Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 - 2013, mức thu phí đấu giá và mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 08/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành: 19/07/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 08/2012/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 19 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN NĂM HỌC 2012 - 2013, MỨC THU PHÍ ĐẤU GIÁ VÀ MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005;

Căn cứ Luật Dạy nghề năm 2006;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Phí và lệ phí;

Căn cứ Pháp lệnh số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Giá;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ;

Căn cứ Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí; hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 22/6/2012 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 - 2013; mức thu phí đấu giá; mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau:

I. Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 - 2013 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

1. Mức thu học phí các cơ sở giáo dục Mầm non và Phổ thông công lập với chương trình đại trà năm học 2012 - 2013 (Có Phụ lục số 01 kèm theo).

2. Mức thu học phí năm học 2012 - 2013 đối với hệ Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý (Có Phụ lục số 02 kèm theo).

3. Mức thu học phí năm học 2012 - 2013 đối với hệ Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý (Có Phụ lục số 03 kèm theo).

4. Mức thu học phí đối với chương trình chất lượng cao: Các Trường Mầm non, Phổ thông công lập thực hiện chương trình chất lượng cao được chủ động xây dựng mức học phí để trang trải chi phí đào tạo; hồ sơ mức thu học phí gửi Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp báo cáo UBND tỉnh quyết định sau khi xin ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh, đồng thời thực hiện quy chế công khai do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

II. Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

1. Quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 04 kèm theo).

2. Quy định mức giá các dịch vụ các phẫu thuật thủ thuật còn lại khác (Mục C4- TT04) thực hiện trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 05 kèm theo).

3. Quy định mức giá các dịch vụ kỹ thuật tiếp tục được thực hiện khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 06 kèm theo).

III. Quy định mức thu phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

1. Mức thu phí đấu giá tài sản do tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp thực hiện

(Trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước; đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện) (Có Phụ lục số 07 kèm theo).

2. Mức thu phí tham gia đấu giá thu của người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất (Có Phụ lục số 08 kèm theo).

3. Quy định tỷ lệ để lại cho tổ chức thực hiện đấu giá

- Đối với phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản: Các tổ chức bán đấu giá chưa được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí cho việc tổ chức bán đấu giá thì được để lại 70% số tiền phí thu được để trang trải cho việc bán đấu giá và thu phí theo quy định của pháp luật; phần tiền phí 30% còn lại phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, khoản, mục của mục lục Ngân sách hiện hành;

- Các trường hợp khác không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2012/TT-BTC và Thông tư số 48/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính.

Điều 2.

- Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/9/2012.

- Những quy định trước đây trái với Nghị quyết này đều được bãi bỏ.

Đối với các dịch vụ còn lại quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ Bộ Y tế, Bộ Tài chính chưa xây dựng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các Phụ lục 04, Phụ lục 05, Phụ lục 06 giao UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để triển khai thực hiện theo quy định.

Điều 3.

- Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện Nghị quyết.

- Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 


Phụ lục số 01

MỨC THU HỌC PHÍ CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ NĂM HỌC 2012-2013

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh

Cấp học, ngành học

Mức thu

Các phường thuộc thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công

Thị trấn trung tâm các huyện lỵ, các xã nông thôn vùng trung du

Các xã, thị trấn còn lại

1. Nhà trẻ

110 000

60 000

30 000

2. Mẫu giáo

88 000

40 000

20 000

3. Trung học cơ sở (Lớp 6-9)

44 000

20 000

15 000

4. Trung học phổ thông, lớp bổ túc văn hoá, giáo dục thường xuyên (Lớp 10 - 12)

55 000

35 000

20 000

5. Hướng nghiệp dậy nghề

16 000

10 000

8 000

Ghi chú: Định kỳ học phí được thu 9 tháng/năm học.

 

Phụ lục số 02

MỨC THU HỌC PHÍ NĂM 2012 - 2013 ĐỐI VỚI HỆ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG CHUYÊN NGHIỆP THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Đồng/tháng/sinh viên

Tên mã ngành

Mức thu

Hệ trung cấp chuyên nghiệp

Hệ cao đẳng chuyên nghiệp

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

275 000

310 000

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

308 000

350 000

3. Y dược

355 000

405 000

 

Phụ lục số 03

MỨC THU HỌC PHÍ NĂM 2012 - 2013 ĐỐI VỚI HỆ TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Đồng/tháng/sinh viên

Tên mã ngành

Mức thu

Hệ trung cấp nghề

Hệ cao đẳng nghề

1. Báo chí và thông tin; pháp luật

230 000

250 000

2. Toán và thống kê

240 000

260 000

3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội

250 000

270 000

4. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

280 000

330 000

5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

310 000

340 000

6. Nghệ thuật

350 000

390 000

7. Sức khoẻ

360 000

390 000

8. Thú y

390 000

420 000

9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến

390 000

430 000

10. An ninh, quốc phòng

430 000

460 000

11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật

450 000

500 000

12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường

460 000

510 000

13. Khoa học tự nhiên

480 000

520 000

14. Khác

490 000

540 000

15. Dịch vụ vận tải

540 000

600 000

Ghi chú: Định kỳ học phí được thu 10 tháng/năm học.

 


Phụ lục số 04

MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá (đồng)

Ghi chú

 

1

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

10 000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

7 000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5 000

 

 

5

Trạm y tế xã

3 000

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

150 000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

70 000

 

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

70 000

 

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

200 000

 

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

 

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

3

Bệnh viện hạng III

65 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

45 000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

30 000

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

3

Bệnh viện hạng III

45 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

27 000

 

 

 

18 000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

2

Bệnh viện hạng II

34 000

 

3

Bệnh viện hạng III

22 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

14 000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

2

Bệnh viện hạng II

24 000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

17 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

13 000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

80 000

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

2

Bệnh viện hạng II

54 000

 

3

Bệnh viện hạng III

40 000

 

B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

2

Bệnh viện hạng II

50 000

 

3

Bệnh viện hạng III

33 000

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

2

Bệnh viện hạng II

33 000

 

3

Bệnh viện hạng III

23 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

18 000

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

13 000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

8 000

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

3

1

Siêu âm

30 000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

106 000

 

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

 

 

6

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

 

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

27 000

 

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

27 000

 

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

32 000

 

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

27 000

 

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

32 000

 

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

32 000

 

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

32 000

 

14

8

Khung chậu

32 000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

15

1

Xương sọ (một tư thế)

27 000

 

16

2

Xương chũm, mỏm châm

27 000

 

17

3

Xương đá (một tư thế)

27 000

 

18

4

Khớp thái dương-hàm

27 000

 

19

5

Chụp ổ răng

27 000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

20

1

Các đốt sống cổ

27 000

 

21

2

Các đốt sống ngực

32 000

 

22

3

Cột sống thắt lưng-cùng

32 000

 

23

4

Cột sống cùng-cụt

32 000

 

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

32 000

 

25

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

 

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

26

1

Tim phổi thẳng

32 000

 

27

2

Tim phổi nghiêng

32 000

 

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

32 000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

32 000

 

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

300 000

 

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

270 000

 

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

32 000

 

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

70 000

 

34

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

80 000

 

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

110 000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

36

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

210 000

 

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

230 000

 

38

3

Chụp vòm mũi họng

32 000

 

39

4

Chụp ống tai trong

32 000

 

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

32 000

 

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500 000

 

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

700 000

 

43

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

 

 

44

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

 

 

45

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

 

 

46

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

 

 

47

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

 

 

48

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị

 

 

 

 

dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

 

 

49

14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

 

 

50

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

 

 

51

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

50 000

 

52

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

60 000

 

53

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

75 000

 

54

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

200 000

 

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

310 000

 

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

300 000

 

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

95 000

 

58

23

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

110 000

 

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

140 000

 

60

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

280 000

 

61

26

Chụp PET/CT

 

 

62

27

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

 

 

63

28

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

 

 

64

29

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên

 

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

65

1

Thông đái

40 000

Bao gồm cả sonde

66

2

Thụt tháo phân

27 000

 

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

35 000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

45 000

 

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

55 000

 

70

6

Chọc rửa màng phổi

95 000

 

71

7

Chọc hút khí màng phổi

60 000

 

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

35 000

 

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

75 000

 

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

95 000

Bao gồm cả Sonde

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

85 000

 

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

400 000

 

77

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

 

 

78

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

 

 

79

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

 

 

80

16

Sinh thiết da

56 000

 

81

17

Sinh thiết hạch, u

85 000

 

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

 

 

83

19

Sinh thiết màng phổi

 

 

84

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

 

 

85

21

Nội soi ổ bụng

 

 

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

 

 

87

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

100 000

 

88

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

170 000

 

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

 

 

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

 

 

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

80 000

 

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

130 000

 

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

220 000

 

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

320 000

 

95

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

480 000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

550 000

 

97

33

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

 

 

98

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

260 000

Bao gồm cả ống kendan

99

35

Mở khí quản

430 000

Bao gồm cả Canuyn

100

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

 

 

101

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

420 000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

102

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

 

 

103

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

780 000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

104

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

640 000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

105

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

300 000

 

106

42

Đặt nội khí quản

300 000

 

107

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

 

 

108

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

220 000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

109

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

 

 

110

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

 

 

111

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

 

 

112

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

 

 

113

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

 

 

114

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

50 000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

115

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

300 000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

116

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

 

 

117

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

 

 

118

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

 

 

119

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

540 000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

120

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

180 000

 

121

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

 

 

122

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

 

 

123

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

124

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

80 000

 

125

61

Châm (các phương pháp châm)

29 000

 

126

62

Điện châm

35 000

 

127

63

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

15 000

 

128

64

Xoa bóp bấm huyệt

20 000

 

129

65

Hồng ngoại

17 000

 

130

66

Điện phân

17 000

 

131

67

Sóng ngắn

18 000

 

132

68

Laser châm

42 000

 

133

69

Tử ngoại

18 000

 

134

70

Điện xung

17 000

 

135

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15 000

 

136

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15 000

 

137

73

Siêu âm điều trị

27 000

 

138

74

Điện từ trường

10 000

 

139

75

Bó Farafin

30 000

 

140

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

12 000

 

141

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18 000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

142

1

Cắt chỉ

30 000

 

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

40 000

 

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

52 000

 

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

65 000

 

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

72 000

 

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

105 000

 

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

125 000

 

149

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

30 000

 

150

9

Tháo bột khác

25 000

 

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

100 000

 

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

130 000

 

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

136 000

 

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

150 000

 

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

115 000

 

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

70 000

 

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60 000

 

158

17

Cắt phymosis

120 000

 

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

140 000

 

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

40 000

 

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

150 000

 

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

50 000

 

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

150 000

 

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

42 000

 

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

110 000

 

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

120 000

 

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

450 000

 

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

130 000

 

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

360 000

 

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

50 000

 

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

110 000

 

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

50 000

 

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

110 000

 

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

35 000

 

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

100 000

 

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

40 000

 

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

90 000

 

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

90 000

 

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

385 000

 

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

200 000

 

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

320 000

 

182

41

Đặt và thăm dò huyết động

 

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

70 000

 

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

160 000

 

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

390 000

 

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

410 000

 

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

450 000

 

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

350 000

 

189

7

Soi cổ tử cung

35 000

 

190

8

Soi ối

30 000

 

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

42 000

 

192

10

Chích apxe tuyến vú

80 000

 

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

150 000

 

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

980 000

 

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1 050 000

 

196

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

500 000

 

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

105 000

 

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

300 000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

199

1

Đo nhãn áp

10 000

 

200

2

Đo Javal

8 000

 

201

3

Đo thị trường, ám điểm

10 000

 

202

4

Thử kính loạn thị

7 000

 

203

5

Soi đáy mắt

15 000

 

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

12 000

Chưa tính thuốc tiêm

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

12 000

Chưa tính thuốc tiêm

206

8

Thông lệ đạo một mắt

22 000

 

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

40 000

 

208

10

Chích chắp/ lẹo

30 000

 

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20 000

 

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20 000

 

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

160 000

 

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

450 000

 

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

250 000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

350 000

 

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

480 000

 

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

550 000

 

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

435 000

 

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

800 000

 

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

370 000

 

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

725 000

 

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

410 000

 

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

500 000

 

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

810 000

 

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

410 000

 

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

500 000

 

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

630 000

 

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

640 000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

90 000

 

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

90 000

 

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

 

 

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

120 000

 

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

135 000

 

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

45 000

 

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

 

 

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

85 000

 

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

370 000

 

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

90 000

 

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

 

 

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

100 000

 

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

160 000

 

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

145 000

 

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

270 000

 

243

16

Nạo VA gây mê

340 000

 

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

330 000

 

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

 

 

246

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

320 000

 

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

280 000

 

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

400 000

 

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

400 000

 

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

460 000

 

251

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

 

 

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

 

 

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

370 000

 

254

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

520 000

 

255

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

 

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

15 000

 

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

70 000

 

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

120 000

 

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

30 000

 

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

60 000

 

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20 000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

262

7

Một răng

 

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

263

8

Răng chốt đơn giản

 

 

264

9

Mũ chụp nhựa

 

 

265

10

Mũ chụp kim loại

 

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

95 000

 

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

130 000

 

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

125 000

 

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

165 000

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (Có phụ lục kèm theo)

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật.

