Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 30/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 24/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2019/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 24 tháng 7 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 04 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 05 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 376/TTr-STC ngày 27/6/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
b) Quy định về tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng cong lại của các loại tài sản khác (không bao gồm nhà) và các nội dung khác quy định về lệ phí trước bạ không quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ và các hướng dẫn sửa đổi, bổ sung khác (nếu có).
2. Đối tượng áp dụng:
a) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có hoạt động mua bán, chuyển nhượng tài sản là nhà thuộc đối tượng phải nộp lệ phí trước bạ theo quy định;
b) Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc thu lệ phí trước bạ đối với nhà theo quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
(Chi tiết có Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà kèm theo)
Điều 3. Tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
1. Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà được tính theo công thức sau:
Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà |
= (Bằng) |
Chất lượng nhà mới đưa vào sử dụng (100%) |
_ (Trừ) |
Thời gian đã sử dụng |
x (Nhân) |
Tỷ lệ hao mòn |
2. Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
c) Tỷ lệ hao mòn của từng cấp nhà
Stt |
Cấp nhà |
Tỷ lệ tính hao mòn (%/năm) |
1 |
Biệt thự, công trình xây dựng cấp đặc biệt |
1,25 |
2 |
Cấp I |
1,25 |
3 |
Cấp II |
2 |
4 |
Cấp III |
4 |
5 |
Cấp IV |
6,67 |
4. Đối với các cấp nhà đã hết thời gian khấu hao theo quy định nhưng vẫn đang sử dụng được đến thời điểm kê khai nộp lệ phí trước bạ thì tỷ lệ chất lượng còn lại của các cấp nhà đề nghị áp dụng chung một mức là 5% của nguyên giá tài sản để cơ quan Thuế căn cứ xác định lệ phí trước bạ.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2019 và thay thế Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 28/5/2009 của UBND tỉnh Lào Cai về ban hành mức giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lào Cai, Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của các loại tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải – Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Lào Cai và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà có tỷ lệ mới 100% (Nhà bao gồm: Nhà ở, nhà làm việc, nhà xưởng, nhà kho, cửa hàng, cửa hiệu và các công trình kiến trúc khác) cụ thể như sau:
Số TT |
Tên loại công trình |
Đơn vị tính |
Đơn giá nhà xây dựng mới |
I |
Nhà cấp II |
|
|
1 |
Số tầng từ 8 ÷10 tầng. Kết cấu khung chịu lực BTCT, sàn, mái đổ BTCT |
đồng/m² sàn |
8.300.000 |
2 |
Số tầng từ 11 ÷15 tầng. Kết cấu khung chịu lực BTCT, sàn, mái đổ BTCT |
đồng/m² sàn |
8.690.000 |
II |
Nhà cấp III |
|
|
1 |
Số tầng từ 6 ÷7 tầng. Kết cấu khung chịu lực BTCT, sàn, mái đổ BTCT, tường bao xây gạch chỉ 110, 220 (Đơn giá tầng 1 bao gồm cả móng) |
|
|
a |
Tường bao xây gạch chỉ 220m |
|
|
|
- Tầng 1 |
đồng/ m² XD |
6.859.200 |
|
- Tầng 2 đến tầng 7 |
đồng/ m² sàn |
3.382.000 |
b |
Tường bao xây gạch chỉ 110m |
|
|
|
- Tầng 1 |
đồng/m² XD |
6.692.200 |
|
- Tầng 2 và tầng 7 |
đồng/ m² sàn |
3.270.000 |
2 |
Số tầng từ 4 ÷ 5 tầng. Kết cấu khung chịu lực BTCT, sàn, mái đổ BTCT tại chỗ, tường bao xây gạch 110, 220 |
|
|
a |
Tường bao xây gạch chỉ 220m |
|
|
|
- Tầng 1 |
đồng/m² XD |
5.836.800 |
|
- Tầng 2 đến tầng 4 |
đồng/ m² sàn |
3.382.000 |
b |
Tường bao xây gạch chỉ 110m |
|
|
|
- Tầng 1 |
đồng/m² XD |
5.657.800 |
|
- Tầng 2 và tầng 4 |
đồng/ m² sàn |
3.269.000 |
c |
Tường bao xây bằng gạch không nung đốt 110mm |
|
|
|
- Tầng 1 |
đồng/m² XD |
5.645.800 |
|
- Tầng 2 đến tầng 5 |
đồng/ m² sàn |
3.259.000 |
3 |
Số tầng từ 2 ÷ 3 tầng. Kết cấu khung chịu lực BTCT, sàn, mái đổ BTCT tại chỗ, tường bao xây gạch. |
|
|
a |
Kết cấu tường chịu lực 220mm |
|
|
|
- Tầng 1 |
đồng/m² XD |
4.160.460 |
|
- Tầng 2 đến tầng 3 |
đồng/ m² sàn |
2.806.000 |
b |
Kết cấu khung chịu lực, xây tường bao 220mm bằng gạch chỉ |
|
|
|
- Tầng 1 |
đồng/m² XD |
4.515.360 |
|
- Tầng 2 đến tầng 3 |
đồng/ m² sàn |
3.082.000 |
c |
Kết cấu khung chịu lực, xây tường bao 110mm bằng gạch chỉ |
|
|
|
- Tầng 1 |
đồng/m² XD |
4.355.360 |
|
- Tầng 2 đến tầng 3 |
đồng/ m² sàn |
