Quyết định 3279/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: 3279/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Bùi Thế Cử
Ngày ban hành: 22/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3279/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĂN LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 07/7/2016, s 125/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 vviệc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên; số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chấp thuận các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Lâm;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 19/12/2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1102/TTr-STNMT ngày 20/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Văn Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trn đy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Văn Lâm; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Thế Cử

 

Phụ lục số: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định s 3279/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT Như Quỳnh

Lạc Đạo

Chỉ Đo

Đại Đồng

Việt Hưng

Tân Quang

Đình Dù

Minh Hải

Lương Tài

Trưng Trắc

Lạc Hồng

 

Tng diện tích tự nhiên

NNP

7.523,99

704,20

863,05

602,40

817,77

789,39

602,18

447,19

792,43

890,07

492,35

522,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.339,31

216,05

324,13

307,55

407,70

491,72

159,27

203,22

430,12

568,20

61,56

169,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.484,91

62,46

256,42

235,76

341,03

413,83

14,74

159,98

369,80

478,19

20,45

132,25

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

2.484,91

62,46

256,42

235,76

341,03

413,83

14,74

159,98

369,80

478,19

20,45

132,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

102,50

55,85

1,96

3,50

0,15

0,02

22,75

2,61

0,92

2,74

9,93

2,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

383,51

79,90

32,93

35,95

16,63

19,44

89,43

12,02

21,43

45,91

16,07

13,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

191,82

12,55

13,24

24,35

20,02

30,34

7,77

17,60

20,74

31,80

3,13

10,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

176,57

5,29

19,58

7,99

29,87

28,09

24,58

11,01

17,23

9,56

11,98

11,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.167,96

475,77

538,82

294,85

410,07

295,23

442,83

243,80

362,31

320,81

430,72

352,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,41

0,09

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,20

1,18

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

0,37

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

415,87

 

85,53

 

 

 

 

 

81,54

 

45,21

203,59

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

363,49

11,62

52,00

74,88

37,24

 

183,38

 

4,37

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,04

6,34

7,28

3,47

13,24

1,20

4,46

1,38

2,45

3,96

4,14

0,12

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

615,87

108,33

117,21

41,75

26,69

1,73

28,14

53,35

49,33

1,71

167,51

20,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.252,27

124,50

133,20

87,23

143,05

173,81

73,00

76,22

111,44

175,39

96,51

57,92

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,95

 

0,03

 

 

2,82

0,09

 

 

 

 

0,01

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,06

1,20

0,15

0,14

10,43

0,20

0,23

0,69

0,15

0,73

0,10

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

792,13

 

113,69

61,65

102,20

69,94

99,36

75,89

70,59

51,61

85,13

62,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

217,58

178,68

 

 

 

 

4,78

15,12

19,00

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,10

0,66

0,51

0,18

1,50

0,32

0,24

2,99

0,58

0,16

3,28

0,68

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

0,22

0,06

 

0,07

 

 

 

0,04

 

 

 

0,05

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

39,81

1,37

2,56

0,69

24,08

4,02

 

1,53

1,06

1,17

1,98

1,35

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

87,81

7,47

9,47

15,09

9,61

10,39

4,09

6,54

4,64

13,63

4,66

2,22

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,95

0,04

0,66

 

3,33

 

0,22

0,03

1,59

13,05

5,03

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,69

1,41

0,65

0,70

1,85

0,38

1,11

0,36

0,26

0,60

0,65

0,72

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,19

4,38

0,32

0,45

4,27

0,48

4,79

1,41

0,75

0,42

0,83

0,09

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

112,98

15,42

4,75

 

10,99

6,78

28,34

 

10,82

19,23

14,73

1,92

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

139,55

12,77

10,81

8,55

21,59

23,16

10,27

7,20

3,74

39,15

0,83

1,48

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,63

0,09

 

 

 

 

0,33

0,08

 

 

0,13

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,72

12,38

0,10

 

 

2,44

0,08

0,17

 

1,06

0,07

0,42

 

Phụ lục số: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính xã

TT Như Quỳnh

Lạc Đạo

Chỉ Đo

Đại Đồng

Việt Hưng

Tân Quang

Đình Dù

Minh Hải

Lương Tài

Trưng Trắc

Lạc Hồng

1

Đất nông nghiệp

NNP

475,69

53,54

93,73

74,88

57,99

6,32

53,80

26,77

81,03

7,34

11,10

9,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

428,50

38,35

88,69

74,63

56,27

4,95

36,37

25,27

80,20

7,28

7,36

9,13

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

428,50

38,35

88,69

74,63

56,27

4,95

36,37

25,27

80,20

7,28

7,36

9,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,59

13,27

0,97

0,24

 

 

15,66

 

 

 

3,45

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,99

 

0,25

 

0,62

0,87

 

 

 

 

0,19

0,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,55

1,92

3,82

0,01

1,10

0,50

0,54

1,50

 

0,06

0,10

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,06

 

 

 

 

 

1,23

 

0,83

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,72

7,55

3,76

0,83

15,99

0,06

3,79

2,31

13,00

 

0,91

1,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,07

2,87

2,53

0,33

9,66

0,06

1,96

1,04

7,02

 

0,07

0,53

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,41

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,75

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,58

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, NHT

NTD

5,39

0,47

 

0,14

2,66

 

0,02

0,18

0,98

 

0,20

0,74

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,38

1,92

0,65

0,36

3,67

 

1,40

1,09

5,00

 

0,04

0,25

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính xã

TT Như Quỳnh

Lạc Đạo

Chỉ Đo

Đại Đồng

Việt Hưng

Tân Quang

Đình Dù

Minh Hải

Lương Tài

Trưng Trắc

Lạc Hồng

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

647,11

66,71

116,27

92,15

94,27

8,32

62,98

34,07

116,87

8,24

21,40

25,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

589,49

51,20

110,27

91,13

88,44

6,65

45,20

31,86

115,42

7,88

16,23

25,21

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

589,49

51,20

110,27

91,13

88,44

6,65

45,20

31,86

115,42

7,88

16,23

25,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

34,74

13,29

0,97

0,24

 

 

15,66

 

 

 

4,58

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,26

0,20

0,45

0,60

2,45

1,07

0,24

0,20

0,20

0,20

0,39

0,26

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,04

2,02

4,58

0,14

1,16

0,60

0,65

2,01

0,42

0,16

0,20

0,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,58

 

 

0,04

2,22

 

1,23

 

0,83

 

 

0,26

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,23

 

 

 

2,23

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở nông thôn

PKO/OCT

9,68

5,75

0,60

 

 

0,06

1,45

0,43

0,32

 

0,72

0,35

 

Phụ lục số: 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính xã

TT Như Quỳnh

Lạc Đạo

Chỉ Đo

Đại Đồng

Việt Hưng

Tân Quang

Đình Dù

Minh Hải

Lương Tài

Trưng Trắc

Lạc Hồng

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,35

0,3

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,3

0,30