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

270

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

 

 

271

2

Phẫu thuật loại I

 

 

272

3

Phẫu thuật loại II

 

 

273

4

Phẫu thuật loại III

 

 

 

C4.1

THỦ THUẬT

 

 

274

5

Thủ thuật loại Đặc biệt

 

 

275

6

Thủ thuật loại I

 

 

276

7

Thủ thuật loại II

 

 

277

8

Thủ thuật loại III

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

278

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

37 000

 

279

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

17 000

 

280

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

20 000

 

281

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

15 000

 

282

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

10 000

 

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

13 000

 

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

21 000

 

285

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

20 000

 

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

22 000

 

287

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

13 000

 

288

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

12 000

 

289

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

 

 

290

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

 

 

291

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

 

 

292

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

17000

 

293

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

 

 

294

17

Tìm tế bào Hargraves

 

 

295

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7 000

 

296

19

Co cục máu đông

8 000

 

297

20

Thời gian Howell

18 000

 

298

21

Đàn hồi co cục máu (TEG:ThromboElastoGraph)

 

 

299

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

 

 

300

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

58 000

 

301

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

32 000

 

302

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

35 000

 

303

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

84 000

 

304

27

Xét nghiệm tế bào hạch

28 000

 

305

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

 

 

306

29

Nhuộm sudan den

 

 

307

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

 

 

308

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

 

 

309

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

 

 

310

33

Xác định BACTURATE trong máu

 

 

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

25 000

 

312

35

Định lượng Ca++ máu

13 000

 

313

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

17 000

 

314

37

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg + huyết thanh

28 000

 

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT..

18 000

 

316

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

20 000

 

317

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

 

 

318

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

 

 

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

22 000

 

320

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

 

 

321

44

Phản ứng cố định bổ thể

 

 

322

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

 

 

323

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

60 000

 

324

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

 

 

325

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

 

 

326

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

 

 

327

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

 

 

328

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

 

 

329

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

 

 

330

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

 

 

331

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

 

 

332

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

 

 

333

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

 

 

334

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

 

 

335

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

 

 

336

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

 

 

337

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

 

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

338

1

Pro-calcitonin

 

 

339

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

 

 

340

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

 

 

341

4

SCC

 

 

342

5

PRO-GRT

 

 

343

6

Tacrolimus

 

 

344

7

PLGF

 

 

345

8

SFLT1

 

 

346

9

Đường máu mao mạch

15 000

 

347

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

 

 

348

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

30 000

 

349

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

350

1

Testosteron

 

 

351

2

HbA1C

70 000

 

352

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

 

 

353

4

Điện di protein huyết thanh

 

 

354

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

 

 

355

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

356

1

Định lượng Bacbiturate

 

 

357

2

Catecholamin niệu (HPLC)

 

 

358

3

Calci niệu

 

 

359

4

Phospho niệu

 

 

360

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

 

 

361

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

11 000

 

362

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

44 000

 

363

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15 000

 

364

9

Amylase niệu

29 000

 

365

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/urobilinogen

4 000

 

366

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

20 000

 

367

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

80 000

 

368

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

 

 

369

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

 

 

370

15

Porphyrin: Định tính

 

 

371

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3 000

 

372

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4 000

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

373

1

Tìm Bilirubin

 

 

374

2

Xác định Canxi, Phospho

 

 

375

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

 

 

376

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

24 000

 

377

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

378

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

24 000

 

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

40 000

 

380

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

110 000

 

381

4

Kháng sinh đồ

120 000

 

382

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

145 000

 

383

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

145 000

 

384

7

Định lượng HBsAg

 

 

385

8

Anti-HBs định lượng

 

 

386

9

PCR chẩn đoán CMV

 

 

387

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

 

 

388

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

 

 

389

12

RPR định tính

24 000

 

390

13

RPR định lượng

 

 

391

14

TPHA định tính

 

 

392

15

TPHA định lượng

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

393

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

41 000

 

394

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

62 000

 

395

3

Công thức nhiễm sắc thể

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

396

1

Protein dịch

9 000

 

397

2

Glucose dịch

12 000

 

398

3

Clo dịch

15 000

 

399

4

Phản ứng Pandy

6 000

 

400

5

Rivalta

6 000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

401

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

 

 

402

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

 

 

403

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

 

 

404

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

 

 

405

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

 

 

406

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

 

 

407

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

 

 

408

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

 

 

409

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

 

 

410

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

 

 

411

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

 

 

412

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

 

 

413

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

 

 

414

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

70 000

 

415

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

 

 

 

 

Xét nghiệm độc chất

 

 

416

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

 

 

417

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

 

 

418

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

 

 

419

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

 

 

420

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

 

 

421

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

 

 

422

22

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

 

 

423

23

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

 

 

424

24

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

 

 

425

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

 

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

426

1

Điện tâm đồ

17 000

 

427

2

Điện não đồ

35 000

 

428

3

Lưu huyết não

22 000

 

429

4

Đo chức năng hô hấp

63 000

 

430

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

 

 

431

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

 

 

432

7

Test thanh thải Creatinine

 

 

433

8

Test thanh thải Ure

 

 

434

9

Test dung nạp Glucagon

 

 

435

10

Thăm dò các dung tích phổi

 

 

436

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

 

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

437

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

 

 

438

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

 

 

439

3

Xạ hình tụy

 

 

440

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

 

 

441

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 

 

442

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 

 

443

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

 

 

444

8

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

 

 

445

9

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

 

 

446

10

Chụp SPECT CT

 

 

447

11

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 

 

Ghi chú: Các dịch vụ còn lại chưa xây dựng giá là các dịch vụ chưa thực hiện triển khai tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Phụ lục số 05

MỨC GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (MỤC C4-TT04) THỰC HIỆN TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉn`h Thái Nguyên)

STT

STT theo mục

Tên phẫu thuật, thủ thuật

Loại phẫu thuật

Mức giá (đồng)

Ghi chú

 

A

PHẪU THUẬT

 

 

 

 

 

I. Khối u

 

 

 

1

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên

ĐB

3 250 000

 

2

2

Cắt ung thư giáp trạng

I

2 500 000

 

3

3

Cắt ung thư thận

I

2 285 000

 

4

4

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

I

2 270 000

 

5

5

Phẫu thuật vỡ u đại tràng

I

2 600 000

 

6

6

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

I

2 430 000

 

7

7

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối

I

2 400 000

 

8

8

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

I

1 800 000

 

9

9

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

I

2 485 000

 

10

10

Cắt một nửa lưỡi

I

2 200 000

 

11

11

Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

I

2 400 000

 

12

12

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

I

2 450 000

 

13

13

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến vú và vét hạch nách

I

2 500 000

 

14

14

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến vú

I

2 350 000

 

15

15

Phẫu thuật cắt bán phần tuyến vú

I

2 200 000

 

16

16

Phẫu thuật cắt thùy giáp

I

2 285 000

 

17

17

Phẫu thuật u tuyến cận giáp

I

2 280 000

 

18

18

Phẫu thuật cắt u tuyến vú do ung thư

I

2 000 000

 

19

19

Cắt u giáp trạng

II

1 350 000

 

20

20

Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm

II

1 235 000

 

21

21

Khoét chóp cổ tử cung

II

1 350 000

 

22

22

Phẫu thuật vét hạch nách

II

1 360 000

 

23

23

Cắt bỏ tinh hoàn

II

1 370 000

 

24

24

Phẫu thuật cắt đoạn xương do u xương

II

1 425 000

 

25

25

Bóc nang tuyến giáp và cắt sụn nhẫn

II

1 350 000

 

26

26

Phẫu thuật cắt u ụ ngồi

II

1 200 000

 

27

27

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

III

975 000

 

28

28

Cắt u vú nhỏ

III

1 000 000

 

29

29

Cắt u thành âm đạo

III

960 000

 

 

 

II. Tim mạch - Lồng ngực

 

 

 

30

1

Khâu vết thương mạch máu chi

I

2 280 000

 

31

2

Cắt u xương sườn: 1 xương

II

1 390 000

 

32

3

Khâu cơ hoành bị rách hay bị thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

II

1 290 000

 

33

4

Bóc nhân tuyến giáp

II

1 270 000

 

34

5

Phẫu thuật u máu dưới da đường kính từ 5 - 10cm

II

1 240 000

 

35

6

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

II

1 200 000

 

36

7

Cắt 1 xương sườn trong viêm xương

II

1 280 000

 

37

8

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

III

1 030 000

 

38

9

Khâu kín vết thương thủng ngực

III

1 090 000

 

 

 

III. Thần kinh sọ não

 

 

 

39

1

Phẫu thuật áp xe não

I

2 240 000

 

40

2

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

I

2 250 000

 

41

3

Phẫu thuật chèn ép tuỷ

I

2 320 000

 

42

4

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

I

2 260 000

 

43

5

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

I

2 200 000

 

44

6

Phẫu thuật vá sọ bằng titan hoặc các vật liệu khác

I

2 385 000

 

45

7

Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống cổ

I

2 375 000

 

46

8

Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống ngực

I

2 280 000

 

47

9

Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống cùng cụt

I

2 280 000

 

48

10

Phẫu thuật lấy u tủy

I

2 250 000

 

49

11

Ghép khuyết xương sọ

II

1 200 000

 

50

12

Khoan sọ thăm dò

II

1 250 000

 

51

13

Phẫu thuật viêm xương sọ

II

1 230 000

 

52

14

Phẫu thuật nâng xương sọ lún ở người lớn

II

1 255 000

 

53

15

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 -5cm

II

1 200 000

 

54

16

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

III

1 000 000

 

55

17

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

III

1 000 000

 

56

18

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

III

1 000 000

 

57

19

Phẫu thuật xử lý vết thương lóc da đầu

III

960 000

 

 

 

IV. Mắt

 

 

 

58

1

Phẫu thuật phức tạp như đục thể thuỷ tinh bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

ĐB

2 090 000

 

59

2

Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

I

1 900 000

 

60

3

Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp

I

1 870 000

 

61

4

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh

I

1 500 000

 

62

5

Mổ lác một mắt (gây mê)

II

1 170 000

 

63

6

Mổ lác hai mắt (gây mê)

II

1 270 000

 

64

7

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

II

1 500 000

 

65

8

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

II

830 000

 

66

9

Mổ lác hai mắt (gây tê)

III

830 000

 

67

10

Tái tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

III

960 000

 

68

11

Mổ lác một mắt (gây tê)

III

680 000

 

69

12

Cắt bè củng mạc, giác mạc

III

980 000

 

 

 

V. Tai - Mũi - Họng

 

 

 

70

1

Nạo xoang triệt đê trong viêm xoang do răng

I

2 130 000

 

 

 

