đất cần định giá; (5) các thông tin về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng chi tiết đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và các quy định khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng của thửa đất cần định giá; (6) xác định cụ thể nguồn kinh phí thực hiện việc định giá đất cụ thể);

+ Bản sao Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình, dự án;

+ Thông báo thu hồi đất;

+ Bản đồ trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính thửa đất, khu đất thực hiện dự án, kèm theo sổ mục kê.

- Căn cứ dự toán kinh phí định giá đất do Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển đến, tiến hành tổng hợp hoặc giao cho tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng tổng hợp chung vào kinh phí tổ chức thực hiện giải phóng mặt bằng và phê duyệt theo quy định tại Thông tư số: 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính. Đảm bảo bố trí đủ kinh phí cho công tác xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể; thực hiện thanh toán, quyết toán kinh phí xác định giá đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường, thanh toán kinh phí thẩm định giá đất cho Hội đồng thẩm định giá đất.

b) Đối với trường hợp xác định giá đất cụ thể làm cơ sở: Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất; tính thu tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; tính tiền thuê đất đối với trường hợp nhà nước cho thuê đất.

- Chủ đầu tư công trình, dự án chuẩn bị hồ sơ đề nghị định giá đất và đăng ký thời gian định giá với Sở Tài nguyên và Môi trường. Hồ sơ đề nghị định giá đất cụ thể gồm:

+ Văn bản định đề nghị định giá đất cụ thể (nội dung văn bản đăng ký cần nêu cụ thể những nội dung sau: (1) Mục đích định giá đất; (2) vị trí, địa điểm thửa đất, khu đất cần định giá; (3) diện tích, loại đất cần định giá; (4) thời hạn sử dụng đất của các thửa đất, khu đất cần định giá; (5) các thông tin về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng chi tiết đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và các quy định khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng của thửa đất cần định giá.

+ Quyết định phê duyệt phương án đấu giá, kèm theo phương án (Quyết định giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp tính thu tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; tính tiền thuê đất đối với trường hợp nhà nước cho thuê đất);

+ Bản vẽ tổng mặt bằng thiết kế chia lô chi tiết đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc bản đồ trích đo, trích lục địa chính.

4.6. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

- Chỉ đạo các Phòng, Ban chuyên môn có liên quan phối hợp cùng chủ đầu tư công trình, dự án, đơn vị tư vấn định giá đất chuẩn bị hồ sơ thửa đất cần định giá;

- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, đơn vị tư vấn định giá đất thực hiện việc định giá đất cụ thể tại địa phương.

4.7. Đơn vị tư vấn định giá đất cụ thể

Thực hiện việc xác định giá đất phải độc lập, khách quan, trung thực và tuân theo đúng nguyên tắc, phương pháp định giá đất theo quy định Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn; chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả tư vấn xác định giá đất; thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ, lưu trữ hồ sơ, tài liệu về kết quả tư vấn xác định giá đất theo quy định của pháp luật.

Trong quá trình triển khai thực hiện, yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chủ động thực hiện, phối hợp chặt chẽ để thực hiện nội dung Kế hoạch, nhiệm vụ được giao. Trường hợp có phát sinh những công trình, dự án cần định giá đất ngoài Kế hoạch này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh chủ động phối hợp giải quyết để hoàn thành việc định giá đất cụ thể cho các trường hợp cần định giá với thời gian sớm nhất, theo quy định, đảm bảo không làm ảnh hưởng, chậm tiến độ giải phóng mặt các công trình, dự án đầu tư và đấu giá quyền sử dụng đất, cho thuê đất... theo tiến độ yêu cầu./.

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017

Đơn vị: Huyện Ba Bể
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án
(xã, phường, thị trấn)

Quy mô sử dụng đất
(ha)

Mục đích xác định giá đất

Thời gian thực hiện

I

Công trình, dự án đăng ký năm 2017

 

6,48

 

 

1

Sở Chỉ huy cơ bản

Thị trấn Chợ Rã

0,50

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Dự án cải tạo, nâng cấp hạ tầng khu du lịch Hồ Ba Bể

Xã Nam Mẫu

0,15

nt

Năm 2017

3

Đường liên thôn từ tỉnh lộ 253 đi Nà Ma - Phiêng Chỉ (Tiếp đoạn nguồn vốn 135 năm 2016)

Xã Phúc Lộc

0,54

nt

Năm 2017

4

Đường liên thôn Khuổi Trả - Phia Phạ, xã Phúc Lộc

Xã Phúc Lộc

0,24

nt

Năm 2017

5

Trường Mầm non xã Địa Linh

Xã Địa Linh

0,40

nt

Năm 2017

6

Mương Nà Chặng, xã Địa Linh

Xã Địa Linh

0,07

nt

Năm 2017

7

Mương Nà Dài - Nà Kéo, xã Hoàng Trĩ

Xã Hoàng Trĩ

0,02

nt

Năm 2017

8

Đường giao thông liên thôn Nà Đứa - Lủng Ca, xã Đồng Phúc

Xã Đồng Phúc

0,24

nt

Năm 2017

9

Trường Mầm non xã Cao Thượng

Xã Cao Thượng

0,45

nt

Năm 2017

10

Đường liên thôn Bản Ngù, xã Cao Trĩ

Xã Cao Trĩ

0,42

nt

Năm 2017

11

Đường nông thôn mới thôn Nà Lẻ, xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê

0,50

nt

Năm 2017

12

Mương Cốc Ngù, xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê

0,08

nt

Năm 2017

13

Mương Nà Làng, xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê

0,08

nt

Năm 2017

14

Đường liên thôn Cốc Tộc - Kéo Gió, xã Nam Mẫu

Xã Nam Mẫu

1,15

nt

Năm 2017

15

Đường liên thôn Bản Cám - Đầu Đẳng, xã Nam Mẫu

Xã Nam Mẫu

1,40

nt

Năm 2017

16

Nhà Văn hóa thôn Bản Pục, xã Thượng Giáo

Xã Thượng Giáo

0,02

nt

Năm 2017

17

Nhà Văn hóa thôn Kéo Sáng, xã Thượng Giáo

Xã Thượng Giáo

0,01

nt

Năm 2017

18

Nhà Văn hóa thôn Nà Tạ, xã Thượng Giáo

Xã Thượng Giáo

0,01

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

19

Xây dựng trường Tiểu học Thượng Giáo

Xã Thượng Giáo

0,20

nt

Năm 2017

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện trong năm 2017

 

27,65

 

 

1

Trụ sở UBND xã Chu Hương (thu hồi bổ sung)

Xã Chu Hương

0,05

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Nhà Văn hóa thôn Bản Trù, xã Chu Hương

Xã Chu Hương

0,02

nt

Năm 2017

3

Cầu Bản Hậu, xã Mỹ Phương

Xã Mỹ Phương

0,01

nt

Năm 2017

4

Cầu Nà Niềng, xã Khang Ninh

Xã Khang Ninh

0,01

nt

Năm 2017

5

Cầu thôn Nà Cọ (Nà Mơ), xã Khang Ninh

Xã Khang Ninh

0,01

nt

Năm 2017

6

Cầu Nà Mẹc, xã Phúc Lộc

Xã Phúc Lộc

0,01

nt

Năm 2017

7

Hạ tầng Bến xe khách thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

Thị trấn Chợ Rã

0,91

nt

Năm 2017

8

Nghĩa trang Nà Pét - Tiểu Khu 2, thị trấn Chợ Rã

Thị trấn Chợ Rã

3,00

nt

Năm 2017

9

Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Ba Bể

Thị trấn Chợ Rã

0,50

nt

Năm 2017

10

Cải tạo đường liên thôn Đon Dài - Khuổi Ha, xã Chu Hương

Xã Chu Hương

2,30

nt

Năm 2017

11

Khu tổ chức Hội Xuân thôn Bó Lù, xã Nam Mẫu

Xã Nam Mẫu

0,50

nt

Năm 2017

12

Đường phân trường Nà Sliến - Nà Quang, xã Cao Thượng

Xã Cao Thượng

0,50

nt

Năm 2017

13

Mở đường Nà Đứa từ quán ông Tần đến nhà ông Hỉ, xã Đồng Phúc

Xã Đồng Phúc

0,25

nt

Năm 2017

14

Kênh mương Đon Dài - Bản Xả, xã Chu Hương

Xã Chu Hương

0,06

nt

Năm 2017

15

Đường Nà Nao - Khuổi Coóng (tiếp đoạn tiếp đoạn Chương trình 135 năm 2014), xã Chu Hương

Xã Chu Hương

0,30

nt

Năm 2017

16

Đường Nà Tâm - Khuổi Lịa, thôn Bản Lạ, xã Yến Dương

Xã Yến Dương

0,50

nt

Năm 2017

17

Đường Loỏng Lứng - Phiêng Phàng (đoạn địa phận giữa hai thôn Nà Pài và thôn Phiêng Phàng), xã Yến Dương

Xã Yến Dương

0,21

nt

Năm 2017

18

Đường Cốc Pái - Nà Cáy (tiếp đoạn nguồn vốn Chương trình 135 năm 2016), xã Địa Linh

Xã Địa Linh

0,75

nt

Năm 2017

19

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Chu Hương

Xã Chu Hương

0,35

nt

Năm 2017

20

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yến Dương

Xã Yến Dương

0,10

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

21

Đường giao thông nông thôn mới Cốc Lót, xã Hà Hiệu

Xã Hà Hiệu

0,12

nt

Năm 2017

22

Đường Thiêng Điểm - Nà Khao, xã Phúc Lộc

Xã Phúc Lộc

0,35

nt

Năm 2017

23

Đường thôn Nà Khâu, xã Đồng Phúc

Xã Đồng Phúc

0,24

nt

Năm 2017

24

Đường thôn Nà Thẩu, xã Đồng Phúc

Xã Đồng Phúc

0,12

nt

Năm 2017

25

Đường QL279 - Khau Bút, xã Cao Thượng

Xã Cao Thượng

0,20

nt

Năm 2017

26

Đường Pác Pỉn - Bản Lấp, xã Bành Trạch

Xã Bành Trạch

0,90

nt

Năm 2017

27

Đường Nà Nộc - Nà Còi, xã Bành Trạch

Xã Bành Trạch

1,50

nt

Năm 2017

28

Đường Khuổi Sang (QL279) - Pàn Han, xã Bành Trạch

Xã Bành Trạch

0,09

nt

Năm 2017

29

Đường nội thôn Bản Pyàng, xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê

0,20

nt

Năm 2017

30

Đường sản xuất Khưa Dày - Khưa Phát, xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê

