Quyết định 3679/QĐ-UBND phê duyệt tạm cấp kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội và chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
Số hiệu: | 3679/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 23/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3679/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 23 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM CẤP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2016.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về việc: “Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội”; Quyết định số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến”; Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội”;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt chủ trương chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2015 sang thực hiện năm 2016”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 3933/STC-QLNSHX ngày 20/9/2016 về việc: “Đề nghị phê duyệt tạm cấp kinh phí thực hiện Nghị định số 136/2013/NĐ-CP và Quyết đinh số 29/2016/QĐ-TTg”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm cấp kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ và chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 để các ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chính như sau:
1. Tổng nhu cầu kinh phí: 1.057.544.055.000,0 đồng (Một nghìn không trăm năm mươi bảy tỷ, năm trăm bốn mươi bốn triệu, không trăm năm mươi lăm nghìn đồng).
Bao gồm:
1.1. Kinh phí trợ cấp thường xuyên là: 868.618.755.000,0 đồng.
1.2. Mai táng phí cho các đối tượng là: 68.199.100.000,0 đồng.
1.3. Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội là: 99.320.899.000,0 đồng.
1.4. Bổ sung chênh lệch kinh phí trợ cấp đối tượng thanh niên xung phong (TNXP) theo Quyết định số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ là: 1.426.680.000,0 đồng.
1.5. Kinh phí còn thiếu theo Quyết toán năm 2015 là: 19.978.622.000,0 đồng.
2. Kinh phí đã giao trong dự toán năm 2016 theo Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thánh Hóa là: 629.011.000.000,0 đồng (Sáu trăm hai mươi chín tỷ, không trăm mười một nghìn đồng).
3. Kinh phí còn thiếu là: 428.533.055.000,0 đồng (Bốn trăm hai mươi tám tỷ, năm trăm ba mươi ba triệu, không trăm năm mươi lăm nghìn đồng).
4. Kinh phí cấp bổ sung đợt này cho các huyện:
4.1. Tổng số: 117.393.236.000,0 đồng (Một trăm mười bảy tỷ, ba trăm chín mươi ba triệu, hai trăm ba mươi sáu nghìn đồng).
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
4.2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn năm 2015 chuyển sang năm 2016 tại Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt chủ trương chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2015 sang thực hiện năm 2016”.
5. Tổ chức thực hiện:
5.1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố theo đúng quy định hiện hành.
5.2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của từng loại đối tượng; thực hiện chi chế độ kịp thời và thanh quyết toán kinh phí được bổ sung theo chế độ quy định hiện hành của nhà nước.
5.3. Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm chủ động giải quyết các nội dung công việc có liên quan đến ngành, đơn vị; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của UBND các huyện, thị xã, thành phố, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các ngành và các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHI TRỢ CẤP BẢO TRỢ XÃ HỘI THEO NGHỊ ĐỊNH 136/2013/NĐ-CP ; TRỢ CẤP TNXP NĂM 2016 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên huyện, thị xã, thành phố |
Tạm tính nhu cầu kinh phí năm 2016 |
Kinh phí chi thường xuyên |
Tổng đối tượng |
