Quyết định 365/QĐ-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 365/QĐ-CTUBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 01/03/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-CTUBND |
Bình Định, ngày 01 tháng 3 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 61 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh Bình Định về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 77/TTr-STP ngày 23 tháng 2 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính ban hành mới (phụ lục 1); 61 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế (phụ lục 2) và 03 thủ tục hành chính bãi bỏ (phụ lục 3) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-CTUBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|
1 |
Thủ tục: Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
2 |
Thủ tục: Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng |
3 |
Thủ tục: Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
4 |
Thủ tục: Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi |
5 |
Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|
6 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung đấu giá viên |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-CTUBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
||
1. |
Thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2. |
Thủ tục: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
3. |
Thủ tục: Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
|
4. |
Thủ tục: Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
|
5. |
Thủ tục: Đăng ký lại việc khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
6. |
Thủ tục: Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
|
7. |
Thủ tục: Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
8. |
Thủ tục: Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
|
9. |
Thủ tục: Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
10. |
Thủ tục: Đăng ký việc thay đổi, cải chính, hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
|
11. |
Thủ tục: Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
|
12. |
Thủ tục: Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài. |
|
13. |
Thủ tục: Điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
|
14. |
Thủ tục: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
15. |
Thủ tục: Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) |
|
16. |
Thủ tục: Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
|
17. |
Thủ tục: Gia hạn Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
|
18. |
Thủ tục: Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
|
19. |
Thủ tục: Chấm dứt đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
|
20. |
Thủ tục: Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
21. |
Thủ tục: Công nhận việc nhận cha, mẹ, con đã được tiến hành trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
22. |
Thủ tục: Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
23. |
Thủ tục: Trở lại Quốc tịch Việt Nam |
|
24. |
Thủ tục: Thôi Quốc tịch Việt Nam (Công dân Việt Nam cư trú ở trong nước) |
|
25. |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam |
|
26. |
Thủ tục: Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
27. |
Thủ tục: Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam. |
|
28. |
Thủ tục: Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. |
|
29. |
Thủ tục: Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Đích danh) |
|
30. |
Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Không đích danh) |
|
31. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
||
32. |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
|
33. |
||
34. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
35. |
Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
36. |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
37. |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
38. |
Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
39. |
Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
40. |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
|
41. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
42. |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
43. |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
|
44. |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) |
|
45. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài. |
|
46. |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý. |
|
47. |
Thành lập Đoàn Luật sư |
|
48. |
Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
|
49. |
Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
|
50. |
||
51. |
||
52. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
53. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
54. |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
55. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật. |
|
56. |
Thành lập Văn phòng Công chứng (Văn phòng Công chứng do 1 công chứng viên thành lập) |
|
57. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên sáng lập) |
|
58. |
Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập) |
|
59. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập) |
|
60. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Công chứng |
|
61. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng Công chứng |
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-CTUBND ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC: HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam |
2 |
Cấp giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam |
3 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 30/05/2020
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1019/QĐ-UBND về phê duyệt mức chi phụ cấp kiêm nhiệm hằng tháng của các thành viên tham gia Bộ máy điều hành và Tổ giúp việc Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư và kêu gọi đầu tư giai đoạn 2019-2020 tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, 30 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án phát triển thương hiệu sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn 2030 Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục tài sản mua sắm tập trung của Sở Y tế Bắc Ninh Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch tinh giản biên chế khối nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 Đề án tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ (giai đoạn từ năm 2017-2020) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2017 chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Nhà máy sản xuất ván phủ Film dùng trong xây dựng và công nghiệp” Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 45-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 22-NQ/TW về hội nhập quốc tế Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất của 01 hộ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Phương án hộ đê toàn tuyến tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND về Chương trình công tác tư pháp năm 2014 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của tỉnh Cà Mau giai đoạn từ nay đến năm 2015 Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp, kinh phí hoạt động của lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt bão trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; mức trợ cấp ngày công lao động; hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 02/04/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 47/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ giao, cho thuê đất; miễn, giảm thu tiền sử dụng, thuê đất đối với dự án đầu tư sử dụng đất đô thị, đất ở để xây dựng công trình xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/11/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 28/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý biên chế công chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp nước Gia Lai cung cấp trên địa bàn thị xã Ayun Pa và thành phố Pleiku Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định cơ chế hỗ trợ đẩy mạnh cơ giới hoá trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 12/12/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính trong đội ngũ cán bộ, công, viên chức và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về giảm trừ 10% dự toán chi thường xuyên năm 2011 của các đơn vị dự toán khối tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai với Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011 Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định thời gian quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Quản lý sau cai hoặc quản lý sau cai tại nơi cư trú đối với người chấp hành xong thời gian cai nghiện ma túy bắt buộc do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015" do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ Bí mật Nhà nước của tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 21/10/2011 | Cập nhật: 10/11/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định mức chi tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND ban hành quy chế tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 17/04/2015
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định thu hồi, giao, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 22/08/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 19/03/2012
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị, khu kinh tế và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 06/08/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về thực hiện Nghị quyết 15/NQ-HĐND về phân bổ nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư năm 2010 Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 81/2008/QĐ-UBND về quy định xếp hạng khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/05/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định về thực hiện các dự án đầu tư thuộc chương trình kích cầu của thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/05/2011 | Cập nhật: 07/06/2011
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định mức hỗ trợ trực tiếp về giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ kèm theo Quyết định 56/2008/QĐ-UBND Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 01/03/2007 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2006 về giá đất tại khu dân cư Vĩnh Điềm Trung, thành phố Nha Trang và đảo Mỹ Giang huyện Ninh Hòa theo Quyết định 05/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/04/2006 | Cập nhật: 04/07/2012