Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 384/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nông Văn Chí |
Ngày ban hành: | 30/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 384/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 3 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn định giá đất;
Căn cứ Thông tư số: 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 62/TTr-STNMT ngày 29/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (có Kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch, Thường trực Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị: Chủ đầu tư, Tư vấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. Mục đích định giá đất cụ thể
Xác định giá đất cụ thể để làm căn cứ trong các trường hợp: Tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư; tính tiền thuê đất đối với trường hợp nhà nước cho thuê đất; tính thu tiền giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử đất; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.
2. Yêu cầu định giá đất cụ thể
- Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện bảo đảm theo đúng nguyên tắc quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013;
- Phương pháp định giá đất: Áp dụng đúng các phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 4 Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
- Đơn vị tư vấn định giá đất: Lựa chọn đơn vị, tổ chức có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
3. Nội dung định giá đất cụ thể
3.1. Khối lượng công trình, dự án định giá đất năm 2017 là 595 công trình, dự án. Trong đó:
- Định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính bồi thường, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất là: 578 công trình, dự án; diện tích: 951,690ha.
- Định giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất; xác định giá để giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất tái định cư là: 17 công trình, dự án; diện tích: 22,37ha.
3.2. Dự kiến các công trình, dự án phải thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể là 595 công trình, dự án.
3.3. Thời gian thực hiện: Năm 2017.
3.4. Dự kiến kinh phí thực hiện:
- Đối với công trình, dự án xác định giá đất làm căn cứ tính tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được lấy từ nguồn kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của từng công trình, dự án (theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư số: 74/2015/TT-TC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính) để thực hiện.
- Đối với công trình, dự án xác định giá đất cụ thể để làm căn cứ: Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất; tính thu tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; tính tiền thuê đất đối với trường hợp nhà nước cho thuê đất do ngân sách nhà nước đảm bảo. Dự kiến là 566.000.000 đồng (bằng chữ: Năm trăm sáu mươi sáu triệu đồng).
4.1. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức triển khai thực hiện việc định giá đất cụ thể theo Kế hoạch; trong quá trình thực hiện nhiệm vụ định giá đất cụ thể được thuê các tổ chức có chức năng, nhiệm vụ tư vấn xác định giá đất để định giá đất cụ thể;
- Hướng dẫn chủ đầu tư công trình, dự án hoặc tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng công trình, dự án chuẩn bị hồ sơ thửa đất cần định giá; lập dự toán kinh phí chi tiết cho từng công trình, dự án định giá đất; lựa chọn và ký hợp đồng thuê đất với đơn vị tư vấn định giá đất để thực hiện; gửi dự toán kinh phí định giá đất cho chủ đầu tư công trình, dự án hoặc tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng để tổng hợp phê duyệt đồng thời với phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng của công trình, dự án;
- Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất và phương án giá đất; trình Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh để thẩm định hồ sơ, phương án giá đất cụ thể; hoàn thiện dự thảo phương án giá đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giá đất;
- Lưu trữ toàn bộ kết quả định giá đất cụ thể tại đơn vị; thống kê, tổng hợp và báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả định giá đất cụ thể năm 2017 theo quy định;
- Lập hồ sơ, thủ tục thanh toán kinh phí định giá đất với chủ đầu tư hoặc tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng đối với trường hợp xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng. Đối với trường hợp xác định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất hoặc làm căn cứ xác định đơn giá thuê đất do ngân sách nhà nước đảm bảo thì thực hiện thanh, quyết toán theo quy định của Luật Ngân sách và hướng dẫn của Bộ, Ngành Trung ương.
- Thực hiện thanh toán, quyết toán kinh phí và thanh lý hợp đồng với các đơn vị tư vấn định giá.
4.2. Trách nhiệm của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Bắc Kạn
- Hội đồng thẩm định giá đất tiến hành tổ chức các phiên họp để thẩm định dự thảo phương án giá đất theo quy định tại Thông tư số: 87/2016/TT-BTC ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc thẩm định dự thảo Bảng giá đất của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất.
- Lập danh sách các thành viên Hội đồng thẩm định, tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định có mặt tại phiên họp thẩm định để thanh toán kinh phí thẩm định.
4.3. Trách nhiệm của Sở Tài chính
Hướng dẫn chủ đầu tư công trình, dự án, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng, Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và thanh toán kinh phí xác định giá đất cụ thể quy định tại Thông tư số: 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính, Quyết định số: 09/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
4.4. Trách nhiệm của Cục Thuế tỉnh Bắc Kạn
Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính trong việc triển khai xác định, thẩm định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn tỉnh.
4.5. Trách nhiệm của chủ đầu tư công trình, dự án
a) Đối với trường hợp đề nghị xác định giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng:
- Chủ đầu tư công trình, dự án chuẩn bị hồ sơ đề nghị định giá đất và đăng ký thời gian định giá với Sở Tài nguyên và Môi trường.
Hồ sơ đề nghị định giá đất gồm:
+ Văn bản định đề nghị định giá đất cụ thể (nội dung văn bản đăng ký cần nêu cụ thể những nội dung sau: (1) Mục đích định giá đất; (2) vị trí, địa điểm thửa đất, khu đất cần định giá; (3) diện tích, loại đất cần định giá; (4) thời hạn sử dụng đất của các thửa đất, khu đất cần định giá; (5) các thông tin về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng chi tiết đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và các quy định khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng của thửa đất cần định giá; (6) xác định cụ thể nguồn kinh phí thực hiện việc định giá đất cụ thể);
+ Bản sao Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình, dự án;
+ Thông báo thu hồi đất;
+ Bản đồ trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính thửa đất, khu đất thực hiện dự án, kèm theo sổ mục kê.
- Căn cứ dự toán kinh phí định giá đất do Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển đến, tiến hành tổng hợp hoặc giao cho tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng tổng hợp chung vào kinh phí tổ chức thực hiện giải phóng mặt bằng và phê duyệt theo quy định tại Thông tư số: 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính. Đảm bảo bố trí đủ kinh phí cho công tác xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể; thực hiện thanh toán, quyết toán kinh phí xác định giá đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường, thanh toán kinh phí thẩm định giá đất cho Hội đồng thẩm định giá đất.
b) Đối với trường hợp xác định giá đất cụ thể làm cơ sở: Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất; tính thu tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; tính tiền thuê đất đối với trường hợp nhà nước cho thuê đất.
- Chủ đầu tư công trình, dự án chuẩn bị hồ sơ đề nghị định giá đất và đăng ký thời gian định giá với Sở Tài nguyên và Môi trường. Hồ sơ đề nghị định giá đất cụ thể gồm:
+ Văn bản định đề nghị định giá đất cụ thể (nội dung văn bản đăng ký cần nêu cụ thể những nội dung sau: (1) Mục đích định giá đất; (2) vị trí, địa điểm thửa đất, khu đất cần định giá; (3) diện tích, loại đất cần định giá; (4) thời hạn sử dụng đất của các thửa đất, khu đất cần định giá; (5) các thông tin về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng chi tiết đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và các quy định khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng của thửa đất cần định giá.
+ Quyết định phê duyệt phương án đấu giá, kèm theo phương án (Quyết định giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp tính thu tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; tính tiền thuê đất đối với trường hợp nhà nước cho thuê đất);
+ Bản vẽ tổng mặt bằng thiết kế chia lô chi tiết đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc bản đồ trích đo, trích lục địa chính.
4.6. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Chỉ đạo các Phòng, Ban chuyên môn có liên quan phối hợp cùng chủ đầu tư công trình, dự án, đơn vị tư vấn định giá đất chuẩn bị hồ sơ thửa đất cần định giá;
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, đơn vị tư vấn định giá đất thực hiện việc định giá đất cụ thể tại địa phương.
4.7. Đơn vị tư vấn định giá đất cụ thể
Thực hiện việc xác định giá đất phải độc lập, khách quan, trung thực và tuân theo đúng nguyên tắc, phương pháp định giá đất theo quy định Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn; chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả tư vấn xác định giá đất; thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ, lưu trữ hồ sơ, tài liệu về kết quả tư vấn xác định giá đất theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình triển khai thực hiện, yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chủ động thực hiện, phối hợp chặt chẽ để thực hiện nội dung Kế hoạch, nhiệm vụ được giao. Trường hợp có phát sinh những công trình, dự án cần định giá đất ngoài Kế hoạch này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh chủ động phối hợp giải quyết để hoàn thành việc định giá đất cụ thể cho các trường hợp cần định giá với thời gian sớm nhất, theo quy định, đảm bảo không làm ảnh hưởng, chậm tiến độ giải phóng mặt các công trình, dự án đầu tư và đấu giá quyền sử dụng đất, cho thuê đất... theo tiến độ yêu cầu./.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017
Đơn vị: Huyện Ba Bể
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Quy mô sử dụng đất |
Mục đích xác định giá đất |
Thời gian thực hiện |
I |
Công trình, dự án đăng ký năm 2017 |
|
6,48 |
|
|
1 |
Sở Chỉ huy cơ bản |
Thị trấn Chợ Rã |
0,50 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hạ tầng khu du lịch Hồ Ba Bể |
Xã Nam Mẫu |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Đường liên thôn từ tỉnh lộ 253 đi Nà Ma - Phiêng Chỉ (Tiếp đoạn nguồn vốn 135 năm 2016) |
Xã Phúc Lộc |
0,54 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Đường liên thôn Khuổi Trả - Phia Phạ, xã Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc |
0,24 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Trường Mầm non xã Địa Linh |
Xã Địa Linh |