VI. Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

71

1

Cắt nang xương hàm khó

I

1 450 000

 

72

2

Phẫu thuật xoang hàm lấy răng

II

1 450 000

 

73

3

Rút chỉ thép, kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương hàm mặt

II

1 050 000

 

74

4

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

II

1 220 000

 

75

5

Cắt nang răng đường kính dưới 2cm

III

720 000

 

 

 

VII. Tiêu hóa - Bụng

 

 

 

76

1

Cắt toàn bộ đại tràng

ĐB

3 270 000

 

77

2

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

I

2 300 000

 

78

3

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

I

2 300 000

 

79

4

Cắt 1 nửa dạ dầy sau cắt dây thần kinh X

I

2 300 000

 

80

5

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

I

2 230 000

 

81

6

Cắt lại đại tràng

I

2 350 000

 

82

7

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

I

2 350 000

 

83

8

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

I

2 330 000

 

84

9

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

I

2 300 000

 

85

10

Cắt u sau phúc mạc

I

2 330 000

 

86

11

Cắt u sau phúc mạc tái phát

I

2 350 000

 

87

12

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay

I

2 200 000

 

88

13

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

I

2 260 000

 

89

14

Cắt 1 nửa dạ dày do viêm, loét, u lành

I

2 300 000

 

90

15

Cắt túi thừa tá tràng

I

2 280 000

 

91

16

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

I

2 270 000

 

92

17

Cắt u mạc treo có cắt ruột

I

2 300 000

 

93

18

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

I

2 280 000

 

94

19

Cắt dị tật hậu môn trực tràng có nối ngay

I

2 270 000

 

95

20

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

I

2 270 000

 

96

21

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

I

2 270 000

 

97

22

Cắt đoạn ruột non

I

2 200 000

 

98

23

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

I

2 180 000

 

99

24

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

I

2 160 000

 

100

25

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

I

2 160 000

 

101

26

Cắt bỏ trĩ vòng

I

2 160 000

 

102

27

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

I

2 130 000

 

103

28

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

I

2 160 000

 

104

29

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

I

2 170 000

 

105

30

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

II

1 220 000

 

106

31

Nối vị tràng

II

1 210 000

 

107

32

Cắt u mạc treo không cắt ruột

II

1 210 000

 

108

33

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

II

1 200 000

 

109

34

Cắt ruột thừa ở vị trí bất thường

II

1 210 000

 

110

35

Làm hậu môn nhân tạo

II

1 200 000

 

111

36

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

II

1 210 000

 

112

37

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

II

1 210 000

 

113

38

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

II

1 220 000

 

114

39

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

II

1 220 000

 

115

40

Cắt cơ tròn trong

II

1 210 000

 

116

41

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

II

1 170 000

 

117

42

Cắt ruột thừa kèm túi thừa Meckel

II

1 180 000

 

118

43

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

II

1 300 000

 

119

44

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

II

1 210 000

 

120

45

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

II

1 220 000

 

121

46

Mở bụng thăm dò

II

1 220 000

 

122

47

Cắt trĩ từ 02 bó trở lên

II

1 200 000

 

123

48

Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò

II

1 180 000

 

124

49

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

II

1 140 000

 

125

50

Mở thông dạ dày

II

1 140 000

 

126

51

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

II

1 000 000

 

127

52

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

II

1 000 000

 

128

53

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

II

1 000 000

 

129

54

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

II

1 150 000

 

130

55

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

III

1 000 000

 

131

56

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

III

1 000 000

 

 

 

VIII. Gan - Mật - Tụy

 

 

 

132

1

Phẫu thuật cắt túi mật

I

2 300 000

 

133

2

Cắt phân thuỳ gan

I

2 300 000

 

134

3

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

I

2 400 000

 

135

4

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan

I

2 400 000

 

136

5

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

I

2 370 000

 

137

6

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

I

2 340 000

 

138

7

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

I

2 330 000

 

139

8

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

I

2 450 000

 

140

9

Cắt thân và đuôi tuỵ

I

2 370 000

 

141

10

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

I

2 370 000

 

142

11

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr lần đầu

I

2 360 000

 

143

12

Nối ống mật chủ - Tá tràng

I

2 360 000

 

144

13

Nối ống mật chủ - Hỗng tràng

I

2 200 000

 

145

14

Nối nang tụy - hỗng tràng

I

2 200 000

 

146

15

Cắt lách do chấn thương

I

2 150 000

 

147

16

Nối túi mật hỗng tràng

I

2 270 000

 

148

17

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

I

2 250 000

 

149

18

Dẫn lưu áp xe tụy

I

2 180 000

 

150

19

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

I

2 350 000

 

151

20

Dẫn lưu túi mật

II

1 240 000

 

152

21

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

II

1 270 000

 

153

22

Phẫu thuật nang gan

II

1 220 000

 

154

23

Dẫn lưu áp xe gan

III

1 000 000

 

 

 

IX. Tiết niệu - Sinh dục

 

 

 

155

1

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

I

2 400 000

 

156

2

Cắt một nửa thận

I

2 400 000

 

157

3

Cắt u thận lành

I

2 370 000

 

158

4

Phẫu thuật tạo hình niệu quản

I

2 400 000

 

159

5

Lấy sỏi san hô thận

I

2 330 000

 

160

6

Phẫu thuật rò bàng quang -âm đạo, bàng quang - tử cung , trực tràng

I

2 340 000

 

161

7

Cắt thận đơn thuần

I

2 230 000

 

162

8

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

I

2 170 000

 

163

9

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

I

2 210 000

 

164

10

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang

I

2 250 000

 

165

11

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

I

2 260 000

 

166

12

Cắt nối niệu quản

I

2 260 000

 

167

13

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

I

2 260 000

 

168

14

Cắm niệu quản bàng quang

I

2 240 000

 

169

15

Cắt 1 nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

I

2 220 000

 

170

16

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

I

2 240 000

 

171

17

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

I

1 930 000

 

172

18

Cắt u bàng quang đường trên

I

1 980 000

 

173

19

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng quang

I

2 060 000

 

174

20

Cắt cổ bàng quang

I

1 900 000

 

175

21

Cắt nối niệu đạo sau

I

1 800 000

 

176

22

Cắt nối niệu đạo trước

II

1 200 000

 

177

23

Phẫu thuật treo thận

II

1 230 000

 

178

24

Lấy sỏi niệu quản

II

1 220 000

 

179

25

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

II

1 320 000

 

180

26

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

II

1 220 000

 

181

27

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

II

1 290 000

 

182

28

Phẫu thuật cắt nang thận

II

1 130 000

 

183

29

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

II

1 230 000

 

184

30

Dẫn lưu thận qua da

II

1 170 000

 

185

31

Lấy sỏi bàng quang

II

1 100 000

 

186

32

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

II

1 190 000

 

187

33

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

II

1 210 000

 

188

34

Phẫu thuật treo bàng quang

II

1 140 000

 

189

35

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

II

1 200 000

 

190

36

Phẫu thuật áp xe tinh hoàn

II

1 140 000

 

191

37

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

III

1 000 000

 

192

38

Dẫn lưu khoang retzius

III

1 000 000

 

193

39

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

III

1 000 000

 

194

40

Cắt u nang thừng tinh

III

980 000

 

195

41

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

III

980 000

 

196

42

Cắt u lành dương vật

III

990 000

 

197

43

Mở rộng lỗ sáo

III

960 000

 

198

44

Trích áp xe tầng sinh môn

III

980 000

 

 

 

X. Phụ khoa

 

 

 

199

1

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

I

2 380 000

 

200

2

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

I

2 300 000

 

201

3

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dinh

I

2 280 000

 

202

4

Lấy thai trong bệnh đặc biệt (tim, thận, gan)

I

2 160 000

 

203

5

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

I

2 210 000

 

204

6

Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung đường bụng

I

2 330 000

 

205

7

Phẫu thuật cắt khối viêm dính hai phần phụ

I

2 250 000

 

206

8

Lấy khối máu tụ thành nang

I

2 130 000

 

207

9

Phẫu thuật Lefort

II

1 360 000

 

208

10

Lấy thai triệt sản

II

1 360 000

 

209

11

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

II

1 370 000

 

210

12

Cắt cụt cổ tử cung

II

1 280 000

 

211

13

Phẫu thuật treo tử cung

II

1 280 000

 

212

14

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

II

1 340 000

 

213

15

Làm lại thành âm đạo

II

1 290 000

 

214

16

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

II

1 290 000

 

215

17

Cắt u nang vú hay u vú lành

II

1 290 000

 

216

18

Khâu tử cung do nạo thủng

II

1 260 000

 

217

19

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

II

1 260 000

 

218

20

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

II

1 260 000

 

219

21

Phẫu thuật polip cổ tử cung (gây mê)

III

1 000 000

 

220

22

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

III

1 000 000

 

 

 

XI. Nhi

 

 

 

221

1

Cố định mảng sườn di động

I

2 060 000

 

222

2

Phẫu thuật tắc tá tràng các loại

I

2 200 000

 

223

3

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

I

2 250 000

 

224

4

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

I

2 250 000

 

225

5

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

I

2 250 000

 

226

6

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

I

2 200 000

 

227

7

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

I

2 120 000

 

228

8

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

I

2 250 000

 

229

9

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

I

2 520 000

 

230

10

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

I

2 300 000

 

231

11

Lấy sỏi nhu mô thận

I

2 270 000

 

232

12

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

I

2 000 000

 

233

13

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

I

2 000 000

 

234

14

Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

I

1 500 000

 

235

15

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

I

2 350 000

 

236

16

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính

I

2 320 000

 

237

17

Lấy giun, dị vật ở ruột non

II

1 330 000

 

238

18

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

II

1 310 000

 

239

19

Phẫu thuật tháo lồng ruột

II

1 310 000

 

240

20

Cắt túi thừa Meckel

II

1 330 000

 

241

21

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

II

1 340 000

 

242

22

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

II

1 350 000

 

243

23

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

II

1 340 000

 

244

24

Dẫn lưu túi mật

II

1 400 000

 

245

25

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

II

1 310 000

 

246

26

Cắt u nang buồng trứng xoắn

II

1 370 000

 

247

27

Đóng các lỗ rò niệu đạo

II

1 340 000

 

248

28

Phẫu thuật thoát vị bẹn

II

1 300 000

 

249

29

Dẫn lưu thận

II

1 300 000

 

250

30

Phẫu thuật sỏi bàng quang

II

1 300 000

 

251

31

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

II

1 300 000

 

252

32

Lấy sỏi niệu đạo

II

1 300 000

 

253

33

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

II

1 320 000

 

254

34

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

II

1 050 000

 

255

35

Dẫn lưu áp xe phổi

III

970 000

 

 

 

XII. Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

 

256

1

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

I

2 130 000

 

257

2

Cắt u thần kinh

I

2 110 000

 

258

3

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

I

2 220 000

 

259

4

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

I

2 160 000

 

260

5

Gỡ dính thần kinh

I

2 280 000

 

261

6

Cắt u xơ cơ xâm lấn

I

2 080 000

 

262

7

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

I

2 000 000

 

263

8

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh mạch máu

I

2 350 000

 

264

9

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

I

2 400 000

 

265

10

Kết hợp đinh nẹp 1 khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển

I

2 240 000

 

266

11

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

I

2 130 000

 

267

12

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

I

2 120 000

 

268

13

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

I

2 300 000

 

269

14

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng)

I

2 320 000

 

270

15

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

I

2 070 000

 

271

16

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm vuông

I

2 180 000

 

272

17

Phẫu thuật cắt cụt đùi

I

2 120 000

 

273

18

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

I

2 060 000

 

274

19

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

I

2 240 000

 

275

20

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

I

1 950 000

 

276

21

Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương

I

2 300 000

 

277

22

Cố định Kirscher trong gãy đầu trên xương cánh tay

I

2 000 000

 

278

23

Đóng đinh xương chày mở

I

2 000 000

 

279

24

Phẫu thuật đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

I

2 050 000

 

