Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc
Số hiệu: 11/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Trần Xuân Lộc
Ngày ban hành: 22/04/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: An ninh quốc gia, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2009/QĐ-UBND

Phủ Lý, ngày 22 tháng 4 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHẾ VỀ XÉT, CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ĐI LẠI CỦA DOANH NHÂN APEC THUỘC TỈNH HÀ NAM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Lut T chc Hi đng nhân dân và Uban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết đnh s 45/2006/-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2006 ca Thtưng Chính ph ban hành Quy chế cp và quản lý th đi li ca doanh nhân APEC;

Căn cứ Thông tư s 10/2006/TT-BCA ngày 18 tháng 9 năm 2006 ca Bộ Công an hưng dẫn thc hiện Quy chế cp và qun lý th đi lại ca doanh nhân APEC theo Quyết đnh s 45/2006/-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2006 ca Th tưng Cnh ph;

Xét đ ngh ca Giám đốc Sở Kế hoch và Đầu tư ti T trình s 312/TTr- SKH ngày 20 tháng 4 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế v xét, cho phép s dng th đi li ca doanh nhân APEC thuc tnh Hà Nam.

Điều 2. Quyết đnh này hiu lc sau 10 (mưi) ngày, kt ngày .

Điu 3. Chánh Văn phòng Uban nhân dân tỉnh, Giám đốc S Kế hoạch và Đu tư, Giám đốc Công an tnh, Giám đốc S Ni v, Th trưng các S, ban, ngành thuc tỉnh; Ch tch Uban nhân dân c huyn, thành ph; c doanh nghip và cá nhân có liên quan chu trách nhim thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TCH




Trn Xuân Lc

 

QUY CHẾ

VỀ XÉT, CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ĐI LẠI CỦA DOANH NHÂN APEC THUỘC TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định s 11/2009/-UBND ngày 22 tng 4 năm 2009 ca y ban nhân dân tỉnh)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Đối tưng và phm vi điều chnh

Quy chế này quy định điều kin, trình t, th tc, thời hạn và trách nhiệm ca các quan trong việc đ ngh xét, cho phép sdng th đi li ca doanh nhân APEC (sau đây viết tắt là th ABTC) đang làm vic ti các doanh nghip thuc tỉnh Hà Nam (bao gm cả các doanh nhân Vit Nam đang m việc ti các chi nhánh, đơn vị trc thuc ca các doanh nghiệp thuc tnh Hà Nam hot đng đa n ngi tnh Hà Nam).

Quy chế này không áp dng việc xét, cho phép s dng th ABTC đối với c doanh nhân đang làm việc ti các doanh nghip Trung ương, Chi nhánh và các đơn vtrc thuc ca các doanh nghip thuộc tỉnh khác hot đng trên địa bàn tnh Hà Nam.

Điều 2. Các trưng hp đưc xem xét, cp thẻ ABTC

1. Doanh nhân Việt Nam đang làm việc tại các doanh nghip nhà nưc: Tổng Giám đốc, Phó Tng Giám đốc (hoc Giám đc, Phó Giám đc), Giám đốc và Phó Giám đốc ph trách các b phận chuyên môn, Kế toán trưng và Trưng, Phó các png chuyên môn tham gia trc tiếp đến các hot động hp tác kinh doanh, thương mi, đu tư, dịch v vi các đi tác ca các nước hoặc vùng lãnh th thành viên thuc APEC đã tham gia cơng trình thABTC.

2. Doanh nhân Việt Nam đang làm việc tại các doanh nghiệp ngoài quốc doanh: Ch tch, Phó Ch tịch Hội đồng qun trị công ty cổ phn; Ch tịch, Phó Ch tịch Hi đồng thành viên; Ch tch, Phó Ch tch công ty trách nhiệm hu hn; Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc (hoc Gm đc, Phó Gm đc), Giám đc và Phó Giám đốc phtch các bphận chuyên môn, Kế toán trưng và Trưng phòng chuyên môn (bao gồm công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hp danh, doanh nghip tư nn); Ch nhiệm hợp tác xã và Ch tch Ban quản tr hợp tác xã có tham gia trc tiếp đến các hot động hp tác kinh doanh, thương mi, đầu tư, dch v vi các đi tác ca các nước hoặc ng lãnh th thành viên thuc APEC đã tham gia chương trình thABTC.

3. Công chc, viên chc các quan Sở, ban, ngành thuc tỉnh Hà Nam nhiệm v tham d các cuộc họp, hi ngh, hội tho các hot động kinh tế khác ca APEC.