0,40 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Mương Nà Chặng, xã Địa Linh |
Xã Địa Linh |
0,07 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Mương Nà Dài - Nà Kéo, xã Hoàng Trĩ |
Xã Hoàng Trĩ |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Đường giao thông liên thôn Nà Đứa - Lủng Ca, xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc |
0,24 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Trường Mầm non xã Cao Thượng |
Xã Cao Thượng |
0,45 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Đường liên thôn Bản Ngù, xã Cao Trĩ |
Xã Cao Trĩ |
0,42 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Đường nông thôn mới thôn Nà Lẻ, xã Quảng Khê |
Xã Quảng Khê |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Mương Cốc Ngù, xã Quảng Khê |
Xã Quảng Khê |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Mương Nà Làng, xã Quảng Khê |
Xã Quảng Khê |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Đường liên thôn Cốc Tộc - Kéo Gió, xã Nam Mẫu |
Xã Nam Mẫu |
1,15 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Đường liên thôn Bản Cám - Đầu Đẳng, xã Nam Mẫu |
Xã Nam Mẫu |
1,40 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Nhà Văn hóa thôn Bản Pục, xã Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
17 |
Nhà Văn hóa thôn Kéo Sáng, xã Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
18 |
Nhà Văn hóa thôn Nà Tạ, xã Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo |
0,01 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
19 |
Xây dựng trường Tiểu học Thượng Giáo |
Xã Thượng Giáo |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện trong năm 2017 |
|
27,65 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Chu Hương (thu hồi bổ sung) |
Xã Chu Hương |
0,05 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Nhà Văn hóa thôn Bản Trù, xã Chu Hương |
Xã Chu Hương |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Cầu Bản Hậu, xã Mỹ Phương |
Xã Mỹ Phương |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Cầu Nà Niềng, xã Khang Ninh |
Xã Khang Ninh |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Cầu thôn Nà Cọ (Nà Mơ), xã Khang Ninh |
Xã Khang Ninh |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Cầu Nà Mẹc, xã Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Hạ tầng Bến xe khách thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Chợ Rã |
0,91 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Nghĩa trang Nà Pét - Tiểu Khu 2, thị trấn Chợ Rã |
Thị trấn Chợ Rã |
3,00 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Ba Bể |
Thị trấn Chợ Rã |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Cải tạo đường liên thôn Đon Dài - Khuổi Ha, xã Chu Hương |
Xã Chu Hương |
2,30 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Khu tổ chức Hội Xuân thôn Bó Lù, xã Nam Mẫu |
Xã Nam Mẫu |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Đường phân trường Nà Sliến - Nà Quang, xã Cao Thượng |
Xã Cao Thượng |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Mở đường Nà Đứa từ quán ông Tần đến nhà ông Hỉ, xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc |
0,25 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Kênh mương Đon Dài - Bản Xả, xã Chu Hương |
Xã Chu Hương |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Đường Nà Nao - Khuổi Coóng (tiếp đoạn tiếp đoạn Chương trình 135 năm 2014), xã Chu Hương |
Xã Chu Hương |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Đường Nà Tâm - Khuổi Lịa, thôn Bản Lạ, xã Yến Dương |
Xã Yến Dương |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
17 |
Đường Loỏng Lứng - Phiêng Phàng (đoạn địa phận giữa hai thôn Nà Pài và thôn Phiêng Phàng), xã Yến Dương |
Xã Yến Dương |
0,21 |
nt |
Năm 2017 |
18 |
Đường Cốc Pái - Nà Cáy (tiếp đoạn nguồn vốn Chương trình 135 năm 2016), xã Địa Linh |
Xã Địa Linh |
0,75 |
nt |
Năm 2017 |
19 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Chu Hương |
Xã Chu Hương |
0,35 |
nt |
Năm 2017 |
20 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yến Dương |
Xã Yến Dương |
0,10 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
21 |
Đường giao thông nông thôn mới Cốc Lót, xã Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu |
0,12 |
nt |
Năm 2017 |
22 |
Đường Thiêng Điểm - Nà Khao, xã Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc |
0,35 |
nt |
Năm 2017 |
23 |
Đường thôn Nà Khâu, xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc |
0,24 |
nt |
Năm 2017 |
24 |
Đường thôn Nà Thẩu, xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc |
0,12 |
nt |
Năm 2017 |
25 |
Đường QL279 - Khau Bút, xã Cao Thượng |
Xã Cao Thượng |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
26 |
Đường Pác Pỉn - Bản Lấp, xã Bành Trạch |
Xã Bành Trạch |
0,90 |
nt |
Năm 2017 |
27 |
Đường Nà Nộc - Nà Còi, xã Bành Trạch |
Xã Bành Trạch |
1,50 |
nt |
Năm 2017 |
28 |
Đường Khuổi Sang (QL279) - Pàn Han, xã Bành Trạch |
Xã Bành Trạch |
0,09 |
nt |
Năm 2017 |
29 |
Đường nội thôn Bản Pyàng, xã Quảng Khê |
Xã Quảng Khê |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
30 |
Đường sản xuất Khưa Dày - Khưa Phát, xã Quảng Khê |
Xã Quảng Khê |
0,60 |
nt |
Năm 2017 |
31 |
Đường Bản Tàu, xã Cao Thượng - Bản Vài, xã Khang Ninh |
Xã Khang Ninh |
2,41 |
nt |
Năm 2017 |
32 |
Đường Bản Tàu, xã Cao Thượng - Bản Vài, xã Khang Ninh |
Xã Cao Thượng |
1,18 |
nt |
Năm 2017 |
33 |
Đường từ đường ĐT253 - Nà Ma - Phiêng Chì, xã Phúc Lộc |
Xã Phúc Lộc |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
34 |
Đập tràn giao thông Pác Nghè, xã Địa Linh |
Xã Địa Linh |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
35 |
Đường liên thôn Bản Mạ, xã Địa Linh |
Xã Địa Linh |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
36 |
Mương Cốc Có, thôn Bản Lạ, xã Yến Dương |
Xã Yến Dương |
0,35 |
nt |
Năm 2017 |
37 |
Nhà Văn hóa thôn Khuổi Coóng, xã Chu Hương |
Xã Chu Hương |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
38 |
Nhà Văn hóa thôn Nà Phầy, xã Chu Hương |
Xã Chu Hương |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
39 |
Đường từ bờ hồ đi Quảng Khê |
Xã Quảng Khê |
0,14 |
nt |
Năm 2017 |
40 |
Đường từ bờ hồ đi Quảng Khê |
Xã Nam Mẫu |
5,53 |
nt |
Năm 2017 |
41 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV Nà Phặc - Ba Bể |
Hà Hiệu, Bành Trạch, Phúc Lộc, Cao Thượng, Cao Trĩ, Khang Ninh, thị trấn Chợ Rã |
0,30 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
42 |
Cải tạo nâng cấp trạm biến áp 180kVA-35/0,4KV và đường dây 0,4KV Vườn Quốc gia Ba Bể |
Xã Khang Ninh |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
43 |
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Khang Ninh |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
44 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV nhánh Chu Hương - Mỹ Phương |
Xã Chu Hương, xã Mỹ Phương |
0,13 |
nt |
Năm 2017 |
45 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV nhánh Địa Linh -Yến Dương |
Xã Địa Linh, xã Yến Dương |
0,25 |
nt |
Năm 2017 |
46 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Đồng Phúc, huyện Ba Bể |
Xã Đồng Phúc |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
47 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Trạm BTS Mỹ Phương, huyện Ba Bể |
Xã Mỹ Phương |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
48 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Trạm BTS Yến Dương 2, huyện Ba Bể |
Xã Yến Dương |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
49 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS thị trấn Chợ Rã 3, huyện Ba Bể |
Xã Bành Trạch |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
50 |
Dự án cải tạo đường Chu Hương - Hà Hiệu |
Xã Chu Hương, xã Hà Hiệu |
1,35 |
nt |
Năm 2017 |
51 |
Trụ sở UBND xã Cao Trĩ (thu hồi bổ sung) |
Xã Cao Trĩ |
0,41 |
nt |
Năm 2017 |
III |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 để thực hiện trong năm 2017 |
|
14,00 |
|
|
1 |
Nhà trực vận hành lưới điện xã Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu |
0,02 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Nhà trực vận hành lưới điện xã Quảng Khê |
Xã Quảng Khê |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Đường Pác Pỉn - Nà Còi, xã Bành Trạch |
Xã Bành Trạch |
3,07 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Trụ sở UBND xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc |
0,60 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Đường Nà Nghè - Khuổi Khún, xã Yến Dương |
Xã Yến Dương |
3,85 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Đường giao thông nông thôn Bản Piềng 1, Bản Piềng 2, xã Cao Trĩ |
Xã Cao Trĩ |
1,96 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Đường Thôm Lạnh - Lủng Tráng, xã Hà Hiệu |
Xã Hà Hiệu |
3,08 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Đường điện Bản Cám - Đầu Đẳng, xã Nam Mẫu |
Xã Nam Mẫu |
0,20 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Khau Ban, xã Khang Ninh |
Xã Khang Ninh |
1,20 |
nt |
Năm 2017 |
|
Tổng cộng (I+II+III): 79 công trình, dự án |
|
48,13 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017
Đơn vị: Huyện Bạch Thông
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên công trình dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Quy mô sử dụng đất |
Mục đích xác định giá đất |
Thời gian thực hiện |
I |
Công trình, dự án đăng ký năm 2017 |
|
18,64 |
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện |
Xã Phương Linh |
4,06 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Công trình TĐ PK12,7 |
Xã Sỹ Bình |
0,77 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Căn cứ hậu phương |
Xã Sỹ Bình |
1,00 |
nt |
Năm 2017 |
Xã Vũ Muộn |
2,04 |
nt |
Năm 2017 |
||
4 |
Trận địa phòng không số 01 và trận địa phòng không số 02 |
Thị trấn Phủ Thông |
1,00 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Mở rộng khu vực cổng Ban CHQS huyện |
Thị trấn Phủ Thông |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Dự án khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, xã Quân Bình, huyện Bạch Thông |
Xã Quân Bình |
2,20 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Dự án hỗ trợ đường Lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 (Tuyến 1: Nà Thoi - Bóc Khún - Khau Pùa; Tuyến 2: Nà Lìu - Nà Hin - Bóc Khún - Nà Thoi) |
|
5,00 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Xây dựng trường PTCS xã Quang Thuận |
Xã Quang Thuận |
0,77 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Trạm Kiểm lâm Lũng Siên |
Xã Vũ Muộn |
0,12 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Đường giao thông liên thôn thôn Lủng Lì |
Xã Cao Sơn |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Khu dân cư xã Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Giàng |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Đường trục thôn, thôn Nà Ngăm (thu hồi bổ sung) |
Xã Cẩm Giàng |
0,16 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Đường sản xuất lâm nghiệp |
Xã Phương Linh |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Nhà Văn hóa thôn Phiêng Kham |
Xã Mỹ Thanh |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Đường nội đồng từ Pác Tạng xuống đến nhà ông Bàn thôn 3B Nà Cà |
Xã Sỹ Bình |
0,40 |
nt |
Năm 2017 |
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện trong năm 2017 |
|
106,39 |
|
|
1 |
Đường hầm chỉ huy (thôn Khuổi Đẳng, xã Sỹ Bình) |
