Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ban hành định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 - 2010) trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu: | 21/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Hoàng Văn Nhân |
Ngày ban hành: | 24/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2009/QĐ-UBND |
Điện Biên Phủ, ngày 24 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II (2006 - 2010) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 15/9/2008 của liên bộ: Ủy ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Chương trình trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc
và miền núi giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Thông tư số 12/2009/TT-BNN ngày 06/3/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT, Hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 101/2009/QĐ-TTg ngày 05/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức đầu tư năm 2010 đối với một số dự án thuộc Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 và sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 112/2007/QĐ- TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 giai đoạn II;
Căn cứ Nghị quyết số: 175/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 - 2010) trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (có định mức chi tiết kèm theo); trong đó:
I. Định mức hỗ trợ phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất mới
1. Định mức kinh tế- kỹ thuật hỗ trợ nhân rộng mô hình sản xuất mới cho hộ nghèo.
a) Cây ngắn ngày: lúa lai, lúa thuần, lúa cạn, ngô lai, đậu tương, lạc, khoai tây.
b) Cây ăn quả: bưởi Diễn, bưởi Đoan Hùng, cam Vinh, quýt địa phương, hồng Nhân Hậu, na dai, vải Thanh Hà, vải Lục Ngạn, nhãn lồng Hưng Yên, xoài địa phương.
c) Cây công nghiệp: Chè Shan Tủa Chùa, cà phê chè Catimor.
d) Cây dược liệu: Sa nhân, thảo quả.
đ) Cây lâm nghiệp: tre Bát độ, tre địa phương, luồng Thanh Hóa, trám trắng, lát Mexico, tếch, keo lai, xoan ta.
e) Chăn nuôi: gà, vịt, ngan, lợn thịt, lợn nái sinh sản.
g) Thủy sản: ương cá bột lên cá giống, nuôi cá hệ VAC, nuôi cá trong ruộng lúa.
f) Mua sắm trang thiết bị máy móc, công cụ chế biến bảo quản nông sản: máy tẽ ngô thủ công quay tay, máy tẽ ngô thủ công đạp chân, máy tuốt lúa thủ công đạp chân, các loại máy, công cụ nông nghiệp khác...
Đối với các loại máy, thiết bị cơ khí hoặc bán cơ khí phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản nông sản không có trong định mức nhưng các hộ đề nghị hỗ trợ và phục vụ cho phát triển sản xuất vẫn được hỗ trợ. Mức hỗ trợ tối đa không quá ba triệu đồng/hộ.
(Có định mức kinh tế- kỹ thuật và định mức hỗ trợ/hộ kèm theo)
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ nhân rộng mô hình sản xuất mới cho nhóm hộ (mỗi nhóm hộ nên từ 5-10 hộ).
a) Trâu cái sinh sản kết hợp lấy sức kéo (1 trâu cái/nhóm hộ).
b) Bò cái sinh sản, kết hợp lấy sức kéo (1 bò cái/nhóm hộ).
c) Cải tạo đàn bò (1 bò đực/nhóm hộ).
d) Cải tạo đàn trâu (1 trâu đực/nhóm hộ).
đ) Mua sắm máy móc, công cụ chế biến, bảo quản nông sản: máy tuốt lúa liên hoàn động cơ diezen (d15), máy xát N400 động cơ diezen (d15), máy xát động cơ điện (1 pha hoặc 3 pha), máy nghiền thức ăn gia súc dùng động cơ diezen (d15), máy tẽ ngô dùng động cơ diezen (d15), máy kéo hãng Bông Sen (cày, phay, bừa), các loại máy, công cụ nông nghiệp khác…
Đối với các loại máy, thiết bị cơ khí hoặc bán cơ khí phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản nông sản không có trong định mức nhưng nhóm hộ đề nghị hỗ trợ và phục vụ cho phát triển sản xuất vẫn được hỗ trợ. Mức hỗ trợ tối đa không quá ba triệu đồng/hộ.
(Có định mức kinh tế - kỹ thuật và định mức hỗ trợ/nhóm hộ kèm theo)
3. Nội dung, định mức hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn quy trình kỹ thuật.
a) Cây ngắn ngày:
- Tập huấn: 1 ngày/lần/vụ.
- Tổng kết: 1 ngày/lần/vụ.
b) Cây ăn quả, cây công nghiệp, cây dược liệu:
- Tập huấn năm thứ nhất, năm thứ hai: 1 ngày/lần/năm.
- Tham quan trong huyện (năm thứ 3): 1 ngày.
- Tổng kết (năm thứ 3): 1 ngày. c) Cây lâm nghiệp:
- Tập huấn năm thứ nhất: 1 ngày.
- Tham quan trong huyện (năm thứ ba): 1 ngày.
- Tổng kết (năm thứ 3): 1 ngày. d) Chăn nuôi gia súc, gia cầm:
- Tập huấn 1 ngày.
- Tham quan trong huyện: 1 ngày.
- Tổng kết: 1 ngày.
đ) Nuôi trồng thủy sản:
- Tập huấn: 1 ngày.
- Tổng kết: 1 ngày.
