Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 3275/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Bùi Thế Cử |
Ngày ban hành: | 22/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3275/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ÂN THI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 07/7/2016, số 125/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên; số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chấp thuận các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Ân Thi;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi tại Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 20/12/2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1098/TTr-STNMT ngày 20/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ân Thi với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Ân Thi; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng dát |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
|||||||||||||||||||||
TT. Ân Thi |
Phù Ủng |
Bắc Sơn |
Bãi Sậy |
Đào Dương |
Tân Phúc |
Vân Du |
Quang Vinh |
Xuân Trúc |
Hoàng Hoa Thám |
Quảng Lăng |
Văn Nhuệ |
Đặng Lễ |
Cẩm Ninh |
Nguyễn Trãi |
Đa Lộc |
Hồ Tùng Mậu |
Hồng Quang |
Hạ Lễ |
Tiền Phong |
Hồng Vân |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(13) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.856,09 |
498,51 |
522,17 |
508,73 |
505,92 |
398,27 |
321,89 |
372,38 |
356,60 |
504,62 |
450,05 |
476,32 |
375,23 |
453,12 |
355,68 |
529,68 |
439,92 |
494,59 |
232,08 |
409,93 |
339,48 |
310,92 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.521,90 |
421,20 |
436,41 |
444,47 |
453,62 |
302,93 |
285,13 |
349,25 |
303,71 |
476,75 |
394,09 |
438,61 |
289,55 |
405,48 |
289,43 |
489,84 |
300,94 |
450,34 |
202,85 |
296,01 |
219,42 |
271,87 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7,521,90 |
421,20 |
436,41 |
444,47 |
453,62 |
302,93 |
285,13 |
349,25 |
303,71 |
476,75 |
394,09 |
438,61 |
289,55 |
405,48 |
289,43 |
489,84 |
300,94 |
450,34 |
202,85 |
296,01 |
219,42 |
271,87 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
157,00 |
6,06 |
4,65 |
3,44 |
1,90 |
3,83 |
1,59 |
5,05 |
0,20 |
1,27 |
1,69 |
0,80 |
40,53 |
2,96 |
2,30 |
1,24 |
68,33 |
0,46 |
1,62 |
6,38 |
1,31 |
1,39 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
505,21 |
17,31 |
29,01 |
16,61 |
20,57 |
51,64 |
9,65 |
3,79 |
21,70 |
11,48 |
12,64 |
6,67 |
20,91 |
7,72 |
20,94 |
19,25 |
29,26 |
21,16 |
13,31 |
46,72 |
102,36 |
22,51 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
636,25 |
52,72 |
50,29 |
44,21 |
26,46 |
38,70 |
22,32 |
13,82 |
30,25 |
15,05 |
41,37 |
29,83 |
19,32 |
31,60 |
41,95 |
18,57 |
39,06 |
21,91 |
14,27 |
53,01 |
16,39 |
15,15 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
35,73 |
1,22 |
1,81 |
|
3,37 |
1,17 |
3,20 |
0,47 |
0,74 |
0,07 |
0,26 |
0,41 |
4,92 |
5,36 |
1,06 |
0,78 |
2,33 |
0,72 |
0,03 |
7,81 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.131,33 |
269,32 |
298,81 |
256,35 |
207,33 |
227,57 |
149,44 |
185,28 |
200,43 |
264,64 |
192,99 |
200,62 |
229,85 |
167,45 |
132,63 |
217,47 |
165,97 |
219,86 |
107,65 |
165,31 |
130,52 |
141,84 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,48 |
2,54 |
2,04 |
|
|
3,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,93 |
1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
6,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
137,91 |
4,91 |
46,90 |
|
|
|
|
9,22 |
19,48 |
|
|
2,50 |
50,00 |
4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,31 |
5,99 |
0,61 |
|
0,29 |
0,22 |
0,60 |
1,55 |
1,43 |
0,52 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,19 |
0,87 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
48,95 |
5,60 |
11,80 |
|
|
|
0,21 |
1,25 |
8,10 |
|
|
0,01 |
|
|
|
12,72 |
0,23 |
3,65 |
|
|
1,54 |
3,84 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.960,31 |
126,34 |
104,76 |
120,99 |
106,84 |
101,59 |
86,26 |
88,94 |
85,44 |
154,26 |
95,33 |
111,67 |
90,20 |
85,17 |
58,98 |
110,92 |
72,93 |
115,99 |
40,05 |
72,34 |
67,48 |
63,83 |