Xã Sỹ Bình |
7,50 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Sân bay xã Quân Bình và công trình phòng thủ tỉnh |
Xã Quân Bình |
20,40 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Sân thể thao thôn Nà Búng |
Xã Quân Bình |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Khu lò đốt rác thải |
Xã Quân Bình |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Mở rộng đường Nà Bản - Thôm Mò |
Xã Quân Bình |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Tuyến nội thôn Lủng Coóc |
Xã Quân Bình |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Mở rộng tuyến nội thôn Nà Mè - Nà Pò |
Xã Quân Bình |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Đất di tích lịch sử Hòn Đá mẹ Khau Cưởm, thôn 2 |
Xã Sỹ Bình |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình, huyện Bạch Thông |
Xã Lục Bình |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Nhà trực vận hành lưới điện huyện Bạch Thông |
Xã Quang Thuận |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Đường tránh phía Tây thị trấn Phủ Thông |
Thị trấn Phủ Thông |
6,20 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Nâng cấp, cải tạo ĐT257 - Xã Đôn Phong |
Xã Đôn Phong |
3,71 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Trạm biến áp Nà Lồm |
Xã Đôn Phong |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Nâng cấp tuyến Huyền Tụng - xã Mỹ Thanh thành đường tỉnh 257C |
Xã Mỹ Thanh |
6,96 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Cụm công nghiệp xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông |
Xã Cẩm Giàng |
43,00 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Dự án: Cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Bắc Kạn |
Xã Vũ Muộn |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
Xã Cao Sơn |
0,06 |
Năm 2017 |
|||
Xã Nguyên Phúc |
0,05 |
Năm 2017 |
|||
Xã Mỹ Thanh |
0,05 |
Năm 2017 |
|||
17 |
Xây mới Nhà Văn hóa thôn Lủng Kén |
Xã Hà Vị |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
18 |
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Thị trấn Phủ Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh, huyện Bạch Thông |
Thị trấn Phủ Thông |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
Xã Lục Bình |
0,05 |
Năm 2017 |
|||
Xã Hà Vị |
0,06 |
Năm 2017 |
|||
Xã Phương Linh |
0,06 |
Năm 2017 |
|||
19 |
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Xã Cẩm Giàng, xã Sỹ Bình, xã Tú Trĩ, huyện Bạch Thông |
Xã Cẩm Giàng |
0,02 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
Xã Sỹ Bình |
0,04 |
Năm 2017 |
|||
Xã Tú Trĩ |
0,05 |
Năm 2017 |
|||
20 |
Cải tạo đường dây 35KV Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông) |
Xã Quang Thuận |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
21 |
Cải tạo đường dây 35KV Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Phong, huyện Bạch Thông) |
Xã Dương Phong |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
22 |
Mạch vòng đường dây 371-376 E26.1 |
Thị trấn Phủ Thông |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
Xã Vi Hương |
0,38 |
Năm 2017 |
|||
23 |
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Bạch Thông |
Xã Nguyên Phúc |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
Xã Cẩm Giàng |
0,05 |
Năm 2017 |
|||
Xã Hà Vị |
0,04 |
Năm 2017 |
|||
Xã Tân Tiến |
0,05 |
Năm 2017 |
|||
Xã Sỹ Bình |
0,04 |
Năm 2017 |
|||
Xã Cao Sơn |
0,06 |
Năm 2017 |
|||
Xã Tú Trĩ |
0,04 |
Năm 2017 |
|||
Xã Quân Bình |
0,03 |
Năm 2017 |
|||
24 |
Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa điện lực thành phố và điện lực Chợ Mới (đoạn qua huyện Bạch Thông) |
Xã Dương Phong |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
25 |
Bố trí ổn định khu dân cư khẩn cấp thôn Nà Tu, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn (Hạng mục khu tái định cư tại khu Kéo Ne, thôn Cáng Lò, xã Nguyên Phúc) |
Xã Cẩm Giàng |
5,54 |
nt |
Năm 2017 |
Xã Nguyên Phúc |
3,10 |
Năm 2017 |
|||
26 |
Đường Kim Hỷ - xã Vũ Muộn |
Xã Vũ Muộn |
2,50 |
nt |
Năm 2017 |
27 |
Đường từ trung tâm xã Sỹ Bình đi thôn Pù Cà, xã Sỹ Bình |
Xã Sỹ Bình |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
28 |
Trạm Y tế xã Cao Sơn |
Xã Cao Sơn |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
29 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bạch Thông |
Thị trấn Phủ Thông |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
30 |
Nhà trực vận hành lưới điện huyện Bạch Thông |
Xã Cẩm Giàng |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
31 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Giàng |
0,68 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
32 |
Nhà trực vận hành lưới điện huyện Bạch Thông |
Xã Vũ Muộn |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
33 |
Tuyến đường nội thôn Bản Chiêng - Nà Làng, xã Đôn Phong |
Xã Đôn Phong |
3,00 |
nt |
Năm 2017 |
III |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 để thực hiện trong năm 2017 |
|
7,88 |
|
|
1 |
Xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
Xã Phương Linh |
4,00 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Đường Khuổi Đeng, thôn Khuổi Đeng, xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông |
Xã Vũ Muộn |
0,88 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Trạm Y tế xã Dương Phong, huyện Bạch Thông |
Xã Dương Phong |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Xây dựng sân vận động xã |
Xã Quang Thuận |
1,00 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Công trình nâng cấp mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Phủ Thông |
Thị trấn Phủ Thông |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Nghĩa địa trung tâm xã |
Xã Cẩm Giàng |
1,00 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Cầu Nà Cà, xã Mỹ Thanh |
Xã Mỹ Thanh |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Cầu Bản Luông, xã Mỹ Thanh |
Xã Mỹ Thanh |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Cầu Bản Châng, xã Mỹ Thanh |
Xã Mỹ Thanh |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Nhà Văn hóa thôn Khau Ca |
Xã Mỹ Thanh |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Cầu Lủng Lầu 1, thôn Lủng Lầu, xã Đôn Phong |
Xã Đôn Phong |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Cầu Khuổi Dân, thôn Vằng Bó, xã Đôn Phong |
Xã Đôn Phong |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Cầu Cốc Coọng - Pác Chang, thôn Pác Chang, xã Lục Bình |
Xã Lục Bình |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Cầu Tả Cáp, thôn Nà Chuông, xã Lục Bình |
Xã Lục Bình |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
|
Tổng cộng (I+II+III): 62 công trình, dự án |
|
132,91 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017
Đơn vị: Huyện Chợ Đồn
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Quy mô sử dụng đất |
Mục đích xác định giá đất |
Thời gian thực hiện |
I |
Công trình, dự án đăng ký năm 2017 |
|
12,82 |
|
|
1 |
Trận địa phòng không 12,7mm và mở rộng thao trường bắn tại xã Bằng Lãng |
Xã Bằng Lãng |
3,50 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Công trình bãi tập, thao trường bắn của lực lượng dân quân của xã Rã Bản |
Xã Rã Bản |
0,46 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông tỉnh Bắc Kạn |
Xã Xuân Lạc |
0,63 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP - Hợp phần cầu dân sinh (03 cầu)) |
Xã Xuân Lạc, xã Bằng Phúc |
0,07 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Trụ sở xã Phong Huân |
Xã Phong Huân |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Trường Tiểu học, THCS Đông Viên |
Xã Đông Viên |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Trường Mầm non xã Rã Bản |
Xã Rã Bản |
0,00 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Trụ sở xã Ngọc Phái |
Xã Ngọc Phái |
0,22 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Trạm Kiểm lâm Lũng Cháy, xã Xuân Lạc |
Xã Xuân Lạc |
0,12 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Sửa chữa nâng cấp đập Nà Cộc, xã Nam Cường |
Xã Nam Cường |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Đập Nà Pia, xã Yên Mỹ |
Xã Yên Mỹ |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Trường Mần non xã Đông Viên |
Xã Đông Viên |
0,39 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Đường liên thôn Che Ngù - Nà Mòn, xã Yên Thượng |
Xã Yên Thượng |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Đường liên thôn Nà Huống - Nà Cà, xã Yên Thượng |
Xã Yên Thượng |
0,18 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Đường liên thôn Nà Cà - Nà Khuất |
Xã Yên Thượng |
1,00 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Đường thôn Nà Đeng, xã Nghĩa Tá |
Xã Nghĩa Tá |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
17 |
Đường thôn Bản Lạp, xã Nghĩa Tá |
Xã Nghĩa Tá |
0,29 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
18 |
Đường nông thôn Nà Cà, xã Rã Bản |
Xã Rã Bản |
0,13 |
nt |
Năm 2017 |
19 |
Đường GTNT thôn Kéo Hấy, xã Rã Bản |
Xã Rã Bản |
0,12 |
nt |
Năm 2017 |
20 |
Đường GTNT thôn Nà Chúa, xã Phương Viên |
Xã Phương Viên |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
21 |
Mở tiếp đường GTNT Phiêng Đén, xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
0,76 |
nt |
Năm 2017 |
22 |
Hội trường thôn Khuổi Đẩy, xã Bình Trung |
Xã Bình Trung |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
23 |
Đường nội thôn Vằng Doọc - Khuổi Vang đoạn III, xã Bình Trung |
Xã Bình Trung |
0,45 |
nt |
Năm 2017 |
24 |
Kênh mương Bản Pèo, xã Bình Trung (thực hiện tiếp năm 2016) |
Xã Bình Trung |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
25 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Yên Thượng 2, huyện Chợ Đồn |
Xã Yên Thượng |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
26 |
Sửa chữa nền, mặt nền và hệ thống thoát nước đoạn Km 183+600-Km186+00, QL3B, tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Bằng Lũng; xã Ngọc Phái |
0,11 |
nt |
Năm 2017 |
27 |
Xây dựng phòng học cho điểm trường Mầm non Nà Bản |
Xã Xuân Lạc |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
28 |
Đường lâm nghiệp Vằng Đăm - Khuổi Cọ - Nà Khẳn, Bản Lạp |
Xã Nghĩa Tá |
0,45 |
nt |
Năm 2017 |
29 |
Đường lâm nghiệp Khuổi Dạ - Kéo Vạt thôn Bản Bẳng |
Xã Nghĩa Tá |
0,80 |
nt |
Năm 2017 |
30 |
Thủy lợi thôn Nà Khằn |
Xã Nghĩa Tá |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
31 |
Thủy lợi thôn Nà Lẹng - Nà Đình, Bản Lạp |
Xã Nghĩa Tá |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
32 |
Đập kênh Nà Nát - Bản Cáu, Bản Lạp |
Xã Nghĩa Tá |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
33 |
Đường Bản Bẳng - Khuổi Dạ |
Xã Nghĩa Tá |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
34 |
Trạm Y tế xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
35 |
Mở rộng Nhà Văn hóa Nà Lình |
Xã Nam Cường |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
36 |
Nhà Văn hóa Nà Liền |
Xã Nam Cường |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
37 |
Nhà Văn hóa thôn Nà Bay |
Xã Bằng Phúc |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
38 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quảng Bạch |
Xã Quảng Bạch |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 để thực hiện trong năm 2017 |
|
42,26 |
|
Năm 2017 |
1 |
Mở rộng, nâng cấp ĐT254, huyện Chợ Đồn |
Huyện Chợ Đồn |
33,98 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Dự án: Cấp điện các thôn bản chưa có điện |