280

25

Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

I

2 250 000

 

281

26

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

I

2 020 000

 

282

27

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

I

2 450 000

 

283

28

Tháo khớp vai

I

2 050 000

 

284

29

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay

I

2 280 000

 

285

30

Cắt u xương sụn

I

2 000 000

 

286

31

Nối gân gấp

I

2 050 000

 

287

32

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

I

2 140 000

 

288

33

Đặt vít gãy trật xương thuyền

I

2 020 000

 

289

34

Đặt vít gãy thân xương sên

I

2 020 000

 

290

35

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

I

2 010 000

 

291

36

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

I

2 070 000

 

292

37

Cố định nép vít gãy liên lồi cầu cánh tay

I

2 260 000

 

293

38

Phẫu thuật gãy xương đòn

I

1 800 000

 

294

39

Phẫu thuật vết thương khớp

I

2 000 000

 

295

40

Gỡ dính gân

I

2 260 000

 

296

41

Phẫu thuật cố định xương đốt bàn bằng Kirscher hoặc nẹp vít

I

2 000 000

 

297

42

Nối gân duỗi

I

2 020 000

 

298

43

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày

I

2 080 000

 

299

44

Kết hợp nẹp góc 95 độ hoặc vít nẹp lồi cầu xươn gđùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

I

2 250 000

 

300

45

Phẫu tthuật cố định cột sống mất vững bằng nẹp vít hoặc các dụng cụ khác

I

2 380 000

 

301

46

Phẫu thuật nắn trật đốt sống bằng nẹp vít

I

2 270 000

 

302

47

Phẫu thuật bơm xi măng vào thân đốt sống

I

2 330 000

 

303

48

Phẫu thuật cố định gãy trật khớp vai bằng đinh Kirscnher

I

2 320 000

 

304

49

Phẫu thuật găm đinh Kirschner cố định trật khớp bàn ngón tay, ngón chân

I

2 260 000

 

305

50

Phẫu thuật cấp cứu bàn chân có tổn thương phức tạp

I

2 220 000

 

306

51

Phẫu thuật giải phóng chèn ép khoang

I

2 280 000

 

307

52

Phẫu thuật vá da mỏng

I

2 200 000

 

308

53

Phẫu thuật cắt dải xơ hóa cơ Delta

I

2 140 000

 

309

54

Phẫu thuật cắt lách, thận tổn thương do chấn thương

I

2 300 000

 

310

55

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tạng rỗng trong chấn thương

I

2 290 000

 

311

56

Phẫu thuật cắt nối đoạn ruột do chấn thương

I

2 350 000

 

312

57

Phẫu thuật cầm máu trong ổ bụng do chấn thương

I

2 300 000

 

313

58

Phẫu thuật lấy máu tụ và dẫn lưu máu tụ do chấn thương

I

2 300 000

 

314

59

Cắt u bao gân

II

1 210 000

 

315

60

Cắt cụt cánh tay

II

1 260 000

 

316

61

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

II

1 250 000

 

317

62

Nẹp vít trong gãy trật xương chêm

II

1 290 000

 

318

63

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

II

1 240 000

 

319

64

Kết hợp xương trong gãy xương mác

II

1 260 000

 

320

65

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

II

1 270 000

 

321

66

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

II

1 240 000

 

322

67

Cắt cụt cẳng tay

II

1 240 000

 

323

68

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

II

1 270 000

 

324

69

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

II

1 240 000

 

325

70

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

II

1 260 000

 

326

71

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

II

1 250 000

 

327

72

Cắt cụt cằng chân

II

1 270 000

 

328

73

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

II

1 280 000

 

329

74

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

II

1 220 000

 

330

75

Phẫu thuật co gân Achille

II

1 250 000

 

331

76

Phẫu thuật nắn trật khớp cổ bàn chân, cổ bàn tay

II

1 270 000

 

332

77

Phẫu thuật nắn trật khớp háng

II

1 290 000

 

333

78

Tháo đốt bàn

III

1 000 000

 

334

79

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

III

1 000 000

 

335

80

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

III

1 000 000

 

 

 

XIII. Bỏng

 

 

 

 

 

A. Người lớn

 

 

 

336

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 -15% diện tích cơ thể

II

1 340 000

 

337

2

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3% - 5% diện tích cơ thể

II

1 230 000

 

338

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

III

980 000

 

339

4

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

III

980 000

 

 

 

B. Trẻ em

 

 

 

340

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể

II

1 330 000

 

341

6

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1% - 3% diện tích cơ thể

II

1 150 000

 

342

9

Ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể

II

1 400 000

 

343

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

III

1 000 000

 

344

8

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

III

1 000 000

 

345

10

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

III

960 000

 

 

 

XIV. Nội soi

 

 

 

346

1

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

I

2 050 000

 

347

2

Cắt ruột thừa qua nội soi

I

2 080 000

 

348

3

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

I

2 150 000

 

349

4

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

I

2 000 000

 

350

5

Phẫu thuật nội soi bóc nhân xơ tử cung

I

2 280 000

 

351

6

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần

I

2 370 000

 

352

7

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần

I

2 445 000

 

353

8

Phẫu thuật nội soi bóc nang nước tại vòi trứng

I

2 270 000

 

354

9

Phẫu thuật nội soi cắt buồng trứng

I

2 220 000

 

355

10

Phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau do chấn thương bằng nội soi

I

2 300 000

 

356

11

Phẫu thuật nội soi khớp gối, xử lý tổn thương phối hợp khác

I

2 280 000

 

 

B

THỦ THUẬT

 

 

 

357

1

Chọc hút dịch màng tinh hoàn

III

85 000

 

358

2

Chọc hút dịch ổ khớp

III

85 000

 

 

Phụ lục số 06

MỨC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT TIẾP TỤC ĐƯỢC THỰC HIỆN TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

 

STT

Các loại dịch vụ

Mức giá (đồng)

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

1

Bạch biến

45 500

 

2

Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà

15 000

 

3

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

200 000

 

4

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

315 000

 

5

Cắt đường rò mông

84 000

 

6

Cắt sùi mào gà

40 000

 

7

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

490 000

 

8

Chấm Nitơ, AT

7 000

 

9

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

84 000

 

10

Chọc dò sinh thiết gan qua siêu âm

490 000

 

11

Chọc dò u phổi trung thất

490 000

 

12

Chọc dò màng tim

60 000

 

13

Chọc dò tuỷ sống

35 000

 

14

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ

490 000

 

15

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sông các loại

400 000

 

16

Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

56 000

 

17

Đặt Catheter động mạch quay

315 000

18

Đặt Catheter động mạch theo dõi HA liên tục

420 000

19

Đặt sông JJ niệu quản (kể cả sông JJ)

1 200 000

20

Điều trị hạ kali/canxi máu

126 000

21

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

455 000

22

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

525 000

23

Đo áp lực đồ bàng quang

70 000

24

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

70 000

25

Điện cơ tầng sinh môn

70 000

26

Đốt mắt cá chân nhỏ

50 000

27

Đốt Hydradenome

35 000

28

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)

140 000

29

Đốt mụn cóc

30 000

30

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

91 000

31

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

385 000

32

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml)

1 400 000

33

Lột nhẹ da mặt

200 000

34

Lọc máu liên tục (01 lần – chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế)

1 260 000

35

Thẩm phân phúc mạc

300 000

36

Lọc tách huyết tương (01 lần – chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

840 000

37

Móng quặp

56 000

38

Mở màng phổi tối thiểu

490 000

39

Niệu dòng đồ

25 000

40

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

800 000

41

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

100 000

42

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

45 000

43

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1 250 000

44

Nội soi lồng ngực

490 000

45

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

125 000

46

Nội soi ống mật chủ

65 000

47

Quang đông bằng Laser điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt café và u máu các loại

140 000

48

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

140 000

49

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn tĩnh mạch dưới da

140 000

50

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

250 000

51

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

560 000

52

Tắm tẩy độc cho NB nhiễm độc hoá chất ngoài da

126 000

53

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

45 000

54

Tiêm ngoài màng cứng

140 000

55

Tiêm cạnh cột sống

140 000

56

Tiêm khớp

140 000

57

Sinh thiết Amidal

140 000

58

Sinh thiết cổ tử cung/âm đạo

315 000

59

Sinh thiết ruột

30 000

60

Sinh thiết u vùng khoang miệng

140 000

61

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua nội soi bàng quang

45 000

62

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

35 000

63

Sinh thiết vú

70 000

64

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kìm sinh thiết cơ tim)

840 000

65

Sinh thiết trực tràng có gây mê

315 000

66

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

700 000

67

Soi phế quản +/- lấy dị vật hoặc sinh thiết

75 000

68

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở NB ngộ độc cấp

455 000

69

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60 000

70

Soi khớp có sinh thiết

225 000

71

Soi màng phổi

180 000

72

Soi thực quản, dạ dầy gắp giun

175 000

73

Soi dạ dầy + tiêm hoặc kẹp cầm máu

175 000

74

Soi ruột non +/- sinh thiết

250 000

75

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

300 000

76

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

270 000

77

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

135 000

78

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

360 000

79

Sốc điện tâm thần

140 000

80

Sốc điện cấp cứu có kết quả

490 000

81

Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp

140 000

82

Rửa dạ dày

30 000

83

Rửa dạ dầy loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

350 000

84

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

455 000

85

Rút Sonde niệu quản qua nội soi

490 000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

86

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

720 000

87

Bàn kéo

20 000

88

Bồn xoáy

7 000

89

Bó êm cẳng tay

5 000

90

Bó êm cẳng chân

5 000

91

Bó êm đùi

10 000

92

Bó thuốc

20 000

93

Chẩn đoán điện

7 000

94

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

14 000

95

Chườm ngải

17 000

96

Điện vi dòng giảm đau

7 000

97

Giày chỉnh hình

315 000

98

Giao thoa

7 000

99

Giác hơi

8 000

100

Hoạt động trị liệu/ ngôn ngữ trị liệu

7 000

101

Lazer chiếu ngoài

10 000

102

Lazer nội mạch

30 000

103

Lazer thẩm mỹ

30 000

104

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

315 000

105

Nẹp chỉnh hình trên gối

630 000

106

Nẹp cổ tay – bàn tay

200 000

107

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân

700 000

108

Nẹp đỡ cột sống cổ

315 000

109

Phẫu thuật trĩ bằng điện cao tần

1 500 000

110

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh

7 000

111

Sắc thuốc thang (dây chuyền Hàn Quốc)

3 000

112

Sóng xung kích điều trị

21 000

113

Tập do liệt thần kinh trung ương

7 000

114

Tập do liệt thần kinh ngoại biên

7 000

115

Tập do cứng khớp

8 400

116

Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi

5 000

117

Tập với xe đạp tập

5 000

118

Tập với hệ thống ròng rọc

5 000

119

Tập dưỡng sinh

5 000

120

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

40 000

121

Vật lý trị liệu hô hấp

7 000

122

Vật lý trị liệu chỉnh hình

7 000

123

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

7 000

124

Vỗ rung, dẫn lưu tư thế

10 000

125

Xoa bóp toàn thân (45 – <60 phút)

35 000

126

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50 000

127

Xoa bóp bằng máy

7 000

128

Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống

15 000

129

Xoa bóp áp lực hơi

7 000

130

Xông hơi

10 000

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

1- NGOẠI KHOA

 

