Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: 2967/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Dương Văn Thắng
Ngày ban hành: 21/11/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2967/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 21 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Tây Ninh tại Tờ trình số 1915/TTr-SXD ngày 05/10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng; Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Tây Ninh và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (Báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐVP, CVK;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thắng

 

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

I. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động.

- Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 25/03/2016 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này được sử dụng để các cá nhân, tổ chức tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công công trình này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh trong điều kiện bình thường.

3. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có trong bảng giá này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu tư tổ chức xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công của công trình theo hướng dẫn tại Phụ lục 6 Thông tư số 06/2016/TT-BXD .

III. CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ VÀ CĂN CỨ XÁC ĐỊNH

1. Giá ca máy là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

 

CCM= CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

(đồng/ca)

(1)

Trong đó:

- CCM: giá ca máy (đồng/ca)

- CKH: chi phí khấu hao (đồng/ca)

- CSC: chi phí sửa chữa (đồng/ca)

- CNL: chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

- CNC: chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

- CCPK: chi phí khác (đồng/ca)

2. Chi phí khấu hao tính trong giá ca máy là khoản chi phí về hao mòn của máy trong thời gian sử dụng.

3. Chi phí sửa chữa tính trong giá ca máy là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

4. Chi phí khác được tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm:

- Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;

- Bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;

- Đăng kiểm các loại;

- Di chuyển máy trong nội bộ công trình;

- Các khoản chi phí có liên qu an trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.

5. Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động... Trong đó, đơn giá nhiên liệu, năng lượng là:

- Giá điện (bình quân): 1.518 đồng/kW (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)

- Giá dầu diesel: 11.910 đồng/lít (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)

- Giá xăng RON92: 15.370 đồng/lít (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)

- Giá Mazut 3.0S: 9.230 đồng/kg (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)

(Ghi chú: Đơn giá xăng dầu theo Thông cáo Báo chí số 19/2016/PLX-TCBC của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam tại thời điểm từ 15 giờ 30 phút ngày 19/08/2016; đơn giá điện theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/03/2015 của Bộ Công thương, ứng với giá điện sản xuất giờ bình thường cấp điện áp dưới 6kV)

- Hệ số nhiên liệu phụ áp dụng là:

+ Động cơ xăng: 1,03

+ Động cơ diesel: 1,05

+ Động cơ điện: 1,07

- Thuế bảo vệ môi trường theo Nghị quyết số 888a/2015/UBTVQH13 ngày 02/04/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội:

+ Xăng: 3.000 đồng/lít

+ Diesel: 1.500 đồng/lít

+ Mazut: 900 đồng/lít

6. Định mức các chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí khác, định mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu theo quy định tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD. Giá trị thu hồi của máy tính toán căn cứ theo quy định tại Thông tư 06/2016/TT-BXD .

7. Chi phí nhân công điều khiển trong một ca làm việc của máy được xác định trên cơ sở quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy. Chi phí này xác định căn cứ trên các quy định sau:

- Cấp bậc thợ điều khiển máy, hệ số lương để xác định đơn giá thợ điều khiển máy theo quy định tại Thông tư 05/2016/TT-BXD .

- Phân khu vực để xác định mức lương đầu vào theo quy định Nghị định 122/2015/NĐ-CP .

- Mức lương đầu vào theo quy định tại Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh, cụ thể như sau:

Vùng II

Vùng III

LNC= 2.320.000 (đồng/tháng)

LNC= 2.154.000 (đồng/tháng)

- Thành phố Tây Ninh.

- Huyện Trảng Bàng.

- Huyện Gò Dầu.

- Huyện Dương Minh Châu.

- Huyện Tân Châu.

- Huyện Tân Biên.

- Huyện Châu Thành

- Huyện Bến Cầu.

- Huyện Hòa Thành

IV. XỬ LÝ CHUYỂN TIẾP

1. Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình đã thẩm định trước ngày 21/11/2016 thì thực hiện theo nội dung đã thẩm định.

2. Các gói thầu đã ký hợp đồng xây dựng trước ngày 21/11/2016 thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.

V. BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

 


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

STT

Loại máy & thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy

Chi phí khấu hao, sửa chữa, khác (đồng/ca)

Chi phí năng lượng, nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khu vực II (TP Tây Ninh, Gò Dầu, Trảng Bàng)

Khu vực III (các huyện còn lại)

Khu vực II (TP Tây Ninh, Gò Dầu, Trảng Bàng)

Khu vực III (các huyện còn lại)

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích, dung tích gầu

 

 

 

 

 

 

M101.0101

0,40 m³

43 lít diezel

1x4/7

734.514

495.008

227.538

211.258

1.457.061

1.440.780

M101.0102

0,50 m³

51 lít diezel

1x4/7

863.508

587.103

227.538

211.258

1.678.150

1.661.869

M101.0103

0,65 m³

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

975.437

679.197

461.323

428.315

2.115.958

2.082.949

M101.0104

0,80 m³

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.073.011

748.268

461.323

428.315

2.282.602

2.249.594

M101.0105

1,25 m³

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.690.075

955.481

545.200

506.190

3.190.756

3.151.746

M101.0106

1,60 m³

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.941.625

1.300.835

545.200

506.190

3.787.661

3.748.651

M101.0107

2,30 m³

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.818.967

1.588.631

602.308

559.212

5.009.906

4.966.810

M101.0108

3,60 m³

199 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.682.880

2.290.852

602.308

559.212

7.576.040

7.532.943

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi, dung tích gàu

 

 

 

 

 

 

M101.0201

0,75 m³

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.010.998

656.174

461.323

428.315

2.128.495

2.095.487

M101.0202

1,25 m³

73 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.748.365

840.363

545.200

506.190

3.133.928

3.094.918

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây), dung tích gầu

 

 

 

 

 

 

M101.0301

0,40 m³

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

946.225

679.197

461.323

428.315

2.086.746

2.053.737

M101.0302

0,65 m³

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.040.788

748.268

461.323

428.315

2.250.379

2.217.370

M101.0303

10 m³

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.605.652

955.481

545.200

506.190

3.106.333

3.067.323

M101.0304

1,20 m³

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.844.515

1.300.835

545.200

506.190

3.690.551

3.651.541

M101.0305

1,60 m³

128 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.344.527

1.473.513

602.308

559.212

4.420.347

4.377.251

M101.0306

2,30 m³

164 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.117.959

1.887.938

602.308

559.212

5.608.205

5.565.109

M101.0400

Máy xúc lật, dung tích gầu

 

 

 

 

 

 

 

M101.0401

0,6 m³

29 lít diezel

1x4/7

560.695

333.843

227.538

211.258

1.122.077

1.105.796

M101.0402

1 m³

39 lít diezel

1x4/7

739.962

448.961

227.538

211.258

1.416.461

1.400.180

M101.0403

1,25 m³

47 lít diezel

1x3/7+1x5/7

861.892

541.055

461.323

428.315

1.864.271

1.831.262

M101.0404

1,65 m³

75 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.106.126

863.386

461.323

428.315

2.430.836

2.397.827

M101.0405

2,3 m³

95 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.305.700

1.093.623

545.200

506.190

2.944.523

2.905.513

M101.0406

2,8 m³

101 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.631.892

1.162.694

545.200

506.190

3.339.786

3.300.776

M101.0407

3,2 m³

134 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.356.305

1.542.584

545.200

506.190

4.444.088

4.405.078

M101.0500

Máy ủi, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M101.0501

75 CV

38 lít diezel

1x4/7

511.715

437.449

227.538

211.258

1.176.702

1.160.422

M101.0502

110 CV

46 lít diezel

1x3/7+1x5/7

775.692

529.544

461.323

428.315

1.766.559

1.733.550

M101.0503

140 CV

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.244.761

679.197

461.323

428.315

2.385.282

2.352.273

M101.0504

180 CV

76 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.523.581

874.898

461.323

428.315

2.859.802

2.826.794

M101.0505

250 CV

94 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.890.953

1.082.111

510.400

473.880

3.483.464

3.446.944

M101.0506

320 CV

125 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.809.369

1.438.977

567.508

526.902

4.815.854

4.775.248

M101.0600

Máy cạp tự hành, dung tích thùng

 

 

 

 

 

 

M101.0601

9 m³

132 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.538.498

1.519.560

510.400

473.880

3.568.458

3.531.938

M101.0602

16 m³

154 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.237.918

1.772.820

567.508

526.902

4.578.245

4.537.639

M101.0603

25 m³

182 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.797.275

2.095.151

567.508

526.902

5.459.934

5.419.327

M101.0700

Máy san tự hành, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M101.0701

108 CV

39 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.015.295

448.961

461.323

428.315

1.925.579

1.892.570

M101.0702

180 CV

54 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.601.250

621.638

461.323

428.315

2.684.211

2.651.203

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay, trọng lượng

 

 

 

 

 

 

M101.0801

50kg

3 lít xăng

1x3/7

45.276

44.018

192.738

178.948

282.033

268.242

M101.0802

60kg

4 lít xăng

1x3/7

56.644

51.355

192.738

178.948

300.737

286.947

M101.0803

70kg

4 lít xăng

1x3/7

56.992

58.691

192.738

178.948

308.422

294.631

M101.0804

80kg

5 lít xăng

1x3/7

60.006

73.364

192.738

178.948

326.109

312.318

M101.0900

Đầm bánh hơi tự hành, trọng lượng

 

