Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chấp thuận dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018
Số hiệu: | 124/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình của UBND tỉnh số 134/TTr-UBND ngày 29/11/2017, số 137/TTr-UBND ngày 05/12/2017 và số 138/TTr-UBND ngày 07/12/2017; Báo cáo thẩm tra số 479/BC-KTNS ngày 01/12/2017 của Ban Kinh tế ngân sách; Ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 698 dự án thu hồi đất với diện tích 3.518,73ha; trong đó: 503 dự án chuyển tiếp từ năm 2017 với diện tích 2.504,84ha; 195 dự án mới năm 2018 với diện tích 1.013,89ha (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
Điều 2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa của 781 dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha với diện tích 2004,9ha (trong đó có 1.786,55ha đất trồng lúa), trong đó: 513 dự án chuyển tiếp từ năm 2017 với diện tích là 1.396,54 (trong đó có 1.221,07ha đất trồng lúa); 268 dự án mới năm 2018 với diện tích 608,37ha (trong đó có 565,48ha đất trồng lúa) (Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 3. Đưa ra khỏi danh mục dự án cần thu hồi đất đối với 24 dự án sau 02 năm không triển khai với tổng diện tích 33,77ha (Chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này:
- Chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường, các đơn vị có liên quan và UBND huyện, thành phố: Kiểm tra, rà soát các dự án, công trình đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh và các huyện, thành phố đã được phê duyệt khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho các chủ đầu tư; xác định nguồn lực đầu tư, tiến độ sử dụng đất đảm bảo đúng quy định.
- Đối với 24 dự án đưa ra khỏi danh mục dự án cần thu hồi đất, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo loại bỏ khỏi kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện để đảm bảo sử dụng đất có hiệu quả; tiếp tục chỉ đạo rà việc sử dụng đất trên địa bàn tỉnh,thu hồi những dự án chậm thực hiện, không hiệu quả theo đúng quy định.
Điều 5. Giữa hai kỳ họp HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh thống nhất với UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với các dự án cần thu hồi đất và chấp thuận các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha, báo cáo kết quả với HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 6. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các tổ đại biểu và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật kiểm tra, giám sát việc thi hành Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Các công trình, dự án |
Địa điểm |
Nhu cầu sử dụng đất (ha) |
|
563,63 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
322,49 |
1 |
Đầu tư, xây dựng, kinh doanh chợ Hiến Nam |
Phường Hiến Nam |
0,26 |
2 |
Chăn nuôi gia súc, nuôi trồng thủy sản và trồng rau, quả sạch Phú Cường |
Xã Hùng Cường |
4,41 |
3 |
Trồng rau sạch tiêu chuẩn |
Xã Hùng Cường |
4,29 |
4 |
Bến kinh doanh vật liệu xây dựng Phú Cường |
Xã Phú Cường |
3,30 |
5 |
Trang trại Đức Long |
Xã Phú Cường |
2,00 |
6 |
Nhà máy may Phú Xuân |
Xã Tân Hưng |
2,00 |
7 |
Trung tâm thương mại và salon ô tô Hưng Yên |
Phường Lam Sơn |
1,30 |
8 |
Bến bốc xếp, sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng Lam Sơn |
Phường Lam Sơn |
1,00 |
9 |
Xây dựng công viên hồ An Vũ (hồ 2,3) tỉnh Hưng Yên theo hình thức PPP-hợp đồng BT |
Phường Lê Lợi |
39,27 |
10 |
Khu nhà ở sinh thái và khu nhà ở shophouse |
Phường Lê Lợi |
18,00 |
11 |
Khu trồng rau quả sạch và nuôi trồng thủy sản |
Xã Bảo Khê |
0,92 |
12 |
Chợ Dốc Lã |
Xã Bảo Khê |
0,90 |
13 |
Chợ Phố Hiến |
Phường Lê Lợi, Quang Trung |
0,61 |
14 |
Khu trồng rau quả sạch và nuôi trồng thủy sản chất lượng cao |
Xã Quảng Châu |
3,30 |
15 |
Khu trồng rau quả sạch và nuôi trồng thủy sản chất lượng cao |
Xã Liên Phương |
3,42 |
16 |
Đường trục phía Bắc Khu đại học Phố Hiến |
Phường An Tảo, xã Trung Nghĩa |
10,90 |
17 |
Mở rộng Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
Phường An Tảo, xã Trung Nghĩa |
69,72 |
18 |
Mở rộng khu xử lý chất thải rắn thành phố Hưng Yên |
Xã Trung Nghĩa, Bảo Khê |
11,22 |
19 |
Đường bộ nối 02 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình |
Xã Trung Nghĩa, Liên Phương, Phương Chiểu |
12,32 |
20 |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
Xã Trung Nghĩa |
26,0 |
21 |
Đường trục xã Liên Phương |
Xã Liên Phương |
0,50 |
22 |
Đường bộ nối 02 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình |
Xã Liên Phương |
7,00 |
23 |
Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải-tỉnh Hưng Yên |
Xã Hồng Nam |
2,60 |
24 |
Cải tạo, nâng cấp đường cạnh nhà máy mút xốp (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh tới bờ sông Điện Biên) và đường khu dân cư phường An Tảo |
Phường An Tảo |
0,30 |
25 |
Mở rộng đường Nam đài truyền hình (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Triệu Quang Phục) - mở rộng 24 m |
Phường An Tảo |
0,26 |
26 |
Mở rộng đường Hoàng Hoa Thám (mở rộng 15,5 m) |
Phường An Tảo |
0,06 |
27 |
Mở rộng đường Chùa Điều (mở rộng 15,5 m) |
Phường An Tảo |
0,30 |
28 |
Kênh tiêu Chợ Gạo |
Phường An Tảo |
0,02 |
29 |
Mở rộng Chùa Điều |
Phường An Tảo |
0,01 |
30 |
Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Hưng Yên |
Phường Hiến Nam |
0,58 |
31 |
Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng Yên |
Phường Hiến Nam |
1,00 |
32 |
Khu nhà ở thương mại và dịch vụ (diện tích xây dựng HTKT đường Nguyễn Chí Thanh) |
Phường Hiến Nam |
0,98 |
33 |
Cải tạo, nâng cấp đường Triệu Quang Phục, thành phố Hưng Yên |
Phường Hiến Nam, An Tảo |
0,80 |
34 |
Mở rộng nghĩa địa (phục vụ di chuyển mồ mả khi GPMB dự án tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua khu Đại học Phố Hiến) |
Xã Phương Chiểu |
0,41 |
35 |
Đường trục xã Quảng Châu |
Xã Quảng Châu |
0,38 |
36 |
Đường vào nhà máy xử lý nước thải |
Xã Bảo Khê |
0,85 |
37 |
Mạng lưới và trạm xử lý nước thải thành phố |
Xã Bảo Khê |
6,80 |
38 |
Dự án xây dựng Hồ điều hòa trạm bơm tiêu Bảo Khê |
Xã Bảo Khê, phường Lam Sơn |
6,80 |
39 |
Đường trục xã Hùng Cường |
Xã Hùng Cường |
0,40 |
40 |
Đường trục xã Phú Cường |
Xã Phú Cường |
0,35 |
41 |
Xây dựng QL38 đoạn từ cầu Yên Lệnh đến nút giao Vực Vòng |
Phường Lam Sơn |
0,04 |
42 |
Mở rộng Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS |
Phường Lam Sơn |
0,63 |
43 |
Dự án thu hồi đất xen kẹp giữa Khu đô thị Tân Phố Hiến và đường Trần Hưng Đạo |
Phường Lam Sơn |
0,03 |
44 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông (đoạn đường Phạm Bạch Hổ đến đê sông Hồng) |
Phường Lam Sơn |
1,06 |
45 |
Đường cạnh Ngân hàng đầu tư (vị trí cạnh BIDV) |
Phường Lam Sơn |
0,50 |
46 |
Tuyến đường vào khu di tích đền Mây, đền Quan Lớn |
Phường Lam Sơn |
0,90 |
47 |
Tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn (đường Tô Ngọc Vân) |
Phường Lam Sơn |
1,44 |
48 |
Đường trục trung tâm phường Lam Sơn (đường Tam Đằng-Mai Hắc Đế) |
Phường Lam Sơn |
1,47 |
49 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bạch Thái Bưởi (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến đường Trần Hưng Đạo) |
Phường Lam Sơn |
1,27 |
50 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Quảng Châu (đoạn từ đường Dương Hữu Miên đến khu di tích Đền Trần Mã Châu) |
Phường Lam Sơn |
2,11 |
51 |
Trụ sở làm việc Công ty TNHH MTV Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên |
Phường Lam Sơn |
1,20 |
52 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Hưng Yên |
Phường Lam Sơn |
1,50 |
53 |
Trụ sở cơ quan thường trực Báo Nhân dân |
Phường Lam Sơn |
0,15 |
54 |
Mở rộng đền Bà Chúa Kho |
Phường Quang Trung |
0,03 |
55 |
Mở rộng khuôn viên đền Mẫu |
Phường Quang Trung |
0,21 |
56 |
Khu tái định cư phục vụ công tác GPMB khu di tích đền Trần, đền Mẫu, đền Thiên Hậu |
Phường Quang Trung |
0,03 |
57 |
Đất xen kẹp trong khu dân cư đấu giá cho nhân dân làm nhà ở (03 vị trí) |
Phường Quang Trung |
0,24 |
58 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường trục phía Bắc Khu đô thị đại học Phố Hiến (NU1) |
Phường An Tảo |
4,89 |
59 |
Khu TĐC lùi, khu đấu giá phía tây Chợ Gạo |
Phường An Tảo |
0,02 |
60 |
Khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở khu phố An Bình (vị trí 1,2,3), khu số 3 (giai đoạn 2), khu phố An Dương |
Phường An Tảo |
8,44 |
61 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đặng Cầu (4 hộ) |
Xã Trung Nghĩa |
0,25 |
62 |
Khu tái thiết hiện trạng TT4 |
Xã Trung Nghĩa |
7,90 |
63 |
Khu Tái định cư cầu Hưng Hà |
Xã Tân Hưng |
0,27 |
64 |
Hạ tầng khu tái định cư phía Nam đường Đinh Điền |
Phường Hiến Nam |
0,85 |
65 |
Khu dân cư phía Nam đường Đinh Điền (phần còn lại khu vườn vải, giáp trường bồi dưỡng nghiệp vụ CAT, khu phố An Thịnh, đường Nguyễn Chí Thanh và trung tâm dạy nghề hỗ trợ nông dân, khu phố Nhân Dục sau Đình Đông, Bắc Tô Hiệu, đường Nhân Dục, xen kẹp đường Nguyễn Lương Bằng) |
Phường Hiến Nam |
5,46 |
66 |
Khu dân cư quy hoạch theo dự án NU-9 |
Xã Liên Phương |
9,03 |
67 |
Đất xen kẹp trong khu dân cư đấu giá cho nhân dân làm nhà ở (01 vị trí) |
Xã Liên Phương |
0,30 |
68 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí giáp Trường Văn hóa nghệ thuật và đường vào Trại giam, vị trí số 02, điểm nhà KHH gia đình) |
Xã Bảo Khê |
1,79 |
69 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hoàng Hanh |
3,00 |
70 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phường Hồng Châu |
7,26 |
71 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng cầu Hưng Hà (khu vực Đầm Hôm) |
Xã Hồng Nam |
0,92 |
72 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hồng Nam |
0,84 |
73 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hùng Cường |
2,63 |
74 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phường Lam Sơn |
9,61 |
75 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phường Minh Khai |
3,95 |
76 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phú Cường |
1,75 |
77 |
Khu Tái định cư cầu Hưng Hà |
Xã Phương Chiểu |
3,90 |
78 |
Mở rộng khu tái định cư xã Phương Chiểu (phục vụ GPMB đường nối cao tốc) |
Xã Phương Chiểu |
1,57 |
79 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phương Chiểu |
7,31 |
80 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Quảng Châu |
8,19 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
241,14 |
1 |
Khu đô thị Vincom |
TP Hưng Yên |
140,00 |
2 |
Khu chăn nuôi trang trại tập trung |
Xã Hoàng Hanh |
3,79 |
3 |
Nhà máy may mặc Thống Nhất |
Xã Phương Chiểu |
0,60 |
4 |
Khu thể thao và dịch vụ Liên Lộc |
Phường Hiến Nam |
0,57 |
5 |
Cửa hàng xăng dầu Lam Sơn |
Phường Lam Sơn |
0,27 |
6 |
Khu du lịch sinh thái tâm linh |
Phường Lam Sơn, Phường Hiến Nam |
20,00 |
7 |
Trụ sở làm việc Cục Thi hành án |
Phường Lam Sơn |
0,57 |
8 |
Quy hoạch xây dựng hệ thống tiêu thoát nước (Trung thủy nông) |
Xã Phú Cường |
0,65 |
9 |
Khu liên hợp thể thao |
TP Hưng Yên |
24,00 |
10 |
Xây dựng nâng cấp đê tả sông Luộc kéo dài (đoạn từ K120+600 đê tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc) |
TP Hưng Yên |
25,00 |
11 |
Đường trục phía Nam Khu ĐH Phố Hiến (đường Chu Mạnh Trinh kéo dài) |
Phường Hiến Nam, xã Liên Phương |
9,50 |
12 |
Chợ nông thôn |
Xã Tân Hưng |
0,46 |
13 |
Đường trục xã Bảo Khê |
Xã Bảo Khê |
1,05 |
14 |
Trường THPT Chuyên Hưng Yên (nằm trong Khu ĐH Phố Hiến) |
TP Hưng Yên |
4,00 |
15 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phường Lam Sơn |
0,17 |
16 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phường Quang Trung |
0,16 |
17 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hồng Nam |
2,00 |
18 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Liên Phương |
4,85 |
19 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Hưng |
1,00 |
20 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (vị trí trạm y tế giai đoạn 2) |
Xã Trung Nghĩa |
2,50 |
|
265,76 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
109,52 |
1 |
Trung tâm thương mại Thị trấn Lương Bằng |
TT Lương Bằng |
4,05 |
2 |
Nhà máy sản xuất gạch Tuynel |
Xã Ngọc Thanh |
2,10 |
3 |
Khu sản xuất kinh doanh nhà máy sản xuất gạch Tuynen (Công ty cổ phần cầu Đuống Hưng Yên) |
Xã Ngọc Thanh |
2,61 |
4 |
Nhà máy sản xuất bao bì Vingtech |
Xã Nghĩa Dân |
2,00 |
5 |
Dự án sản xuất giống lúa và giống cây trồng hiệu quả kinh tế cao (Công ty TNHH kỹ thuật nông - công nghiệp H-T ) |
Xã Toàn Thắng |
24,14 |
6 |
XD bến tập kết và trung chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng Thành Phát |
Xã Đức Hợp |
3,14 |
7 |
Nhà máy SX gạch Tuynel Việt Phúc Đức |
Xã Mai Động |
7,50 |
8 |
Bến bốc xếp hàng hóa (thôn Nho Lâm) |
Xã Mai Động |
2,64 |
9 |
Bãi tập kết công ty TNHH Phúc Lộc Thịnh |
Xã Mai Động |
12,00 |
10 |
QH khu chứa VLXD và chế biến than (GĐ2) |
Xã Mai Động |
1,30 |
11 |
Xử lý sự cố sạt lở đê bối |
Xã Mai Động |
0,05 |
12 |
Trụ sở làm việc Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
Xã Chính Nghĩa |
0,45 |
13 |
Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện |
Xã Chính Nghĩa |
0,74 |
14 |
MR Trung tâm Điều dưỡng tâm thần kinh |
Xã Ngọc Thanh |
8,50 |
15 |
Mở rộng nút giao chân cầu đường 38 mới (dự án Wramp) |
Xã Nghĩa Dân |
0,15 |
16 |
Hoàn trả lại mương thủy lợi (dự án Wramp) |
Xã Nghĩa Dân |
0,42 |
17 |
Di chuyển đường điện (dự án Wramp) |
Xã Nghĩa Dân,Toàn Thắng |
0,33 |
18 |
Dự án chống quá tải |
Xã Toàn Thắng |
0,05 |
19 |
Dự án xây dựng đền thờ tướng quân Phạm Bạch Hổ |
Xã Ngọc Thanh |
0,46 |
20 |
Dự án Cải tạo và nâng cấp đường ĐH (đoạn đường tỉnh 378 đến QL 39A) |
Xã Hiệp Cường, Ngọc Thanh |
0,57 |
21 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kv Bãi Sậy |
Xã Toàn Thắng, Nghĩa Dân |
1,51 |
22 |
Đường dây 220kv Thái Bình-Kim Động |
Thị trấn Lương Bằng, Xã Nghĩa Dân, Chính Nghĩa |
1,00 |
23 |
Khu liên hiệp văn hóa cộng đồng huyện |
TT Lương Bằng |
1,60 |
24 |
Mở rộng nghĩa trang thôn |
Xã Phú Thịnh |
1,35 |
25 |
Đất ở thị trấn Lương Bằng |
Thị trấn Lương Bằng |
3,71 |
26 |
Dự án tái định cư phục vụ Dự án cải tạo và nâng cấp ĐH 72 đoạn từ đường 378 đến QL 39A |
Xã Hiệp Cường |
1,74 |
27 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phạm Ngũ Lão |
2,16 |
28 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phú Thịnh |
2,01 |
29 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Vĩnh Xá |
1,20 |
30 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Toàn Thắng |
1,80 |
31 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hiệp Cường |
1,70 |
32 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phú Thịnh |
3,00 |
33 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Song Mai |
3,00 |
34 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thọ Vinh |
0,87 |
35 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Vĩnh Xá |
2,22 |
36 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đồng Thanh |
1,24 |
37 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hùng An |
0,56 |
38 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nhân La |
3,00 |
39 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và xây dựng chợ |
Xã Mai Động |
2,65 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
156,24 |
1 |
Nghĩa trang thôn Trà Lâm (di chuyển nghĩa trang do thu hồi làm TTGDQPAN) |
Xã Hiệp Cường |
1,00 |
2 |
Đường 377 nối KCN với đường nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
TT Lương Bằng |
16,00 |
3 |
Khu cây xanh công cộng |
TT Lương bằng |
1,40 |
4 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Đền thờ tướng Phạm Bạch Hổ |
Xã Ngọc Thanh |
0,49 |
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Vũ Xá |
2,40 |
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nghĩa Dân |
1,00 |
7 |
Trung tâm thương mại và nhà ở phía Đông Thị trấn Lương Bằng |
Thị trấn Lương Bằng |
8,95 |
9 |
Khu trái định cư đường 378 và Khu đô thị cạnh Bệnh viện Sản Nhi |
Xã Hiệp Cường |
45,00 |
10 |
Dự án chợ đầu mối nông thủy sản |
Thị trấn Lương Bằng |
80,00 |
|
116,09 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
94,82 |
1 |
Trại gà giống chất lượng cao |
Xã Tiên Tiến, Đình Cao |
7,17 |
2 |
Mở rộng đường ĐT 386 (Đường 202 cũ) |
Xã Minh Tân, Phan Sào Nam |
4,72 |
3 |
Mở rộng đường ĐH 87 |
Xã Tống Phan |
0,71 |
4 |
Mở rộng đường ĐH 87 |
TT Trần Cao |
0,16 |
5 |
Xây dựng nâng cấp đê tả sông Luộc kéo dài (đoạn từ K120+600 đê tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc) |
Huyện Phù Cừ |
19,12 |
6 |
Đường liên tỉnh nối vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đoạn trên địa phận Thái Bình với QL 38 và cao tốc HN-HP trên địa phận Hưng Yên và cầu La Tiến |
Xã Tống Trân, Nguyên Hòa |
6,26 |
7 |
QH nắn dòng chảy |
Xã Tống Trân |
1,70 |
8 |
Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, vải - tỉnh Hưng Yên |
Xã Tam Đa |
2,10 |
9 |
Dự án cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến |
Xã Nguyên Hòa, Tam Đa, Tiên Tiến, Nhật Quang, Tống Phan |
3,50 |
10 |
Đường dây 110kv TBA 110 kv Phố Cao - Hưng Hà |
TT Trần Cao |
0,01 |
11 |
Cải tạo ĐZ 110kV Kim Động - Phố Cao cấp điện cho khu vực TP Hưng Yên từ TBA 220kV Kim Động |
TT Trần Cao, Xã Đoàn Đào, Xã Phan Sào Nam |
0,12 |
12 |
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (kfw tái thiết Đức) |
Xã Tống Phan, Minh Tân, Phan Sào Nam, Đoàn Đào |
0,03 |
13 |
Mở rộng đền La Tiến |
Xã Nguyên Hòa |
1,27 |
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đình Cao |
1,50 |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nhật Quang |
1,44 |
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Minh Tiến |
1,37 |
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Minh Tân |
6,41 |
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tống Phan |
6,33 |
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tống Trân |
2,23 |
20 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Quang Hưng |