131

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1 260 000

132

Các kĩ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1 260 000

133

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

1 260 000

134

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1 800 000

135

Cắt Polip ống tiêu hoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

560 000

136

Cắt Polip trực tràng

50 000

137

Cắt toàn bộ dạ dày

1 750 000

138

Cắt 2/3 dạ dày

1 260 000

139

Cắt 3/4 dạ dày

1 260 000

140

Cắt 2/3, 3/4 dạ dày do ung thư kèm theo có vét hạch hệ thống

1 260 000

141

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột

1 260 000

142

Cắt cụt trực tràng giữ lại cơ tròn

1 260 000

143

Cắt hạ phân thuỳ gan

1 260 000

144

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật-ruột

1 260 000

145

Cắt chỏm nang gan

1 260 000

146

Cắt bỏ khối tá tuỵ

1 750 000

147

Cắt u tuyến thượng thận

1 260 000

148

Cắt u bàng quang đường trên

1 260 000

149

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

1 260 000

150

Cắt u sùi đầu miệng sáo

560 000

151

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1 050 000

152

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

1 260 000

153

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

1 260 000

154

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

1 260 000

155

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

700 000

156

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

1 260 000

157

Cắt chi và vét hạch

1 260 000

158

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính >5cm

1 260 000

159

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính <5cm

1 260 000

160

Cắt toàn bộ tuyến giáp, 1 thuỳ có vét hạch cổ 1 bên

1 260 000

161

Cắt u bán cầu đại não

1 260 000

162

Cắt u xương sườn nhiều xương

1 260 000

163

Cắt u phần mềm chi trên/ chi dưới đường kính <5cm

700 000

164

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

2 500 000

165

Cắt u máu lan toả đường kính > 5cm

1 260 000

166

Cắt u bạch mạch đường kính > 5cm

1 260 000

167

Cắt u cơ xâm lấn

1 260 000

168

Cắt đoạn khớp khuỷu

1 260 000

169

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

700 000

170

Cố định gãy xương sườn

25 000

171

Cố định mảng sườn di động

1 260 000

172

Chọc mật qua da dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

490 000

173

Chọc dò túi cùng Douglar

315 000

174

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

95 000

175

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

1 260 000

176

Dẫn lưu áp xe dưới cơ đái chậu

700 000

177

Dẫn lưu áp xe phổi

560 000

178

Đặt IRADIUM (lần)

315 000

179

Đặt và thăm dò huyết động (bao gồm cả Catheter Swan ganz,

4 250 000

 

bộ phận nhận cảm áp lực)

 

180

Đặt Stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm Stent)

840 000

181

Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2 100 000

182

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma

490 000

183

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài, hoặc Dupuytren

1 260 000

184

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1 260 000

185

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng Laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1 500 000

186

Đo các chỉ số niệu động học

1 400 000

187

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 2 lần đầu tiên)

700 000

188

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

490 000

189

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3 000 000

190

Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn

700 000

191

Khâu lại viền xương ức sau khi mở xương ức

700 000

192

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

1 260 000

193

Khâu phục hồi mạch máu lớn vùng cổ do chấn thương

1 260 000

194

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1 050 000

195

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

2 400 000

196

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu kehr kèm cắt túi mật

1 260 000

197

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu kehr kèm tạo hình cơ oddi

1 260 000

198

Lấy sỏi ống Wirsung, nối ống Wirsung - hỗng tràng

1 260 000

199

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

700 000

200

Mổ cắt đoạn đại tràng do ung thư

1 260 000

201

Mổ cắt u tuyến nước bọt mang tai, dưới hàm

1 260 000

202

Mở thông dạ dày qua nội soi

2 000 000

203

Nắn, bó gẫy xương đòn

35 000

204

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

35 000

205

Nắn, bó gãy xương gót

35 000

206

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1 800 000

207

Nong van 2 lá/ Nong van động mạch phổi/ Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1 260 000

208

Nối lưu thông cửa - chủ

1 260 000

209

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

1 260 000

210

Nối nang tuỵ - dạ dày

1 260 000

211

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

315 000

212

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guidinh catheter và Matrix Coils)

1 260 000

213

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guidinh catheter)

1 260 000

214

Nút thông động, tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Micro catheter, Guidinh catheter dùng quả bóng/ballon)

1 260 000

215

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

75 000

216

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

75 000

217

Phẫu thuật thừa ngón

105 000

218

Phẫu thuật dính ngón

160 000

219

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

75 000

220

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

25 000

221

Phẫu thuật tim loại Blalock

3 150 000

222

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3 150 000

223

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3 150 000

224

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3 150 000

225

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

3 500 000

226

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4 200 000

227

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/thay van tim…) (chưa gồm máy tim, phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

4 900 000

228

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

4 900 000

229

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

1 260 000

230

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

1 260 000

231

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

4 900 000

232

Phẫu thuật u tim/vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi)

4 900 000

233

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

4 900 000

234

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4 200 000

235

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm máy tim phổi)

4 200 000

236

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2 100 000

237

Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1 400 000

238

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2 450 000

239

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2 500 000

240

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2 500 000

241

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3 150 000

242

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

2 800 000

243

Phẫu thuật nội soi chẩn đoán

700 000

244

Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống

2 100 000

245

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2 500 000

246

Phẫu thuật nội soi cắt Polip dạ dày

700 000

247

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dầy

2 500 000

248

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dầy (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1 750 000

249

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2 10 000

250

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

1 500 000

251

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1 400 000

252

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1 400 000

253

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2 000 000

254

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1 750 000

255

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2 100 000

256

Phẫu thuật nội soi cắt dây chằng trong ổ bụng

1 260 000

257

Phẫu thuật nội soi cắt nối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2 100 000

258

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1 500 000

259

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1 400 000

260

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2 000 000

261

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2 000 000

262

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1 500 000

263

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

2 100 000

264

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

1 400 000

265

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bàng quang

700 000

266

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

700 000

267

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1 400 000

268

Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn

1 260 000

269

Phẫu thuật nội soi giãn tĩnh mạch thừng tinh

1 260 000

270

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang tái phát

1 260 000

271

Phẫu thuật nội soi cắt Polip đại tràng

1 260 000

272

Phẫu thuật nội soi cắt Polip đại tràng Sigma

700 000

273

Phẫu thuật nội soi cắt Polip trực tràng

700 000

274

Phẫu thuật nội soi cắt túi sa niệu quản

1 400 000

275

Phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt

1 500 000

276

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

1 200 000

277

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1 300 000

278

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1 300 000

279

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2 500 000

280

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1 500 000

281

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu

700 000

282

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan)

2 500 000

283

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

10 500 000

284

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 100 000

285

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 100 000

286

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1 400 000

287

Phẫu thuật điều trị Abces gan do giun/ mở ống mật chủ lấy giun

1 260 000

288

Phẫu thuật chảy máu đường mật, cắt gan

1 260 000

289

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1 400 000

290

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1 400 000

291

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)

2 100 000

292

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2 100 000

293

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1 750 000

294

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2 100 000

295

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1 750 000

296

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1 750 000

297

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 100 000

298

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1 750 000

299

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1 400 000

300

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo)

2 100 000

301

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1 120 000

302

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1 120 000

303

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2 100 000

304

Phẫu thuật ung thư biểu mô TB đáy/TB gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

840 000

305

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2 100 000

306

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1 500 000

307

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1 500 000

308

Phẫu thuật lấy sỏi khớp gối

700 000

309

Phẫu thuật lấy sỏi trong gan

1 260 000

310

Phẫu thuật rách bao khớp (gối /khuỷu/ vai/cổ tay)

450 000

311

Phẫu thuật áp xe thành bụng

450 000

312

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1 200 000

313

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

700 000

314

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn đường kính >10 cm

1 260 000

315

Phẫu thuật viêm xương tuỷ giai đoạn mãn tính

1 260 000

316

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1 260 000

317

Phẫu thuật thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

1 260 000

318

Phẫu thuật ap-xe ruột thừa

700 000

319

Phẫu thuật ap-xe hậu môn có mở lỗ dò

700 000

320

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner/nẹp vít

1 260 000

321

Phẫu thuật can lệch

1 260 000

322

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1 050 000

323

Phẫu thuật cố định gẫy xương sên bằng kim Kirschner

1 260 000

324

Phẫu thuật viêm xương đùi (đục, mở lấy xương chết dẫn lưu)

700 000

325

Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống thắt lưng

1 600 000

326

Phẫu thuật cắt u cạnh cổ

1 120 000

327

Phẫu thuật cố định cột sống mất vững bằng Tital hoặc các dụng cụ khác

1500 000

328

Phẫu thuật nắn trật cột sống và đặt đĩa đệm nhân tạo

1 200 000

329

Phẫu thuật tái tạo khớp vai trong trật khớp vai tái diễn

1 200 000

330

Phẫu thuật khâu phục hồi gân duỗi-gấp ở bàn tay, ngón tay, bàn chân, ngón chân

1 200 000

331

Phẫu thuật trật khớp cổ chân, cổ tay

1 000 000

332

Phẫu thuật trật khớp háng

1 000 000

333

Phẫu thuật nối tạo mỏm khuỷu

1 000 000

334

Phẫu thuật nối tạo khớp mu

850 000

335

Phẫu thuật nội soi kẹp sỏi bàng quang

900 000

336

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

3 500 000

337

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

850 000

338

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

1 800 000

339

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực)

1 000 000

340

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

700 000

341

Tạo hình khí - phế quản

7 000 000

342

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1 050 000

343

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

85 000

344

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

700 000

345

Thắt các động mạch ngoại vi

560 000

346

Tháo khớp cổ tay

700 000

347

Tháo khớp gối

700 000

348

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kìm sinh thiết cơ tim)

840 000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

349

Áp lạnh cổ tử cung

20 000

350

Bóc nang Bartholin

120 000

351

Bóc u âm hộ

140 000

352

Bóc nhân xơ vú

105 000

353

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10 000

354

Cắt u nang buồng trứng xoắn

700 000

355

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sau tiểu khung

1 750 000

356

Cắt vết trắng âm hộ

140 000

357

Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên

1 260 000

358

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật

1 260 000

359

Cấy rút mảnh ghép tránh thai 1 que

140 000

360

Cấy rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

315 000

361

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

125 000

362

Chọc ối điều trị đa ối

25 000

363

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

275 000

364

Chọc hút noãn

2 520 000

365

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

10 000

366

Đẻ khó

180 000

367

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

275 000

368

Đo tim thai bằng Doppler

25 000

369

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

240 000

370

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1 200 000

371

Hút điều hoà kinh nguyệt

20 000

372

Hút thai < 12 tuần

55 000

373

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

140 000

374

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

55 000

375

Khâu rách cùng đồ

56 000

376

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1 050 000

377

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

1 250 000

378

Làm thuốc âm đạo

5 000

379

Mở thông vòi trứng 2 bên

1 260 000

380

Nạo sót rau/nạo buồng tử cung xét nghiệm GPBL

40 000

381

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

70 000

382

Nạo phá thai 3 tháng giữa

225 000

383

Nạo hút thai trứng

45 000

384

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

20 000

385

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

425 000

386

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

800 000

387

Nội soi buồng tử cung cắt đốt điều trị Polyp, nhân xơ buồng tử cung

800 000

388

Nội xoay thai

240 000

389

Phá thai bằng thuốc

160 000

390

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

350 000

391

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

425 000

392

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

800 000

393

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

840 000

394

Phẫu thuật u nang buồng trứng

350 000

395

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

840 000

396

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2 000 000

397

Phẫu thuật lạc nội mạc tử cung

700 000

398

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2 100 000

399

Phẫu thuật sửa tầng sinh môn

140 000

400

Phẫu thuật dẫn lưu ứ mủ vòi trứng

600 000

401

Phẫu thuật vỡ nang Degraff

500 000

402

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

840 000

403

Sinh thiết cổ tử cung

20 000

404

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

275 000

405

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

1 890 000

406

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

1 260 000

407

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring

35 000

408

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30 000

409

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3 500 000

410

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3 780 000

411

Tiêm nhân Chorio

10 000

412

Triệt sản nam

70 000

413

Triệt sản nữ

100 000

414

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

10 000

415

Xin trứng – làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4 200 000

C2.3

MẮT

 