 

 

 

 

 

 

M101.0901

9 T

34 lít diezel

1x5/7

591.489

391.402

268.585

249.367

1.251.476

1.232.258

M101.0902

16 T

38 lít diezel

1x5/7

672.091

437.449

268.585

249.367

1.378.125

1.358.907

M101.0903

25 T

55 lít diezel

1x5/7

808.277

633.150

268.585

249.367

1.710.011

1.690.793

M101.1000

Máy đầm rung tự hành, trọng lượng

 

 

 

 

 

 

M101.1001

8 T

19 lít diezel

1x4/7

735.200

218.725

227.538

211.258

1.181.463

1.165.182

M101.1002

15 T

39 lít diezel

1x4/7

1.183.153

448.961

227.538

211.258

1.859.652

1.843.372

M101.1003

18 T

53 lít diezel

1x4/7

1.384.552

610.126

227.538

211.258

2.222.217

2.205.936

M101.1004

25 T

67 lít diezel

1x4/7

1.518.991

771.292

227.538

211.258

2.517.822

2.501.541

M101.1100

Đầm bánh thép tự hành, trọng lượng

 

 

 

 

 

 

M101.1101

6 T

20 lít diezel

1x3/7

234.713

230.236

192.738

178.948

657.688

643.897

M101.1102

8,50 T

24 lít diezel

1x3/7

334.361

276.284

192.738

178.948

803.383

789.593

M101.1103

10 T

26 lít diezel

1x4/7

435.162

299.307

227.538

211.258

962.008

945.727

M101.1104

15,5 T

42 lít diezel

1x4/7

686.100

483.496

227.538

211.258

1.397.135

1.380.854

M101.1200

Quả đầm - trọng lượng

 

 

 

 

 

 

 

M101.1201

16T

 

1x4/7

516.965

 

227.538

211.258

744.504

728.223

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô, sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

M102.0101

3T

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

489.047

287.795

466.677

433.285

1.243.519

1.210.128

M102.0102

4T

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

524.990

299.307

466.677

433.285

1.290.974

1.257.582

M102.0103

5T

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

570.775

345.355

466.677

433.285

1.382.806

1.349.415

M102.0104

6T

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

703.545

379.890

466.677

433.285

1.550.112

1.516.720

M102.0105

10 T

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

974.445

425.937

530.923

492.935

1.931.306

1.893.317

M102.0106

16 T

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.141.786

495.008

530.923

492.935

2.167.718

2.129.729

M102.0107

20 T

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.353.360

506.520

530.923

492.935

2.390.803

2.352.815

M102.0108

25T

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

1.538.793

575.591

633.538

588.208

2.747.922

2.702.591

M102.0109

30T

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

1.739.367

621.638

633.538

588.208

2.994.544

2.949.213

M102.0110

40T

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

2.414.326

736.756

633.538

588.208

3.784.621

3.739.290

M102.0111

50T

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

3.387.510

805.827

633.538

588.208

4.826.876

4.781.545

M102.0200

Cần trục bánh hơi, sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

M102.0201

16T

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

833.055

379.890

461.323

428.315

1.674.268

1.641.260

M102.0202

25T

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.021.478

414.425

545.200

506.190

1.981.103

1.942.093

M102.0203

40T

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.957.095

575.591

545.200

506.190

3.077.886

3.038.876

M102.0204

63T

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.318.675

702.221

545.200

506.190

3.566.095

3.527.085

M102.0205

90T

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.096.400

794.315

602.308

559.212

5.493.023

5.449.927

M102.0206

100T

74 lít diezel

2x4/7+1x7/7

4.934.800

851.875

829.846

770.469

6.616.521

6.557.144

M102.0207

110T

78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

6.157.576

897.922

829.846

770.469

7.885.344

7.825.967

M102.0208

130T

81 lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.352.135

932.457

829.846

770.469

9.114.438

9.055.062

M102.0300

Cần trục bánh xích, sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

M102.0301

5 T

32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

684.044

368.378

461.323

428.315

1.513.745

1.480.737

M102.0302

10 T

36 lít diezel

1x3/7+1x5/7

875.698

414.425

461.323

428.315

1.751.446

1.718.438

M102.0303

16 T

45 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.138.583

518.032

461.323

428.315

2.117.937

2.084.929

M102.0304

25 T

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.463.879

541.055

545.200

506.190

2.550.134

2.511.124

M102.0305

28 T

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.747.521

564.079

545.200

506.190

2.856.800

2.817.790

M102.0306

40 T

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.529.585

587.103

545.200

506.190

3.661.888

3.622.878

M102.0307

50 T

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.789.629

621.638

545.200

506.190

3.956.467

3.917.457

M102.0308

63 T

56 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.307.841

644.662

602.308

559.212

4.554.810

4.511.714

M102.0309

80T

58 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.064.000

667.685

602.308

559.212

5.333.993

5.290.897

M102.0310

100 T

59 lít diezel

2x4/7+1x7/7

4.887.440

679.197

829.846

770.469

6.396.483

6.337.107

M102.0311

110 T

63 lít diezel

2x4/7+1x7/7

5.620.692

725.245

829.846

770.469

7.175.783

7.116.406

M102.0312

130 T

72 lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.674.002

828.851

829.846

770.469

9.332.699

9.273.322

M102.0313

150 T

83 lít diezel

2x4/7+1x7/7

8.562.230

955.481

829.846

770.469

10.347.557

10.288.180

M102.0400

Cần trục tháp, sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

M102.0401

5 T

42 kWh

1x3/7+1x5/7

681.555

68.219

461.323

428.315

1.211.097

1.178.088

M102.0402

10 T

60 kWh

1x3/7+1x5/7

999.566

97.456

461.323

428.315

1.558.344

1.525.336

M102.0403

12 T

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.217.898

110.450

461.323

428.315

1.789.671

1.756.662

M102.0404

15 T

90kWh

1x3/7+1x5/7

1.337.920

146.183

461.323

428.315

1.945.426

1.912.418

M102.0405

20 T

113 kWh

1x3/7+1x5/7

1.526.961

183.541

461.323

428.315

2.171.825

2.138.817

M102.0406

25 T

120 kWh

1x3/7+1x6/7

2.117.443

194.911

510.400

473.880

2.822.754

2.786.234

M102.0407

30 T

128 kWh

1x3/7+1x6/7

2.653.561

207.905

510.400

473.880

3.371.866

3.335.346

M102.0408

40T

135 kWh

1x3/7+1x6/7

3.036.976

219.275

510.400

473.880

3.766.651

3.730.131

M102.0409

50 T

143 kWh

2x4/7+1x6/7

3.809.413

232.269

772.738

717.448

4.814.420

4.759.130

M102.0410

60T

198kWh

2x4/7+1x6/7

4.761.823

321.603

772.738

717.448

5.856.165

5.800.874

M102.0411

Cầu tháp MD 900

480 kWh

2x4/7+1x6/7+
1x7/7

16.887.541

779.645

1.147.508

1.065.402

18.814.694

18.732.588

M102.0500

Cần cẩu nổi

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0501

Kéo theo, sức nâng 30 T

81 lít diezel

t.ph2.1/2+3 thợ máy(2x2/4
+1x3/4)+thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

3.648.766

932.457

1.322.400

1.227.780

5.903.623

5.809.003

M102.0502

Tự hành, sức nâng 100 T

118 lít diezel

t.tr1/2+t.pII.1/2 +4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện
3/4+1 thủy thủ 2/4

5.442.671

1.358.395

1.958.615

1.818.473

8.759.681

8.619.538

M102.0600

Cổng trục, sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

M102.0601

10 T

81 kWh

1x3/7+1x5/7

565.560

131.565

461.323

428.315

1.158.448

1.125.440

M102.0602

30 T

90 kWh

1x3/7+1x6/7

876.600

146.183

510.400

473.880

1.533.183

1.496.663

M102.0603

60 T

144 kwh

1x3/7+1x7/7

1.143.217

233.893

567.508

526.902

1.944.618

1.904.012

M102.0604

90 T

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.588

292.367

567.508

526.902

2.160.463

2.119.857

M102.0701

Cẩu lao dầm, cẩu K33 -60

233 kWh

1x3/7+4x4/7
+1x6/7

3.059.680

378.453

1.420.554

1.318.911

4.858.686

4.757.043

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

168 kWh

1x3/7+4x4/7+1 x6/7

1.261.000

272.876

1.420.554

1.318.911

2.954.430

2.852.786

M102.0800

Cầu trục, sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

M102.0801

30 T

48 kWh

1x3/7+1x6/7

192.282

77.964

510.400

473.880

780.646

744.126

M102.0802

40 T

60 kWh

1x3/7+1x6/7

216.383

97.456

510.400

473.880

824.238

787.718

M102.0803

50 T

72 kWh

1x3/7+1x6/7

245.199

116.947

510.400

473.880

872.545

836.025

M102.0804

60 T

84 kWh

1x3/7+1x7/7

294.215

136.438

567.508

526.902

998.161

957.554

M102.0805

90 T

108 kWh

1x3/7+1x7/7

365.760

175.420

567.508

526.902

1.108.688

1.068.082

M102.0806

110 T

132 kWh

1x3/7+1x7/7

498.525

214.402

567.508

526.902

1.280.435

1.239.829

M102.0807

125 T

144 kWh

1x3/7+1x7/7

573.275

233.893

567.508

526.902

1.374.676

1.334.070

M102.0808

180 T

168 kWh

1x3/7+1x7/7

745.373

272.876

567.508

526.902

1.585.756

1.545.150

M102.0809

250 T

204 kWh

1x3/7+1x7/7

956.343

331.349

567.508

526.902

1.855.200

1.814.593

M102.0900

Máy vận thăng, sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

M102.0901

0,8T, H nâng 80m

21 kWh

1x3/7

149.084

34.109

192.738

178.948

375.932

362.141

M102.0902

3T, H nâng 100m

39 kWh

1x3/7

219.600

63.346

192.738

178.948

475.685

461.894

M102.1000

Máy vận thăng lồng, sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

M102.1001

3 T, H nâng 100m

47 kWh

1x3/7

448.699

76.340

192.738

178.948

717.777

703.986

M102.1100

Tời điện, sức kéo

 