(Có định mức chi hoạt động triển khai kèm theo)
e) Thuê khoán cán bộ kỹ thuật, cán bộ phối hợp:
* Đối với huyện làm chủ đầu tư dự án: được thuê khoán cán bộ xã phối hợp chỉ đạo thực hiện, những quy định về thuê khoán cán bộ phối hợp, chỉ đạo gắn liền với thuê khoán cán bộ kỹ thuật.
* Đối với xã làm chủ đầu tư dự án: được thuê khoán cán bộ kỹ thuật chỉ đạo thực hiện.
- Cây ngắn ngày: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã, hoặc 10-15 ha gieo trồng/vụ. Thời gian 5 tháng/vụ đối với lúa, ngô, lạc; 4 tháng/vụ đối với đậu tương, khoai tây.
- Cây ăn quả, cây công nghiệp, cây dược liệu: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã hoặc từ 5-10 ha gieo trồng/vụ. Thời gian 3 năm: năm thứ nhất 9 tháng, năm thứ hai 5 tháng, năm thứ ba 5 tháng.
- Cây lâm nghiệp: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã hoặc từ 10-15 ha gieo trồng/vụ. Thời gian 3 năm: năm thứ nhất 9 tháng, năm thứ hai 5 tháng, năm thứ ba 5 tháng.
- Chăn nuôi gia súc, gia cầm:
+ Chăn nuôi gà, vịt, ngan, lợn thịt: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã hoặc từ 2.000-10.000 con đối với gà, vịt, ngan; từ 20-50 con đối với lợn thịt. Thời gian 4 tháng/lứa.
+ Chăn nuôi lợn nái sinh sản: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã hoặc từ 20-50 con. Thời gian 9 tháng/lứa.
+ Chăn nuôi trâu, bò: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã hoặc từ 20-50 con. Thời gian 12 tháng/lứa.
- Nuôi trồng thủy sản: 1 cán bộ kỹ thuật phụ trách 1 xã hoặc từ 3-5 ha. Thời gian 2 tháng/vụ đối với ương cá bột lên cá giống; 6 tháng/vụ đối với nuôi cá hệ VAC; 5 tháng/vụ đối với nuôi cá trong ruộng lúa.
* Định mức thuê khoán 01 cán bộ kỹ thuật: khi thực hiện 01–03 mô hình/vụ:
- Thực hiện 01 mô hình/vụ: Được hưởng 100% mức thuê khoán;
- Thực hiện 02 mô hình/vụ: Được hưởng như thực hiện 01 mô hình/vụ cho mô hình thứ nhất và 80% mức thuê khoán cho mô hình thứ hai.
- Thực hiện 03 mô hình/vụ: Được hưởng như thực hiện 02 mô hình/vụ và 70% mức thuê khoán cho mô hình thứ ba.
II. Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, vật tư sản xuất cho hộ nghèo.
1. Định mức hỗ trợ về: giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản; thuốc thú y; thuốc BVTV căn cứ mục I.1.
2. Mức hỗ trợ/hộ: không quá 3.000.000 đồng/năm
3. Kinh phí hỗ trợ 1 lần/xã/năm: không quá 20% tổng mức vốn đầu tư của dự án cho xã.
III. Chi phí lập, tổng hợp dự án và mức thuê khoán cán bộ kỹ thuật
Chi phí lập, tổng hợp dự án đối với cấp tỉnh, huyện và xã không quá 6% tổng kinh phí của dự án, được cân đối lấy trong dự án:
- Cấp tỉnh: 1,0%
- Cấp huyện, xã: 5,0% (Trong đó: nếu xã làm chủ đầu tư được 3,0%, huyện 2,0%; huyện làm chủ đầu tư được 4,0%, xã 1,0%).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật đã được phê duyệt tại Quyết định này, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo quy định hiện hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm phối hợp với các ngành liên quan kiểm tra, giám sát, kịp thời phát hiện những vướng mắc, thiếu sót trong việc vận dụng của cơ sở và cấp huyện để hướng dẫn, đề xuất biện pháp giải quyết, đảm bảo thực hiện đúng các quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2009 của UBND tỉnh ban hành tạm thời định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY NGẮN NGÀY
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Nhà nước hỗ trợ |
Nông dân đóng góp |
LÚA THUẦN: IR64, BT7, HT1, Khang dân 18, IR352, KV10, C70, C71, CR203 |
m2/hộ |
|
500 - 2.000 |
|
|
1 |
Giống |
Kg/ha |
100 |
100% |
|
2 |
Ure |
Kg/ha |
180 |
100% |
|
3 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
350 |
100% |
|
4 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
100 |
100% |
|
5 |
Vôi |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
6 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
400.000 |
100% |
|
7 |
Thuốc trừ cỏ |
Kg/ha |
1 |
100% |
|
8 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
5 |
|
100% |
9 |
Công lao động |
Công/ha |
200 |
|
100% |
m2/ha |
|
500 - 2.000 |
|
||
1 |
Giống |
Kg/ha |
30 |
100% |
|
2 |
Ure |
Kg/ha |
220 |
100% |
|
3 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
450 |
100% |
|
4 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
140 |
100% |
|
5 |
Vôi |
Kg/ha |
600 |
100% |
|
6 |
Thuốc trừ sâu - bệnh |
đồng/ha |
400.000 |
100% |
|
7 |
Thuốc trừ cỏ |
Kg/ha |
1 |
100% |
|
8 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
5-8 |
|
100% |
9 |
Công lao động |
Công/ha |
200 |
|
100% |
m2/ha |
|
500 - 2.000 |
|
||
1 |
Giống |
Kg/ha |
120 |
100% |
|
2 |
Ure |
Kg/ha |
150 |
100% |
|
3 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
250 |
100% |
|
4 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
100 |
100% |