416

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

500 000

417

Cắt chắp cả bọc

45 000

418

Cắt u kết mạc không vá

180 000

419

Cắt u bì kết mạc có hoặc không ghép kết mạc

350 000

420

Cắt bỏ túi lệ

350 000

421

Cắt mộng áp Mytomycin

329 000

422

Cắt mộng mắt chu biên bằng laser

105 000

423

Cắt chỉ giác mạc

10 000

424

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU

350 000

425

Chữa bỏng mắt do hàn điện

7 000

426

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

280 000

427

Đánh bờ mi

7 000

428

Đo khúc xạ máy

5 000

429

Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo

10 000

430

Đo thị lực khách quan

28 000

431

Đốt lông xiêu

10 000

432

Điện châm

25 000

433

Điện di điều trị (1 lần)

5 000

434

Điện võng mạc

25 000

435

Điện đông thể mi

140 000

436

Điện rung mắt quang động

28 000

437

Gọt giác mạc

240 000

438

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

550 000

439

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

525 000

440

Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thẻ nhân tạo)

1 400 000

441

Khâu cò mi

150 000

442

Khâu giác mạc đơn thuần

154 000

443

Khâu củng mạc đơn thuần

200 000

444

Khâu củng, giác mạc phức tạp

500 000

445

Khâu giác mạc phức tạp

280 000

446

Khâu củng mạc phức tạp

280 000

447

Khâu phục hồi bờ mi

210 000

448

Khâu vết thương phàn mềm, tổn thương vùng mắt

400 000

449

Khoét bỏ nhãn cầu

200 000

450

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt do ung thư

1 260 000

451

Lấy huyết thanh đóng ống

21 000

452

Lấy dị vật tiền phòng

275 000

453

Lấy dị vật hốc mắt

350 000

454

Lấy dị vật kết mạc sâu, một mắt

40 000

455

Lấy sạn vôi kết mạc

7 000

456

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia )

10 000

457

Mổ mộng kép một mắt

60 000

458

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

500 000

459

Mở bao sau bằng laser

105 000

460

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

280 000

461

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

280 000

462

Nặn tuyến bờ mi

7 000

463

Nối thông lệ mũi (một mắt, chưa bao gồm ống silicon)

490 000

464

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

560 000

465

Nghiệm pháp phát hiện Glocom

28 000

466

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

300 000

467

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

385 000

468

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

350 000

469

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

350 000

470

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

280 000

471

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

350 000

472

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

450 000

473

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

455 000

474

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

600 000

475

Phẫu thuật cắt bao sau

200 000

476

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

420 000

477

Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể

350 000

478

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

200 000

479

Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng

600 000

480

Phẫu thuật nối lệ quản (chưa bao gồm ống Silíon)

200 000

481

Phẫu thuật u mi không vá da

300 000

482

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

420 000

483

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

420 000

484

Phẫu thuật u kết mạc nông

210 000

485

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

280 000

486

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

245 000

487

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

245 000

488

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

560 000

489

Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

500 000

490

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1 700 000

491

Phẫu thuật hẹp khe mi

175 000

492

Phẫu thuật tháo cò mi

42 000

493

Phẫu thuật điều trị khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt)

2 450 000

494

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1 400 000

495

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

175 000

496

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

1 260 000

497

Phủ kết mạc

245 000

498

Quang đông thể mi điều trị Glocom

70 000

499

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200 000

500

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

250 000

501

Rạch góc tiền phòng

280 000

502

Rửa cùng đồ 1 mắt

10 000

503

Sắc giác

14 000

504

Soi góc tiền phòng 1 mắt

15 000

505

Soi bóng đồng tử

5 000

506

Siêu âm điều trị (1 ngày)

10 000

507

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

15 000

508

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

28 000

509

Tạo hình vùng bè bằng Laser

105 000

510

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

500 000

511

Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá

1 260 000

512

Thử thị lực đơn giản

5 000

513

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

280 000

514

Chích mủ hốc mắt

161 000

515

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

50 000

516

U bạch mạch kết mạc

25 000

C2.4

TAI – MŨI - HỌNG

 

517

Bẻ cuốn mũi

25 000

518

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

120 000

519

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40 000

520

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

3 850 000

521

Cắt u thành sau họng

1 260 000

522

Cắt u thành bên họng

1 260 000

523

Cắt u hạ họng, thanh quản qua nội soi

700 000

524

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

700 000

525

Cắt u xơ vòm mũi họng

1 750 000

526

Cắt u cuộn cảnh

3 850 000

527

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Sten/van phát âm, thanh quản điện)

3 150 000

528

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

100 000

529

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

150 000

530

Chọc hút dịch vành tai

10 000

531

Chọc hút u nang sàn mũi

20 000

532

Chọc rửa xoang hàm (1 lần)

15 000

533

Chọc thông xoang trán, xoang bướm

20 000

534

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

22 000

535

Đặt sten điều trị sẹo hẹp thanh, khí quản (chưa bao gồm sten)

4 200 000

536

Đặt ống thông khí vòm tai

315 000

537

Đốt điện cuống họng/ cắt cuống mũi

30 000

538

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

70 000

539

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

55 000

540

Đốt họng hạt

17 000

541

Đốt Amidan áp lạnh

65 000

542

Đo sức cản của mũi

45 000

543

Đo thính lực đơn âm

20 000

544

Đo trên ngưỡng

22 000

545

Đo sức nghe lời

15 000

546

Đo nhĩ lượng

10 000

547

Đo phản xạ cơ bàn đạp

10 000

548

Đo OAE (1 lần)

20 000

549

Đo ABR (1 lần)

90 000

550

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

3 500 000

551

Hút xoang dưới áp lực

15 000

552

Khâu vành tai rách sau chấn thương

490 000

553

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu, cổ

560 000

554

Khí dung

8 000

555

Khoét mê nhĩ

1 260 000

556

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

10 000

557

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50 000

558

Lấy dị vật họng

14 000

559

Lấy nút biểu bì ống tai

15 000

560

Mổ sào bào thượng nhĩ

425 000

561

Mổ vi phẫu thanh quản

700 000

562

Mở khí quản trong u tuyến giáp

1 260 000

563

Nhét bấc mũi trước cầm máu

14 000

564

Nhét bấc mũi sau cầm máu

35 000

565

Nong vòi nhĩ

10 000

566

Nâng, nắn sống mũi

75 000

567

Nạo sàng hàm

1 260 000

568

Nhét meche mũi

25 000

569

Nong vòi nhĩ nội soi

40 000

570

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

105 000

571

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

170 000

572

Nội soi tai

44 000

573

Nội soi Tai-Mũi-Họng

126 000

574

Nội soi mũi xoang

44 000

575

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

3 500 000

576

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

4 000 000

577

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

3 500 000

578

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

4 000 000

579

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

3 360 000

580

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2 100 000

581

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

4 900 000

582

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu mặt cổ bằng vạt da xương cơ

3 500 000

583

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

1 260 000

584

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

1 260 000

585

Phẫu thuật bào sào thượng nhĩ vá nhĩ

1 260 000

586

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

1 260 000

587

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

1 260 000

588

Phẫu thuật xoang trán

1 260 000

589

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

1 260 000

590

Phẫu thuật Cadwell – Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

1 260 000

591

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

700 000

592

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

700 000

593

Phẫu thuật vách ngăn mũi

700 000

594

Phậu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

3 500 000

595

Phẫu thuật áp xe não do tai

3 500 000

596

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

2 400 000

597

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3 000 000

598

Phẫu thuật chữa ngáy

1 260000

599

Phẫu thuật Leser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4 200 000

600

Phẫu thuật Leser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4 200 000

601

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3 150 000

602

Phẫu thuật nội soi khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

2 800 000

603

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mùi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3 500 000

604

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị dò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chữ bao gồm keo sinh học)

3 000 000

605

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

7 700 000

606

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

4 200 000

607

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4 550 000

608

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

10 000

609

Sinh thiết vòm mũi họng

20 000

610

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

80 000

611

Soi thanh quản cắt Papilloma

80 000

612

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

45 000

613

Soi thực quản bằng ống mềm

45 000

614

Thông vòi nhĩ

20 000

615

Thông vòi nhĩ nội soi

40 000

616

Trích màng nhĩ

20 000

617

Trích rạch vành tai

25 000

618

Vá nhĩ đơn thuần

700 000

C2.5

RĂNG-HÀM-MẶT

 

 

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

619

Bấm gai xương ổ răng

20 000

620

Bấm gai xương trên 2 ổ răng

56 000

621

Cắt lợi trùm răng số 8

20 000

622

Cắt cuống chân răng

20 000

623

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm

20 000

624

Cắt cuống 1 chân

70 000

625

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

77 000

626

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

90 000

627

Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên

100 000

628

Cắm và cố định lại 1 răng bật khỏi huyệt cổ răng

160 000

629

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

85 000

630

Lấy u lành dưới 3 cm

280 000

631

Lấy u lành trên 3 cm

350 000

632

Lấy sỏi ống Wharton

350 000

633

Mổ lấy nang răng

80 000

634

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm

20 000

635

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

30 000

636

Nạo túi lợi 1 sextant

25 000

637

Nắn trật khớp thái dương hàm

15 000

638

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

546 000

639

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4 000

640

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8 000

641

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40 000

642

Nhổ chân răng

50 000

643

Nhổ răng ngầm dưới xương

250 000

644

Nhổ răng mọc lạc chỗ

120 000

645

Rạch áp xe trong miệng

25 000

646

Rạch ap xe dẫn lưu ngoài miệng

25 000

647

Trích ap xe viêm quanh răng

20 000

648

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

50 000

649

Phẫu thuật nhổ răng khó

70 000

650

Phẫu thuật cắt lợi trùm

40 000

651

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

280 000

652

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

245 000

C2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

653

Chụp thép làm sẵn

120 000

654

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

50 000

655

Điều trị tuỷ răng sữa 1 chân

150 000

656

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

170 000

657

Điều trị tuỷ răng 1, 2, 3

200 000

658

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

200 000

659

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

400 000

660

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên

500 000

661

Điều trị tuỷ lại

600 000

662

Hàn xi măng

25 000

663

Hàn Amalgane

40 000

664

Hàn Composite cổ răng

200 000

665

Hàn thẩm mỹ Composite (Veneer)

245 000

666

Hàn răng sữa sâu ngà

50 000

667

Nhựa hoá trùng hợp

50 000

668

Nhựa quang trùng hợp

70 000

669

Phục hồi thân răng có chốt

245 000

670

Răng sâu ngà

80 000

671

Răng viêm tuỷ hồi phục

80 000

672

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

600 000

673

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

910 000

674

Trám bít hố rãnh

50 000

C2.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

675

Một răng

60 000

676

Hai răng

80 000

677

Ba răng

100 000

678

Bốn răng

110 000

679

Năm răng

120 000

680

Sáu răng

130 000

681

Bảy răng

140 000

682

Tám răng

150 000

683

Chín đến mười hai răng

180 000

684

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

250 000

685

Cả hai hàm

600 000

C2.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

686

Cầu răng mỗi thành phần

80 000

687

Cầu răng vàng (vàng của ngưòi bệnh)

150 000

688

Cầu nhựa 3 đơn vị

150 000

689

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1 200 000

690

Điều chỉnh cắm khít răng

20 000

691

Hàn khung kim loại

600 000

692

Một đợt vị sứ kim loại

500 000

693

Một đơn vị sứ toàn phần

700 000

694

Một trụ thép

400 000

695

Một trụ thép cầu nhựa

450 000

696

Mũ chụp nhựa

60 000

697

Mũ chụp kim loại

100 000

698

Mũ vàng (vàng của người bệnh)

150 000

699

Tháo cắt cầu răng

20 000

700

Răng chốt đơn giản

60 000

701

Răng chốt đúc

80 000

702

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

2 000 000

C2.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

 