0,60

nt

Năm 2017

31

Đường Bản Tàu, xã Cao Thượng - Bản Vài, xã Khang Ninh

Xã Khang Ninh

2,41

nt

Năm 2017

32

Đường Bản Tàu, xã Cao Thượng - Bản Vài, xã Khang Ninh

Xã Cao Thượng

1,18

nt

Năm 2017

33

Đường từ đường ĐT253 - Nà Ma - Phiêng Chì, xã Phúc Lộc

Xã Phúc Lộc

0,50

nt

Năm 2017

34

Đập tràn giao thông Pác Nghè, xã Địa Linh

Xã Địa Linh

0,05

nt

Năm 2017

35

Đường liên thôn Bản Mạ, xã Địa Linh

Xã Địa Linh

0,05

nt

Năm 2017

36

Mương Cốc Có, thôn Bản Lạ, xã Yến Dương

Xã Yến Dương

0,35

nt

Năm 2017

37

Nhà Văn hóa thôn Khuổi Coóng, xã Chu Hương

Xã Chu Hương

0,05

nt

Năm 2017

38

Nhà Văn hóa thôn Nà Phầy, xã Chu Hương

Xã Chu Hương

0,05

nt

Năm 2017

39

Đường từ bờ hồ đi Quảng Khê

Xã Quảng Khê

0,14

nt

Năm 2017

40

Đường từ bờ hồ đi Quảng Khê

Xã Nam Mẫu

5,53

nt

Năm 2017

41

Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV Nà Phặc - Ba Bể

Hà Hiệu, Bành Trạch, Phúc Lộc, Cao Thượng, Cao Trĩ, Khang Ninh, thị trấn Chợ Rã

0,30

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

42

Cải tạo nâng cấp trạm biến áp 180kVA-35/0,4KV và đường dây 0,4KV Vườn Quốc gia Ba Bể

Xã Khang Ninh

0,04

nt

Năm 2017

43

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

Xã Khang Ninh

0,08

nt

Năm 2017

44

Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV nhánh Chu Hương - Mỹ Phương

Xã Chu Hương, xã Mỹ Phương

0,13

nt

Năm 2017

45

Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV nhánh Địa Linh -Yến Dương

Xã Địa Linh, xã Yến Dương

0,25

nt

Năm 2017

46

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Đồng Phúc, huyện Ba Bể

Xã Đồng Phúc

0,03

nt

Năm 2017

47

Xây dựng cơ sở hạ tầng Trạm BTS Mỹ Phương, huyện Ba Bể

Xã Mỹ Phương

0,03

nt

Năm 2017

48

Xây dựng cơ sở hạ tầng Trạm BTS Yến Dương 2, huyện Ba Bể

Xã Yến Dương

0,03

nt

Năm 2017

49

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS thị trấn Chợ Rã 3, huyện Ba Bể

Xã Bành Trạch

0,03

nt

Năm 2017

50

Dự án cải tạo đường Chu Hương - Hà Hiệu

Xã Chu Hương, xã Hà Hiệu

1,35

nt

Năm 2017

51

Trụ sở UBND xã Cao Trĩ (thu hồi bổ sung)

Xã Cao Trĩ

0,41

nt

Năm 2017

III

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 để thực hiện trong năm 2017

 

14,00

 

 

1

Nhà trực vận hành lưới điện xã Hà Hiệu

Xã Hà Hiệu

0,02

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Nhà trực vận hành lưới điện xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê

0,02

nt

Năm 2017

3

Đường Pác Pỉn - Nà Còi, xã Bành Trạch

Xã Bành Trạch

3,07

nt

Năm 2017

4

Trụ sở UBND xã Đồng Phúc

Xã Đồng Phúc

0,60

nt

Năm 2017

5

Đường Nà Nghè - Khuổi Khún, xã Yến Dương

Xã Yến Dương

3,85

nt

Năm 2017

6

Đường giao thông nông thôn Bản Piềng 1, Bản Piềng 2, xã Cao Trĩ

Xã Cao Trĩ

1,96

nt

Năm 2017

7

Đường Thôm Lạnh - Lủng Tráng, xã Hà Hiệu

Xã Hà Hiệu

3,08

nt

Năm 2017

8

Đường điện Bản Cám - Đầu Đẳng, xã Nam Mẫu

Xã Nam Mẫu

0,20

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

9

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Khau Ban, xã Khang Ninh

Xã Khang Ninh

1,20

nt

Năm 2017

 

Tổng cộng (I+II+III): 79 công trình, dự án

 

48,13

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017

Đơn vị: Huyện Bạch Thông
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Tên công trình dự án

Địa điểm thực hiện dự án
(xã, phường, thị trấn)

Quy mô sử dụng đất
(ha)

Mục đích xác định giá đất

Thời gian thực hiện

I

Công trình, dự án đăng ký năm 2017

 

18,64

 

 

1

Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện

Xã Phương Linh

4,06

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Công trình TĐ PK12,7

Xã Sỹ Bình

0,77

nt

Năm 2017

3

Căn cứ hậu phương

Xã Sỹ Bình

1,00

nt

Năm 2017

Xã Vũ Muộn

2,04

nt

Năm 2017

4

Trận địa phòng không số 01 và trận địa phòng không số 02

Thị trấn Phủ Thông

1,00

nt

Năm 2017

5

Mở rộng khu vực cổng Ban CHQS huyện

Thị trấn Phủ Thông

0,02

nt

Năm 2017

6

Dự án khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, xã Quân Bình, huyện Bạch Thông

Xã Quân Bình

2,20

nt

Năm 2017

7

Dự án hỗ trợ đường Lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 (Tuyến 1: Nà Thoi - Bóc Khún - Khau Pùa; Tuyến 2: Nà Lìu - Nà Hin - Bóc Khún - Nà Thoi)

 

5,00

nt

Năm 2017

8

Xây dựng trường PTCS xã Quang Thuận

Xã Quang Thuận

0,77

nt

Năm 2017

9

Trạm Kiểm lâm Lũng Siên

Xã Vũ Muộn

0,12

nt

Năm 2017

10

Đường giao thông liên thôn thôn Lủng Lì

Xã Cao Sơn

0,08

nt

Năm 2017

11

Khu dân cư xã Cẩm Giàng

Xã Cẩm Giàng

0,50

nt

Năm 2017

12

Đường trục thôn, thôn Nà Ngăm (thu hồi bổ sung)

Xã Cẩm Giàng

0,16

nt

Năm 2017

13

Đường sản xuất lâm nghiệp

Xã Phương Linh

0,50

nt

Năm 2017

14

Nhà Văn hóa thôn Phiêng Kham

Xã Mỹ Thanh

0,02

nt

Năm 2017

15

Đường nội đồng từ Pác Tạng xuống đến nhà ông Bàn thôn 3B Nà Cà

Xã Sỹ Bình

0,40

nt

Năm 2017

II

 Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện trong năm 2017

 

106,39

 

 

1

Đường hầm chỉ huy (thôn Khuổi Đẳng, xã Sỹ Bình)

Xã Sỹ Bình

7,50

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Sân bay xã Quân Bình và công trình phòng thủ tỉnh

Xã Quân Bình

20,40

nt

Năm 2017

3

Sân thể thao thôn Nà Búng

Xã Quân Bình

0,20

nt

Năm 2017

4

Khu lò đốt rác thải 

Xã Quân Bình

0,50

nt

Năm 2017

5

Mở rộng đường Nà Bản - Thôm Mò

Xã Quân Bình

0,01

nt

Năm 2017

6

Tuyến nội thôn Lủng Coóc

Xã Quân Bình

0,01

nt

Năm 2017

7

Mở rộng tuyến nội thôn Nà Mè - Nà Pò

Xã Quân Bình

0,02

nt

Năm 2017

8

Đất di tích lịch sử Hòn Đá mẹ Khau Cưởm, thôn 2

Xã Sỹ Bình

0,02

nt

Năm 2017

9

Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình, huyện Bạch Thông

Xã Lục Bình

0,50

nt

Năm 2017

10

Nhà trực vận hành lưới điện huyện Bạch Thông

Xã Quang Thuận

0,02

nt

Năm 2017

11

Đường tránh phía Tây thị trấn Phủ Thông

Thị trấn Phủ Thông

6,20

nt

Năm 2017

12

Nâng cấp, cải tạo ĐT257 - Xã Đôn Phong

Xã Đôn Phong

3,71

nt

Năm 2017

13

Trạm biến áp Nà Lồm

Xã Đôn Phong

0,05

nt

Năm 2017

14

Nâng cấp tuyến Huyền Tụng - xã Mỹ Thanh thành đường tỉnh 257C

Xã Mỹ Thanh

6,96

nt

Năm 2017

15

Cụm công nghiệp xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông

Xã Cẩm Giàng

43,00

nt

Năm 2017

16

Dự án: Cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Bắc Kạn

Xã Vũ Muộn

0,05

nt

Năm 2017

Xã Cao Sơn

0,06

Năm 2017

Xã Nguyên Phúc

0,05

Năm 2017

Xã Mỹ Thanh

0,05

Năm 2017

17

Xây mới Nhà Văn hóa thôn Lủng Kén

Xã Hà Vị

0,05

nt

Năm 2017

18

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Thị trấn Phủ Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh, huyện Bạch Thông

Thị trấn Phủ Thông

0,01

nt

Năm 2017

Xã Lục Bình

0,05

Năm 2017

Xã Hà Vị

0,06

Năm 2017

Xã Phương Linh

0,06

Năm 2017

19

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Xã Cẩm Giàng, xã Sỹ Bình, xã Tú Trĩ, huyện Bạch Thông

Xã Cẩm Giàng

0,02

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

Xã Sỹ Bình

0,04

Năm 2017

Xã Tú Trĩ

0,05

Năm 2017

20

Cải tạo đường dây 35KV Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông)

Xã Quang Thuận

0,05

nt

Năm 2017

21

Cải tạo đường dây 35KV Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Phong, huyện Bạch Thông)

Xã Dương Phong

0,05

nt

Năm 2017

22

Mạch vòng đường dây 371-376 E26.1

Thị trấn Phủ Thông

0,02

nt

Năm 2017

Xã Vi Hương

0,38

Năm 2017

23

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Bạch Thông

Xã Nguyên Phúc

0,05

nt

Năm 2017

Xã Cẩm Giàng

0,05

Năm 2017

Xã Hà Vị

0,04

Năm 2017

Xã Tân Tiến

0,05

Năm 2017

Xã Sỹ Bình

0,04

Năm 2017

Xã Cao Sơn

0,06

Năm 2017

Xã Tú Trĩ

0,04

Năm 2017

Xã Quân Bình

0,03

Năm 2017

24

Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa điện lực thành phố và điện lực Chợ Mới (đoạn qua huyện Bạch Thông)

Xã Dương Phong

0,02

nt

Năm 2017

25

Bố trí ổn định khu dân cư khẩn cấp thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn (Hạng mục khu tái định cư tại khu Kéo Ne, thôn Cáng Lò, xã Nguyên Phúc)

Xã Cẩm Giàng

5,54

nt

Năm 2017

Xã Nguyên Phúc

3,10

Năm 2017

26

Đường Kim Hỷ - xã Vũ Muộn 

Xã Vũ Muộn

2,50

nt

Năm 2017

27

Đường từ trung tâm xã Sỹ Bình đi thôn Pù Cà, xã Sỹ Bình

Xã Sỹ Bình

0,50

nt

Năm 2017

28

Trạm Y tế xã Cao Sơn

Xã Cao Sơn

0,30

nt

Năm 2017

29

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bạch Thông

Thị trấn Phủ Thông

0,20

nt

Năm 2017

30

Nhà trực vận hành lưới điện huyện Bạch Thông

Xã Cẩm Giàng

0,02

nt

Năm 2017

31

Xây dựng trụ sở UBND xã Cẩm Giàng

Xã Cẩm Giàng

0,68

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

32

Nhà trực vận hành lưới điện huyện Bạch Thông

Xã Vũ Muộn

0,02

nt

Năm 2017

33

Tuyến đường nội thôn Bản Chiêng - Nà Làng, xã Đôn Phong

Xã Đôn Phong

3,00

nt

Năm 2017

III

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 để thực hiện trong năm 2017

 

7,88

 

 