Huyện Chợ Đồn |
0,36 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Bến xe khách thị trấn Bằng Lũng |
Thị trấn Bằng Lũng |
0,94 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Chống quá tải cho khu vực Phia Khao, huyện Chợ Đồn |
Xã Bản Thi |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Đường lâm nghiệp tuyến Khuổi Nhàn, xã Bình Trung |
Xã Bình Trung |
1,51 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Đường lâm nghiệp tuyến Khuổi Vạn, xã Bình Trung |
Xã Bình Trung |
0,83 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Phân trường Mầm non Bản Sáo |
Xã Đại Sảo |
0,52 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Đường trục thôn thôn Nà Luông |
Xã Đại Sảo |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Nhà trực vận hành lưới điện Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn |
Xã Đồng Lạc |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) hạng mục hồ Nà Kiến |
Xã Nghĩa Tá |
1,62 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Di dời khẩn cấp 16 hộ dân tại vùng có nguy cơ sạt lở cao thôn Phiêng Liềng 2, xã Ngọc Phái |
Xã Ngọc Phái |
1,30 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Cầu treo Bản Chang, xã Phương Viên |
Xã Phương Viên |
0,07 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Đường Khuổi Đăm - Khuổi Vùa, xã Quảng Bạch |
Xã Quảng Bạch |
0,90 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Trạm kiểm lâm Bản Khang |
Xã Xuân Lạc |
0,09 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Xây dựng mô hình xử lý rác thải sinh hoạt xã Nam Cường |
Xã Nam Cường |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Nhà trực vận hành lưới điện Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn |
Xã Yên Nhuận |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
III |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện năm 2017 |
|
53,01 |
|
Năm 2017 |
1 |
Dự án cấp thoát nước và xử lý rác thải vệ sinh môi trường thị trấn Bằng Lũng |
Xã Phương Viên + xã Ngọc Phái + xã Bằng Lãng + thị trấn Bằng Lũng |
24,79 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Cải tạo ĐZ 35KV Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn Phương Viên - Rã Bản) |
Xã Phương Viên, xã Rã Bản |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Cải tạo ĐZ 35KV Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn Rã Bản - Đông Viên) |
Xã Đông Viên, xã Rã Bản |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Cải tạo ĐZ 35KV Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn thị trấn Bằng Lũng) |
Thị trấn Bằng Lũng |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Khu dân cư Tổ 7 thị trấn Bằng Lũng |
Thị trấn Bằng Lũng |
2,30 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
6 |
Trường Tiểu học xã Bản Thi |
Xã Bản Thi |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Quân, Bằng Phúc |
Xã Bằng Phúc |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Bay, Bằng Phúc |
Xã Bằng Phúc |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Nhà Văn hóa xã Bình Trung |
Xã Bình Trung |
0,16 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung liên thôn Khau Chủ + Làng Sen, xã Đông Viên |
Xã Đông Viên |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Đường nội thôn Bó Pết |
Xã Yên Thịnh |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Đường nội thôn Pắc Cuồng |
Xã Yên Thịnh |
0,40 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Công trình đường Bản Chảy thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn |
Xã Nam Cường |
4,50 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Công trình Trung thủy nông Nam Cường |
Xã Nam Cường |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Bản Chảy, Nam Cường |
Xã Nam Cường |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Đường liên thôn thôn Phiêng Cà - thôn Nà Khảo |
Xã Đại Sảo |
0,37 |
nt |
Năm 2017 |
17 |
Đường giao thông trục thôn thôn Nà Lùng |
Xã Lương Bằng |
0,09 |
nt |
Năm 2017 |
18 |
Đường giao thông trục thôn thôn Nà Lếch |
Xã Lương Bằng |
0,32 |
nt |
Năm 2017 |
19 |
Đường liên thôn thôn Tổng Chiêu - Khuổi Lìa |
Xã Phương Viên |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
20 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Khau Toọc, Yên Nhuận |
Xã Yên Nhuận |
0,25 |
nt |
Năm 2017 |
21 |
Đường nội thôn Bản Quằng từ nhà ông Hải đến nhà ông Học |
Xã Lương Bằng |
0,16 |
nt |
Năm 2017 |
22 |
Đường nội thôn Bản Chang từ nhà ông Đổi vào Nà Giảng ra Nà Xia gặp trục 254 |
Xã Lương Bằng |
0,52 |
nt |
Năm 2017 |
23 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Trạm BTS Yên Mỹ 2, huyện Chợ Đồn |
Xã Yên Mỹ, xã Đại Sảo |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
24 |
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Đại Sảo, Yên Thượng, huyện Chợ Đồn |
Xã Đại Sảo, xã Yên Thượng |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
25 |
Chống quá tải (CQT) lưới điện 2016 khu vực huyện Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng, xã Yên Thịnh, xã Bằng Lãng |
0,34 |
nt |
Năm 2017 |
26 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35KV cấp điện cho mỏ Nà Bốp, huyện Chợ Đồn |
Xã Bằng Lãng |
0,04 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
27 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bằng Phúc 2, huyện Chợ Đồn |
Xã Bằng Phúc |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
28 |
Nhà trực vận hành Điện lực Chợ Đồn - Đội QLTH xã Bình Trung |
Xã Bình Trung |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
29 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Pục và kênh mương xã Lương Bằng) |
xã Lương Bằng |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
30 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây phai Kéo Cắp và kênh mương xã Lương Bằng) |
xã Lương Bằng |
0,07 |
nt |
Năm 2017 |
31 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây đập Nà Khà và kênh mương xã Lương Bằng) |
Xã Lương Bằng |
0,09 |
nt |
Năm 2017 |
32 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây dựng đập + kênh phai Nà Tá thôn Bản Quằng, xã Lương Bằng) |
Xã Lương Bằng |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
33 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT254 đi Bản Đó nối với Linh Phú, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang) |
Xã Lương Bằng |
1,30 |
nt |
Năm 2017 |
34 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Quằng đi thôn Bản Mòn, xã Lương Bằng) |
Xã Lương Bằng |
1,30 |
nt |
Năm 2017 |
35 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Vèn đi Khuôn Tôm, xã Lương Bằng) |
Xã Lương Bằng |
2,05 |
nt |
Năm 2017 |
36 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Bản Bẳng A, xã Nghĩa Tá) |
Xã Nghĩa Tá |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
37 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Nà Khàn, thôn Nà Đeng, xã Nghĩa Tá) |
Xã Nghĩa Tá |
0,05 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
38 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Khuổi Tậu, thôn Bản Bẳng, xã Nghĩa Tá) |
Xã Nghĩa Tá |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
39 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Bản Cậu, thôn Nà Kiến, xã Nghĩa Tá) |
Xã Nghĩa Tá |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
40 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường từ ĐT254 đi Bản Bẳng - Tông Khun, xã Nghĩa Tá) |
Xã Nghĩa Tá |
1,60 |
nt |
Năm 2017 |
41 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Làng, thôn Bản Đồn, xã Yên Thịnh) |
Xã Yên Thịnh |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
42 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tồng Khuổi Lịa Nưa, xã Yên Thịnh) |
Xã Yên Thịnh |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
43 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Nò - thôn Bản Đồn, xã Yên Thịnh) |
Xã Yên Thịnh |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
44 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường vào thôn Bản Loàn, xã Yên Thịnh) |
Xã Yên Thịnh |
0,65 |
nt |
Năm 2017 |
45 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Cầu + đường dân sinh thôn Bó Pết, xã Yên Thịnh) |
Xã Yên Thịnh |
1,63 |
nt |
Năm 2017 |
46 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Công trình vượt dòng ĐT255 đi thôn Bó Pết, xã Yên Thịnh) |
Xã Yên Thịnh |
0,40 |
nt |
Năm 2017 |
47 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Phai Quyền, thôn Bản Liên, xã Yên Thượng) |
Xã Yên Thượng |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
48 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Phai Lự thôn Che Ngù, xã Yên Thượng) |
Xã Yên Thượng |
0,05 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
49 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Phai Tào thôn Nà Cà, xã Yên Thượng) |
Xã Yên Thượng |
0,07 |
nt |
Năm 2017 |
50 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Phai Lạ thôn Bản Liên, xã Yên Thượng) |
Xã Yên Thượng |
0,09 |
nt |
Năm 2017 |
51 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + kênh Phai Dân thôn Pác Cộp, xã Yên Thượng) |
Xã Yên Thượng |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
52 |
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT255 đoạn từ Kho K380 đến ngã ba Ba Bồ, xã Yên Thượng) |
Xã Yên Thượng |
0,95 |
nt |
Năm 2017 |
53 |
Xử lý diện tích đất nông nghiệp bị vùi lấp tại xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn (liên quan đến thi công dự án ĐT255) |
Xã Yên Thượng |
0,88 |
nt |
Năm 2017 |
54 |
Nâng cấp và mở rộng đường Bản Mới - Phiêng Phung, xã Bằng Phúc |
Xã Bằng Phúc |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
55 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Trạm BTS Lương Bằng |
Xã Lương Bằng |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
56 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Trạm BTS Yên Thịnh 2 |
Xã Yên Thịnh |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
57 |
Dự án cải tạo đường Bó Pia - Bản Thi |
Xã Quảng Bạch, xã Bản Thi |
3,05 |
nt |
Năm 2017 |
58 |
Công trình kênh Nam Cường thuộc dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường |
Xã Nam Cường |
0,13 |
nt |
Năm 2017 |
|
Tổng cộng (I+II+III): 112 công trình, dự án |
|
108,09 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017
Đơn vị: Huyện Chợ Mới
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Quy mô sử dụng đất |
Mục đích xác định giá đất |
Thời gian thực hiện |
I |
Công trình, dự án đăng ký năm 2017 |
|
107,00 |
|
|
1 |
Trận địa súng máy phòng không |
Xã Nông Hạ |
0,50 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn Giai đoạn II |
Xã Thanh Bình |
77,09 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II |
Xã Thanh Bình |
3,70 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Trạm Kiểm lâm trung tâm thuộc hạt kiểm lâm huyện Chợ Mới |
Xã Yên Đĩnh |
0,18 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Dự án kè Sông Cầu kết hợp phát triển rừng bền vững huyện Chợ Mới |
Huyện Chợ Mới |
0,39 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Trụ sở Viện Kiểm soát nhân dân huyện Chợ Mới |
Xã Yên Đĩnh |
0,32 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Dự án hỗ trợ đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 (tuyến 1: Nà Chè - nhà ông Ngợi) |
Xã Quảng Chu |
2,50 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Dự án hỗ trợ đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016 - 2020 (tuyến 2: Bản Đén - Vằng Kheo) |