1,64 |
21 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Minh Hoàng |
2,88 |
22 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tiên Tiến |
1,59 |
23 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nguyên Hòa |
2,21 |
24 |
Khu tái định cư để mở rộng khu vực đền La Tiến |
Xã Nguyên Hòa |
5,00 |
25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đoàn Đào |
0,17 |
26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phan Sào Nam |
0,67 |
27 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tam Đa |
2,16 |
28 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn XD HTKT CCN Trần Cao - Quang Hưng |
TT Trần Cao |
4,80 |
29 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (vị trí giáp CCN Trần Cao - Quang Hưng) |
TT Trần Cao |
4,80 |
30 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
TT Trần Cao |
2,75 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
21,27 |
1 |
Nhà máy sản xuất gạch Tuynel An Thịnh |
Xã Tống Trân |
2,99 |
2 |
Cơ sở buôn bán và chế biến nông sản (VT trạm y tế huyện cũ) |
Xã Đình Cao |
0,35 |
3 |
QH đường nối khu dân cư với đường ĐT386 |
Xã Tống Phan |
0,14 |
4 |
Nâng cấp tuyến đường từ Quán Bầu đi Hà Linh Đình Cao |
Xã Tống Phan, Đình Cao |
0,50 |
5 |
Nâng cấp tuyến đường từ bãi rác Trần Cao đến voi đá, ngựa đá xã Đoàn Đào |
TT Trần Cao, Xã Đoàn Đào |
0,50 |
6 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐH 82 kéo dài |
Xã Minh Hoàng |
0,10 |
7 |
Nâng cấp, cải tạo trường cấp 1,2 Trần Cao |
TT Trần Cao |
0,24 |
8 |
Khu vui chơi trẻ em |
TT Trần Cao |
0,34 |
9 |
Bể bơi thôn Cao Xá |
TT Trần Cao |
0,48 |
10 |
Trường mầm non tập trung |
TT Trần Cao |
1,29 |
11 |
Bãi rác |
TT Trần Cao |
0,20 |
12 |
MR nghĩa địa phía Bắc thôn Tần Tiến |
Xã Minh Tân |
0,29 |
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Quang Hưng |
4,90 |
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đình Cao |
4,90 |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phan Sào Nam |
4,05 |
|
222,67 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
127,99 |
1 |
Cây xăng xã Hải Triều |
Xã Hải Triều |
0,60 |
2 |
Trụ sở quỹ tín dụng nhân dân Dị Chế |
Xã Dị Chế |
0,08 |
3 |
Khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, khách sạn và nhà hàng ăn uống |
Xã Nhật Tân |
1,70 |
4 |
Dự án công ty CP xây dựng và lắp đặt Xuân Mai |
Xã Hải Triều |
4,99 |
5 |
Mở rộng đường ĐH.92 |
Xã Đức Thắng, Cương Chính, Minh Phượng, Trung Dũng, Hải Triều |
10,31 |
6 |
Mở rộng đường ĐH.93 |
Xã An Viên, Dị Chế, Thiện Phiến |
8,73 |
7 |
Đường tránh khu di tích chùa Đậu Dung trên đường ĐH 94 |
Xã Hưng Đạo |
0,19 |
8 |
Trường đại học giao thông (Khu đại học Phố Hiến) |
Xã An Viên, Nhật Tân |
47,59 |
9 |
Trường tiểu học xã Dị Chế |
Xã Dị Chế |
0,82 |
10 |
Trường THCS xã Ngô Quyền |
Xã Ngô Quyền |
0,72 |
11 |
Mở rộng đài tưởng niệm Hoàng Hoa Thám |
Xã Dị Chế |
0,19 |
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thiện Phiến |
1,52 |
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thủ Sỹ |
2,34 |
14 |
Khu tái thiết hiện trạng TT9 |
Xã Thủ Sỹ |
2,60 |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hải Triều |
4,54 |
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nhật Tân |
0,62 |
17 |
Khu dân cư Nam NU-10 |
Xã Nhật Tân |
4,25 |
18 |
Khu dân cư mới TT7 |
Xã Nhật Tân |
3,17 |
19 |
Trường mầm non, nhà văn hóa, sân thể thao |
Xã An Viên |
0,89 |
20 |
Tái định cư, đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Xã An Viên |
4,50 |
21 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (Trạm bơm) |
Xã An Viên |
0,30 |
22 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đức Thắng |
1,00 |
23 |
Khu TĐC dự án đường tránh khu di tích chùa Đậu Dung |
Xã Hưng Đạo |
1,10 |
24 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hưng Đạo |
4,50 |
25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thụy Lôi |
0,77 |
26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Cương Chính |
1,70 |
27 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Lệ Xá |
0,81 |
28 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Ngô Quyền |
2,62 |
29 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Dị Chế |
12,43 |
30 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trung Dũng |
2,41 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
94,68 |
1 |
Tổ hợp kinh doanh tổng hợp và trạm dừng nghỉ |
Xã Nhật Tân |
1,42 |
2 |
Khu dân cư mới Bắc Nu-10 |
Xã An Viên, Nhật Tân |
1,70 |
3 |
Mở rộng ĐH.72 |
Xã An Viên, Thủ Sỹ, Nhật Tân |
12,25 |
4 |
Mở rộng ĐH.82 |
Xã Lệ Xá, Trung Dũng, Thụy Lôi |
2,53 |
5 |
Trường mầm non và trường THCS thị trấn Vương |
TT Vương |
1,41 |
6 |
Đầu tư xây dựng, sở hữu và kinh doanh chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại Tiên Lữ (chợ Thái Khang) |
TT Vương |
1,00 |
7 |
Xây dựng nâng cấp đê tả sông Luộc kéo dài (đoạn từ K120+600 đê tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc) |
Huyện Tiên Lữ |
32,70 |
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thủ Sỹ |
9,96 |
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hải Triều |
2,69 |
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nhật Tân |
4,56 |
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã An Viên |
4,82 |
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã An Viên |
3,67 |
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Cương Chính |
1,30 |
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Ngô Quyền |
4,96 |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Dị Chế |
8,41 |
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
TT Vương |
1,30 |
|
181,98 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
162,59 |
1 |
Nhà máy SX giấy và văn phòng phẩm TISU thuộc Cụm CN Quảng Lãng - Đặng Lễ |
Xã Quảng Lãng |
2,50 |
2 |
Xưởng sản xuất khăn lạnh (C.ty Thuận An OFFICE) thuộc cụm CN Quang Vinh - Vân Du |
Xã Quang Vinh |
1,23 |
3 |
Nhà máy sản xuất thiết bị trường học (Hưng Phát) thuộc cụm CN Quang Vinh - Vân Du |
Xã Vân Du |
3,45 |
4 |
Nhà máy sản xuất bao bì Huy Phong thuộc cụm CN Phù Ủng |
Xã Phù Ủng |
2,46 |
5 |
Nhà máy nước sạch Phù Ủng |
Xã Phù Ủng |
0,52 |
6 |
Cụm công nghiệp Phù Ủng của Cty Billion Union Texile |
Xã Phù Ủng |
40,00 |
7 |
Cụm công nghiệp Văn Nhuệ của Cty CP năng lượng bền vững Việt Nam |
Xã Văn Nhuệ |
50,00 |
8 |
Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam (VRAMP) |
Xã Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng, Hoàng Hoa Thám |
3,53 |
9 |
Xây dựng đường dây 220KV Thái Bình - Kim Động |
Xã Đặng Lễ, Hạ Lễ, Hồng Quang, Hồng Vân |
0,27 |
10 |
Xuất tuyến 35 KV TBA 110KV Kim Động cấp điện cho các phụ tải trung tâm khu vực phía Bắc huyện Ân Thi |
TT. Ân Thi, Quảng Lãng, Quang Vinh |
0,06 |
11 |
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc |
Xã Phù Ủng, Bãi Sậy, Vân Du, TT.Ân Thi |
0,03 |
12 |
CQT lưới điện 0,4KV mới tiếp nhận khu vực huyện Ân Thi năm 2015 |
Xã Nguyễn Trãi, HT Mậu, Đa Lộc, Vân Du, Xuân Trúc, Đào Dương |
0,05 |
13 |
CQT lưới điện khu vực phía Bắc huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2016 |
Xã Phù Ủng, Bắc Sơn, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, TT.Ân Thi |
0,08 |
14 |
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Bãi Sậy |
Xã Quảng Lãng, Xuân Trúc, Vân Du, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, Bắc Sơn, Bãi Sậy |
1,54 |
15 |
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Bãi Sậy |
Xã Quảng Lãng, Xuân Trúc, Vân Du, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, Bắc Sơn, Bãi Sậy |
2,54 |
16 |
CQT lưới điện huyện Ân Thi giai đoạn 2 năm 2016 |
Xã Đặng Lễ, Hồng Quang, Hạ Lễ, Bãi Sậy, Quang Vinh, Văn Nhuệ, Đào Dương, Phù Ủng, Bắc Sơn, Hoàng Hoa Thám |
0,05 |
17 |
CQT lưới điện huyện Ân Thi bổ sung năm 2016 |
Xã Đào Dương, Bãi Sậy, Tân Phúc, Bắc Sơn, Phù Ủng, Quang Vinh |
0,02 |
18 |
CQT lưới điện các xã Quảng Lãng, Hồ Tùng Mậu khu vực phía Bắc huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2017 |
Xã Quảng Lãng, Hồ Tùng Mậu |
0,01 |
19 |
CQT lưới điện các xã Quang Vinh, Phù Ủng và TT Ân Thi khu vực phía Bắc huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2017 |
Xã Quang Vinh, Phù Ủng và TT Ân Thi |
0,01 |
20 |
CQT lưới điện các xã huyện Ân Thi giai đoạn 2 năm 2017 |
Nguyễn Trãi, Quang Vinh, Hoàng Hoa Thám, Vân Du, Xuân Trúc, Phù Ủng, Tân Phúc, Hạ Lễ, Đa Lộc, Hồng Vân, Quảng Lãng, Bãi Sậy, TT Ân Thi |
0,06 |
21 |
Trạm biến áp 110kv/22kV Ân Thi |
TT. Ân Thi |
0,01 |
22 |
Làm mới Trạm hạ thế và các trạm biến áp |
TT. Ân Thi, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Đào Dương, Hạ Lễ, Hồ Tùng Mậu, Hồng Quang, Hồng Vân, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Trãi, Quảng Lãng, Quang Vinh, Tân Phúc, Vân Du, Xuân Trúc |
0,24 |
23 |
Lưới điện hạ thế |
Xã Bắc Sơn |
0,01 |
24 |
Di chuyển đường điện để thực hiện dự án Quản lý tài sản đường bộ việt Nam |
Xã Quảng Lãng, TT Ân Thi, Quang Vinh, Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng |
0,12 |
25 |
Cải trả rãnh thoát nước để thực hiện dự án Quản lý tài sản đường bộ việt Nam |
Xã Quang Vinh, Phù Ủng |
2,00 |
26 |
Di chuyển đường trung hạ thế phục vụ GPMB ĐT.382 |
Xã Phù Ủng, Bắc Sơn, Đào Dương |
0,02 |
27 |
Cải trả mương tưới tiêu khi thực hiện XD đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
Xã Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương |
0,23 |
28 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 đoạn từ Km0+00- Km8+00 |
Xã Bắc Sơn, Phù Ủng |
0,60 |
29 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.384 |
Xã Vân Du, Xuân Trúc |
0,72 |
30 |
Nâng cấp cải tạo đường liên xã Nguyễn Trãi - Đa Lộc |
Xã Nguyễn Trãi, Đa Lộc |
1,10 |
31 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) |
Xã Bắc Sơn, Bãi Sậy |
1,60 |
32 |
Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình giao với ĐT.376) |
Huyện Ân Thi |
2,16 |
33 |
Đường nối vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL. 38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Huyện Ân Thi |
2,86 |
34 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, tỉnh Hưng Yên |
Xã Tiền Phong, Đa Lộc, Hồng Vân, Hồ Tùng Mậu |
2,48 |
35 |
Mở rộng bến xe khách huyện |
TT Ân Thi |
0,94 |
36 |
Trường THCS Phạm Huy Thông |
TT Ân Thi |
1,43 |
37 |
Xây dựng chùa thôn Trắc Điền |
Xã Đa Lộc |
0,37 |
38 |
Bãi rác các xã |
Các xã Nguyễn Trãi, Phù Ủng, Đặng Lễ, Hồng Quang, Bắc Sơn, Hồ Tùng Mậy, Quang Vinh, Hoàng Hoa Thám, TT Ân Thi, Quảng Lãng, Đa Lộc, Đào Dương, Văn Nhuệ |
5,75 |
39 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Cẩm Ninh |
1,62 |
40 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đa Lộc |
3,04 |
41 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đào Dương |
2,87 |
42 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hồ Tùng Mậu |
1,40 |
43 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hồng Quang |
1,30 |
44 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hồng Vân |
1,04 |
45 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nguyễn Trãi |
1,15 |
46 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Quảng Lãng |
1,00 |
47 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Quang Vinh |
1,68 |
48 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Phúc |
2,65 |
49 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Văn Nhuệ |
1,30 |
50 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Xuân Trúc |
3,52 |
51 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Bãi Sậy |
2,73 |
52 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Bắc Sơn |
1,61 |
53 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hạ Lễ |
0,14 |
54 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Vân Du |
0,75 |
55 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đặng Lễ |
2,70 |
56 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phù Ủng |
1,00 |
57 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tiền Phong |
0,04 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
19,39 |
1 |
Xây dựng đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ huyện |
TT Ân Thi |
2,00 |
2 |
Dự án của Công ty cổ phần đầu tư thương mại quốc tế (CCN Đặng Lễ) |
Xã Đặng Lễ-Ân Thi và xã Nghĩa Dân- Kim Động |
4,90 |
3 |
Trụ sở UBND xã |
Xã Tân Phúc |
0,08 |
4 |
Trạm y tế xã |
Xã Tân Phúc |
0,11 |
5 |
Mở rộng trường tiểu học |
Xã Đa Lộc |
0,40 |
6 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện (AFD) |
Xã Phù Ủng, Bắc Sơn, Tân Phúc, Đào Dương, Quang Vinh, Vân Du, TT Ân Thi, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ, Hồng Quang, Tiền Phong |
5,00 |
7 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, tỉnh Hưng Yên (hạng mục di chuyển đường dây 0,4KV) |
Xã Tiền Phong, Đa Lộc, Hồng Vân |
0,01 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.82 kéo dài từ Phù Cừ giao với ĐT.376 |
Xã Hạ Lễ |
0,35 |
9 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.64 |
Xã Hạ Lễ |
0,24 |
10 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.65 |
Xã Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ |
2,30 |
11 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.66 |
Xã Đa Lộc, Hồ Tùng Mậu |
2,50 |
12 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Văn Nhuệ |
1,50 |
|
136,09 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
89,25 |
1 |
Khu nhà ở liền kề để bán và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt |
Xã Tân Dân |
3,13 |
2 |
Nhà máy sản xuất đồ dùng văn phòng phẩm Quảng Đức Phong |
Xã Tân Dân |
3,00 |
3 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm Inox gia dụng Thái An |
Xã Tân Dân |
0,82 |
4 |
Nhà máy chế biến NS, thực phẩm Tính Thuy |
Xã Tân Dân |
0,80 |
5 |
Dự án của Công ty CP Châu Giang Hưng Yên (thu hồi đất do xã quản lý) |
Xã Đông Kết |
0,20 |
6 |
Nhà xưởng chế biến muối (thu hồi đất do xã quản lý) |
Xã Đông Kết |
0,15 |
7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng An Thịnh HY (thu hồi đất do xã quản lý) |
Xã Nhuế Dương |
1,42 |
8 |
Chăn nuôi trồng trọt chất lượng cao Hoàng Việt (thu hồi đất do xã quản lý) |
Xã Đại Tập |
1,78 |
9 |
Chợ nông sản Khoái Châu |
Xã An Vỹ |
0,52 |
10 |
Mở rộng Nhà máy gạch Đại Nam |
Xã Tứ Dân |
1,18 |
11 |
Bến neo đậu tàu, thuyền và bốc xếp hàng hóa Thắng Mạnh Cường |
Xã Tứ Dân |
0,73 |
12 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thăng Long |
Xã Hồng Tiến |
0,19 |
13 |
Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Khoái Châu |
Xã An Vỹ |
0,60 |
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường 209C |
Xã Hàm Tử, Đông Kết, Bình Kiều |
1,60 |
15 |
Xây dựng đường Nguyễn Kỳ |
TT Khoái Châu |
1,04 |
16 |
Xây dựng đường Bãi Sậy |
TT Khoái Châu |
0,66 |
17 |
Nâng cấp cải tạo ĐT.384 ( đường 204 cũ ) đoạn Bô Thời - Xuân Trúc |
Xã Hồng Tiến |
0,11 |
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào đền Chử Đồng Tử |
Xã Bình Minh |
1,69 |
19 |
Mở rộng nâng cấp Cầu Khé Km 13 + 700 ĐT.384 |
Xã Phùng Hưng |
0,05 |
20 |
Đường nối ĐT.379 với QL 39 và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
Xã Tân Dân, Dân Tiến |
8,49 |
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã thị trấn Khoái Châu - đường Triệu Quang Phục |
TT Khoái Châu |
0,50 |
22 |
Đường CN từ TT. Khoái Châu đến Dân Tiến |
Xã Dân Tiến |
4,50 |
23 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.53 đoạn Km 0+00 - Km2+400 |
Xã Thuần Hưng, Thành Công, Nhuế Dương |
0,20 |
24 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn Km0+00 - Km3+500 (Dốc Bái - Bến đò Đông Ninh) |
Xã Đông Kết, Đông Ninh, Tân Châu |
0,07 |
25 |
Xây dựng cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (Đường 204 cũ) |
Huyện Khoái Châu |
0,60 |
26 |
Cải tạo, nâng cấp đường 204 Cầu Khé - Dốc Kênh (bổ sung) |
Xã Liên Khê |
0,002 |
27 |
Xây dựng đường giao thông WB3 |
Xã Bình Kiều |
0,35 |
28 |
Đường thủy lợi 206 |
Xã Dân Tiến |
6,50 |
29 |
Nâng cấp đê tả Sông Hồng |
Xã Bình Minh |
0,26 |
30 |
Kênh mương nội đồng |
Xã Dân Tiến |
0,58 |
31 |
Xây dựng trạm biến áp |
Xã Bình Kiều |
0,01 |
32 |
Bãi rác tập trung tại các thôn |
25 xã, thị trấn |
1,00 |
33 |
Đền thờ Triệu Quang Phục thuộc khu di tích văn hóa Chử Đồng Tử - Tiên Dung |
Xã Dạ Trạch |
1,32 |
34 |
Sử dụng lại tuyến ĐZ 110kV Kim Động - Khoái Châu hiện có để vận hành lưới điện 22kV liên lạc giữa 02 TBA 110kV Kim Động và TBA 110kV Yên Mỹ |
Các xã |
0,01 |
35 |
Diện tích thu hồi làm hành lang đường giao thông tại khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đại Hưng |
0,04 |
36 |
Xây dựng khu dân cư TM và chợ Bô Thời |
Xã Hồng Tiến |
9,98 |
37 |
Di dân và tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Bình Minh |
Xã Bình Minh |
5,18 |
38 |
Xây dựng khu tái định cư dự án đường nối ĐT 379 và QL 39 và đường cao tốc HN - HP |
Xã Dân Tiến |
0,62 |
39 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở và TĐC phục vụ dự án Cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 |
Xã Phùng Hưng |
1,76 |
40 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
TT Khoái Châu |
1,74 |
41 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Việt Hòa |
1,38 |
42 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Bình Minh |
2,12 |
43 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã An Vỹ |
3,00 |
44 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đông Ninh |
1,97 |
45 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Liên Khê |
2,88 |
46 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đại Hưng |
1,79 |
47 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Chí Tân |
1,38 |
48 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nhuế Dương |
0,26 |
49 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đông Tảo |
3,10 |
50 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đồng Tiến |
0,93 |
51 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đại Tập |
2,00 |