1

Xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông

Xã Phương Linh

4,00

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Đường Khuổi Đeng, thôn Khuổi Đeng, xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông

Xã Vũ Muộn

0,88

nt

Năm 2017

3

Trạm Y tế xã Dương Phong, huyện Bạch Thông

Xã Dương Phong

0,20

nt

Năm 2017

4

Xây dựng sân vận động xã

Xã Quang Thuận

1,00

nt

Năm 2017

5

Công trình nâng cấp mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Phủ Thông

Thị trấn Phủ Thông

0,06

nt

Năm 2017

6

Nghĩa địa trung tâm xã

Xã Cẩm Giàng

1,00

nt

Năm 2017

7

Cầu Nà Cà, xã Mỹ Thanh

Xã Mỹ Thanh

0,08

nt

Năm 2017

8

Cầu Bản Luông, xã Mỹ Thanh

Xã Mỹ Thanh

0,20

nt

Năm 2017

9

Cầu Bản Châng, xã Mỹ Thanh

Xã Mỹ Thanh

0,04

nt

Năm 2017

10

Nhà Văn hóa thôn Khau Ca

Xã Mỹ Thanh

0,06

nt

Năm 2017

11

Cầu Lủng Lầu 1, thôn Lủng Lầu, xã Đôn Phong

Xã Đôn Phong

0,15

nt

Năm 2017

12

Cầu Khuổi Dân, thôn Vằng Bó, xã Đôn Phong

Xã Đôn Phong

0,05

nt

Năm 2017

13

Cầu Cốc Coọng - Pác Chang, thôn Pác Chang, xã Lục Bình

Xã Lục Bình

0,08

nt

Năm 2017

14

 Cầu Tả Cáp, thôn Nà Chuông, xã Lục Bình

Xã Lục Bình

0,08

nt

Năm 2017

 

Tổng cộng (I+II+III): 62 công trình, dự án

 

132,91

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017

Đơn vị: Huyện Chợ Đồn
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án
(xã, phường, thị trấn)

Quy mô sử dụng đất
(ha)

Mục đích xác định giá đất

Thời gian thực hiện

I

Công trình, dự án đăng ký năm 2017

 

12,82

 

 

1

Trận địa phòng không 12,7mm và mở rộng thao trường bắn tại xã Bằng Lãng

Xã Bằng Lãng

3,50

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Công trình bãi tập, thao trường bắn của lực lượng dân quân của xã Rã Bản

Xã Rã Bản

0,46

nt

Năm 2017

3

Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn

Xã Xuân Lạc

0,63

nt

Năm 2017

4

Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP - Hợp phần cầu dân sinh (03 cầu))

Xã Xuân Lạc, xã Bằng Phúc

0,07

nt

Năm 2017

5

Trụ sở xã Phong Huân

Xã Phong Huân

0,50

nt

Năm 2017

6

Trường Tiểu học, THCS Đông Viên

Xã Đông Viên

0,30

nt

Năm 2017

7

Trường Mầm non xã Rã Bản

Xã Rã Bản

0,00

nt

Năm 2017

8

Trụ sở xã Ngọc Phái

Xã Ngọc Phái

0,22

nt

Năm 2017

9

Trạm Kiểm lâm Lũng Cháy, xã Xuân Lạc

Xã Xuân Lạc

0,12

nt

Năm 2017

10

Sửa chữa nâng cấp đập Nà Cộc, xã Nam Cường

Xã Nam Cường

0,03

nt

Năm 2017

11

Đập Nà Pia, xã Yên Mỹ

Xã Yên Mỹ

0,50

nt

Năm 2017

12

Trường Mần non xã Đông Viên

Xã Đông Viên

0,39

nt

Năm 2017

13

Đường liên thôn Che Ngù - Nà Mòn, xã Yên Thượng

Xã Yên Thượng

0,05

nt

Năm 2017

14

Đường liên thôn Nà Huống - Nà Cà, xã Yên Thượng

Xã Yên Thượng

0,18

nt

Năm 2017

15

Đường liên thôn Nà Cà - Nà Khuất

Xã Yên Thượng

1,00

nt

Năm 2017

16

Đường thôn Nà Đeng, xã Nghĩa Tá

Xã Nghĩa Tá

0,10

nt

Năm 2017

17

Đường thôn Bản Lạp, xã Nghĩa Tá

Xã Nghĩa Tá

0,29

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

18

Đường nông thôn Nà Cà, xã Rã Bản

Xã Rã Bản

0,13

nt

Năm 2017

19

Đường GTNT thôn Kéo Hấy, xã Rã Bản

Xã Rã Bản

0,12

nt

Năm 2017

20

Đường GTNT thôn Nà Chúa, xã Phương Viên

Xã Phương Viên

0,06

nt

Năm 2017

21

Mở tiếp đường GTNT Phiêng Đén, xã Tân Lập

Xã Tân Lập

0,76

nt

Năm 2017

22

Hội trường thôn Khuổi Đẩy, xã Bình Trung

Xã Bình Trung

0,03

nt

Năm 2017

23

Đường nội thôn Vằng Doọc - Khuổi Vang đoạn III, xã Bình Trung

Xã Bình Trung

0,45

nt

Năm 2017

24

Kênh mương Bản Pèo, xã Bình Trung (thực hiện tiếp năm 2016)

Xã Bình Trung

0,15

nt

Năm 2017

25

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Yên Thượng 2, huyện Chợ Đồn

Xã Yên Thượng

0,03

nt

Năm 2017

26

Sửa chữa nền, mặt nền và hệ thống thoát nước đoạn Km 183+600-Km186+00, QL3B, tỉnh Bắc Kạn

Thị trấn Bằng Lũng; xã Ngọc Phái

0,11

nt

Năm 2017

27

Xây dựng phòng học cho điểm trường Mầm non Nà Bản

Xã Xuân Lạc

0,15

nt

Năm 2017

28

Đường lâm nghiệp Vằng Đăm - Khuổi Cọ - Nà Khẳn, Bản Lạp

Xã Nghĩa Tá

0,45

nt

Năm 2017

29

Đường lâm nghiệp Khuổi Dạ - Kéo Vạt thôn Bản Bẳng

Xã Nghĩa Tá

0,80

nt

Năm 2017

30

Thủy lợi thôn Nà Khằn

Xã Nghĩa Tá

0,10

nt

Năm 2017

31

Thủy lợi thôn Nà Lẹng - Nà Đình, Bản Lạp

Xã Nghĩa Tá

0,15

nt

Năm 2017

32

Đập kênh Nà Nát - Bản Cáu, Bản Lạp

Xã Nghĩa Tá

0,20

nt

Năm 2017

33

Đường Bản Bẳng - Khuổi Dạ

Xã Nghĩa Tá

0,20

nt

Năm 2017

34

Trạm Y tế xã Tân Lập

Xã Tân Lập

0,30

nt

Năm 2017

35

Mở rộng Nhà Văn hóa Nà Lình

Xã Nam Cường

0,05

nt

Năm 2017

36

Nhà Văn hóa Nà Liền

Xã Nam Cường

0,02

nt

Năm 2017

37

Nhà Văn hóa thôn Nà Bay

Xã Bằng Phúc

0,02

nt

Năm 2017

38

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quảng Bạch

Xã Quảng Bạch

0,20

nt

Năm 2017

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 để thực hiện trong năm 2017

 

42,26

 

Năm 2017

1

Mở rộng, nâng cấp ĐT254, huyện Chợ Đồn

Huyện Chợ Đồn

33,98

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Dự án: Cấp điện các thôn bản chưa có điện

Huyện Chợ Đồn

0,36

nt

Năm 2017

3

Bến xe khách thị trấn Bằng Lũng

Thị trấn Bằng Lũng

0,94

nt

Năm 2017

4

Chống quá tải cho khu vực Phia Khao, huyện Chợ Đồn

Xã Bản Thi

0,02

nt

Năm 2017

5

Đường lâm nghiệp tuyến Khuổi Nhàn, xã Bình Trung

Xã Bình Trung

1,51

nt

Năm 2017

6

Đường lâm nghiệp tuyến Khuổi Vạn, xã Bình Trung

Xã Bình Trung

0,83

nt

Năm 2017

7

Phân trường Mầm non Bản Sáo

Xã Đại Sảo

0,52

nt

Năm 2017

8

Đường trục thôn thôn Nà Luông

Xã Đại Sảo

0,03

nt

Năm 2017

9

Nhà trực vận hành lưới điện Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn

Xã Đồng Lạc

0,02

nt

Năm 2017

10

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) hạng mục hồ Nà Kiến

Xã Nghĩa Tá

1,62

nt

Năm 2017

11

Di dời khẩn cấp 16 hộ dân tại vùng có nguy cơ sạt lở cao thôn Phiêng Liềng 2, xã Ngọc Phái

Xã Ngọc Phái

1,30

nt

Năm 2017

12

Cầu treo Bản Chang, xã Phương Viên

Xã Phương Viên

0,07

nt

Năm 2017

13

Đường Khuổi Đăm - Khuổi Vùa, xã Quảng Bạch

Xã Quảng Bạch

0,90

nt

Năm 2017

14

Trạm kiểm lâm Bản Khang

Xã Xuân Lạc

0,09

nt

Năm 2017

15

Xây dựng mô hình xử lý rác thải sinh hoạt xã Nam Cường

Xã Nam Cường

0,05

nt

Năm 2017

16

Nhà trực vận hành  lưới điện Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn

Xã Yên Nhuận

0,02

nt

Năm 2017

III

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện năm 2017

 

53,01

 

Năm 2017

1

Dự án cấp thoát nước và xử lý rác thải vệ sinh môi trường thị trấn Bằng Lũng

Xã Phương Viên + xã Ngọc Phái + xã Bằng Lãng + thị trấn Bằng Lũng

24,79

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Cải tạo ĐZ 35KV Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn Phương Viên - Rã Bản)

Xã Phương Viên, xã Rã Bản

0,05

nt

Năm 2017

3

Cải tạo ĐZ 35KV Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn Rã Bản - Đông Viên)

Xã Đông Viên, xã Rã Bản

0,05

nt

Năm 2017

4

Cải tạo ĐZ 35KV Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn thị trấn Bằng Lũng)

Thị trấn Bằng Lũng

0,02

nt

Năm 2017

5

Khu dân cư Tổ 7 thị trấn Bằng Lũng

Thị trấn Bằng Lũng

2,30

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

6

Trường Tiểu học xã Bản Thi

Xã Bản Thi

0,50

nt

Năm 2017

7

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Quân, Bằng Phúc

Xã Bằng Phúc

0,50

nt

Năm 2017

8

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Bay, Bằng Phúc

Xã Bằng Phúc

0,50

nt

Năm 2017

9

Nhà Văn hóa xã Bình Trung

Xã Bình Trung

0,16

nt

Năm 2017

10

Công trình nước sinh hoạt tập trung liên thôn Khau Chủ + Làng Sen, xã Đông Viên

Xã Đông Viên

0,50

nt

Năm 2017

11

Đường nội thôn Bó Pết

Xã Yên Thịnh

0,50

nt

Năm 2017

12

Đường nội thôn Pắc Cuồng

Xã Yên Thịnh

0,40

nt

Năm 2017

13

Công trình đường Bản Chảy thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn

Xã Nam Cường

4,50

nt

Năm 2017

14

Công trình Trung thủy nông Nam Cường

Xã Nam Cường

0,30

nt

Năm 2017

15

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Chảy, Nam Cường

Xã Nam Cường

0,50

nt

Năm 2017

16

Đường liên thôn thôn Phiêng Cà - thôn Nà Khảo

Xã Đại Sảo

0,37

nt

Năm 2017

17

Đường giao thông trục thôn thôn Nà Lùng

Xã Lương Bằng

0,09

nt

Năm 2017

18

Đường giao thông trục thôn thôn Nà Lếch

Xã Lương Bằng

0,32

nt

Năm 2017

19

Đường liên thôn thôn Tổng Chiêu - Khuổi Lìa

Xã Phương Viên

0,03

nt

Năm 2017

20

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Khau Toọc, Yên Nhuận

Xã Yên Nhuận

0,25

nt

Năm 2017

21

Đường nội thôn Bản Quằng từ nhà ông Hải đến nhà ông Học

Xã Lương Bằng

0,16

nt

Năm 2017

22

Đường nội thôn Bản Chang từ nhà ông Đổi vào Nà Giảng ra Nà Xia gặp trục 254

Xã Lương Bằng

0,52

nt

Năm 2017

23

Xây dựng cơ sở hạ tầng Trạm BTS Yên Mỹ 2, huyện Chợ Đồn

Xã Yên Mỹ, xã Đại Sảo

0,03

nt

Năm 2017

24

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Đại Sảo, Yên Thượng, huyện Chợ Đồn

Xã Đại Sảo, xã Yên Thượng

0,06

nt

Năm 2017

25

Chống quá tải (CQT) lưới điện 2016 khu vực huyện Chợ Đồn

Thị trấn Bằng Lũng, xã Yên Thịnh, xã Bằng Lãng

0,34

nt

Năm 2017

26

Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV cấp điện cho mỏ Nà Bốp, huyện Chợ Đồn

Xã Bằng Lãng

0,04

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

27

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bằng Phúc 2, huyện Chợ Đồn

Xã Bằng Phúc

0,03

nt

Năm 2017

28

Nhà trực vận hành Điện lực Chợ Đồn - Đội QLTH xã Bình Trung

Xã Bình Trung

0,02

nt

Năm 2017

29

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Pục và kênh mương xã Lương Bằng)

xã Lương Bằng

0,10

nt

Năm 2017

30

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây phai Kéo Cắp và kênh mương xã Lương Bằng)

xã Lương Bằng

0,07

nt

Năm 2017

31

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây đập Nà Khà và kênh mương xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

0,09

nt

Năm 2017

32

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây dựng đập + kênh phai Nà Tá thôn Bản Quằng, xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

0,08

nt

Năm 2017

33

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT254 đi Bản Đó nối với Linh Phú, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang)

Xã Lương Bằng

1,30

nt

Năm 2017

34

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Quằng đi thôn Bản Mòn, xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

1,30

nt

Năm 2017

35

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Vèn đi Khuôn Tôm, xã Lương Bằng)

Xã Lương Bằng

2,05

nt

Năm 2017

36

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Bản Bẳng A, xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

0,10

nt

Năm 2017

37

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Nà Khàn, thôn Nà Đeng, xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

0,05

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

38

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Khuổi Tậu, thôn Bản Bẳng, xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

0,05

nt

Năm 2017

39

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Bản Cậu, thôn Nà Kiến, xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

0,05

nt

Năm 2017

40

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường từ ĐT254 đi Bản Bẳng - Tông Khun, xã Nghĩa Tá)

Xã Nghĩa Tá

1,60

nt

Năm 2017

41

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Làng, thôn Bản Đồn, xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

0,10

nt

Năm 2017

42

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tồng Khuổi Lịa Nưa, xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

0,04

nt

Năm 2017

43

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Nò - thôn Bản Đồn, xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

0,04

nt

Năm 2017

44

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường vào thôn Bản Loàn, xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

0,65

nt

Năm 2017

45

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Cầu + đường dân sinh thôn Bó Pết, xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

1,63

nt

Năm 2017

46

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Công trình vượt dòng ĐT255 đi thôn Bó Pết, xã Yên Thịnh)

Xã Yên Thịnh

0,40

nt

Năm 2017

47

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Phai Quyền, thôn Bản Liên, xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

0,05

nt

Năm 2017

48

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Phai Lự thôn Che Ngù, xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

0,05

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

49

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Phai Tào thôn Nà Cà, xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

0,07

nt

Năm 2017

50

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Phai Lạ thôn Bản Liên, xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

0,09

nt

Năm 2017

51

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Phai Dân thôn Pác Cộp, xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

0,05

nt

Năm 2017

52

Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT255 đoạn từ Kho K380 đến ngã ba Ba Bồ, xã Yên Thượng)

Xã Yên Thượng

0,95

nt

Năm 2017

53

Xử lý diện tích đất nông nghiệp bị vùi lấp tại xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn (liên quan đến thi công dự án ĐT255)

Xã Yên Thượng

0,88

nt

Năm 2017

54

Nâng cấp và mở rộng đường Bản Mới - Phiêng Phung, xã Bằng Phúc

Xã Bằng Phúc

0,10

nt

Năm 2017

55

Xây dựng cơ sở hạ tầng Trạm BTS Lương Bằng

Xã Lương Bằng

0,03

nt

Năm 2017

56

Xây dựng cơ sở hạ tầng Trạm BTS Yên Thịnh 2

Xã Yên Thịnh

0,03

nt

Năm 2017

57

Dự án cải tạo đường Bó Pia - Bản Thi

Xã Quảng Bạch, xã Bản Thi

3,05

nt

Năm 2017

58

Công trình kênh Nam Cường thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường

Xã Nam Cường

0,13

nt

Năm 2017

 

Tổng cộng (I+II+III): 112 công trình, dự án

 

108,09

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017

Đơn vị: Huyện Chợ Mới
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án
(xã, phường, thị trấn)

Quy mô sử dụng đất
(ha)

Mục đích xác định giá đất

Thời gian thực hiện

I

Công trình, dự án đăng ký năm 2017

 

107,00

 

 

1

Trận địa súng máy phòng không

Xã Nông Hạ

0,50

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn Giai đoạn II

Xã Thanh Bình

77,09

nt

Năm 2017

3

Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II

Xã Thanh Bình

3,70

nt

Năm 2017

4

Trạm Kiểm lâm trung tâm thuộc hạt kiểm lâm huyện Chợ Mới

Xã Yên Đĩnh

0,18

nt

Năm 2017

5

Dự án kè Sông Cầu kết hợp phát triển rừng bền vững huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Mới

0,39

nt

Năm 2017

6

Trụ sở Viện Kiểm soát nhân dân huyện Chợ Mới

Xã Yên Đĩnh

0,32

nt

Năm 2017

7

Dự án hỗ trợ đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 (tuyến 1: Nà Chè - nhà ông Ngợi)

Xã Quảng Chu

2,50

nt

Năm 2017

8

Dự án hỗ trợ đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016 - 2020 (tuyến 2: Bản Đén - Vằng Kheo)

Xã Quảng Chu

2,00

nt

Năm 2017

9

Dự án sừa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) hồ Thôm Bó

Xã Bình Văn

0,50

nt

Năm 2017

10

Dự án sừa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) hồ Khuổi Quang

Xã Như Cố

0,80

nt

Năm 2017

11

Dự án sừa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) hồ Thôm Sâu

Xã Cao Kỳ

3,20

nt

Năm 2017

12

Dự án sừa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) hồ Khuổi Sung

Xã Yên Hân

1,00

nt

Năm 2017

13

Mở rộng nền đường giao thông thôn Bản Ruộc - Khuổi Đác (đoạn Cốc Muổng - Khuổi Đác)

Xã Mai Lạp

0,95

nt

Năm 2017

14

Đường giao thông thôn Nà Làng đi Cạm Khau Tưa, xã Yên Hân

Xã Yên Hân

0,85

nt

Năm 2017

15

Đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến nông, lâm nghiệp

Xã Như Cố

1,50

nt

Năm 2017

16

Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào người Mông, tỉnh Bắc Kạn

Xã Quảng Chu

2,80

nt

Năm 2017

17

Bê tông hóa Bản Phố - Tổng Tòng, Cao Kỳ

Xã Cao Kỳ

0,90

nt

Năm 2017

18

Mở mới bê tông hóa đường liên thôn Pải - Bản Tý, Thanh Mai

Xã Thanh Mai

0,49

nt

Năm 2017

19

Bê tông hóa đường GTNT Bản Pá - Tổng Vụ, xã Mai Lạp

Xã Mai Lạp

0,78

nt

Năm 2017

20

Đường GTNT Đon Nhậu - Bản Chằng

Xã Yên Cư

1,00

nt

Năm 2017

21

Đường GTNT phía Tây thôn Quan Làng ,xã Thanh Vận

Xã Thanh Vận

0,75

nt

Năm 2017

22

Đường GTNT thôn Nà Kham - Phiêng Luồng, xã Thanh Vận

Xã Thanh Vận

1,50

nt

Năm 2017

23

Bê tông hóa đường liên thôn Con Kiến - Nà Chọong, xã Quảng Chu

Xã Quảng Chu

0,40

nt

Năm 2017

24

Mở rộng bê tông hóa đường vào Nà Muộn - Khe Thi II, xã Nông Hạ

Xã Nông Hạ

0,17

nt

Năm 2017

25

Đổ bê tông mặt đường và sửa chữa cầu đường vào nhà họp thôn Tân Khang, xã Hòa Mục

Xã Hòa Mục

0,02

nt

Năm 2017

26

Bê tông hóa nối tiếp đường trục thôn Khuổi Hóp, xã Như Cố

Xã Như Cố

0,06

nt

Năm 2017

27

Đường GTNT nội đồng Nà Chào

Xã Như Cố

0,05

nt

Năm 2017

28

Kiên cố hóa kênh mượng Nà Lẹng

Xã Nông Hạ

0,02

nt

Năm 2017

29

Xây dựng Nhà Văn hóa đa năng xã Bình Văn

Xã Bình Văn

0,15

nt

Năm 2017

30

Xây dựng Nhà họp thôn Mỏ Khang

Xã Hòa Mục

0,03

nt

Năm 2017

31

 Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Khuôn Ba

Xã Như Cố

0,03

nt

Năm 2017

32

 Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Nà Chào

Xã Như Cố

0,03

nt

Năm 2017

33

 Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Nà Tào

Xã Như Cố

0,03

nt

Năm 2017

34

Nâng cấp mở rộng hội trường thôn Nà Luông, xã Như Cố

Xã Như Cố

0,03

nt

Năm 2017

35

Nâng cấp mở rộng hội trường Bản Nưa, xã Như Cố

Xã Như Cố

0,03

nt

Năm 2017

36

Xây dựng hội trường thôn Khuổi Lót xã Thanh Bình

Xã Thanh Bình

0,03

nt

Năm 2017

37

Xây dựng hội trường thôn Nà Pài, xã Thanh Mai

Xã Thanh Mai

0,03

nt

Năm 2017

38

Xây dựng hội trường thôn Bản Kéo, xã Thanh Mai

Xã Thanh Mai

0,03

nt

Năm 2017

39

Xây dựng Trạm Y tế xã Mai Lạp

Xã Mai Lạp

0,19

nt

Năm 2017

40

Bố trí sắp xếp ổn định xen ghép dân cư tại chỗ thôn đặc biệt khó khăn Bản Cháo - Thái Lạo, xã Yên Cư, huyện Chợ Mới

