Quyết định 3279/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 3279/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Bùi Thế Cử |
Ngày ban hành: | 22/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3279/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĂN LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 07/7/2016, số 125/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên; số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chấp thuận các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Lâm;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 19/12/2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1102/TTr-STNMT ngày 20/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||||||
TT Như Quỳnh |
Lạc Đạo |
Chỉ Đạo |
Đại Đồng |
Việt Hưng |
Tân Quang |
Đình Dù |
Minh Hải |
Lương Tài |
Trưng Trắc |
Lạc Hồng |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
NNP |
7.523,99 |
704,20 |
863,05 |
602,40 |
817,77 |
789,39 |
602,18 |
447,19 |
792,43 |
890,07 |
492,35 |
522,96 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.339,31 |
216,05 |
324,13 |
307,55 |
407,70 |
491,72 |
159,27 |
203,22 |
430,12 |
568,20 |
61,56 |
169,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.484,91 |
62,46 |
256,42 |
235,76 |
341,03 |
413,83 |
14,74 |
159,98 |
369,80 |
478,19 |
20,45 |
132,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.484,91 |
62,46 |
256,42 |
235,76 |
341,03 |
413,83 |
14,74 |
159,98 |
369,80 |
478,19 |
20,45 |
132,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
102,50 |
55,85 |
1,96 |
3,50 |
0,15 |
0,02 |
22,75 |
2,61 |
0,92 |
2,74 |
9,93 |
2,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
383,51 |
79,90 |
32,93 |
35,95 |
16,63 |
19,44 |
89,43 |
12,02 |
21,43 |
45,91 |
16,07 |
13,80 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
191,82 |
12,55 |
13,24 |
24,35 |
20,02 |
30,34 |
7,77 |
17,60 |
20,74 |
31,80 |
3,13 |
10,28 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
176,57 |
5,29 |
19,58 |
7,99 |
29,87 |
28,09 |
24,58 |
11,01 |
17,23 |
9,56 |
11,98 |
11,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.167,96 |
475,77 |
538,82 |
294,85 |
410,07 |
295,23 |
442,83 |
243,80 |
362,31 |
320,81 |
430,72 |
352,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,41 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,20 |
1,18 |
|
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
0,37 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
415,87 |
|
85,53 |
|
|
|
|
|
81,54 |
|
45,21 |
203,59 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
363,49 |
11,62 |
52,00 |
74,88 |
37,24 |
|
183,38 |
|
4,37 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
48,04 |
6,34 |
7,28 |
3,47 |
13,24 |
1,20 |
4,46 |
1,38 |
2,45 |
3,96 |
4,14 |
0,12 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
615,87 |
108,33 |
117,21 |
41,75 |
26,69 |
1,73 |
28,14 |
53,35 |
49,33 |
1,71 |
167,51 |
20,12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.252,27 |
124,50 |
133,20 |
87,23 |
143,05 |
173,81 |
73,00 |
76,22 |
111,44 |
175,39 |
96,51 |
57,92 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,95 |
|
0,03 |
|
|
2,82 |
0,09 |
|
|
|
|
0,01 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,06 |
1,20 |
0,15 |
0,14 |
10,43 |
0,20 |
0,23 |
0,69 |
0,15 |
0,73 |
0,10 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
792,13 |
|
113,69 |
61,65 |
102,20 |
69,94 |
99,36 |
75,89 |
70,59 |
51,61 |
85,13 |
62,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
217,58 |
178,68 |
|
|
|
|
4,78 |
15,12 |
19,00 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,10 |
0,66 |
0,51 |
0,18 |
1,50 |
0,32 |
0,24 |
2,99 |
0,58 |
0,16 |
3,28 |
0,68 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,22 |
0,06 |
|
0,07 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,05 |
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
39,81 |
1,37 |
2,56 |
0,69 |
24,08 |
4,02 |
|
1,53 |
1,06 |
1,17 |
1,98 |
1,35 |
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
87,81 |
7,47 |
9,47 |
15,09 |
9,61 |
10,39 |
4,09 |
6,54 |
4,64 |
13,63 |
4,66 |
2,22 |
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,95 |
0,04 |
0,66 |
|
3,33 |
|
0,22 |
0,03 |
1,59 |
13,05 |
5,03 |
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,69 |
1,41 |
0,65 |
0,70 |
1,85 |
0,38 |
1,11 |
0,36 |
0,26 |
0,60 |
0,65 |
0,72 |
2.21 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
18,19 |
4,38 |
0,32 |
0,45 |
4,27 |
0,48 |
4,79 |
1,41 |
0,75 |
0,42 |
0,83 |
0,09 |
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
112,98 |
15,42 |
4,75 |
|
10,99 |
6,78 |
28,34 |
|
10,82 |
19,23 |
14,73 |
1,92 |
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
139,55 |
12,77 |
10,81 |
8,55 |
21,59 |
23,16 |
10,27 |
7,20 |
3,74 |
39,15 |
0,83 |
1,48 |
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,63 |
0,09 |
|
|
|
|
0,33 |
0,08 |
|
|
0,13 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
16,72 |
12,38 |
0,10 |
|
|
2,44 |
0,08 |
0,17 |
|
1,06 |
0,07 |
0,42 |
(Kèm theo Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||||||
TT Như Quỳnh |
Lạc Đạo |
Chỉ Đạo |
Đại Đồng |
Việt Hưng |
Tân Quang |
Đình Dù |
Minh Hải |
Lương Tài |
Trưng Trắc |
Lạc Hồng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