Trong đó |
Nhu cầu chi trả MTP các đối tượng |
Kinh phí mua thẻ BHYT đối tượng BTXH |
Bổ sung chênh lệch kinh phí trợ cấp TNXP |
Nguồn còn thiếu năm 2015 |
Kinh phí đã giao dự toán năm 2016 |
Tổng nhu cầu còn kinh phí thiếu năm 2016 |
Kinh phí cấp bổ sung đợt này |
||||||
Hệ số 1,0 |
Hệ số 1,5 |
Hệ số 2,0 |
Hệ số 2,5 |
Hệ số 3 |
Đối tượng |
Kinh phí |
ĐT |
Kinh phí |
||||||||||
A |
B |
1=2+9+11 +13+15 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
15 |
14 |
16=1-14 |
17 |
|
Tổng cộng: |
1.057.544.055 |
868.618.755 |
192.012 |
89.365 |
53.833 |
40.357 |
8.357 |
100 |
68.199.100 |
154.561 |
99.320.899 |
671 |
1.426.680 |
19.978.622 |
629.011.000 |
428.533.055 |
117.393.236 |
1 |
TP Thanh Hóa |
61.216.592 |
48.397.500 |
10.939 |
5.328 |
3.518 |
1.800 |
293 |
- |
3.892.076 |
9.290 |
5.969.754 |
49 |
102.600 |
2.854.662 |
34.525.000 |
26.691.592 |
7.286.805 |
2 |
TX Sầm Sơn |
26.490.308 |
22.932.990 |
4.781 |
1.884 |
1.409 |
1.223 |
265 |
- |
817.600 |
3.850 |
2.474.010 |
22 |
47.520 |
218.188 |
15.787.000 |
10.703.308 |
2.922.003 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
7.799.908 |
6.569.100 |
1.431 |
620 |
489 |
263 |
58 |
1 |
293.760 |
1.158 |
744.131 |
4 |
8.640 |
184.278 |
5.501.000 |
2.298.908 |
627.602 |
4 |
H.Hà Trung |
34.988.455 |
28.672.380 |
6.551 |
3.506 |
1.663 |
1.212 |
170 |
- |
2.704.800 |
5.216 |
3.351.802 |
15 |
32.400 |
227.073 |
22.886.000 |
12.102.455 |
3.303.970 |
5 |
H.Nga Sơn |
49.799.677 |
43.028.820 |
9.098 |
3.875 |
2.658 |
1.988 |
577 |
- |
1.899.096 |
7.462 |
4.795.081 |
36 |
76.680 |
|
30.385.000 |
19.414.677 |
5.300.207 |
6 |
H.Hậu Lộc |
67.096.896 |
53.717.580 |
11.277 |
4.923 |
2.755 |
2.961 |
624 |
14 |
3.528.960 |
12.218 |
7.851.287 |
107 |
224.640 |
1.774.430 |
36.592.000 |
30.504.896 |
8.327.837 |
7 |
H.Hoằng Hoá |
82.889.026 |
68.474.565 |
16.288 |
6.919 |
4.063 |
3.620 |
1.685 |
1 |
4.600.000 |
11.406 |
7.329.496 |
82 |
176.040 |
2.308.926 |
48.973.000 |
33.916.026 |
9.662.785 |
8 |
H.Quảng Xương |
68.065.859 |
53.229.960 |
11.740 |
5.556 |
3.380 |
2.414 |
390 |
- |
6.152.240 |
9.073 |
5.830.310 |
95 |
204.120 |
2.649.229 |
37.441.000 |
30.624.859 |
8.360.586 |
9 |
H.Tĩnh Gia |
63.321.940 |
49.137.165 |
10.568 |
5.119 |
1.718 |
3.493 |
238 |
- |
5.047.040 |
7.038 |
4.522.619 |
78 |
167.400 |
4.447.716 |
38.258.000 |
25.063.940 |
6.842.456 |
10 |
H.Nông Cống |
66.220.380 |
54.365.580 |
12.206 |
6.161 |
3.321 |
2.346 |
378 |
- |
4.093.920 |
12.000 |
7.711.200 |
24 |
49.680 |
|
39.062.000 |
27.158.380 |
7.414.238 |
11 |
H.Đông Sơn |
29.008.539 |
24.402.060 |
5.110 |
1.925 |
1.778 |
1.156 |
251 |
- |
1.586.880 |
4.615 |
2.965.599 |
25 |
54.000 |
|
17.599.000 |
11.409.539 |
3.114.804 |
12 |
H.Triệu Sơn |
70.714.109 |
58.245.480 |
13.159 |
6.344 |
4.266 |
2.277 |
272 |
- |
3.716.000 |
10.000 |
6.426.000 |
23 |
49.680 |
2.276.949 |
40.201.000 |
30.513.109 |
8.330.079 |
13 |
H.Thọ Xuân |
80.065.408 |
68.138.820 |
14.790 |
6.795 |
4.121 |
3.285 |
566 |
23 |
4.264.960 |
11.780 |
7.569.828 |
45 |
91.800 |
|
46.259.000 |
33.806.408 |
9.229.149 |
14 |
H.Yên Định |
62.445.601 |
50.307.480 |
11.088 |
5.144 |
3.293 |
2.369 |
281 |
1 |
4.398.100 |
10.010 |
6.432.426 |
12 |
25.920 |
1.281.675 |
35.483.000 |
26.962.601 |
7.360.790 |
15 |
H.Thiệu Hoá |
54.293.386 |
45.578.700 |
10.520 |
5.666 |
2.857 |
1.753 |
244 |
- |
3.105.200 |
8.549 |
5.493.587 |
13 |
28.080 |
87.819 |
33.286.000 |
21.007.386 |
5.735.016 |
16 |
H.Vĩnh Lộc |
28.652.666 |
23.527.260 |
5.286 |
2.701 |
1.547 |
710 |
328 |
- |
2.054.480 |
4.710 |
3.026.646 |
21 |
44.280 |
|
19.095.000 |
9.557.666 |
2.609.243 |
17 |
H.Thạch Thành |
32.726.750 |
26.359.020 |
5.902 |