Điều 3. Điều kiện để doanh nhân nêu ti Điều 2 Quy chế này đưc xét, cho phép s dụng thẻ ABTC

1. Doanh nhân Vit Nam mang h chiếu còn giá tr s dụng do quan thẩm quyền ca Vit Nam cấp.

2. Doanh nhân đang làm việc ti các doanh nghip được quy định tại Điều 2 Quy chế này các hot đng hợp tác kinh doanh, thương mi, đầu tư và dịch v vi các đi tác trong các nền kinh tế thành viên tham gia th ABTC được th hiện tng qua các hp đng kinh tế, thương mi, các d án đầu tư và các hp đồng dch v cụ thể.

3. Doanh nhân làm việc ti các doanh nghiệp đưc thể hin bng hp đng lao động, quyết đnh b nhiệm chc v và tham gia đóng bo hiểm xã hi đầy đ tại doanh nghiệp đang làm vic.

4. Doanh nhân phi là người t đ 18 tui trở lên; người không b hn chế năng lc hành vi dân s hoặc không b mất năng lc hành vi dân s.

5. Không thuộc các trưng hp chưa đưc phép xuất cnh quy định ti Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định s 45/2006/-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2006 ca Th tưng Chính ph v việc cp và quản lý thđi li ca doanh nhân APEC.

6. Doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghip đã có hot động t 06 (sáu) tháng trlên.

7. Doanh nhân đang làm việc ti các doanh nghip chấp hành tt pháp lut vthương mi, thuế, hải quan, lao động, bo hiểm xã hi và bảo v môi trưng.

Chương II

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN TRONG VIỆC ĐỀ NGHỊ CHO DOANH NHÂN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC TỈNH HÀ NAM ĐƯỢC SỬ DỤNG THẺ ABTC

Điều 4. c quan đưc y ban nhân dân tnh giao trách nhiệm tham mưu trình Chủ tch y ban nhân dân tnh xét, cho phép s dụng thẻ ABTC, cụ thể như sau:

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư là đu mi tiếp nhận h sơ, xem xét, trình Ch tch y ban nhân dân tnh xét, cho phép s dụng th ABTC đi với các trưng hp nêu ti khon 1, khon 2 Điu 2 Quy chế này.

2. Sở Ni v là đu mi tiếp nhận h sơ, xem xét, trình Ch tch y ban nhân dân tnh xét, cho phép s dụng th ABTC đi với các trưng hp nêu ti khoản 3 Điu 2 Quy chế này.

Điều 5. Trách nhim của các cơ quan hu quan

1. Công an tỉnh, Cc Thuế tnh, Bo him Xã hội tnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chi cc Hải quan Hà Nam, Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trưng tch nhim thông tin khi có yêu cầu ca các quan đu mi tiếp nhn hsơ quy đnh ti Điu 4 Quy chế này v tình nh chp hành pháp lut ca doanh nghip có doanh nhân đ ngh cho s dụng thABTC đang làm việc.

2. Trong thời hạn 05 (m) ngày làm việc, kt ngày nhận được văn bn yêu cu, cơ quan có tch nhim cung cp thông tin gi thông tin cho quan gi yêu cầu. Nếu quá thời hn trên, mà quan gi yêu cầu chưa nhn được tng tin t quan có trách nhiệm cung cp thông tin thì xem như đồng ý và cơ quan có tch nhiệm cung cấp tng tin phi hoàn toàn chu tch nhiệm theo ni dung yêu cu.

Văn bản xác nhn ca các Sở, ban ngành v tình hình chp hành pháp lut ca doanh nghip có giá trị trong vòng 06 (sáu) tháng.

Điều 6. Thủ tc, thi hn xét, cho phép s dụng thẻ ABTC cho doanh nhân

1. Những đi tưng quy định tại khoản 1, khon 2 Điu 2 Quy chế này nhu cầu cp thABTC thì np 02 (hai) b h sơ ti Sở Kế hoch và Đầu tư. H sơ gm:

a) Văn bản đ ngh ca doanh nghiệp do đi din theo pháp lut ca doanh nghiệp ký tên và đóng du (theo mẫu);

b) Bn sao chứng thc Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh;

c) Bản sao chứng thực mt trong các loi giấy tờ: hp đồng ngoi thương, hp đồng liên doanh, hp đng hợp tác kinh doanh, hợp đng cung cấp dch vhoc các chứng txuất nhp khẩu khác (L/C, vn đơn, tkhai hi quan, hóa đơn thanh tn) kng quá 01 năm tính đến thời điểm xin cấp th ABTC vi các đi tác thuc nền kinh tế thành viên APEC tham gia chương trình th ABTC. Nếu các văn bn bng tiếng nước ngoài phi bản dch chng thc tiếng Việt kèm theo;

d) Bn sao chứng thc h chiếu;

e) Bản sao chng thc quyết định b nhim chc v;

f) Bản sao chng thc s Bảo hiểm xã hi;

g) Bn sao chứng thc Lý lch tư pháp.