Xã Yên Cư

1,32

nt

Năm 2017

41

Phân lô đấu giá đất Tổ 5 thị trấn Chợ Mới

Thị trấn Chợ Mới

0,25

nt

Năm 2017

42

Phân lô đấu giá đất xã Thanh Bình

Xã Thanh Bình

0,40

nt

Năm 2017

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện trong năm 2017

 

10,51

 

 

1

Xây dựng công trình phòng thủ xã Nông Hạ

Xã Nông Hạ

3,00

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chợ Mới

Xã Yên Đĩnh

5,00

nt

Năm 2017

3

Chống quá tải lưới điện khu vực: Như Cố, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới

Xã Như Cố

0,02

nt

Năm 2017

4

Chống quá tải lưới điện khu vực: Cao Kỳ, Bản Áng, Cảm Lẹng, huyện Chợ Mới

Xã Cao Kỳ

0,03

nt

Năm 2017

5

Đường thôn Khuổi Bú

Xã Hòa Mục

0,25

nt

Năm 2017

6

Đường trung tâm thôn - đỉnh 3X

Xã Hòa Mục

1,00

nt

Năm 2017

7

Đường trung tâm thôn - Khuổi Phái

Xã Hòa Mục

0,60

nt

Năm 2017

8

Đường thôn Bản Đồn - Nà Bó

Xã Hòa Mục

0,30

nt

Năm 2017

9

Đập kênh Nà Buốc

Xã Hòa Mục

0,30

nt

Năm 2017

10

Chống quá tải cho khu vực Yên Đĩnh, Nông Thịnh, thị trấn Chợ Mới

Huyện Chợ Mới

0,01

nt

Năm 2017

III

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 để thực hiện trong năm 2017

 

0,64

 

 

1

Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Mới

0,27

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới

Xã Cao Kỳ

0,05

nt

Năm 2017

3

Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới

Xã Hòa Mục

0,05

nt

Năm 2017

4

Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới

Xã Nông Hạ

0,04

nt

Năm 2017

5

Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới

Xã Thanh Mai

0,04

nt

Năm 2017

6

Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới

Xã Như Cố

0,03

nt

Năm 2017

7

Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới

Xã Yên Cư

0,06

nt

Năm 2017

8

Nhà trực vận hành lưới điện

Xã Thanh Mai

0,02

nt

Năm 2017

9

Nhà trực vận hành lưới điện

Xã Yên Hân

0,02

nt

Năm 2017

10

Chống quá tải cấp điện cho khu vực Mai Lạp

Xã Mai Lạp

0,06

nt

Năm 2017

 

Tổng cộng (I+II+III): 62 công trình, dự án

 

118,15

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017

Đơn vị: Huyện Na Rì
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án
(xã, phường, thị trấn)

Quy mô sử dụng đất
(ha)

Mục đích xác định giá đất

Thời gian thực hiện

I

Công trình, dự án đăng ký năm 2017

 

38,10

 

 

1

Trận địa phòng không 12,7mm

Thị trấn Yến Lạc

0,05

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Xây dựng thao trường tổng hợp trên địa bàn xã Lương Hạ

Xã Lương Hạ

8,12

nt

Năm 2017

3

Trụ sở UBND Xuân Dương

Xã Xuân Dương

0,15

nt

Năm 2017

4

Trụ sở UBND Lương Thành

Xã Lương Thành

0,61

nt

Năm 2017

5

Đường đến trung tâm xã Tân Yên, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

Xã Cường Lợi

2,52

nt

Năm 2017

6

Trường Mầm non Côn Minh

Xã Côn Minh

0,15

nt

Năm 2017

7

Công trình Hồ Mạy Đẩy thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Xã Đổng Xá

1,00

nt

Năm 2017

8

Công trình Hồ Khuổi Dú thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Xã Dương Sơn

3,22

nt

Năm 2017

9

Mương thủy lợi Khau Khá, thôn Nà Làng, xã Lương Thượng

Xã Lương Thượng

0,03

nt

Năm 2017

10

Mở mới đường giao thông Tham Không đến Phiêng Quân, xã Quang Phong

Xã Quang Phong

1,52

nt

Năm 2017

11

Mở tiếp đường vào thôn Lũng Tao, xã Đổng Xá

Xã Đổng Xá

0,25

nt

Năm 2017

12

San lấp mặt bằng trường học xã Vũ Loan

Xã Vũ Loan

0,18

nt

Năm 2017

13

Bãi rác xã Xuân Dương - Hạng mục: Đường vào bãi rác, san lấp mặt bằng bãi rác

Xã Xuân Dương

1,18

nt

Năm 2017

14

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nà Bó, xã Liêm Thủy

Xã Liêm Thủy

0,03

nt

Năm 2017

15

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khuổi Tấy A, xã Liêm Thủy

Xã Liêm Thủy

0,01

nt

Năm 2017

16

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy

Xã Liêm Thủy

0,01

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

17

Trường Phổ thông cơ sở Ân Tình - Hạng mục: San nền

Xã Ân Tình

0,15

nt

Năm 2017

18

Đường sản xuất Slọ Dắm đoạn nối tiếp 3PAD đến Cạm Quang - năm 2017

Xã Cường Lợi

0,12

nt

Năm 2017

19

Đường bê tông Nà Cạm, Bản Pò

Thị trấn Yến Lạc

0,02

nt

Năm 2017

20

Đường Quốc lộ 279 - Ân Tình

Xã Ân Tình

2,50

nt

Năm 2017

21

Đường Nà Lẹng, Shuôn Cà

Xã Lương Hạ

0,20

nt

Năm 2017

22

Trạm Kiểm lâm Cư Lễ

Xã Cư Lễ

0,04

nt

Năm 2017

23

Trạm Kiểm lâm Liêm Thủy

Xã Liêm Thủy

0,07

nt

Năm 2017

24

Nhà Văn hóa thôn Khau Lạ, xã Lạng San

Xã Lạng San

0,02

nt

Năm 2017

25

Bãi rác huyện Na Rì

Xã Kim Lư

15,00

nt

Năm 2017

26

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

Thị trấn Yến Lạc

0,14

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

27

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất Đội quản lý thị trường cũ, tổ nhân dân Phố Mới

Thị trấn Yến Lạc

0,03

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

28

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu tái định cư Chợ đầu mối Nông, lâm sản huyện Na Rì 

Thị trấn Yến Lạc

0,08

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

29

Đấu giá quyền sử dụng đất dôi dư thuộc công trình đường từ cầu Hát Deng đến ngã ba đường đi Văn Học 

Thị trấn Yến Lạc, xã Lương Hạ

0,60

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

30

Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng khu dân cư tổ nhân dân Giả Dìa 

Thị trấn Yến Lạc

0,10

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện năm 2017

 

4,74

 

 

1

Đài Truyền thanh Truyền hình huyện Na Rì

Thị trấn Yến Lạc

0,14

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Bưu điện Văn hóa xã Cường Lợi

Xã Cường Lợi

0,03

nt

Năm 2017

3

Đường giao thông Soi Cải, Pàn Giang

Xã Lương Thành

1,38

nt

Năm 2017

4

Đường giao thông Cốc Mạ - Nà Pàn

Xã Lương Thành

0,41

nt

Năm 2017

5

Đường từ cầu Khuổi Nộc - Pò Mần Khuổi Nộc

Xã Lương Thượng

0,12

nt

Năm 2017

6

Đường QL279 Km262+3 - Pò Thọ Công

Xã Lương Thượng

0,06

nt

Năm 2017

7

Sân thể thao - Khuổi Nằn II

Xã Lương Hạ

0,20

nt

Năm 2017

8

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Na Rì,(các xã: Côn Minh, Cư Lễ, Dương Sơn, Liêm Thủy, Lạng San, Văn Minh, Ân Tình, Cường Lợi, Hảo Nghĩa)

Huyện Na Rì

0,50

nt

Năm 2017

9

Trường Mầm non Đổng Xá

Xã Đổng Xá

0,05

nt

Năm 2017

10

Đường Kim Hỷ - xã Vũ Muộn (đoạn qua huyện Na Rì)

Xã Kim Hỷ

0,03

nt

Năm 2017

11

Đường Kim Lư - Lương Thành

Xã Kim Lư - Xã Lương Thành

1,12

nt

Năm 2017

12

Cải tạo đường điện 0,4KV thôn Khuổi Kháp

Xã Lương Thành

0,40

nt

Năm 2017

13

Cải tạo đường điện 0,4KV thôn Pác Cáp

Xã Lương Thành

0,30

nt

Năm 2017

 

Tổng cộng (I+II+III): 43 công trình, dự án

 

42,84

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017

Đơn vị: Huyện Ngân Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án
(xã, phường, thị trấn)

Quy mô sử dụng đất
(ha)

Mục đích xác định giá đất

Thời gian thực hiện

I

Công trình, dự án đăng ký năm 2017

 

44,96

 

 

1

Dự án đầu tư Đường Hồ Chí Minh đoạn tránh trung tâm huyện Ngân Sơn và thị trấn Nà Phặc, tỉnh Bắc Kạn (đoạn thị trấn Nà Phặc)

TT Nà Phặc

34,15

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Ngân Sơn

Xã Vân Tùng

0,40

nt

Năm 2017

3

Đường nối từ đường 251 lên Trường Tiểu học và THCS xã Thượng Ân

Xã Thượng Ân

0,20

nt

Năm 2017

4

Đường nối từ đường 251 đến thôn Bản Luộc, xã Thượng Ân

Xã Thượng Ân

0,48

nt

Năm 2017

5

Đường  Bản Duồm- Phia Pảng, xã Thượng Ân

Xã Thượng Ân

0,80

nt

Năm 2017

6

Nhà Văn hóa Đông Chót, xã Bằng Vân

Xã Bằng Vân

0,02

nt

Năm 2017

7

Đường Liên thôn khu chợ 2 - Khau Phoòng, xã Bằng Vân

Xã Bằng Vân

0,80

nt

Năm 2017

8

Đường trục thôn Lũng Sao, xã Bằng Vân

Xã Bằng Vân

0,40

nt

Năm 2017

9

Đập kênh Cốc Pục, thôn Bản Hòa, xã Trung Hòa

Xã Trung Hoà

0,07

nt

Năm 2017

10

Đường nối từ QL279 đến thôn Khuổi Chắp, xã Thuần Mang

Xã Thuần Mang

1,40

nt

Năm 2017

11

Đường liên thôn Bản Khét, xã Lãng Ngâm

Xã Lãng Ngâm

0,40

nt

Năm 2017

12

Cầu thôn Phặc Lốm, xã Lãng Ngâm

Xã Lãng Ngâm

0,06

nt

Năm 2017

13

Đường liên thôn từ thôn Khuổi Diễn đi Mò Lả, xã Cốc Đán

Xã Cốc Đán

0,04

nt

Năm 2017

14

Đường liên thôn Bản Chang, xã Đức Vân

Xã Đức Vân

0,03

nt

Năm 2017

15

 Đường liên thôn Nặm Làng, xã Đức Vân

Xã Đức Vân

0,03

nt

Năm 2017

16

Đường liên thôn Bản Tặc, xã Đức Vân

Xã Đức Vân

0,03

nt

Năm 2017

17

Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân

Xã Thượng Ân

0,07

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

18

Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn

Thị trấn Nà Phặc

2,65

nt

Năm 2017

19

Đường Bản Giang (QL279, ĐT252B) Nà Coóc, Thuần Mang

Xã Thuần Mang

1,50

nt

Năm 2017

20

Đường Khun Rắc - Cốc Ỏ, Thuần Mang

Xã Thuần Mang

0,40

nt

Năm 2017

21

Kênh Nà Váng, xã Thượng Quan

Xã Thượng Quan

0,02

nt

Năm 2017

22

Nâng cấp mở rộng đường từ Nhà lưu niệm đến khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân,