 

 

 

 

 

 

M102.1101

0,5T

4 kWh

1x3/7

5.220

6.497

192.738

178.948

204.456

190.665

M102.1102

1T

5 kWh

1x3/7

6.695

8.121

192.738

178.948

207.555

193.764

M102.1103

1,5T

6 kWh

1x3/7

18.254

9.746

192.738

178.948

220.738

206.947

M102.1104

3T

11 kWh

1x3/7

40.110

17.867

192.738

178.948

250.716

236.925

M102.1105

3,5T

12 kWh

1x3/7

44.163

19.491

192.738

178.948

256.393

242.602

M102.1106

5T

14 kWh

1x3/7

53.723

22.740

192.738

178.948

269.201

255.410

M102.1200

Pa lăng xích, sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

M102.1201

3T

 

1x3/7

8.793

 

192.738

178.948

201.532

187.741

M102.1202

5T

 

1x3/7

11.176

 

192.738

178.948

203.914

190.123

M102.1300

Kích nâng

 

 

 

 

 

 

 

M102.1301

10 T

 

1x4/7

5.418

 

227.538

211.258

232.956

216.675

M102.1302

30 T

 

1x4/7

6.831

 

227.538

211.258

234.370

218.089

M102.1303

50 T

 

1x4/7

11.542

 

227.538

211.258

239.081

222.800

M102.1304

100 T

 

1x4/7

22.378

 

227.538

211.258

249.916

233.635

M102.1305

200 T

 

1x4/7

32.271

 

227.538

211.258

259.810

243.529

M102.1306

250 T

 

1x4/7

48.400

 

227.538

211.258

275.938

259.658

M102.1307

500 T

 

1x4/7

105.050

 

227.538

211.258

332.588

316.308

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

M102.1401

RRH, 100T

 

1x4/7

80.960

 

227.538

211.258

308.498

292.218

M101.1402

YCW -250T

 

1x4/7

18.491

 

227.538

211.258

246.030

229.749

M102.1403

YCW 500T

 

1x4/7

53.240

 

227.538

211.258

280.778

264.498

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD -60 (60T,6C)

29 kWh

1x4/7+1x5/7

248.159

47.104

496.123

460.625

791.386

755.888

M102.1602

Kích sợi đơn YDC, 500T

 

1x4/7

20.729

 

227.538

211.258

248.267

231.987

M102.1700

Xe nâng, chiều cao nâng

 

 

 

 

 

 

 

M102.1701

12m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

530.238

287.795

530.923

492.935

1.348.957

1.310.969

M102.1702

18m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

714.143

333.843

530.923

492.935

1.578.908

1.540.920

M102.1703

24m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

900.652

379.890

530.923

492.935

1.811.465

1.773.477

M102.1800

Xe thang, chiều cao thang

 

 

 

 

 

 

 

M102.1801

9m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

727.486

287.795

530.923

492.935

1.546.204

1.508.216

M102.1802

12m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

979.759

333.843

530.923

492.935

1.844.525

1.806.536

M102.1803

18m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.188.130

379.890

530.923

492.935

2.098.943

2.060.955

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Búa diezel tự hành, bánh xích, trọng lượng đầu búa

 

 

 

 

 

 

M103.0101

1,2 T

56 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1 x5/7

1.102.574

644.662

659.415

612.233

2.406.652

2.359.469

M103.0102

1,8T

59 lítdiezel

1x2/7+1x4/7+1 x6/7

1.208.223

679.197

708.492

657.798

2.595.913

2.545.219

M103.0103

3,5 T

62 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1 x6/7

2.175.161

713.733

871.785

809.407

3.760.678

3.698.301

M103.0104

4,5 T

65 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1 x6/7

2.542.136

748.268

871.785

809.407

4.162.189

4.099.811

M103.0200

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa

 

 

 

 

 

 

M103.0201

1,2 T

24 lít diezel + 14kWh

1x2/7+1x3/7+1 x4/7

535.476

299.023

583.569

541.814

1.418.069

1.376.313

M103.0202

1,8 T

30 lít diezel + 14kWh

1x2/7+1x3/7 +1x5/7

787.646

368.094

624.615

579.923

1.780.355

1.735.663

M103.0203

2,5 T

36 lít diezel + 25kWh

2x2/7+1x3/7 +1x6/7

944.513

455.032

836.985

777.097

2.236.529

2.176.642

M103.0204

3,5 T

48 lít diezel + 25kWh

2x2/7+1x3/7+1 x6/7

1.064.015

593.174

836.985

777.097

2.494.174

2.434.286

M103.0205

4.5T

63 lít diezel + 34kWh

2x2/7+1x3/7 +1x6/7

1.314.050

780.469

836.985

777.097

2.931.504

2.871.617

M103.0206

5,5 T

78 lít diezel + 34kWh

2x2/7+1x3/7 +1x6/7

1.566.771

953.147

836.985

777.097

3.356.902

3.297.014

M103.0300

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất

 

 

 

 

 

M103.0301

60 kW

40 lít diezel

1x3/7+1x5/7 +1x6/7

1.199.495

460.473

778.985

723.247

2.438.952

2.383.215

M103.0400

Búa rung, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M103.0401

40 kW

108 kWh

1x3/7+1x4/7

129.176

175.420

420.277

390.205

724.873

694.801

M103.0402

50 kW

135 kWh

1x3/7+1x4/7

157.373

219.275

420.277

390.205

796.925

766.853

M103.0403

170 kW

357 kWh

1x3/7+1x4/7

281.899

579.861

420.277

390.205

1.282.037

1.251.965

M103.0500

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ - trọng Lượng búa

 

 

 

 

 

M103.0501

≤1,8 T

42 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4

3.089.205

483.496

1.322.400

1.227.780

4.895.101

4.800.481

M103.0502

≤2,5 T

47 lít diezel

t.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4

3.199.700

541.055

1.322.400

1.227.780

5.063.155

4.968.535

M103.0503

≤3,5 T

52 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4

3.258.133

598.615

1.322.400

1.227.780

5.179.147

5.084.527

M103.0504

≤5 T

58 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4

3.381.000

667.685

1.322.400

1.227.780

5.371.085

5.276.465

M103.0505

≤7 T

63 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4

3.485.983

725.245

1.322.400

1.227.780

5.533.627

5.439.007

M103.0506

≤10T

69 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4

3.873.328

794.315

1.322.400

1.227.780

5.990.043

5.895.423

M103.0600

Tàu đóng cọc C96, búa thủy lực, trọng lượng đầu búa

 

 

 

 

 

M103.0601

7,5T

162 lít diezel

t.tr 1/2+t.p II.1/2+4 thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện3/4+1 thủy thủ2/4

9.547.076

1.864.915

1.958.615

1.818.473

13.370.606

13.230.464

M103.0700

Máy ép cọc trước, lực ép

 

 

 

 

 

 

 

M103.0701

60 T

38 kWh

1x3/7+1x4/7

193.600

61.722

420.277

390.205

675.599

645.527

M103.0702

100 T

53 kWh

1x3/7+1x4/7

262.720

86.086

420.277

390.205

769.083

739.011

M103.0703

150 T

75 kwh

1x3/7+1x4/7

297.280

121.820

420.277

390.205

839.376

809.305

M103.0704

200 T

84 kWh

1x3/7+1x4/7

331.840

136.438

420.277

390.205

888.555

858.483

M103.0801

Máy ép cọc sau

36 kWh

1x3/7+1x4/7

101.160

58.473

420.277

390.205

579.910

549.839

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T

138 kWh

1x3/7+1x4/7

670.856

224.148

420.277

390.205

1.315.280

1.285.209

M103.1001

Máy cắm bấc thấm

48 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.102.850

552.567

461.323

428.315

2.116.740

2.083.732

M103.1100

Máy khoan cọc nhồi

 

 

 

 

 

 

 