2. Nhng đi tưng quy định tại khon 3 Điều 2 Quy chế này nhu cu cp thABTC thì np 02 (hai) b h sơ ti Sở Nội vụ. H sơ gm:

a) Văn bn đ ngh ca đơn v do Th trưng quan ký tên và đóng du (theo mẫu);

b) Bn sao chứng thực văn bản chứng minh công chc, viên chc có nhiệm vtham d các cuc họp, hi ngh, hội thảo và các hot đng kinh tế khác ca APEC;

c) Bản sao chng thc h chiếu;

d) Bn sao chứng thc quyết đnh b nhim chc v hoc quyết định tuyển dng công chc, viên chc;

3. quan nêu ti Điều 4 Quy chế này tch nhiệm tiếp nhn, x lý h sơ và tham mưu trình Ch tịch y ban nhân dân tnh xét, cho phép s dng th ABTC trong thời hạn 07 (by) ngày làm việc, kt khi nhận đ h sơ hp lệ.

Trưng hợp đ điu kin gii quyết thì trình Ch tch y ban nhân dân tnh có văn bn xét, cho phép s dng th ABTC cho doanh nhân để Cc Qun lý Xut nhp cảnh - Bộ Công an cp theo quy định.

Trong trưng hp không đ điu kin đưc xem xét cho phép s dụng th ABTC, cơ quan tiếp nhn hsơ có văn bn trả lời lý do không đưc xem xét cấp th trong thi hn 07 (by) ngày làm việc.

4. Văn png y ban nhân dân tnh xem xét h sơ do quan tch nhiệm trình và trình Ch tch y ban nhân dân tỉnh ký trong thời hn 03 (ba) ngày làm việc, kt ngày nhn h sơ.

Chương III

CƠ CHẾ PHỐI HỢP VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 7. Sự phi hp gia các cơ quan hu quan ca tnh

1. Th trưng các quan quy định ti Điều 4 và Điu 5 Quy chế này có tch nhiệm t chc sp xếp b máy, b trí nhân s và trang b s vt cht phù hp đthc hin công tác này; chịu tch nhiệm trước y ban nhân dân tnh nếu đ xảy ra ách tắc, nhũng nhiu gây khó khăn cho doanh nghip.

2. Các quan hu quan trong quá trình thc hiện nhiệm v trao đi thông tin nhanh cng, phi hợp tt nhằm tạo điu kin thuận lợi cho doanh nhân trong vic xét, cho phép s dụng th ABTC.

3. Trưng hợp các quan thẩm quyền quy định ti Điu 5 Quy chế này phát hin hoặc nhn được tng tin việc kê khai không chính xác cũng như việc không chp hành tt các quy định liên quan đến việc s dụng th ABTC thì những quan này văn bản gi v các cơ quan nêu tại Điu 4 Quy chế này đ trình Ch tch y ban nhân dân tnh có văn bn đ ngh Cc Qun lý Xuất nhập cnh - B Công an tng báo thABTC kng còn giá trị nhp cnh đến c quan có thẩm quyền ca các quc gia và vùng lãnh th thành viên APEC tham gia chương trình thABTC.

Điều 8. Trách nhim của doanh nghiệp

1. Doanh nghiệp có trách nhiệm định k hàng năm (hạn chót vào ngày 31 tháng 12 ng năm) phải báo cáo tình hình sdng th ABTC ca doanh nhân thuc doanh nghiệp mình gm các ni dung theo mẫu ban hành kèm theo Quy chế này. Doanh nghiệp phi t chịu trách nhiệm v tính chính xác ca các tng tin kê khai trong báo cáo và cam kết chp hành nghiêm chỉnh pháp luật cũng như các quy đnh ca các ớc và ng lãnh th thành viên APEC áp dng đi vi ngưi mang thABTC. Trưng hp doanh nghiệp không báo cáo hoc báo cáo không đúng hn xem như doanh nghip vi phạm quy chế và các doanh nhân trong doanh nghip s được các quan nêu ti Điu 4 Quy chế này trình Ch tịch y ban nhân dân tỉnh văn bản tng báo đến Cc Quản lý Xuất nhập cảnh- B Công an vviệc thABTC không còn giá tr s dụng.