Xã Thượng Ân

0,20

nt

Năm 2017

23

Giải phóng mặt bằng đường công vụ đoạn tránh thị trấn Nà Phặc thuộc dự án Đầu tư xây dựng Đường Hồ Chí Minh đoạn tránh trung tâm huyện Ngân Sơn, tuyến tránh thị trấn Nà Phặc

TT Nà Phặc

0,75

nt

Năm 2017

24

Xây dựng Trạm Y tế xã Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn

Xã Lãng Ngâm

0,06

nt

Năm 2017

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 để thực hiện trong năm 2017

 

106,35

 

 

1

Nâng cấp hồ chứa nước Khuổi Ha, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

Thị trấn Nà Phặc

12,80

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Đường từ ĐT251 đến trụ sở làm việc xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn 

Xã Thượng Ân

0,72

nt

Năm 2017

3

Đường giao thông Trung Hòa - Cốc Đán

Xã Trung Hòa, xã Cốc Đán

63,23

nt

Năm 2017

4

Đường QL279 đến Nhà Văn hóa Nà Chúa, xã Thuần Mang

Xã Thuần Mang

0,06

nt

Năm 2017

5

Chống quá tải khu vực Lãng Ngâm, Thuần Mang huyện Ngân Sơn, (xã Lãng Ngâm)

Xã Lãng Ngâm, xã Thuần Mang

0,02

nt

Năm 2017

6

Phân trường Mầm non Khuổi Ổn - Nặm Dân (do dân đóng góp)

Xã Hương Nê

0,02

nt

Năm 2017

7

Dự án cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Bắc Kạn

Xã Thượng Quan, xã Thuần Mang, xã Cốc Đán, xã Trung Hòa, xã Thượng Ân, xã Lãng Ngâm, thị trấn Nà Phặc

29,50

nt

Năm 2017

III

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện trong năm 2017

 

13,36

 

 

1

Công trình đường từ nhà họp thôn Khuổi Bốc đến QL3 xã Lãng Ngâm

Xã Lãng Ngâm

0,18

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Đường vào nhà họp thôn Pù Cà, xã Lãng Ngâm

Xã Lãng Ngâm

0,80

nt

Năm 2017

3

Đường Nặm Slậc - Slam Coóc, thôn Slam Coóc, xã Thượng Quan

Xã Thượng Quan

0,30

nt

Năm 2017

4

Lớp học 01 phòng trường Mầm non (phân trường Slam Coóc), xã Thượng Quan

Xã Thượng Quan

0,10

nt

Năm 2017

5

Đường trục thôn Nà Bốc, xã Vân Tùng

Xã Vân Tùng

0,60

nt

Năm 2017

6

Xây dựng Nhà Văn hóa các thôn Nà Bốc, Bản Liềng, Đèo Gió, Nà Pài, xã Vân Tùng

Xã Vân Tùng

0,08

nt

Năm 2017

7

Đường Bản Duồm đến thôn Roỏng Tặc, xã Thượng Ân

Xã Thượng Ân

1,00

nt

Năm 2017

8

Nhà trực vận hành lưới điện Ngân Sơn - Đội QLTH Bằng Vân

Xã Bằng Vân

0,80

nt

Năm 2017

9

 Trụ sở UBND xã Đức Vân

Xã Đức Vân

0,67

nt

Năm 2017

10

Dự án cải tạo đường Vân Tùng - Cốc Đán

Xã Vân Tùng,

6,34

nt

Năm 2017

11

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Ngân Sơn

Các xã: Bằng Vân, Vân Tùng, Nà Phặc, Cốc Đán, Trung Hòa, Lãng Ngâm

0,06

nt

Năm 2017

12

Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV Nà Phặc - Ba Bể đoạn do Điện lực Ngân Sơn quản lý

Thị trấn Nà Phặc

0,50

nt

Năm 2017

13

Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV nhánh rẽ Thuần Mang, huyện Ngân Sơn

Các xã: Thuần Mang, Hương Nê, Lãng Ngâm

0,03

nt

Năm 2017

14

Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực Nà Phặc

TT Nà Phặc

0,01

nt

Năm 2017

15

Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV nhánh rẽ Thượng Quan, huyện Ngân Sơn

Các xã: Vân Tùng, Thượng Quan

0,07

nt

Năm 2017

16

Đường Nà Cà - Phiêng Khít, xã Thượng Ân

Xã Thượng Ân

1,80

nt

Năm 2017

17

Phân trường Mầm non Nà Cà, xã Hương Nê

Xã Hương Nê

0,02

nt

Năm 2017

 

Tổng cộng (I+II+III): 48 công trình, dự án

 

164,67

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017

Đơn vị: Huyện Pác Nặm
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án
(xã, phường, thị trấn)

Quy mô sử dụng đất
(ha)

Mục đích xác định giá đất

Thời gian thực hiện

I

Công trình, dự án đăng ký năm 2017

 

16,08

 

 

1

Đường liên thôn từ Trạm Y tế đến Nhà Họp thôn Tiến Bộ (đoạn từ nhà ông Lý Văn Lành đến nhà họp thôn), xã An Thắng, huyện Pác Nặm

Xã An Thắng

0,06

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

 Đường liên thôn nhà ông Ma Văn Dũng - Điểm trường Nà Cà (từ Km00 đến đập mương Tẩn Cáy) thôn Nà Lại, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm

Xã Bằng Thành

0,03

nt

Năm 2017

3

 Đổ bê tông đường nội thôn Nà Tậu, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm

Xã Công Bằng

0,02

nt

Năm 2017

4

Đổ bê tông đường: Đoạn từ nhà ông Nhân đến nhà ông Thẳng thôn Nà Bản, xã Công Bằng

Xã Công Bằng

0,12

nt

Năm 2017

5

Nhà sinh hoạt cộng đồng Nà Thiêm, xã Giáo Hiệu

Xã Giáo Hiệu

0,05

nt

Năm 2017

6

Nâng cấp, cải tạo trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Giáo Hiệu

Xã Giáo Hiệu

0,10

nt

Năm 2017

7

Mở rộng phân trường Mầm non Phja Đeng, xã Nghiên Loan

Xã Nghiên Loan

0,10

nt

Năm 2017

8

Trường Mầm non xã Nghiên Loan (điểm trường Nà Phai), xã Nghiên Loan

Xã Nghiên Loan

0,10

nt

Năm 2017

9

Đường nhựa - Phân trường Tiểu học Khâu Vai, xã Bộc Bố

Xã Bộc Bố

0,08

nt

Năm 2017

10

Trụ sở Chi cục Thống kê huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bố

0,15

nt

Năm 2017

11

Xây dựng cơ sở hạ tầng Trạm BTS xã An Thắng 2, xã An Thắng, huyện Pác Nặm

Xã An Thắng

0,03

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

12

Trường Mầm non xã Giáo Hiệu

Xã Giáo Hiệu

0,25

nt

Năm 2017

13

Đầu tư hạ tầng khu dân cư đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn

Xã Cổ Linh

7,75

nt

Năm 2017

14

Nhà họp thôn Khuổi Xỏm, xã An Thắng

Xã An Thắng

0,03

nt

Năm 2017

15

Trường Mầm non Lủng Vài, xã Cổ Linh

Xã Cổ Linh

0,10

nt

Năm 2017

16

Hội Xuân Mù Là, thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh

Xã Cổ Linh

5,50

nt

Năm 2017

17

Lớp học phân trường Khau Tèng, thôn Hồng Mú  

Xã Giáo Hiệu

0,05

nt

Năm 2017

18

Xây dựng cơ sở chế biến gỗ, thôn Bản Mạn, xã Bằng Thành

Xã Bằng Thành

0,80

nt

Năm 2017

19

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất: Hạ tầng khu dân cư trung tâm huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bố

0,76

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 để thực hiện trong năm 2017

 

41,29

 

 

1

Đường Nà Mu - Khuổi Làng, xã An Thắng, huyện Pác Nặm

 Xã An Thắng

9,83

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Đường liên thôn Khuổi Lính - Khuổi Khí, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm

Xã Bằng Thành

7,26

nt

Năm 2017

3

Đường sản xuất Nà Vài - Nặm Sam

Xã Bằng Thành

1,06

nt

Năm 2017

4

Đường liên thôn Nà Diểm - Khuổi Bẻ, xã Bộc Bố

Xã Bộc Bố

1,44

nt

Năm 2017

5

Đường Khâu Đấng - Thôm Bon, thôn Khâu Đấng

Xã Bộc Bố

0,32

nt

Năm 2017

6

Nhà sinh hoạt Cộng đồng thôn Phiêng Lủng, xã Bộc Bố

Xã Bộc Bố

0,03

nt

Năm 2017

7

Nhà trực vận hành lưới điện xã Cao Tân, huyện Pác Nặm

Xã Cao Tân

0,04

nt

Năm 2017

8

Đường liên thôn xã Cao Tân - Nà Lài, xã Cao Tân, huyện Pác Nặm

Xã Cao Tân

3,00

nt

Năm 2017

9

Đường liên thôn Lủng Phặc - Lủng Vài xã Công Bằng, huyện Pác Nặm

Xã Công Bằng

4,12

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

10

Đường Khuổi Hên - Khau Tạu, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm

Xã Nghiên Loan

6,33

nt

Năm 2017

11

Đường Khuổi Ún - Lủng Vài, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm

Xã Nghiên Loan

4,71

nt

Năm 2017

12

Đường Cốc Bát - Pác Giả (Đoạn từ đường 258B đến Khuổi Màng) thôn Pác Giả, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm

Xã Nghiên Loan

0,07

nt

Năm 2017

13

Công trình quân sự mật danh S3

Xã Nhạn Môn

3,00

nt

Năm 2017

14

Di chuyển trạm BTS xã Xuân La 2, huyện Pác Nặm

Xã Xuân La

0,03

nt

Năm 2017

15

Mạch vòng đường dây 35KV huyện Ba Bể - đường dây 35KV huyện Pác Nặm

 Xã Cổ Linh

0,04

nt

Năm 2017

Xã Bộc Bố

0,01

III

 Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện trong năm 2017

 

13,48

 

 

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nà Mu, xã An Thắng

Xã An Thắng

0,05

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Hợi

Xã An Thắng

0,09

nt

Năm 2017

3

San nền + xây dựng nhà ăn bán trú trường TH và THCS xã An Thắng + xây dựng nhà công vụ giáo viên trường chính trường TH và THCS xã An Thắng

Xã An Thắng

0,13

nt

Năm 2017

4

Xây dựng lớp học phân trường Khuổi Làng

Xã An Thắng

0,00

nt

Năm 2017

5

Đường liên thôn nhà Ma Văn Dũng - điểm trường Nà Cà (từ Km1+00 đến Km1+550) thôn Nà Lại, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm

Xã Bằng Thành

0,06

nt

Năm 2017

6

Trường Tiểu học xã Bằng Thành II, xã Bằng Thành (hạng mục san nền + đường vào + tường rào)

Xã Bằng Thành

0,60

nt

Năm 2017

7

Đường vào khu sản xuất Khuổi Chẩu, thôn Nà Phẩn, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bố