475,69 |
53,54 |
93,73 |
74,88 |
57,99 |
6,32 |
53,80 |
26,77 |
81,03 |
7,34 |
11,10 |
9,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
428,50 |
38,35 |
88,69 |
74,63 |
56,27 |
4,95 |
36,37 |
25,27 |
80,20 |
7,28 |
7,36 |
9,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
428,50 |
38,35 |
88,69 |
74,63 |
56,27 |
4,95 |
36,37 |
25,27 |
80,20 |
7,28 |
7,36 |
9,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,59 |
13,27 |
0,97 |
0,24 |
|
|
15,66 |
|
|
|
3,45 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,99 |
|
0,25 |
|
0,62 |
0,87 |
|
|
|
|
0,19 |
0,06 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,55 |
1,92 |
3,82 |
0,01 |
1,10 |
0,50 |
0,54 |
1,50 |
|
0,06 |
0,10 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,06 |
|
|
|
|
|
1,23 |
|
0,83 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
49,72 |
7,55 |
3,76 |
0,83 |
15,99 |
0,06 |
3,79 |
2,31 |
13,00 |
|
0,91 |
1,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
26,07 |
2,87 |
2,53 |
0,33 |
9,66 |
0,06 |
1,96 |
1,04 |
7,02 |
|
0,07 |
0,53 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,41 |
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,75 |
1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,58 |
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
5,39 |
0,47 |
|
0,14 |
2,66 |
|
0,02 |
0,18 |
0,98 |
|
0,20 |
0,74 |
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,38 |
1,92 |
0,65 |
0,36 |
3,67 |
|
1,40 |
1,09 |
5,00 |
|
0,04 |
0,25 |
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||||||
TT Như Quỳnh |
Lạc Đạo |
Chỉ Đạo |
Đại Đồng |
Việt Hưng |
Tân Quang |
Đình Dù |
Minh Hải |
Lương Tài |
Trưng Trắc |
Lạc Hồng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
647,11 |
66,71 |
116,27 |
92,15 |
94,27 |
8,32 |
62,98 |
34,07 |
116,87 |
8,24 |
21,40 |
25,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
589,49 |
51,20 |
110,27 |
91,13 |
88,44 |
6,65 |
45,20 |
31,86 |
115,42 |
7,88 |
16,23 |
25,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
589,49 |
51,20 |
110,27 |
91,13 |
88,44 |
6,65 |
45,20 |
31,86 |
115,42 |
7,88 |
16,23 |
25,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
34,74 |
13,29 |
0,97 |
0,24 |
|
|
15,66 |
|
|
|
4,58 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,26 |
0,20 |
0,45 |
0,60 |
2,45 |
1,07 |
0,24 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,39 |
0,26 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,04 |
2,02 |
4,58 |
0,14 |
1,16 |
0,60 |
0,65 |
2,01 |
0,42 |
0,16 |
0,20 |
0,10 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,58 |
|
|
0,04 |
2,22 |
|
1,23 |
|
0,83 |
|
|
0,26 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,23 |
|
|
|
2,23 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở nông thôn |
PKO/OCT |
9,68 |
5,75 |
0,60 |
|
|
0,06 |
1,45 |
0,43 |
0,32 |
|
0,72 |
0,35 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||||||
TT Như Quỳnh |
Lạc Đạo |
Chỉ Đạo |
Đại Đồng |
Việt Hưng |
Tân Quang |
Đình Dù |
Minh Hải |
Lương Tài |
Trưng Trắc |
Lạc Hồng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,35 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,3 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên các bản, tổ dân phố thuộc thành phố Điện Biên Phủ, huyện Mường Ảng và thị xã Mường Lay tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 11/09/2019
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên, đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 3) Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chấp thuận dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Tăng cường năng lực quản lý chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản tỉnh Bình Định, giai đoạn 2017-2020 định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch chi tiết nuôi, chế biến cá tra tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV/AIDS và phụ nữ mại dâm hoàn lương Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu từ tiền cho thuê đất tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND bãi bỏ quy định về phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND và 158/2014/NQ-HĐND Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị Quyết 13/2016/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020–2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 05/12/2019
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất và bán tài sản, vật kiến trúc trên đất của thị xã Ngã Bảy để đầu tư xây dựng 02 dự án: Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính mới thị xã Ngã Bảy và Khối trụ sở hành chính mới thị xã Ngã Bảy Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 20/04/2018
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND Quy định tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa” Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tại Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên mới tuyến đường thuộc thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 16/03/2015
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ đầu tư, phát triển đất và bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2013 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch cải cách hành chính năm 2013 tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 09/02/2012