52 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đông Kết |
0,77 |
53 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Bình Kiều |
2,27 |
54 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tứ Dân |
0,83 |
55 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Dân |
0,20 |
56 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thuần Hưng |
0,93 |
57 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Ông Đình |
0,06 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
46,84 |
1 |
Xây dựng đường đi từ đường nối ĐT.379 với QL39A vào Công ty TNHH Thái An và Công ty Tính Thuy |
Xã Tân Dân |
0,17 |
2 |
Xưởng SX hương và hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu Ánh Hồng |
Xã Tân Dân |
1,79 |
3 |
Nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng Tanaka |
Xã Tân Dân |
1,50 |
4 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván ép MDF Hưng Thịnh |
Xã Tân Dân |
3,38 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Bình Minh Phố Hiến |
Xã Tân Dân, xã An Vĩ |
3,34 |
6 |
Nhà máy sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất Hà Nội |
Xã Tân Dân |
2,60 |
7 |
Đầu tư xây dựng trung tâm thương mại loại III Châu Hưng |
Xã Tân Dân |
1,05 |
8 |
Nhà máy sản xuất băng dính TD Pacific Việt Nam |
Xã Tân Dân |
5,74 |
9 |
Khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, nhà hàng ăn uống và trường mầm non Royal Việt Nam |
Xã Tân Dân |
11,00 |
10 |
Cửa hàng xăng dầu; garage sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, xe máy và kinh doanh nhà hàng ăn uống Phú Thịnh |
Xã Nhuế Dương |
0,93 |
11 |
Bãi tập kết kinh doanh vật liệu xây dựng của Công ty TNHH xây dựng VN Nhật Minh |
TT Khoái Châu |
1,51 |
12 |
Siêu thị thương mại, showroom ôtô Minh Tiến (thu hồi đất do xã quản lý) |
Xã Dân Tiến |
1,58 |
13 |
Trụ sở UBND xã |
Xã Dạ Trạch |
0,02 |
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng ( Đoạn từ đường nối đường cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình giao với ĐT.376) |
Xã Đồng Tiến |
0,40 |
15 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Dạ Trạch |
1,09 |
16 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thành Công |
2,96 |
17 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Châu |
1,45 |
18 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thuần Hưng |
0,83 |
19 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hồng Tiến |
0,45 |
20 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Dân Tiến |
2,10 |
21 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Dân |
1,50 |
22 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Ông Đình |
1,33 |
23 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nhuế Dương |
0,12 |
|
422,57 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
246,90 |
1 |
Dự án ngầm hóa mương Trần Thành Ngọ, hoàn thiện 03 tuyến đường tại xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Hiệp |
11,10 |
2 |
Cảng cạn ICD Văn Sơn |
Xã Giai Phạm, Ngọc Long |
8,98 |
3 |
Xây dựng chợ Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Hiệp |
0,9 |
4 |
Chợ đầu mối nông sản và khu nhà ở thương mại sông Hồng |
Xã Yên Phú |
9,00 |
5 |
Khu nhà ở cho người lao động trong khu công nghiệp Yên Mỹ II |
TT. Yên Mỹ |
34,82 |
6 |
Khu nhà ở thương mại Hoàng Long |
TT. Yên Mỹ |
1,40 |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật làng nghề Yên Mỹ |
TT. Yên Mỹ |
9,09 |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Yên Mỹ |
Tân Lập, TT. Yên Mỹ |
9,80 |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền kề để bán 319 |
Tân Lập, TT. Yên Mỹ |
9,80 |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị |
Xã Nghĩa Hiệp |
21,49 |
11 |
Khu nhà ở dịch vụ khu công nghiệp Phố Nối |
Xã Nghĩa Hiệp |
19,40 |
12 |
Khu nhà ở và trung tâm TM Phố Nối |
Xã Nghĩa Hiệp |
2,18 |
13 |
Khu dân cư mới Ánh Khoa |
Xã Trung Hòa |
6,07 |
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình giao với ĐT.376) |
Xã Hoàn Long, Yên Phú, Việt Cường, Minh Châu, Lý Thường Kiệt, Tân Việt |
2,70 |
15 |
Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên |
Xã Liêu Xá, Tân Lập, TT. Yên Mỹ, Trung Hưng, Minh Châu, Lý Thường Kiệt |
16,20 |
16 |
Cải tạo nâng cấp ĐT. 381 (đường 206 cũ) đoạn giao QL.5 đến giao với ĐT.379 |
Xã Giai Phạm, Đồng Than, Hoàn Long, Yên Phú, Yên Hòa |
0,75 |
17 |
Đường trục trung tâm Khu đô thị phía Nam QL5 kéo dài từ Km1+892.92 đến giao ĐT.387 |
Huyện Yên Mỹ |
0,52 |
18 |
Cầu Việt Cường và Cầu Đồng Than thuộc đường gom bên phải đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn giao từ ĐT.381 đến giao QL.39) |
Xã Việt Cường, Đồng Than |
0,90 |
19 |
Cải tạo nâng cấp ĐT. 382 đoạn từ QL.39 đến ngã ba Từ Hồ |
Xã Minh Châu, Yên Phú |
0,50 |
20 |
Đường ĐH.42 |
Xã Ngọc Long, Thanh Long |
5,56 |
21 |
Đường quy hoạch số 1,4,5,7 |
TT. Yên Mỹ, Thanh Long, Tân Lập |
8,65 |
22 |
Đường trục trung tâm |
TT. Yên Mỹ |
1,90 |
23 |
Đường trục chính của dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Yên Mỹ |
Xã Trung Hòa, Liêu Xá, Tân Lập |
0,60 |
24 |
Đất thủy lợi thôn Liêu Thượng + Liêu Trung |
Xã Liêu Xá |
0,13 |
25 |
Sử dụng lại tuyến ĐZ 110kV Kim Động - Khoái Châu hiện có để vận hành lưới điện 22kV liên lạc giữa 02 TBA 110kV Kim Động và TBA 110kV Yên Mỹ |
Thị trấn Yên Mỹ, Lý Thường Kiệt, Trung Hưng |
0,01 |
26 |
Đường dây và TBA 110kV Văn Giang 2, tỉnh Hưng Yên |
Huyện Yên Mỹ |
0,08 |
27 |
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức) |
Xã Liêu Xá, Tân Lập, Minh Châu, Đồng Than, Giai Phạm |
0,03 |
28 |
Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông - Lê Hữu Trác |
Xã Liêu Xá |
13,01 |
29 |
Trường mầm non |
Xã Trung Hòa |
0,25 |
30 |
Điểm tập kết rác các thôn |
Xã Hoàn Long, Trung Hưng, TT Yên Mỹ, Yên Phú, Yên Hòa, Tân Việt, Trung Hòa, Minh Châu |
1,63 |
31 |
Nghĩa địa các thôn |
Xã Liêu Xá, Trung Hưng, Ngọc Long, Đồng Than, TT Yên Mỹ, Nghĩa Hiệp, Tân Việt |
3,96 |
32 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trung Hòa |
1,45 |
33 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Lý Thường Kiệt |
3,69 |
34 |
Tái định cư và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Xã Lý Thường Kiệt |
0,26 |
35 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đồng Than |
1,00 |
36 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Giai Phạm |
0,36 |
37 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trung Hưng |
0,89 |
38 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thanh Long |
2,24 |
39 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Minh Châu |
2,94 |
40 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Việt Cường |
2,54 |
41 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nghĩa Hiệp |
2,86 |
42 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trung Hòa |
1,45 |
43 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Yên Phú |
4,82 |
44 |
Tái định cư và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Xã Tân Lập |
6,35 |
45 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Liêu Xá |
1,52 |
46 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hoàn Long |
4,17 |
47 |
Tái định cư và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Xã Ngọc Long |
2,50 |
48 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Việt |
0,88 |
49 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
TT. Yên Mỹ |
5,57 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
175,67 |
1 |
Học viện Nông nghiệp |
Xã Đồng Than, Hoàn Long, Thanh Long, Việt Cường |
100 |
2 |
Cụm công nghiệp phụ trợ Yên Mỹ I |
Xã Tân Lập, Trung Hòa, TT Yên Mỹ |
20,08 |
3 |
Kinh doanh dịch vụ nhà trọ và cho thuê của Công ty TNHH TM Liêu Xá |
Xã Liêu Xá, Tân Lập |
0,67 |
4 |
Cảng nội địa |
Xã Đồng Than |
0,37 |
5 |
Khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị |
Xã Nghĩa Hiệp |
4,26 |
6 |
Nhà máy xử lý rác |
Xã Lý Thường Kiệt |
9,5 |
7 |
Đường quy hoạch số 4 giai đoạn 2 |
Xã Tân Lập |
3,00 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH. 34 kéo dài |
Xã Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Ngọc Long, Thanh Long |
18,00 |
9 |
Trạm biến áp Tân Lập |
Xã Tân Lập, Hoàn Long |
4,32 |
10 |
Điểm tập kết rác |
Xã Lý Thường Kiệt, xã Tân Việt |
0,13 |
11 |
Mở rộng nghĩa địa thôn |
Xã Yên Hòa, Lý Thường Kiệt, Đồng Than, TT Yên Mỹ |
1,21 |
12 |
Nhà máy nước |
Xã Liêu Xá, Xã Yên Hòa |
0,81 |
13 |
Xây dựng chợ Trung Hòa, Giai PHạm |
Xã Trung Hòa, Xã Giai Phạm |
1,77 |
14 |
Trạm y tế xã |
Minh Châu |
0,34 |
15 |
Trường mầm non xã |
Tân Việt, Nghĩa Hiệp, Việt Cường, Minh Châu, Yên Phú, Yên Hòa, Thanh Long, Trung Hòa, Tân Lập, Đồng Than |
7,56 |
16 |
Trường Trung học cơ sở |
TT Yên Mỹ, xã Tân Việt, Đồng Than |
3,16 |
17 |
MR trường tiểu học |
Xã Trung Hòa |
0,43 |
18 |
Sân thể dục thể thao |
TT Yên Mỹ, Yên Hòa , Trung Hòa |
1,93 |
19 |
Điểm tập kết rác thôn |
Xã Tân Việt |
0,08 |
20 |
Nhà văn hóa thôn |
TT Yên Mỹ, các xã: Trung Hưng, Yên Hòa, Liêu Xá, Trung Hòa, Tân Lập, Lý Thường Kiệt |
1,75 |
21 |
Nhà Lưu niệm Trung tướng Nguyễn Bình |
Xã Giai Phạm |
0,17 |
22 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trung Hưng, TT Yên Mỹ |
6,22 |
23 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Giai Phạm |
0,86 |
24 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trung Hưng |
1,54 |
25 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thanh Long |
0,70 |
26 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Liêu Xá |
1,48 |
27 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trung Hòa |
1,16 |
28 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đồng Than |
1,07 |
29 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Việt |
0,62 |
30 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Yên Hòa |
2,56 |
|
271,16 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
225,81 |
1 |
Khu đô thị Hòa Phát |
TT Bần, Xã Nhân Hòa, Phan Đình Phùng |
126,22 |
2 |
Khu nhà ở Phú Gia (Cty T&T Thủ Đô) |
Xã Nhân Hòa |
7,00 |
3 |
Khu nhà ở dịch vụ Yên Sơn |
Xã Nhân Hòa |
17,58 |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế theo hình thức hợp đồng BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Văn Nhuế, thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào |
TT Bần Yên Nhân |
4,39 |
5 |
Khu nhà ở liền kề để bán Greensea city |
TT Bần Yên Nhân |
8,84 |
6 |
Khu nhà ở liền kề để bán Phúc Thành |
TT Bần Yên Nhân |
7,68 |
7 |
Dự án của Công ty cổ phần tập đoàn T&T |
TT Bần Yên Nhân |
4,26 |
8 |
Hộ kinh doanh cá thể Ngọc Châu |
TT Bần Yên Nhân |
0,05 |
9 |
Cửa hàng xăng dầu Bạch Sam |
Xã Bạch Sam |
0,24 |
10 |
Khu dịch vụ và thương mại Bích Ngọc |
Xã Nhân Hòa |
0,24 |
11 |
Trang trại chăn nuôi, trồng trọt Hưng Long |
Xã Hưng Long |
6,20 |
12 |
Trạm bơm Hưng Long |
Xã Hưng Long |
1,96 |
13 |
Trạm bơm Hòa Đam 1 và 2 |
Xã Hòa Phong |
0,46 |
14 |
Nâng cấp mở rộng ĐH kéo dài từ điểm giao QL5 đến giao ĐT.376 |
Huyện Mỹ Hào |
0,40 |
15 |
Đường trục Bắc Nam |
Huyện Mỹ Hào |
9,72 |
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào trường Lê Hữu Trác |
TT Bần Yên Nhân |
0,11 |
17 |
Trụ sở Viện kiểm sát huyện |
TT Bần Yên Nhân |
1,00 |
18 |
Trụ sở Toà án nhân dân huyện |
TT Bần Yên Nhân |
1,00 |
19 |
Trụ sở Chi cục Thi hành án huyện |
TT Bần Yên Nhân |
0,50 |
20 |
Trụ sở Chi cục Thuế huyện |
TT Bần Yên Nhân |
0,50 |
21 |
Lò đốt rác |
Xã Dị Sử |
2,00 |
22 |
Sân thể thao |
Xã Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Hưng Long |
2,90 |
23 |
Nhà văn hóa thôn |
Xã Phùng Chí Kiên, Hòa Phong |
0,29 |
24 |
Trường tiểu học và THCS |
TT Bần Yên Nhân |
4,00 |
25 |
Xây dựng chùa Đa Phúc |
TT Bần Yên Nhân |
0,49 |
26 |
Khu dân cư mới xã Nhân Hòa |
Xã Nhân Hòa |
0,79 |
27 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nhân Hòa |
4,60 |
28 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phùng Chí Kiên |
0,95 |
29 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Ngọc Lâm |
2,13 |
30 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phan Đình Phùng |
4,55 |
31 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
TT Bần Yên Nhân |
0,60 |
32 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Dị Sử |
5,02 |
33 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Bạch Sam |
0,96 |
34 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Minh Đức |
5,28 |
35 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hòa Phong |
1,48 |
36 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Cẩm Xá |
1,80 |
37 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hưng Long |
1,25 |
38 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (thôn Mão Chinh) |
Xã Dương Quang |
1,30 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
45,35 |
1 |
Siêu thị Minh Chiến |
Thị trấn Bần Yên Nhân |
0,10 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 |
Huyện Mỹ Hào |
5,60 |
3 |
Đường trục trung tâm KĐT phía Nam QL5 kéo dài, đoạn từ Km1+892,92 đến giao ĐT.387 |
Huyện Mỹ Hào |
5,20 |
4 |
Khu xử lý chất thải |
Xã Hòa Phong |
10,00 |
5 |
Công viên nghĩa trang huyện Mỹ Hào |
TT Bần Yên Nhân |
10,00 |
6 |
Xây dựng chợ |
Xã Dương Quang, Minh Đức |
3,40 |
7 |
Trường mầm non, THCS |
Xã Phùng Chí Kiên, Xuân Dục, Hòa Phong |
2,94 |
8 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Dương Quang |
2,23 |
9 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Bạch Sam |
2,00 |
10 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Xuân Dục |
3,12 |
11 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Cẩm Xá |
0,76 |
|
415,77 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
263,38 |
1 |
Dự án của Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (diện tích còn lại) |
Xã Tân Quang |
1,28 |
2 |
Nhà máy sản xuất bao bì và sợi dệt Trang Huy |
Xã Tân Quang |
2,00 |
3 |
Dự án của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Minh Dũng |
Xã Tân Quang |
1,80 |
4 |
Dự án của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Xuân Đạt |
Xã Tân Quang |
0,82 |
5 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công ty Việt Trung |
Xã Tân Quang |
1,50 |
6 |
Dự án đầu tư mở rộng nhà máy sản xuất, lắp ráp điện lạnh gia dụng cao cấp Việt Úc (Công ty Kangaroo) |
Xã Tân Quang |
3,01 |
7 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa Việt Nhật |
Xã Tân Quang |
3,09 |
8 |
Trung tâm dịch vụ và phân phối các sản phẩm nhựa gia dụng và nhựa công nghiệp Việt Nhật |
Xã Tân Quang |
1,50 |
9 |
Nhà máy sản xuất nhựa Việt Nhật |
Xã Tân Quang |
2,50 |
10 |
Nhà máy sản xuất bao bì sinh học Việt Nhật |
Xã Tân Quang |
2,00 |
11 |
Nhà máy sản xuất bao bì cao cấp Việt Nhật |
Xã Tân Quang |
2,50 |
12 |
Nhà máy sản xuất bao bì carton Việt Nhật |
Xã Tân Quang |
2,00 |
13 |
Khu dịch vụ thể thao, nhà hàng ăn uống Mỹ Phát |
Xã Tân Quang |
0,38 |
14 |
Nhà máy sản xuất thiết bị y tế Giá Trị Việt |
Xã Tân Quang |
1,70 |
15 |
Nhà máy bao bì TAD |
Xã Tân Quang |
`1,89 |
16 |
Dự án xây dựng của Công ty cổ phần xây dựng Tâm An |
Xã Chỉ Đạo |
2,30 |
17 |
Dự án mở rộng xây dựng trạm cấp nước Đồng Anh |
Xã Chỉ Đạo |
0,50 |
18 |
Dự án mở rộng Công ty cổ phần CE Việt Nhật Hưng Yên (thu hồi đất do UBND xã quản lý) |
Xã Chỉ Đạo |
0,64 |
19 |
Dự án sản xuất, thu gom xuất nhập khẩu phế liệu Phú Thành Sơn |
Xã Chỉ Đạo |
2,00 |
20 |
Dự án sản xuất, thu gom xuất nhập khẩu phế liệu Phong Thành |
Xã Chỉ Đạo |
2,00 |
21 |
Dự án sản xuất, thu gom xuất nhập khẩu phế liệu Đức Huy HY |
Xã Chỉ Đạo |
2,00 |
22 |
Dự án đầu tư của Công ty TNHH NEW PEARL Việt Nam |
Xã Chỉ Đạo |
28,30 |
23 |
Nhà máy sản xuất gỗ dán - ván sàn, pha keo, kho bãi và lưu giữ hàng hóa của QD Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
3,23 |
24 |
Dự án của Công ty TNHH Phúc Long Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
5,80 |
25 |
Nhà hàng, khách sạn và các dịch vụ thương mại tổng hợp Tiến Phát |
Xã Chỉ Đạo |
1,67 |
26 |
Nhà máy sản xuất bao bì nhựa Hoàng Long VL.89 |
Xã Chỉ Đạo |
1,77 |
27 |
Nhà máy sản xuất gỗ dán - ván sàn, bao bì gỗ Hải Nam Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
3,00 |
28 |
Nhà máy sản xuất các thiết bị xử lý môi trường và gia công cơ khí EMTECHCO |
Xã Chỉ Đạo |
1,80 |
29 |
Nhà máy sản xuất khung nhà thép tiền chế, cấu kiện kim loại và gia công cắt xén giấy Thịnh Phát Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
3,26 |
30 |
Dự án của Công ty TNHH thương mại Tuấn Kiệt |
Xã Chỉ Đạo |
4,00 |
31 |
Chợ và khu nhà ở Thương mại Như Quỳnh |
TT Như Quỳnh |
4,25 |
32 |
Khu nhà ở Như Quỳnh Thanh Tùng |
TT Như Quỳnh |
1,14 |
33 |
Khu nhà ở dịch vụ đô thị, công nghiệp Như Quỳnh |
TT Như Quỳnh, xã Đình Dù |
36,54 |
34 |
Nhà hàng ăn uống, dịch vụ kho bãi và phân phối hàng hóa Thuận An VINA |
Xã Lạc Đạo |
1,08 |
35 |
Xưởng chế biến nông sản Bắc Việt |
Xã Lạc Đạo |
0,58 |
36 |
Dự án của Công ty Quỳnh Trang |
Xã Trưng Trắc |
0,51 |
37 |
Nhà máy sản xuất gạch Việt Úc |
Xã Trưng Trắc |
3,14 |
38 |
Xây dựng, cải tạo chợ Đường Cái Úc Đại Lợi |
Xã Đình Dù |
0,38 |
39 |
Dự án mở rộng khu xử lý rác thải URENCO11 |
Xã Đại Đồng |
10,29 |
40 |
Khu xử lý chất thải Ngân Anh |
Xã Đại Đồng |
4,98 |
41 |
Chợ kết hợp với trung tâm thương mại và khu nhà ở để bán Hồng Hải |
Xã Đại Đồng, Việt Hưng |
3,70 |
42 |
Xây dựng đường nối cụm công nghiệp Tân Quang với đường QL 5A |
Xã Tân Quang |
1,60 |
43 |
Dự án đường trục nối Trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Bắc Ninh |
Xã Đại Đồng |
4,53 |
44 |
Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên |
Xã Minh Hải, Đại Đồng |
6,48 |
45 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài-Bãi Sậy) |
Xã Lương Tài |
0,80 |
46 |
Dự án mở rộng đường 197 cũ |
Xã Minh Hải |
0,41 |
47 |
Bến xe khách Như Quỳnh |
TT Như Quỳnh |
1,68 |
48 |
Cải tạo nâng cấp đường trục chính Cụm Tân Quang |
Xã Tân Quang |
0,45 |
49 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH 17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương |
Xã Trưng Trắc |
0,80 |
50 |
Đường ĐH19 đoạn Km5+400 đến Km7+00 |