M103.1101

Máy khoan cọc nhồi ED

52 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1 x6/7

4.445.611

598.615

930.677

864.085

5.974.903

5.908.311

M103.1102

Máy khoan cọc nhồi Bauer có mô nen xoay>200knm

59 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

12.334.091

679.197

930.677

864.085

13.943.965

13.877.374

M103.1103

Gầu đào thi công móng cọc, tường barrette

 

 

495.298

 

 

 

495.298

495.298

M103.1201

Máy khoan tường sét

32 lít diezel +171kWh

1x3/7+1x4/7 +1x6/7

12.334.091

646.127

737.938

685.138

13.718.156

13.665.355

M103.1301

Máy khoan cọc đất

36 lít diezel +167kWh

1x3/7+1x4/7 +1x6/7

4.180.435

685.677

737.938

685.138

5.604.050

5.551.249

M103.1401

Máy cấp xi măng

 

 

103.545

 

 

 

103.545

103.545

M103.1500

Máy trộn dung dịch khoan, dung tích

 

 

 

 

 

 

M103.1501

≤750 lít

13 kWh

1x3/7

25.232

21.115

192.738

178.948

239.086

225.295

M103.1502

1000 lít

18 kWh

1x4/7

149.271

29.237

227.538

211.258

406.047

389.766

M103.1600

Máy sàng lọc ben tonit, Polymer năng suất

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.1601

100 m³/h

21 kWh

1x4/7

297.289

34.109

227.538

211.258

558.937

542.656

M103.1700

Máy bơm dung dịch ben tonit, Polymer năng suất

 

 

 

 

 

M103.1701

200 m³/h

50 kWh

1x4/7

337.500

81.213

227.538

211.258

646.251

629.971

M104.0100

Máy trộn bê tông, dung tích

 

 

 

 

 

 

 

M104.0101

250 lít

11 kWh

1x3/7

75.457

17.867

192.738

178.948

286.062

272.271

M104.0102

500 lít

34 kWh

1x4/7

123.268

55.225

227.538

211.258

406.031

389.750

M104.0200

Máy trộn vữa, dung tích

 

 

 

 

 

 

 

M104.0201

80 lít

5 kWh

1x3/7

29.680

8.121

192.738

178.948

230.540

216.749

M104.0202

150 lít

8 kWh

1x3/7

41.208

12.994

192.738

178.948

246.940

233.149

M104.0203

250 lít

11 kWh

1x3/7

52.868

17.867

192.738

178.948

263.473

249.682

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng, dung tích

 

 

 

 

 

 

M104.0301

1200 lít

72 kWh

1x3/7

188.485

116.947

192.738

178.948

498.170

484.379

M104.0302

1600 lít

96 kWh

1x3/7

258.515

155.929

192.738

178.948

607.182

593.392

M104.0400

Trạm trộn bê tông, năng suất

 

 

 

 

 

 

M104.0401

16 m³/h

92 kWh

1x3/7+1x5/7

971.755

149.432

461.323

428.315

1.582.510

1.549.501

M104.0402

25 m³/h

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.343.045

188.414

461.323

428.315

1.992.783

1.959.774

M104.0403

30 m³/h

172 kWh

2x3/7+1x5/7

1.696.805

279.373

654.062

607.262

2.630.240

2.583.440

M104.0404

50 m³/h

198 kWh

2x3/7+1x5/7

2.708.749

321.603

654.062

607.262

3.684.414

3.637.615

M104.0405

75 m³/h

418 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

3.285.760

678.941

930.677

864.085

4.895.378

4.828.786

M104.0406

90 m³/h

425 kWh

2x3/7+1x4/7+1 x6/7

3.607.273

690.311

930.677

864.085

5.228.260

5.161.669

M104.0407

125 m³/h

446 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

5.455.476

724.420

930.677

864.085

7.110.573

7.043.982

M104.0408

160 m³/h

553 kWh

3x3/7+1x4/7+1 x6/7

5.661.105

898.216

1.123.415

1.043.033

7.682.736

7.602.354

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi, năng suất

 

 

 

 

 

 

M104.0501

35 m³/h

76 kWh

1x4/7

48.900

123.444

227.538

211.258

399.882

383.601

M104.0502

45 m³/h

97 kWh

1x4/7

61.051

157.553

227.538

211.258

446.143

429.862

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động, năng suất

 

 

 

 

 

 

M104.0601

20 m³/h

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.692.898

511.642

420.277

390.205

2.624.817

2.594.745

M104.0602

25 m³/h

357 kWh

2x3/7+1x4/7

2.142.695

579.861

613.015

569.153

3.335.572

3.291.709

M104.0603

125 m³/h

630 kWh

2x3/7+1x4/7

7.236.344

1.023.284

613.015

569.153

8.872.643

8.828.781

M104.0700

Máy nghiền đá thô, năng suất

 

 

 

 

 

 

 

M104.0701

14 m³/h

134kWh

1x3/7+1x4/7

268.887

217.651

420.277

390.205

906.815

876.743

M104.0702

200 m³/h

840 kWh

1x3/7+2x4/7 +1x5/7+1x6/7

2.294.878

1.364.378

1.234.062

1.145.762

4.893.318

4.805.019

M104.0800

Trạm trộn bê tông át phan, năng suất (chưa tính chi phí nhiên liệu)

 

 

 

 

M104.0801

25 T/h
(140 T/ca)

210 kWh

4x3/7+4x4/7+3 x5/7+1x6/7

4.796.610

341.095

2.804.523

2.603.855

7.942.228

7.741.559

M104.0802

50 T/h
(200 T/ca)

300 kWh

5x3/7+5x4/7+4 x5/7+1x6/7

6.783.861

487.278

3.493.385

3.243.427

10.764.523

10.514.566

M104.0803

60 T/h
(216/ca)

324 kWh

5x3/7+5x4/7+4 x5/7+1x6/7

7.914.532

526.260

3.493.385

3.243.427

11.934.177

11.684.219

M104.0804

80 T/h
(256 T/ca)

384 kWh

5x3/7+5x4/7+4 x5/7+1x6/7

7.867.236

623.716

3.493.385

3.243.427

11.984.336

11.734.379

M104.0805

120 T/h
(256 T/ca)

714kWh

5x3/7+5x4/7+4 x5/7+1x6/7

8.436.000

1.159.722

3.493.385

3.243.427

13.089.106

12.839.149

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường, công suất

 

 

 

 

 

 

M105.0101

190 cv

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.636.122

656.174

530.923

492.935

2.823.218

2.785.230

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa, năng suất

 

 

 

 

 

 

M105.0201

65 t/h

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.927.604

391.402

461.323

428.315

2.780.329

2.747.320

M105.0202

100 t/h

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.281.236

575.591

461.323

428.315

3.318.150

3.285.142

M105.0203

130 cv đến 140 cv

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

4.035.408

725.245

461.323

428.315

5.221.976

5.188.967

M105.0301

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 60 m³/h

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.804.152

345.355

461.323

428.315

3.610.830

3.577.821

M105.0401

Máy cào bóc đường Wirtgen-1000c

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.348.982

1.059.087

496.123

460.625

4.904.192

4.868.694

M105.0501

Thiết bị kẻ sơn YHK10A

 

1x4/7

77.785

 

227.538

211.258

305.324

289.043

M105.0601

Lò nấu sơn YHK 3A

11 lít diezel

1x4/7

398.427

126.630

227.538

211.258

752.596

736.315

M105.0701

Thiết bị đun rót Mátic

4 lít xăng

1x4/7

46.453

58.691

227.538

211.258

332.683

316.402

M105.0801

Nồi nấu nhựa 500L

 

1x4/7

87.574

 

227.538

211.258

315.112

298.831

M105.0901

Máy rải bê tông SP500

73 lít diezel

1x6/7+1x5/7 +2x3/7

7.784.538

840.363

971.723

902.195

9.596.624

9.527.095

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng, trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

M106.0101

1,5 T

7 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

192.862

102.710

229.323

212.915

524.895

508.486

M106.0102

2 T

12 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

206.287

176.074

229.323

212.915

611.684

595.276

M106.0103

2,5 T

13 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

238.750

190.747

229.323

212.915

658.820

642.411

M106.0104

5 T

25 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

346.563

287.795

229.323

212.915

863.681

847.273

M106.0105

7 T

31 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

465.688

356.866

229.323

212.915

1.051.877

1.035.468

M106.0106

10 T

38 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

590.822

437.449

262.338

243.568

1.290.610

1.271.839

M106.0107

12 T

41 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

639.125

471.985

306.954

284.991

1.418.064

1.396.101

M106.0108

15 T

46 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

779.864

529.544

306.954

284.991

1.616.361

1.594.398

M106.0109

20 T

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.187.836

644.662

306.954

284.991

2.139.452

2.117.489

M106.0200

Ô tô tự đổ, trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

M106.0201

5 T

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

384.314

471.985

229.323

212.915

1.085.621

1.069.213

M106.0202

7T

46 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

537.845

529.544

229.323

212.915

1.296.712

1.280.303

M106.0203

10T

57 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

675.510

656.174

262.338

243.568

1.594.022

1.575.251

M106.0204

12 T

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

779.460

748.268

306.954

284.991

1.834.682

1.812.719

M106.0205

15 T

73 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

944.782

840.363

306.954

284.991

2.092.098

2.070.135

M106.0206

20 T

76 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.218.197

874.898

306.954

284.991

2.400.049

2.378.086

M106.0207

22 T

77 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.425.189

886.410

306.954

284.991

2.618.553

2.596.590

M106.0208

25 T

81 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

1.729.063

932.457

366.738

340.498

3.028.258

3.002.018

M106.0209

27 T

86 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

2.017.512

990.016

366.738

340.498

3.374.267

3.348.026

M106.0300

Ô tô đầu kéo, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M106.0301

272 CV

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

1.074.550

644.662

366.738

340.498

2.085.951

2.059.710

M106.0302

360 CV

68 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

1.182.000

782.804

366.738

340.498

2.331.542

2.305.301

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông, dung tích thùng trộn

 

