Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về Quy định giá lâm sản, động vật rừng để xử lý tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng và lâm sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 34/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Lữ Ngọc Cư |
Ngày ban hành: | 26/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2011/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 26 tháng 10 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 10/5/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 9/6/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 99/2009/NĐ-CP ngày 02/11/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 9/6/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 361/TTr-STC ngày 23 tháng 8 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá lâm sản, động vật rừng để xử lý tang vật vi phạm hành chính đối với cá nhân, tổ chức vi phạm các quy định của Nhà nước về quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh.
Đối với tang vật vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên, khi được phép bán thì tổ chức được giao bán phải ghi rõ phần thuế tài nguyên trong hóa đơn bán hàng và nộp vào ngân sách Nhà nước trước khi nộp tiền bán tang vật tịch thu sung quỹ Nhà nước vào tài khoản tạm giữ của cơ quan tài chính mở tại Kho bạc Nhà nước.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan, theo dõi, tổ chức triển khai thực hiện và định kỳ hàng năm báo cáo kết quả về UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp & PTNT; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 16/6/2009 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành quy định giá tối thiểu gỗ, lâm sản phụ và động vật rừng tịch thu sung quỹ Nhà nước./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ LÂM SẢN, ĐỘNG VẬT RỪNG ĐỂ XỬ LÝ TANG VẬT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG, BẢO VỆ RỪNG VÀ QUẢN LÝ LÂM SẢN
(Kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND tỉnh)
TT |
Tên, nhóm gỗ |
Mức giá (đồng/m3) |
|
Gỗ tròn đường kính từ 35-49 cm, dài từ 02 mét trở lên |
Gỗ hộp, gỗ xẻ xây dựng cơ bản có chiều dài từ 02 mét trở lên |
||
|
Nhóm I |
|
|
1 |
Trai |
4.000.000 |
5.700.000 |
2 |
Cẩm liên |
4.600.000 |
5.800.000 |
3 |
Muồng đen |
3.200.000 |
4.500.000 |
4 |
Sơn huyết |
6.000.000 |
9.000.000 |
|
Nhóm II |
|
|
5 |
Sao |
5.200.000 |
7.000.000 |
6 |
Căm xe |
4.700.000 |
6.500.000 |
7 |
Kiền kiền |
3.600.000 |
5.000.000 |
8 |
Nhóm II khác |
3.300.000 |
4.500.000 |
|
Nhóm III |
|
|
9 |
Bằng lăng |
3.900.000 |
5.500.000 |
10 |
Dầu gió |
3.600.000 |
5.000.000 |
11 |
Vên vên |
3.500.000 |
4.800.000 |
12 |
Chò chỉ, Cà chít |
3.200.000 |
4.600.000 |
13 |
Nhóm III khác |
2.800.000 |
3.800.000 |
|
Nhóm IV |
|
|
14 |
Bạch tùng (Thông nàng) |
3.300.000 |
4.500.000 |
15 |
Dầu các loại |
3.100.000 |
4.400.000 |
16 |
Sến, Bo bo |
2.800.000 |
4.000.000 |
17 |
Thông |
2.200.000 |
3.200.000 |
18 |
Nhóm IV khác |
2.000.000 |
3.000.000 |
|
Nhóm V |
|
|
19 |
Dầu đỏ, Dầu nước, Dái ngựa |
3.000.000 |
4.200.000 |
20 |
Dầu đồng |
2.800.000 |
4.000.000 |
21 |
Chò xót |
2.100.000 |
3.000.000 |
22 |
Nhóm V khác |
1.900.000 |
2.800.000 |
|
Nhóm VI |
|
|
23 |
Xoan đào |
2.500.000 |
3.500.000 |
24 |
Trám hồng |
2.400.000 |
3.300.000 |
25 |
Nhóm VI khác |
1.900.000 |
2.800.000 |
|
Nhóm VII |
|
|
26 |
Gáo vàng, Trám trắng |
2.500.000 |
3.500.000 |
27 |
Nhóm VII khác |
1.900.000 |
2.800.000 |
|
Nhóm VIII |
|
|
28 |
Gỗ các loại |
1.800.000 |
2.600.000 |
|
Gốc |
|
|
29 |
Gốc các loại gỗ thông thường |
2.000.000 |
|
Các quy định khi áp dụng giá gỗ thông thường:
- Gỗ tròn, gỗ hộp (phách)
+ Có đường kính (hoặc rộng) trên 49cm, chiều dài từ 2 mét trở lên thì được tính bằng 130% giá gỗ cùng loại.