Xã Quảng Chu |
2,00 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Dự án sừa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) hồ Thôm Bó |
Xã Bình Văn |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Dự án sừa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) hồ Khuổi Quang |
Xã Như Cố |
0,80 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Dự án sừa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) hồ Thôm Sâu |
Xã Cao Kỳ |
3,20 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Dự án sừa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) hồ Khuổi Sung |
Xã Yên Hân |
1,00 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Mở rộng nền đường giao thông thôn Bản Ruộc - Khuổi Đác (đoạn Cốc Muổng - Khuổi Đác) |
Xã Mai Lạp |
0,95 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Đường giao thông thôn Nà Làng đi Cạm Khau Tưa, xã Yên Hân |
Xã Yên Hân |
0,85 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến nông, lâm nghiệp |
Xã Như Cố |
1,50 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào người Mông, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Quảng Chu |
2,80 |
nt |
Năm 2017 |
17 |
Bê tông hóa Bản Phố - Tổng Tòng, Cao Kỳ |
Xã Cao Kỳ |
0,90 |
nt |
Năm 2017 |
18 |
Mở mới bê tông hóa đường liên thôn Pải - Bản Tý, Thanh Mai |
Xã Thanh Mai |
0,49 |
nt |
Năm 2017 |
19 |
Bê tông hóa đường GTNT Bản Pá - Tổng Vụ, xã Mai Lạp |
Xã Mai Lạp |
0,78 |
nt |
Năm 2017 |
20 |
Đường GTNT Đon Nhậu - Bản Chằng |
Xã Yên Cư |
1,00 |
nt |
Năm 2017 |
21 |
Đường GTNT phía Tây thôn Quan Làng ,xã Thanh Vận |
Xã Thanh Vận |
0,75 |
nt |
Năm 2017 |
22 |
Đường GTNT thôn Nà Kham - Phiêng Luồng, xã Thanh Vận |
Xã Thanh Vận |
1,50 |
nt |
Năm 2017 |
23 |
Bê tông hóa đường liên thôn Con Kiến - Nà Chọong, xã Quảng Chu |
Xã Quảng Chu |
0,40 |
nt |
Năm 2017 |
24 |
Mở rộng bê tông hóa đường vào Nà Muộn - Khe Thi II, xã Nông Hạ |
Xã Nông Hạ |
0,17 |
nt |
Năm 2017 |
25 |
Đổ bê tông mặt đường và sửa chữa cầu đường vào nhà họp thôn Tân Khang, xã Hòa Mục |
Xã Hòa Mục |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
26 |
Bê tông hóa nối tiếp đường trục thôn Khuổi Hóp, xã Như Cố |
Xã Như Cố |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
27 |
Đường GTNT nội đồng Nà Chào |
Xã Như Cố |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
28 |
Kiên cố hóa kênh mượng Nà Lẹng |
Xã Nông Hạ |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
29 |
Xây dựng Nhà Văn hóa đa năng xã Bình Văn |
Xã Bình Văn |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
30 |
Xây dựng Nhà họp thôn Mỏ Khang |
Xã Hòa Mục |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
31 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Khuôn Ba |
Xã Như Cố |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
32 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Nà Chào |
Xã Như Cố |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
33 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Nà Tào |
Xã Như Cố |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
34 |
Nâng cấp mở rộng hội trường thôn Nà Luông, xã Như Cố |
Xã Như Cố |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
35 |
Nâng cấp mở rộng hội trường Bản Nưa, xã Như Cố |
Xã Như Cố |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
36 |
Xây dựng hội trường thôn Khuổi Lót xã Thanh Bình |
Xã Thanh Bình |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
37 |
Xây dựng hội trường thôn Nà Pài, xã Thanh Mai |
Xã Thanh Mai |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
38 |
Xây dựng hội trường thôn Bản Kéo, xã Thanh Mai |
Xã Thanh Mai |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
39 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Mai Lạp |
Xã Mai Lạp |
0,19 |
nt |
Năm 2017 |
40 |
Bố trí sắp xếp ổn định xen ghép dân cư tại chỗ thôn đặc biệt khó khăn Bản Cháo - Thái Lạo, xã Yên Cư, huyện Chợ Mới |
Xã Yên Cư |
1,32 |
nt |
Năm 2017 |
41 |
Phân lô đấu giá đất Tổ 5 thị trấn Chợ Mới |
Thị trấn Chợ Mới |
0,25 |
nt |
Năm 2017 |
42 |
Phân lô đấu giá đất xã Thanh Bình |
Xã Thanh Bình |
0,40 |
nt |
Năm 2017 |
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện trong năm 2017 |
|
10,51 |
|
|
1 |
Xây dựng công trình phòng thủ xã Nông Hạ |
Xã Nông Hạ |
3,00 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chợ Mới |
Xã Yên Đĩnh |
5,00 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Chống quá tải lưới điện khu vực: Như Cố, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới |
Xã Như Cố |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Chống quá tải lưới điện khu vực: Cao Kỳ, Bản Áng, Cảm Lẹng, huyện Chợ Mới |
Xã Cao Kỳ |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Đường thôn Khuổi Bú |
Xã Hòa Mục |
0,25 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Đường trung tâm thôn - đỉnh 3X |
Xã Hòa Mục |
1,00 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Đường trung tâm thôn - Khuổi Phái |
Xã Hòa Mục |
0,60 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Đường thôn Bản Đồn - Nà Bó |
Xã Hòa Mục |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Đập kênh Nà Buốc |
Xã Hòa Mục |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Chống quá tải cho khu vực Yên Đĩnh, Nông Thịnh, thị trấn Chợ Mới |
Huyện Chợ Mới |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
III |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 để thực hiện trong năm 2017 |
|
0,64 |
|
|
1 |
Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới |
Huyện Chợ Mới |
0,27 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới |
Xã Cao Kỳ |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới |
Xã Hòa Mục |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới |
Xã Nông Hạ |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới |
Xã Thanh Mai |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới |
Xã Như Cố |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Đường dây hạ thế cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện huyện Chợ Mới |
Xã Yên Cư |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Nhà trực vận hành lưới điện |
Xã Thanh Mai |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Nhà trực vận hành lưới điện |
Xã Yên Hân |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Chống quá tải cấp điện cho khu vực Mai Lạp |
Xã Mai Lạp |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
|
Tổng cộng (I+II+III): 62 công trình, dự án |
|
118,15 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017
Đơn vị: Huyện Na Rì
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Quy mô sử dụng đất |
Mục đích xác định giá đất |
Thời gian thực hiện |
I |
Công trình, dự án đăng ký năm 2017 |
|
38,10 |
|
|
1 |
Trận địa phòng không 12,7mm |
Thị trấn Yến Lạc |
0,05 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Xây dựng thao trường tổng hợp trên địa bàn xã Lương Hạ |
Xã Lương Hạ |
8,12 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Trụ sở UBND Xuân Dương |
Xã Xuân Dương |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Trụ sở UBND Lương Thành |
Xã Lương Thành |
0,61 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Đường đến trung tâm xã Tân Yên, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Cường Lợi |
2,52 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Trường Mầm non Côn Minh |
Xã Côn Minh |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Công trình Hồ Mạy Đẩy thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Xã Đổng Xá |
1,00 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Công trình Hồ Khuổi Dú thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Xã Dương Sơn |
3,22 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Mương thủy lợi Khau Khá, thôn Nà Làng, xã Lương Thượng |
Xã Lương Thượng |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Mở mới đường giao thông Tham Không đến Phiêng Quân, xã Quang Phong |
Xã Quang Phong |
1,52 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Mở tiếp đường vào thôn Lũng Tao, xã Đổng Xá |
Xã Đổng Xá |
0,25 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
San lấp mặt bằng trường học xã Vũ Loan |
Xã Vũ Loan |
0,18 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Bãi rác xã Xuân Dương - Hạng mục: Đường vào bãi rác, san lấp mặt bằng bãi rác |
Xã Xuân Dương |
1,18 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nà Bó, xã Liêm Thủy |
Xã Liêm Thủy |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khuổi Tấy A, xã Liêm Thủy |
Xã Liêm Thủy |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy |
Xã Liêm Thủy |
0,01 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
17 |
Trường Phổ thông cơ sở Ân Tình - Hạng mục: San nền |
Xã Ân Tình |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
18 |
Đường sản xuất Slọ Dắm đoạn nối tiếp 3PAD đến Cạm Quang - năm 2017 |
Xã Cường Lợi |
0,12 |
nt |
Năm 2017 |
19 |
Đường bê tông Nà Cạm, Bản Pò |
Thị trấn Yến Lạc |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
20 |
Đường Quốc lộ 279 - Ân Tình |
Xã Ân Tình |
2,50 |
nt |
Năm 2017 |
21 |
Đường Nà Lẹng, Shuôn Cà |
Xã Lương Hạ |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
22 |
Trạm Kiểm lâm Cư Lễ |
Xã Cư Lễ |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
23 |
Trạm Kiểm lâm Liêm Thủy |
Xã Liêm Thủy |
0,07 |
nt |
Năm 2017 |
24 |
Nhà Văn hóa thôn Khau Lạ, xã Lạng San |
Xã Lạng San |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
25 |
Bãi rác huyện Na Rì |
Xã Kim Lư |
15,00 |
nt |
Năm 2017 |
26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng |
Thị trấn Yến Lạc |
0,14 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
27 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất Đội quản lý thị trường cũ, tổ nhân dân Phố Mới |
Thị trấn Yến Lạc |
0,03 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
28 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu tái định cư Chợ đầu mối Nông, lâm sản huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc |
0,08 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
29 |
Đấu giá quyền sử dụng đất dôi dư thuộc công trình đường từ cầu Hát Deng đến ngã ba đường đi Văn Học |
Thị trấn Yến Lạc, xã Lương Hạ |
0,60 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
30 |
Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng khu dân cư tổ nhân dân Giả Dìa |
Thị trấn Yến Lạc |
0,10 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện năm 2017 |
|
4,74 |
|
|
1 |
Đài Truyền thanh Truyền hình huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc |
0,14 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Bưu điện Văn hóa xã Cường Lợi |
Xã Cường Lợi |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Đường giao thông Soi Cải, Pàn Giang |
Xã Lương Thành |
1,38 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Đường giao thông Cốc Mạ - Nà Pàn |
Xã Lương Thành |
0,41 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Đường từ cầu Khuổi Nộc - Pò Mần Khuổi Nộc |
Xã Lương Thượng |
0,12 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Đường QL279 Km262+3 - Pò Thọ Công |
Xã Lương Thượng |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Sân thể thao - Khuổi Nằn II |
Xã Lương Hạ |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Na Rì,(các xã: Côn Minh, Cư Lễ, Dương Sơn, Liêm Thủy, Lạng San, Văn Minh, Ân Tình, Cường Lợi, Hảo Nghĩa) |