 

 

 

 

 

M106.0401

6 m³

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 2

946.964

495.008

530.923

492.935

1.972.895

1.934.906

M106.0402

10,7 m³

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 2

2.312.840

736.756

530.923

492.935

3.580.519

3.542.531

M106.0403

14,5 m³

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 3

3.152.411

805.827

633.538

588.208

4.591.777

4.546.446

M106.0500

Ô tô tưới nước, dung tích

 

 

 

 

 

 

 

M106.0501

4 m³

20 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

422.489

230.236

229.323

212.915

882.048

865.640

M106.0502

5 m³

23 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

453.623

264.772

272.154

252.681

990.548

971.075

M106.0503

6 m³

24 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

520.950

276.284

272.154

252.681

1.069.387

1.049.914

M106.0504

7 m³

26 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

594.843

299.307

272.154

252.681

1.166.304

1.146.831

M106.0505

9 m³

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

688.186

310.819

306.954

284.991

1.305.959

1.283.996

M106.0506

16 m³

35 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

882.900

402.914

306.954

284.991

1.592.767

1.570.804

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mun khoan, dung tích

 

 

 

 

 

 

M106.0601

2 m³ (3T)

19 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

457.667

218.725

229.323

212.915

905.715

889.306

M106.0602

3 m³ (4.5T)

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

674.907

310.819

272.154

252.681

1.257.880

1.238.407

M106.0700

Ô tô bán tải, trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

M106.0701

1,5 T

18 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

418.856

264.111

229.323

212.915

912.290

895.882

M106.0800

Rơ mooc, trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

M106.0808

100 T

 

1x3/7

487.500

 

192.738

178.948

680.238

666.448

M106.0809

125 T

 

1x3/7

546.052

 

192.738

178.948

738.790

725.000

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay, công suất

 

 

 

 

 

 

M107.0101

d≤42mm (động cơ điện 1,2 kW)

5 kWh

1x3/7

21.868

8.121

192.738

178.948

222.728

208.937

M107.0102

d≤42mm (truyền động khí nén, chưa tính khí nén)

 

1x3/7

42.992

 

192.738

178.948

235.730

221.939

M107.0103

d≤42mm (khoan sig, chưa tính khí nén)

 

1x3/7

181.261

 

192.738

178.948

374.000

360.209

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén, chưa tính khí nén)

 

1x3/7

9.957

 

192.738

178.948

202.695

188.905

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén)-đường kính khoan

 

 

 

 

M107.0201

D 75-95 mm

 

1x3/7+1x4/7

1.060.883

 

420.277

390.205

1.481.160

1.451.089

M107.0202

D 105-110mm

 

1x3/7+1x4/7

1.325.883

 

420.277

390.205

1.746.160

1.716.089

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ lít diezel, đường kính khoan

 

 

 

 

 

M107.0301

D 45mm (2 cần 147 CV)

84 lít diezel

2x4/7+2x7/7

9.336.694

966.993

1.204.615

1.118.423

11.508.302

11.422.109

M107.0302

D 45mm (3 cần 255 CV)

138 lít diezel

2x4/7+2x7/7

13.607.849

1.588.631

1.204.615

1.118.423

16.401.095

16.314.903

M107.0400

Máy khoan néo, độ sâu khoan

 

 

 

 

 

 

 

M107.0401

h 3,5m (80CV)

38 lít diezel

2x4/7+2x7/7

10.328.479

437.449

1.204.615

1.118.423

11.970.544

11.884.351

M107.0500

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan

 

 

 

 

 

M107.0501

d 2,4m (250 kW)

675 kWh

2x4/7+2x7/7

41.187.675

1.096.376

1.204.615

1.118.423

43.488.665

43.402.473

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0601

9 kW

16 kWh

1x4/7

2.483.250

25.988

227.538

211.258

2.736.777

2.720.496

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy máy khoan

 

 

 

 

 

M107.0701

YG 60

28 lít diezel

2x3/7+1x4/7

951.364

322.331

613.015

569.153

1.886.710

1.842.848

M108.0100

Máy phát điện lưu động, công suất máy phát điện

 

 

 

 

 

M108.0101

2,5-3kW

2 lít diezel

1x3/7

12.097

23.024

192.738

178.948

227.859

214.068

M108.0102

10 Kw

11 lít diezel

1x3/7

74.276

126.630

192.738

178.948

393.644

379.853

M108.0103

30 kW

24 lít diezel

1x3/7

150.380

276.284

192.738

178.948

619.402

605.611

M108.0104

50 kw

36 lít diezel

1x3/7

221.891

414.425

192.738

178.948

829.055

815.265

M108.0105

75 kw

45 lít diezel

1x4/7

295.989

518.032

227.538

211.258

1.041.559

1.025.278

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng, năng suất

 

 

 

 

 

 

M108.0201

120 m³/h

14 lít xăng

1x4/7

86.112

205.419

227.538

211.258

519.070

502.789

M108.0202

200 m³/h

24 lít xáng

1x4/7

137.835

352.148

227.538

211.258

717.521

701.240

M108.0203

300 m³/h

33 lít xăng

1x4/7

198.571

484.203

227.538

211.258

910.312

894.031

M108.0204

600 m³/h

46 lít xăng

1x4/7

424.190

674.950

227.538

211.258

1.326.678

1.310.397

M108.0300

Máy nén khí, động cơ điezen, năng suất

 

 

 

 

 

 

M108.0301

120 m³/h

14 lít diezel

1x4/7

94.976

161.165

227.538

211.258

483.680

467.399

M108.0302

240 m³/h

28 lít diezel

1x4/7

193.344

322.331

227.538

211.258

743.213

726.933

M108.0303

300 m³/h

32 lít diezel

1x4/7

247.616

368.378

227.538

211.258

843.533

827.252

M108.0304

360 m³/h

35 lít diezel

1x4/7

267.544

402.914

227.538

211.258

897.996

881.715

M108.0305

420 m³/h

38 lít diezel

1x4/7

347.397

437.449

227.538

211.258

1.012.385

996.104

M108.0306

540 m³/h

36 lít diezel

1x4/7

396.157

414.425

227.538

211.258

1.038.121

1.021.840

M108.0307

600 m³/h

38 lít diezel

1x4/7

475.345

437.449

227.538

211.258

1.140.332

1.124.051

M108.0308

660 m³/h

39 lít diezel

1x4/7

553.751

448.961

227.538

211.258

1.230.250

1.213.969

M108.0309

1200 m³/h

75 lít diezel

1x4/7

1.049.416

863.386

227.538

211.258

2.140.341

2.124.060

M108.0310

1260 m³/h

89 lít diezel

1x4/7

1.027.088

1.024.552

227.538

211.258

2.279.178

2.262.898

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện, năng suất

 

 

 

 

 

 

M108.0401

5 m³/h

2 kWh

1x3/7

3.867

3.249

192.738

178.948

199.854

186.063

M108.0402

216 m³/h

52 kWh

1x3/7

100.744

84.462

192.738

178.948

377.944

364.153

M108.0403

270 m³/h

80 kWh

1x3/7

129.099

129.941

192.738

178.948

451.778

437.987

M108.0404

300 m³/h

86 kWh

1x3/7

163.203

139.686

192.738

178.948

495.627

481.837

M108.0405

600 m³/h

125 kWh

1x4/7

345.088

203.033

227.538

211.258

775.659

759.378

M109.0100

Xà lan công trình, trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

M109.0101

200 T

 

2x Thủy thủ 2/4

570.938

 

389.046

361.209

959.985

932.148

M109.0102

250 T

 

2x Thủy thủ 2/4

713.628

 

389.046

361.209

1.102.674

1.074.837

M109.0103

300 T

 

2x Thủy thủ 2/4

857.678

 

389.046

361.209

1.246.725

1.218.888

M109.0104

400 T

 

2x Thủy thủ 2/4

939.957

 

389.046

361.209

1.329.003

1.301.166

M109.0105

600T

 

2x Thủy thủ 2/4

1.105.837

 

389.046

361.209

1.494.883

1.467.046

M109.0106

800T

 

2x Thủy thủ 2/4

1.546.367

 

389.046

361.209

1.935.413

1.907.576

M109.0107

1000 T

 

2x Thủy thủ 2/4

1.819.229

 

389.046

361.209

2.208.275

2.180.438

M109.0108

1200T

 