703

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

150 000

704

Hàm duy trì kết quả loại cố định

280 000

705

Hàm dự phòng loại tháo lắp

300 000

706

Hàm dự phòng loại gắn chặt

525 000

707

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

630 000

708

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1 000 000

709

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2 450 000

710

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4 060 000

711

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

5 000 000

712

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

45 000

713

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1 600 000

714

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

1 500 000

C2.5.6

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

715

Đệm hàm toàn bộ

50 000

716

Gắn thêm một răng

25 000

717

Gắn thêm một răng bị sứt

5 000

718

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

40 000

719

Làm lại hàm

150 000

720

Thêm một móc

15 000

721

Thay nền hàm trên

90 000

722

Thay nền hàm dưới

70 000

723

Sửa hàm

42 000

724

Vá hàm gẫy

30 000

C2.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

725

Cắt bỏ nang sàn miệng

1 155 000

726

Cắt nang xương hàm từ 2 – 5cm

1 260 000

727

Cắt u nang giáp móng

1 120 000

728

Cắt u nang cạnh cổ

1 120 000

729

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1 050 000

730

Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt

315 000

731

Dùng Laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

910 000

732

Ghép da rời mỗi chiều > 5cm

1 050 000

733

Nạo xương triệt để trong viêm xoang do răng

1 260 000

734

Nắn khớp thái dương hàm đến muộn

700 000

735

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nép vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 680 000

736

Phẫu thuật cắt xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

840 000

737

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng định nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 470 000

738

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố bằng định nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 540 000

739

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2 240 000

740

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1 470 000

741

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1 330 000

742

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 260 000

743

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 365 000

744

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1 260 000

745

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1 400 000

746

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt (từ 04 răng trở lên)

700 000

747

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 365 000

748

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1 400 000

749

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm, mặt

1 260 000

750

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm, mặt

1 260 000

751

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa gồm nẹp, vít)

1 400 000

752

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa gồm nẹp, vít)

1 540 000

753

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên người bệnh khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1 600 000

754

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1 400 000

755

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 400 000

756

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 120 000

757

Phẫu thuật điều trị gãy xương lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 190 000

758

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 330 000

759

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1 470 000

760

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1 295 000

761

Phẫu thuật tạo hình môi 1 bên

840 000

762

Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên

910 000

763

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

840 000

764

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

840 000

765

Phẫu thuật căng da mặt

840 000

766

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1 365 000

767

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1 365 000

768

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

980 000

769

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm lan toả, áp xe vùng hàm mặt

980 000

770

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1 050 000

771

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1 050 000

772

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1 155 000

773

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1 120 000

774

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

980 000

775

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

900 000

776

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1 155 000

777

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1 400 000

778

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1 050 000

779

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

560 000

780

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 540 000

C2.6

BỎNG

 

781

Cắt hoại tử tiếp tuyến < 3% diện tích cơ thể

560 000

782

Cắt hoại tử tiếp tuyến < 10% diện tích cơ thể

560 000

783

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler

63 000

784

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

200 000

785

Điều trị bằng ô xy cao áp

70 000

786

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

40 000

787

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

45 000

788

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

35 000

789

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

200 000

790

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

49 000

791

Thay băng bỏng 1 lần

60 000

792

Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

84 000

793

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 400 000

794

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 750 000

795

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 050 000

796

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 600 000

797

Vô cảm trong thay băng bỏng

70 000

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

798

Anti – HIV (ElISA)

65 000

799

Anti – HCV (ElISA)

70 000

800

Anti – HCV (nhanh)

45 000

801

Anti – HIV (nhanh)

45 000

802

Anti – HBs (ElISA)

45 000

803

Anti – HBc IgG (ElISA)

42 000

804

Anti – HBc IgM (ElISA)

70 000

805

Anti – HBe (ElISA)

56 000

806

Anti – HTLV1/2 (ElISA)

50 000

807

Anti – EBV IgG (ElISA)

90 000

808

Anti – EBV IgM (ElISA)

90 000

809

Anti – CMV IgG(ElISA)

90 000

810

Anti – CMV IgM (ElISA)

90 000

811

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1 050 000

812

Các thể Barr

30 000

813

Các phản ứng lên bông

15 000

814

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

24 000

815

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30 000

816

Cấy cụm tế bào tuỷ

350 000

817

Cấy máu + kháng sinh đồ

30 000

818

Công thức máu

9 000

819

Đếm số lượng CD3 – CD4 – CD8

245 000

820

Định lượng men Pyruvat Kinase

105 000

821

Định lượng D - Dimer

150 000

822

Định lượng Protein S

150 000

823

Định lượng Protein C

155 000

824

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

126 000

825

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

126 000

826

Định lượng yếu tố Von-Willebrand (v-WF)

126 000

827

Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2

126 000

828

Định lượng Plasminogen

126 000

829

Định lượng 2 anti – plasmin (2 AP)

126 000

830

Định lượng  - Thromboglobulin ( TG)

126 000

831

Định lượng t - PA

126 000

832

Định lượng Anti Thrombin III

84 000

833

Định lượng 2 Macrogbolin ( 2 MG)

126 000

834

Định lượng chất ức chế C1

126 000

835

Định lượng yếu tố Heparin

126 000

836

Định lượng yếu tố kháng Xa

154 000

837

Định lượng FDP

84 000

838

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

945 000

839

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30 000

840

Định nhóm máu khó hệ ABO

126 000

841

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

105 000

842

Định nhóm máu A1

21 000

843

Định nhóm máu hệ Kell

120 000

844

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N)

120 000

845

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

120 000

846

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

120 000

847

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb)

250 000

848

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

120 000

849

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên Ss)

120 000

850

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

120 000

851

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

120 000

852

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

120 000

853

Định danh kháng thể bất thường

800 000

854

Định lượng Prothombin

30 000

855

Định lượng men G6PD

49 000

856

Định type E, B HIV - 1

665 000

857

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kist HLA - lớp 1 và lớp 2)

2 450 000

858

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13 000

859

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tuỷ xương

13 000

860

Độ tập trung tiểu cầu

10 000

861

Hematocrit

6 000

862

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

42 000

863

Huyết đồ (sử dụng máy đếm Lase)

42 000

864

Hoá học tế bào (1 phương pháp)

30 000

865

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (Marker)

112 000

866

Hồng cầu lưới

12 000

867

HIV (PCR)

245 000

868

HIV (RT-PCR)

420 000

869

HCV (RT-PCR)

315 000

870

HBeAg (ElISA)

56 000

871

HBsAg nhanh

45 000

872

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

25 000

873

Kháng thể kháng nhân và Anti – dsDNA

175 000

874

Kháng thể kháng ký sinh trùng sôt rét (ELISA)

63 000

875

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

45 000

876

Lách đồ

35 000

877

Máu lắng (bằng máy tự động)

21 000

878

Nhóm bạch cầu

30 000

879

Nhiễm sắc thể đồ

60 000

880

Nhiễm sắc thể Philadenphia (có ảnh Karyotype)

140 000

881

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

25 000

882

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

21 000

883

Nhuộm phosphattase kiềm bạch cầu

40 000

884

Nhuộm phosphattase axit

40 000

885

Nhuộm sợi sơ trong mô tuỷ xương

49 000

886

Nhuộm sợi sơ liên võng trong mô tuỷ xương

49 000

887

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

20 000

888

Nghiệm pháp Von-Kaulla

30 000

889

Nghiệm pháp Coombs

10 000

890

Phản ứng cố định bổ thể

30 000

891

Phân tích CD (1 loại CD)

105 000

892

RhD

15 000

893

Rh dưới nhóm

30 000

894

Sàng lọc kháng thể bất thường

56 000

895

Số lượng tiểu cầu

6 000

896

Tách tế bào bằng máy (chưa bao gồm kit tách tế bào máu)

500 000

897

Tập trung bạch cầu

18 000

898

Test đường + Ham

42 000

899

Test kết dính tiểu cầu

15 000

900

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15 000

901

Test Rose-Waller

30 000

902

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

30 000

903

T.E.G

30 000

904

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

126 000

905

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

10 000

906

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

10 000

907

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

20 000

908

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

49 000

909

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

70 000

910

Tìm tế bào Hargraves

15 000

911

Tiêu thụ Prothrombin

30 000

912

Tuỷ đồ

30 000

913

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser

30 000

914

Thời gian Quick

6 000

915

Thời gian máu đông

3 000

916

Thời gian Thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

25 000

917

Thử phản ứng dị ứng thuốc

45 000

918

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kit tách tế bào máu)

1 750 000

919

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kit tách tế bào máu)

1 750 000

920

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kit tách tế bào máu)

2 100 000

921

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12 000

922

Xác định gen bệnh máu ác tính

560 000

923

Xác định DNA trong viêm gan B

190 000

924

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

56 000

925

Xác định kháng nguyên H

21 000

926

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

45 000

927

Xác định nồng độ cồn trong máu

30 000

928

Xác định Bacturate trong máu

30 000

929

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

315 000

930

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

700 000

931

Xét nghiệm chuyển dạng Lympho với PHA

175 000

932

Xét nghiệm xác định HLA

2 500 000

933

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

300 000

934

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

280 000

935

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34 +

1 190 000

936

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào

700 000

937

Xét nghiệm sắc thể: Kỹ thuật DNA với Protein

3 500 000

938

Xét nghiêm xác định gen

2 500 000

939

Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết Latex

35 000

940

Xét nghiệm HBsAg

30 000

941

Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELISA

50 000

942

Xét nghiệm hoà hợp (Cross – Macth) trong phát máu

21 000

943

Yếu tố VIII/ yếu tố IX

30 000

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

944

ACTH

60 000

945

ADH

100 000

946

ALA

60 000

947

Amoniac

50 000

948

A/G

25 000

949

Apolipoprotein A/B (1 loại)

35 000

950

ASLO

40 000

951

Alpha FP (ÀP)

60 000

952

Alpha Microglobulin

63 000

953

Anti - TG

175 000

954

Beta - HCG

55 000

955

Beta 2 Microglobulin

50 000

956

Benzodiazepam (BZD)

25 000

957

CA 19 - 9

90 000

958

CA 15 - 3

98 000

959

CA 72 - 4

85 000

960

CA 125

90 000

961

Calci ion hoá

20 000

962

Calcitonin

55 000

963

Catecholamin

140 000

964

CPK

20 000

965

CK - MB

25 000

966

CRP hs

35 000

967

CEA

55 000

968

Ceruloplasmin

50 000

969

Cortison

55 000

970

Complêmnt 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

40 000

971

Cyclosporine

200 000

972

Cyfra 21 - 1

63 000

973

Digoxin

56 000

974

Estradiol

55 000

975

Erythropoietin

55 000

976

Folate

56 000

977

FSH

55 000

978

Ferritin

50 000

979

Gama GT

15 000

980

GLDH

63 000

981

GH

55 000

982

Gross

10 000

983

Haptoglobin

63 000

984

HBDH

63 000

985

Homocysteine

95 000

986

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

40 000

987

Insuline

55 000

988

Kappa

63 000

989

Khí máu

70 000

990

Lactat

63 000

991

Lambda

63 000

992

LDH

20 000

993

LH

55 000

994

Lipase

45 000

995

Maclagan

15 000

996

Myoglobin

60 000

997

Nồng độ rượu trong máu

20 000

998

Ngộ độc thuốc

40 000

999

Paracetamon

25 000

1000

PSA

60 000

1001

PTH

155 000

1002

Pre albumin

63 000

1003

Prolacitin

50 000

1004

Progesteron

55 000

1005

Phenytoin

55 000

1006

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

55 000

1007

RF (Rheumatoid Factor)

40 000

1008

Salicylate

50 000

1009

Theophylin

55 000

1010

Thyroglobulin

55 000

1011

TRAb

55 000

1012

Transferin

45 000

1013

Tricyclic anti depressant

55 000

1014

Troponin T/I

50 000

1015

TSH

40 000

1016

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

45 000

1017

VTM B12

49 000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

1018

Cấy máu bằng máy Batec

80 000

1019

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

75 000

1020

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

100 000

1021

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

100 000

1022

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

40 000

1023

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

70 000

1024

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

70 000

1025

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

100 000

1026

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

100 000

1027

Chẩn đoán Cytomegalo virus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

80 000

1028

Chẩn đoán Cytomegalo virus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

75 000

1029

Chẩn đoán Chlamydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

130 000

1030

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

140 000

1031

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

130 000

1032

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

150 000

1033

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-NA1 IgG)