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.308,60 |
79,96 |
71,07 |
76,86 |
73,65 |
71,41 |
65,39 |
65,36 |
61,30 |
89,48 |
67,61 |
71,10 |
58,28 |
57,65 |
43,97 |
73,57 |
48,42 |
73,26 |
26,51 |
49,86 |
46,62 |
37,27 |
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
549,84 |
27,18 |
29,86 |
40,22 |
30,32 |
25,90 |
16,62 |
19,26 |
21,23 |
57,26 |
24,24 |
35,98 |
28,19 |
21,41 |
13,23 |
33,28 |
20,15 |
33,52 |
11,54 |
19,40 |
18,09 |
22,96 |
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,94 |
2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,78 |
2,19 |
0,13 |
0,15 |
-0,01 |
0,38 |
0,22 |
0,07 |
0,19 |
0,89 |
0,64 |
0,33 |
0,17 |
0,11 |
0,04 |
0,36 |
0,11 |
0,23 |
0,16 |
0,10 |
0,23 |
0,09 |
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
53,22 |
10,23 |
1,33 |
1,69 |
1,68 |
2,63 |
3,23 |
1,37 |
1,94 |
1,63 |
1,95 |
2,16 |
1,77 |
1,78 |
1,69 |
1,44 |
2,36 |
8,26 |
1,28 |
1,84 |
1,65 |
1,31 |
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
26,50 |
2,76 |
2,18 |
1,80 |
0,85 |
0,99 |
0,26 |
2,50 |
0,28 |
1,50 |
0,85 |
1,62 |
1,63 |
1,20 |
|
1,92 |
1,79 |
0,62 |
0,08 |
0,93 |
0,65 |
2,09 |
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
5,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,08 |
|
|
|
2,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,42 |
0,39 |
0,13 |
0,27 |
0,33 |
0,26 |
0,34 |
0,26 |
0,30 |
0,26 |
0,02 |
0,25 |
0,01 |
0,11 |
0,04 |
0,03 |
0,07 |
0,01 |
0,12 |
0,10 |
0,02 |
0,10 |
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,53 |
0,06 |
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
2,35 |
0,16 |
|
|
|
|
0,18 |
0,10 |
0,18 |
0,15 |
|
0,21 |
0,12 |
0,24 |
|
0,30 |
|
0,08 |
0,34 |
0,09 |
0,20 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,48 |
|
1,80 |
|
0,16 |
0,13 |
|
|
0,03 |
1,09 |
0,12 |
|
|
|
1,02 |
3,02 |
|
0,45 |
|
|
|
0,66 |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,54 |
0,74 |
0,79 |
1,69 |
0,10 |
0,51 |
0,35 |
0,61 |
0,63 |
0,60 |
0,75 |
1,05 |
0,75 |
0,93 |
0,43 |
0,83 |
0,72 |
0,86 |
1,08 |
0,42 |
0,34 |
0,36 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.319,01 |
|
95,56 |
104,87 |
79,28 |
90,43 |
51,93 |
65,98 |
68,82 |
76,63 |
61,28 |
63,73 |
56,41 |
58,45 |
46,93 |
53,83 |
55,48 |
79,21 |
49,11 |
69,50 |
40,22 |
51,36 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
85,57 |
85,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,04 |
4,50 |
0,25 |
0,29 |
0,59 |
0,32 |
0,42 |
0,41 |
0,26 |
0,47 |
0,46 |
0,30 |
0,57 |
0,91 |
0,27 |
0,39 |
0,43 |
0,42 |
0,35 |
1,04 |
1,26 |
0,13 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,14 |
3,97 |
|
|
|
|
|
|
-0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
1,15 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,23 |
0,14 |
1,49 |
0,09 |
1,29 |
2,59 |
0,77 |
0,74 |
1,29 |
0,55 |
0,93 |
2,18 |
0,87 |
2,02 |
1,66 |
1,22 |
0,84 |
1,24 |
0,63 |
0,93 |
1,46 |
2,30 |
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
168,02 |
10,73 |
11,19 |
9,93 |
9,85 |
7,23 |
5,79 |
7,02 |
7,64 |
8,06 |
8,15 |
5,83 |
7,29 |
4,11 |
6,26 |
14,63 |
7,86 |
9,99 |
6,45 |
8,44 |
6,18 |
5,39 |
|
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,21 |
0,05 |
|
|
|
0,22 |
|
|
|
4,07 |
0,14 |
|
|
|
0,23 |
|
0,62 |
|
|
0,88 |
|
|
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,69 |
0,07 |
0,39 |
0,46 |
0,33 |
0,32 |
0,77 |
0,38 |
0,44 |
0,39 |
0,10 |
0,19 |
0,09 |
0,38 |
0,18 |
0,12 |
0,57 |
0,29 |
0,44 |
0,37 |
|
0,41 |
|
2.21 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,57 |
0,43 |
0,53 |
0,77 |
0,22 |
1,29 |
0,33 |
0,24 |
0,18 |
0,34 |
0,07 |
0,92 |
0,57 |
0,66 |
0,16 |
0,39 |
0,43 |
0,81 |
0,06 |
0,19 |
0,63 |
0,35 |
|
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
237,84 |
13,75 |
19,40 |
16,60 |
7,22 |
18,03 |
1,73 |
8,73 |
5,54 |
8,95 |
23,87 |
7,88 |
16,38 |
8,56 |
9,18 |
8,91 |
18,01 |
4,31 |
6,78 |
11,09 |
10,25 |
12,67 |
|
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
51,82 |
2,06 |
1,30 |
0,66 |
1,16 |
0,79 |
0,28 |
0,12 |
1,27 |
2,52 |
1,79 |
4,32 |
6,72 |
1,36 |
4,33 |
10,49 |
7,85 |