|
5 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
6 |
Thuốc trừ cỏ |
Kg/ha |
1 |
100% |
|
7 |
Phân hữu cơ |
Tấn/ha |
5 |
|
100% |
8 |
Công lao động |
Công/ha |
150 |
|
100% |
m2/ha |
|
500 - 2.000 |
|
||
1 |
Giống |
Kg/ha |
20 |
100% |
|
2 |
Ure |
Kg/ha |
220 |
100% |
|
3 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
450 |
100% |
|
4 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
120 |
100% |
|
5 |
Thuốc trừ sâu - bệnh |
đồng/ha |
300.000 |
300.000 |
|
6 |
Phân hữu cơ |
Tấn/ha |
5 - 8 |
|
100% |
7 |
Công lao động |
Công/ha |
150 |
|
100% |
m2/ha |
|
1.000 - 2.000 |
|
||
1 |
Giống |
Kg/ha |
60 |
100% |
|
2 |
Ure |
Kg/ha |
70 |
100% |
|
3 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
280 |
100% |
|
4 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
80 |
100% |
|
5 |
Vôi bột |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
6 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
7 |
Phân chuồng |
Tấn/ha |
5 |
|
100% |
8 |
Công lao động |
Công/ha |
150 |
|
100% |
m2/ha |
|
1.000 - 2.000 |
|
||
1 |
Giống |
Kg/ha |
150 |
100% |
|
2 |
Phân Đạm |
Kg/ha |
80 |
100% |
|
3 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
380 |
100% |
|
4 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
100 |
100% |
|
5 |
Vôi |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
6 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
7 |
Phân hữu cơ |
Tấn/ha |
5 |
|
100% |
8 |
Công lao động |
Công/ha |
150 |
|
100% |
KHOAI TÂY: VT2, KT Sìn Hồ, Thường Tín, KT2, KT3, Hồng Hà 2, Hồng Hà 7 |
m2/ha |
|
1.000 - 2.000 |
|
|
1 |
Giống |
Kg/ha |
1.000 |
100% |
|
2 |
Ure |
Kg/ha |
250 |
100% |
|
3 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
4 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
250 |
100% |
|
5 |
Vôi bột |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
6 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
7 |
Phân hữu cơ |
Tấn/ha |
15 - 20 |
|
100% |
8 |
Công lao động |
Công/ha |
150 |
|
100% |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Nhà nước hỗ trợ |
Nông dân đóng góp |
m2/hộ |
|
500 - 1.000 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Giống trồng mới |
cây /ha |
500 |
100% |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây /ha |
25 |
100% |
|
3 |
Ure |
Kg/ha |
85 |
100% |
|
4 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
750 |
100% |
|
5 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
120 |
100% |
|
6 |
Vôi |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
7 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
500.000 |
100% |
|
8 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
15 - 20 |
|
100% |
9 |
Công lao động |
Công /ha |
150 |
|
100% |
10 |
Bình phun, ca, kéo ... |
bộ/ha |
5 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Ure |
Kg/ha |
170 |
100% |
|
2 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
120 |
100% |
|
3 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
110 |
100% |
|
4 |
Vôi |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
5 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
6 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
10 - 15 |
|
100% |
7 |
Công lao động |
Công /ha |
150 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Ure |
Kg/ha |
250 |
100% |
|
2 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
170 |
100% |
|
3 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
170 |
100% |
|
4 |
Vôi |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
5 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
6 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
10 - 15 |
|
100% |
7 |
Công lao động |
Công /ha |
150 |
|
100% |
m2/ha |
|
500 - 1.000 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Giống trồng mới |
câyc /ha |
600 |
100% |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây /ha |
30 |
100% |
|
3 |
Ure |
Kg/ha |
102 |
100% |
|
4 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
900 |
100% |
|
5 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
120 |
100% |
|
6 |
Vôi |
Kg/ha |
600 |
100% |
|
7 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
700.000 |
100% |
|
8 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
15 - 25 |
|
100% |
9 |
Công lao động |
Công /ha |
200 |
|
100% |
10 |
Bình phun, ca, kéo ... |
bộ/ha |
5 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Ure |
Kg/ha |
204 |
100% |
|
2 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
134 |
100% |
|
3 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
137 |
100% |
|
4 |
Vôi |
Kg/ha |
600 |
100% |
|
5 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
500.000 |
100% |
|
6 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
