Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 347/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 26/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 347/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 21/TTr-STTTT ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (48/48 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 347/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở/Chủ tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng Chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã) |
||||
A |
CẤP TỈNH: 46 thủ tục |
||||||
I |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 177/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 |
2 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
3 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
07 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
4 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
5 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt. |
07 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
6 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
07 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
7 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. |
07 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
10 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
9 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
10 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
10 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
10 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
10 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
12 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
05 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 03 ngày |
0.5 |
0.5 |
QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
13 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
05 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 03 ngày |
0.5 |
0.5 |
QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
05 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 03 ngày |
0.5 |
0.5 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
15 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
30 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 27 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
16 |
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
15 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 12 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
17 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
10 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 07 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
II |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
2 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
3 |
Cấp giấy phép bưu chính |
30 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 27 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
4 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
5 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 04 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
6 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
10 ngày |
1 |
Phòng Bưu chính, viễn thông: 07 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
III |
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày |
1 |
Phòng; TT, BC-XB: 12 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in. |
15 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 12 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in. |
07 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 04 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
4 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in. |
03 ngày |
0,5 |
Phòng TT, BC-XB: 1,5 ngày |
0,5 |
0,5 |
QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
5 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. |
03 ngày |
0,5 |
Phòng TT, BC-XB: 1,5 ngày |
0,5 |
0,5 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
6 |
Đăng ký sử dụng máy Photocoppy màu, máy in có chức năng Photocoppy màu. |
05 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 03 ngày |
0,5 |
0,5 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
7 |
Chuyển nhượng máy Photocoppy màu, máy in có chức năng Photocoppy màu. |
05 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 03 ngày |
0,5 |
0,5 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. |
15 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 12 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
9 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
07 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 03 ngày |
0,5 |
0,5 |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
10 |
Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
07 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 03 ngày |
0,5 |
0,5 |
QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
11 |
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. |
10 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 07 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
12 |
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. |
15 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 12 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
13 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. |
10 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 07 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
14 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. |
10 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 07 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
IV |
Lĩnh vực Báo chí |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
10 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 07 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
2 |
Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài). |
02 ngày |
0,5 |
Phòng TT, BC-XB: 01 ngày |
0,3 |
0,2 |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
3 |
Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
30 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 27 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
4 |
Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí. |
24 giờ |
03 giờ |
Phòng TT, BC-XB: 15 giờ |
03 giờ |
03 giờ |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước). |
30 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 27 ngày |
1 |
1 |
QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
6 |
Thủ tục Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài). |
07 ngày |
1 |
Phòng TT, BC-XB: 04 ngày |
0,5 |
0,5 |
QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
7 |
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước). |
24 giờ |
03 giờ |
Phòng TT, BC-XB: 15 giờ |
03 giờ |
03 giờ |
QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
8 |
Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
15 ngày |
01 |
Phòng TT, BC-XB: 12 ngày |
01 |
01 |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
V |
Lĩnh vực Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet. |
BC tháng |
Phòng BC-VT |
Không |
Không |
Vào sổ theo dõi |
QĐ số 1639/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
B |
CẤP HUYỆN: 02 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. |
05 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không |
Không |
Vào sổ theo dõi |
QĐ số 1841/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 |
2 |
Thủ tục Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy. |
05 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Không |
Không |
Vào sổ theo dõi |
QĐ số 1841/QĐ- UBND ngày 02/8/2018 |
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành năm 2020 Ban hành: 22/01/2021 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 04/12/2020
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên đến năm 2035 Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Đề án “Bố trí Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã” được phê duyệt Quyết định 07/QĐ-UBND Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 804/QĐ-UBND về phê duyệt Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức thực hiện Bản ghi nhớ về hợp tác phòng, chống mua bán người giữa Việt Nam - Anh và Bắc Ai-len Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 177/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 177/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cao Bằng do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản chất lượng cao phục vụ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2017 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi tổ dân phố trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1639/QĐ-UBND Kế hoạch tổng điều tra, khảo sát tình hình số lượng, chất lượng của nữ cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý tại cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt mức trích tỷ lệ % số tiền lãi thu được từ Quỹ quốc gia về việc làm Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2016 công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 177/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xúc tiến thương mại năm 2016 địa phương do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định 177/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trên cơ sở sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và ban hành mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình tại phố Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án: Tổ chức lực lượng Dân quân trực thường xuyên bảo vệ trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2011 -2015) Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung đơn giá chưa quy định tại Quyết định 58/2008/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển mạng lưới bưu chính, viễn thông tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 29/01/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2009 về định mức tạm thời hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2009 | Cập nhật: 10/10/2014
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 28/04/2011
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2009 hủy bỏ Quyết định 88/QĐ-UBND về hưởng chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm và chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức làm công tác lưu trữ và thư viện trong tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/08/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND thành lập cổng giao tiếp điện tử trực thuộc Sở Thông tin và truyền thông thành phố Hà Nội Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 1657/QĐ-UBND về Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng thuộc dự án Luồng cho tàu biển có trọng tải lớn vào sông Hậu Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức phụ cấp cho từng chức danh Bảo vệ dân phố phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 10/11/2006 | Cập nhật: 25/10/2011