Quyết định 960/QĐ-UBND về giao biên chế quản lý hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2015
Số hiệu: | 960/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Đoàn Hồng Phong |
Ngày ban hành: | 27/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 960/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 27 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÁN BỘ Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ GIÁO VIÊN MẦM NON LÀM VIỆC THEO CHẾ ĐỘ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CÔNG LẬP NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều Nghị định 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh, khóa 17, kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước, biên chế sự nghiệp; biên chế y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non ngoài biên chế năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 12 về việc giao biên chế công chức quản lý nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 1819/QĐ-BNV ngày 28/11/2013 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2014 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Nam Định và Công văn số 20/BNV-TCBC ngày 05/01/2015 của Bộ Nội vụ về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Nam Định năm 2015;
Thực hiện Thông báo số 672-TB/TU ngày 21/5/2015 của Tỉnh ủy Nam Định; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 270/TTr-SNV ngày 18/3/2015 về việc giao biên chế quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế quản lý hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2015 cho các Sở, ban, ngành, UBND các huyện và thành phố Nam Định như sau:
1. Tổng biên chế quản lý hành chính Nhà nước và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2015 là 30.239 biên chế, trong đó:
- Công chức quản lý hành chính nhà nước |
2.314 |
Biên chế |
- Số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
27.925 |
Người làm việc |
+ Sự nghiệp Giáo dục đào tạo |
22.777 |
Người làm việc |
+ Sự nghiệp Y tế |
3.419 |
Người làm việc |
+ Sự nghiệp Văn hóa Thông tin Thể thao |
602 |
Người làm việc |
+ Sự nghiệp khác |
1.127 |
Người làm việc |
2. Số lượng cán bộ y tế trong các cơ sở y tế xã, phường, thị trấn là 1.447 người.
3. Tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập là 5.495 người.
(Cụ thể có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ thông báo chỉ tiêu tại Điều 1 Quyết định này cho các Sở, ban, ngành, UBND các huyện và thành phố Nam Định, hướng dẫn các đơn vị quản lý, sử dụng biên chế theo đúng quy định.
Điều 3. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị tiếp tục rà soát hoàn thiện đề án vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong cơ quan hành chính, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập để làm cơ sở đổi mới cơ chế quản lý công chức, viên chức.
Điều 4. Chỉ tiêu biên chế, số lượng người làm việc giao tại Điều 1 Quyết định này tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Nam Định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 960/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh)
Số thứ tự |
Tên đơn vị |
Tổng biên chế công chức quản lý HCNN, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 |
Chia ra |
Cán bộ y tế xã, phường thị trấn |
Ghi chú |
||||
Quản lý nhà nước |
Sự nghiệp giáo dục |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp văn hóa |
Sự nghiệp khác |
|||||
1 |
2 |
3=4+5+6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng cả tỉnh |
30.239 |
2.314 |
22.777 |
3.419 |
602 |
1.127 |
1.447 |
|
I |
Khối Sở, Ban, Ngành |
10.382 |
1.319 |
4.463 |
3.419 |
355 |
826 |
0 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
33 |
30 |
|
|
|
3 |
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
82 |
64 |
|
|
|
18 |
|
|
3 |
Sở Nội vụ |
86 |
74 |
|
|
|
12 |
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
662 |
252 |
80 |
|
|
330 |
|
|
5 |
Sở Công Thương |
141 |
131 |
0 |
|
|
10 |
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
49 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Tài chính |
89 |
84 |
|
|
|
5 |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
79 |
53 |
|
|
|
26 |
|
|
9 |
Sở Giao thông vận tải |
87 |
57 |
30 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
77 |
48 |
|
|
|
29 |
|
|
11 |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
398 |
73 |
120 |
|
|
205 |
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.053 |
67 |
3.986 |
|
|
|
|
SNT28 |
13 |
Sở Y tế |
3.548 |
74 |
55 |
3.419 |
|
|
|
SNGDT5 |
14 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
410 |
61 |
77 |
|
272 |
|
|
|
15 |
Sở Tư pháp |
70 |
37 |
|
|
|
33 |
|
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
183 |
67 |
|
|
|
116 |
|
|
17 |
Sở Thông tin Truyền thông |
35 |
26 |
|
|
|
9 |
|
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
45 |
45 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
57 |
27 |
|
|
|
30 |
|
|
21 |
Trường Cao đẳng nghề Nam Định |
115 |
|
115 |
|
|
|
|
|
22 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
83 |
|
|
|
83 |
|
|
|
II |
Khối huyện, thành phố |
19.763 |
995 |
18.270 |
0 |
247 |
251 |
1.447 |
|
1 |
Thành phố Nam Định |
2.147 |
135 |
1.883 |
|
51 |
78 |
144 |
SNKT2 |
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
775 |
79 |
668 |
|
16 |
12 |
61 |
|
3 |
Huyện Vụ Bản |
1.496 |
84 |
1.377 |
|
19 |
16 |
116 |
|
4 |
Huyện Ý Yên |
2.552 |
107 |
2.399 |
|
26 |
20 |
204 |
|
5 |
Huyện Nghĩa Hưng |
2.055 |
99 |
1.914 |
|
22 |
20 |
155 |
|
6 |
Huyện Nam Trực |
2.146 |
94 |
2.006 |
|
20 |
26 |
140 |
|
7 |
Huyện Trực Ninh |
1.956 |
93 |
1.827 |
|
20 |
16 |
138 |
|
8 |
Huyện Hải Hậu |
2.751 |
113 |
2.587 |
|
27 |
24 |
211 |
|
9 |
Huyện Xuân Trường |
1.838 |
94 |
1.705 |
|
23 |
16 |
129 |
|
10 |
Huyện Giao Thủy |