10-15 |
|
100% |
7 |
Công lao động |
Công /ha |
150 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Ure |
Kg/ha |
306 |
100% |
|
2 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
202 |
100% |
|
3 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
205 |
100% |
|
4 |
Vôi |
Kg/ha |
600 |
100% |
|
5 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
500.000 |
100% |
|
6 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
10-15 |
|
100% |
7 |
Công lao động |
Công /ha |
150 |
|
100% |
m2/ha |
|
500 - 1.000 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Giống trồng mới |
câyc /ha |
400 |
100% |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây /ha |
20 |
100% |
|
3 |
Ure |
Kg/ha |
70 |
100% |
|
4 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
600 |
100% |
|
5 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
60 |
100% |
|
6 |
Vôi |
Kg/ha |
600 |
100% |
|
7 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
500.000 |
100% |
|
8 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
10-15 |
|
100% |
9 |
Công lao động |
Công /ha |
150 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Ure |
Kg/ha |
140 |
100% |
|
2 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
90 |
100% |
|
3 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
90 |
100% |
|
4 |
Vôi |
Kg/ha |
400 |
100% |
|
5 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
6 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
10-15 |
|
100% |
7 |
Công lao động |
Công /ha |
80 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Ure |
Kg/ha |
210 |
100% |
|
2 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
135 |
100% |
|
3 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
140 |
100% |
|
4 |
Vôi |
Kg/ha |
400 |
100% |
|
5 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
6 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
10-15 |
|
100% |
7 |
Công lao động |
Công /ha |
80 |
|
100% |
m2/ha |
|
500 - 1.000 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Giống trồng mới |
câyc /ha |
1.111 |
100% |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây /ha |
56 |
100% |
|
3 |
Ure |
Kg/ha |
190 |
100% |
|
4 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
1.667 |
100% |
|
5 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
130 |
100% |
|
6 |
Vôi |
Kg/ha |
600 |
100% |
|
7 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
500.000 |
100% |
|
8 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
16 - 20 |
|
100% |
9 |
Công lao động |
Công /ha |
150 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Ure |
Kg/ha |
350 |
100% |
|
2 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
250 |
100% |
|
3 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
250 |
100% |
|
4 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
5 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
16-20 |
|
100% |
6 |
Công lao động |
Công /ha |
80 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Ure |
Kg/ha |
560 |
100% |
|
2 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
370 |
100% |
|
3 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
380 |
100% |
|
4 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
5 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
16 - 20 |
|
100% |
6 |
Công lao động |
Công /ha |
80 |
|
100% |
NHÃN, VẢI, XOÀI: Vải Thanh Hà, vải Lục Ngạn, nhãn lồng Hưng Yên, Xoài địa phương |
m2/ha |
|
500 - 1.000 |
|
|
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Giống trồng mới |
câyc /ha |
400 |
100% |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây /ha |
20 |
100% |
|
3 |
Ure |
Kg/ha |
68 |
100% |
|
4 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
600 |
100% |
|
5 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
60 |
100% |
|
6 |
Vôi |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
7 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
500.000 |
100% |
|
8 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
5 |
|
100% |
9 |
Công lao động |
Công /ha |
150 |
|
100% |
10 |
Bình phun, ca, kéo ... |
bộ/ha |
5 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Ure |
Kg/ha |
136 |
100% |
|
2 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
90 |
100% |
|
3 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
91 |
100% |
|
4 |
Vôi |
Kg/ha |
300 |
100% |
|
5 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
6 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
8-10 |
|
100% |
7 |
Công lao động |
Công /ha |
80 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Ure |
Kg/ha |
200 |
100% |
|
2 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
134 |
100% |
|
3 |
Kali Clorua |
Kg/ha |
137 |
100% |
|
4 |
