Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh; phẫu thuật, thủ thuật, thực hiện trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
Số hiệu: 08/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Nguyễn Doãn Khánh
Ngày ban hành: 25/07/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2012/NQ-HĐND

Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên bộ Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 2701/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và thảo luận,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; giá các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật, thực hiện trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý (tại các Phụ lục số: 01, 02, 03 đính kèm).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, chỉ đạo ngành y tế, bảo hiểm xã hội tỉnh và các cấp, các ngành có liên quan:

- Xây dựng kế hoạch nâng cao chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh; đảm bảo bình ổn quỹ bảo hiểm y tế;

- Có biện pháp hỗ trợ người bệnh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn chưa có thẻ bảo hiểm y tế;

- Xây dựng kế hoạch triển khai cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng cận nghèo và tuyên truyền, vận động mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm y tế để thực hiện lộ trình bảo hiểm y tế toàn dân.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị Quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 25 tháng 7 năm 2012.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Doãn Khánh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE; GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH, TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2012/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: đồng

STT

STT THEO MỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

GIÁ THU

GHI CHÚ

1

2

3

4

5

1

 

PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

18.000

 

2

Bệnh viện hạng II

12.000

 

3

Bệnh viện hạng III

7.000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

4.200

 

5

Trạm y tế xã

2.500

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

160.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300.000

 

2

 

PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH *

-

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

-

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

 

- Hạng đặc biệt, hạng I

301.500

 

 

- Hạng II

189.000

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

-

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

150.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

70.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

42.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

25.000

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

-

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

-

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

72.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

39.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

20.000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

13.500

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - sản không mổ.

-

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

63.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

30.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

17.500

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

10.350

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

-

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

45.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

21.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

12.500

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

9.000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

-

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

-

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

130.500

 

 

2

Bệnh viện hạng II

72.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

-

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

108.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

48.000

 

1

2

3

4

5

 

3

Bệnh viện hạng III

30.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

-

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

85.500

 

 

2

Bệnh viện hạng II

45.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

-

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

67.500

 

 

2

Bệnh viện hạng II

30.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

17.500

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

12.600

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

8.000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

3.600

 

* Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì được thu 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì được thu 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2012/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: đồng

STT

STT THEO MỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

GIÁ THU

GHI CHÚ

1

2

3

4

5

 

 

PHẦN C: IÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

-

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

-

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

-

 

1

1

Siêu âm

35.000

 

2

2.1

Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) BV hạng đặc biệt và hạng 1

296.000

 

 

2.2

Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME), BV hạng 2, 3 và 4

222.000

 

3

3.1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản BV hạng đặc biệt và hạng 1

544.000

 

 

3.2

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản BV hạng 2, 3 và 4

408.000

 

4

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

-

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ l- ưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 

4.1

Hạng đặc biệt và hạng 1

1.537.500

 

 

4.2

Hạng 2, 3 và 4

1.230.000

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

-

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

-

 

5

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

28.800

 

6

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

28.800

 

7

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

33.600

 

8

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

28.800

 

9

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

33.600

 

10

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

33.600

 

11

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

33.600

 

12

8

Khung chậu

33.600

 

 

C1.2.2

CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU

-

 

13

1

Xương sọ (một tư thế)

28.800

 

14

2

Xương chũm, mỏm châm

28.800

 

15

3

Xương đá (một tư thế)

28.800

 

16

4

Khớp thái dương - hàm

28.800

 

17

5

Chụp ổ răng

28.800

 

 

C1.2.3

CHỤP X - QUANG CỘT SỐNG

-

 

18

1

Các đốt sống cổ

28.800

 

19

2

Các đốt sống ngực

33.600

 

20

3

Cột sống thắt lưng-cùng

33.600

 

21

4

Cột sống cùng-cụt

33.600

 

22

5

Chụp 2 đoạn liên tục

33.600

 

23

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

28.800

 

 

C1.2.4

CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC

-

 

24

1

Tim phổi thẳng

35.700

 

25

2

Tim phổi nghiêng

35.700

 

26

3

Xương ức hoặc xương sườn

35.700

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

-

 

27

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

35.700

 

28

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

335.750

 

29

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

327.250

 

30

4

Chụp bụng không chuẩn bị

35.700

 

31

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

73.950

 

32

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

86.700

 

33

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

127.800

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X- QUANG KHÁC

-

 

34

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

225.250

 

35

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

250.750

 

36

3

Chụp vòm mũi họng

35.700

 

37

4

Chụp ống tai trong

35.700

 

38

5

Chụp họng hoặc thanh quản

35.700

 

39

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

 

40

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

 

41

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

4.590.000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

42

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

4.590.000

 

43

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

5.400.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

44

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

7.425.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp:  bóng, stent, các vật liệu nút mạch,  các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

45

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

7.470.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

46

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

7.965.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

47

14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2.070.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc

48

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2.520.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.