2.923.000 |
d |
Kết cấu khung chịu lực, xây tường bao 220mm bằng gạch không nung đốt |
|
|
|
- Tầng 1 |
đồng/m² XD |
4.500.360 |
|
- Tầng 2 đến tầng 3 |
đồng/ m² sàn |
3.061.000 |
e |
Kết cấu khung chịu lực, xây tường bao 110mm bằng gạch không nung đốt |
|
|
|
- Tầng 1 |
đồng/m² XD |
4.335.360 |
|
- Tầng 2 đến tầng 3 |
đồng/ m² sàn |
3.010.000 |
4 |
Nhà kiểu biệt thự, Số tầng 1÷3 tầng; kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái đổ BTCT. |
|
|
|
- Tầng 1 |
đồng/m² XD |
5.600.000 |
|
- Tầng 2 trở lên |
đồng/m² sàn |
3.200.000 |
III |
Nhà cấp IV |
|
|
1 |
Nhà cao 1 tầng, mái bằng đổ bê tông cốt thép |
|
|
a |
Kết cấu xây tường gạch chịu lực |
|
|
|
- Tường xây gạch chỉ 220 mm |
đồng/m² XD |
3.394.700 |
|
- Tường xây gạch chỉ dày 110 mm, bổ trụ 220 mm |
đồng/m² XD |
3.297.700 |
|
- Tường xây gạch không nung đốt 220 mm |
đồng/m² XD |
3.311.700 |
|
- Tường xây gạch không nung đốt 110 mm, bổ trụ 220 mm |
đồng/m² XD |
3.232.700 |
b |
Kết cấu khung chịu lực |
|
|
|
- Tường bao xây gạch chỉ 220 mm |
đồng/m² XD |
3.542.700 |
|
- Tường bao xây gạch chỉ 110 mm |
đồng/m² XD |
3.465.700 |
|
- Tường bao xây gạch không nung đốt 220mm |
đồng/m² XD |
3.532.700 |
|
- Tường bao xây gạch không nung đốt 110mm |
đồng/m² XD |
3.357.700 |
2 |
Nhà xây 01 tầng, kết cấu xây tường gạch, mái lợp ngói, phi bro xi măng (bao gồm cả trần), kết cấu xây tường gạch |
|
|
|
Kết cấu xây tường gạch chỉ 110mm, bổ trụ 220mm, |
đồng/m² XD |
2.903.700 |
|
Kết cấu xây tường gạch chỉ 220 |
đồng/m² XD |
3.036.700 |
|
Kết cấu khung cột bê tông cốt thép, xây tường gạch chỉ 110mm, |
đồng/m² XD |
3.032.700 |
|
Kết cấu xây tường 220mm, gạch không nung đốt |
đồng/m² XD |
2.940.700 |
|
Kết cấu xây tường 110mm, bổ trụ 220 gạch không nung đốt |
đồng/m² XD |
2.827.700 |
3 |
Nhà xây 01 tầng, kết cấu xây tường gạch, mái lợp tôn (bao gồm cả trần), kết cấu xây tường gạch |
|
|
|
Kết cấu xây tường gạch chỉ 110mm, bổ trụ 220mm, |
đồng/m² XD |
2.994.700 |
|
Kết cấu xây tường gạch chỉ 220 |
đồng/m² XD |
3.166.700 |
|
Kết cấu khung cột bê tông cốt thép, xây tường gạch chỉ 110mm, |
đồng/m² XD |
3.110.700 |
|
Kết cấu xây tường 220mm, gạch không nung đốt |
đồng/m² XD |
3.064.700 |
|
Kết cấu xây tường 110mm, bổ trụ 220 gạch không nung đốt |
đồng/m² XD |
2.918.700 |
IV |
Nhà Xưởng |
|
|
1 |
Nhà 1 tầng, khẩu độ 12m, cao ≤6m, không có cầu trục |
|
|
a |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
đồng/m² XD |
2.650.000 |
b |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
đồng/m² XD |
2.850.000 |
c |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
đồng/m² XD |
2.410.000 |
2 |
Nhà 1 tầng, khẩu độ 15m, cao ≤9m, không có cầu trục |
|
|
a |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn, ... |
đồng/m² XD |
4.200.000 |
b |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn, … |
đồng/m² XD |
3.890.000 |
c |
Cột bê tông, kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn, |
đồng/m² XD |
3.920.000 |
3 |
Nhà 1 tầng, khẩu độ 18m, cao ≤9m, có cầu trục 5 tấn; |
|
|
a |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn, … |
đồng/m² XD |
5.330.000 |
b |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn, … |
đồng/m² XD |
4.490.000 |
c |
Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn, … |
đồng/m² XD |
4.340.000 |
4 |
Nhà 1 tầng, khẩu độ 24m, cao ≤9m, có cầu trục 10 tấn |
|
|
a |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn, … |
đồng/m² XD |
7.270.000 |
b |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn, … |
đồng/m² XD |
7.560.000 |
V |
Nhà kho |
|
|
1 |
Kho chứa <500 tấn; Khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn |
đồng/m² XD |
2.850.000 |
2 |
Kho chứa ≥500 tấn |
|
|
a |
Kho chứa 500 tấn |
đồng/m² XD |
2.690.000 |
b |
Kho chứa đến 1.500 tấn |
đồng/m² XD |
2.900.000 |
c |
Kho chứa đến 10.000 tấn |
đồng/m² XD |
3.560.000 |
2. Phân cấp công trình xây dựng: Theo quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
3. Công trình, hạng mục kết cấu, cấu kiện công trình khác:
Đối với một số công trình, hạng mục kết cấu, cấu kiện công trình khác không thuộc các mục nêu trên nhưng có quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật tương tự trong Quyết định của Bộ Xây dựng công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tại thời điểm thu lệ phí trước bạ thì vận dụng giá trong Quyết định đó hoặc đơn giá bồi thường, hỗ trợ và tái định cư do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để tính thu lệ phí trước bạ đối với nhà.