+ Có đường kính (hoặc rộng) từ 35 - 49cm, chiều dài dưới 2 mét thì được tính bằng 80% giá gỗ cùng loại.
+ Có đường kính (hoặc rộng) từ 25 đến dưới 35cm, thì được tính bằng 70% giá gỗ cùng loại.
+ Có đường kính (hoặc rộng) dưới 25cm thì được tính bằng 60% giá gỗ cùng loại.
- Gỗ xẻ xây dựng:
+ Các quy cách có chiều dài từ 01 mét đến dưới 02 mét, chiều rộng dưới 35cm, chiều dày dưới 10 cm tính bằng 80% mức giá gỗ cùng loại.
+ Các quy cách có chiều dài dưới 01 mét, chiều rộng dưới 35cm, chiều dày dưới 10 cm tính bằng 60% mức giá gỗ cùng loại.
+ Các quy cách dày, rộng dưới (4cm x 8cm) tính bằng 40% mức giá gỗ cùng loại.
TT |
Tên gỗ |
Mức giá (đ/m3) |
|
Gỗ tròn dài từ 02 m trở lên |
Gỗ hộp, gỗ xẻ XD dài từ 02 mét trở lên |
||
I |
Gỗ |
|
|
1 |
Trắc Đường kính (hoặc rộng) từ 35-49cm Đường kính (hoặc rộng) từ 50-64cm Đường kính (hoặc rộng) từ 65cm trở lên |
28.000.000 30.000.000 32.000.000 |
35.000.000 37.000.000 39.000.000 |
2 |
Cẩm lai, Cẩm thị Đường kính (hoặc rộng) từ 35-49cm Đường kính (hoặc rộng) từ 50-64cm Đường kính (hoặc rộng) từ 65cm trở lên |
20.000.000 22.000.000 24.000.000 |
22.000.000 24.000.000 26.000.000 |
3 |
Pơ mu Đường kính (hoặc rộng) từ 35-49cm Đường kính (hoặc rộng) từ 50-64cm Đường kính (hoặc rộng) từ 65cm trở lên |
19.000.000 21.000.000 23.000.000 |
23.000.000 25.000.000 27.000.000 |
4 |
Hương, Cà te, Du sam Đường kính (hoặc rộng) từ 35-49cm Đường kính (hoặc rộng) từ 50-64cm Đường kính (hoặc rộng) từ 65cm trở lên |
16.000.000 18.000.000 20.000.000 |
19.000.000 21.000.000 23.000.000 |
5 |
Gõ mật (Gụ) Đường kính (hoặc rộng) từ 35-49cm Đường kính (hoặc rộng) từ 50-64cm Đường kính (hoặc rộng) từ 65cm trở lên |
7.500.000 8.500.000 9.500.000 |
10.000.000 11.000.000 12.000.000 |
II |
Gốc, rễ, cành (đ/m3) |
|
|
1 |
Trắc |
|
18.000.000 |
2 |
Cẩm lai, Cẩm thị, Pơ mu, Hương, Cà te, Du sam |
|
12.000.000 |
3 |
Nhóm IIa khác |
|
7.000.000 |
Các quy định khi áp dụng giá gỗ quý hiếm (nhóm IIA):
- Gỗ tròn, gỗ hộp (phách)
+ Gỗ có đường kính (hoặc rộng) theo quy định trên, chiều dài dưới 2 mét thì được tính bằng 80% giá gỗ cùng loại.
+ Gỗ có đường kính (hoặc rộng) từ 25 đến dưới 35cm thì được tính bằng 70% giá gỗ cùng loại có đường kính (hoặc rộng) từ 35cm - 49cm.
Gỗ có đường kính (hoặc rộng) dưới 25cm được tính theo giá cành của gỗ cùng loại.
- Gỗ xẻ xây dựng:
+ Gỗ xẻ xây dựng các quy cách có chiều dài từ 01m đến dưới 02m, chiều rộng dưới 35cm, chiều dày dưới 10cm thì được tính bằng 80% giá gỗ cùng loại có chiều rộng từ 35cm - 49cm.
+ Gỗ xẻ xây dựng các quy cách có chiều dài dưới 01m chiều rộng dưới 35cm, chiều dày dưới 10 cm thì được tính bằng 60% giá gỗ cùng loại có chiều rộng từ 35cm - 49cm.