Huyện Na Rì |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Trường Mầm non Đổng Xá |
Xã Đổng Xá |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Đường Kim Hỷ - xã Vũ Muộn (đoạn qua huyện Na Rì) |
Xã Kim Hỷ |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Đường Kim Lư - Lương Thành |
Xã Kim Lư - Xã Lương Thành |
1,12 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Cải tạo đường điện 0,4KV thôn Khuổi Kháp |
Xã Lương Thành |
0,40 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Cải tạo đường điện 0,4KV thôn Pác Cáp |
Xã Lương Thành |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
|
Tổng cộng (I+II+III): 43 công trình, dự án |
|
42,84 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017
Đơn vị: Huyện Ngân Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Quy mô sử dụng đất |
Mục đích xác định giá đất |
Thời gian thực hiện |
I |
Công trình, dự án đăng ký năm 2017 |
|
44,96 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư Đường Hồ Chí Minh đoạn tránh trung tâm huyện Ngân Sơn và thị trấn Nà Phặc, tỉnh Bắc Kạn (đoạn thị trấn Nà Phặc) |
TT Nà Phặc |
34,15 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Ngân Sơn |
Xã Vân Tùng |
0,40 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Đường nối từ đường 251 lên Trường Tiểu học và THCS xã Thượng Ân |
Xã Thượng Ân |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Đường nối từ đường 251 đến thôn Bản Luộc, xã Thượng Ân |
Xã Thượng Ân |
0,48 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Đường Bản Duồm- Phia Pảng, xã Thượng Ân |
Xã Thượng Ân |
0,80 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Nhà Văn hóa Đông Chót, xã Bằng Vân |
Xã Bằng Vân |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Đường Liên thôn khu chợ 2 - Khau Phoòng, xã Bằng Vân |
Xã Bằng Vân |
0,80 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Đường trục thôn Lũng Sao, xã Bằng Vân |
Xã Bằng Vân |
0,40 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Đập kênh Cốc Pục, thôn Bản Hòa, xã Trung Hòa |
Xã Trung Hoà |
0,07 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Đường nối từ QL279 đến thôn Khuổi Chắp, xã Thuần Mang |
Xã Thuần Mang |
1,40 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Đường liên thôn Bản Khét, xã Lãng Ngâm |
Xã Lãng Ngâm |
0,40 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Cầu thôn Phặc Lốm, xã Lãng Ngâm |
Xã Lãng Ngâm |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Đường liên thôn từ thôn Khuổi Diễn đi Mò Lả, xã Cốc Đán |
Xã Cốc Đán |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Đường liên thôn Bản Chang, xã Đức Vân |
Xã Đức Vân |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Đường liên thôn Nặm Làng, xã Đức Vân |
Xã Đức Vân |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Đường liên thôn Bản Tặc, xã Đức Vân |
Xã Đức Vân |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
17 |
Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân |
Xã Thượng Ân |
0,07 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
18 |
Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Nà Phặc |
2,65 |
nt |
Năm 2017 |
19 |
Đường Bản Giang (QL279, ĐT252B) Nà Coóc, Thuần Mang |
Xã Thuần Mang |
1,50 |
nt |
Năm 2017 |
20 |
Đường Khun Rắc - Cốc Ỏ, Thuần Mang |
Xã Thuần Mang |
0,40 |
nt |
Năm 2017 |
21 |
Kênh Nà Váng, xã Thượng Quan |
Xã Thượng Quan |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
22 |
Nâng cấp mở rộng đường từ Nhà lưu niệm đến khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, |
Xã Thượng Ân |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
23 |
Giải phóng mặt bằng đường công vụ đoạn tránh thị trấn Nà Phặc thuộc dự án Đầu tư xây dựng Đường Hồ Chí Minh đoạn tránh trung tâm huyện Ngân Sơn, tuyến tránh thị trấn Nà Phặc |
TT Nà Phặc |
0,75 |
nt |
Năm 2017 |
24 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn |
Xã Lãng Ngâm |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 để thực hiện trong năm 2017 |
|
106,35 |
|
|
1 |
Nâng cấp hồ chứa nước Khuổi Ha, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Thị trấn Nà Phặc |
12,80 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Đường từ ĐT251 đến trụ sở làm việc xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn |
Xã Thượng Ân |
0,72 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Đường giao thông Trung Hòa - Cốc Đán |
Xã Trung Hòa, xã Cốc Đán |
63,23 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Đường QL279 đến Nhà Văn hóa Nà Chúa, xã Thuần Mang |
Xã Thuần Mang |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Chống quá tải khu vực Lãng Ngâm, Thuần Mang huyện Ngân Sơn, (xã Lãng Ngâm) |
Xã Lãng Ngâm, xã Thuần Mang |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Phân trường Mầm non Khuổi Ổn - Nặm Dân (do dân đóng góp) |
Xã Hương Nê |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Dự án cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Bắc Kạn |
Xã Thượng Quan, xã Thuần Mang, xã Cốc Đán, xã Trung Hòa, xã Thượng Ân, xã Lãng Ngâm, thị trấn Nà Phặc |
29,50 |
nt |
Năm 2017 |
III |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện trong năm 2017 |
|
13,36 |
|
|
1 |
Công trình đường từ nhà họp thôn Khuổi Bốc đến QL3 xã Lãng Ngâm |
Xã Lãng Ngâm |
0,18 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Đường vào nhà họp thôn Pù Cà, xã Lãng Ngâm |
Xã Lãng Ngâm |
0,80 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Đường Nặm Slậc - Slam Coóc, thôn Slam Coóc, xã Thượng Quan |
Xã Thượng Quan |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Lớp học 01 phòng trường Mầm non (phân trường Slam Coóc), xã Thượng Quan |
Xã Thượng Quan |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Đường trục thôn Nà Bốc, xã Vân Tùng |
Xã Vân Tùng |
0,60 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Xây dựng Nhà Văn hóa các thôn Nà Bốc, Bản Liềng, Đèo Gió, Nà Pài, xã Vân Tùng |
Xã Vân Tùng |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Đường Bản Duồm đến thôn Roỏng Tặc, xã Thượng Ân |
Xã Thượng Ân |
1,00 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Nhà trực vận hành lưới điện Ngân Sơn - Đội QLTH Bằng Vân |
Xã Bằng Vân |
0,80 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Trụ sở UBND xã Đức Vân |
Xã Đức Vân |
0,67 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Dự án cải tạo đường Vân Tùng - Cốc Đán |
Xã Vân Tùng, |
6,34 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Ngân Sơn |
Các xã: Bằng Vân, Vân Tùng, Nà Phặc, Cốc Đán, Trung Hòa, Lãng Ngâm |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV Nà Phặc - Ba Bể đoạn do Điện lực Ngân Sơn quản lý |
Thị trấn Nà Phặc |
0,50 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV nhánh rẽ Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
Các xã: Thuần Mang, Hương Nê, Lãng Ngâm |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực Nà Phặc |
TT Nà Phặc |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV nhánh rẽ Thượng Quan, huyện Ngân Sơn |
Các xã: Vân Tùng, Thượng Quan |
0,07 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Đường Nà Cà - Phiêng Khít, xã Thượng Ân |
Xã Thượng Ân |
1,80 |
nt |
Năm 2017 |
17 |
Phân trường Mầm non Nà Cà, xã Hương Nê |
Xã Hương Nê |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
|
Tổng cộng (I+II+III): 48 công trình, dự án |
|
164,67 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017
Đơn vị: Huyện Pác Nặm
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Quy mô sử dụng đất |
Mục đích xác định giá đất |
Thời gian thực hiện |
I |
Công trình, dự án đăng ký năm 2017 |
|
16,08 |
|
|
1 |
Đường liên thôn từ Trạm Y tế đến Nhà Họp thôn Tiến Bộ (đoạn từ nhà ông Lý Văn Lành đến nhà họp thôn), xã An Thắng, huyện Pác Nặm |
Xã An Thắng |
0,06 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Đường liên thôn nhà ông Ma Văn Dũng - Điểm trường Nà Cà (từ Km00 đến đập mương Tẩn Cáy) thôn Nà Lại, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
Xã Bằng Thành |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Đổ bê tông đường nội thôn Nà Tậu, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm |
Xã Công Bằng |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Đổ bê tông đường: Đoạn từ nhà ông Nhân đến nhà ông Thẳng thôn Nà Bản, xã Công Bằng |
Xã Công Bằng |
0,12 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Nà Thiêm, xã Giáo Hiệu |
Xã Giáo Hiệu |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Nâng cấp, cải tạo trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Giáo Hiệu |
Xã Giáo Hiệu |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Mở rộng phân trường Mầm non Phja Đeng, xã Nghiên Loan |
Xã Nghiên Loan |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Trường Mầm non xã Nghiên Loan (điểm trường Nà Phai), xã Nghiên Loan |
Xã Nghiên Loan |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Đường nhựa - Phân trường Tiểu học Khâu Vai, xã Bộc Bố |
Xã Bộc Bố |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Trụ sở Chi cục Thống kê huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Trạm BTS xã An Thắng 2, xã An Thắng, huyện Pác Nặm |
Xã An Thắng |
0,03 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
12 |
Trường Mầm non xã Giáo Hiệu |
Xã Giáo Hiệu |
0,25 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Đầu tư hạ tầng khu dân cư đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Cổ Linh |
7,75 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Nhà họp thôn Khuổi Xỏm, xã An Thắng |
Xã An Thắng |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Trường Mầm non Lủng Vài, xã Cổ Linh |
Xã Cổ Linh |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Hội Xuân Mù Là, thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh |
Xã Cổ Linh |
5,50 |
nt |
Năm 2017 |
17 |
Lớp học phân trường Khau Tèng, thôn Hồng Mú |
Xã Giáo Hiệu |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
18 |
Xây dựng cơ sở chế biến gỗ, thôn Bản Mạn, xã Bằng Thành |
Xã Bằng Thành |
0,80 |
nt |
Năm 2017 |
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất: Hạ tầng khu dân cư trung tâm huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
0,76 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 để thực hiện trong năm 2017 |
|
41,29 |
|
|
1 |
Đường Nà Mu - Khuổi Làng, xã An Thắng, huyện Pác Nặm |
Xã An Thắng |
9,83 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Đường liên thôn Khuổi Lính - Khuổi Khí, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
Xã Bằng Thành |
7,26 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Đường sản xuất Nà Vài - Nặm Sam |
Xã Bằng Thành |
1,06 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Đường liên thôn Nà Diểm - Khuổi Bẻ, xã Bộc Bố |
Xã Bộc Bố |
1,44 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Đường Khâu Đấng - Thôm Bon, thôn Khâu Đấng |
Xã Bộc Bố |
0,32 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Nhà sinh hoạt Cộng đồng thôn Phiêng Lủng, xã Bộc Bố |
Xã Bộc Bố |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Nhà trực vận hành lưới điện xã Cao Tân, huyện Pác Nặm |
Xã Cao Tân |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Đường liên thôn xã Cao Tân - Nà Lài, xã Cao Tân, huyện Pác Nặm |
Xã Cao Tân |
3,00 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Đường liên thôn Lủng Phặc - Lủng Vài xã Công Bằng, huyện Pác Nặm |