2.047 |
97 |
1.904 |
|
23 |
23 |
149 |
|
III |
Biên chế tăng cường Hội |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
|
|
1 |
Hội Văn học nghệ thuật |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
3 |
Hội Đông y |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
5 |
Hội Làm vườn |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
6 |
Hội Người mù |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
7 |
Đoàn Luật sư |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
8 |
Hội Nhà báo |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
IV |
Dự phòng |
54 |
0 |
44 |
|
|
10 |
|
|
SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN MẦM NON LÀM VIỆC THEO CHẾ ĐỘ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 960/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh)
TT |
Đơn vị |
Tổng số giáo viên mầm non giao 2014 |
Số biên chế giao năm 2014 |
Số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động |
Tổng số giáo viên mầm non giao 2015 |
Số biên chế giao năm 2015 |
Số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động |
||||||
Tổng |
CL cũ |
CL mới theo NQ |
|||||||||||
Tổng |
Mới |
Cũ |
Tổng |
CL cũ |
CL mới theo NQ 141 |
||||||||
1 |
2 |
3=4+9 |
4=5+6 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
10=11+14 |
11=12+ |
12 |
13 |
14 |
1 |
Thành phố NĐ |
662 |
340 |
279 |
61 |
26 |
35 |
322 |
662 |
325 |
279 |
46 |
337 |
2 |
Mỹ Lộc |
276 |
77 |
|
77 |
22 |
55 |
199 |
276 |
76 |
|
76 |
200 |
3 |
Vụ Bản |
474 |
124 |
|
124 |
35 |
89 |
350 |
474 |
120 |
|
120 |
354 |
4 |
Ý Yên |
1102 |
273 |
7 |
266 |
76 |
190 |
829 |
1.102 |
273 |
7 |
266 |
829 |
5 |
Nghĩa Hưng |
892 |
184 |
5 |
179 |
49 |
130 |
708 |
892 |
175 |
5 |
170 |
717 |
6 |
Nam Trực |
833 |
217 |
|
217 |
57 |
160 |
616 |
833 |
208 |
|
208 |
625 |
7 |
Trực Ninh |
743 |
194 |
9 |
185 |
54 |
131 |
549 |
743 |
191 |
9 |
182 |
552 |
8 |
Hải Hậu |
989 |
244 |
|
244 |
70 |
174 |
745 |
989 |
243 |
|
243 |
746 |
9 |
Xuân Trường |
711 |
137 |
|
137 |
40 |
97 |
574 |
711 |
137 |
|
137 |
574 |
10 |
Giao Thủy |
706 |
148 |
|
148 |
44 |
104 |
558 |
706 |
145 |
|
145 |
561 |
|
Tổng |
7.388 |
1938 |
300 |
1638 |
473 |
1165 |
5.450 |
7.388 |
1.893 |
300 |
1.593 |
5.495 |
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C theo quy định của Luật Đầu tư công áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 23/05/2015
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2013 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND bãi bỏ mức thu phí thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông, phí thi nghề phổ thông quy định tại khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội năm 2014 và mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về mức thu Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND thông qua khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2013 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND phê duyệt cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, cấp huyện thực hiện do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn huyện Thới Bình, U Minh tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2013 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 05/10/2015
Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND về ý kiến bảng giá đất năm 2013 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND phê chuẩn biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, biên chế sự nghiệp; y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non ngoài biên chế năm 2013 của tỉnh Nam Định Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND thực hiện chính sách khen thưởng đối với hộ gia đình, tổ chức, cá nhân chấp hành tốt chủ trương thu hồi đất và giao đất trước thời hạn trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND quy định về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND Quy định về mức hỗ trợ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND nâng cao chất lượng phát thanh, truyền hình tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 03/10/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa 02 kỳ họp do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 06/09/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức trợ cấp thực hiện giai đoạn 2 Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu lệ phí tuyển sinh lớp 10 Trung học phổ thông Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND đặt tên và điều chỉnh độ dài đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 04/08/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND về chính sách đào tạo và thu hút nhân tài do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm và mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án Quy hoạch mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ cho huấn luyện viên và vận động viên thể thao tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 08/07/2014
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND phê duyệt đề án xây dựng nhà ở nội trú dân nuôi và các công trình thiết yếu cho học sinh Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND về đặt tên đường mang tên Đồng chí Phạm Văn Đồng, Đồng chí Mai Chí Thọ, Đồng chí Trần Văn Giàu do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tổng thể nông nghiệp, nông thôn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND thông qua giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND về nguồn vốn thực hiện dự án xây dựng 10 cầu trên tuyến đường tỉnh 883, huyện Bình Đại theo Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 41/2010/NQ-HĐND về Chính sách đào tạo bác sĩ đa khoa hệ chính quy theo địa chỉ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/04/2015
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010