0,16

nt

Năm 2017

8

Đường Phja Đăm - Nà Đon (Đoạn từ đường nhựa đến nhà ông Cảnh), thôn Nà Phẩn, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bố

0,02

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

9

Đường 258B - Bản Đâư, thôn Nà Lẹng, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bố

0,03

nt

Năm 2017

10

Đường Tổng Pậu - Ma Nỉnh, thôn Nặm Mây, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bố

0,04

nt

Năm 2017

11

Đường nhựa - nhà ông Thành (đoạn 1+2) thôn Khâu Phảng, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bố

0,08

nt

Năm 2017

12

Đường Cốc Cại - Trung tâm thôn Nà Phầy, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bố

0,03

nt

Năm 2017

13

Đường Thẳm Én đến Va Lường, thôn Nà Nghè, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bố

0,03

nt

Năm 2017

14

Công trình đường nhựa - nội thôn khu Nà Po, thôn Nà Nghè

Xã Bộc Bố

0,04

nt

Năm 2017

15

Đường Nhà họp thôn đến cuối thôn thôn Nà Lẩy

Xã Bộc Bố

0,05

nt

Năm 2017

16

Đường cổng Bưu Điện - Nà Mạc, thôn Nà Coóc

Xã Bộc Bố

0,06

nt

Năm 2017

17

Đường nhựa đến Nhà họp thôn Khâu Phảng

Xã Bộc Bố

0,02

nt

Năm 2017

18

Hạ tầng khu dân cư trung tâm huyện Pác Nặm

Xã Bộc Bố

0,31

nt

Năm 2017

19

Đường Bản Sáng - Lủng Nghè (đường ông Danh - xóm Nghè Luông)

Xã Cổ Linh

1,05

nt

Năm 2017

20

Đường Nà Cà - Pác Tu Lẻo thôn Bản Nghè, xã Cổ Linh

Xã Cổ Linh

0,19

nt

Năm 2017

21

Điểm trường Mầm non Thôm Niêng

Xã Cổ Linh

0,08

nt

Năm 2017

22

Trường Mầm non Xã Cổ Linh

Xã Cổ Linh

0,20

nt

Năm 2017

23

Đường vào khu sản xuất Cốc Lùng - Lủng Quang

Xã Cổ Linh

0,43

nt

Năm 2017

24

Đường vào khu Lặp Lỉ, thôn Thôm Niêng

Xã Cổ Linh

0,18

nt

Năm 2017

25

Đất cơ sở văn hóa UBND xã Cổ Linh

Xã Cổ Linh

1,20

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

26

Đường trường THCS - đường đi Nặm Sai (đoạn Trường Slớ đến nhà ông Thủy) thôn Nà Chảo, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm,

Xã Công Bằng

0,01

nt

Năm 2017

27

Đường nhà Hoàng Văn Khoe - Nhà Lường Văn Thắng, xã Công Bằng

Xã Công Bằng

0,10

nt

Năm 2017

28

Đường từ 258B-Nà Man-Nà Lại-Nà Ỏm, thôn Nà Hin

Xã Giáo Hiệu

0,05

nt

Năm 2017

29

Nâng cấp đường từ 258B vào nhà họp thôn Nà Muồng, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm

Xã Giáo Hiệu

0,09

nt

Năm 2017

30

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nà Hin, xã Giáo Hiệu

Xã Giáo Hiệu

0,05

nt

Năm 2017

31

Trường Mầm non xã Giáo Hiệu (điểm trường Nà Thiêm)

Xã Giáo Hiệu

0,05

nt

Năm 2017

32

 Nâng cấp đường Pác Lọn - Phya Đăm - Khuổi Khoang thôn Khuổi Lè, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm

Xã Giáo Hiệu

0,08

nt

Năm 2017

33

Đường Pác Lọn đi Nà Sluôn đến Cốc Lải đi Phja Đăm

Xã Giáo Hiệu

0,09

nt

Năm 2017

34

Đường 258B - Nà Lèo

Xã Giáo Hiệu

0,05

nt

Năm 2017

35

Nâng cấp đường từ 258B đến nhà ông Huy thôn Nà Muồng, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm

Xã Giáo Hiệu

0,03

nt

Năm 2017

36

Nâng cấp đường Nà Thiêm - Lẻo Ngoạng - Nà Cầu, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm

Xã Giáo Hiệu

0,06

nt

Năm 2017

37

Nâng cấp đường 258B đến Nhà ông Tuấn, thôn Nà Muồng, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm

Xã Giáo Hiệu

0,09

nt

Năm 2017

38

Công trình quân sự mật danh S4

Xã Giáo Hiệu

5,00

nt

Năm 2017

39

Đường vào khu sản xuất Khuổi Khoang

Xã Giáo Hiệu

0,13

nt

Năm 2017

40

Đường vào khu sản xuất Khuổi Chảng

Xã Giáo Hiệu

0,14

nt

Năm 2017

41

Đường 258B - Khuổi Thao

Xã Nghiên Loan

0,40

nt

Năm 2017

42

Lớp học + nhà bán trú dân nuôi trường PTDT bán trú THCS xã Xã Nghiên Loan

Xã Nghiên Loan

0,25

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

43

Điểm trường Mầm non Xã Nghiên Loan I Khuổi Mjầu, thôn Khuổi Muồng

Xã Nghiên Loan

0,03

nt

Năm 2017

44

Điểm trường Mầm non xã Nghiên Loan I, khu Khuổi Slưa, thôn Bản Nà

Xã Nghiên Loan

0,15

nt

Năm 2017

45

 Điểm trường Mầm non xã Nghiên Loan I, khu Khâu Nèn Thượng, thôn Khâu Nèn

Xã Nghiên Loan

0,03

nt

Năm 2017

46

 Điểm trường Mầm non xã Nghiên Loan I, khu Phi Eng, thôn Khuổi Thao

Xã Nghiên Loan

0,03

nt

Năm 2017

47

Mở mới + đổ bê tông đường từ Vi Lạp đi Kho Cà, Lẻo Luông Vi Lạp-Nà Mu) xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm

Xã Nhạn Môn

0,04

nt

Năm 2017

48

Đường từ trục chính đi Khuổi Lạc, thôn Nà Bẻ

Xã Nhạn Môn

0,08

nt

Năm 2017

49

Đường trung tâm thôn Phiêng Tạc tới Pù Pình

Xã Nhạn Môn

0,15

nt

Năm 2017

50

Xây mới lớp học tiểu học điểm trường Khuổi Ỏ, thôn Khuổi Ỏ, xã Nhạn Môn

Xã Nhạn Môn

0,15

nt

Năm 2017

51

Chống quá tải (CQT) lưới điện thôn Nà Tầu, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm

Xã Nghiên Loan

0,30

nt

Năm 2017

53

Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Pác Nặm

Xã Cao Tân

0,08

nt

Năm 2017

Xã Xuân La

0,08

Xã Bộc Bố

0,09

54

Đường Khuổi Ún - Cốc Ngản, thôn Khuổi Ún, xã Nghiên Loan

Xã Nghiên Loan

0,30

nt

Năm 2017

55

 Đổ bê tông đường Nà Lỳ - Nà Lậu, thôn Pác Cáp, xã Công Bằng

Xã Công Bằng

0,17

nt

Năm 2017

 

Tổng cộng (I+II+III): 89 công trình, dự án

 

70,85

 

 

 

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017

Đơn vị: Thành phố Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án
(xã, phường, thị trấn)

Quy mô sử dụng đất
(ha)

Mục đích xác định giá đất

Thời gian thực hiện

I

Công trình, dự án đăng ký năm 2017

 

269,81

 

 

1

Công trình TĐ 37-1

P. Phùng Chí Kiên

1,25

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Trung tâm Chỉ huy Công an tỉnh Bắc Kạn

P. Phùng Chí Kiên

12,00

nt

Năm 2017

3

Đấu giá đất trụ sở Ủy ban thành phố Bắc Kạn (cũ) thành đất thương mại dịch vụ

P. Đức Xuân

0,63

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

4

Đấu giá khu đất Trung tâm và truyền thông tư vấn và cơ sở dữ liệu dân cư thành phố Bắc Kạn, Tổ 10

P. Phùng Chí Kiên

0,12

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

5

Chống quá tải Trạm Biến áp Đức Xuân 6, thành phố Bắc Kạn

P.Đức Xuân

0,10

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

6

Cải tạo đường dây 35KV Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Quang, phường Sông Cầu)

P. Sông Cầu; Dương Quang

0,30

nt

Năm 2017

7

Hồ chứa nước Nặm Cắt

X. Dương Quang

73,00

nt

Năm 2017

8

Xây dựng trụ sở Ban Trị sự phật giáo tỉnh, thôn Nà Ỏi

X. Dương Quang

3,00

nt

Năm 2017

9

Nâng cấp đường từ Tổ 11B, phường Đức Xuân - Tổ 11 Phường Chí Kiên

P. Đức Xuân; Phùng Chí Kiên

6,59

nt

Năm 2017

10

Xây dựng đường Nà Cưởm (Dương Quang) - Nà Mày (Sông Cầu)

X. Dương Quang; Sông Cầu

5,36

nt

Năm 2017

11

Xây dựng đường Nà Mày - Nà Nàng

P. Sông Cầu; Nông Thượng

5,70

nt

Năm 2017

12

Xây dựng đường giao thông Tây Minh Khai

P. Nguyễn Thị Minh Khai; Dương Quang; Huyền Tụng

16,40

nt

Năm 2017

13

Đường vào Trung tâm Đào tạo y tế thuộc Bệnh viện Đa khoa và TT đào tạo y tế Bắc Kạn

P. Huyền Tụng

0,70

nt

Năm 2017

14

Dự án đường nối từ Đội Kỳ, phường Sông Cầu (Tổ 3) - thôn Phặc Tràng, xã Dương Quang

P. Sông Cầu; Dương Quang

4,07

nt

Năm 2017

15

Đường vào cụm Công nghiệp Huyền Tụng (tổ Bản Cạu tới tổ Khuổi Hẻo)

P. Huyền Tụng

1,68

nt

Năm 2017

16

Dự án khu dân cư phía sau đồi Tỉnh ủy (54361,8m2)

P. Phùng Chí Kiên

5,44

nt

Năm 2017

17

Sửa chữa, cải tạo đường QL3B (ĐT257 cũ) từ thôn Nà Rào, xã Dương Quang - xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông

X. Dương Quang

7,50

nt

Năm 2017

18

Đấu giá khu dân cư Đức Xuân 4, tại 1B (5,0ha)

P. Đức Xuân

5,00

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

19

Đất ở khu tái định cư, Tổ 12

P. Phùng Chí Kiên

1,40

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

20

Đấu giá đất 16 lô, Tổ 5 khu đô thị phía Nam

P. Phùng Chí Kiên

0,12

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

21

Đấu giá đất phía Tây Kho bạc (34lô)

P. Phùng Chí Kiên

0,26

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

22

Đấu giá đất phía Tây Kho bạc (26 lô)

P. Phùng Chí Kiên

0,20

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

23

Dự án khu dân cư phía sau đồi Tỉnh ủy

P. Phùng Chí Kiên

5,44

Tình tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

24

Khu dân cư phía Đông Phường Phùng Chí Kiên

P. Phùng Chí Kiên

10,00

nt

Năm 2017

25

Đấu giá Khu tập thể Tổng Tò, Tổ 11C

P. Sông Cầu

0,23

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

26

Đấu giá đất khu dân cư Quang Sơn

P. Sông Cầu

0,10

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

27

Xây dựng khu tái định cư WB (khu TĐC chương trình miền Núi phía Bắc) (Phường Nguyễn Thị Minh Khai, Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3)