49

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

52.200

Áp dụng đối với các loại hình chụp (ngoài phần đã nêu chi tiết)

50

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

74.700

 

51

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

97.200

 

52

19

Chụp tử cung – vòi trứng bằng số hóa

274.500

 

53

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá

418.500

 

54

21

Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

378.000

 

55

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá

139.500

 

56

23

Chụp dạ dày – tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

139.500

 

57

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá

175.500

 

58

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hoá

373.500

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

-

 

59

1

Thông đái

51.200

Bao gồm cả sonde

60

2

Thụt tháo phân

34.000

 

61

3

Chọc hút hạch hoặc u

49.300

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

62

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

62.900

 

63

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

82.450

 

64

6

Chọc rửa màng phổi

110.500

 

65

7

Chọc hút khí màng phổi

73.100

 

66

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

45.900

 

67

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

99.450

 

68

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

 

 

.250

Bao gồm cả Sonde

69

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 – 5 thương tổn)

106.250

 

70

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

 

71

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

270.000

 

72

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

666.000

 

73

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

355.500

 

74

16

Sinh thiết da

64.000

 

75

17

Sinh thiết hạch, u

104.000

 

76

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

93.500

 

77

19

Sinh thiết màng phổi

284.750

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

78

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

378.250

 

79

21

Nội soi ổ bụng

488.750

 

80

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

573.750

Bao gồm cả kim sinh thiết

81

23

Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm không sinh thiết

125.800

 

82

24

Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm có sinh thiết

187.000

 

83

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

157.250

 

84

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

225.250

 

85

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

102.000

 

86

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

165.750

 

87

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

280.500

 

88

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

348.500

 

89

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

578.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

90

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

488.750

 

91

33

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

33.600

 

92

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

400.000

Bao gồm cả ống kendan

93

35

Mở khí quản

452.000

Bao gồm cả Canuyn

94

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

372.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

95

37

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

628.000

 

96

38

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

927.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

97

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

756.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

98

40

Thở máy (01 ngày điều trị)

378.000

 

99

41

Đặt nội khí quản

373.500

 

100

42

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

3.200.000

 

101

43

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

203.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

102

44

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.190.000

 

103

45

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

665.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

104

46

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

60.900

 

105

47

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

72.800

 

106

48

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

992.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

107

49

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

54.400

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

108

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

376.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

109

51

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

630.000

 

110

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.568.000

 

111

53

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

399.000

 

112

54

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

504.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

113

55

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

154.000

 

114

56

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

56.000

 

115

57

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

574.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

116

58

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.330.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

-

 

117

59

Chôn chỉ (cấy chỉ)

86.250

 

118

60

Châm (các phương pháp châm)

36.000

 

119

61

Điện châm

37.500

 

120

62

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

18.750

 

121

63

Xoa bóp bấm huyệt

21.000

 

122

64

Hồng ngoại

17.250

 

123

65

Điện phân

18.000

 

124

66

Sóng ngắn

20.250

 

125

67

Laser châm

46.500

 

126

68

Tử ngoại

20.250

 

127

69

Điện xung

18.750

 

128

70

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.750

 

129

71

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15.750

 

130

72

Siêu âm điều trị

30.000

 

131

73

Điện từ trường

18.750

 

132

74

Bó Farafin

36.750

 

133

75

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

13.500

 

134

76

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

19.500

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

-

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

-

 

135

1

Cắt chỉ

36.000

 

136

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

48.000

 

137

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

64.000

 

138

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

84.000

 

139

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

92.000

 

140

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

128.000

 

141

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng

152.000

 

142

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

36.000

 

143

9

Tháo bột khác

30.400

 

144

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

124.000

 

145

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

160.000

 

146

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

168.000

 

147

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

184.000

 

148

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

144.000

 

149

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

84.000

 

150

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

64.000

 

151

17

Cắt phymosis

144.000

 

152

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

176.000

 

153

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

45.600

 

154

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

188.000

 

155

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

56.000

 

156

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

180.000

 

157

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

52.000

 

158

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

132.000

 

159

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

144.000

 

160

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

560.000

 

161

27

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

144.000

 

162

28

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

440.000

 

163

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

56.000

 

164

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

132.000

 

165

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

56.000

 

166

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

132.000

 

