Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về giá bán nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu: | 11/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Trần Minh Oanh |
Ngày ban hành: | 12/06/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2009/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 12 tháng 06 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH DO CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH NÔNG THÔN TỈNH NAM ĐỊNH SẢN XUẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất cung ứng và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 104/2004/TTLT-BTC-BXD ngày 08/11/2004 của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá và thẩm định quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BTC ngày 30/6/2005 của Bộ Tài chính về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Công ty Cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định tại Tờ trình số 08/TTr-NSNT ngày 21/01/2009 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 491/TT-STC ngày 20/5/2009 về việc điều chỉnh giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán nước sạch cho các đối tượng sử dụng nước sạch, do Công ty Cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất (có bảng giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra Công ty Cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định thực hiện giá bán nước sạch tại Điều 1.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quy định trước đây trái với Quyết định này.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công ty Cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định; Chủ tịch UBND các huyện có tên tại Điều 1, các đơn vị liên quan, các đối tượng có sử dụng nước sạch chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
BÁN NƯỚC SẠCH DO CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH NÔNG THÔN TỈNH NAM ĐỊNH SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số: 11/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/m3
STT |
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC |
GIÁ BÁN |
I |
Tại các huyện: Xuân Trường, Mỹ Lộc, Nam Trực (vốn CTMTQG) |
|
1 |
Nước sinh hoạt bán buôn tại đồng hồ tổng |
2.600 |
2 |
Nước sinh hoạt đối với hộ gia đình. |
3.800 |
3 |
Nước sinh hoạt đối với đơn vị HCSN, lực lượng vũ trang, Trường học, bệnh viện (không sản xuất vật chất, kinh doanh dịch vụ) |
4.500 |
4 |
Các đơn vị sản xuất vật chất, XDCB, doanh nghiệp, khu công nghiệp; các văn phòng đại diện, các trung tâm, tổ chức xã hội nghề nghiệp, các pháp nhân hoạt động theo nguyên tắc tự trang trải … |
6.500 |
5 |
Kinh doanh dịch vụ: Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà cho thuê kinh doanh, ăn uống giải khát, SX bia, rượu, kem, nước đá, dịch vụ rửa xe, KD bể bơi, tắm nóng lạnh … |
9.000 |
II |
Tại các huyện: Vụ Bản, Xuân Trường (thuộc dự án vay vốn WB) |
|
1 |
Nước sinh hoạt bán buôn tại đồng hồ tổng |
3.200 |
2 |
Nước sinh hoạt đối với hộ gia đình. |
4.500 |
3 |
Nước sinh hoạt đối với đơn vị HCSN, lực lượng vũ trang, Trường học, bệnh viện (không sản xuất vật chất, kinh doanh dịch vụ) |
5.500 |
4 |
Các đơn vị sản xuất vật chất, XDCB, doanh nghiệp, khu công nghiệp; các văn phòng đại diện, các trung tâm, tổ chức xã hội nghề nghiệp, các pháp nhân hoạt động theo nguyên tắc tự trang trải … |
7.000 |
5 |
Kinh doanh dịch vụ: Các khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà cho thuê kinh doanh, ăn uống giải khát, SX bia, rượu, kem, nước đá, dịch vụ rửa xe, KD bể bơi, tắm nóng lạnh … |
9.500 |
Ghi chú: - Mức giá nước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)
- Khối lượng nước tiêu thụ tối thiểu là: 5m3/hộ/tháng (áp dụng cho Nhà máy nước đầu tư từ dự án vốn vay của Ngân hàng thế giới WB);
Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 26/07/2007
Quyết định 38/2005/QĐ-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt Ban hành: 30/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư liên tịch 104/2004/TTLT-BTC-BXD hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012