3.094 |
1.448 |
1.061 |
299 |
- |
3.066.720 |
4.839 |
3.109.541 |
3 |
6.480 |
184.989 |
18.876.000 |
13.850.750 |
3.781.255 |
18 |
H.Cẩm Thủy |
27.062.988 |
21.981.780 |
4.857 |
2.513 |
1.135 |
908 |
300 |
1 |
2.322.240 |
4.280 |
2.750.328 |
4 |
8.640 |
|
16.524.000 |
10.538.988 |
2.877.144 |
19 |
H.Ngọc Lặc |
23.408.209 |
19.090.080 |
4.446 |
2.594 |
973 |
718 |
161 |
- |
2.344.240 |
3.065 |
1.969.569 |
2 |
4.320 |
|
14.580.000 |
8.828.209 |
2.410.101 |
20 |
H.Như Thanh |
21.074.551 |
17.865.900 |
4.120 |
1.971 |
1.123 |
827 |
199 |
- |
1.558.268 |
2.044 |
1.313.474 |
4 |
8.640 |
328.269 |
13.615.000 |
7.459.551 |
2.036.457 |
21 |
H.Lang Chánh |
10.571.717 |
8.432.100 |
1.780 |
597 |
763 |
378 |
42 |
- |
850.720 |
1.285 |
825.741 |
2 |
4.320 |
458.836 |
7.259.000 |
3.312.717 |
904.372 |
22 |
H.Bá Thước |
22.026.035 |
18.598.815 |
4.254 |
2.040 |
1.305 |
864 |
45 |
- |
1.719.600 |
2.654 |
1.705.460 |
1 |
2.160 |
|
14.445.000 |
7.581.035 |
2.069.623 |
23 |
H.Quan Hóa |
11.247.228 |
9.781.560 |
2.149 |
964 |
712 |
391 |
82 |
- |
480.000 |
1.523 |
978.680 |
2 |
4.320 |
2.669 |
7.594.000 |
3.653.228 |
997.331 |
24 |
H.Thường Xuân |
26.963.388 |
24.220.620 |
4.724 |
1.313 |
1.850 |
1.089 |
413 |
59 |
1.016.280 |
2.680 |
1.722.168 |
2 |
4.320 |
|
16.757.000 |
10.206.388 |
2.786.344 |
25 |
H.Như Xuân |
11.548.113 |
10.094.220 |
2.000 |
531 |
800 |
576 |
93 |
- |
372.000 |
1.406 |
903.496 |
- |
- |
178.397 |
8.730.000 |
2.818.113 |
769.345 |
26 |
H.Mường Lát |
7.124.174 |
4.611.060 |
1.183 |
721 |
330 |
117 |
15 |
- |
1.778.240 |
1.030 |
661.878 |
- |
- |
72.996 |
3.109.000 |
4.015.174 |
1.096.143 |
27 |
H.Quan Sơn |
10.722.153 |
8.858.160 |
1.765 |
561 |
558 |
558 |
88 |
- |
535.680 |
1380 |
886.788 |
- |
- |
441.525 |
6.189.000 |
4.533.153 |
1.237.551 |
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ lập Đề án nâng cao năng lực quản lý, đảm bảo an toàn và hiệu quả các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng, xử lý thông tin, dữ liệu hệ thống giám sát tàu cá tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng (thực hiện tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2017 Quy định mức hỗ trợ, trợ giúp đối tượng bị ảnh hưởng do thiên tai gây ra trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định việc đảm bảo hoàn trả nguyên trạng và bảo hành chất lượng công trình đường bộ bị ảnh hưởng khi thi công công trình thiết yếu do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-TTg điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch đầu tư phát triển giai đoạn 2016-2020 của Công ty trách nhiệm hữa hạn một thành viên xổ số kiến thiết Lâm Đồng Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2015 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 960/QĐ-UBND về giao biên chế quản lý hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2015 Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 960/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch vốn đối ứng năm 2015 và giai đoạn 2016-2018 cho Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Quy hoạch mạng lưới cụm công nghiệp tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Cà Mau từ nay đến năm 2015 Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Công trình sửa chữa, khôi phục tuyến đường sắt từ ga Bắc Giang vào kho urê của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên phân đạm và hóa chất Hà Bắc” Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 960/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2011 về quy định trình tự, thủ tục đăng ký, ban hành Chương trình công tác của Ủy ban Nhân dân Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012