167

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

44.000

 

168

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

132.000

 

169

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

44.000

 

170

36

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

112.000

 

171

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

112.000

 

172

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

476.000

 

173

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

248.000

 

174

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

396.000

 

175

41

Đặt và thăm dò huyết động

3.825.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

-

 

176

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

84.000

 

177

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

196.000

 

178

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

420.000

 

179

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

464.000

 

180

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

512.000

 

181

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

424.000

 

182

7

Soi cổ tử cung

40.000

 

183

8

Soi ối

29.600

 

184

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

48.000

 

185

10

Chích apxe tuyến vú

96.000

 

186

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

172.000

 

187

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.240.000

 

188

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.280.000

 

189

14

Lọc rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

480.000

 

190

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

124.000

 

191

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

344.000

 

 

C3.3

MẮT

-

 

192

1

Đo nhãn áp

12.000

 

193

2

Đo Javal

11.250

 

194

3

Đo thị trường, ám điểm

10.500

 

195

4

Thử kính loạn thị

8.250

 

196

5

Soi đáy mắt

16.500

 

197

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

13.500

Chưa tính thuốc tiêm

198

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

13.500

Chưa tính thuốc tiêm

199

8

Thông lệ đạo một mắt

25.500

 

200

9

Thông lệ đạo hai mắt

43.500

 

201

10

Chích chắp/lẹo

33.000

 

202

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

19.500

 

203

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

19.500

 

204

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

165.000

 

205

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

498.750

Chưa tính chi phí màng ối

206

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

262.500

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

207

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

378.750

 

208

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

506.250

 

209

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

592.500

 

210

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

461.250

 

211

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

862.500

 

212

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

401.250

 

213

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

787.500

 

214

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

450.000

 

215

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

540.000

 

216

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

885.000

Chưa tính chi phí màng ối

217

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

652.500

 

218

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

750.000

 

219

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

870.000

 

220

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

960.000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

-

 

221

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

84.500

 

222

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

84.500

 

223

3

Cắt Amiđan (gây tê)

100.750

 

224

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

120.250

 

225

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

126.750

 

226

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

48.750

 

227

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

100.750

 

228

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

81.250

 

229

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

344.500

 

230

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

84.500

 

231

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

113.750

 

232

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

94.250

 

233

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

149.500

 

234

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

133.250

 

235

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

253.500

 

236

16

Nạo VA gây mê

315.250

 

237

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

305.500

 

238

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

318.500

 

239

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

305.500

 

240

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

256.750

 

241

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

370.500

 

242

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

370.500

 

243

23

Cắt Amiđan (gây mê)

429.000

 

244

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.737.000

Bao gồm cả Comblator

245

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

380.000

 

246

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

424.000

 

247

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

596.000

 

248

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.156.500

Cả chi phí dao Hummer

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

-

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

-

 

249

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

14.700

 

250

2

Nhổ răng số 8 bình thờng

73.500

 

251

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

133.000

 

252

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

35.000

 

253

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

63.000

 

254

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

21.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

-

 

255

7

Một răng

161.000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

-

 

256

8

Răng chốt đơn giản

146.250

 

257

9

Mũ chụp nhựa

182.000

 

258

10

Mũ chụp kim loại

214.500

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

-

 

259

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

94.250

 

260

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

130.000

 

261

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

123.500

 

262

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

162.500

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

-

 

 

 

Đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nh- ưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật

-

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT

-

(Giá từng loại phẫu thuật, thủ thuật chi tiết tại Phụ lục số 03)

263

 

Phẫu thuật loại đặc biệt (tương đương)

-

 

264

 

Phẫu thuật loại I (tương đương)

-

 

265

 

Phẫu thuật loại II (tương đương)

-

 

266

 

Phẫu thuật loại III (tương đương)

-

 

 

C4.1

THỦ THUẬT

-

 

267

 

Thủ thuật loại đặc biệt (tương đương)

-

 

1

2

3

4

5

268

 

Thủ thuật loại I (tương đương)

-

 

269

 

Thủ thuật loại II (tương đương)

-

 

270

 

Thủ thuật loại III (tương đương)

-

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

-

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC- MIỄN DỊCH

-

 

271

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

51.300

 

272

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

23.400

 

273

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

28.800

 

274

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

20.700

 

275

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

13.500

 

276

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công

18.000

 

277

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

29.700

 

278

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

27.000

 

279

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

30.600

 

280

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

18.000

 

281

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

16.200

 

282

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

29.700

 

283

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

52.200

 

284

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

31.500

 

285

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

24.300

 