2,31 |
0,68 |
0,11 |
1,16 |
0,54 |
|
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
10,77 |
0,19 |
5,50 |
2,23 |
|
|
|
0,21 |
0,14 |
0,22 |
0,07 |
0,11 |
0,10 |
0,47 |
0,18 |
|
0,42 |
|
|
0,85 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||||||||||||||||
TT. Ân Thi |
Phù Ủng |
Bắc Sơn |
Bãi Sậy |
Đào Dương |
Tân Phúc |
Vân Du |
Quang Vinh |
Xuân Trúc |
Hoàng Hoa Thám |
Quảng Lăng |
Văn Nhuệ |
Đặng Lễ |
Cẩm Ninh |
Nguyễn Trãi |
Đa Lộc |
Hồ Tùng Mậu |
Hồng Quang |
Hạ Lễ |
Tiền Phong |
Hồng Vân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
171,94 |
6,54 |
43,32 |
3,89 |
3,35 |
3,98 |
5,12 |
6,29 |
4,73 |
10,03 |
1,52 |
4,14 |
49,53 |
7,37 |
4,52 |
2,43 |
7,11 |
3,11 |
2,16 |
0,62 |
0,94 |
1,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
165,98 |
6,28 |
42,45 |
3,79 |
3,25 |
3,55 |
5,02 |
6,29 |
4,49 |
9,83 |
1,52 |
4,14 |
48,89 |
6,74 |
4,37 |
2,43 |
6,55 |
2,81 |
1,65 |
0,62 |
0,48 |
0,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
165,98 |
6,28 |
42,45 |
3,79 |
3,25 |
3,55 |
5,02 |
6,29 |
4,49 |
9,83 |
1,52 |
4,14 |
48,89 |
6,74 |
4,37 |
2,43 |
6,55 |
2,81 |
1,65 |
0,62 |
0,48 |
0,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,80 |
|
0,53 |
|
|
0,03 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,19 |
0,10 |
0,05 |
|
0,01 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
0,18 |
|
|
0,24 |
0,07 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,49 |
0,16 |
0,14 |
0,10 |
0,09 |
0,10 |
0,10 |
|
0,24 |
|
|
|
0,31 |
0,63 |
0,15 |
|
0,32 |
0,08 |
0,51 |
|
0,22 |
0,34 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,48 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,19 |
2,00 |
4,15 |
0,66 |
1,30 |
0,20 |
0,40 |
0,47 |
0,13 |
0,26 |
|
0,11 |
4,61 |
0,70 |
0,11 |
0,05 |
0,37 |
0,20 |
|
0,03 |
0,42 |
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,37 |
2,00 |
3,88 |
0,49 |
0,19 |
0,20 |
0,23 |
0,46 |
0,13 |
0,26 |
|
0,11 |
4,61 |
0,70 |
0,11 |
0,05 |
0,33 |
0,20 |
|
0,03 |
0,39 |
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
6,74 |
|
2,11 |
0,11 |
0,01 |
0,13 |
0,11 |
0,24 |
0,13 |
0,21 |
|
0,11 |
3,52 |
|
0,04 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,79 |
|
1,77 |
0,01 |
0,09 |
0,07 |
0,12 |
0,17 |
|
0,05 |
|
|
1,09 |
0,40 |
0,07 |
0,05 |
0,32 |
0,19 |
|
|
0,39 |
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,72 |
2,00 |
|
0,37 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,60 |
|
0,27 |
0,17 |
0,90 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,03 |
0,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,12 |
|
|
|
0,11 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||||||||||||||||
TT. Ân Thi |
Phù Ủng |
Bắc Sơn |
Bãi Sậy |
Đào Dương |
Tân Phúc |
Vân Du |
Quang Vinh |
Xuân Trúc |
Hoàng Hoa Thám |
Quảng Lăng |
Văn Nhuệ |
Đặng Lễ |
Cẩm Ninh |
Nguyễn Trãi |
Đa Lộc |
Hồ Tùng Mậu |
Hồng Quang |
Hạ Lễ |
Tiền Phong |
Hồng Vân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(13) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
189,97 |
10,90 |
43,90 |
3,96 |
3,75 |
4,36 |
5,92 |
7,77 |
7,33 |
11,08 |
1,52 |
4,66 |
49,89 |
7,42 |
4,52 |
2,43 |
8,50 |
4,41 |
2,99 |
0,62 |
2,44 |
1,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
180,91 |
10,64 |
42,94 |
3,79 |
3,25 |
3,93 |
5,82 |
7,77 |
6,94 |
10,88 |
1,52 |
4,14 |
49,25 |
6,74 |
4,37 |
2,43 |
7,59 |
2,81 |
2,48 |
0,62 |
1,98 |
1,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
180,91 |
10,64 |
42,94 |
3,79 |
3,25 |
3,93 |
5,82 |
7,77 |
6,94 |
10,88 |
1,52 |
4,14 |
49,25 |
6,74 |
4,37 |
2,43 |
7,59 |
2,81 |
2,48 |
0,62 |
1,98 |
1,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,80 |
|
0,53 |
|
|
0,03 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,69 |
0,10 |
0,05 |
|
0,21 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
1,48 |
|
|
0,24 |
0,07 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,09 |
0,16 |
0,23 |
0,17 |
0,29 |
0,10 |
0,10 |
|
0,39 |
|
|
0,52 |
0,31 |
0,68 |
0,15 |
|
0,67 |
0,08 |
0,51 |
|
0,22 |
0,51 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,48 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