Xã Lạc Đạo, Chỉ Đạo |
0,70 |
51 |
Đường ĐH12B đoạn Km0+00 đến Km0+600 và đoạn Km2+620 đến Km3+920 |
Xã Đình Dù |
0,72 |
52 |
Đường ĐH10B đoạn Km1+00 đến Km1+440 |
Xã Lương Tài |
0,08 |
53 |
Đường ĐH15 đoạn Km4+500 đến Km7+50 |
Xã Việt Hưng, xã Lương Tài |
4,25 |
54 |
Mở rộng nghĩa địa |
TT Như Quỳnh, xã Lạc Đạo, xã Lương Tài |
6,22 |
55 |
Trường mầm non xã Chỉ Đạo |
Chỉ Đạo |
0,19 |
56 |
Dự án điểm trung chuyển rác thải thôn Phả Lê - xã Việt Hưng |
Xã Việt Hưng |
0,05 |
57 |
Bãi xử lý chất thải |
Xã Trưng Trắc |
0,10 |
58 |
Cải tạo, nâng cấp Đền Ghênh |
TT Như Quỳnh |
1,00 |
59 |
Dự án đổi đất cho 02 hộ để mở rộng đền Ghênh |
TT Như Quỳnh |
0,10 |
60 |
Tái định cư trạm 500KV Phố Nối và các đường dây đấu nối |
Xã Lương Tài |
0,06 |
61 |
Dự án đấu giá đường điện 500kv tại thôn An Lạc, Tuấn Dị |
Trưng Trắc |
1,00 |
62 |
Dự án khu tái định cư QL5A thôn Nhạc Lộc 3 xuất |
Xã Trưng Trắc |
0,03 |
63 |
Tái định cư cho 03 hộ thuộc dự án Trường ĐH Tài chính quản trị kinh doanh |
Xã Trưng Trắc |
0,03 |
64 |
Tái định cư và mở rộng nghĩa địa phục vụ GPMB dự án đường nối CCN Tân Quang và QL 5A |
Xã Tân Quang |
0,42 |
65 |
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc |
Xã Trưng Trắc, Đình Dù |
7,00 |
66 |
Khu dân cư Đình Dù-Như Quỳnh |
TT Như Quỳnh, xã Đình Dù |
13,52 |
67 |
Dự án giao đất cho các hộ hương khói liệt sỹ, đất đổi ngõ thôn Nhạc Lộc (nằm trong dự án mở rộng trường ĐH Tài chính-Quản trị kinh doanh) |
Xã Trưng Trắc |
0,14 |
68 |
Khu đô thị Hòa Phát |
Xã Minh Hải |
19,00 |
69 |
Khu dân cư mới tạo vốn xây dựng hạ tầng CCN |
TT Như Quỳnh, xã Tân Quang |
5,70 |
70 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
TT Như Quỳnh |
10,55 |
71 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Lạc Đạo |
7,06 |
72 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Lạc Hồng |
4,7 |
73 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đại Đồng |
1,78 |
74 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đình Dù |
7,25 |
75 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Minh Hải |
3,27 |
76 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trưng Trắc |
2,33 |
77 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Việt Hưng |
2,89 |
78 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Quang |
1,80 |
79 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Chỉ Đạo |
1,84 |
80 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Lương Tài |
2,26 |
81 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đại Đồng |
1,62 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
152,39 |
1 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, gỗ ép bao bì gỗ xuất khẩu, kinh doanh thép định hình kho bãi Đại Nam Hưng Yên |
Xã Đại Đồng |
2,10 |
2 |
Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi Thế Bình |
Xã Đại Đồng |
2,63 |
3 |
Nhà máy sản xuất thuốc thú y Jabiru Việt Nam |
Xã Đại Đồng |
2,66 |
4 |
Nhà máy sản xuất khí oxy và san chiết gas, bêtông và đúc cọc, xưởng gia công kết cấu thép Đại Đồng |
Xã Đại Đồng |
1,60 |
5 |
Nhà máy sản xuất Inox và thép định hình Trường Sơn Hưng Yên |
Xã Đại Đồng |
3,22 |
6 |
Nhà máy sản xuất phân vi sinh, chế phẩm sinh học và kho bãi, lưu giữ hàng hóa Công nghệ xanh Hưng Yên |
Xã Đại Đồng |
3,00 |
7 |
Nhà máy sản xuất và gia công đồng, kẽm Minh Hoàng |
Xã Đại Đồng |
3,51 |
8 |
Nhà máy sản xuất kẽm Thanh Tùng |
Xã Đại Đồng |
3,00 |
9 |
Trung tâm thương mại dịch vụ Quỳnh Trang |
Xã Tân Quang |
0,80 |
10 |
Nhà máy thu mua chế biến, cô đúc KL mầu xuất nhập khẩu LTĐ Đức Mạnh |
Xã Chỉ Đạo |
2,00 |
11 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa, đồng, nhôm, sắt và inox gia dụng Gia Hưng Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
2,49 |
12 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, gỗ ép xuất khẩu, kho bãi và lưu giữ hàng hóa Bảo Dương Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
2,43 |
13 |
Nhà máy xử lý, sản xuất các sản phẩm phụ lông vũ xuất khẩu Phương Nam |
Xã Chỉ Đạo |
4,78 |
14 |
Nhà máy sản xuất bê tông đúc sẵn Chỉ Đạo |
Xã Chỉ Đạo |
1,12 |
15 |
Khu chế biến, giới thiệu SP nông sản và cho thuê kiot bán hàng Bắc Việt HY |
Xã Lạc Hồng |
0,12 |
16 |
Dự án xây dựng chợ Đình Dù và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt |
Xã Đình Dù |
1,28 |
17 |
Kho chứa hàng và dịch vụ lưu giữ hàng hóa Duy Bắc |
Xã Đình Dù |
0,10 |
18 |
Mở rộng Kho chứa hàng và dịch vụ lưu giữ, phân phối hàng hóa Việt Trung |
Xã Lạc Đạo |
0,46 |
19 |
Khu SX các sản phẩm nhựa Toàn Dương Hưng Yên |
Xã Lạc Đạo |
2,20 |
20 |
Nhà máy sản xuất nhựa Hòa Bình |
Xã Lạc Đạo |
2,00 |
21 |
Cụm công nghiệp Minh Khai giai đoạn III |
TT Như Quỳnh |
52,00 |
22 |
Nhà quản lý điều hành QL5 - Trạm duy tu bảo dưỡng xe và cây xăng Km12 Như Quỳnh của Công ty Cổ phần đường bộ 240 |
TT Như Quỳnh |
0,29 |
23 |
Khu vui chơi giải trí, dịch vụ nhà hàng ăn uống Bảo An |
Xã Đại Đồng |
0,72 |
24 |
Mở rộng di tích chùa Nôm |
Xã Đại Đồng |
8,50 |
25 |
Xây dựng bảo tháp và khu du lịch văn hóa tâm linh di tích quốc gia chùa Nôm |
Xã Đại Đồng |
8,50 |
26 |
Dự án mở rộng Đình Đại Từ |
Xã Đại Đồng |
1,50 |
27 |
Dự án xây dựng trường Tiểu học thôn Ngải Dương |
Xã Đình Dù |
0,40 |
28 |
Mở rộng nghĩa trang |
Xã Đình Dù |
0,11 |
29 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn Km4+216-Km9+260 theo lý trình mới) |
Xã Đại Đồng, Việt Hưng |
5,55 |
30 |
Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh (trên địa phận tỉnh Hưng Yên) |
Xã Đại Đồng |
1,68 |
31 |
Đường nối khu A-B cụm công nghiệp Tân Quang |
Xã Tân Quang |
2,88 |
32 |
Đường cụm CN Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ công ty EXPERIA JSC đến Cty Hữu Nghị) |
Xã Tân Quang |
2,45 |
33 |
Xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Tân Quang, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm theo hình thức đối tác công tư - Hợp đồng BT của Công ty CP tư vấn xây dựng và phát triển đô thị Việt Nam( 8 điểm) |
Xã Tân Quang |
19,00 |
34 |
Xây dựng cầu Ngọc Quỳnh trên đường ĐH 19 huyện Văn Lâm |
TT Như Quỳnh |
0,72 |
35 |
Xây dựng đường ĐH 18 đoạn từ KDC mới TT Như Quỳnh đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
TT Như Quỳnh |
1,20 |
36 |
Vìa hè, hệ thống thoát nước, hệ thống chiếu sáng đường trục trung tâm |
TT Như Quỳnh |
0,66 |
37 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.17 |
Xã Trưng Trắc |
0,80 |
38 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Chỉ Đạo |
2,00 |
39 |
Nhà máy pha chế các sản phẩm hóa chất, xử lý môi trường mở rộng Tân Thành |
Xã Minh Hải |
4,37 |
|
925,46 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
864,54 |
1 |
Khu đô thị nhà vườn sinh thái Xuân Cầu |
TT. Văn Giang |
197,63 |
2 |
Dự án đầu tư cấp nước sạch nông thôn mới |
TT Văn Giang |
0,27 |
3 |
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát |
TT. Văn Giang |
5,17 |
4 |
Khu nhà ở phố mới Văn Giang |
TT Văn Giang, xã Cửu Cao |
8,50 |
5 |
Điều chỉnh ranh giới khu đô thị TM-DL Văn Giang |
Xã Xuân Quan, xã Cửu Cao |
13,69 |
6 |
Dự án khu đô thị sinh thái DREAM CITY |
Xã Long Hưng, Nghĩa Trụ |
477,35 |
7 |
Chợ nông sản Văn Giang |
Xã Tân Tiến |
3,27 |
8 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp sản phẩm ô tô Việt Nhật |
Xã Tân Tiến |
7,90 |
9 |
Dự án Nhà máy may mặc chuyên dụng 19/5 BCA và Dự án cơ sở sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Xã Tân Tiến |
10,00 |
10 |
Nhà máy sản xuất DISMY-POLYPIPE Cúc Phương |
Xã Tân Tiến |
3,89 |
11 |
Nhà máy sản xuất bao bì Anh Đức |
Xã Tân Tiến |
4,84 |
12 |
Nhà máy sản xuất đồ nội thất Phú Hưng |
Xã Tân Tiến |
4,50 |
13 |
Đầu tư xây dựng nhà máy nước sạch Mỹ Văn |
Xã Vĩnh Khúc |
0,16 |
14 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ xã Cửu Cao |
Xã Cửu Cao |
19,79 |
15 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ xã Phụng Công |
Xã Phụng Công |
21,40 |
16 |
Khu dịch vụ Đầm Lau |
Xã Xuân Quan |
7,70 |
17 |
Xây dựng HTKT khu dịch vụ Cầu Ván |
Xã Xuân Quan |
7,59 |
18 |
Dự án cải tạo kênh lấy sa |
Xã Xuân Quan, Cửu Cao |
13,69 |
19 |
Trạm cấp nước Văn Giang |
Xã Xuân Quan |
3,74 |
20 |
Dự án xử lý đất lún nứt đê tại TT Văn Giang |
TT Văn Giang |
20,00 |
21 |
Nút giao thông đường tỉnh 379 và 179 (dự án đường giao thông liên tỉnh Hà Nội-Hưng Yên) |
TT. Văn Giang |
0,20 |
22 |
Cải tạo nâng cấp ĐH.26 |
Xã Long Hưng, Liên Nghĩa |
3,40 |
23 |
Cải tạo nâng cấp ĐH.17 |
Xã Nghĩa Trụ |
10,65 |
24 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Tân Quang đoạn qua Văn Giang |
Xã Cửu Cao, Long Hưng |
0,16 |
25 |
CQT lưới điện huyện Văn Giang giai đoạn 1 năm 2016 |
Xã Mễ Sở, Long Hưng, Tân Tiến, Phụng Công, TT Văn Giang |
0,07 |
26 |
CQT lưới điện huyện Văn Giang giai đoạn 2 năm 2016 |
Xã Long Hưng, Mễ Sở, Phụng Công, TT Văn Giang |
0,02 |
27 |
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức) |
Xã Liên Nghĩa |
0,03 |
28 |
Xuất tuyến 22 kV sau TBA 110 kV Văn Giang tạo mạch vòng liên lạc với TBA 110 kV Tân Quang và 110 kV Lạc Đạo |
Xã Cửu Cao |
0,05 |
29 |
Đường dây 110kV và trạm biến áp 110kV Văn Giang |
Xã Long Hưng |
0,08 |
30 |
Cải tạo và nâng cấp ĐT 377 đoạn km1+280 đến km2+350 |
Huyện Văn Giang |
0,53 |
31 |
Cải tạo và nâng cấp đường ĐH 22 |
Xã Tân Tiến, Vĩnh Khúc |
0,50 |
32 |
Cải tạo và nâng cấp ĐT17 kéo dài đến ĐT 379 và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương |
huyện Văn Giang |
7,60 |
33 |
Điểm tập kết và trung chuyển rác xã Vĩnh Khúc |
Xã Vĩnh Khúc |
0,41 |
34 |
Mở rộng trường mầm non Tô Quyền |
Xã Nghĩa Trụ |
0,06 |
35 |
Chợ nông thôn Nghĩa Trụ |
Xã Nghĩa Trụ |
0,81 |
36 |
Đất tái định cư (02 vị trí) |
Xã Nghĩa Trụ |
1,08 |
37 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Mễ Sở |
1,69 |
38 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phụng Công |
0,91 |
39 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thắng Lợi |
0,90 |
40 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
xã Long Hưng |
1,96 |
41 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Xuân Quan |
2,11 |
42 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Cửu Cao |
0,24 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
60,92 |
1 |
Trường mầm non Hưng Minh |
TT Văn Giang |
0,12 |
2 |
Nhà máy sản xuất gạch Tuynel |
Xã Phụng Công, xã Xuân Quan |
0,08 |
3 |
Nhà máy Đức Minh OSAKAR GROUP |
Xã Tân Tiến |
5,69 |
4 |
Nhà máy sản xuất thiết bị điện, điện tử và thiết bị cơ khí Thắng Lợi |
Xã Tân Tiến |
2,27 |
5 |
Nhà máy sản xuất thiết bị điện, điện tử và thiết bị cơ khí Hoàng Gia |
Xã Tân Tiến |
2,00 |
6 |
Trung tâm thương mại Đức Thiện |
Xã Long Hưng |
0,27 |
7 |
Mở rộng cửa hàng xăng dầu |
Xã Thắng Lợi |
3,90 |
8 |
Khu nhà ở HBT |
TT. Văn Giang |
5,10 |
9 |
Khu nhà ở thị trấn Văn Giang |
TT. Văn Giang |
4,81 |
10 |
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát giai đoạn 2 |
TT. Văn Giang |
5,80 |
11 |
Mở rộng đường liên thôn thị trấn Văn Giang |
TT. Văn Giang |
0,08 |
12 |
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Hạ |
Xã Cửu Cao |
0,15 |
13 |
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ PVF (Giai đoạn 2) |
Hưng Long, Liên Nghĩa |
10,47 |
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
TT. Văn Giang |
7,85 |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Cửu Cao |
3,61 |
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Tiến |
3,35 |
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thắng Lợi |
0,80 |
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nghĩa Trụ |
2,24 |
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Vĩnh Khúc |
0,76 |
20 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Xuân Quan |
1,65 |
698 |
TỔNG |
|
3.521,18 |
503 |
Chuyển tiếp |
|
2.507,29 |
195 |
Mới |
|
1.013,89 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
|
Địa điểm |
Nhu cầu sử dụng đất (ha) |
|
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
|||
|
165,75 |
150,80 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
142,93 |
131,71 |
1 |
Trung tâm thương mại và salon ô tô Hưng Yên |
Phường Lam Sơn |
1,30 |
1,30 |
2 |
Bến bốc xếp, sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng Lam Sơn |
Phường Lam Sơn |
1,00 |
1,00 |
3 |
Nhà máy may Phú Xuân |
Xã Tân Hưng |
2,00 |
2,00 |
4 |
Trụ sở của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy thành phố Hưng Yên |
Phường Lam Sơn |
3,50 |
3,50 |
5 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Hưng Yên |
Phường Lam Sơn |
1,50 |
1,50 |
6 |
Mở rộng Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS |
Phường Lam Sơn |
0,63 |
0,63 |
7 |
Trụ sở làm việc Công ty TNHH MTV Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên |
Phường Lam Sơn |
1,20 |
1,20 |
8 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông (đoạn từ đường Phạm Bạch Hổ đến đê Sông Hồng) |
Phường Lam Sơn |
1,06 |
1,06 |
9 |
Đường cạnh Ngân hàng đầu tư (vị trí cạnh BIDV) |
Phường Lam Sơn |
0,50 |
0,50 |
10 |
Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng Yên |
Phường Hiến Nam |
1,00 |
1,00 |
11 |
Đường bộ nối 02 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình |
Xã Liên Phương |
7,00 |
7,00 |
12 |
Đường trục phía Bắc Khu đại học Phố Hiến |
Xã Trung Nghĩa, Phường An Tảo |
10,90 |
9,90 |
13 |
Mở rộng khu xử lý chất thải rắn thành phố Hưng Yên |
Xã Trung Nghĩa, Bảo Khê |
11,22 |
9,80 |
14 |
Đường bộ nối 02 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ Ninh Bình |
Xã Trung Nghĩa, Liên Phương, Phương Chiểu |
12,32 |
4,17 |
15 |
Đường vào nhà máy xử lý nước thải |
Xã Bảo Khê |
0,85 |
0,85 |
16 |
Mạng lưới và trạm xử lý nước thải thành phố |
Xã Bảo Khê |
6,80 |
6,80 |
17 |
Mở rộng nghĩa địa (phục vụ di chuyển mồ mả khi GPMB dự án tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua khu Đại học Phố Hiến) |
Xã Phương Chiểu |
0,41 |
0,41 |
18 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường trục phía Bắc khu đô thị đại học Phố Hiến (NU1) |
Phường An Tảo |
4,89 |
4,89 |
19 |
Khu Tái định cư cầu Hưng Hà |
Xã Phương Chiểu |
3,90 |
3,90 |
20 |
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua khu Đại học Phố Hiến |
Xã Phương Chiểu |
1,57 |
1,57 |
21 |
Khu Tái định cư cầu Hưng Hà |
Xã Tân Hưng |
0,27 |
0,27 |
22 |
Khu tái thiết hiện trạng TT4 |
Xã Trung Nghĩa |
7,90 |
7,90 |
23 |
Khu tái thiết hiện trạng TT26, TT27 |
Xã Liên Phương |
5,30 |
5,30 |
24 |
Khu dân cư quy hoạch theo dự án NU-9 |
Xã Liên Phương |
9,03 |
9,03 |
25 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phường An Tảo |
8,19 |
8,19 |
26 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Bảo Khê |
1,77 |
1,57 |
27 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phường Hiến Nam |
2,14 |
1,84 |
28 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hoàng Hanh |
2,74 |
2,74 |
29 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phường Hồng Châu |
5,86 |
5,86 |
30 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phường Lam Sơn |
7,08 |
7,08 |
31 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Phường Minh Khai |
3,83 |
3,69 |
32 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phương Chiểu |
7,31 |
7,31 |
33 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Quảng Châu |
7,95 |
7,95 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
22,82 |
19,09 |
1 |
Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp Phố Hiến 786 |
Phường Hiến Nam |
0,20 |
0,20 |
2 |
Mở rộng Trại tạm giam Bảo Khê |
Xã Bảo Khê |
6,00 |
3,00 |
3 |
Trụ sở làm việc Cục Thi hành án |
Phường Lam Sơn |
0,57 |
0,57 |
4 |
Đường trục phía Nam Khu ĐH Phố Hiến (đường Chu Mạnh Trinh kéo dài) |
Phường Hiến Nam, xã Liên Phương |
9,50 |
9,50 |
5 |
Đường trục xã Bảo Khê |
Xã Bảo Khê |
1,05 |
0,32 |
6 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Liên Phương |
2,00 |
2,00 |
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (vị trí Đầm Tiểu giữa) |
Xã Tân Hưng |
1,00 |
1,00 |
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (vị trí trạm y tế giai đoạn 2) |
Xã Trung Nghĩa |
2,50 |
2,50 |
|
89,52 |
81,12 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
68,66 |
60,26 |
1 |
Dự án đầu tư của Công ty cổ phần sản xuất Trường Anh Phát |
Xã Phạm Ngũ Lão |
1,49 |
1,49 |
2 |
Nhà máy sản xuất bao bì Vingtech |
Xã Nghĩa Dân |
2,00 |
2,00 |
3 |
Trường quân sự địa phương tỉnh và Trung tâm giáo dục quốc phòng, an ninh |
Xã Hiệp Cường |
6,60 |
4,47 |
4 |
Mở rộng trường bắn tại xã Hiệp Cường |
Xã Hiệp Cường |
4,60 |
4,60 |
5 |
Trung tâm huấn luyện lực lượng dự bị động viên tỉnh |
Xã Hiệp Cường |
7,80 |
7,80 |
6 |
Trạm sửa chữa tổng hợp |
Xã Chính Nghĩa |
1,50 |
1,50 |
7 |
Bãi đỗ xe, cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ vận tải, phân phối và lưu trữ hàng hóa |
Xã Toàn Thắng |
1,33 |
1,33 |
8 |
MR trung tâm điều dưỡng tâm thần kinh |
Xã Ngọc Thanh |
6,69 |
1,64 |
9 |
Trung tâm thương mại Thị trấn Lương Bằng |
TT Lương Bằng |
4,05 |
4,05 |
10 |
Sân vận động huyện Kim Động |
TT Lương Bằng |
1,40 |
1,40 |
11 |
Trụ sở làm việc Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
Xã Chính Nghĩa |
0,45 |
0,45 |
12 |
Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện |
Xã Chính Nghĩa |
0,74 |
0,74 |
13 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kv Bãi Sậy |
Xã Toàn Thắng, Xã Nghĩa Dân |
1,51 |
1,44 |
14 |
Đường dây 220kv Thái Bình-Kim Động |
Thị trấn Lương Bằng, Xã Nghĩa Dân, Xã Chính Nghĩa |
1,00 |
1,00 |
15 |
Mở rộng nút giao chân cầu đường 38 mới (dự án Wramp) |
Xã Nghĩa Dân |
0,15 |
0,15 |
16 |
Hoàn trả lại mương thủy lợi (dự án Wramp) |
Xã Nghĩa Dân |
0,42 |
0,42 |
17 |
Di chuyển đường điện (dự án Wramp) |
Xã Nghĩa Dân, xã Toàn Thắng |
0,33 |
0,33 |
18 |
Dự án chống quá tải |
Xã Toàn Thắng |
0,05 |
0,05 |
19 |
Dự án Cải tạo và nâng cấp đường ĐH (đoạn đường tỉnh 378 đến QL 39A) |
Xã Hiệp Cường, xã Ngọc Thanh |
0,57 |
0,57 |
20 |
Dự án tái định cư phục vụ Dự án cải tạo và nâng cấp ĐH 72 đoạn từ đường 378 đến QL 39A |