150 000

1034

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

120 000

1035

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

170 000

1036

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

100 000

1037

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

80 000

1038

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

100 000

1039

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

70 000

1040

Chẩn đoán Candida Ag bằng kỹ thuật ELISA

130 000

1041

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

63 000

1042

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

59 000

1043

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

75 000

1044

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

70 000

1045

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

25 000

1046

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

126 000

1047

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

120 000

1048

Định lượng virus viêm gan B (HBV) cho người bệnh viêm gan B mãn tính (để theo dõi điều trị)

875 000

1049

Định lượng virus viêm gan C (HCV) cho người bệnh viêm gan C mãn tính (để theo dõi điều trị)

882 000

1050

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

90 000

1051

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

875 000

1052

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

175 000

1053

Phản ứng CRP

25 000

1054

Vi khuẩn chí

16 000

1055

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

370 000

1056

Xác định Pneumocystis bằng kỹ thuật ELISA

250 000

1057

Xét nghiệm tìm BK

25 000

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1058

Amphetamin (định tính)

30 000

1059

Các test xác định: Ca++, P-, Na +, Cl -, K+

6 000

1060

Dưỡng chấp

20 000

1061

DPD

126 000

1062

Điện di Protein niệu

30 000

1063

Định lượng Aldosteron

45 000

1064

Định lượng Bacbiturate

30 000

1065

Định lượng Hydrocorticosteroid

30 000

1066

Định lượng Oestrogen toàn phần

30 000

1067

Định lượng Pregnanediol, Pregnanetriol

30 000

1068

Định lượng Chì/Asen/Thuỷ ngân

30 000

1069

Kháng sinh đồ

15 000

1070

Marijuana (định tính)

30 000

1071

Micro Albumin

35 000

1072

Nuôi cấy phân lập

15 000

1073

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35 000

1074

Opiate (định tính)

30 000

1075

Protein Bence-Jone

20 000

1076

Porphyrin: định lượng

30 000

1077

Soi tươi tìm vi khuẩn

9 000

1078

Tiêm truyền động vật

30 000

1079

Tìm Morphin (định tính)

35 000

1080

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

 

 

- Phương pháp hoá học - Miễn dịch

18 000

 

- Phương pháp tiêm động vật

30 000

1081

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30 000

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1082

Kháng sinh đồ

15 000

1083

Nuôi cấy phân lập

15 000

1084

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

63 000

1085

Soi tươi tìm vi khuẩn

9 000

1086

Tìm Bilirubin

6 000

1087

Urobilin, Urobilinogen (định tính)

6 000

1088

Xác định can xi, phospho

6 000

1089

Xác định các men: Amynaza/Trypsin/Mucinase

9 000

1090

Xác định mỡ trong phân

30 000

1091

Xác định máu trong phân

6 000

1092

Xét nghiệm cặn dư phân

35 000

C3.4

XÉT NGHIỆM CÁC DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)

 

 

* Vi khuẩn – Ký sinh trùng

 

1093

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30 000

 

* Xét nghiệm tế bào

 

1094

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

20 000

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1095

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

60 000

1096

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (01 u)

70 000

1097

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

280 000

1098

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

210 000

1099

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u tổn thương sâu

105 000

1100

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

150 000

1101

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

70 000

1102

Xét nghiệm Cyto (tế bào)

50 000

1103

Xét nghiệm độc chất

20 000

1104

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9 000

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1105

Định tính thuốc gây ngộ độc (01 chỉ tiêu)

60 000

1106

Định tính thuốc trừ sâu (01 chỉ tiêu)

65 000

1107

Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

25 000

C3.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

C3.7.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (Chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo Kit)

 

1108

Đời sống hồng cầu

45 000

1109

Độ tập trung I - 131 tuyến giáp

60 000

1110

Điều trị Basedow bằng I - 131

100 000

1111

Ghi hình tuỵ

120 000

1112

Ghi hình não

90 000

1113

Ghi hình tuyến giáp

60 000

1114

Ghi hình phổi

90 000

1115

Ghi hình thận

75 000

1116

Ghi hình gan

90 000

1117

Ghi hình lách

60 000

1118

Ghi hình tuỷ sống

60 000

1119

Ghi hình tuyến cận giáp

90 000

1120

Ghi hình tim

120 000

1121

Ghi hình xương sọ

75 000

1122

Ghi hình xương chậu

90 000

1123

Ghi hình rau thai

90 000

1124

SPECT não

70 000

1125

SPECT tưới máu cơ tim

70 000

1126

Thận đồ đồng vị

50 000

1127

Thử nghiệm miễn dịch hormon bằng phương pháp phóng xạ

45 000

1128

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

50 000

1129

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

50 000

1130

Xạ hình chức năng thận

50 000

1131

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99 m MAG3

70 000

1132

Xạ hình thận với Tc-99 m DMSA (DTPA)

50 000

1133

Xạ hình tuyến thượng thận với I – 131 MIBG

70 000

1134

Xạ hình gan mật

50 000

1135

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

50 000

1136

Xạ hình gan với Tc- 99m Sulfur Colloid

70 000

1137

Xạ hình lách

70 000

1138

Xạ hình tuyến giáp

50 000

1139

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

50 000

1140

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

50 000

1141

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

70 000

1142

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

50 000

1143

Xạ hình toàn thân với I - 131

70 000

1144

Xạ hình chẩn đoán khối u

70 000

1145

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

70 000

1146

Xạ hình tuỷ xương với Tc - 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

70 000

1147

Xạ hình xương

50 000

1148

Xạ hình chức năng tim

70 000

1149

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc- 99m Pyrophosphate

50 000

1150

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc - 99m Sulfur Colloid

70 000

1151

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid

50 000

1152

Xạ hình não

50 000

1153

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc - 99m

50 000

1154

Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO

50 000

1155

Xạ hình tưới máu phổi

50 000

1156

Xạ hình thông khí phổi

70 000

1157

Xạ hình tuyến vú

50 000

1158

Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP

70 000

C3.7.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác - nếu có sử dụng)

 

1159

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

30 000

1160

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

30 000

1161

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

30 000

1162

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

75 000

1163

Điều trị sẹo lồi/eczema/u máu nông bằng P-32

30 000

1164

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

75 000

1165

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

50 000

1166

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

70 000

1167

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

50 000

1168

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

75 000

1169

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

80 000

1170

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

100 000

1171

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

70 000

1172

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicol P-32

100 000

1173

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

100 000

1174

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

100 000

1175

Điều trị tuyến u thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

100 000

C3.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

1176

Holter điện tâm đồ/huyết áp

100 000

1177

Điện tâm đồ gắng sức

70 000

1178

Điện cơ (EMG)

70 000

1179

Điện cơ tần sinh môn

70 000

1180

Đo chức năng cơ bản

15 000

1181

Nghiệm pháp đỏ conggo

30 000

1182

Test thanh thải Phenolsulfophthanein

45 000

1183

Test dung nạp Tolbutamit

35 000

1184

Test Glucagon

35 000

1185

Test Raven/Gille

10 000

1186

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

14 000

1187

Test tâm lý BECK/ZUNG

7 000

1188

Test WAIS/WICS

15 000

1189

Test trắc nghiệm tâm lý

7 000

1190

Thăm dò chức năng gan

30 000

1191

Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate

30 000

1192

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein

30 000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

1193

Siêu âm Doppler mầu tim/mạch máu

105 000

1194

Siêu âm Doppler mầu tim + cản âm

120 000

1195

Siêu âm nội soi

350 000

1196

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

21 000

1197

Siêu âm tim gắng sức

400 000

1198

Siêu âm, X quang trên bàn mổ

315 000

1199

Siêu âm Doopler có thuốc đối quang

315 000

C4.2

CHIẾU, CHỤP X QUANG

 

C4.2.1

CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU

 

1200

Các xoang

20 000

1201

Các xương mắt ( hốc mắt, xoang hàm)

20 000

1202

Chụp Angiography mắt

140 000

1203

Chụp Blondeau + Hirtz

28 000

1204

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

32 000

1205

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

28 000

1206

Chụp khu trú Baltin

35 000

1207

Chụp Vogd

35 000

1208

Chụp đáy mắt

14 000

1209

Chụp khớp cắn

10 000

C4.2.2

CHỤP X QUANG RĂNG-HÀM-MẶT

 

1210

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

70 000

1211

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric,cắt lớp lồi cầu)

40 000

C4.2.3

CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC

 

1212

Chụp khí quản

25 000

1213

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30 000

1214

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

20 000

C4.2.4

CHỤP X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

1215

Có bơm hơi màng bụng

30 000

1216

Chụp bơm hơi khối u nang

490 000

1217

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

140 000

1218

Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép

140 000

1219

Chụp túi mật

30 000

1220

Chụp Tele gan

30 000

1221

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

420 000

C4.2.5

CHIẾU, CHỤP XQUANG CÁC CHI, CỘT SỐNG

 

1222

Chụp 3 đoạn trở lên

50 000

1223

Soi, chiếu X quang

4 000

C4.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC

 

1224

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

70 000

1225

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1 600 000

1226

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2 200 000

1227

Chụp động mạch não

40 000

1228

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

560 000

1229

Chụp não thất (bơm hơi)

40 000

1230

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

350 000

1231

Chụp mật qua Kehr

105 000

1232

Chụp tuyến vú (1 bên)

28 000

1233

Chụp tuyến nước bọt

28 000

1234

Chụp X quang vú định vị kim giây

200 000

1235

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

210 000

1236

Mamography (1 bên)

56 000

1237

Phế quản

30 000

C5

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

1238

Đo mật độ loãng xương

50 000

1239

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01

175 000

 

ngày xạ trị)

 

1240

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, Comformal (trọn gói)

24 500 000

1241

Nội soi dạ dầy, thực quản, cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

490 000

1242

Nội soi đường mật qua tá tràng

490 000

1243

Phẫu thuật sử dụng dao Gama (Gama knife)

30 000 000

1244

Telemedicines

1 050 000

1245

Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

1246

Soi ổ bụng/hổ thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

490 000

 

Phụ lục số 07

MỨC THU PHÍ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN DO TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CHUYÊN NGHIỆP THỰC HIỆN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá

Trường hợp bán đấu giá tài sản thành thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá theo quy định như sau:

TT

Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá

Mức thu

1

Dưới 50 triệu đồng

5% giá trị tài sản bán được

2

Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng

2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được vượt 50 triệu đồng

3

Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng

16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng

4

Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng

34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng

5

Từ trên 20 tỷ đồng

49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá

Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành thì trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá, người có tài sản bán đấu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính thanh toán cho tổ chức bán đấu giá tài sản các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP , trừ trường hợp các bên có thoả thuận hoặc pháp luật có quy định khác.

2. Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản

Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá theo quy định như sau:

TT

Giá khởi điểm của tài sản

Mức thu (đồng/hồ sơ)

1

Từ 20 triệu đồng trở xuống

50.000

2

Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

150.000

4

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

200.000

5

Trên 500 triệu đồng

500.000

 

Phụ lục số 08

MỨC THU PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ THU CỦA NGƯỜI THAM GIA ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT HOẶC CHO THUÊ ĐẤT

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân

TT

Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm

Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ)

1

Từ 200 triệu đồng trở xuống

100.000

2

Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng

200.000

3

Trên 500 triệu đồng

500.000

2. Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc phạm vi Khoản 1

TT

Diện tích đất

Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ)

1

Từ 0,5 ha trở xuống

1.000.000

2

Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

3.000.000

3

Từ trên 2 ha đến 5 ha

4.000.000

4

Trên 5 ha

5.000.000

Trường hợp cuộc đấu giá không tổ chức được thì tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ tiền phí tham gia đấu giá đã nộp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày dự kiến tổ chức phiên bán đấu giá./.

 





Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011

Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 10/03/2010

Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012

Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012

Pháp lệnh Giá năm 2002 Ban hành: 26/04/2002 | Cập nhật: 06/07/2012

Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001 Ban hành: 28/08/2001 | Cập nhật: 04/01/2013