16,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,53 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất nuôi trồng thủy sản |
CLN/NTS |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,32 |
|
|
0,37 |
0,08 |
0,09 |
|
0,05 |
|
0,25 |
|
|
|
0,30 |
0,11 |
|
0,02 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính xã |
||||||||||||||||||||
TT. Ân Thi |
Phù Ủng |
Bắc Sơn |
Bãi Sậy |
Đào Dương |
Tân Phúc |
Vân Du |
Quang Vinh |
Xuân Trúc |
Hoàng Hoa Thám |
Quảng Lăng |
Văn Nhuệ |
Đặng Lễ |
Cẩm Ninh |
Nguyễn Trãi |
Đa Lộc |
Hồ Tùng Mậu |
Hồng Quang |
Hạ Lễ |
Tiền Phong |
Hồng Vân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,18 |
|
0,04 |
0,1 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ lĩnh vực: Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 2561/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 15/04/2020
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên các bản, tổ dân phố thuộc thành phố Điện Biên Phủ, huyện Mường Ảng và thị xã Mường Lay tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 11/09/2019
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên, đổi tên bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La (đợt 3) Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực khu kinh tế Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 04/06/2018
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chấp thuận dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/01/2018
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan trong công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất ở tái định cư tại Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2), xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch chi tiết nuôi, chế biến cá tra tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV/AIDS và phụ nữ mại dâm hoàn lương Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 2561/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu từ tiền cho thuê đất tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND bãi bỏ quy định về phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND và 158/2014/NQ-HĐND Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị Quyết 13/2016/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất và bán tài sản, vật kiến trúc trên đất của thị xã Ngã Bảy để đầu tư xây dựng 02 dự án: Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính mới thị xã Ngã Bảy và Khối trụ sở hành chính mới thị xã Ngã Bảy Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 20/04/2018
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020–2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 05/12/2019
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND Quy định tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa” Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Nghị quyết 125/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất; thông qua danh mục dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác phát sinh trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên mới tuyến đường thuộc thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 16/03/2015
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ đầu tư, phát triển đất và bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Nghị quyết 124/NQ-HĐND năm 2013 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12 về Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và Nghị định 36/2009/NĐ-CP về quản lý và sử dụng pháo Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước đến năm 2025 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định công nhận sáng kiến giải pháp hữu ích trong cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2011 đính chính một số nội dung tại phụ lục kèm theo Quyết định 2413/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh đến năm 2020 Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2010 về các quy định tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007- 2010 Ban hành: 10/12/2006 | Cập nhật: 20/07/2013