Xã Hiệp Cường |
1,74 |
1,74 |
21 |
Đất ở thị trấn Lương Bằng |
TT Lương Bằng |
3,71 |
3,71 |
22 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Đền thờ tướng Phạm Bạch Hổ |
Xã Ngọc Thanh |
0,49 |
0,49 |
23 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phú Thịnh |
2,01 |
1,89 |
24 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Vĩnh Xá |
1,20 |
1,20 |
25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Toàn Thắng |
1,80 |
1,80 |
26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hiệp Cường |
1,70 |
1,70 |
27 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phú Thịnh |
3,00 |
3,00 |
28 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Song Mai |
3,00 |
3,00 |
29 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thọ Vinh |
0,87 |
0,87 |
30 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Vĩnh Xá |
2,22 |
2,22 |
31 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đồng Thanh |
1,24 |
0,21 |
32 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nhân La |
3,00 |
3,00 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
20,86 |
20,86 |
1 |
Dự án đầu tư của Công ty TNHH Kinh doanh vật tư tổng hợp Song Mai |
Xã Song Mai |
0,22 |
0,22 |
2 |
Nhà máy chế biến nông sản thực phẩm và xuất khẩu Âu Việt |
Xã Chính Nghĩa |
2,80 |
2,80 |
3 |
Cửa hàng xăng dầu, gara sửa chữa ô tô và kinh doanh nhà hàng ăn uống, nhà nghỉ Đỗ Kiên |
Xã Vũ Xá |
0,49 |
0,49 |
4 |
Nhà máy sản xuất nhựa An Thịnh Phát |
Xã Toàn Thắng |
2,00 |
2,00 |
5 |
Khu liên hiệp văn hóa cộng đồng huyện |
TT Lương Bằng |
1,60 |
1,60 |
6 |
Khu cây xanh công cộng |
TT Lương bằng |
1,40 |
1,40 |
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Vũ Xá |
2,40 |
2,40 |
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nghĩa Dân |
1,00 |
1,00 |
7 |
Trung tâm thương mại và nhà ở phía Đông thị trấn Lương Bằng |
Thị trấn Lương Bằng |
8,95 |
8,95 |
|
95,65 |
84,10 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
63,67 |
54,89 |
1 |
Trại gà giống chất lượng cao |
Xã Tiên Tiến, Đình Cao |
7,17 |
6,23 |
2 |
Trạm xăng dầu Hồng Hải |
Xã Quang Hưng |
1,80 |
1,70 |
3 |
Mở rộng đường ĐH 87 |
TT Trần Cao, xã Tống Phan |
0,87 |
0,51 |
4 |
Đường liên tỉnh nối vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đoạn trên địa phận Thái Bình với QL 38 và cao tốc HN-HP trên địa phận Hưng Yên và cầu La Tiến |
Tống Trân, Nguyên Hòa |
6,26 |
6,00 |
5 |
Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến |
Xã Nguyên Hòa, Tam Đa, Tiên Tiến, Nhật Quang, Tống Phan |
3,50 |
3,00 |
6 |
Đường dây 110kv TBA 110 kv Phố Cao - Hưng Hà |
TT Trần Cao |
0,01 |
0,01 |
7 |
Cải tạo ĐZ 110kV Kim Động - Phố Cao cấp điện cho khu vực TP Hưng Yên từ TBA 220kV Kim Động |
TT Trần Cao, Xã Đoàn Đào, Xã Phan Sào Nam |
0,12 |
0,12 |
8 |
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (kfw tái thiết Đức) |
Xã Tống Phan, Minh Tân, Phan Sào Nam, Đoàn Đào |
0,03 |
0,03 |
9 |
Khu tái định cư để mở rộng khu vực đền La Tiến |
Xã Nguyên Hòa |
5,00 |
5,00 |
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đình Cao |
1,50 |
1,50 |
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nhật Quang |
1,06 |
1,06 |
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Minh Tiến |
1,37 |
1,04 |
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Minh Tân |
6,41 |
4,11 |
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tống Phan |
6,33 |
5,62 |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Quang Hưng |
1,44 |
0,90 |
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Minh Hoàng |
2,88 |
2,81 |
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tiên Tiến |
1,59 |
1,17 |
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nguyên Hòa |
1,75 |
1,68 |
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đoàn Đào |
0,17 |
0,17 |
20 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tam Đa |
2,06 |
1,85 |
21 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn XD HTKT CCN Trần Cao - Quang Hưng |
TT Trần Cao |
4,80 |
4,45 |
22 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (vị trí giáp CCN Trần Cao - Quang Hưng) |
TT Trần Cao |
4,80 |
4,44 |
23 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
TT Trần Cao |
2,75 |
1,49 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
31,98 |
29,21 |
1 |
Nhà máy sản xuất bê tông và kinh doanh xăng dầu Phúc Tiến |
Xã Minh Tân |
3,03 |
2,73 |
2 |
QH đường nối khu dân cư với đường ĐT386 |
Xã Tống Phan |
0,14 |
0,14 |
3 |
Nâng cấp tuyến đường từ Quán Bầu đi Hà Linh Đình Cao |
Xã Tống Phan, Đình Cao |
0,50 |
0,50 |
4 |
Nâng cấp tuyến đường từ bãi rác Trần Cao đến voi đá, ngựa đá xã Đoàn Đào |
TT Trần Cao, Xã Đoàn Đào |
0,50 |
0,50 |
5 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐH 82 kéo dài |
Xã Minh Hoàng |
0,10 |
0,10 |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê tả sông Luộc kéo dài |
Xã Tống Trân, Nguyên Hòa |
12,00 |
9,80 |
7 |
MR nghĩa địa phía Bắc thôn Tần Tiến |
Xã Minh Tân |
0,29 |
0,29 |
8 |
Trường mầm non tập trung |
TT Trần Cao |
1,29 |
1,29 |
9 |
Bãi rác |
TT Trần Cao |
0,20 |
0,20 |
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Quang Hưng |
4,90 |
4,90 |
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đình Cao |
4,90 |
4,90 |
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phan Sào Nam |
4,05 |
3,78 |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở |
Xã Đoàn Đào |
0,08 |
0,08 |
|
143,63 |
119,29 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
77,89 |
63,57 |
1 |
Cây xăng xã Hải Triều |
Xã Hải Triều |
0,60 |
0,57 |
2 |
Khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, khách sạn và nhà hàng ăn uống |
Xã Nhật Tân |
1,70 |
1,70 |
3 |
Dự án công ty CP xây dựng và lắp đặt Xuân Mai |
Xã Hải Triều |
4,99 |
4,99 |
4 |
Mở rộng đường ĐH.92 |
Xã Đức Thắng, Cương Chính, Trung Dũng, Hải Triều |
8,52 |
3,56 |
5 |
Mở rộng đường ĐH.93 |
Xã An Viên, Dị Chế, Thiện Phiến |
8,73 |
1,95 |
6 |
Trường tiểu học xã Dị Chế |
Xã Dị Chế |
0,82 |
0,82 |
7 |
Trường THCS xã Ngô Quyền |
Xã Ngô Quyền |
0,72 |
0,72 |
8 |
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức) |
Xã Đức Thắng, Dị Chế, An Viên, |
0,03 |
0,03 |
9 |
Xây dựng nghĩa địa |
TT Vương, Thủ Sỹ,Trung Dũng, Cương Chính |
1,97 |
1,97 |
10 |
Trường mầm non, nhà văn hóa, sân thể thao |
Xã An Viên |
0,89 |
0,89 |
11 |
Khu tái thiết hiện trạng TT9 |
Xã Thủ Sỹ |
2,60 |
2,57 |
12 |
Khu dân cư Nam NU-10 |
Xã Nhật Tân |
4,25 |
4,25 |
13 |
Khu dân cư mới TT7 |
Xã Nhật Tân |
3,17 |
3,17 |
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thủ Sỹ |
2,19 |
2,10 |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hải Triều |
4,54 |
4,32 |
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nhật Tân |
0,45 |
0,45 |
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đức Thắng |
1,00 |
1,00 |
18 |
Khu TĐC dự án đường tránh khu di tích chùa Đậu Dung |
Xã Hưng Đạo |
1,10 |
1,10 |
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hưng Đạo |
4,50 |
4,48 |
20 |
Tái định cư, đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Xã An Viên |
4,50 |
3,71 |
21 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (trạm bơm) |
Xã An Viên |
0,30 |
0,30 |
22 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thụy Lôi |
0,77 |
0,77 |
23 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Cương Chính |
1,53 |
1,33 |
24 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Lệ Xá |
0,56 |
0,24 |
25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Ngô Quyền |
2,62 |
2,56 |
26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Dị Chế |
9,96 |
9,41 |
27 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Dị Chế |
2,47 |
2,31 |
28 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trung Dũng |
2,41 |
2,30 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
65,74 |
55,72 |
1 |
Tổ hợp kinh doanh tổng hợp và trạm dừng nghỉ |
Xã Nhật Tân |
1,42 |
1,36 |
2 |
Trung tâm dịch vụ xăng dầu và kho bãi Trung Nghĩa |
Xã Nhật Tân |
3,00 |
3,00 |
3 |
Đầu tư xây dựng, sở hữu và kinh doanh chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại Tiên Lữ (chợ Thái Khang) |
TT Vương |
1,00 |
1,00 |
4 |
Mở rộng ĐH 72 |
Xã An Viên, Thủ Sỹ, Nhật Tân |
12,25 |
5,10 |
5 |
Mở rộng ĐH 82 |
Xã Lệ Xá, Trung Dũng, Thụy Lôi |
2,53 |
2,53 |
6 |
Trường mầm non và trường THCS thị trấn Vương |
TT Vương |
1,41 |
1,20 |
7 |
Khu dân cư mới Bắc Nu-10 |
Xã An Viên, Nhật Tân |
1,70 |
1,70 |
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thủ Sỹ |
9,96 |
9,43 |
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hải Triều |
2,69 |
2,29 |
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nhật Tân |
4,56 |
4,13 |
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã An Viên |
3,67 |
3,67 |
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã An Viên |
4,82 |
4,56 |
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Cương Chính |
1,30 |
1,3 |
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Ngô Quyền |
4,96 |
4,96 |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Dị Chế |
8,41 |
7,43 |
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
TT Vương |
1,30 |
1,30 |
17 |
Dự án chuyển đổi CNTT xa khu dân cư |
Xã Đức Thắng |
0,38 |
0,38 |
18 |
Dự án chuyển đổi CNTT xa khu dân cư |
Xã Dị Chế |
0,37 |
0,37 |
19 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở thôn Giai Lệ |
Xã Lệ Xá |
0,01 |
0,01 |
|
143,18 |
119,62 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
117,78 |
98,17 |
1 |
Nhà máy SX giấy và văn phòng phẩm TISU thuộc Cụm CN Quảng Lãng - Đặng Lễ |
Xã Quảng Lãng |
2,50 |
2,40 |
2 |
Xưởng sản xuất khăn lạnh (C.ty Thuận An OFFICE) thuộc cụm CN Quang Vinh - Vân Du |
Xã Quang Vinh |
1,23 |
1,21 |
3 |
Nhà máy sản xuất thiết bị trường học (Hưng Phát) thuộc cụm CN Quang Vinh - Vân Du |
Xã Vân Du |
3,45 |
3,04 |
4 |
Nhà máy sản xuất bao bì Huy Phong thuộc cụm CN Phù Ủng |
Phù Ủng |
2,46 |
2,44 |
5 |
Xây dựng khuôn viên cây xanh, vui chơi giải trí, bơi lội thể thao và dịch vụ kinh doanh thương mại |
TT. Ân Thi |
0,93 |
0,84 |
6 |
Khu buôn bán dịch vụ, thương mại |
TT. Ân Thi |
0,15 |
0,14 |
7 |
Cửa hàng xăng dầu Thắng Lợi |
TT. Ân Thi |
0,80 |
0,80 |
8 |
Trường mầm non, khu vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại |
TT. Ân Thi |
0,49 |
0,47 |
9 |
Cửa hàng buôn bán VLXD |
TT. Ân Thi |
0,49 |
0,49 |
10 |
Cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ và vui chơi giải trí |
TT. Ân Thi |
0,45 |
0,45 |
11 |
Xưởng lắp ráp máy bơm nước |
Xã Quang Vinh |
0,48 |
0,48 |
12 |
Trường Mầm non tư thục Hoa Sen |
Xã Quang Vinh |
0,43 |
0,43 |
13 |
Cửa hàng Kinh doanh VLXD và Dịch vụ |
Xã Quang Vinh |
0,49 |
0,49 |
14 |
Cửa hàng Kinh doanh vận tải hàng hóa, VLXD và dịch vụ |
Xã Quang Vinh |
0,49 |
0,49 |
15 |
Cửa hàng Kinh doanh VLXD, đồ nội thất điện tử, điện dân dụng |
Xã Quang Vinh |
0,45 |
0,45 |
16 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại và thể thao |
Xã Phù Ủng |
0,49 |
0,49 |
17 |
Sở chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ |
Xã Cẩm Ninh |
3,00 |
3,00 |
18 |
Xây dựng đường dây 220KV Thái Bình - Kim Động |
Xã Đặng Lễ, Hạ Lễ, Hồng Quang, Hồng Vân |
0,27 |
0,27 |
19 |
Xuất tuyến 35 KV TBA 110KV Kim Động cấp điện cho các phụ tải trung tâm khu vực phía Bắc huyện Ân Thi |
TT. Ân Thi, Quảng Lãng, Quang Vinh |
0,06 |
0,06 |
20 |
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc |
Xã Phù Ủng, Bãi Sậy, Vân Du, TT.Ân Thi |
0,03 |
0,03 |
21 |
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Bãi Sậy |
Xã Quảng Lãng, Xuân Trúc, Vân Du, Quang Vinh, Đào Dương, Tân Phúc, Bắc Sơn, Bãi Sậy |
1,54 |
1,46 |
22 |
CQT lưới điện huyện Ân Thi giai đoạn 2 năm 2016 |
Xã Đặng Lễ, Hồng Quang, Hạ Lễ, Bãi Sậy, Quang Vinh, Văn Nhuệ, Đào Dương, Phù Ủng, Bắc Sơn, Hoàng Hoa Thám |
0,05 |
0,05 |
23 |
CQT lưới điện huyện Ân Thi bổ sung năm 2016 |
Xã Đào Dương, Bãi Sậy, Tân Phúc, Bắc Sơn, Phù Ủng, Quang Vinh |
0,02 |
0,02 |
24 |
CQT lưới điện các xã Quảng Lãng, Hồ Tùng Mậu khu vực phía Bắc huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2017 |
Xã Quảng Lãng, Hồ Tùng Mậu |
0,01 |
0,01 |
25 |
CQT lưới điện các xã Quang Vinh, Phù Ủng và TT Ân Thi khu vực phía Bắc huyện Ân Thi giai đoạn 1 năm 2017 |
Xã Quang Vinh, Phù Ủng và TT Ân Thi |
0,01 |
0,01 |
26 |
CQT lưới điện các xã huyện Ân Thi giai đoạn 2 năm 2017 |
Xã Nguyễn Trãi, Quang Vinh, Hoàng Hoa Thám, Vân Du, Xuân Trúc, Phù Ủng, Tân Phúc, Hạ Lễ, Đa Lộc, Hồng Vân, Quảng Lãng, Bãi Sậy, TT Ân Thi |
0,06 |
0,06 |
27 |
Trạm biến áp 110kv/22kV Ân Thi |
TT. Ân Thi |
0,01 |
0,01 |
28 |
Làm mới Trạm hạ thế và các trạm biến áp |
TT. Ân Thi, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Đào Dương, Hạ Lễ, Hồ Tùng Mậu, Hồng Quang, Hồng Vân, Hoang Hoa Thám, Nguyễn Trãi, Quảng Lãng, Quang Vinh, Tân Phúc, Vân Du, Xuân Trúc |
0,24 |
0,24 |
29 |
Lưới điện hạ thế |
Xã Bắc sơn |
0,01 |
0,01 |
30 |
Di chuyển đường điện để thực hiện dự án Quản lý tài sản đường bộ việt Nam |
Xã Quảng Lãng, TT Ân Thi, Quang Vinh, Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng |
0,12 |
0,12 |
31 |
Cải trả rãnh thoát nước để thực hiện dự án Quản lý tài sản đường bộ việt Nam |
Xã Quang Vinh, Phù Ủng |
2,00 |
2,00 |
32 |
Di chuyển đường trung hạ thế phục vụ GPMB ĐT.382 |
Xã Phù Ủng, Bắc Sơn, Đào Dương |
0,02 |
0,02 |
33 |
Trường THCS Phạm Huy Thông |
TT Ân Thi |
1,43 |
1,43 |
34 |
Cải trả mương tưới tiêu khi thực hiện XD đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
Xã Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương |
0,23 |
0,23 |
35 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 đoạn từ Km0+00-Km8+00 |
Xã Bắc Sơn, Phù Ủng |
0,60 |
0,04 |
36 |
Nâng cấp cải tạo đường liên xã Nguyễn Trãi - Đa Lộc |
Xã Nguyễn Trãi, Đa Lộc |
1,10 |
0,90 |
37 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) |
Bắc Sơn, Bãi Sậy |
1,60 |
1,60 |
38 |
Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình giao với ĐT.376) |
Huyện Ân Thi |
2,16 |
2,16 |
39 |
Đường nối vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL. 38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Huyện Ân Thi |
2,86 |
2,86 |
40 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, tỉnh Hưng Yên |
Xã Tiền Phong, Đa Lộc, Hồng Vân, Hồ Tùng Mậu |
2,48 |
0,78 |
41 |
Cải tạo nâng cấp ĐT.384 |
Xã Vân Du, Xuân Trúc |
0,72 |
0,72 |
42 |
Bãi rác các xã |
Các xã: Nguyễn Trãi, Phù Ủng, Đặng Lễ, Hồng Quang, Bắc Sơn, Hồ Tùng Mâu, Quang Vinh, Hoàng Hoa Thám, TT Ân Thi, Quảng Lãng, Đa Lộc, Đào Dương, Văn Nhuệ |
5,75 |
5,62 |
43 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ |
Xã Đa Lộc |
0,35 |
0,35 |
44 |
Trường tiểu học Đa Lộc |
Xã Đa Lộc |
0,40 |
0,30 |
45 |
Trường mầm non thôn Đa Lộc, Trắc Điền |
Xã Đa Lộc |
0,76 |
0,76 |
46 |
Nhà văn hóa thôn Cựu Thụy, Trạo Thôn |
Xã Đa Lộc |
0,56 |
0,56 |
47 |
Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam (VRAMP) |
Xã Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng, Hoàng Hoa Thám |
3,53 |
1,13 |
48 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
TT Ân Thi |
4,30 |
3,93 |
49 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Cẩm Ninh |
1,47 |
1,36 |
50 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đa Lộc |
2,74 |
2,72 |
51 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đào Dương |
2,87 |
2,63 |
52 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hồ Tùng Mậu |
1,40 |
1,40 |
53 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hồng Quang |
1,30 |
1,30 |
54 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hồng Vân |
0,79 |
0,79 |
55 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nguyễn Trãi |
1,15 |
0,54 |
56 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Quảng Lãng |
1,00 |
1,00 |
57 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Quang Vinh |
1,68 |
1,68 |
58 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Phúc |
2,65 |
2,65 |
59 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Văn Nhuệ |
1,30 |
0,90 |
60 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Xuân Trúc |
3,52 |
2,75 |
61 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Bãi Sậy |
2,65 |
2,35 |
62 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Bắc Sơn |
1,61 |
1,24 |
63 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Vân Du |
0,75 |
0,70 |
64 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đặng Lễ |
2,70 |
1,77 |
65 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phù Ủng |
1,00 |
0,80 |
66 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tiền Phong |
0,04 |
0,04 |
67 |
Khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi |
Xã Cẩm Ninh |
16,70 |
9,80 |
68 |
Khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi |
Xã Đào Dương |
7,20 |
7,20 |
69 |
Khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi |
Xã Đa Lộc |
5,00 |
2,50 |
70 |
Khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi |
Xã Bắc Sơn |
6,20 |
6,20 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
25,40 |
21,45 |
1 |
Cửa hàng xăng dầu và trạm dừng nghỉ |
Xã Hồng Quang |
1,00 |
0,80 |
2 |
Dự án của Công ty cổ phần đầu tư thương mại quốc tế (CCN Đặng Lễ) |
Xã Đặng Lễ - Ân Thi và xã Nghĩa Dân - Kim Động |
4,90 |
4,50 |
3 |
Kinh doanh dịch vụ bể bơi và thể thao |
Xã Bãi Sậy |
0,29 |
0,29 |
4 |
Nhà máy sản xuất đồ điện gia dụng Gia Bảo |
Xã Tiền Phong |
1,50 |
1,50 |
5 |
Cửa hàng xăng dầu và trạm dừng nghỉ Khôi Thịnh HY |
Xã Hồng Quang |
0,83 |
0,83 |
6 |
Cửa hàng Kinh doanh VLXD, hàng nội thất, bánh kẹo, đường sữa, hàng nông sản |
Xã Đào Dương |
0,18 |
0,18 |
7 |
Trung tâm thương mại Nam Tiến |
Xã Vân Du |
1,55 |
1,48 |
8 |
Khu dịch vụ vui chơi giải trí |
Xã Tân Phúc |
0,48 |
0,48 |
9 |
Phòng khám mắt Hiệp Minh |
Xã Xuân Trúc |
0,42 |
0,42 |
10 |
Trung tâm thương mại và dịch vụ |
Xã Xuân Trúc |
0,49 |
0,49 |