Vôi |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
5 |
Thuốc sâu - bệnh |
đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
6 |
Phân hữu co |
Tấn/ha |
8-10 |
|
100% |
7 |
Công lao động |
Công/ha |
80 |
|
100% |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Nhà nước hỗ trợ |
Nông dân đóng góp |
m2/hộ |
|
500 - 1.000 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Giống trồng mới |
cây /ha |
8.000 |
100% |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây /ha |
400 |
100% |
|
3 |
Urê |
Kg/ha |
97 |
100% |
|
4 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
1.280 |
100% |
|
5 |
Kali CIorua |
Kg/ha |
97 |
100% |
|
6 |
Thuốc cỏ |
Kg/ha |
2 |
100% |
|
7 |
Thuốc sâu - bệnh |
Đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
8 |
Phân hữu cơ |
Tấn/ha |
20 - 24 |
|
100% |
9 |
Công lao động |
Công /ha |
200 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Urê |
Kg/ha |
120 |
100% |
|
2 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
240 |
100% |
|
3 |
Kali Ciorua |
Tấn/ha |
110 |
100% |
|
4 |
Thuốc cỏ |
Kg/ha |
2 |
100% |
|
5 |
Thuốc sâu - bệnh |
Đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
6 |
Phân hữu cơ |
Tấn/ha |
15 |
|
100% |
7 |
Công lao động |
Công /ha |
150 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Urê |
Kg/ha |
145 |
100% |
|
2 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
364 |
100% |
|
3 |
Kali CIorua |
Kg/ha |
120 |
100% |
|
4 |
Thuốc sâu - bệnh |
Đồng/ha |
500.000 |
100% |
|
5 |
Công lao động |
Công /ha |
150 |
|
100% |
m2/ha |
|
500 - 1.000 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Giống trồng mới |
cây /ha |
5.000 |
100% |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây /ha |
250 |
100% |
|
3 |
Urê |
Kg/ha |
136 |
100% |
|
4 |
Lân su pe |
Kg/ha |
665 |
100% |
|
5 |
Kali clo rua |
Kg/ha |
60 |
100% |
|
6 |
Vôi |
Kg/ha |
700 |
100% |
|
7 |
Thuốc sâuT - bệnh |
Đồng/ha |
500.000 |
100% |
|
8 |
Phân hữu cơ |
Tấn/ha |
10 - 15 |
|
100% |
9 |
Công lao động |
Công /ha |
300 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Urê |
Kg/ha |
272 |
100% |
|
2 |
Lân su pe |
Kg/ha |
400 |
100% |
|
3 |
Ka liclo rua |
Kg/ha |
60 |
100% |
|
4 |
Vôi |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
5 |
Thuốc sâuT - bệnh |
Đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
6 |
Phân hữu cơ |
TấnT/ha |
10 - 15 |
|
100% |
7 |
Công lao động |
Công /ha |
150 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Urê |
Kg/ha |
380 |
100% |
|
2 |
Lân su pe |
Kg/ha |
550 |
100% |
|
3 |
Ka liclo rua |
Kg/ha |
80 |
100% |
|
4 |
Vôi |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
5 |
Thuốc sâuT - bệnh |
Đồng/ha |
300.000 |
100% |
|
6 |
Phân hữu cơ |
TấnT/ha |
8 - 10 |
|
100% |
7 |
Công lao động |
Công/ha |
150 |
|
100% |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Nhà nước hỗ trợ |
Nông dân đóng góp |
m2/hộ |
|
2.000 - 2.500 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Giống trồng mới |
Cây/ha |
400 |
100% |
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây/ha |
40 |
100% |
|
3 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
80 |
100% |
|
4 |
Thuốc trừ sâu |
Kg/ha |
4 |
100% |
|
5 |
Vôi bột |
Kg/ha |
40 |
100% |
|
6 |
Phân hữu cơ |
tấn/ha |
10 |
|
100% |
7 |
Nhân công (trồng và chăm sóc) |
Công/ha |
91 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
40 |
100% |
|
2 |
Phân hữu cơ |
tấn/ha |
20 |
|
100% |
3 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công/ha |
39 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Phân hữu cơ |
tấn/ha |
20 |
|
100% |
2 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công/ha |
38 |
|
100% |
m2/hộ |
|
2.000 - 2.500 |
|
||
|
N Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Giống trồng mới |
Cây/ha |
400 |
100% |
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây/ha |
40 |
100% |
|
3 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
80 |
100% |
|
4 |
Thuốc trừ sâu |
Kg/ha |
16 |
100% |
|
5 |
Phân hữu cơ |
tấn/ha |
4 |
|
100% |
6 |
Nhân công (trồng và chăm sóc) |
Công/ha |
91 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
80 |
100% |
|
2 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công/ha |
39 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
80 |
100% |
|
2 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công/ha |
38 |
|
100% |
m2/hộ |
|
2.000 - 2.500 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Cây giống (cả cây con trồng dặm 10%) |
Cây/ha |
440 |
100% |
|
2 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
80 |
100% |
|
3 |
Thuốc trừ sâu |
Kg/ha |
4 |
100% |
|
4 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
2.000 |
|
100% |
5 |
Nhân công (trồng và chăm sóc) |
Công/ha |