286

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

288.000

 

287

17

Tìm tế bào Hargraves

50.400

 

288

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

9.900

 

289

19

Co cục máu đông

11.700

 

290

20

Thời gian Howell

24.300

 

291

21

Đàn hồi co cục máu

(TEG: ThromboElastoGraph)

320.450

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

292

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

44.100

 

293

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

81.000

 

294

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

43.200

 

295

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ)

bằng máy bán tự động, tự động

49.500

 

296

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

115.200

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

297

27

Xét nghiệm tế bào hạch

37.800

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

298

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

60.300

 

299

29

Nhuộm sudan den

60.300

 

300

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

72.000

 

301

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

80.100

 

302

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

72.000

 

303

33

Xác định BACTURATE trong máu

171.000

 

304

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

34.200

 

305

35

Định lượng Ca++ máu

17.100

 

306

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,… (mỗi chất)

23.400

 

307

37

Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

37.800

 

308

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

22.500

 

309

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

26.100

 

310

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

21.600

 

311

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

21.600

 

312

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

28.800

 

313

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

27.000

 

314

44

Phản ứng cố định bổ thể

27.000

 

315

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

27.000

 

316

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

82.800

Cho tất cả các thông số

317

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

221.000

Giá cho mỗi yếu tố

318

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

238.000

Giá cho mỗi yếu tố

319

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX;

định lượng hoạt tính yếu tố IX

184.450

Giá cho mỗi yếu tố

320

50

Định lượng yếu tố II/XII/ VonWillebrand (kháng nguyên)/ VonWillebrand (hoạt tính)

369.750

Giá cho mỗi yếu tố

321

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

792.000

 

322

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

85.500

Giá cho mỗi chất kích tập

323

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ Arachidonic Acide/ thrombin

173.700

Giá cho mỗi yếu tố

324

54

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

63.000

 

325

55

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

94.500

 

326

56

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

88.200

 

327

57

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

340.000

 

328

58

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

78.300

 

329

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)

bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

54.000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

-

 

330

1

Pro-calcitonin

255.000

 

331

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

323.000

 

332

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

459.000

 

333

4

SCC

161.500

 

334

5

PRO-GRT

276.250

 

335

6

Tacrolimus

572.050

 

336

7

PLGF

578.000

 

337

8

SFLT1

578.000

 

338

9

Đường máu mao mạch

19.800

 

339

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

62.100

 

340

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

37.800

 

341

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

255.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

-

 

342

1

Testosteron

73.950

 

343

2

HbA1C

79.900

 

344

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

700.000

 

345

4

Điện di protein huyết thanh

250.750

 

346

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

153.000

 

347

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

272.000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

-

 

348

1

Catecholamin niệu (HPLC)

312.000

 

349

2

Calci niệu

18.400

 

350

3

Phospho niệu

15.200

 

351

4

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

34.400

 

352

5

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

10.400

 

353

6

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

47.200

 

354

7

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000

 

355

8

Amylase niệu

30.400

 

356

9

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/ urobilinogen

4.800

 

357

10

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch

20.800

 

358

11

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

67.200

 

359

12

Định lượng Oestrogen toàn phần

24.000

 

360

13

Định lượng Hydrocorticosteroid

28.800

 

361

14

Porphyrin: Định tính

36.000

 

362

15

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.400

 

363

16

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

3.600

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

-

 

364

1

Tìm Bilirubin

4.800

 

365

2

Xác định Canxi, Phospho

4.800

 

366

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

7.200

 

367

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

25.600

 

368

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

4.800

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

-

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

-

 

369

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

28.000

 

370

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

45.600

 

371

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

124.000

 

372

4

Kháng sinh đồ

132.000

 

373

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

160.000

 

374

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

160.000

 

375

7

Định lượng HBsAg

336.000

 

376

8

Anti-HBs định lượng

78.400

 

377

9

PCR chẩn đoán CMV

536.000

 

378

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1.408.000

 

379

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan 48

600.000

 

380

12

RPR định tính

25.600

 

381

13

RPR định lượng

58.400

 

382

14

TPHA định tính

36.000

 

383

15

TPHA định lượng

120.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

-

 

384

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

45.600

 

385

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

68.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

-

 

386

1

Protein dịch

10.400

 

387

2

Glucose dịch

13.600

 

388

3

Clo dịch

16.800

 

389

4

Phản ứng Pandy

6.400

 

390

5

Rivalta

6.400

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

-

 

391

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

153.750

 

392

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

183.750

 

393

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

195.000

 

394

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

138.750

 

395

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

191.250

 

396

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

180.000

 

397

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

206.250

 

398

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

131.250

 

399

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

172.500

 

400

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

217.500

 

401

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

727.500

 

402

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.