2x Thủy thủ 2/4

2.139.038

 

389.046

361.209

2.528.085

2.500.248

M109.0109

1350 T

 

2x Thủy thủ 2/4

2.322.385

 

389.046

361.209

2.711.431

2.683.594

M109.0110

1800 T

 

2x Thủy thủ 2/4

2.662.885

 

389.046

361.209

3.051.931

3.024.094

M109.0200

Phao thép trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

M109.0201

60T

 

 

119.124

 

 

 

119.124

119.124

M109.0202

200T

 

 

207.455

 

 

 

207.455

207.455

M109.0203

250T

 

 

217.794

 

 

 

217.794

217.794

M109.0301

Pông tông

 

 

378.571

 

 

 

378.571

378.571

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

M109.0401

5T

44 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

163.571

506.520

332.831

309.016

1.002.922

979.108

M109.0402

40T

131 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 1x3/4

425.286

1.508.048

556.800

516.960

2.490.134

2.450.294

M109.0500

Ca nô, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M109.0501

15 CV

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.164

34.535

332.831

309.016

461.530

437.716

M109.0502

23 CV

5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.398

57.559

332.831

309.016

493.788

469.973

M109.0503

30 CV

6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

109.224

69.071

332.831

309.016

511.126

487.311

M109.0504

55 CV

10 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

140.304

115.118

527.354

489.621

782.776

745.043

M109.0505

75 CV

14 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

185.423

161.165

527.354

489.621

873.942

836.209

M109.0506

90 CV

16 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

241.593

184.189

527.354

489.621

953.135

915.402

M109.0507

120 CV

18 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

296.123

207.213

527.354

489.621

1.030.689

992.956

M109.0508

150 CV

23 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4

325.745

264.772

710.277

659.455

1.300.794

1.249.972

M109.0601

Xuồng cao tốc - công suất

 

 

 

 

 

 

 

M109.0601

25 CV

105 lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

158.756

1.540.646

556.800

516.960

2.256.202

2.216.362

M109.0602

50 CV

148 lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

190.706

2.171.577

556.800

516.960

2.919.083

2.879.243

M109.0700

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu), công suất

 

 

 

 

M109.0701

75 CV

68 lít diezel

1 thuyền trưởng1/2 +2 thợ máy(1x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+2 thủy thủ2/4

272.190

782.804

1.378.615

1.279.973

2.433.609

2.334.967

M109.0702

150 CV

95 lít diezel

1 thuyền trưởng2/2+1 thuyền phó I 1/2+1máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ(1x2/4+1x3/4)

640.063

1.093.623

1.780.154

1.652.781

3.513.839

3.386.466

M109.0703

250 CV

148 lít diezel

1 thuyền trưởng2/2 +1 thuyền phó I 1/2+1máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ(1x2/4+1x3/4)

741.950

1.703.749

1.888.123

1.753.025

4.333.822

4.198.724

M109.0704

360 CV

202 lít diezel

1 thuyền trưởng2/2+1 thuyền phó I 1/2+1máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ(1x2/4+1x3/4)

926.915

2.325.387

1.888.123

1.753.025

5.140.425

5.005.327

M109.0705

600 CV

315 lít diezel

1 thuyền trưởng2/2+1 thuyền phó I 2/2+1máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thủy thủ(1x4/4+3x3/4)

1.325.595

3.626.223

2.668.892

2.477.928

7.620.710

7.429.746

M109.0800

Tàu cuốc sông, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M109.0801

495CV

520 lít diezel

1 t.trưởng2/2+1 t.phó2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+1x4/4)

7.714.839

5.986.145

4.614.123

4.283.975

18.315.107

17.984.959

M109.1000

Tàu hút bùn, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M109.1001

585CV

573 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưởng2/2+1 máy hai2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+2 thợ máy(1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+1x4/4)

5.645.887

6.596.272

3.438.062

3.192.062

15.680.220

15.434.221

M109.1002

1200CV

1.008 lít diezel

1 thuyền trưởng2/2+ thuyền phó2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+6 thợ máy(5x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ(1x3/4+1x4/4)

12.765.606

11.603.913

4.626.615

4.295.573

28.996.134

28.665.092

M109.1300

Xáng cạp, dung tích gầu

 

 

 

 

 

 

 

M109.1301

1,25 m³

70 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2 x3/7

1.543.148

805.827

930.677

864.085

3.279.652

3.213.060

M109.1401

Thiết bị lặn

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

238.354

 

709.385

658.627

947.739

896.981

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT Bị THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống

 

 

 

 

 

 

M111.0101

Máy nâng TO-12-24- sức nâng 15T

53 lít diezel

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

1.560.952

610.126

813.785

755.557

2.984.863

2.926.635

M111.0102

Máy khoan ngang UDB-4

33 lít xăng

3x3/7+2x4/7 +2x6/7+1x7/7

860.625

484.203

2.043.385

1.897.177

3.388.213

3.242.005

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm

 

 

 

 

 

 

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

201 kWh

1x4/7+1x7/7

4.963.496

326.476

602.308

559.212

5.892.280

5.849.184

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

2 kWh

1x4/7+1x6/7

2.935.183

3.249

545.200

506.190

3.483.632

3.444.622

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện, công suất

 

 

 

 

 

 

M112.0101

0,75kW

2 kWh

1x3/7

3.708

3.249

192.738

178.948

199.695

185.905

M112.0102

1,1 kW

3 kWh

1x3/7

4.450

4.873

192.738

178.948

202.061

188.270

M112.0103

1,5 kW

4 kWh

1x3/7

4.747

6.497

192.738

178.948

203.982

190.191

M112.0104

2kW

5 kWh

1x3/7

5.043

8.121

192.738

178.948

205.903

192.112

M112.0105

2,8kW

8 kWh

1x3/7

5.933

12.994

192.738

178.948

211.666

197.875

M112.0106

4,5kW

12 kWh

1x3/7

10.858

19.491

192.738

178.948

223.088

209.297

M112.0107

7kW

17 kWh

1x3/7

16.554

27.612

192.738

178.948

236.905

223.114

M112.0108

14kW

34 kWh

1x4/7

25.500

55.225

227.538

211.258

308.263

291.983

M112.0109

20 kW

48 kWh

1x4/7

40.824

77.964

227.538

211.258

346.327

330.046

M112.0110

22 kW

53 kWh

1x4/7

47.040

86.086

227.538

211.258

360.664

344.383

M112.0111

75kW

180 kWh

1x4/7

132.853

292.367

227.538

211.258

652.759

636.478

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ điezen, công suất

 

 

 

 

 

 

M112.0201

5 CV

3 lít diezel

1x4/7

28.627

31.082

227.538

211.258

287.247

270.966

M112.0202

5,5 CV

3 lít diezel

1x4/7

34.200

34.535

227.538

211.258

296.274

279.993

M112.0203

10 CV

5 lít diezel

1x4/7

59.533

57.559

227.538

211.258

344.631

328.350

M112.0204

20 CV

10 lít diezel

1x4/7

77.700

115.118

227.538

211.258

420.357

404.076

M112.0205

25 CV

11 lít diezel

1x4/7

104.166

126.630

227.538

211.258

458.334

442.054

M112.0206

30 CV

11 lít diezel

1x4/7

116.640

172.677

227.538

211.258

516.856

500.575

M112.0207

40 CV

15 lít diezel

1x4/7

126.464

230.236

227.538

211.258

584.239

567.958

M112.0208

75 CV

36 lít diezel

1x4/7

320.315

414.425

227.538

211.258

962.279

945.998

M112.0209

120 CV

53 lít diezel

1x4/7

371.200

86.086

227.538

211.258

684.824

668.543

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng, công suất

 

 

 

 

 

 

M112.0301

3 CV

2 lít xăng

1x4/7

17.659

23.477

227.538

211.258

268.674

252.393

M112.0302

6 CV

3 lít xăng

1x4/7

30.184

44.018

227.538

211.258

301.741

285.460

M112.0303

8 CV

4 lít xăng

1x4/7

39.424

58.691

227.538

211.258

325.654

309.373

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

180 kWh

1x3/7

100.912

35.734

192.738

178.948

329.384

315.593

M112.0401

Máy bơm xói 4MC(75kW)

180 kWh

1x3/7

147.976

292.367

192.738

178.948

633.081

619.290

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

111 lít diezel

1x4/7x1x5/7

1.333.596

1.277.812

496.123

460.625

3.107.531

3.072.032

M112.0600

Máy bơm vữa, năng suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.0601

6 m³/h

19 kWh

1x3/7+1x4/7

242.720

30.861

420.277

390.205

693.858

663.786

M112.0602

9 m³/h

34 kWh

1x3/7+1x4/7

304.880

55.225

420.277

390.205

780.382

750.310

M112.0603

15 m³/h

37 kWh

1x3/7+1x4/7

328.291

60.098

420.277

390.205

808.665

778.594

M112.0604

32-50 m³/h

72 kWh

1x3/7+1x4/7

394.173

116.947

420.277

390.205

931.396

901.325

M112.0700

Máy bơm cát động cơ diezel

 

 

 

 

 

 

 