Xã Công Bằng |
4,12 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
10 |
Đường Khuổi Hên - Khau Tạu, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm |
Xã Nghiên Loan |
6,33 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Đường Khuổi Ún - Lủng Vài, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm |
Xã Nghiên Loan |
4,71 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Đường Cốc Bát - Pác Giả (Đoạn từ đường 258B đến Khuổi Màng) thôn Pác Giả, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm |
Xã Nghiên Loan |
0,07 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Công trình quân sự mật danh S3 |
Xã Nhạn Môn |
3,00 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Di chuyển trạm BTS xã Xuân La 2, huyện Pác Nặm |
Xã Xuân La |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Mạch vòng đường dây 35KV huyện Ba Bể - đường dây 35KV huyện Pác Nặm |
Xã Cổ Linh |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
Xã Bộc Bố |
0,01 |
||||
III |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện trong năm 2017 |
|
13,48 |
|
|
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nà Mu, xã An Thắng |
Xã An Thắng |
0,05 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Hợi |
Xã An Thắng |
0,09 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
San nền + xây dựng nhà ăn bán trú trường TH và THCS xã An Thắng + xây dựng nhà công vụ giáo viên trường chính trường TH và THCS xã An Thắng |
Xã An Thắng |
0,13 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Xây dựng lớp học phân trường Khuổi Làng |
Xã An Thắng |
0,00 |
nt |
Năm 2017 |
5 |
Đường liên thôn nhà Ma Văn Dũng - điểm trường Nà Cà (từ Km1+00 đến Km1+550) thôn Nà Lại, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm |
Xã Bằng Thành |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Trường Tiểu học xã Bằng Thành II, xã Bằng Thành (hạng mục san nền + đường vào + tường rào) |
Xã Bằng Thành |
0,60 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Đường vào khu sản xuất Khuổi Chẩu, thôn Nà Phẩn, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
0,16 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Đường Phja Đăm - Nà Đon (Đoạn từ đường nhựa đến nhà ông Cảnh), thôn Nà Phẩn, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
0,02 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
9 |
Đường 258B - Bản Đâư, thôn Nà Lẹng, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Đường Tổng Pậu - Ma Nỉnh, thôn Nặm Mây, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Đường nhựa - nhà ông Thành (đoạn 1+2) thôn Khâu Phảng, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Đường Cốc Cại - Trung tâm thôn Nà Phầy, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Đường Thẳm Én đến Va Lường, thôn Nà Nghè, xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Công trình đường nhựa - nội thôn khu Nà Po, thôn Nà Nghè |
Xã Bộc Bố |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Đường Nhà họp thôn đến cuối thôn thôn Nà Lẩy |
Xã Bộc Bố |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Đường cổng Bưu Điện - Nà Mạc, thôn Nà Coóc |
Xã Bộc Bố |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
17 |
Đường nhựa đến Nhà họp thôn Khâu Phảng |
Xã Bộc Bố |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
18 |
Hạ tầng khu dân cư trung tâm huyện Pác Nặm |
Xã Bộc Bố |
0,31 |
nt |
Năm 2017 |
19 |
Đường Bản Sáng - Lủng Nghè (đường ông Danh - xóm Nghè Luông) |
Xã Cổ Linh |
1,05 |
nt |
Năm 2017 |
20 |
Đường Nà Cà - Pác Tu Lẻo thôn Bản Nghè, xã Cổ Linh |
Xã Cổ Linh |
0,19 |
nt |
Năm 2017 |
21 |
Điểm trường Mầm non Thôm Niêng |
Xã Cổ Linh |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
22 |
Trường Mầm non Xã Cổ Linh |
Xã Cổ Linh |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
23 |
Đường vào khu sản xuất Cốc Lùng - Lủng Quang |
Xã Cổ Linh |
0,43 |
nt |
Năm 2017 |
24 |
Đường vào khu Lặp Lỉ, thôn Thôm Niêng |
Xã Cổ Linh |
0,18 |
nt |
Năm 2017 |
25 |
Đất cơ sở văn hóa UBND xã Cổ Linh |
Xã Cổ Linh |
1,20 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
26 |
Đường trường THCS - đường đi Nặm Sai (đoạn Trường Slớ đến nhà ông Thủy) thôn Nà Chảo, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, |
Xã Công Bằng |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
27 |
Đường nhà Hoàng Văn Khoe - Nhà Lường Văn Thắng, xã Công Bằng |
Xã Công Bằng |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
28 |
Đường từ 258B-Nà Man-Nà Lại-Nà Ỏm, thôn Nà Hin |
Xã Giáo Hiệu |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
29 |
Nâng cấp đường từ 258B vào nhà họp thôn Nà Muồng, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
Xã Giáo Hiệu |
0,09 |
nt |
Năm 2017 |
30 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nà Hin, xã Giáo Hiệu |
Xã Giáo Hiệu |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
31 |
Trường Mầm non xã Giáo Hiệu (điểm trường Nà Thiêm) |
Xã Giáo Hiệu |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
32 |
Nâng cấp đường Pác Lọn - Phya Đăm - Khuổi Khoang thôn Khuổi Lè, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
Xã Giáo Hiệu |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
33 |
Đường Pác Lọn đi Nà Sluôn đến Cốc Lải đi Phja Đăm |
Xã Giáo Hiệu |
0,09 |
nt |
Năm 2017 |
34 |
Đường 258B - Nà Lèo |
Xã Giáo Hiệu |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
35 |
Nâng cấp đường từ 258B đến nhà ông Huy thôn Nà Muồng, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
Xã Giáo Hiệu |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
36 |
Nâng cấp đường Nà Thiêm - Lẻo Ngoạng - Nà Cầu, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
Xã Giáo Hiệu |
0,06 |
nt |
Năm 2017 |
37 |
Nâng cấp đường 258B đến Nhà ông Tuấn, thôn Nà Muồng, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
Xã Giáo Hiệu |
0,09 |
nt |
Năm 2017 |
38 |
Công trình quân sự mật danh S4 |
Xã Giáo Hiệu |
5,00 |
nt |
Năm 2017 |
39 |
Đường vào khu sản xuất Khuổi Khoang |
Xã Giáo Hiệu |
0,13 |
nt |
Năm 2017 |
40 |
Đường vào khu sản xuất Khuổi Chảng |
Xã Giáo Hiệu |
0,14 |
nt |
Năm 2017 |
41 |
Đường 258B - Khuổi Thao |
Xã Nghiên Loan |
0,40 |
nt |
Năm 2017 |
42 |
Lớp học + nhà bán trú dân nuôi trường PTDT bán trú THCS xã Xã Nghiên Loan |
Xã Nghiên Loan |
0,25 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
43 |
Điểm trường Mầm non Xã Nghiên Loan I Khuổi Mjầu, thôn Khuổi Muồng |
Xã Nghiên Loan |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
44 |
Điểm trường Mầm non xã Nghiên Loan I, khu Khuổi Slưa, thôn Bản Nà |
Xã Nghiên Loan |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
45 |
Điểm trường Mầm non xã Nghiên Loan I, khu Khâu Nèn Thượng, thôn Khâu Nèn |
Xã Nghiên Loan |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
46 |
Điểm trường Mầm non xã Nghiên Loan I, khu Phi Eng, thôn Khuổi Thao |
Xã Nghiên Loan |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
47 |
Mở mới + đổ bê tông đường từ Vi Lạp đi Kho Cà, Lẻo Luông Vi Lạp-Nà Mu) xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm |
Xã Nhạn Môn |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
48 |
Đường từ trục chính đi Khuổi Lạc, thôn Nà Bẻ |
Xã Nhạn Môn |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
49 |
Đường trung tâm thôn Phiêng Tạc tới Pù Pình |
Xã Nhạn Môn |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
50 |
Xây mới lớp học tiểu học điểm trường Khuổi Ỏ, thôn Khuổi Ỏ, xã Nhạn Môn |
Xã Nhạn Môn |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
51 |
Chống quá tải (CQT) lưới điện thôn Nà Tầu, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm |
Xã Nghiên Loan |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
53 |
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện Pác Nặm |
Xã Cao Tân |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
Xã Xuân La |
0,08 |
||||
Xã Bộc Bố |
0,09 |
||||
54 |
Đường Khuổi Ún - Cốc Ngản, thôn Khuổi Ún, xã Nghiên Loan |
Xã Nghiên Loan |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
55 |
Đổ bê tông đường Nà Lỳ - Nà Lậu, thôn Pác Cáp, xã Công Bằng |
Xã Công Bằng |
0,17 |
nt |
Năm 2017 |
|
Tổng cộng (I+II+III): 89 công trình, dự án |
|
70,85 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017
Đơn vị: Thành phố Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Quy mô sử dụng đất |
Mục đích xác định giá đất |
Thời gian thực hiện |
I |
Công trình, dự án đăng ký năm 2017 |
|
269,81 |
|
|
1 |
Công trình TĐ 37-1 |
P. Phùng Chí Kiên |
1,25 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Trung tâm Chỉ huy Công an tỉnh Bắc Kạn |
P. Phùng Chí Kiên |
12,00 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Đấu giá đất trụ sở Ủy ban thành phố Bắc Kạn (cũ) thành đất thương mại dịch vụ |
P. Đức Xuân |
0,63 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
4 |
Đấu giá khu đất Trung tâm và truyền thông tư vấn và cơ sở dữ liệu dân cư thành phố Bắc Kạn, Tổ 10 |
P. Phùng Chí Kiên |
0,12 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
5 |
Chống quá tải Trạm Biến áp Đức Xuân 6, thành phố Bắc Kạn |
P.Đức Xuân |
0,10 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
6 |
Cải tạo đường dây 35KV Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Quang, phường Sông Cầu) |
P. Sông Cầu; Dương Quang |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Hồ chứa nước Nặm Cắt |
X. Dương Quang |
73,00 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Xây dựng trụ sở Ban Trị sự phật giáo tỉnh, thôn Nà Ỏi |
X. Dương Quang |
3,00 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Nâng cấp đường từ Tổ 11B, phường Đức Xuân - Tổ 11 Phường Chí Kiên |
P. Đức Xuân; Phùng Chí Kiên |
6,59 |
nt |
Năm 2017 |
10 |
Xây dựng đường Nà Cưởm (Dương Quang) - Nà Mày (Sông Cầu) |
X. Dương Quang; Sông Cầu |
5,36 |
nt |
Năm 2017 |
11 |
Xây dựng đường Nà Mày - Nà Nàng |
P. Sông Cầu; Nông Thượng |
5,70 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Xây dựng đường giao thông Tây Minh Khai |
P. Nguyễn Thị Minh Khai; Dương Quang; Huyền Tụng |
16,40 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Đường vào Trung tâm Đào tạo y tế thuộc Bệnh viện Đa khoa và TT đào tạo y tế Bắc Kạn |
P. Huyền Tụng |
0,70 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Dự án đường nối từ Đội Kỳ, phường Sông Cầu (Tổ 3) - thôn Phặc Tràng, xã Dương Quang |
P. Sông Cầu; Dương Quang |
4,07 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Đường vào cụm Công nghiệp Huyền Tụng (tổ Bản Cạu tới tổ Khuổi Hẻo) |
P. Huyền Tụng |
1,68 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Dự án khu dân cư phía sau đồi Tỉnh ủy (54361,8m2) |
P. Phùng Chí Kiên |
5,44 |
nt |
Năm 2017 |
17 |
Sửa chữa, cải tạo đường QL3B (ĐT257 cũ) từ thôn Nà Rào, xã Dương Quang - xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông |
X. Dương Quang |
7,50 |
nt |
Năm 2017 |
18 |
Đấu giá khu dân cư Đức Xuân 4, tại 1B (5,0ha) |
P. Đức Xuân |
5,00 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
19 |
Đất ở khu tái định cư, Tổ 12 |
P. Phùng Chí Kiên |
1,40 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
20 |
Đấu giá đất 16 lô, Tổ 5 khu đô thị phía Nam |
P. Phùng Chí Kiên |
0,12 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
21 |
Đấu giá đất phía Tây Kho bạc (34lô) |
P. Phùng Chí Kiên |
0,26 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
