Quyết định 590/QĐ-UBND phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014
Số hiệu: | 590/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 01/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 01 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG về xây dựng NTM giai đoạn 2010-2020;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành cơ chế hỗ trợ đầu tư; quy định huy động, quản lý vốn; quản lý đầu tư xây dựng tại các xã, thị trấn tham gia xây dựng NTM tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2015;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh đối với 85 xã, thị trấn thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2015;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các Chương trình MTQG năm 2014,
Xét đề nghị tại Tờ trình số 36/TTr-SKH ngày 31/3/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014, cụ thể như sau:
1. Tổng số: 11.693 triệu đồng
a) Vốn đầu tư xây dựng: 8.400 triệu đồng
- 56 xã (150 triệu đồng/xã): 8.400 triệu đồng
Trong đó: Thành phố Nam Định: 01 xã; huyện Mỹ Lộc : 03 xã; huyện Vụ Bản: 03 xã; huyện Ý Yên: 06 xã; huyện Nam Trực: 04 xã; huyện Trực Ninh: 05 xã; huyện Nghĩa Hưng: 06 xã; huyện Xuân Trường: 05 xã; huyện Giao Thủy: 04 xã; huyện Hải Hậu: 19 xã;
(Danh sách các xã, thị trấn theo biểu đính kèm),
b) Vốn sự nghiệp: 3.293 triệu đồng
Chi tiết phân bổ vốn như sau:
Đơn vị: triệu đồng
|
Nội dung |
Phương án phân bổ |
||
Tổng số |
Chia ra |
|||
Vốn SN có tính chất XDCB |
Sự nghiệp |
|||
|
Tổng số |
11.693 |
8.400 |
3.293 |
I |
Vốn sự nghiệp có tính chất xây dựng |
8.400 |
8.400 |
|
|
56 xã (giai đoạn 2011-2015) |
8.400 |
8.400 |
|
II |
Vốn sự nghiệp |
3.293 |
|
3.293 |
1 |
Thông tin, tuyên truyền về chương trình xây dựng NTM |
400 |
|
400 |
2 |
Tập huấn chuyên sâu về xây dựng NTM, nâng cao năng lực cho Tổ công tác giúp việc Ban chỉ đạo các cấp |
643 |
|
643 |
3 |
Quản lý |
2.250 |
|
2.250 |
3.1 |
BCĐ 9 huyện và thành phố Nam Định |
1.000 |
|
1.000 |
|
+ TP. Nam Định (01 xã NTM) |
30 |
|
30 |
|
+ H. Mỹ Lộc (03 xã NTM) |
70 |
|
70 |
|
+ H. Hải Hậu (33 xã NTM) |
200 |
|
200 |
|
+ 07 huyện (Vụ Bản, Ý Yên, Nam Trực, Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Xuân Trường, Giao Thủy): 100 triệu đồng/huyện |
700 |
|
700 |
3.2 |
Ban chỉ đạo tỉnh |
1.250 |
|
1.250 |
|
Trong đó: Chi phí hội nghị sơ kết |
450 |
|
450 |
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao
- Sở Tài chính cấp kinh phí cho Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới tỉnh và ngân sách cấp huyện, thành phố.
- UBND các huyện, thành phố thông báo phân bổ chi tiết nguồn vốn này cho UBND các xã, thị trấn.
- UBND các huyện, thành phố hoàn thành việc phân bổ chi tiết trước ngày 15/4/2013 và gửi báo cáo phân bổ chi tiết cho từng xã, thị trấn về UBND tỉnh trước ngày 20/4/2014 (qua các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp PTNT) để tổng hợp theo dõi.
Điều 3.