Nghị định 20/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 21/02/2019
Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Thông tư 03/2016/TT-BXD Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội quận 8 năm 2010 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 30/12/2009 | Cập nhật: 22/01/2010
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 01/12/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về mức hỗ trợ đối với nhân viên thú y cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/09/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND quy định định mức hỗ trợ Dự án phát triển sản xuất Chương trình 135 giai đoạn 2009 - 2010 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng Quản lý đô thị quận 7 do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 07/10/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý đầu tư Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 (Chương trình 135 giai đoạn II) do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 - Quyết định 18/2006/QĐ-UBND Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích đầu tư phát triển công nghiệp chế biến nông sản thực phẩm của tỉnh Thái Bình giai đoạn năm 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 26/12/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 24/09/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND phê duyệt giá đất khởi điểm, bước giá, phương án phân lô, bố trí khu vực tái định cư, khu vực đấu giá để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất trên tuyến đường Trung tâm Km5 – thị trấn Yên Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 23/06/2009 | Cập nhật: 23/06/2010
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND quy định thủ tục, trình tự, thời hạn xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND huyện và Ban Thường vụ Liên đoàn Lao động huyện do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 05/08/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về việc quy định mới, điều chỉnh mức thu, tỷ lệ để lại một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 18/11/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về mức giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/05/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về giá bán nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 12/06/2009 | Cập nhật: 29/06/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/06/2009 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định khu vực phải xin phép xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/05/2009 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet tại tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về việc thành lập Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 09/07/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phối hợp hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 20/05/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 01/06/2009 | Cập nhật: 26/06/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/05/2009 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/04/2009 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về chia tách, sắp xếp lại Khu phố 2 thuộc phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 12/06/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước đã được cải tạo, xây dựng lại, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 05/01/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Ban hành: 22/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 43/2007/QĐ-UBND Ban hành: 18/05/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” trong việc đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và phối hợp giải quyết đăng ký con dấu trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 15/04/2009 | Cập nhật: 25/06/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 27/06/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về việc ghi nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 25/03/2009 | Cập nhật: 09/10/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/03/2009 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND Quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 03/03/2009 | Cập nhật: 20/07/2011
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh Ban hành: 18/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý xây dựng Khu dân cư Vĩnh Phú II, xã Vĩnh Phú, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 21/10/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 08/05/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hoà Bình Ban hành: 10/02/2009 | Cập nhật: 22/12/2012
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về Quy định trình tự thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 02/03/2009 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cấp, đổi và gia hạn giấy phép hoạt động karaoke cho Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 06/03/2009 | Cập nhật: 29/09/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 88/2007/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phân bổ chi, quản lý sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 27/02/2009 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về mức chi khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND giải thể Ban Quản lý dự án Đầu tư - Xây dựng thị xã Vị Thanh Ban hành: 20/03/2009 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND Quy định về Thi đua - Khen thưởng phong trào xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 03/07/2015
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về thẩm quyền, trình tự, thủ tục, thời hạn giải quyết một số việc về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 22/01/2009 | Cập nhật: 14/10/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/03/2009 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 36/2007/QĐ-UBND Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán lệ phí cư trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/02/2009 | Cập nhật: 18/02/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/03/2009 | Cập nhật: 02/10/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 24/07/2010
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND Về cơ chế, chính sách xây dựng thiết chế văn hóa - thông tin - thể thao đạt chuẩn quốc gia ở cơ sở tỉnh Nghệ An đến 2010 Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về việc thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 06/02/2009
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách thành phố, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 11/02/2009