22 |
Đấu giá đất phía Tây Kho bạc (26 lô) |
P. Phùng Chí Kiên |
0,20 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
23 |
Dự án khu dân cư phía sau đồi Tỉnh ủy |
P. Phùng Chí Kiên |
5,44 |
Tình tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
24 |
Khu dân cư phía Đông Phường Phùng Chí Kiên |
P. Phùng Chí Kiên |
10,00 |
nt |
Năm 2017 |
25 |
Đấu giá Khu tập thể Tổng Tò, Tổ 11C |
P. Sông Cầu |
0,23 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
26 |
Đấu giá đất khu dân cư Quang Sơn |
P. Sông Cầu |
0,10 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
27 |
Xây dựng khu tái định cư WB (khu TĐC chương trình miền Núi phía Bắc) (Phường Nguyễn Thị Minh Khai, Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3) |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
2,70 |
XĐ giá để giao đất TĐC |
Năm 2017 |
28 |
Đấu giá khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường tỉnh Bắc Kạn |
P. Huyền Tụng |
0,18 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
29 |
Khu dân cư thương mại và chợ Nguyễn Thị Minh Khai, Tổ 5, 6, 8 và tổ Khuổi Thuổm phường Huyền Tụng |
P. Nguyễn Thị Minh Khai, P. Huyền Tụng |
6,65 |
XĐ giá để giao đất TĐC |
Năm 2017 |
30 |
Xây dựng khu Bắc Sông Cầu thuộc thôn Phặc Tràng, xã Dương Quang |
X. Dương Quang |
0,70 |
nt |
Năm 2017 |
31 |
Dự án hồ chứa nước Nặm Cắt hạng mục khu tái định cư Bản Bung |
X. Dương Quang |
14,80 |
nt |
Năm 2017 |
32 |
Xây dựng khu tái định cư WB (khu TĐC chương trình miền Núi phía Bắc) thôn Phặc Tràng |
X. Dương Quang |
2,10 |
nt |
Năm 2017 |
33 |
Xây dựng kè chống sạt lở sau Ủy ban phường |
P. Xuất Hóa |
0,10 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
34 |
Đất xây dựng trụ sở BHXH TP Bắc Kạn |
P. Đức Xuân |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
35 |
Hạng mục nhà tang lễ; hàng rào thuộc dự án Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
0,41 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
36 |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
P. Huyền Tụng |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
37 |
Bệnh viện Đông y |
P. Huyền Tụng |
1,50 |
nt |
Năm 2017 |
38 |
Mở rộng trường THCS Đức Xuân |
P. Đức Xuân |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
39 |
Giao đất có thu tiền đất thương mại dịch vụ, giáp QL3 |
P. Phùng Chí Kiên |
0,25 |
nt |
Năm 2017 |
40 |
Khu sản xuất kinh doanh Đức Xuân |
P. Đức Xuân |
5,00 |
nt |
Năm 2017 |
41 |
Khu sản xuất kinh doanh Sông Cầu |
P. Sông Cầu |
7,00 |
nt |
Năm 2017 |
42 |
Khu sản xuất kinh doanh Nông Thượng |
X. Nông Thượng |
10,00 |
nt |
Năm 2017 |
43 |
Xây dựng Nhà Văn hóa Tổ 7 |
P. Phùng Chí Kiên |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
44 |
Mở rộng Nhà Văn hóa tổ Khuổi Hẻo |
P. Huyền Tụng |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
45 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Nam Đội Thân |
X. Nông Thượng |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
46 |
Mở rộng Nhà Văn hóa thôn Bản Giềng |
X. Dương Quang |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
47 |
Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa Điện lực thành phố và Điện lực Chợ Mới (qua xã Nông Thượng, Phường Phùng Chí Kiên) |
P. Phùng Chí Kiên; Nông Thượng |
0,14 |
nt |
Năm 2017 |
48 |
Cải tạo CQT (Chống quá tải) lưới điện khu vực |
P. Xuất Hóa |
0,25 |
nt |
Năm 2017 |
49 |
CQT (Chống quá tải) lưới điện khu vực (xã Dương Quang, Nông Thượng, phường Huyền Tụng) |
P. Huyền Tụng; X. Dương Quang; X. Nông Thượng |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
50 |
Thủy điện hồ Nặm Cắt - dự án hồ Nặm Cắt |
X. Dương Quang |
2,00 |
nt |
Năm 2017 |
51 |
Mở rộng đất chợ |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
52 |
Xây dựng chợ giáp QL3, tổ Nà Bản |
P. Xuất Hóa |
0,32 |
nt |
Năm 2017 |
53 |
Xây dựng chợ tại thôn Nà Bản |
X. Nông Thượng |
1,00 |
nt |
Năm 2017 |
54 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải giáp QL3, tổ Nà Bản |
P. Xuất Hóa |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
55 |
Đất rác thải phần bổ sung, tổ Chí Lèn |
P.Huyền Tụng |
0,40 |
nt |
Năm 2017 |
56 |
Xây dựng đường lâm nghiệp suối Bản Áng (Đức Xuân) |
P. Đức Xuân |
1,10 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
57 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị phía Nam thuộc Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn (phần bổ sung) |
P. Phùng Chí Kiên |
0,64 |
nt |
Năm 2017 |
58 |
Xây dựng đường giao thông thôn xóm (đường lâm nghiệp), Bản Pyạt |
P. Xuất Hóa |
0,85 |
nt |
Năm 2017 |
59 |
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT tổ Mai Hiên (đường lâm nghiệp) |
P. Xuất Hóa |
0,54 |
nt |
Năm 2017 |
60 |
Đường Tân Cư - Mai Hiên (phường Xuất Hóa) -Khuổi Pái (phường Huyền Tụng) |
P. Xuất Hóa; Huyền Tụng |
6,30 |
nt |
Năm 2017 |
61 |
Đường QL3 đi Bản Rạo |
P. Xuất Hóa |
1,10 |
nt |
Năm 2017 |
62 |
Đường lâm nghiệp tuyến nội đồng thôn Nà Nàng |
X. Nông Thượng |
0,16 |
nt |
Năm 2017 |
63 |
Đường bê tông GTNT thôn Nà Kẹn |
X. Nông Thượng |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
64 |
Đường GTNT thôn Khuổi Chang |
X. Nông Thượng |
0,16 |
nt |
Năm 2017 |
65 |
Đường GTNT Nà Vịt - Nà Chuông |
X. Nông Thượng |
3,50 |
nt |
Năm 2017 |
66 |
Xây dựng đường lâm nghiệp thôn Nà Chuông |
X. Nông Thượng |
2,70 |
nt |
Năm 2017 |
67 |
Xây dựng đường lâm nghiệp thôn Nà Bản (Nông Thượng) dài 01km |
X. Nông Thượng |
0,55 |
nt |
Năm 2017 |
68 |
Xây dựng đường lâm nghiệp thôn Nà Kẹn |
X. Nông Thượng |
1,10 |
nt |
Năm 2017 |
69 |
Nâng cấp đường GTNT thôn Bản Giềng, Quan Nưa, Nà Dì, Nà Cưởm, Nà Pài, Nà Ỏi, Phặc Tràng |
X. Dương Quang |
0,30 |
nt |
Năm 2017 |
70 |
Kiên cố hóa kè Vằng Dài, thôn Nà Dì |
X. Dương Quang |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
71 |
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
0,03 |
XĐ giá để giao đất tái định cư |
Năm 2017 |
72 |
Xây dựng khu tái định cư WB (khu TĐC chương trình miền Núi phía Bắc) (Phường Nguyễn Thị Minh Khai, Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3) |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
2,70 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
73 |
Khu dân cư thương mại và chợ Nguyễn Thị Minh Khai, Tổ 5, 6, 8 và tổ Khuổi Thuổm, phường Huyền Tụng |
P. Nguyễn Thị Minh Khai, P. Huyền Tụng |
6,65 |
nt |
Năm 2017 |
74 |
Xây dựng khu Bắc Sông Cầu thuộc thôn Phặc Tràng |
X. Dương Quang |
0,70 |
nt |
Năm 2017 |
75 |
Dự án hồ chứa nước Nặm Cắt hạng mục khu tái định cư Bản Bung |
X. Dương Quang |
14,80 |
nt |
Năm 2017 |
76 |
Khu tái định cư Khuổi Kén |
X. Dương Quang |
2,84 |
XĐ giá để giao đất tái định cư |
Năm 2017 |
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 để thực hiện trong năm 2017 |
|
18,61 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở Công an phường, tổ Nà Bản |
P.Xuất Hóa |
0,10 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
2 |
Xây dựng trụ sở Công an phường, tổ Bản Cạu |
P.Huyền Tụng |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
3 |
Xây dựng trụ sở Công an phường tại Tổ 13 |
P.Sông Cầu |
0,14 |
nt |
Năm 2017 |
4 |
Mở rộng, xây dựng Trạm Y tế phường tại tổ Nà Bản |
P. Xuất Hóa |
0,04 |
Tính tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
5 |
Trạm Y tế xã Dương Quang tại thôn Nà ỏi |
X. Dương Quang |
0,20 |
nt |
Năm 2017 |
6 |
Xây dựng trường Mầm non phường Xuất Hóa |
P. Xuất Hóa |
0,31 |
nt |
Năm 2017 |
7 |
Sân tập TDTT trường tiểu học và trường THCS Dương Quang, thôn Nà Ỏi |
X. Dương Quang |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
8 |
Mở rộng trường Mầm non Dương Quang, thôn Nà Ỏi |
X. Dương Quang |
0,15 |
nt |
Năm 2017 |
9 |
Đấu giá đất khu đất mở rộng Công ty TNHH MTV Quản lý và Xây dựng đường bộ 244 |
Tổ 8, P. Phùng Chí Kiên |
0,20 |
XĐ giá khởi điểm để đấu giá |
Năm 2017 |
10 |
Xây dựng Nhà Văn hóa Tổ 4 |
P. Sông Cầu |
0,04 |
Tình tiền bồi thường GPMB |
Năm 2017 |
11 |
Chống quá tải Trạm Biến áp Đức Xuân 6, thành phố Bắc Kạn |
P. Đức Xuân |
0,10 |
nt |
Năm 2017 |
12 |
Cấp điện cho khu dân cư mới Tổ 8 |
P. Phùng Chí Kiên |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
13 |
Hạng mục hệ thống cấp điện thuộc dự án Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
14 |
Cấp điện tự dùng Trạm 220KV Bắc Kạn (cột điện) |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
15 |
Lắp máy cắt Recloser trên đường dây 373 trạm E26.1 tỉnh |
P. Xuất Hóa |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
16 |
Cấp điện tự dùng trạm 220KV Bắc Kạn (cột điện) |
P. Huyền Tụng |
0,03 |
nt |
Năm 2017 |
17 |
Trung tâm Thí nghiệm điện và Nhà kho VTTB Công ty Điện lực Bắc Kạn |
P. Phùng Chí Kiên, xã Nông Thượng |
1,21 |
nt |
Năm 2017 |
18 |
Xây dựng điểm tập kết rác thải sinh hoạt tại Tổ 1A |
Phường Đức Xuân |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
19 |
Xây dựng nghĩa trang Phúc Thọ Viên, thôn Nà Kẹn |
X. Nông Thượng |
15,60 |
nt |
Năm 2017 |
20 |
Dự án cấp thoát nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn |
P. Đức Xuân |
0,08 |
nt |
Năm 2017 |
21 |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng Tổ 6, Tổ 8 |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
0,01 |
nt |
Năm 2017 |
22 |
Kè chống sói lở Tổ 1, Tổ 2 |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
0,04 |
nt |
Năm 2017 |
23 |
Công trình cấp nước vệ sinh thành phố hạng mục Trạm xử lý nước thải, Bản Vẻn |
P. Huyền Tụng |
0,02 |
nt |
Năm 2017 |
24 |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng thôn Quan Nưa, thôn Nà Rì, thôn Nà Pài, thôn Bản Giềng, xã Dương Quang |
X. Dương Quang |
0,05 |
nt |
Năm 2017 |
|
Tổng cộng (I+II+III): 100 công trình, dự án |
|
288,42 |
|
|
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định mức đóng góp cho đối tượng tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế Quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định mức trích, nội dung chi và mức chi công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2016 Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về bảng giá và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung mức thu đối tượng xã hội tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu vào Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định mức thu đối với đối tượng tự nguyện tại Trung tâm Xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo dục-Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương Hùng vương của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quản lý Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định trình tự, thủ tục thi hành và cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hoà giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, tiêu chuẩn, chế độ chính sách đối với lực lượng Dân phòng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND và Nghị quyết 157/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 14/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái bố trí khi di dời, chấm dứt hoạt động hoặc cải tạo, đầu tư xây dựng lại chợ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 43/2015/QĐ-UBND Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 8 Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định hỗ trợ hoạt động xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 87/2014/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014