11 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyên (AFD) |
Xã Phù Ủng, Bắc Sơn, Tân Phúc, Đào Dương, Quang Vinh, Vân Du, TT Ân Thi, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ, Hồng Quang, Tiền Phong |
5,00 |
5,00 |
12 |
Trụ sở UBND xã |
Xã Tân Phúc |
0,08 |
0,08 |
13 |
Trạm y tế xã |
Xã Tân Phúc |
0,11 |
0,11 |
14 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, tỉnh Hưng Yên (hạng mục di chuyển đường dây 0,4KV) |
Xã Tiền Phong, Đa Lộc, Hồng Vân |
0,01 |
0,01 |
15 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.82 kéo dài từ Phù Cừ giao với ĐT.376 |
Xã Hạ Lễ |
0,35 |
0,35 |
16 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.64 |
Xã Hạ Lễ |
0,24 |
0,24 |
17 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.65 |
Xã Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ |
2,30 |
0,50 |
18 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.66 |
Xã Đa Lộc, Hồ Tùng Mậu |
2,50 |
1,05 |
19 |
Xây dựng và MR nghĩa trang |
TT. Ân Thi, Quang Vinh, Văn Nhuệ |
1,67 |
1,64 |
20 |
Đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Xã Văn Nhuệ |
1,50 |
1,50 |
|
125,36 |
112,09 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
75,33 |
65,47 |
1 |
Khu nhà ở liền kề để bán và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt |
Xã Tân Dân |
3,13 |
2,88 |
2 |
Dự án chăn nuôi trồng trọt chất lượng cao Công ty TNHH Hoàng Việt |
Xã Đại Tập |
1,78 |
1,78 |
3 |
Nhà máy sản xuất đồ dùng văn phòng phẩm của Công ty TNHH Quảng Đức Phong |
Xã Tân Dân |
3,00 |
3,00 |
4 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm Inox gia dụng công ty TNHH INOX Thái An |
Xã Tân Dân |
0,82 |
0,82 |
5 |
Nhà máy chế biến NS, thực phẩm Tính Thuy |
Xã Tân Dân |
0,80 |
0,80 |
6 |
Nhà máy sản xuất gạch granite cao cấp |
Xã Tân Dân |
9,92 |
6,40 |
7 |
Xây dựng kho chứa hàng hóa và VLXD Trường Lộc HY |
Xã Tân Dân |
0,37 |
0,37 |
8 |
Trường mầm non hoa Anh Đào (Cơ sở 2) |
TT Khoái Châu |
0,84 |
0,36 |
9 |
Nhà máy may mặc xuất khẩu |
Xã Phùng Hưng |
2,00 |
2,00 |
10 |
Xây dựng nhà máy Phú Dụ |
Xã Phùng Hưng |
3,60 |
3,60 |
11 |
Trung tâm phân phối sắt thép XD và gia dụng Thành Đạt |
Xã Phùng Hưng |
0,21 |
0,21 |
12 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thịnh Phát |
Xã Hồng Tiến |
1,42 |
1,42 |
13 |
Cửa hàng xăng dầu Việt Dũng Hưng Yên |
Xã Hồng Tiến |
2,50 |
2,50 |
14 |
Xây dựng nhà máy may mặc xuất nhập khẩu |
Xã Đồng Tiến |
1,05 |
1,05 |
15 |
Chợ nông sản Khoái Châu |
Xã An Vỹ |
0,52 |
0,52 |
16 |
Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Khoái Châu |
Xã An Vỹ |
0,60 |
0,07 |
17 |
Xây dựng đường Nguyễn Kỳ |
TT Khoái Châu |
1,04 |
1,04 |
18 |
Xây dựng đường Bãi Sậy |
TT Khoái Châu |
0,66 |
0,66 |
19 |
Nâng cấp cải tạo ĐT.384 (đường 204 cũ) đoạn Bô Thời - Xuân Trúc |
Xã Hồng Tiến |
0,11 |
0,11 |
20 |
Đường nối ĐT.379 với QL 39 và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
Xã Tân Dân, Dân Tiến |
8,49 |
8,49 |
21 |
Đường CN từ TT. Khoái Châu đến Dân Tiến |
Xã Dân Tiến |
4,50 |
4,50 |
22 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.53 đoạn Km 0+00 - Km2+400 |
Xã Thuần Hưng, Thành Công, Nhuế Dương |
0,20 |
0,20 |
23 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn Km0+00 - Km3+500 (Dốc Bái - Bến đò Đông Ninh) |
Xã Đông Kết, Đông Ninh, Tân Châu |
0,07 |
0,07 |
24 |
Xây dựng cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (Đường 204 cũ) |
Huyện Khoái Châu |
0,60 |
0,60 |
25 |
Đường thủy lợi 206 (ĐT. 379) |
Xã Dân Tiến |
6,50 |
6,50 |
26 |
Bãi rác tập trung tại các thôn |
25 xã, thị trấn |
1,00 |
0,70 |
27 |
Xây dựng khu dân cư TM và chợ Bô Thời |
Xã Hồng Tiến |
9,98 |
9,00 |
28 |
Xây dựng khu tái định cư dự án đường nối ĐT 379 và QL 39 và đường cao tốc HN - HP |
Xã Dân Tiến |
0,62 |
0,60 |
29 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
TT Khoái Châu |
1,54 |
1,28 |
30 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Việt Hòa |
1,38 |
1,36 |
31 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Liên Khê |
2,88 |
0,05 |
32 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đồng Tiến |
0,93 |
0,93 |
33 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Bình Kiều |
2,27 |
1,60 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
50,03 |
46,62 |
1 |
Đầu tư xây dựng trung tâm thương mại loại III của Công ty TNHH Liên doanh Châu Hưng |
Xã Tân Dân |
1,05 |
1,05 |
2 |
Xây dựng đường vào Công ty TNHH INOX Thái An và Công ty Tính Thuy |
Xã Tân Dân |
0,17 |
0,16 |
3 |
Nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng Tanaka |
Xã Tân Dân |
1,50 |
1,50 |
4 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván ép MDF Hưng Thịnh |
Xã Tân Dân |
3,38 |
3,38 |
5 |
Trung tâm phân phối VLXD Tiến Đạt |
Xã Tân Dân |
0,63 |
0,63 |
6 |
Bãi đỗ xe, xưởng sửa chữa ô tô và trạm dừng nghỉ Tiến Đạt |
Xã Tân Dân |
1,17 |
1,17 |
7 |
Xưởng SX hương và hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu Ánh Hồng |
Xã Tân Dân |
1,79 |
0,99 |
8 |
Nhà máy sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất Hà Nội |
Xã Tân Dân |
2,60 |
2,60 |
9 |
Khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, nhà hàng ăn uống và trường mầm non Royal Việt Nam |
Xã Tân Dân |
11,00 |
9,80 |
10 |
Nhà máy sản xuất băng dính TD Pacific Việt Nam |
Xã Tân Dân |
5,74 |
5,74 |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Bình Minh Phố Hiến |
Xã Tân Dân |
3,34 |
3,34 |
12 |
Cửa hàng xăng dầu; garage sửa chữa ô tô; kinh doanh vật liệu xây dựng Thanh Hiền |
Xã Tân Dân |
0,42 |
0,42 |
13 |
Trung tâm thương mại và giải trí của Công ty Thiên Minh Hùng |
Xã Dân Tiến |
1,00 |
1,00 |
14 |
Siêu thị thương mại, showroom Minh Tiến |
Xã Dân Tiến |
1,58 |
1,58 |
15 |
Bến bốc xếp và bãi tập kết hàng hóa sông Hồng |
Xã Hàm Tử |
2,43 |
2,43 |
16 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Minh Huy HY |
Xã An Vỹ |
2,89 |
2,89 |
17 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thành Công |
2,96 |
2,96 |
18 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hồng Tiến |
0,45 |
0,28 |
19 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Dân Tiến |
2,10 |
2,10 |
20 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Dân |
1,50 |
1,50 |
21 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Ông Đình |
1,33 |
0,10 |
22 |
Cửa hàng xăng dầu và trạm dừng nghỉ Thái Hưng |
Xã Hồng Tiến |
1,00 |
1,00 |
|
486,95 |
438,51 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
310,31 |
267,09 |
1 |
Khu dân cư mới Ánh Khoa |
Xã Trung Hòa |
6,07 |
5,71 |
2 |
Khu nhà ở và trung tâm TM Phố Nối |
Xã Nghĩa Hiệp |
2,18 |
1,75 |
3 |
Trường mầm non và khu vui chơi giải trí Kiến Hưng |
Xã Nghĩa Hiệp |
1,45 |
1,45 |
4 |
Xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Phương Vy |
Xã Nghĩa Hiệp |
0,48 |
0,21 |
5 |
Khu thương mại dịch vụ và giải trí Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Hiệp |
1,30 |
1,07 |
6 |
Xưởng sản xuất kẹo bánh các loại và xây dựng nhà xưởng cho thuê |
Xã Nghĩa Hiệp |
0,12 |
0,12 |
7 |
Nhà máy sản xuất phân bón Sơn Luyến |
Xã Yên Phú |
3,60 |
0,52 |
8 |
Nhà máy sản xuất và lắp ráp phụ tùng xe máy, xe đạp Việt Mỹ |
Xã Yên Phú |
1,20 |
1,20 |
9 |
Bãi đỗ xe và dịch vụ tổng hợp Hoàng Gia |
Xã Yên Phú |
2,00 |
2,00 |
10 |
Cửa hàng xăng dầu, khách sạn, gara ô tô Bảo Huy |
Xã Yên Phú |
2,35 |
2,27 |
11 |
Salon ô tô Đông Phong |
Xã Tân Lập |
1,30 |
1,20 |
12 |
Xây dựng khách sạn Tân Quang Phát |
Xã Tân Lập |
3,10 |
2,88 |
13 |
Trung tâm thương mại dịch vụ và tiệc cưới |
Xã Tân Lập |
1,48 |
1,48 |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Yên Mỹ |
Xã Tân Lập, TT. Yên Mỹ |
9,80 |
9,80 |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền kề để bán 319 |
Xã Tân Lập, TT. Yên Mỹ |
9,80 |
9,80 |
16 |
Dự án ngầm hóa mương Trần Thành Ngọ, hoàn thiện 03 tuyến đường tại xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Hiệp |
11,10 |
9,00 |
17 |
Nhà máy sản xuất các thiết bị điện, linh kiện điện tử Huy Tuấn |
TT. Yên Mỹ |
1,18 |
1,14 |
18 |
Nhà máy sản xuất lắp ráp xe đạp, xe điện và đồ điện gia dụng |
TT. Yên Mỹ |
1,50 |
1,45 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân |
TT.Yên Mỹ |
0,04 |
0,04 |
20 |
Siêu thị Lan Chi |
TT Yên Mỹ |
2,15 |
2,06 |
21 |
Siêu thị Lan Chi (bổ sung) |
TT. Yên Mỹ |
1,43 |
1,43 |
22 |
Nhà hàng ẩm thực và tổ chức sự kiện Minh Hoàng |
TT. Yên Mỹ |
0,55 |
0,55 |
23 |
Nhà máy sản xuất lắp ráp xe đạp, xe điện và đồ điện gia dụng (Bổ sung) |
TT. Yên Mỹ |
0,46 |
0,46 |
24 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật làng nghề Yên Mỹ |
TT. Yên Mỹ |
9,09 |
9,00 |
25 |
Khu nhà ở thương mại Hoàng Long |
TT. Yên Mỹ |
1,40 |
1,40 |
26 |
Nhà máy sản xuất bao bì các loại |
Xã Ngọc Long |
3,23 |
3,03 |
27 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa nhân tạo EVA, PE, ARITILON |
Xã Ngọc Long |
1,62 |
1,62 |
28 |
Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử Đồng Lợi |
Xã Ngọc Long |
2,00 |
2,00 |
29 |
Nhà máy dệt công nghiệp Hà Nội - Hưng Yên |
Xã Ngọc Long |
4,44 |
4,44 |
30 |
Cửa hàng xăng dầu Ngọc Long |
Xã Ngọc Long |
0,53 |
0,50 |
31 |
Nhà máy sản xuất lô sợi đánh bóng |
Xã Ngọc Long |
1,50 |
1,50 |
32 |
Nhà máy sản xuất gia công linh kiện ô tô và bãi đỗ xe Huy Phong |
Xã Trung Hưng |
2,05 |
1,89 |
33 |
Nhà máy may Bảo Chung |
Xã Trung Hưng |
2,48 |
2,33 |
34 |
Nhà máy sản xuất các thiết bị điện, linh kiện điện tử và garage sửa chữa, bão dưỡng ô tô Nghĩa Lâm |
Xã Trung Hưng |
1,00 |
1,00 |
35 |
Công ty chế biến thực phẩm, nông sản, nước tinh khiết |
Xã Lý Thường Kiệt |
2,00 |
1,93 |
36 |
Nhà máy sản xuất biến áp và thiết bị điện |
Xã Lý Thường Kiệt |
3,50 |
3,50 |
37 |
Nhà máy sản xuất kết cấu thép Alpha |
Xã Lý Thường Kiệt |
5,39 |
4,47 |
38 |
Nhà máy kết cấu thép và bảng điện tử |
Xã Lý Thường Kiệt |
5,43 |
5,33 |
39 |
Nhà máy sợi Trà Lý |
Xã Lý Thường Kiệt |
10,00 |
9,53 |
40 |
Nhà máy sản xuất giầy và nguyên phụ liệu HARCO |
Xã Lý Thường Kiệt |
5,66 |
5,53 |
41 |
Đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình cá thể |
Xã Lý Thường Kiệt |
0,28 |
0,14 |
42 |
Nhà máy sản xuất Naret Hưng Yên |
Xã Lý Thường Kiệt |
1,71 |
1,71 |
43 |
Nhà máy sản xuất dây và cáp điện Trường Thành |
Xã Lý Thường Kiệt |
1,14 |
1,14 |
44 |
Nhà máy đúc kim loại cơ khí chính xác Thành Thắng |
Xã Lý Thường Kiệt |
1,00 |
1,00 |
45 |
Nhà máy sản xuất thuốc vác xin, thuốc thú y và chế phẩm sinh học dùng trong chăn nuôi |
Xã Giai Phạm |
9,50 |
8,97 |
46 |
Nhà máy sản xuất dây, cáp điện Đông Thành |
Xã Giai Phạm |
4,90 |
4,54 |
47 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất cao cấp |
Xã Giai Phạm |
2,00 |
1,82 |
48 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm dùng trong chăn nuôi (bổ sung) |
Xã Giai Phạm |
1,32 |
1,29 |
49 |
Nhà máy sản xuất dây, cáp điện Đông Thành (Bổ sung) |
Xã Giai Phạm |
0,76 |
0,76 |
50 |
Nhà máy sản xuất kết cấu thép và thiết bị xây dựng Đông Dương |
Xã Giai Phạm |
4,12 |
4,12 |
51 |
Trung tâm thương mại và dịch vụ An Phúc |
Xã Liêu Xá |
1,76 |
1,60 |
52 |
Nhà máy sản xuất gia công cơ khí Hoàng Gia |
Xã Liêu Xá |
2,65 |
2,65 |
53 |
Nhà máy sản xuất nhôm định hình AUSTDOOR |
Xã Liêu Xá |
9,50 |
8,72 |
54 |
Nhà máy sản xuất ngói thép nhẹ phủ cát màu Austdoor |
Xã Liêu Xá |
8,00 |
7,31 |
55 |
Nhà máy sản xuất dược phẩm, đồ uống và nhựa ngành dược |
Xã Yên Hòa |
3,79 |
3,79 |
56 |
Nhà máy sản xuất thùng xe ô tô, garage sửa chữa ô tô, bãi đỗ xe ô tô và kinh doanh sắt thép |
Xã Minh Châu |
1,50 |
1,50 |
57 |
Xưởng xẻ gỗ sản xuất đồ mộc dân dụng |
Xã Tân Việt |
0,41 |
0,41 |
58 |
Bãi đỗ xe, xưởng sửa chữa ô tô và trạm dừng nghỉ, kinh doanh xăng dầu |
Xã Tân Việt |
2,80 |
2,80 |
59 |
Trang trại sản xuất rau an toàn công nghệ cao |
Xã Hoàn Long |
8,64 |
5,21 |
60 |
Xây dựng doanh trại ban chỉ huy Quân sự huyện Yên Mỹ |
Xã Tân Lập |
0,81 |
0,75 |
61 |
Cải tạo nâng cấp ĐT. 381 (đường 206 cũ) đoạn giao QL.5 đến giao với ĐT.379 |
Xã Giai Phạm, Đồng Than, Hoàn Long, Yên Phú, Yên Hòa |
0,75 |
0,75 |
62 |
Đường trục trung tâm Khu đô thị phía Nam QL5 kéo dài từ Km1+892.92 đến giao ĐT.387 |
Huyện Yên Mỹ |
0,52 |
0,52 |
63 |
Cầu Việt Cường và Cầu Đồng Than thuộc đường gom bên phải đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn giao từ ĐT.381 đến giao QL.39) |
Xã Việt Cường, Đồng Than |
0,90 |
0,90 |
64 |
Cải tạo nâng cấp ĐT. 382 đoạn từ QL.39 đến ngã ba Từ Hồ |
Xã Minh Châu, Yên Phú |
0,50 |
0,50 |
65 |
Đường ĐH.42 |
Xã Ngọc Long, Thanh Long |
5,56 |
5,56 |
66 |
Cảng cạn ICD Văn Sơn |
Xã Giai Phạm, Ngọc Long |
8,98 |
8,98 |
67 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH. 34 kéo dài |
Xã Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Ngọc Long, Thanh Long |
18,00 |
9,80 |
68 |
Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc HN-HP với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình giao với ĐT.376) |
Xã Hoàn Long, Yên Phú, Việt Cường, Minh Châu, Lý Thường Kiệt, Tân Việt |
2,70 |
2,70 |
69 |
Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên |
Xã Liêu Xá, Tân Lập, TT. Yên Mỹ, Trung Hưng, Minh Châu, Lý Thường Kiệt |
16,20 |
9,80 |
70 |
Đường quy hoạch số 1,4,5,7 |
TT. Yên Mỹ, Xã Thanh Long, Tân Lập |
8,48 |
6,38 |
71 |
Đường trục trung tâm |
TT. Yên Mỹ |
1,90 |
1,49 |
72 |
Đường trục chính của dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Yên Mỹ |
Xã Liêu Xá, Tân Lập |
0,54 |
0,54 |
73 |
Đất thủy lợi thôn Liêu Thượng + Liêu Trung |
Xã Liêu Xá |
0,13 |
0,13 |
74 |
Sử dụng lại tuyến ĐZ 110kV Kim Động - Khoái Châu hiện có để vận hành lưới điện 22kV liên lạc giữa 02 TBA 110kV Kim Động và TBA 110kV Yên Mỹ |
Thị trấn Yên Mỹ, Lý Thường Kiệt, Trung Hưng |
0,01 |
0,01 |
75 |
Đường dây và TBA 110kV Văn Giang 2, tỉnh Hưng Yên |
Huyện Yên Mỹ |
0,08 |
0,08 |
76 |
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc (khu tái thiết Đức) |
Xã Liêu Xá, Tân Lập, Minh Châu, Đồng Than, Giai Phạm |
0,03 |
0,03 |
77 |
Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông - Lê Hữu Trác |
Xã Liêu Xá |
12,96 |
8,96 |
78 |
Trường mầm non |
Xã Trung Hòa |
0,25 |
0,25 |
79 |
Điểm tập kết rác các thôn |
Xã Hoàn Long, Trung Hưng, TT Yên Mỹ, Yên Phú, Yên Hòa, Tân Việt |
1,17 |
0,78 |
80 |
Nghĩa địa các thôn |
Xã Liêu Xá, Trung Hưng, Ngọc Long, Đồng Than, TT Yên Mỹ, Nghĩa Hiệp, Tân Việt |
3,97 |
3,62 |
81 |
Tái định cư và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Lập |
5,01 |
4,26 |
82 |
Tái định cư và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Ngọc Long |
2,21 |
1,78 |
83 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đồng Than |
1,00 |
1,00 |
84 |
Tái định cư cầu Lực Điền và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở |
Xã Lý Thường Kiệt |
0,26 |
0,26 |
85 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Lý Thường Kiệt |
3,95 |
2,72 |
86 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Giai Phạm |
0,36 |
0,28 |
87 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trung Hưng |
0,89 |
0,89 |
88 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thanh Long |
2,24 |
2,24 |
89 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Minh Châu |
1,29 |
1,01 |
90 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nghĩa Hiệp |
2,86 |
1,84 |
91 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Liêu Xá |
1,52 |
1,52 |
92 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trung Hòa |
1,45 |
1,20 |
93 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hoàn Long |
0,48 |
0,35 |
94 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Việt |
0,75 |
0,75 |
95 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
TT. Yên Mỹ |
5,57 |
4,10 |
96 |
Vùng trồng cây ăn quả |
Xã Minh Châu |
4,29 |
4,29 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
176,64 |
171,42 |
1 |
Sản xuất kinh doanh tổng hợp |
Xã Liêu Xá |
1,50 |
1,50 |
2 |
Cụm công nghiệp phụ trợ Yên Mỹ I |
Xã Tân Lập, Trung Hòa, TT Yên Mỹ |
20,08 |
20,08 |
3 |
Kinh doanh dịch vụ nhà trọ và cho thuê của Công ty TNHH TM Liêu Xá |
Xã Liêu Xá, Tân Lập |
0,67 |
0,67 |
4 |
Nhà máy chế biến nông sản Vân Hà |
Xã Tân Lập |
3,10 |
3,10 |
5 |
Nhà hàng dịch vụ tiệc cưới và các dịch vụ giải trí |
Xã Tân Lập |
2,92 |
2,92 |
6 |
Trung tâm dịch vụ giải trí Hưng Yên |
Xã Tân Lập |
2,70 |
2,70 |
7 |
Nhà máy may mặc Carisma |
Xã Yên Phú |
1,11 |
1,11 |
8 |
Nhà máy sản xuất và lắp ráp xe máy, xe đạp điện LUFENG |
Xã Yên Phú |
1,15 |
1,15 |
9 |
Nhà máy sản xuất kinh doanh các sản phẩm về nhựa |
Xã Yên Phú |
2,82 |
0,94 |
10 |
Nhà máy sản xuất lắp ráp và xuất nhập khẩu đồ điện gia dụng Trường Hải |
Xã Yên Phú |
1,90 |
1,90 |
11 |
Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, kho bãi Hiếu Huy |
Xã Yên Phú |
3,90 |
3,90 |
12 |
Nhà máy sản xuất thiết bị y tế, may mặc Hà Thành |
Xã Yên Phú |
3,90 |
3,90 |
13 |
Nhà máy gỗ, kho bãi Tân Hưng Đại |
Xã Yên Phú |
3,90 |
3,90 |
14 |
Trung tâm dịch vụ giải trí Tân Hoàng Anh |
Xã Yên Phú |
1,50 |
1,50 |
15 |
Nhà máy sản xuất thiết bị điện, may mặc Hà Hưng HY |
Xã Yên Phú |
3,90 |
3,90 |
16 |
Trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ LOD |
Xã Yên Phú |
4,20 |
4,20 |
17 |
Nhà máy sản xuất bao bì đóng gói Sea-A |
Xã Yên Phú |
3,40 |
3,40 |
18 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ |
Xã Yên Phú |
3,29 |
3,29 |
19 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp |
Xã Yên Hòa, Yên Phú |
2,00 |
2,00 |
20 |
Nhà máy sản xuất và gia công thiết bị điện An Thuận Phát |
Xã Yên Hòa, Yên Phú |
2,60 |
2,60 |
21 |
Nhà máy sản xuất lắp ráp phụ tùng ô tô xe máy Phúc An |
Xã Yên Hòa, Yên Phú |
3,10 |
3,10 |
22 |
Nhà máy sản xuất bao bì và đồ gỗ nội thất Hoàng Phúc |
Xã Yên Hòa, Yên Phú |
3,10 |
3,10 |
23 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa Hoàng Gia |
Xã Yên Hòa |
2,00 |
2,00 |
24 |
Sản xuất kinh doanh tổng hợp |
TT. Yên Mỹ |
0,45 |
0,45 |
25 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp, nhà hàng ăn uống, kho bãi lưu giữ và phân phối hàng hóa |