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố Nam Định, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị liên quan thi hành quyết định này./.
|
tm. Ủy ban nhân dân |
PHỤ LỤC:
PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Huyện, thành phố, xã, thị trấn |
Tổng số vốn CTMT QG đã cấp |
Vốn đã cấp |
Phân bổ năm 2014 |
Vốn CTMT QG cấp đến năm 2014 |
Ghi chú |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Tổng số |
Chia ra |
||||||
SN có t/c ĐTXD |
Vốn SN |
|||||||||
|
Tổng số |
124.525 |
31.624 |
51.372 |
41.529 |
11.693 |
8.400 |
3.293 |
136.218 |
|
I |
Vốn SN có tính chất ĐTXD |
113.299 |
30.261 |
46.070 |
36.968 |
8.400 |
8.400 |
0 |
121.699 |
|
|
TP Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Nam Vân |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
|
Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Mỹ Phúc |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
3 |
Xã Mỹ Thắng |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
4 |
Xã Mỹ Hưng |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
|
Vụ Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Minh Thuận |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
6 |
Xã Trung Thành |
1.205 |
|
5.42 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
7 |
Xã Minh Tân |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
8 |
Xã Liên Minh |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
9 |
Thị trấn Gôi |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
|
Ý Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Yên Trung |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
11 |
Xã Yên Bình |
1.205 |
160 |
542 |
503 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
12 |
Xã Yên Phong |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
13 |
Xã Yên Hồng |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
14 |
Thị trấn Lâm |
1.523 |
981 |
542 |
|
|
|
|
1.523 |
|
15 |
Xã Yên Tân |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
16 |
Xã Yên Ninh |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
17 |
Xã Yên Cường |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
18 |
Xã Yên Nhân |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
19 |
Xã Yên Lương |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
|
Nam Trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Xã Nam Lợi |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
21 |
Xã Nam Thanh |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
22 |
Xã Nam Thái |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
23 |
Xã Nam Dương |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
24 |
Xã Tân Thịnh |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
25 |
Xã Nam Hoa |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
|
Trực Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Xã Trung Đông |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
27 |
Xã Việt Hùng |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
28 |
Xã Trực Thanh |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
29 |
Xã Trực Hưng |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
30 |
Xã Trực Đại |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
31 |
Xã Trực Hùng |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
|
Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Xã Nghĩa Thịnh |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
33 |
Xã Nghĩa Minh |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
34 |
Xã Nghĩa Thái |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
35 |
Xã Nghĩa Hồng |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
36 |
Xã Nghĩa Phong |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
37 |
Xã Nghĩa Bình |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
38 |
Thị trấn Quỹ Nhất |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
39 |
Xã Nghĩa Lợi |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
|
Xuân Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Xã Xuân Ninh |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
41 |
Thị trấn Xuân Trường |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
42 |
Xã Xuân Thượng |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
43 |
Xã Thọ Nghiệp |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
44 |
Xã Xuân Phương |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
45 |
Xã Xuân Ngọc |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
|
Giao Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Thị trấn Ngô Đồng |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
47 |
Xã Giao Tiến |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
48 |
Xã Giao Thịnh |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
49 |
Xã Giao Phong |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
50 |
Xã Bạch Long |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
51 |
Xã Giao Lạc |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
52 |
Xã Bình Hòa |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
|
Hải Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Xã Hải An |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
54 |
Xã Hải Anh |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
55 |
Xã Hải Bắc |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
56 |
Thị trấn Cồn |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
57 |
Xã Hải Cường |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
58 |
Xã Hải Châu |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
59 |
Xã Hải Chính |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
60 |
Xã Hải Đông |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
61 |
Xã Hải Giang |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
62 |
Xã Hải Hà |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
63 |
Xã Hải Hoà |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
64 |
Xã Hải Hưng |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
65 |
Xã Hải Long |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
66 |
Xã Hải Lý |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
67 |
Xã Hải Nam |
1.582 |