M112.0701

126CV

54 lít diezel

1x5/7

89.167

621.638

268.585

249.367

979.389

960.172

M112.0702

350CV

127 lít diezel

1x5/7

111.361

1.462.001

268.585

249.367

1.841.947

1.822.729

M112.0703

380CV

136 lít diezel

1x5/7

133.528

1.565.607

268.585

249.367

1.967.720

1.948.502

M112.0704

480CV

168 lít diezel

1x5/7

166.750

1.933.985

268.585

249.367

2.369.320

2.350.102

M112.0800

Xe bơm bê tông tự hành, năng suất

 

 

 

 

 

 

M112.0801

50 m³/h

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

2.625.840

610.126

530.923

492.935

3.766.889

3.728.901

M112.0802

60 m³/h

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

2.891.826

690.709

530.923

492.935

4.113.458

4.075.470

M112.0900

Máy bơm bê tông, năng suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.0901

40-60 m³/h

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.308.630

295.615

461.323

428.315

2.065.568

2.032.560

M112.0902

60-90 m³/h

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.799.186

402.816

496.123

460.625

2.698.125

2.662.627

M112.1000

Máy phun vẩy, năng suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.1001

9 m³/h (AL 285)

54 kWh

2x3/7+1x4/7+1 x6/7

1.975.044

87.710

930.677

864.085

2.993.431

2.926.840

M112.1002

16 m³/h (AL 500)

429 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7

7.541.508

696.808

1.199.262

1.113.452

9.437.577

9.351.768

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn, công suất

 

 

 

 

 

 

M112.1101

1kW

5 kWh

1x3/7

19.244

8.121

192.738

178.948

220.103

206.313

M112.1102

3kW

13 kWh

1x3/7

37.113

21.115

192.738

178.948

250.967

237.176

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh, công suất

 

 

 

 

 

 

M112.1201

1 kW

5 kWh

1x3/7

15.120

8.121

192.738

178.948

215.980

202.189

M112.1300

Máy đầm bê tông, đầm dùi, công suất

 

 

 

 

 

 

M112.1301

1 kW

5 kWh

1x3/7

17.295

8.121

192.738

178.948

218.154

204.364

M112.1302

1,5 kW

7 kWh

1x3/7

19.233

11.370

192.738

178.948

223.341

209.550

M112.1303

2,8 kW

13 kWh

1x3/7

23.855

21.115

192.738

178.948

237.708

223.918

M112.1304

3,5 kW

16 kWh

1x3/7

59.336

25.988

192.738

178.948

278.063

264.272

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén)

 

 

 

 

 

 

 

M112.1401

Máy phun sơn 400 m²/h

 

1x3/7

22.983

 

192.738

178.948

215.722

201.931

M112.1402

Máy phun cát

 

1x3/7

30.560

 

192.738

178.948

223.298

209.508

M112.1500

Máy khoan đứng, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.1501

2,5 kW

5kWh

1x3/7

44.402

8.121

192.738

178.948

245.261

231.470

M112.1502

4,5kW

9 kWh

1x3/7

59.202

14.618

192.738

178.948

266.559

252.768

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính

 

 

 

 

 

 

M112.1601

13mm

1 kWh

1x3/7

14.663

 

192.738

178.948

207.402

193.611

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay, công suất

 

 

 

 

 

 

M112.1701

0,62 kW

1 kWh

1x3/7

16.600

1.462

192.738

178.948

210.800

197.010

M112.1702

0,75kW

1 kWh

1x3/7

16.406

1.787

192.738

178.948

210.931

197.141

M112.1703

0,85 kW

1 kWh

1x3/7

17.719

2.112

192.738

178.948

212.569

198.778

M112.1704

1,5 kW

2 kWh

1x3/7

32.760

3.736

192.738

178.948

229.234

215.443

M112.1800

Máy luồn cáp, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.1801

15 kW

27 kWh

1x4/7

69.881

43.855

227.538

211.258

341.274

324.994

M112.1900

Máy cắt cáp, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.1901

10 kW

13 kWh

1x3/7

25.155

21.115

192.738

178.948

239.009

225.218

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất

 

 

 

 

 

 

M112.2001

1,7kW

3 kWh

1x3/7

26.802

4.873

192.738

178.948

224.413

210.623

M112.2100

Máy cắt gạch đá, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.2101

1,7kW

3 kWh

1x3/7

24.688

4.873

192.738

178.948

222.299

208.508

M112.2200

Máy cắt bê tông, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.2201

7,5kW

11 kWh

1x3/7

51.330

17.867

192.738

178.948

261.935

248.145

M112.2202

12 cv (MCD218)

8 lít xăng

1x4/7

105.875

117.383

227.538

211.258

450.796

434.515

M112.2300

Máy cắt ống, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.2301

5 kW

9 kWh

1x3/7

28.841

14.618

192.738

178.948

236.198

222.407

M112.2400

Máy cắt tôn, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.2401

5 kW

10 kWh

1x3/7

17.775

16.243

192.738

178.948

226.756

212.965

M112.2402

15 kW

27 kWh

1x3/7

139.516

43.855

192.738

178.948

376.110

362.319

M112.2500

Máy cắt đột, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.2501

2,8kW

5 kWh

1x3/7

39.236

8.121

192.738

178.948

240.096

226.305

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.2601

5 kW

9 kWh

1x3/7

18.283

14.618

192.738

178.948

225.640

211.849

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.2701

0,8kW

2 kWh

1x4/7

12.794

3.249

227.538

211.258

243.581

227.300

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

13 kWh

1x3/7

61.070

21.115

192.738

178.948

274.924

261.134

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén), tiêu hao khí nén

 

 

 

 

 

M112.2901

1,5 m³/ph

 

1x4/7

20.422

 

227.538

211.258

247.960

231.680

M112.2902

3 m³/ph

 

1x4/7

23.069

 

227.538

211.258

250.608

234.327

M112.3000

Máy uốn ống, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.3001

2,8 kW

5kWh

1x3/7

28.841

8.121

192.738

178.948

229.701

215.910

M112.3100

Máy lốc tôn, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.3101

5 kW

10 kWh

1x3/7

48.822

16.243

192.738

178.948

257.803

244.012

M112.3200

Máy cưa kim loại, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.3201

1,7kW

4kWh

1x3/7

22.803

6.497

192.738

178.948

222.039

208.248

M112.3202

2,7 kW

6kWh

1x3/7

27.424

9.746

192.738

178.948

229.908

216.117

M112.3300

Máy tiện, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.3301

10 kW

19 kWh

1x3/7

104.817

30.861

192.738

178.948

328.417

314.626

M112.3400

Máy bào thép, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.3401

7,5kW

16 kWh

1x3/7

68.592

25.988

192.738

178.948

287.319

273.528

M112.3500

Máy phay, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.3501

7kW

15 kWh

1x3/7

83.835

24.364

192.738

178.948

300.937

287.147

M112.3600

Máy ghép mí, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.3601

1,1kW

2 kWh

1x4/7

6.741

3.249

227.538

211.258

237.527

221.247

M112.3700

Máy mài, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.3701

1kW

2 kWh

1x3/7

4.008

3.249

192.738

178.948

199.994

186.204

M112.3702

2,7 kW

4 kWh

1x3/7

11.658

6.497

192.738

178.948

210.894

197.103

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.3801

1,3kW

3kWh

1x3/7

21.138

4.873

192.738

178.948

218.749

204.958

M112.3900

Máy biến thế hàn một chiều, công suất

 

 

 

 

 

 

M112.3901

50 kW

105 kWh

1x4/7

48.389

170.547

227.538

211.258

446.475

430.194

M112.4000

Biến thế hàn xoay chiều công suất

 

 

 

 

 

 

M112.4001

7 kW

15 kWh

1x4/7

8.074

24.364

227.538

211.258

259.977

243.696

M112.4002

14 kW

29 kWh

1x4/7

16.149

47.104

227.538

211.258

290.791

274.510

M112.4003

23 kW

48 kWh

1x4/7

30.044

77.964

227.538

211.258

335.547

319.267

M112.4004

27,5kW

58 kWh

1x4/7

35.114

94.207

227.538

211.258

356.860

340.579

M112.4100

Máy hàn hơi, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.4101

10001/h

 

1x4/7

11.492

 

227.538

211.258

239.030

222.750

M112.4102

20001/h

 

1x4/7

17.576

 

227.538

211.258

245.114

228.834

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

668.125

 

709.385

658.627

1.377.510

1.326.752

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa

 

 

 

 

 

 

 

M112.4301

Máy hàn nhiệt

6 kWh

1x4/7

215.333

9.746

227.538

211.258

452.617

436.337

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

8 kWh

1x4/7

175.667

12.994

227.538

211.258

416.199

399.918

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

12 kWh

1x4/7

207.778

19.491

227.538

211.258

454.807

438.527

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

18 kWh

1x4/7

302.222

29.237

227.538

211.258

558.997

542.717

M112.4400

Máy quạt gió, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.4401

2,5kW

16kWh

1x3/7

6.408

25.988

192.738

178.948

225.135

211.344

M112.4402

4,5 kW

29 kWh

1x3/7

14.062

47.104

192.738

178.948

253.904

240.113

M112.4500

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp, công suất

 

 

 

 