+ Gỗ xẻ xây dựng các quy cách dày, rộng dưới (4cm x 8cm) thì được tính bằng 40% giá gỗ cùng loại có chiều rộng từ 35cm - 49cm.
TT |
Tên lâm sản phụ, động vật rừng |
Đơn vị tính |
Mức giá |
A |
Lâm sản phụ |
|
|
1 |
Vàng đắng tươi |
đ/kg |
7.000 |
2 |
Vàng đắng khô |
đ/kg |
20.000 |
3 |
Chai cục |
đ/kg |
5.000 |
4 |
Dầu rái |
đ/kg |
10.000 |
5 |
Sa nhân tươi |
đ/kg |
10.000 |
6 |
Sa nhân khô |
đ/kg |
50.000 |
7 |
Song mây (song nước, song bột…) |
đ/sợi |
7.000 |
8 |
Mây sáo |
đ/sợi |
5.000 |
9 |
Kỳ nam (loại 1) |
đ/kg |
450.000.000 |
10 |
Kỳ nam (loại 2) |
đ/kg |
350.000.000 |
11 |
Vỏ quế |
đ/kg |
12.000 |
12 |
Dăm bột nhang gỗ thông thường |
đ/kg |
7.000 |
13 |
Nhựa thông |
đ/kg |
12.000 |
14 |
Tre các loại |
đ/cây |
12.000 |
15 |
Lồ ô |
đ/cây |
7.000 |
16 |
Nứa, le |
đ/cây |
5.000 |
17 |
Đót khô |
đ/kg |
12.000 |
18 |
Quả ươi tươi |
đ/kg |
12.000 |
19 |
Quả ươi khô |
đ/kg |
40.000 |
20 |
Quả cà na, Trám tươi |
đ/kg |
5.000 |
21 |
Cây thiên tuế tự nhiên |
đ/cây |
300.000 |
22 |
Riềng rừng (Riềng gió) tươi |
đ/kg |
1.000 |
23 |
Quả sấu tươi |
đ/kg |
4.000 |
24 |
Gốc cây kiểng (Ф < 25cm) |
đ/gốc |
200.000 |
25 |
Tinh dầu xá xị |
đ/kg |
80.000 |
26 |
Than củi loại 1 (than hầm) |
đ/kg |
3.500 |
27 |
Than củi loại 2 (than hoa) |
đ/kg |
3.000 |
28 |
Củi |
đ/ste |
120.000 |
B |
Động vật rừng |
|
|
1 |
Rừng núi vàng |
đ/kg |
500.000 |
2 |
Rùa các loại |
đ/kg |
150.000 |
3 |
Ba ba |
đ/kg |
170.000 |
4 |
Tê tê |
đ/kg |
800.000 |
5 |
Kỳ đà |
đ/kg |
150.000 |
6 |
Cua đinh |
đ/kg |
200.000 |
7 |
Vịt trời, le le |
đ/con |
30.000 |
8 |
Rắn hổ mang chúa (IB theo NĐ 32/NĐ-CP) |
đ/kg |
750.000 |
9 |
Rắn (nhóm 1B, 2B theo NĐ 32/NĐ-CP, ngoài hổ mang chúa) |
đ/kg |
270.000 |
10 |
Rắn các loại thông thường (rắn nước, rắn bắt chuột) |
đ/kg |
50.000 |
11 |
Trăn |
đ/kg |
100.000 |
12 + + + + + |
Chồn, cầy các loại Cầy các loại (trừ cầy đen) Chó rừng Chồn vàng Chồn gấu Chồn hương |
đ/kg đ/kg đ/kg đ/kg đ/kg |
170.000 150.000 300.000 250.000 130.000 |
12 |
Dúi |
đ/kg |
80.000 |
14 |
Don |
đ/kg |
170.000 |
15 + + + + + + + + |
Khỉ, vượn các loại Khỉ đuôi dài Khỉ sư tử Khỉ đuôi lợn Khỉ vàng Khỉ mặt đỏ Khỉ mốc Voọc các loại Vượn các loại |
đ/con đ/con đ/con đ/con đ/con đ/con đ/con đ/con |
400.000 250.000 250.000 450.000 350.000 300.000 1.200.000 1.000.000 |
16 |
Rắn mối |
đ/con |
5.000 |
17 |
Tắc kè |
đ/con |
20.000 |
18 |
Rết |
đ/con |
20.000 |
19 |
Bọ cạp |
đ/con |
5.000 |
20 |
Kỳ sùng |
đ/con |
7.500 |
21 |
Kỳ tôm |
đ/con |
15.000 |
22 |
Nhện |
đ/con |
18.000 |
23 |
Ễnh ương |
đ/con |
1.000 |
24 |
Thằn lằn các loại, Liu diu, Chàng hiu |
đ/con |
1.000 |
25 |
Chim quý hiếm (nhóm 1B, 2B theo NĐ 32/2006/NĐ-CP) |
đ/con |
300.000 |
26 |
Nhồng, Thanh tước |
đ/con |
150.000 |
27 |
Khứu, Chích chòe, Họa mi, Bồ chao |
đ/con |
150.000 |
28 |
Chim, gà các loại thông thường |
đ/con |
50.000 |
29 |
Sản phẩm thịt, da, xương các loại thú lớn như: Gấu, bò, trâu, heo, nai, hoãng… |
đ/kg |
200.000 |
30 |
Sản phẩm thịt, da, xương các loại thú nhỏ như: Mèo, cheo, thỏ, nhím… |
đ/kg |
120.000 |
Những loại lâm sản và động vật rừng khác không có trong bảng giá này thì người có thẩm quyền xử phạt thực hiện định giá tang vật vi phạm hành chính theo quy định hiện hành của Nhà nước./.
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 - 2010) trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 29/01/2010
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch của Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 28/12/2009
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND sửa đổi phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2009 tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 18/12/2009 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về cơ chế, chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 12/01/2010
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm hành chính trên lĩnh vực trật tự lòng đường, vỉa hè; vệ sinh môi trường thuộc địa bàn quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 02/12/2009 | Cập nhật: 19/12/2009
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 01/12/2009
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 Ban hành: 12/12/2009 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về điều kiện hoạt động phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 24/11/2009 | Cập nhật: 03/02/2010