91 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
40 |
100% |
|
2 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công/ha |
39 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công/ha |
38 |
|
100% |
m2/hộ |
|
2.000 - 2.500 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Cây giống (cả cây con trồng dặm 10%) |
Cây/ha |
880 |
100% |
|
2 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
80 |
100% |
|
3 |
Thuốc trừ sâu |
Kg/ha |
8 |
100% |
|
4 |
Vôi bột |
Kg/ha |
240 |
100% |
|
5 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
2.400 |
|
100% |
6 |
Nhân công (trồng và chăm sóc) |
Công/ha |
103 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
40 |
100% |
|
2 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công/ha |
42 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
40 |
100% |
|
2 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công/ha |
41 |
|
100% |
m2/hộ |
|
2.000 - 2.500 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Cây giống (cả cây con trồng dặm 10%) |
Cây/ha |
1.760 |
100% |
|
2 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
320 |
100% |
|
3 |
Nhân công (trồng và chăm sóc) |
Công/ha |
147 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công/ha |
48 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công |
47 |
|
100% |
m2/hộ |
|
2.000 - 2.500 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Cây giống (cả cây con trồng dặm 10%) |
Cây/ha |
1.760 |
100% |
|
2 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
160 |
100% |
|
3 |
Thuốc trừ sâu |
Kg/ha |
16 |
100% |
|
4 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
1.600 |
|
100% |
5 |
Nhân công (trồng và chăm sóc) |
Công/ha |
147 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
160 |
100% |
|
2 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
1.600 |
|
100% |
3 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công/ha |
48 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công/ha |
47 |
|
100% |
m2/hộ |
|
2.000 - 2.500 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Cây giống (cả cây con trồng dặm 10%) |
Cây/ha |
1.760 |
100% |
|
2 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
320 |
100% |
|
3 |
Thuốc trừ sâu |
Kg/ha |
16 |
100% |
|
4 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
1.600 |
|
100% |
5 |
Nhân công (trồng và chăm sóc) |
Công/ha |
147 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
320 |
100% |
|
2 |
Phân hữu cơ |
Kg/ha |
1.600 |
|
100% |
3 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công/ha |
48 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Nhân công (chăm sóc) |
Công/ha |
47 |
|
100% |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Nhà nước hỗ trợ |
Nông dân đóng góp |
m2/hộ |
|
2.000 - 2.500 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Cây trồng mới |
Cây/ha |
2.000 |
100% |
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây/ha |
200 |
100% |
|
3 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
400 |
100% |
|
4 |
Công lao động |
Công/ha |
150 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
400 |
100% |
|
2 |
Công lao động |
Công/ha |
48 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
400 |
100% |
|
2 |
Công lao động |
Công/ha |
48 |
|
100% |
m2/hộ |
|
2.000 - 2.500 |
|
||
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
|
1 |
Cây trồng mới |
Cây/ha |
1.660 |
100% |
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây/ha |
166 |
100% |
|
3 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
332 |
100% |
|
4 |
Công lao động |
Công/ha |
150 |
|
100% |
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
1 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
332 |
100% |
|
2 |
Công lao động |
Công/ha |
48 |
|
100% |
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
1 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
332 |
100% |
|
2 |
Công lao động |
Công/ha |
48 |
|
100% |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM HỖ TRỢ HỘ NGHÈO
TT |
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Nhà nước hỗ trợ |
Nông dân đóng góp |
Ghi chú |
Con/hộ |
|
30-50 |
|
|
||
1 |
Con giống |
ngày tuổi |
7 |
100% |
|
Ngan, vịt ngoại, lai hướng thịt |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho ngan, vịt 1 - 3 tuần tuổi |
Kg/con |
1 |
60% |
40% |
Tỉ lệ đạm 20-22% |
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho ngan, vịt 4 - 10 tuần tuổi |
Kg/con |
6 |
60% |
40% |
Tỉ lệ đạm 18-20% |
4 |
Hỗ trợ vắc xin và thuốc thú y |
đồng/con |
5.000 |
100% |
|
Vắc xin phòng bệnh dịch tả, viêm gan Siêu vi trùng |
5 |
Chuồng trại |
Cái/hộ |
1 |
|
100% |
|
6 |
Công chăm sóc |
Công /đàn |
70 |
|
100% |
|
Con/hộ |
|
30 - 50 |
|
|
||