TT. Yên Mỹ |
2,00 |
2,00 |
26 |
Cây xăng Yên Hưng mở rộng |
Xã Trung Hưng |
0,40 |
0,40 |
27 |
Khu sinh thái |
Xã Trung Hòa |
0,49 |
0,49 |
28 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ tiện ích Việt Dũng |
Xã Trung Hòa |
1,55 |
1,33 |
29 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng gara ô tô Nam Tiến |
Xã Trung Hòa |
2,94 |
2,94 |
30 |
Nhà máy sản xuất cấu kiện kim loại đồ phi kim và Nhà kho kinh doanh |
Xã Lý Thường Kiệt |
2,00 |
2,00 |
31 |
Kho chứa và san chiết gas |
Xã Lý Thường Kiệt |
1,80 |
1,80 |
32 |
Nhà máy sản xuất thiết bị điện Mai Lâm |
Xã Lý Thường Kiệt |
5,90 |
5,90 |
33 |
Nhà máy xử lý rác |
Lý Thường Kiệt |
9,5 |
9,5 |
34 |
Nhà máy sản xuất may nông nghiệp Tiến Linh |
Xã Hoàn Long |
2,10 |
2,10 |
35 |
Nhà máy sản xuất thiết bị giáo dục Hà Nội Hưng Yên |
Xã Hoàn Long |
3,35 |
3,00 |
36 |
Nhà máy sản xuất kính xây dựng Hồng Phúc |
Xã Hoàn Long |
3,52 |
3,50 |
37 |
Nhà máy sản xuất thép định hình Hợp Phát |
Xã Nghĩa Hiệp |
2,58 |
2,58 |
38 |
Nhà máy lắp ráp xe máy, xe điện Intraco |
Xã Giai Phạm, Đồng Than |
3,00 |
3,00 |
39 |
Nhà máy sản xuất kết cấu thép Vicco |
Xã Giai Phạm, Đồng Than |
3,50 |
3,50 |
40 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa Plastic |
Xã Giai Phạm, Đồng Than |
4,00 |
4,00 |
41 |
Nhà máy sản xuất bao bì cao cấp KCP |
Xã Giai Phạm |
10,85 |
9,80 |
42 |
Nhà máy sản xuất dây, cáp điện Sangjin |
Xã Giai Phạm |
2,30 |
2,10 |
43 |
Nhà máy sản xuất tấm hợp kim loại và kết cấu thép công nghiệp |
Xã Giai Phạm |
9,31 |
9,00 |
44 |
Nhà máy sản xuất bạt phủ ô tô xe máy và các loại chổi lăn sơn |
Xã Giai Phạm |
2,09 |
2,09 |
45 |
Nhà máy gia công cơ khí, sản xuất các sản phẩm từ kim loại và vật liệu phi kim Vinh Khánh |
Xã Ngọc Long |
0,60 |
0,60 |
46 |
Nhà máy kết cấu thép xây dựng Alpha |
Xã Ngọc Long |
3,66 |
3,60 |
47 |
Nhà máy sản xuất kinh doanh các sản phẩm mực in Sắc Việt |
Xã Ngọc Long |
0,50 |
0,50 |
48 |
Nhà máy sản xuất chế biến lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm, vật liệu nội thất, gỗ và đồ gỗ Liha |
Xã Ngọc Long |
0,60 |
0,60 |
49 |
Nhà máy sản xuất lắp ráp linh kiện điện tử Vingtech |
Xã Ngọc Long, Giai Phạm |
1,97 |
1,97 |
50 |
Nhà máy sản xuất tấm lợp kim loại và kết cấu thép công nghiệp và dịch vụ nhà xưởng, kho bãi |
Xã Giai Phạm và Ngọc Long |
9,30 |
9,30 |
51 |
Trạm trộn bê tông và kinh doanh, tập kết vật liệu xây dựng |
Xã Việt Cường, Yên Hòa, Yên Phú |
2,69 |
2,69 |
52 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ và hàng may mặc |
Xã Yên Phú |
2,50 |
2,50 |
53 |
Nhà Lưu niệm Trung tướng Nguyễn Bình |
Xã Giai Phạm |
0,17 |
0,17 |
54 |
Đường quy hoạch số 4 giai đoạn 2 |
Xã Tân Lập |
3,00 |
3,00 |
55 |
Trạm biến áp Tân Lập |
Xã Tân Lập |
0,32 |
0,32 |
56 |
Nhà máy nước |
Xã Yên Hòa , Liêu Xá |
0,53 |
0,53 |
57 |
Xây dựng chợ |
Xã Trung Hòa, Giai Phạm |
1,55 |
1,55 |
58 |
Trạm y tế xã |
Xã Minh Châu |
0,34 |
0,29 |
59 |
Trường mầm non xã |
Xã Tân Việt, Nghĩa Hiệp, Việt Cường, Minh Châu, Yên Hòa, Thanh Long, Trung Hòa, Đồng Than |
6,13 |
5,76 |
60 |
Trường Trung học cơ sở |
TT Yên Mỹ, xã Tân Việt, Đồng Than |
3,16 |
2,80 |
61 |
MR trường tiểu học |
Xã Trung Hòa |
0,43 |
0,20 |
62 |
Sân thể dục thể thao |
TT Yên Mỹ, xã Trung Hòa, Yên Hòa |
1,39 |
1,39 |
63 |
Nhà văn hóa thôn Khóa Nhu 2 |
TT Yên Mỹ, các xã: Yên Hòa, Trung Hòa, Tân Lập, Lý Thường Kiệt |
1,18 |
1,18 |
64 |
Xưởng sản xuất đồ mộc dân dụng Thụy Lân |
Xã Thanh Long |
0,48 |
0,48 |
65 |
Nghĩa địa các thôn |
Xã Đồng Than, TT Yên Mỹ, Yên Hòa, Lý Thường Kiệt |
1,70 |
1,70 |
66 |
Điểm tập kết rác tập trung |
Xã Yên Hòa, Tân Việt |
0,47 |
0,47 |
67 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trung Hưng |
1,54 |
1,42 |
68 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thanh Long |
0,70 |
0,70 |
69 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Liêu Xá |
1,48 |
1,48 |
70 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trung Hòa |
1,16 |
1,16 |
71 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đồng Than |
0,48 |
0,48 |
72 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Tân Việt |
0,62 |
0,62 |
73 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trung Hưng, TT Yên Mỹ |
6,22 |
6,22 |
74 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Yên Hòa |
2,56 |
2,56 |
|
255,88 |
247,97 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
196,20 |
189,24 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế theo hình thức hợp đồng BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Văn Nhuế, thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào |
TT Bần Yên Nhân |
4,39 |
2,99 |
2 |
Khu nhà ở liền kề để bán Greensea city |
TT Bần Yên Nhân |
8,84 |
8,12 |
3 |
Khu nhà ở liền kề để bán Phúc Thành |
TT Bần Yên Nhân |
7,00 |
6,30 |
4 |
Dự án của Công ty cổ phần tập đoàn T&T |
TT Bần Yên Nhân |
4,26 |
3,50 |
5 |
Xưởng kinh doanh và dịch vụ ô tô MT |
TT Bần Yên Nhân |
0,12 |
0,12 |
6 |
Khách sạn Phương Đông |
TT Bần Yên Nhân |
0,50 |
0,50 |
7 |
Cơ sở kinh doanh và thương mại Hương Quỳnh |
TT Bần Yên Nhân |
0,42 |
0,42 |
8 |
Khách sạn Phố Hiến |
TT Bần Yên Nhân |
1,26 |
1,26 |
9 |
Xưởng sản xuất tương bần |
TT Bần Yên Nhân |
0,03 |
0,03 |
10 |
Dự án sản xuất kinh doanh |
TT Bần Yên Nhân |
0,05 |
0,05 |
11 |
Nhà máy sản xuất kính an toàn cao cấp |
Xã Xuân Dục |
4,70 |
4,51 |
12 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp của Công ty TNHH đầu tư sản xuất và thương mại Đại Việt |
Xã Xuân Dục |
2,18 |
2,00 |
13 |
Trường Cao đẳng đào tạo nguồn nhân lực toàn cầu |
Xã Nhân Hòa |
4,77 |
4,14 |
14 |
Khu nhà ở Phú Gia (Cty T&T Thủ Đô) |
Xã Nhân Hòa |
7,00 |
6,87 |
15 |
Mở rộng Khu dịch vụ sinh thái Hùng Linh |
Xã Nhân Hòa |
0,80 |
0,60 |
16 |
Cửa hàng xăng dầu và VLXD |
Xã Nhân Hòa |
0,50 |
0,50 |
17 |
Trung tâm thương mại Bình Minh |
Xã Nhân Hòa |
2,02 |
2,02 |
18 |
Dự án của Công ty TNHH ĐT và tư vấn xây dựng Phát Lộc |
Xã Nhân Hòa |
5,60 |
5,00 |
19 |
Dự án của Công ty gia công cơ khí CET |
Xã Nhân Hòa |
2,20 |
1,90 |
20 |
Dự án của Công ty Cổ phần cơ khí vận tải HTC |
Xã Nhân Hòa |
2,84 |
2,84 |
21 |
Dự án của Công ty TNHH thương mại và SX Mùa Vàng |
Xã Nhân Hòa |
1,50 |
1,24 |
22 |
Siêu thị Phú Lộc |
Xã Nhân Hòa |
2,31 |
2,31 |
23 |
Khách sạn Hưng Phát và khu dịch vụ thể thao |
Xã Nhân Hòa |
0,08 |
0,08 |
24 |
Khách sạn 3 sao Đức Thịnh |
Xã Nhân Hòa |
1,80 |
1,80 |
25 |
Công ty cổ phần Nhân Bình |
Xã Nhân Hòa |
5,00 |
5,00 |
26 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh Thành Đạt |
Xã Nhân Hòa |
0,36 |
0,36 |
27 |
Khu dịch vụ và thương mại Bích Ngọc |
Xã Nhân Hòa |
0,24 |
0,24 |
28 |
Nhà máy sản xuất kết cấu thép Việt Vương Hưng Yên |
Xã Dị Sử |
6,52 |
6,52 |
29 |
Nhà máy sản xuất bao bì carton và kinh doanh vật liệu xây dựng Tân Việt Anh |
Xã Dị Sử |
5,27 |
5,27 |
30 |
Dự án của Công ty đầu tư phát triển TP |
Xã Dị Sử, Nhân Hòa |
7,00 |
7,00 |
31 |
Dự án của Công ty TNHH đầu tư thương mại và dịch vụ PH |
Xã Dị Sử |
3,50 |
3,50 |
32 |
Dự án của Công ty đầu tư xây dựng Hoàng Sơn, Hà Nội |
Xã Dị Sử |
4,50 |
4,50 |
33 |
Khách sạn Hoàng Gia |
Xã Dị Sử |
3,20 |
3,20 |
34 |
Dự án của Công ty TNHH đầu tư và xúc tiến thương mại Thiên Phú |
Xã Dị Sử |
5,50 |
5,50 |
35 |
Nhà máy sản xuất ngói thép nhẹ phủ cát màu Austdoor |
Xã Dị Sử |
2,00 |
2,00 |
36 |
Nhà máy sản xuất nhôm định hình Austdoor |
Xã Dị Sử |
0,50 |
0,50 |
37 |
Nhà máy sản xuất bao bì Hưng Phát |
Xã Dị Sử |
2,64 |
2,64 |
38 |
Dự án đầu tư của Công ty TNHH Phát Lộc |
Xã Dị Sử |
0,75 |
0,75 |
39 |
Dự án đầu tư của Cty TNHH Mạnh Tuấn |
Xã Dị Sử |
2,90 |
2,90 |
40 |
Tổ hợp thương mại và dịch vụ TVL (Trung Kiên) |
Xã Dị Sử |
5,00 |
5,00 |
41 |
Nhà hàng ăn uống, dịch vụ kho bãi và phân phối hàng hóa Trường Giang |
Xã Dị Sử |
1,55 |
1,55 |
42 |
Dự án của Công ty TNHH thương mại dịch vụ Tân An Phú |
Xã Phùng Chí Kiên |
2,10 |
2,10 |
43 |
Xưởng sản xuất và dịch vụ thương mại Quỳnh Chi |
Xã Phùng Chí Kiên |
0,50 |
0,50 |
44 |
Dự án của Công ty nhựa thực phẩm kỹ thuật Đại Phát |
Xã Phùng Chí Kiên |
2,86 |
2,86 |
45 |
Cửa hàng xăng dầu và gara sửa chữa bảo dưỡng ôtô xe máy Sơn Thịnh |
Xã Phùng Chí Kiên |
0,50 |
0,50 |
46 |
Sản xuất kinh doanh và dịch vụ thương mại tổng hợp |
Xã Ngọc Lâm |
0,15 |
0,15 |
47 |
Trang trại chăn nuôi, trồng trọt Hưng Long |
Xã Hưng Long |
6,20 |
6,20 |
48 |
Cửa hàng xăng dầu Mai Phương |
Xã Hưng Long |
0,34 |
0,34 |
49 |
Nhà máy sản xuất nhựa cơ khí, nhựa, bê tông đúc sẵn |
Xã Hưng Long |
1,02 |
1,02 |
50 |
Khách sạn Hưng Phát và khu dịch vụ thể thao |
Xã Phan Đình Phùng |
1,30 |
1,30 |
51 |
Cửa hàng xăng dầu Phan Đình Phùng |
Xã Phan Đình Phùng |
0,81 |
0,81 |
52 |
Dự án mở rộng của Công ty Hà Dũng |
Xã Dương Quang |
3,00 |
3,00 |
53 |
Nhà máy sản xuất đồ điện tử điện lạnh cơ khí TVL |
Xã Cẩm Xá |
2,00 |
2,00 |
54 |
Cơ sở sản xuất và kinh doanh Việt Tiến |
Xã Cẩm Xá |
0,10 |
0,10 |
55 |
Cửa hàng xăng dầu Bạch Sam |
Xã Bạch Sam |
0,24 |
0,24 |
56 |
Trạm bơm Hòa Đam 1 và 2 |
Xã Hòa Phong |
0,46 |
0,46 |
57 |
Nâng cấp mở rộng ĐH kéo dài từ điểm giao QL5 đến giao Đ.T376 |
Huyện Mỹ Hào |
0,40 |
0,40 |
58 |
Đường trục Bắc Nam |
Huyện Mỹ Hào |
9,72 |
9,72 |
59 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào trường Lê Hữu Trác |
TT Bần Yên Nhân |
0,11 |
0,11 |
60 |
Trụ sở cảnh sát PCCC huyện |
Nhân Hòa,Dị Sử |
3,00 |
2,85 |
61 |
Trụ sở Công an huyện |
TT Bần Yên Nhân |
3,50 |
3,50 |
62 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện |
TT Bần Yên Nhân |
1,00 |
1,00 |
63 |
Trụ sở Toà án nhân dân huyện |
TT Bần Yên Nhân |
1,00 |
1,00 |
64 |
Trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện |
TT Bần Yên Nhân |
0,50 |
0,50 |
65 |
Trụ sở Chi cục Thuế huyện |
TT Bần Yên Nhân |
0,50 |
0,50 |
66 |
Xây dựng chùa Đa Phúc |
TT Bần Yên Nhân |
0,49 |
0,49 |
67 |
Sân thể thao |
Xã Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Hưng Long |
2,90 |
2,90 |
68 |
Nhà văn hóa thôn |
Xã Phùng Chí Kiên, Hòa Phong |
0,29 |
0,29 |
69 |
Trường tiểu học và THCS |
TT Bần Yên Nhân |
4,00 |
4,00 |
70 |
Lò đốt rác |
Xã Dị Sử |
2,00 |
2,00 |
71 |
Trạm bơm Hưng Long |
Xã Hưng Long |
1,96 |
1,40 |
72 |
Khu tưởng niệm Hoàng Ngân |
Xã Xuân Dục |
0,10 |
0,10 |
73 |
Khu dân cư mới xã Nhân Hòa |
Xã Nhân Hòa |
0,79 |
0,79 |
74 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Dị Sử |
5,02 |
5,02 |
75 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nhân Hòa |
3,60 |
3,45 |
76 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phùng Chí Kiên |
0,95 |
0,95 |
77 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Ngọc Lâm |
2,13 |
2,13 |
78 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phan Đình Phùng |
1,45 |
1,34 |
79 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
TT Bần Yên Nhân |
0,60 |
0,60 |
80 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Bạch Sam |
0,96 |
0,96 |
81 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Minh Đức |
3,23 |
3,23 |
82 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hòa Phong |
1,48 |
1,48 |
83 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Cẩm Xá |
1,80 |
1,45 |
84 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Hưng Long |
1,25 |
1,25 |
85 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phan Đình Phùng |
2,10 |
1,90 |
86 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (thôn Mão Chinh) |
Xã Dương Quang |
1,30 |
1,30 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
59,68 |
58,73 |
1 |
Khu dịch vụ sinh thái và ẩm thực Hùng Linh |
Xã Dị Sử, Nhân Hòa |
0,77 |
0,77 |
2 |
Mở rộng nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi An phát |
Xã Phùng Chí Kiên |
2,96 |
2,96 |
3 |
Dự án đầu tư của Cty TNHH NKC Hưng Yên |
Xã Phùng Chí Kiên |
3,90 |
3,90 |
4 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí Phương Lan |
Xã Phùng Chí Kiên |
2,58 |
2,58 |
5 |
Cơ sở sản xuất, dịch vụ TM của hộ gia đình, cá nhân |
Xã Phùng Chí Kiên |
1,42 |
1,42 |
6 |
Dự án đầu tư của Công ty Hưng Thịnh Phát |
Xã Phan Đình Phùng |
3,00 |
3,00 |
7 |
Siêu thị tổng hợp Liên Hoa |
Xã Phan Đình Phùng |
2,00 |
2,00 |
8 |
Dự án đầu tư của Công ty Trường Phát |
Xã Phan Đình Phùng |
1,90 |
1,90 |
9 |
Cửa hàng xăng dầu Rạng Đông |
Xã Phan Đình Phùng |
1,50 |
1,50 |
10 |
Trung tâm thương mại & kho bãi lưu giữ hàng hóa |
Xã Phan Đình Phùng |
1,10 |
1,10 |
11 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa dân dụng, đồ gỗ, trang trí nội thất, kho bãi lưu giữ hàng hóa |
Xã Phan Đình Phùng |
1,30 |
1,30 |
12 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí kết cấu công nghiệp |
Xã Phan Đình Phùng |
2,20 |
2,20 |
13 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc và kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
Xã Phan Đình Phùng |
3,10 |
3,10 |
14 |
Dự án đầu tư của Công ty xăng dầu Việt Dũng |
TT Bần Yên Nhân |
1,50 |
1,50 |
15 |
Dự án đầu tư của Công ty Sơn Thịnh |
Xã Bạch Sam |
2,37 |
2,37 |
16 |
Trung tâm thương mại dịch vụ Habeco |
TT Bần Yên Nhân |
0,06 |
0,06 |
17 |
Dự án đầu tư của Công ty thép Minh Ngọc |
TT Bần Yên Nhân |
1,50 |
1,50 |
18 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT387 |
Huyện Mỹ Hào |
5,6 |
5,6 |
19 |
Đường trục trung tâm KĐT phía Nam QL5 kéo dài, đoạn từ Km1+892,92 đến giao ĐT.387 |
Huyện Mỹ Hào |
5,20 |
5,20 |
20 |
Xây dựng chợ |
Xã Dương Quang, Minh Đức |
3,40 |
3,40 |
21 |
Trường mầm non, THCS |
Xã Phùng Chí Kiên, Xuân Dục, Hòa Phong |
2,94 |
2,94 |
22 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Dương Quang |
2,23 |
2,23 |
23 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Bạch Sam |
2,00 |
2,00 |
24 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Xuân Dục |
3,12 |
3,12 |
25 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Cẩm Xá |
0,76 |
0,76 |
26 |
Cơ sở sản xuất, dịch vụ TM của hộ gia đình, cá nhân |
Xã Nhân Hòa, Dị Sử |
2,08 |
2,08 |
27 |
Khu dịch vụ tổng hợp và nhà hàng ăn uống Thiên Nhiên |
Xã Nhân Hòa |
0,24 |
0,24 |
28 |
Cơ sở thương mại dịch vụ Quỳnh Trang |
Xã Nhân Hòa |
0,35 |
0,35 |
29 |
Cơ sở thương mại dịch vụ Đức Tuyết |
Xã Nhân Hòa |
0,49 |
0,49 |
30 |
Cơ sở thương mại dịch vụ Kim Thắng |
Xã Nhân Hòa |
0,19 |
0,19 |
31 |
Cơ sở thương mại dịch vụ Đại Lâm |
Xã Nhân Hòa |
0,49 |
0,49 |
32 |
Cơ sở thương mại dịch vụ Hải Đạt |
Xã Nhân Hòa |
0,49 |
0,30 |
33 |
Cơ sở thương mại dịch vụ Tuấn Đạt |
Xã Nhân Hòa |
0,49 |
0,30 |
34 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh Hoàng Sơn |
Xã Nhân Hòa |
0,48 |
0,47 |
35 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh Tân Hoàng Anh |
Xã Nhân Hòa |
0,46 |
0,20 |
36 |
Khu thương mại dịch vụ Hải Yến |
Xã Nhân Hòa |
0,07 |
0,07 |
37 |
Cơ sở thương mại dịch vụ Hoàng Gia |
Xã Nhân Hòa |
0,49 |
0,49 |
38 |
Cơ sở thương mại dịch vụ Việt Anh |
Xã Nhân Hòa |
0,49 |
0,49 |
39 |
Cơ sở thương mại dịch vụ Tuấn Quỳnh |
Xã Nhân Hòa |
0,49 |
0,49 |
40 |
Trung tâm nuôi dưỡng người cao tuổi |
TT Bần Yên Nhân |
0,30 |
0,30 |
41 |
Trung tâm thương mại và khách sạn Sinh Phú |
Xã Nhân Hòa |
3,00 |
2,70 |
|
372,58 |
359,17 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
245,24 |
242,28 |
1 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công ty Việt Trung |
Xã Tân Quang |
1,50 |
1,50 |
2 |
Dự án Nhà máy sản xuất bao bì và sợi dệt của Công ty TNHH SX và TM Trang Huy |
Xã Tân Quang |
2,00 |
2,00 |
3 |
Dự án đầu tư mở rộng nhà máy sản xuất, lắp ráp điện lạnh gia dụng cao cấp Việt ÚC (Công ty Kangaroo) |
Xã Tân Quang |
3,01 |
3,01 |
4 |
Nhà máy sản xuất thiết bị y tế Giá Trị Việt |
Xã Tân Quang |
1,70 |
1,70 |
5 |
Tái định cư và mở rộng nghĩa địa phục vụ GPMB dự án đường nối CCN Tân Quang và QL 5A |
Xã Tân Quang |
0,42 |
0,42 |
6 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa Việt Nhật |
Xã Tân Quang |
1,50 |
1,50 |
7 |
Trung tâm dịch vụ và phân phối các sản phẩm nhựa gia dụng và nhựa công nghiệp Việt Nhật |
Xã Tân Quang |
2,50 |
2,50 |
8 |
Nhà máy sản xuất nhựa Việt Nhật |
Xã Tân Quang |
2,00 |
2,00 |
9 |
Nhà máy sản xuất bao bì sinh học Việt Nhật |
Xã Tân Quang |
2,50 |
2,50 |
10 |
Nhà máy sản xuất bao bì cao cấp Việt Nhật |
Xã Tân Quang |
2,00 |
2,00 |
11 |
Nhà máy sản xuất bao bì carton Việt Nhật |
Xã Tân Quang |
0,38 |
0,38 |
12 |
Nhà máy bao bì TAD |
Xã Tân Quang |
`1,89 |
`1,89 |
13 |
Xây dựng đường nối CCN Tân Quang với đường QL 5A |
Xã Tân Quang |
1,60 |
1,60 |
14 |
Dự án sản xuất, thu gom xuất nhập khẩu phế liệu Phú Thành Sơn |
Xã Chỉ Đạo |
2,00 |
2,00 |
15 |
Dự án sản xuất, thu gom xuất nhập khẩu phế liệu Phong Thành |
Xã Chỉ Đạo |
2,00 |
2,00 |
16 |
Dự án sản xuất, thu gom xuất nhập khẩu phế liệu Đức Huy HY |
Xã Chỉ Đạo |
2,00 |
2,00 |
17 |
Dự án của Công ty TNHH Phúc Long Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
5,80 |
5,80 |
18 |
Dự án xây dựng của công ty cổ phần xây dựng Tâm An (CCN) |
Xã Chỉ Đạo |
2,30 |
2,30 |
19 |
Nhà máy sản xuất ống thép của Công ty TNHH Phú Vinh VN |
Xã Chỉ Đạo |
3,20 |
3,20 |
20 |
Dự án mở rộng xây dựng trạm cấp nước xã Chỉ Đạo của công ty TNHH sản xuất và thương mại Đồng Anh |
Xã Chỉ Đạo |
0,50 |
0,47 |
21 |
Dự án mở rộng công ty cổ phần CE Việt Nhật Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
0,64 |
0,61 |
22 |
Dự án của Công ty TNHH thương mại Tuấn Kiệt |
Xã Chỉ Đạo |
4,00 |
4,00 |
23 |
Dự án kinh doanh thương mại dịch vụ An Phú Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
0,27 |
0,27 |
24 |
Đất sản xuất kinh doanh Quang Anh |
Xã Chỉ Đạo |
2,00 |
2,00 |
25 |
Nhà máy sản xuất bao bì nhựa Hoàng Long.89 |
Xã Chỉ Đạo |
1,77 |
1,77 |
26 |
Nhà máy sản xuất gỗ dán - ván sàn, bao bì gỗ Hải Nam Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
3,19 |
3,19 |
27 |
Nhà máy sản xuất khung nhà thép tiền chế, cấu kiện kim loại và gia công cắt xén giấy Thịnh Phát Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
3,26 |
3,26 |
28 |