Nghị định 99/2009/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản Ban hành: 02/11/2009 | Cập nhật: 07/11/2009
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 06/11/2009 | Cập nhật: 18/01/2010
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về chuyển giao hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 14/10/2009 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND bổ sung Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng kèm theo Quyết định 33/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 14/10/2009 | Cập nhật: 06/07/2010
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định đối tượng, điều kiện, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/11/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định cơ chế quản lý, điều hành giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 31/12/2009
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án 30 đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 07/09/2009 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND Quy định về cơ chế quản lý, đầu tư, bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh và trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND sửa đổi chính sách trợ cấp đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc và nghỉ hưu trước tuổi kèm theo Quyết định 25/2007/QĐ-UBND Ban hành: 12/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách ưu đãi đối với những người tự nguyện đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý kèm theo Quyết định 34/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND hỗ trợ cán bộ, công, viên chức công tác trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 03/08/2009 | Cập nhật: 26/12/2009
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại Phụ lục số 03, 04 kèm theo Quyết định 51/2008/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2009 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về chế độ phụ cấp cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Ban hành: 06/08/2009 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2008/QĐ-UBND về Bản quy định quản lý nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/06/2009 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 13/2003/QĐ-UB về chính sách trợ cấp học phí, học bổng cho sinh viên đại học, cao đẳng, học sinh THCN; chính sách khuyến khích sau đại học, kể cả đi tu nghiệp nước ngoài Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về giá tối thiểu gỗ, lâm sản phụ và động vật rừng tịch thu sung quỹ nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 16/06/2009 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 22/06/2009 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/07/2009 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/06/2009 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định về thời gian mở, đóng cửa hoạt động hàng ngày đối với đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/05/2009 | Cập nhật: 03/04/2012
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Sơn La Ban hành: 08/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ áp dụng cho Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II Ban hành: 06/06/2009 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về hỗ trợ cho cán bộ dân số gia đình - trẻ em ở một số xã khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND thực hiện công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/05/2009 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định một số chính sách đối với hộ mới thoát nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 25/06/2009
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 17/06/2009
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/03/2009 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/03/2009 | Cập nhật: 20/03/2009
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vườn quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý, tổ chức hoạt động dịch vụ tại Khu Di tích Kim Liên Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 21/2009/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 12/02/2009
Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/2003/NĐ-CP và Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh giá Ban hành: 13/11/2008 | Cập nhật: 20/11/2008
Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012