255.000

 

403

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

172.500

 

404

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

78.750

 

405

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

127.500

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

-

 

406

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

104.000

 

407

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

192.000

 

408

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

104.000

 

409

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

360.000

 

410

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

38.400

 

411

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

904.000

 

412

22

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

780.000

 

413

23

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

75.200

 

414

24

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

49.600

 

415

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

136.000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

-

 

416

1

Điện tâm đồ

28.000

 

417

2

Điện não đồ

48.000

 

418

3

Lưu huyết não

24.800

 

419

4

Đo chức năng hô hấp

84.800

 

420

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

24.000

 

421

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

24.000

 

422

7

Test thanh thải Creatinine

44.000

 

423

8

Test thanh thải Ure

44.000

 

424

9

Test dung nạp Glucagon

28.000

 

425

10

Thăm dò các dung tích phổi

148.000

 

426

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

276.000

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

-

 

427

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

80.000

 

428

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

324.000

 

429

3

Xạ hình tụy

324.000

 

430

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

96.000

 

431

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

156.000

 

432

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

228.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT KHÁC (C4) TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2012/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Đồng

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

Đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật

 

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

I

 

Phẫu thuật loại đặc biệt (tương đương)

-

 

 

1

Cắt gan phải hoặc gan trái

4.000.000

 

 

2

Cắt bỏ khối tá tuỵ

4.000.000

 

 

3

Cắt bỏ toàn bộ dạ dày

4.000.000

 

 

4

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker)

4.000.000

 

 

5

Cắt toàn bộ bàng quang kèm theo cắt tiền liệt tuyến và túi tinh

3.250.000

 

 

6

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên

4.250.000

 

 

7

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 02 tạng trở lên

3.250.000

 

 

8

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

4.000.000

 

 

9

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

4.000.000

 

 

10

Cắt u não thất

4.000.000

 

 

11

Thoát vị đĩa đệm bằng sóng Radio cột sống lưng, thắt lưng

4.000.000

 

 

12

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm bằng sóng Radio cột sống

4.000.000

 

 

13

Phẫu thuật can thiệp tối thiểu thoát vị đĩa đệm cột sống lưng - thắt lưng

4.000.000

 

 

14

Phẫu thuật tạo hình tử cung do tử cung đôi

3.250.000

 

 

15

Phẫu thuật tạo hình âm đạo

3.250.000

 

 

16

Phẫu thuật can thiệp tử cung do tai biến vỡ tử cung phức tạp

4.000.000

 

 

17

Phẫu thuật Megacolom (phình đại tràng bẩm sinh)

4.250.000

 

 

18

Phẫu thuật lấy u não khó

4.250.000

 

II

 

Phẫu thuật loại I (tương đương)

-

 

 

1

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

2.340.000

 

 

2

Cắt đoạn dạ dày

2.880.000

 

 

3

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính (bằng phương pháp nội soi)

2.880.000

 

 

4

Phẫu thuật cắt đại tràng

2.880.000

 

 

5

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

2.880.000

 

 

6

Cắt u sau phúc mạc

2.880.000

 

 

7

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn

2.880.000

 

 

8

Cắt dị tật hậu môn trực tràng

2.880.000

 

 

9

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

2.880.000

 

 

10

Cắt đoạn ruột non

2.880.000

 

 

11

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

2.340.000

 

 

12

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

2.880.000

 

 

13

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

2.880.000

 

 

14

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2.880.000

 

 

15

Phẫu thuật thoát vị khó; đùi, bịt có cắt ruột

2.880.000

 

 

16

Cắt phân thùy, hạ phân thuỳ gan

2.880.000

 

 

17

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr

2.880.000

 

 

18

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật - ruột

2.880.000

 

 

19

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

2.880.000

 

 

20

Cắt lách trong chấn thương và bệnh lý

2.880.000

 

 

21

Nối nang tuỵ - dạ dày

2.340.000

 

 

22

Nối nang tuỵ - hỗng tràng

2.340.000

 

 

23

Cắt thân và đuôi tuỵ

2.880.000

 

 

24

Dẫn lưu áp xe tuỵ

2.340.000

 

 

25

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2.880.000

 

 

26

Nối túi mật - hỗng tràng

2.880.000

 

 

27

Cắt túi mật trong viêm túi mật hoại tử

2.880.000

 

 

28

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

2.880.000

 

 

29

Cắt bỏ trĩ vòng

2.880.000

 