P. Nguyễn Thị Minh Khai

2,70

XĐ giá để giao đất TĐC

Năm 2017

28

Đấu giá khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường tỉnh Bắc Kạn

P. Huyền Tụng

0,18

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

29

Khu dân cư thương mại và chợ Nguyễn Thị Minh Khai, Tổ 5, 6, 8 và tổ Khuổi Thuổm phường Huyền Tụng

P. Nguyễn Thị Minh Khai, P. Huyền Tụng

6,65

XĐ giá để giao đất TĐC

Năm 2017

30

Xây dựng khu Bắc Sông Cầu thuộc thôn Phặc Tràng, xã Dương Quang

X. Dương Quang

0,70

nt

Năm 2017

31

Dự án hồ chứa nước Nặm Cắt hạng mục khu tái định cư Bản Bung

X. Dương Quang

14,80

nt

Năm 2017

32

Xây dựng khu tái định cư WB (khu TĐC chương trình miền Núi phía Bắc) thôn Phặc Tràng

X. Dương Quang

2,10

nt

Năm 2017

33

Xây dựng kè chống sạt lở sau Ủy ban phường

P. Xuất Hóa

0,10

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

34

Đất xây dựng trụ sở BHXH TP Bắc Kạn

P. Đức Xuân

0,20

nt

Năm 2017

35

Hạng mục nhà tang lễ; hàng rào thuộc dự án Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn 

P. Nguyễn Thị Minh Khai

0,41

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

36

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

P. Huyền Tụng

0,20

nt

Năm 2017

37

Bệnh viện Đông y

P. Huyền Tụng

1,50

nt

Năm 2017

38

Mở rộng trường THCS Đức Xuân

P. Đức Xuân

0,03

nt

Năm 2017

39

Giao đất có thu tiền đất thương mại dịch vụ, giáp QL3

P. Phùng Chí Kiên

0,25

nt

Năm 2017

40

Khu sản xuất kinh doanh Đức Xuân

P. Đức Xuân

5,00

nt

Năm 2017

41

Khu sản xuất kinh doanh Sông Cầu

P. Sông Cầu

7,00

nt

Năm 2017

42

Khu sản xuất kinh doanh Nông Thượng

X. Nông Thượng

10,00

nt

Năm 2017

43

Xây dựng Nhà Văn hóa Tổ 7 

P. Phùng Chí Kiên

0,02

nt

Năm 2017

44

Mở rộng Nhà Văn hóa tổ Khuổi Hẻo

P. Huyền Tụng

0,01

nt

Năm 2017

45

Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Nam Đội Thân 

X. Nông Thượng

0,01

nt

Năm 2017

46

Mở rộng Nhà Văn hóa thôn Bản Giềng

X. Dương Quang

0,01

nt

Năm 2017

47

Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa Điện lực thành phố và Điện lực Chợ Mới (qua xã Nông Thượng, Phường Phùng Chí Kiên)

P. Phùng Chí Kiên; Nông Thượng

0,14

nt

Năm 2017

48

Cải tạo CQT (Chống quá tải) lưới điện khu vực

P. Xuất Hóa

0,25

nt

Năm 2017

49

CQT (Chống quá tải) lưới điện khu vực (xã Dương Quang, Nông Thượng, phường Huyền Tụng)

P. Huyền Tụng; X. Dương Quang; X. Nông Thượng

0,15

nt

Năm 2017

50

Thủy điện hồ Nặm Cắt - dự án hồ Nặm Cắt

X. Dương Quang

2,00

nt

Năm 2017

51

Mở rộng đất chợ

P. Nguyễn Thị Minh Khai

0,03

nt

Năm 2017

52

Xây dựng chợ giáp QL3, tổ Nà Bản

P. Xuất Hóa

0,32

nt

Năm 2017

53

Xây dựng chợ tại thôn Nà Bản

X. Nông Thượng

1,00

nt

Năm 2017

54

Xây dựng bãi tập kết rác thải giáp QL3, tổ Nà Bản

P. Xuất Hóa

0,02

nt

Năm 2017

55

Đất rác thải phần bổ sung, tổ Chí Lèn

P.Huyền Tụng

0,40

nt

Năm 2017

56

Xây dựng đường lâm nghiệp suối Bản Áng (Đức Xuân)

P. Đức Xuân

1,10

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

57

Công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị phía Nam thuộc Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn (phần bổ sung)

P. Phùng Chí Kiên

0,64

nt

Năm 2017

58

Xây dựng đường giao thông thôn xóm (đường lâm nghiệp), Bản Pyạt

P. Xuất Hóa

0,85

nt

Năm 2017

59

Nâng cấp, mở rộng đường GTNT tổ Mai Hiên (đường lâm nghiệp)

P. Xuất Hóa

0,54

nt

Năm 2017

60

Đường Tân Cư - Mai Hiên (phường Xuất Hóa) -Khuổi Pái (phường Huyền Tụng)

P. Xuất Hóa;  Huyền Tụng

6,30

nt

Năm 2017

61

Đường QL3 đi Bản Rạo

P. Xuất Hóa

1,10

nt

Năm 2017

62

Đường lâm nghiệp tuyến nội đồng thôn Nà Nàng

X. Nông Thượng

0,16

nt

Năm 2017

63

Đường bê tông GTNT thôn Nà Kẹn

X. Nông Thượng

0,30

nt

Năm 2017

64

Đường GTNT thôn Khuổi Chang

X. Nông Thượng

0,16

nt

Năm 2017

65

Đường GTNT Nà Vịt - Nà Chuông

X. Nông Thượng

3,50

nt

Năm 2017

66

Xây dựng đường lâm nghiệp thôn Nà Chuông

X. Nông Thượng

2,70

nt

Năm 2017

67

Xây dựng đường lâm nghiệp thôn Nà Bản (Nông Thượng) dài 01km

X. Nông Thượng

0,55

nt

Năm 2017

68

Xây dựng đường lâm nghiệp thôn Nà Kẹn

X. Nông Thượng

1,10

nt

Năm 2017

69

Nâng cấp đường GTNT thôn Bản Giềng, Quan Nưa, Nà Dì, Nà Cưởm, Nà Pài, Nà Ỏi, Phặc Tràng

X. Dương Quang

0,30

nt

Năm 2017

70

Kiên cố hóa kè Vằng Dài, thôn Nà Dì

X. Dương Quang

0,02

nt

Năm 2017

71

Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường

P. Nguyễn Thị Minh Khai

0,03

XĐ giá để giao đất tái định cư

Năm 2017

72

Xây dựng khu tái định cư WB (khu TĐC chương trình miền Núi phía Bắc) (Phường Nguyễn Thị Minh Khai, Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3)

P. Nguyễn Thị Minh Khai

2,70

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

73

Khu dân cư thương mại và chợ Nguyễn Thị Minh Khai, Tổ 5, 6, 8 và tổ Khuổi Thuổm, phường Huyền Tụng

P. Nguyễn Thị Minh Khai, P. Huyền Tụng

6,65

nt

Năm 2017

74

Xây dựng khu Bắc Sông Cầu thuộc thôn Phặc Tràng

X. Dương Quang

0,70

nt

Năm 2017

75

Dự án hồ chứa nước Nặm Cắt hạng mục khu tái định cư Bản Bung

X. Dương Quang

14,80

nt

Năm 2017

76

Khu tái định cư Khuổi Kén

X. Dương Quang

2,84

XĐ giá để giao đất tái định cư

Năm 2017

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện trong năm 2017

 

18,61

 

 

1

Xây dựng trụ sở Công an phường, tổ Nà Bản

P.Xuất Hóa

0,10

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

2

Xây dựng trụ sở Công an phường, tổ Bản Cạu

P.Huyền Tụng

0,10

nt

Năm 2017

3

Xây dựng trụ sở Công an phường tại Tổ 13

P.Sông Cầu

0,14

nt

Năm 2017

4

Mở rộng, xây dựng Trạm Y tế phường tại tổ Nà Bản

P. Xuất Hóa

0,04

Tính tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

5

Trạm Y tế xã Dương Quang tại thôn Nà ỏi

X. Dương Quang

0,20

nt

Năm 2017

6

Xây dựng trường Mầm non phường Xuất Hóa

P. Xuất Hóa

0,31

nt

Năm 2017

7

Sân tập TDTT trường tiểu học và trường THCS Dương Quang, thôn Nà Ỏi

X. Dương Quang

0,10

nt

Năm 2017

8

Mở rộng trường Mầm non Dương Quang, thôn Nà Ỏi

X. Dương Quang

0,15

nt

Năm 2017

9

Đấu giá đất khu đất mở rộng Công ty TNHH MTV Quản lý và Xây dựng đường bộ 244

Tổ 8, P. Phùng Chí Kiên

0,20

XĐ giá khởi điểm để đấu giá

Năm 2017

10

Xây dựng Nhà Văn hóa Tổ 4

P. Sông Cầu

0,04

Tình tiền bồi thường GPMB

Năm 2017

11

Chống quá tải Trạm Biến áp Đức Xuân 6, thành phố Bắc Kạn

P. Đức Xuân

0,10

nt

Năm 2017

12

Cấp điện cho khu dân cư mới Tổ 8

P. Phùng Chí Kiên

0,01

nt

Năm 2017

13

Hạng mục hệ thống cấp điện thuộc dự án Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn

P. Nguyễn Thị Minh Khai

0,01

nt

Năm 2017

14

Cấp điện tự dùng Trạm 220KV Bắc Kạn (cột điện)

P. Nguyễn Thị Minh Khai

0,03

nt

Năm 2017

15

Lắp máy cắt Recloser trên đường dây 373 trạm E26.1 tỉnh

P. Xuất Hóa

0,01

nt

Năm 2017

16

Cấp điện tự dùng trạm 220KV Bắc Kạn (cột điện)

P. Huyền Tụng

0,03

nt

Năm 2017

17

Trung tâm Thí nghiệm điện và Nhà kho VTTB Công ty Điện lực Bắc Kạn

P. Phùng Chí Kiên, xã Nông Thượng

1,21

nt

Năm 2017

18

Xây dựng điểm tập kết rác thải sinh hoạt tại Tổ 1A

Phường Đức Xuân

0,04

nt

Năm 2017

19

Xây dựng nghĩa trang Phúc Thọ Viên, thôn Nà Kẹn

X. Nông Thượng

15,60

nt

Năm 2017

20

Dự án cấp thoát nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn

P. Đức Xuân

0,08

nt

Năm 2017

21

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng Tổ 6, Tổ 8

P. Nguyễn Thị Minh Khai

0,01

nt

Năm 2017

22

Kè chống sói lở Tổ 1, Tổ 2

P. Nguyễn Thị Minh Khai

0,04

nt

Năm 2017

23

Công trình cấp nước vệ sinh thành phố hạng mục Trạm xử lý nước thải, Bản Vẻn

P. Huyền Tụng

0,02

nt

Năm 2017

24

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng thôn Quan Nưa, thôn Nà Rì, thôn Nà Pài, thôn Bản Giềng, xã Dương Quang

X. Dương Quang

0,05

nt

Năm 2017

 

Tổng cộng (I+II+III): 100 công trình, dự án

 

288,42

 

 

 

 





Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014