1 |
Gà giống 07 ngày tuổi |
ngày tuổi |
7 |
100% |
|
Giống Kabir, Lương Phượng hoặc gà lai hướng thịt; |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho gà 1 - 3 tuần tuổi |
Kg/con |
0,4 |
60% |
40% |
Tỉ lệ đạm 21-22% |
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho gà 4 - 10 tuần tuổi |
Kg/con |
5 |
60% |
40% |
Tỉ lệ đạm 17-19% |
4 |
Hỗ trợ vắc xin và thuốc thú y |
đồng/con |
5.000 |
100% |
|
Vắc xin phòng bệnh: Gumboro, niucatson và đậu/1lần/1lứa |
5 |
Chuồng trại |
Cái/hộ |
1 |
|
100% |
|
6 |
Công chăm sóc nuôi dưỡng |
Công /đàn |
70 |
|
100% |
|
con/hộ |
|
1 - 2 |
|
|
||
1 |
Lợn giống |
Kg/con |
20 |
100% |
|
Giống lai F1, F2 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp (tính cho 90 ngày nuôi thịt) |
Kg/con |
162 |
60% |
40% |
Tỉ lệ đạm 13-17% |
3 |
Thuốc chữa bệnh |
Đồng/con |
30.000 |
100% |
|
|
4 |
Chuồng trại |
Cái/hộ |
1 |
|
100% |
|
5 |
Công chăm sóc nuôi dưỡng |
Công/hộ |
90 |
|
100% |
|
Con/hộ |
|
1 |
|
|
||
1 |
Giống |
Kg/con |
20 - 30 |
100% |
|
Giống lai F1; |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn cái hậu bị (từ 4-7 tháng) |
Kg/con |
126 |
60% |
40% |
Tỉ lệ đạm 14-15%; 1,4 kg/ngày |
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn nái chửa, nuôi con |
Kg/con |
306 |
60% |
40% |
1,7 kg/con/ngày |
4 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn con lứa 1 |
Kg/lứa |
35 |
60% |
|
|
5 |
Thuốc chữa bệnh |
đồng/con |
30.000 |
100% |
|
|
6 |
Chuồng trại |
Cái/hộ |
1 |
|
100% |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ HỖ TRỢ NHÓM HỘ
TT |
Diễn giải |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Nhà nước hỗ trợ |
Nông dân đóng góp |
Ghi chú |
con/nhóm hộ |
|
1 |
|
5-10 hộ/nhóm |
||
1 |
Trâu cái 3 năm tuổi |
Kg/con |
300 - 320 |
100% |
|
|
2 |
Thuốc chữa bệnh |
Đồng/con |
50.000 |
100% |
|
|
3 |
Công chăm sóc, nuôi dưỡng |
Công/con |
180 |
|
100% |
|
con/nhóm hộ |
|
1 |
|
5-10 hộ/nhóm |
||
1 |
Bò cái 18-24 tháng tuổi |
Kg/con |
180 - 210 |
100% |
|
|
2 |
Thuốc chữa bệnh |
Đồng/con |
50.000 |
100% |
|
|
3 |
Công chăm sóc, nuôi dưỡng |
Công/con |
180 |
|
100% |
|
con/nhóm hộ |
|
1 |
|
5-10 hộ/nhóm, 1 bò đực phải đảm bảo phối giống cho 20 bò cái |
||
1 |
Đực giống nhảy trực tiếp |
Kg/con |
250 - 300 |
100% |
|
Bò đực lai F2 3/4 zebu, 2 năm tuổi |
2 |
Thuốc chữa bệnh |
Đồng/con |
50.000 |
100% |
|
|
3 |
Công chăm sóc, nuôi dưỡng |
Công/con |
180 |
|
100% |
|
con/nhóm hộ |
|
1 |
|
5-10 hộ/nhóm, 1 trâu đực phải đảm bảo phối giống cho 20 trâu cái |
||
1 |
Trâu đực 3 năm tuổi |
Kg/con |
450 |
100% |
|
|
2 |
Thuốc chữa bệnh |
đồng/con |
50.000 |
100% |
|
|
3 |
Công chăm sóc, nuôi dưỡng |
Công/con |
180 |
|
100% |
|
Ghi chú:
Nhóm hộ phải có quy chế quản lí, luân chuyển trâu, bò cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành các hoạt động của nhóm
Ưu tiên hộ nghèo hơn trong nhóm được nhận nuôi trâu, bò trước; hộ không nghèo trong nhóm nhận luân chuyển trâu, bò sau.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Nhà nước hỗ trợ |
Nông dân đóng góp |
|
m2/hộ |
|
500 |
|
|
||
1 |
Giống |
Con/ha |
2.000.000 |
100% |
|
|
2 |
Thức ăn tinh |
Tấn/ha |
4 |
100% |
|
|
3 |
Vôi |
Tấn/ha |
1,6 |
100% |
|
|
4 |
Thuốc phòng bệnh |
đồng/ha |
2.000.000 |
100% |
|
|
5 |
Phân bón (phân chuồng + phân xanh) |
Tấn/ha |
18 - 20 |
|
100% |
|
6 |
Công lao động |
Công/ha |
600 |
|
100% |
|
m2/hộ |
|
500 - 1.000 |
|
|
||
1 |
Giống |
Con/ha |
20.000 |
100% |
|
|
2 |
Thức ăn tinh |
Tấn/ha |
5 |
100% |
|
|
3 |
Vôi |
Tấn/ha |
2,6 |
100% |
|
|
4 |
Thuốc phòng bệnh |
đồng/ha |
2.000.000 |
100% |
|
|
5 |
Phân bón (phân chuồng + phân xanh) |
Tấn/ha |
8-9 |
|
100% |
|
6 |
Công lao động |
Công/ha |
900 |
|
100% |
|
m2/hộ |
|
500 - 1.000 |
|
|
||
1 |
Giống |
Con/ha |
5.000 |
100% |
|
|
2 |
Thức ăn tinh |
Tấn/ha |
0,5 |
100% |
|
|
3 |
Vôi |
Tấn/ha |
1 |
100% |
|
|
4 |
Thuốc phòng bệnh |
đồng/ha |
1.000.000 |
100% |
|
|
5 |
Phân bón hữu cơ |
Tấn/ha |
8 - 9 |
|
100% |
|
6 |
Công lao động |
Công/ha |
600 |
|
100% |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ, MÁY MÓC CÔNG CỤ CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN
STT |
Tên vật tư - thiết bị |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật |
Nhà nước hỗ trợ |
Nông dân đóng góp |
Máy hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo (những máy có giá trị ≤ 3.000.000 đồng) |
|
|
|
|
|
1 |
Máy tẽ ngô thủ công quay tay |
Máy |
1 |
100% |
|
2 |
Máy tẽ ngô thủ công đạp chân |
Máy |
1 |
100% |
|
3 |
Máy tuốt lúa thủ công đạp chân |
Máy |
1 |
100% |
|
4 |
Các loại máy, công cụ nông nghiệp khác… |
|
|
100% |
|
Máy hỗ trợ cho nhóm hộ (mỗi hộ tối đa không quá 3.000.000 đ) |
|
|
|
Nhà xưởng, công cụ sửa chữa máy móc, tiền sửa chữa, xăng dầu. |
|
1 |