Nhà máy sản xuất các thiết bị xử lý môi trường và gia công cơ khí EMTECHCO |
Xã Chỉ Đạo |
1,8 |
1,8 |
29 |
Nhà máy sản xuất gỗ dán - ván sàn, pha keo, kho bãi và lưu giữ hàng hóa QD Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
3,74 |
3,74 |
30 |
Dự án xưởng xử lý ắc quy chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu Minh Quang |
Xã Chỉ Đạo |
1,00 |
1,00 |
31 |
Nhà máy sản xuất gạch ốp lát cao cấp MIKADO |
Xã Lạc Đạo |
6,98 |
6,98 |
32 |
Trung tâm kho vận Logistics Hiếu Bắc |
Xã Lạc Đạo |
5,00 |
5,00 |
33 |
Nhà máy sản xuất các thiết bị điện, linh kiện điện tử ATT |
Xã Lạc Đạo |
2,28 |
2,28 |
34 |
Khu thương mại và dịch vụ Thái Dương Xanh |
Xã Lạc Đạo, Chỉ Đạo |
2,40 |
2,40 |
35 |
Dự án kinh doanh sản xuất phụ kiện ngành may Vinasi |
Xã Lạc Đạo, Chỉ Đạo |
1,60 |
1,50 |
36 |
Dự án nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa Lâm Linh |
TT Như Quỳnh |
5,94 |
5,94 |
37 |
Trung tâm thương mại Techwood |
TT Như Quỳnh |
1,30 |
1,20 |
38 |
Dự án đầu tư Hưng Thịnh Phát |
TT Như Quỳnh |
0,69 |
0,68 |
39 |
Nhà máy SX đồ đựng và bao bì tự hủy Trường Phát Như Quỳnh |
TT Như Quỳnh |
1,30 |
1,30 |
40 |
Nhà máy sản xuất đồ đựng và bao bì tự hủy, sản xuất các sản phẩm từ nhựa, kinh doanh xăng dầu và kho lưu giữ phân phối hàng hóa An Phát Như Quỳnh |
TT Như Quỳnh |
2,50 |
2,50 |
41 |
Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Nilon Tiến Đạt |
TT Như Quỳnh |
0,13 |
0,13 |
42 |
Cải tạo, nâng cấp Đền Ghênh |
TT Như Quỳnh |
1,0 |
1,0 |
43 |
Dự án của Công ty Quỳnh Trang |
Xã Trưng Trắc |
0,51 |
0,47 |
44 |
Dự án đầu tư Công ty CP đầu tư và thương mại quốc tế Huy Hoàng |
Xã Trưng Trắc |
3,37 |
2,77 |
45 |
Xây dựng nhà xưởng và kho Việt Hưng |
Xã Trưng Trắc |
2,14 |
2,06 |
46 |
Dự án Nhà máy sản xuất gạch Việt Úc của Công ty cổ phần gạch không nung Việt Úc |
Xã Trưng Trắc |
3,14 |
3,09 |
47 |
Nhà máy sản xuất khẩu trang, túi sưởi, túi chườm, mũ trùm đầu, bọc giày Hướng Dương |
Xã Trưng Trắc |
1,20 |
1,20 |
48 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất thùng xe, sắt xi, ô tô tải |
Xã Đình Dù, xã Lạc Hồng |
2,63 |
2,14 |
49 |
Dự án của Cty TNHH dịch vụ Vận tải và Thương mại Tùng Dương |
Xã Đình Dù, xã Lạc Hồng |
2,18 |
2,18 |
50 |
Dự án nhà máy may mặc Vạn Đức Thịnh |
Xã Việt Hưng |
1,70 |
1,70 |
51 |
Dự án mở rộng khu xử lý rác thải URENCO11 |
Xã Đại Đồng |
10,29 |
9,07 |
52 |
Dự án thương mại dịch vụ DNTN Xuân Trực |
Xã Đại Đồng |
2,00 |
2,00 |
53 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất NN khác |
Xã Đại Đồng |
2,23 |
2,23 |
54 |
Nhà máy sản xuất và thương mại Quốc Khánh Hưng Yên |
Xã Đại Đồng |
2,00 |
2,00 |
55 |
Mở rộng nhà máy thép công nghiệp Nhật Quang giai đoạn 3 |
Xã Lạc Hồng |
9,00 |
9,00 |
56 |
Nhà máy sản xuất thùng phi sắt, bao bì carton và các sản phẩm plastic của Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Tú Anh Hưng Yên |
Xã Đại Đồng |
4,48 |
4,48 |
57 |
Nhà máy sản xuất gỗ dán, ván sàn, pha keo, kho bãi lưu giữ hàng hóa của công ty TNHH Hà Bắc Phát |
Xã Đại Đồng |
2,63 |
2,63 |
58 |
Nhà máy sản xuất và kinh doanh thiết bị cẩu, dịch vụ ký gửi hàng hóa của Công ty TNHH Thương mại và sản xuất TTK |
Xã Đại Đồng |
3,59 |
3,59 |
59 |
Trung tâm buôn bán máy móc thiết bị công nghiệp và phân phối hàng hóa, xăng dầu Thiên Như của Công ty cổ phần thương mại tổng hợp Thiên Như |
Xã Đại Đồng |
3,82 |
3,82 |
60 |
Kinh doanh siêu thị- dịch vụ nhà hàng ăn uống, dịch vụ lưu giữ hàng hóa và mua bán đồ đồng mỹ nghệ của Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất HATT Như Quỳnh |
Xã Đại Đồng |
2,36 |
2,36 |
61 |
Nhà hàng, khách sạn và các dịch vụ thương mại tổng hợp Tiến Phát của Công ty TNHH Tiến Phát Hưng Yên |
Xã Đại Đồng |
1,67 |
1,67 |
62 |
Khu xử lý chất thải Ngân Anh của Công ty TNHH Môi trường Ngân Anh |
Xã Đại Đồng |
5,13 |
5,13 |
63 |
Nhà máy SX và TM Quốc Khánh Hưng Yên của Cty SX và TM Quốc Khánh Hưng Yên |
Xã Đại Đồng |
0,27 |
0,27 |
64 |
Chợ kết hợp với trung tâm thương mại và khu nhà ở để bán Hồng Hải của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hồng Hải |
Xã Đại Đồng, xã Việt Hưng |
3,7 |
3,7 |
65 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm gỗ Vân Anh của Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Vân Anh |
Xã Đình Dù |
1,79 |
1,04 |
66 |
Trường mầm non chất lượng cao Văn Lâm của Công ty TNHH Tư vấn và xây lắp Liên Việt |
Xã Đình Dù |
1,50 |
1,50 |
67 |
Nhà máy sản xuất thép cán nguội và ống thép mở rộng lần thứ III của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Minh Ngọc |
Xã Minh Hải, Lạc Hồng |
9,50 |
8,10 |
68 |
Nhà máy sản xuất ống thép của Công ty TNHH Phú Vinh Hưng Yên |
Xã Minh Hải |
2,10 |
2,10 |
69 |
Xuất nhập khẩu nguyên liệu và sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản; sản xuất phân bón hữu cơ; sản xuất kết cấu thép tiền chế và phụ kiện của Công ty TEDECO HY |
Xã Minh Hải |
4,50 |
4,50 |
70 |
Nhà máy sản xuất nhựa Vạn Tân Thịnh của Công ty cổ phần Vạn Tân Thịnh |
Xã Minh Hải |
3,25 |
3,25 |
71 |
Làm đường giao thông phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Nhà máy sản xuất thép cán nguội và ống thép mở rộng lần thứ III |
Xã Lạc Hồng |
1,05 |
1,05 |
72 |
Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên |
Xã Minh Hải, Đại Đồng |
6,48 |
6,48 |
73 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài-Bãi Sậy) |
Xã Lương Tài |
0,80 |
0,80 |
74 |
Tái định cư cho 03 hộ thuộc dự án Trường ĐH Tài chính quản trị kinh doanh |
Xã Trưng Trắc |
0,03 |
0,03 |
75 |
Nhà văn hóa xã thôn Nhạc Lộc và đường quy hoạch |
Xã Trưng Trắc |
0,25 |
0,25 |
76 |
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc |
Xã Trưng Trắc, Đình Dù |
7,00 |
3,45 |
77 |
Đường ĐH 12 B đoạn K0+00 đến Km0+600 và đoạn K2+620 đến K3+920 |
Xã Đình Dù |
0,72 |
0,72 |
78 |
Đường ĐH19 đoạn Km5+400 đến Km7+00 |
Xã Lạc Đạo, Chỉ Đạo |
0,70 |
0,70 |
79 |
Đường ĐH10B đoạn Km1+00 đến Km1+440 |
Xã Lương Tài |
0,08 |
0,08 |
80 |
Đường ĐH15 đoạn Km4+500 đến Km7+50 |
Xã Việt Hưng, Lương Tài |
4,25 |
4,25 |
81 |
Dự án đường trục nối trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Bắc Ninh |
Xã Đại Đồng |
4,53 |
3,40 |
82 |
Dự án mở rộng đường 197 cũ |
Xã Minh Hải |
0,41 |
0,03 |
83 |
Mở rộng nghĩa địa |
TT Như Quỳnh, xã Lạc Đạo, Lương Tài |
6,22 |
6,22 |
84 |
Dự án mở rộng nghĩa trang thôn Đại Đồng |
Xã Đại Đồng |
0,70 |
0,70 |
85 |
Khu dân cư mới tạo vốn xây dựng hạ tầng CCN |
TT Như Quỳnh, Tân Quang |
5,70 |
5,70 |
86 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Thị trấn Như quỳnh |
10,29 |
4,36 |
87 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Lạc Đạo |
7,06 |
4,41 |
88 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Lạc Hồng |
2,50 |
2,36 |
89 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đại Đồng |
1,78 |
1,78 |
90 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đình Dù |
6,74 |
6,10 |
91 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Minh Hải |
3,27 |
2,95 |
92 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Trưng Trắc |
1,93 |
1,93 |
93 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Việt Hưng |
2,89 |
2,44 |
94 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Đình Dù |
0,51 |
0,35 |
95 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Lương Tài |
2,26 |
2,26 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
127,34 |
116,89 |
1 |
Nhà máy chế biến nông sản, nhà hàng và phân phối hàng hóa của Cty TNHH Dịch vụ và thương mại Trường Hải HY |
TT Như Quỳnh |
1,10 |
1,10 |
2 |
Trung tâm thương mại dịch vụ Châu Thủy của Công ty TNHH Châu Thủy |
Xã Tân Quang |
4,41 |
4,41 |
3 |
Trung tâm dịch vụ thương mại Trường Anh |
Xã Tân Quang |
2,43 |
2,43 |
4 |
Nhà máy sản xuất đồ đựng và bao bì tự hủy Minh Dũng |
Xã Tân Quang |
1,80 |
1,80 |
5 |
Trung tâm thương mại dịch vụ Quỳnh Trang |
Xã Tân Quang |
0,80 |
0,80 |
6 |
Nhà máy sản xuất và gia công cơ khí Trường Anh Phát |
Xã Tân Quang |
1,14 |
1,14 |
7 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp TNAQ |
Xã Tân Quang |
0,85 |
0,85 |
8 |
Khu dịch vụ thể thao, nhà hàng ăn uống Mỹ Phát |
Xã Tân Quang |
0,37 |
0,37 |
9 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, đồ gỗ nội thất cao cấp Hoàng Anh Như Quỳnh |
Xã Đại Đồng |
1,44 |
1,39 |
10 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, gỗ ép bao bì gỗ xuất khẩu, kinh doanh thép định hình kho bãi và lưu giữ hàng hóa Đại Nam Hưng Yên |
Xã Đại Đồng |
2,10 |
2,10 |
11 |
Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi Thế Bình |
Xã Đại Đồng |
2,63 |
2,52 |
12 |
Nhà máy sản xuất thuốc thú y Jabiru Việt Nam |
Xã Đại Đồng |
2,66 |
2,07 |
13 |
Nhà máy sản xuất khí oxy và san chiết gas, bêtông và đúc cọc, xưởng gia công kết cấu thép Đại Đồng |
Xã Đại Đồng |
1,60 |
1,60 |
14 |
Nhà máy sản xuất Inox và thép định hình Trường Sơn Hưng Yên |
Xã Đại Đồng |
3,22 |
3,22 |
15 |
Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, đồ uống và đồ nhựa dùng trong ngành sản xuất đồ uống Thiên Thuận |
Xã Đại Đồng |
2,24 |
1,98 |
16 |
Nhà máy sản xuất thương mại và dịch vụ may mặc ZMB |
Xã Đại Đồng |
3,23 |
2,95 |
17 |
Nhà máy sản xuất phân vi sinh, chế phẩm sinh học và kho bãi, lưu giữ hàng hóa công nghệ xanh Hưng Yên |
Xã Đại Đồng |
3,00 |
2,40 |
18 |
Nhà máy sản xuất và gia công đồng, kẽm Minh Hoàng |
Xã Đại Đồng |
3,51 |
3,43 |
19 |
Nhà máy sản xuất kẽm Thanh Tùng |
Xã Đại Đồng |
3,00 |
2,80 |
20 |
Nhà máy cơ khí An Việt HY |
Xã Đại Đồng |
4,00 |
4,00 |
21 |
Nhà máy thu mua chế biến, cô đúc kim loại mầu xuất nhập khẩu LTĐ Đức Mạnh |
Xã Chỉ Đạo |
2,00 |
1,74 |
22 |
Nhà Máy SX bao bì nhựa cao cấp Việt Trung |
Xã Chỉ Đạo |
3,60 |
3,50 |
23 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, gỗ ép xuất khẩu, kho bãi và lưu giữ hàng hóa Bảo Dương Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
2,43 |
2,43 |
24 |
Nhà máy sản xuất bê tông đúc sẵn Chỉ Đạo |
Xã Chỉ Đạo |
1,12 |
1,10 |
25 |
Nhà máy xử lý sản xuất các sản phẩm phụ lông vũ xuất khẩu Phương Nam |
Xã Chỉ Đạo |
4,78 |
4,78 |
26 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa, đồng, nhôm, sắt và inox gia dụng Gia Hưng Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
2,49 |
2,49 |
27 |
MR Xưởng chế biến lương thực, thực phẩm, cho thuê nhà xưởng kho bãi Tân Thịnh Hưng Yên |
Xã Chỉ Đạo |
4,03 |
4,03 |
28 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm điện gia dụng Hồng Hải |
Xã Minh Hải |
2,00 |
2,00 |
29 |
Nhà máy pha chế các sản phẩm hóa chất, xử lý môi trường mở rộng Tân Thành |
Xã Minh Hải |
4,00 |
4,00 |
30 |
Nhà máy sản xuất ván ép P&C |
Xã Minh Hải |
1,20 |
1,20 |
31 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí Vạn Minh Thành |
Xã Minh Hải |
3,00 |
3,00 |
32 |
Siêu thị Minh Hải |
Xã Minh Hải |
1,17 |
1,17 |
33 |
Nhà máy sản xuất ván ép Bùi Gia |
Xã Minh Hải |
1,20 |
1,18 |
34 |
Nhà Máy SX ván ép Hải Phú Linh |
Xã Minh Hải |
1,20 |
1,20 |
35 |
Nhà máy sản xuất chân bàn máy khâu và các sản phẩm từ gỗ Trường Thọ |
Xã Minh Hải |
1,20 |
1,20 |
36 |
Nhà máy sản xuất băng keo Trung Hoa |
Xã Minh Hải |
1,80 |
1,80 |
37 |
Trung Tâm thương mại dịch vụ Minh Hải |
Xã Minh Hải |
1,25 |
1,25 |
38 |
Nhà máy nhôm Euroha II |
Xã Minh Hải |
9,90 |
9,90 |
39 |
Nhà máy nước sạch An Sinh |
Xã Lạc Đạo |
1,00 |
1,00 |
40 |
Nhà máy cán thép công nghệ 4.0 Chính Đại |
Xã Lạc Đạo |
4,00 |
4,00 |
41 |
Nhà máy các sản phẩm nhựa Hưng Yên |
Xã Lạc Đạo |
2,50 |
2,50 |
42 |
Khu SX các sản phẩm nhựa Toàn Dương Hưng Yên |
Xã Lạc Đạo |
2,20 |
2,20 |
43 |
Nhà máy SX nhựa Hòa Bình |
Xã Lạc Đạo |
2,00 |
1,85 |
44 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại dịch vụ; chế biến, giới thiệu sản phẩm nông sản và cho thuê ki ốt bán hàng |
Xã Lạc Hồng |
0,12 |
0,12 |
45 |
Dự án xây dựng chợ Đình Dù và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt |
Xã Đình Dù |
1,28 |
1,28 |
46 |
Khu du lịch sinh thái- khu vui chơi giải trí Tuấn Đạt |
Xã Lương Tài |
0,60 |
0,60 |
47 |
Dự án đầu tư của Công ty TNHH xây dựng Việt Tiến |
Xã Trưng Trắc |
1,96 |
0,83 |
48 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm y tế Hướng Dương |
Xã Trưng Trắc |
1,76 |
1,76 |
49 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.17 |
Xã Trưng Trắc |
0,80 |
0,80 |
50 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn Km4+216- Km9+260 theo lý trình mới) |
Xã Đại Đồng, Việt Hưng |
5,55 |
0,60 |
51 |
Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh (trên địa phận tỉnh Hưng Yên) |
Xã Đại Đồng |
1,68 |
1,68 |
52 |
XD đường nối khu A-B khu CN Tân Quang |
Xã Tân Quang |
2,88 |
2,88 |
53 |
Đường cụm công nghiệp Tân Quang (đoạn từ Công ty Everia JSC đến Công ty Hữu Nghị) |
Xã Tân Quang |
2,45 |
1,34 |
54 |
Vỉa hè, hệ thống thoát nước, hệ thống chiếu sáng đường trục trung tâm |
Xã Như Quỳnh |
0,66 |
0,12 |
55 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Chỉ Đạo |
2,00 |
2,00 |
|
126,41 |
73,88 |
||
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp của năm 2017 |
|
98,53 |
48,39 |
1 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp sản phẩm ô tô Việt Nhật |
Xã Tân Tiến |
7,90 |
2,00 |
2 |
Dự án Nhà máy may mặc chuyên dụng 19/5 BCA và Dự án cơ sở sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Xã Tân Tiến |
10,00 |
1,50 |
3 |
Nhà máy sản xuất DISMY- POLYPIPE Cúc Phương |
Xã Tân Tiến |
3,89 |
3,46 |
4 |
Nhà máy sản xuất bao bì Anh Đức |
Xã Tân Tiến |
4,84 |
3,03 |
5 |
Nhà máy sản xuất đồ nội thất Phú Hưng |
Xã Tân Tiến |
4,50 |
3,65 |
6 |
Kinh doanh ô tô, xe máy, máy xây dựng, garage sửa chữa, bảo dưỡng ô tô xe máy, kinh doanh nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi, giải trí và cho thuê nhà xưởng, kho bãi Tân Hưng Long |
Xã Tân Tiến |
3,00 |
3,00 |
7 |
Khu nhà ở phố mới Văn Giang |
TT Văn Giang, xã Cửu Cao |
8,50 |
7,70 |
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ xã Cửu Cao |
Xã Cửu Cao |
19,79 |
8,33 |
9 |
Dự án cải tạo kênh lấy sa |
Xã Xuân Quan, xã Cửu Cao |
13,69 |
1,30 |
10 |
Cải tạo và nâng cấp ĐT17 kéo dài đến ĐT 379 và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương |
Huyện Văn Giang |
7,60 |
2,50 |
11 |
Cải tạo nâng cấp ĐH.26 |
Xã Long Hưng, Liên Nghĩa |
3,40 |
1,50 |
12 |
Cải tạo nâng cấp ĐH.17 |
Xã Nghĩa Trụ |
10,65 |
9,80 |
13 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Tân Quang đoạn qua Văn Giang |
Xã Cửu Cao, Xã Long Hưng |
0,16 |
0,16 |
14 |
CQT lưới điện huyện Văn Giang giai đoạn 1 năm 2016 |
Xã Mễ Sở, Long Hưng, Tân Tiến, Phụng Công, TT Văn Giang |
0,07 |
0,02 |
15 |
Xuất tuyến 22 kV sau TBA 110 kV Văn Giang tạo mạch vòng liên lạc với TBA 110 kV Tân Quang và 110 kV Lạc Đạo |
Xã Cửu Cao |
0,05 |
0,04 |
16 |
Đường dây 110kV và trạm biến áp 110kV Văn Giang |
Xã Long Hưng |
0,08 |
0,08 |
17 |
Điểm tập kết và trung chuyển rác xã Vĩnh Khúc |
Xã Vĩnh Khúc |
0,41 |
0,32 |
|
Các công trình, dự án mới năm 2018 |
|
27,88 |
25,49 |
1 |
Xưởng gia công và kinh doanh ván sàn Minh Long |
Xã Long Hưng |
1,78 |
1,78 |
2 |
Nhà máy sản xuất cửa các loại và thiết bị lọc nước công nghệ cao Quốc Vinh |
Xã Vĩnh Khúc |
2,50 |
2,50 |
3 |
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát giai đoạn 2 |
TT Văn Giang |
5,80 |
5,00 |
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Vĩnh Khúc |
0,71 |
0,71 |
5 |
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ PVF (giai đoạn 2) |
Xã Long Hưng, Liên Nghĩa |
10,47 |
9,00 |
6 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm công nghệ cai và showroom giới thiệu sản phẩm |
Xã Tân Tiến |
3,67 |
3,60 |
7 |
Nhà máy sản xuất và lắp ráp chế biến thực phẩm VPM |
Xã Tân Tiến |
2,95 |
2,90 |
781 |
TỔNG |
|
2.004,90 |
1.786,55 |
513 |
Chuyển tiếp |
|
1.396,54 |
1.221,07 |
268 |
Mới |
|
608,37 |
565,48 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SAU 02 NĂM KHÔNG THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích |
I |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
1 |
Trạm y tế |
Xã Phụng Công |
0,10 |
2 |
Sân vận động huyện |
Xã Cửu Cao |
3,97 |
3 |
Điểm tập kết rác thải xã Liên Nghĩa |
Xã Liên Nghĩa |
0,12 |
4 |
Bến bốc xếp và sản xuất vật liệu xây dựng |
Xã Thắng Lợi |
1,40 |
5 |
Nhà máy nước sạch xã Mễ Sở (03 vị trí) |
Xã Mễ Sở |
1,00 |
6 |
Trường mầm non B xã Phụng Công |
Xã Phụng Công |
0,30 |
7 |
Trường mầm non xã Vĩnh Khúc |
Xã Vĩnh Khúc |
0,40 |
8 |
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Phù Bãi |
Xã Thắng Lợi |
0,40 |
9 |
Khu vui chơi giải trí thôn Lê Cao |
Xã Nghĩa Trụ |
0,50 |
10 |
Bến bốc xếp vật tư và kinh doanh VLXD |
Xã Liên Nghĩa |
2,87 |
II |
HUYỆN MỸ HÀO |
|
|
1 |
Nhà văn hóa trung tâm TDTT & DL |
Xã Nhân Hoà |
5,00 |
III |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
1 |
Mở rộng trạm điện của Điện lực Hưng Yên |
Xã Tân Dân |
0,02 |
IV |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
1 |
Xây dựng sân vận động |
Xã Vĩnh Xá |
0,35 |
2 |
Xây dựng chợ |
Xã Vĩnh Xá |
0,42 |
3 |
Xây dựng bãi đỗ xe |
Xã Vĩnh Xá |
0,43 |
4 |
Mở rộng trường học |
Xã Đức Hợp |
0,75 |
5 |
Mở rộng nghĩa trang |
Xã Đức Hợp |
0,32 |
V |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
1 |
Bến bãi kinh doanh vật liệu xây dựng |
Xã Hải Triều |
1,35 |
2 |
Bãi rác thôn Nghĩa Chế, thôn Dị Chế |
Xã Dị Chế |
0,41 |
3 |
Khu tái thiết hiện trạng TT6 |
Xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên và xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ |
5,30 |
VI |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
1 |
Nhà máy chế biến thực phẩm công nghệ Miền Bắc ViFon |
Xã Đoàn Đào |
4,86 |
2 |
Mở rộng Trung tâm Y tế huyện |
Xã Đoàn Đào |
0,50 |
3 |
Nhà máy nước sạch tại xã Tống Trân |
Xã Tống Trân |
3,00 |
VII |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
1 |
Dự án đầu tư Khu liên hợp công nghiệp SECOIN-CDT của Công ty cổ phần công nghiệp SECOIN-CDT |
Xã Trưng Trắc |
5,37 |
24 |
TỔNG |
|
33,77 |
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014