 

30

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

2.880.000

 

 

31

Lấy sỏi san hô thận

2.880.000

 

 

32

Lấy sỏi san hô mở rộng thận có hạ nhiệt

2.880.000

 

 

33

Cắt u tuyến thượng thận

2.880.000

 

 

34

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2.880.000

 

 

35

Cắt thận bán phần

2.880.000

 

 

36

Cắt u thận, u nang thận lành tính

2.880.000

 

 

37

Nối niệu quản - đài thận

2.880.000

 

 

38

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

2.880.000

 

 

39

Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo; bàng quang - tử cung; bàng quang - trực tràng

2.340.000

 

 

40

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2.340.000

 

 

41

Cắt nối niệu quản

2.880.000

 

 

42

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

2.880.000

 

 

43

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

2.880.000

 

 

44

Cắm niệu quản bàng quang

2.340.000

 

 

45

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

2.880.000

 

 

46

Cắt u bàng quang đường trên

2.880.000

 

 

47

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

2.880.000

 

 

48

Cắt nối niệu đạo sau

2.880.000

 

 

49

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên hoặc hai bên

2.880.000

 

 

50

Cắt một nửa bàng quang, cắt túi thừa bàng quang

2.340.000

 

 

51

Bóc bạch mạch quanh thận điều trị đái dưỡng chấp

2.340.000

 

 

52

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

2.880.000

 

 

53

Phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng

2.880.000

 

 

54

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2.880.000

 

 

55

Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn

2.880.000

 

 

56

Cắt một thùy hay phân thuỳ phổi

2.880.000

 

 

57

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

2.880.000

 

 

58

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

2.880.000

 

 

59

Cắt u bán cầu đại não

2.880.000

 

 

60

Phẫu thuật áp xe não

2.880.000

 

 

61

Cắt u tuỷ

2.340.000

 

 

62

Lấy máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não)

2.880.000

 

 

63

Phẫu thuật chèn ép tuỷ (chưa bao gồm nẹp vít)

2.880.000

 

 

64

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

2.880.000

 

 

65

Phẫu thuật thoát vị màng não

2.880.000

 

 

66

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2.880.000

 

 

67

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

2.880.000

 

 

68

Khâu nối thần kinh ngoại biên

2.880.000

 

 

69

Mở rộng niệu quản, lấy sỏi qua nội soi

2.880.000

 

 

70

Cắt ruột thừa qua nội soi

2.880.000

 

 

71

Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi

2.880.000

 

 

72

Căt dây chằng ổ bụng qua nội soi

2.880.000

 

 

73

Cắt u bàng quang qua nội soi

2.880.000

 

 

74

Nạo sàng hàm

2.880.000

 

 

75

Phẫu thuật Caldwell-Lucx phẫu thuật xoang hàm lấy răng

2.880.000

 

 

76

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2.880.000

 

 

77

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

2.880.000

 

 

78

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

2.880.000

 

 

79

Phẫu thuật tái tạo dây chằng khớp

2.880.000

 

 

80

Phẫu thuật viêm xương: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (có trám cơ)

2.880.000

 

 

81

Cắt u xương sụn

2.880.000

 

 

82

Phẫu thuật nối gân gấp

2.880.000

 

 

83

Phẫu thuật nối gân duỗi

2.880.000

 

 

84

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

2.880.000

 

 

85

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trên trụ

2.880.000

 

 

86

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính 5 - 10 cm

2.340.000

 

 

87

Phẫu thuật cắt u dây, u bạch mạch đường kính 5 - 10cm

2.340.000

 

 

88

Cắt u thần kinh

2.880.000

 

 

89

Gỡ dính thần kinh

2.880.000

 

 

90

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi

2.880.000

 

 

91

Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay

2.880.000

 

 

92

Đóng đinh xương chày mở

2.880.000

 

 

93

Ghép da tự thân trên 10% diện tích cơ thể

2.340.000

 

 

94

Cắt thận nội soi

2.880.000

 

 

95

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm + Đặt Coplex

2.880.000

 

 

96

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm, thay đĩa đệm + đặt nẹp vít

2.880.000

 

 

97

Phẫu thuật trượt cột sống, thay đĩa đệm + đặt nẹp vít

2.880.000

 

 

98

Phẫu thuật thay đĩa đệm cột sống cổ

2.880.000

 

 

99

Phẫu thuật kết xương bằng phương pháp cố định ngoại vi

2.880.000

 

 

100

Phẫu thuật đóng đinh nội tuỷ xương đòn

2.880.000

 

 