2. Đi vi doanh nhân ca doanh nghip đã chuyn ng tác, thôi gi chc vhoc đã ngh việc, doanh nghip phi có trách nhim gi li th và báo cáo ngay vi c cơ quan đưc nêu ti Điu 4 Quy chế này đ trình Ch tịch y ban nhân dân tnh ra quyết định th không còn giá tr s dụng, liên h và np li th đã cấp cho doanh nhân đCc Qun lý Xut nhp cảnh - B Công an qun lý.

3. Đi với trưng hợp doanh nghip b phát hin gii thiệu kng đúng ngưi ca doanh nghip hoặc người ca doanh nghiệp nhưng kng đúng tiêu c, điều kiện xét, cho phép s dụng thABTC, thì người đi din theo pháp lut ca doanh nghip và nhng doanh nhân được đngh cho phép s dụng thẻ ca doanh nghip sđược các cơ quan nêu ti Điu 4 Quy chế này trình Ch tch y ban nhân dân tỉnh có văn bn thông báo đến Cc Qun lý Xuất nhp cnh - B Công an vviệc thABTC kng còn giá trs dng và chu những chế tài khác ca pháp lut.

Điều 9. Điều khoản thi hành

Giám đốc Sở Kế hoạch và Đu tư ch t phi hp vi Giám đốc Sở Ni v, Chánh Văn phòng U ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Cc trưng Cc Thuế tỉnh, Chi Cc trưng Chi Cc Hải quan Hà Nam, Giám đc Sở Lao đng - Thương binh và Xã hi, Giám đốc Bảo him Xã hội tnh, Giám đc Sở Tài nguyên và Môi trưng tch nhiệm hưng dn, triển khai thc hin Quy chế này./.

 

PHỤ LỤC I

BẢN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC (đi với trưng hp doanh nhân)
 (Ban hành kèm theo Quyết định s 11/2009/-UBND ngày 22/4/2009 ca U ban nhân n tnh)

CỘNG H XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

BẢN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC

Kính gửi: U ban nhân dân tỉnh Hà Nam

Tên đơn v:

Đăng ký được phép s dng thABTC cho:

1. H và tên:

2. Ngày sinh: tại

3. Tôn giáo:

4. Trình đ văn hoá:

5. Nơi đăng ký thưng trú:

6. Số h chiếu: cấp ti

7. Chc v:

8. Quyết định b nhim số................ngày....../....../......

Mc đích đăng ký s dụng thABTC:................................................ Doanh nghiệp cam kết:

a) Vtính chính xác ca ni dung ca h sơ xin s dụng thABTC;

b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định ca pháp lut Vit Nam và các quy định vcấp và qun lý thABTC.

 

 

............., ngày.........tháng.......m......

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP

(Ký tên, đóng du)

 

PHỤ LỤC II

BẢN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỤNG TH ABTC(đi với trưng hp CC, VC)
 (Ban hành kèm theo Quyết định s 11/2009/-UBND ngày 22/4/2009 ca U ban nhân n tnh)

CỘNG H XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------

BẢN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỤNG TH ABTC

Kính gửi: U ban nhân dân tỉnh Hà Nam

Tên đơn v:

Đăng ký được phép s dng thABTC cho:

1. H và tên:

2. Ngày sinh: tại

3. Tôn giáo:

4. Trình đ văn hoá:

5. Nơi đăng ký thưng trú:

6. Số h chiếu: cấp ti

7. Chc v:

8. Quyết định b nhim/tuyển dụng số..................ngày....../....../...... Mc đích đăng ký s dụng thABTC:.............................................. Đơn v cam kết:

a) Vtính chính xác ca ni dung ca h sơ xin s dụng thABTC;

b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định ca pháp lut Vit Nam và các quy định vcấp và qun lý thABTC.

 

 

............., ngày.........tháng.......m......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng du)

 

PHỤ LỤC III

BÁO CÁO NH HÌNH SỬ DỤNG THẺ ABTC
(Ban hành kèm theo Quyết định s 11/2009/-UBND ngày 22/4/2009 ca U ban nhân n tnh)

TÊN DOANH NGHIỆP,
ĐƠN VỊ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

CỘNG H XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BÁO CÁO NH HÌNH SỬ DỤNG THẺ ABTC

Năm..........

STT

Họ và tên người sử dụng thẻ ABTC

Chc vụ

Ngày sinh

Quốc gia đến

Ngày đến

Ngày đi

Nội dung công việc

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

........, ngày........tháng.......m.......
GIÁM ĐC DOANH NGHIỆP/THỦ TRƯNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng du)

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.