Máy tuốt lúa liên hoàn động cơ diezen (d15) |
Bộ |
1 |
100% |
|
2 |
Máy xát N400 dùng động cơ diezen (d15) |
|
|
|
|
|
- Máy không có khung thép |
Bộ |
1 |
100% |
|
|
- Máy gắn khung thép |
Bộ |
1 |
100% |
|
3 |
Máy xát dùng động cơ điện (1 pha hoặc 3 pha) |
Bộ |
1 |
100% |
|
4 |
Máy nghiền thức ăn gia súc dùng động cơ diezen (d15) |
|
|
|
|
|
- Máy không có khung bệ thép |
Bộ |
1 |
100% |
|
|
- Máy có khung bệ thép |
Bộ |
1 |
100% |
|
5 |
Máy tẽ ngô dùng động cơ diezen (d15) |
Bộ |
1 |
100% |
|
6 |
Máy kéo hãng Bông Sen (gồm cày, phay, bừa) |
Bộ |
1 |
100% |
|
7 |
Các loại máy, công cụ nông nghiệp khác… |
|
|
100% |
Ghi chú: Nhóm hộ phải có quy chế quản lý, sử dụng cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành các hoạt động của nhóm
ĐỊNH MỨC CHI HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MÔ HÌNH
TT |
Các khoản chi |
ĐVT |
Định mức chi |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Tiền ăn |
đồng/người/ngày |
15.000 |
|
2 |
Nước uống |
đồng/người/ngày |
2.000 |
|
3 |
Biên soạn tài liệu |
đồng/trang |
10.000 |
Không quá 10 trang |
4 |
Pho to tài liệu |
đồng/trang |
200 |
Đơn giá tại thời điểm |
5 |
Trang trí, khánh tiết |
đồng/lần |
100.000 |
|
6 |
Giảng viên |
đồng/giờ |
20.000 |
Không quá 7 giờ |
|
|
|
||
1 |
Tiền ăn |
đồng/người/ngày |
15.000 |
|
2 |
Nước uống |
đồng/người/ngày |
2.000 |
|
3 |
Viết báo cáo |
đồng/trang |
10.000 |
Không quá 10 trang |
4 |
Phô tô tài liệu |
đồng/trang |
200 |
Đơn giá tại thời điểm |
5 |
Trang trí, khánh tiết |
đồng/lần |
100.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Tiền ăn |
đồng/người/ngày |
15.000 |
|
2 |
Nước uống |
đồng/người/ngày |
2.000 |
|
3 |
Viết báo cáo |
đồng/trang |
10.000 |
Không quá 10 trang |
4 |
Phô tô tài liệu |
đồng/trang |
200 |
Đơn giá tại thời điểm |
5 |
Trang trí, biển hiệu |
đồng/lần |
100.000 |
|
6 |
Hỗ trợ tiền đi lại |
đồng/người/ngày |
30.000 |
|
|
|
|
||
1 |
CBKT (lương tối thiểu) |
đồng/tháng |
650.000 |
|
2 |
Cán bộ phối hợp |
đồng/tháng |
200.000 |
|
3 |
Công tác phí CBKT |
đồng/lần/tháng |
40.000 |
|
4 |
Hỗ trợ tiền đi lại CBKT |
đồng/tháng |
150.000 |
Nếu có gia đình tại xã thì không được hỗ trợ |
Kinh phí cho hướng dẫn viên thực hành thao tác kỹ thuật MH khuyến công |
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng hướng dẫn viên thực hành thao tác kỹ thuật |
đồng/người/ngày |
40.000 |
|
2 |
Công tác phí |
|
|
Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh |
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 04/12/2020
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức thực hiện Bản ghi nhớ về hợp tác phòng, chống mua bán người giữa Việt Nam - Anh và Bắc Ai-len Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2017 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi tổ dân phố trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình tại phố Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung đơn giá chưa quy định tại Quyết định 58/2008/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 16/01/2012
Nghị quyết 175/2009/NQ-HĐND thông qua định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 - 2010) trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 23/10/2010
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2009 về định mức tạm thời hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2009 | Cập nhật: 10/10/2014
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2009 hủy bỏ Quyết định 88/QĐ-UBND về hưởng chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm và chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức làm công tác lưu trữ và thư viện trong tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/08/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND thành lập cổng giao tiếp điện tử trực thuộc Sở Thông tin và truyền thông thành phố Hà Nội Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 22/02/2013
Nghị quyết 175/2009/NQ-HĐND về Xây dựng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ đạt đô thị loại I vào năm 2015 Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 21/04/2014
Thông tư 12/2009/TT-BNN hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 06/03/2009 | Cập nhật: 18/03/2009
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 1657/QĐ-UBND về Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng thuộc dự án Luồng cho tàu biển có trọng tải lớn vào sông Hậu Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 30/2007/QĐ-TTg ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn Ban hành: 05/03/2007 | Cập nhật: 30/05/2007
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức phụ cấp cho từng chức danh Bảo vệ dân phố phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 10/11/2006 | Cập nhật: 25/10/2011