101

Phẫu thuật kết xương bánh chè bằng vòng thép và đinh

2.880.000

 

 

102

Phẫu thuật xuyên đinh các xương đốt bàn, ngón tay, ngón chân

2.880.000

 

 

103

Phẫu thuật kết hợp xương lồi cầu, xương cánh tay bằng xuyên đinh Kirshner

2.880.000

 

 

104

Phẫu thuật kết xương gót bằng xuyên đinh

2.880.000

 

 

105

Phẫu thuật bóc u xơ bảo tồn tử cung

2.880.000

 

 

106

Phẫu thuật viêm phúc mạc - tiểu khung

2.880.000

 

 

107

Phẫu thuật cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

2.880.000

 

 

108

Phẫu thuật lạc nội mạc tử cung - tiểu khung

2.340.000

 

 

109

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ

2.700.000

 

 

110

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

2.340.000

 

 

111

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

2.700.000

 

 

112

Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh

2.340.000

 

 

113

Phẫu thuật u xương ống tai ngoài

2.700.000

 

 

114

Phẫu thuật mũi, xoang qua nội soi

2.700.000

 

 

115

Phẫu thuật cắt u nhú tai, mũi, họng qua nội soi

2.700.000

 

 

116

Phẫu thuật cắt bỏ u nang sàn mũi

2.700.000

 

 

117

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản

2.700.000

 

 

118

Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang

2.700.000

 

 

119

Phẫu thuật cắt đường dò bẩm sinh giáp móng

2.340.000

 

 

120

Vi phẫu thanh quản

2.700.000

 

 

121

Phẫu thuật cắt u thành bên họng

2.340.000

 

 

122

Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

2.700.000

 

 

123

Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

2.340.000

 

 

124

Phẫu thuật cắt u thành sau họng

2.700.000

 

 

125

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi

2.700.000

 

 

126

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

2.700.000

 

III

 

Phẫu thuật loại II (tương đương)

-

 

 

1

Khâu lỗ thủng dạ dày/tá tràng đơn thuần

1.600.000

 

 

2

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.600.000

 

 

3

Khâu vết thương ruột non, mạc treo

1.600.000

 

 

4

Cắt ruột thừa viêm

1.600.000

 

 

5

Cắt ruột thừa kèm túi thừa Meckel

1.600.000

 

 

6

Phẫu thuật áp xe ruột thừa giữa ổ bụng

1.600.000

 

 

7

Phẫu thuật dò hậu môn

1.600.000

 

 

8

Làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

 

 

9

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.600.000

 

 

10

Thoát vị bẹn, thoát vị thành bụng

1.600.000

 

 

11

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ dò

1.600.000

 

 

12

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

1.600.000

 

 

13

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.600.000

 

 

14

Mở bụng thăm dò

1.600.000

 

 

15

Nối túi mật hỗng tràng

1.600.000

 

 

16

Lấy sỏi dẫn lưu túi mật

1.600.000

 

 

17

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.600.000

 

 

18

Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

1.600.000

 

 

19

Khâu cơ hoành bị rách do chấn thương qua đường ngực hoặc bụng

1.600.000

 

 

20

Nối dạ dày - hỗng tràng

1.600.000

 

 

21

Lấy sỏi niệu quản

1.600.000

 

 

22

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.600.000

 

 

23

Cắt nối niệu đạo trước

1.600.000

 

 

24

Dẫn lưu thận qua da

1.600.000

 

 

25

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (gây tê tuỷ sống)

1.600.000

 

 

26

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

1.600.000

 

 

27

Chữa cương cứng dương vật

1.300.000

 

 

28

Cắt dương vật không vét hạch, cắt nửa dương vật

1.300.000

 

 

29

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

1.300.000

 

 

30

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.600.000

 

 

31

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1.600.000

 

 

32

Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

1.600.000

 

 

33

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

1.600.000

 

 

34

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1.300.000

 

 

35

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1.600.000

 

 

36

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.600.000

 

 

37

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

1.600.000

 

 

38

Cắt u giáp trạng

1.600.000

 

 

39

Phẫu thuật vét hạch nách

1.600.000

 

 

40

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng hoặc trên 5cm

1.600.000

 

 

41

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.600.000

 

 

42

Ghép khuyết xương sọ

1.600.000

 

 

43

Dẫn lưu não thất

1.600.000

 

 

44

Khoan sọ thăm dò

1.600.000

 

 

45

Cắt u lành da đầu đường kinh trên 2 cm

1.600.000

 

 

46

Phẫu thuật cắt cụt chi

1.600.000

 

 