1.040 |
542 |
|
|
|
|
1.582 |
|
68 |
Xã Hải Ninh |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
69 |
Xã Hải Minh |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
70 |
Xã Hải Phong |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
71 |
Xã Hải Phúc |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
72 |
Xã Hải Phú |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
73 |
Xã Hải Phương |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
74 |
Xã Hải Quang |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
75 |
Xã Hải Sơn |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
76 |
Xã Hải Tân |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
77 |
Xã Hải Tây |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
78 |
Xã Hải Toàn |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
79 |
Xã Hải Thanh |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
80 |
TT Thịnh Long |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
81 |
Xã Hải Trung |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
82 |
Xã Hải Triều |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
83 |
Xã Hải Vân |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
84 |
Xã Hải Xuân |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
85 |
TT Yên Định |
1.205 |
|
542 |
663 |
150 |
150 |
|
1.355 |
|
II |
Hoạt động Ban Chỉ đạo |
11.226 |
1.363 |
5.302 |
4.561 |
3.293 |
|
3.293 |
14.519 |
|
1 |
Ban chỉ đạo của tỉnh |
7.726 |
863 |
4.302 |
2.561 |
2.293 |
|
2.293 |
10.019 |
|
|
Chi Ban chỉ đạo Tr. đó: Chi phí hội nghị sơ kết |
|
|
1.000 |
961 |
1.250 450 |
|
1.250 450 |
|
|
|
Thông tin, tuyên truyền |
|
|
955 |
1.000 |
400 |
|
400 |
|
|
|
Đào tạo, tập huấn cán bộ công tác XDNTM |
|
|
2.347 |
600 |
643 |
|
643 |
|
|
2 |
BCĐ các huyện, TP |
3.500 |
500 |
1.000 |
2.000 |
1.000 |
|
1.000 |
4.500 |
|
|
Thành phố Nam Định |
200 |
50 |
100 |
50 |
30 |
|
30 |
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
300 |
50 |
100 |
150 |
70 |
|
70 |
|
|
|
Huyện Vụ Bản |
350 |
50 |
100 |
200 |
100 |
|
100 |
|
|
|
Huyện Ý Yên |
350 |
50 |
100 |
200 |
100 |
|
100 |
|
|
|
Huyện Nam Trực |
350 |
50 |
100 |
200 |
100 |
|
100 |
|
|
|
Huyện Trực Ninh |
350 |
50 |
100 |
200 |
100 |
|
100 |
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
350 |
50 |
100 |
200 |
100 |
|
100 |
|
|
|
Huyện Xuân Trường |
350 |
50 |
100 |
200 |
100 |
|
100 |
|
|
|
Huyện Giao Thủy |
350 |
50 |
100 |
200 |
100 |
|
100 |
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
550 |
50 |
100 |
400 |
200 |
|
200 |
|
|
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2018 điều chỉnh nội dung Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 1898/QĐ-BKHĐT năm 2013 giao vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2013 về quản lý, bố trí cho thuê nhà ở công vụ của Chính phủ Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh đối với 85 xã, thị trấn thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trong cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm học 2012-2013 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ thuộc dự án BOT nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741, đoạn Đồng Xoài - Phước Long Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND về số lượng, phụ cấp, hỗ trợ hàng tháng đối với Phó Trưởng Công an xã và Công an viên thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thoát nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh; phẫu thuật, thủ thuật, thực hiện trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 25/07/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập đối với chương trình đại trà từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 - 2013, mức thu phí đấu giá và mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị xã Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050 tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 25/2008/NQ-HĐND về quy định mức chi đối với hoạt động giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND phê duyệt đề án phát triển đàn lợn giống Móng Cái thuần trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức hỗ trợ tiền ăn trưa cho giáo viên tham gia trực buổi trưa tại trường mầm non công lập có tổ chức lớp bán trú học 02 buổi/ngày trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND thành lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND sửa đổi một số chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 02/06/2015
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND thông qua đề án đề nghị công nhận đô thị loại V đối với trung tâm xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành; trung tâm xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc; trung tâm khu vực dự kiến thành lập thị trấn Tiệm Tôm xã An Thuỷ, huyện Ba Tri Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND về mức thu vận động đóng góp quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng – an ninh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2012 sửa đổi Nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn; Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 22/02/2013
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao và một số chế độ đặc thù đối với trọng tài các giải bóng đá, huấn luyện viên, vận động viên Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, chính sách đối với huấn luyện, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2012- 2015 Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND nâng cao năng lực hoạt động và chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân hai cấp tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2011 về xuất thuốc sát trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2009 về việc cử thành viên Ủy ban quốc gia phòng, chống Aids và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 02/06/2009
Quyết định 800/QĐ-TTg năm 2008 về việc phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 27/06/2008
Quyết định số 695/QĐ-TTg năm 2004 về việc duyệt đầu tư Dự án Cảng quốc tế Cái Mép-Thị Vải giai đoạn đến năm 2010 Ban hành: 24/06/2004 | Cập nhật: 20/02/2014