47

Phẫu thuật ghép da

1.600.000

 

 

48

Phẫu thuật khâu phục hồi bao khớp

1.600.000

 

 

49

Phẫu thuật viêm xương: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.600.000

 

 

50

Ghép da tự thân từ 5 - 10 % diện tích bỏng cơ thể

1.300.000

 

 

51

Mở thông dạ dày, hỗng tràng

1.600.000

 

 

52

Phẫu thuật khâu treo tử cung do sa sinh dục

1.600.000

 

 

53

Phẫu thuật can thiệp tử cung do tai biến lộn tử cung

1.600.000

 

 

54

Phẫu thuật can thiệp tử cung do rách cổ tử cung

1.600.000

 

 

55

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tử cung

1.600.000

 

 

56

Phẫu thuật cắt góc tử cung

1.600.000

 

 

57

Phẫu thuật bóc khối u buồng trứng, bảo tồn buồng trứng

1.600.000

 

 

58

Phẫu thuật bóc u nang nước vòi tử cung, bảo tồn tử cung

1.600.000

 

 

59

Phẫu thuật nạo, vét sụn vành tai

1.600.000

 

 

60

Phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần

1.600.000

 

 

61

Phẫu thuật chỉnh hình hẹp lỗ mũi trước

1.600.000

 

 

62

Phẫu thuật cắt Amydan gây tê hoặc gây mê

1.600.000

 

 

63

Phẫu thuật cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi

1.600.000

 

 

64

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí hòm tai có gây mê (không bao gồm ống thông)

1.600.000

 

 

65

Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

1.600.000

 

 

66

Nắn chỉnh cột sống cổ bằng khung Halo-Vest

1.600.000

 

IV

 

Phẫu thuật loại III (tương đương)

-

 

 

1

Dẫn lưu áp xe gan

1.120.000

 

 

2

Cắt u nang thừng tinh

1.120.000

 

 

3

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1.120.000

 

 

4

Cắt túi thừa niệu đạo

1.040.000

 

 

5

Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh

1.040.000

 

 

6

Phẫu thuật u lành phần mềm đường kính dưới 5cm

1.120.000

 

 

7

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

1.120.000

 

 

8

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.120.000

 

 

9

Cắt u lành da đầu đường kính dưới 2cm

1.120.000

 

 

10

Thắt các động mạch ngoại vi

1.120.000

 

 

11

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

1.120.000

 

 

12

Ghép da dị loại động

1.040.000

 

 

13

Phẫu thuật lấy khối u máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.040.000

 

 

14

Phẫu thuật nội soi nạo VA

1.040.000

 

 

15

Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí (không bao gồm ống thông)

1.040.000

 

 

C4.2

THỦ THUẬT

-

 

I

 

Thủ thuật loại đặc biệt (tương đương)

-

 

 

1

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng có kíp cấp cứu tham gia

2.040.000

 

 

2

Soi phế quản lấy dị vật

1.920.000

 

 

3

Sinh thiết xuyên thành phế quản

1.560.000

 

II

 

Thủ thuật loại I (tương đương)

-

 

 

1

Đặt Catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

1.120.000

 

 

2

Đặt nội khí quản khó

1.120.000

 

 

3

Tháo lồng ruột bằng hơi

1.120.000

 

 

4

Nội soi đại tràng

1.120.000

 

 

5

Bóc rau sau đẻ dưới gây mê

1.120.000

 

 

6

Khâu rách tầng sinh môn - âm hộ do tai nạn

1.120.000

 

 

7

Bóc khối lạc nội mạc tử cung âm hộ - âm đạo - tầng sinh môn

910.000

 

 

8

Khâu vành tai rách sau chấn thương

1.120.000

 

 

9

Soi thực quản, dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

1.120.000

 

 

10

Lấy dị vật mũi nội soi có gây mê

1.120.000

 

 

11

Lấy dị vật tai nội soi có gây mê

1.120.000

 

 

12

Nội soi tiêu hoá gây mê

1.120.000

 

III

 

Thủ thuật loại II (tương đương)

-

 

 

1

Đặt ống nội khí quản (cấp cứu)

675.000

 

 

2

Nạo thai dưới siêu âm (nạo hút thai < 12 tuần và >12 tuần)

585.000

 

 

3

Khâu vết thương lóc da đầu > 10cm

630.000

 

IV

 

Thủ thuật loại III (tương đương)

-

 

 

1

Bơm rửa Kehr

240.000

 

 

2

Cạo tóc

140.000

 

 

3

Rút Kehr

240.000

 

 

4

Rút dẫn lưu

240.000