M112.4501

40kW

144 kWh

2x3/7+1x4/7

738.818

233.893

613.015

569.153

1.585.727

1.541.865

M112.4600

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay, công suất

 

 

 

 

 

M112.4601

54 CV

19 lít diezel

2x3/7+1x4/7

1.269.545

218.725

613.015

569.153

2.101.285

2.057.423

M112.4602

300 CV

97 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2 x3/7

6.589.097

1.116.646

930.677

864.085

8.636.421

8.569.829

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

65 kWh

2x4/7+1x5/7+1 x7/7

840.736

105.577

1.098.431

1.019.836

2.044.744

1.966.149

M112.4702

Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50-60T

14kWh

2x4/7

100.430

22.740

455.077

422.515

578.247

545.685

M112.4800

Xe ép rác, trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

M112.4801

1,5 T

18 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

425.607

207.213

229.323

212.915

862.143

845.734

M112.4802

2 T

21 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

589.389

241.748

229.323

212.915

1.060.460

1.044.052

M112.4803

4 T

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

691.273

471.985

229.323

212.915

1.392.580

1.376.172

M112.4804

7 T

51 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

780.334

587.103

229.323

212.915

1.596.760

1.580.352

M112.4805

10 T

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

869.788

748.268

306.954

284.991

1.925.010

1.903.046

M112.4901

Xe ép kín (xe hooklip)

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.014.796

748.268

306.954

284.991

2.070.018

2.048.055

M112.5001

Xe nhặt xác

15 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

1.194.325

172.677

229.323

212.915

1.596.325

1.579.917

M112.5100

Xe hút chân không

 

 

 

 

 

 

 

M112.5101

4T

45 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

681.750

518.032

229.323

212.915

1.429.105

1.412.696

M112.5102

8T

52 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

755.643

598.615

306.954

284.991

1.661.211

1.639.248

M112.5200

Xuồng vớt rác, công suất

 

 

 

 

 

 

 

M112.5201

4 CV

3 lít xăng

1x3/7+1x4/7

12.375

44.018

420.277

390.205

476.670

446.599

M112.5202

24 CV

11 lít xăng

1x3/7+1x5/7

93.491

161.401

461.323

428.315

716.215

683.207

M112.5300

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz), công suất

 

 

 

 

 

M112.5301

7 tấn/ ngày

 

3x4/7+1x5/7

8.551.971

 

951.200

883.140

9.503.171

9.435.111

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

STT

Loại máy & thiết bị

Chi phí khấu hao, sửa chữa, khác (đồng/ca)

Chi phí năng lượng, nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

M201.0001

Bộ khoan tay

49.300

 

 

49.300

M201.0002

Máy khoan XY-1A

148.833

 

 

148.833

M201.0003

Máy khoan GK-250

211.500

 

 

211.500

M201.0004

Bộ nén ngang GA

476.089

 

 

476.089

M201.0005

Búa căn M0, 10 (chưa tính khí nén)

12.827

 

 

12.827

M201.0006

Búa khoan tay P30 (22kW)

19.914

 

 

19.914

M201.0007

Thùng trục 0,5 m³

7.740

 

 

7.740

M201.0008

Máy khoan F-60L

1.096.200

 

 

1.096.200

M201.0009

Máy xuyên động RA-50

60.135

 

 

60.135

M201.0010

Máy xuyên tĩnh Gouda

489.600

 

 

489.600

M201.0011

Thiết bị đo ngẫu lực

339.900

 

 

339.900

M201.0012

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

11.750

 

 

11.750

M201.0013

Biến thế thắp sáng

6.670

 

 

6.670

M201.0014

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

38.584

 

 

38.584

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-1100

44.616

 

 

44.616

M201.0016

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch (ES-125)

106.909

 

 

106.909

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch (TRIOSX, 12)

315.952

 

 

315.952

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch (TRIOSX, 24)

371.380

 

 

371.380

M201.0019

Máy thủy bình điện tử

15.947

 

 

15.947

M201.0020

Máy toàn đạc điện tử

159.467

 

 

159.467

M201.0021

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

588.250

 

 

588.250

M201.0022

Ống nhòm

1.111

 

 

1.111

M201.0023

Kính hiển vi

7.722

 

 

7.722

M201.0024

Kính hiển vi điện từ quét

2.500.900

 

 

2.500.900

M201.0025

Máy ảnh

7.333

 

 

7.333

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

M202.0001

Cần Belkenman

21.031

 

 

21.031

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

129.824

 

 

129.824

M202.0003

TRL Profile Beam

356.142

 

 

356.142

M202.0004

Máy FWD

1.794.000

 

 

1.794.000

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

87.764

 

 

87.764

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

317.720

 

 

317.720

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1.196.000

 

 

1.196.000

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

517.183

 

 

517.183

M202.0009

Cân điện tử

7.128

 

 

7.128

M202.0010

Cân phân tích

10.989

 

 

10.989

M202.0011

Cân bàn

4.158

 

 

4.158

M202.0012

Cân thủy tĩnh

4.851

 

 

4.851

M202.0013

Lò nung

13.640

 

 

13.640

M202.0014

Tủ sấy

12.038

 

 

12.038

M202.0015

Tủ hút độc

11.770

 

 

11.770

M202.0016

Tủ lạnh

5.984

 

 

5.984

M202.0017

Máy hút chân không

3.713

 

 

3.713

M202.0018

Máy hút ẩm Oasis, America

9.900

 

 

9.900

M202.0019

Bếp điện (0,6 kW)

2.357

 

 

2.357

M202.0020

Bếp cát

3.030

 

 

3.030

M202.0021

Máy chưng cất nước

7.095

 

 

7.095

M202.0022

Máy trộn đất

5.913

 

 

5.913

M202.0023

Máy trộn xi măng dung tích 5l

18.705

 

 

18.705

M202.0024

Máy trộn dung tích lỏng (máy đo độ rung vữa)

15.910

 

 

15.910

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

6.188

 

 

6.188

M202.0026

Máy cắt đất

2.415

 

 

2.415

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30cm)

15.750

 

 

15.750

M202.0028

Máy cắt ứng biến

134.420

 

 

134.420

M202.0029

Máy nén 3 trục

618.982

 

 

618.982

M202.0030

Máy ép litvinôp

16.380

 

 

16.380

M202.0031

Kích tháo mẫu

6.868

 

 

6.868

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

136.864

 

 

136.864

M202.0033

Máy cất mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

63.617

 

 

63.617

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

58.793

 

 

58.793

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

9.990

 

 

9.990

M202.0036

Máy nén một trục

16.380

 

 

16.380

M202.0037

Máy nén Marshall

217.046

 

 

217.046

M202.0038

Máy CBR

65.800

 

 

65.800

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

7.848

 

 

7.848

M202.0040

Máy nén 4t quay tay

7.310

 

 

7.310

M202.0041

Máy nén thủy lực 10T

20.103

 

 

20.103

M202.0042

Máy nén thủy lực 50T

31.256

 

 

31.256

M202.0043

Máy nén thủy lực 125T

41.808

 

 

41.808

M202.0044

Máy nén thủy lực 200T

48.240

 

 

48.240

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100T

45.728

 

 

45.728

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25T

27.090

 

 

27.090

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

197.870

 

 

197.870

M202.0048

Máy gia tải 20T

32.663

 

 

32.663

M202.0049

Máy Casagrande (làm thí nghiệm chảy)

5.913

 

 

5.913

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

72.007

 

 

72.007

M202.0051

Máy đo pH

8.708

 

 

8.708

M202.0052

Máy đo âm thanh

7.848

 

 

7.848

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

89.770

 

 

89.770

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

76.973

 

 

76.973

M202.0055

Máy đo vết nứt

15.265

 

 

15.265

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong cốt thép

109.886

 

 

109.886

M202.0057

Máy đo độ thấm của ion Clo

157.263

 

 

157.263

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

11.288

 

 

11.288

M202.0059

Máy đo gia tốc

81.939

 

 

81.939

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

15.803

 

 

15.803

M202.0061

Máy đo chuyển vị

50.615

 

 

50.615

M202.0062

Máy xác định mô đun

28.665

 

 

28.665

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

35.672

 

 

35.672

M202.0064

Máy so màu quang điện

89.388

 

 

89.388

M202.0065

Máy đo độ giãn dài bitum

52.143

 

 

52.143

M202.0066

Máy chiết ngựa (xốc lét)

8.278

 

 

8.278

M202.0067

Bộ thí nghiệm co ngót, trương nở

13.653

 

 

13.653

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

1.360

 

 

1.360

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

14.835

 

 

14.835

M202.0070

Bàn dằn

25.155

 

 

25.155

M202.0071

Bàn rung

9.138

 

 

9.138

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

14.298

 

 

14.298

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG2

8.493

 

 

8.493

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

7.848

 

 

7.848

M202.0075

Máy phân tích Lazer

68.951

 

 

68.951

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

55.868

 

 

55.868

M202.0077

Tenxômét

7.418

 

 

7.418

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

69.524

 

 

69.524

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

6.988

 

 

6.988

M202.0080

Máy nhiễu xạ rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

1.835.803

 

 

1.835.803

M202.0081

Cân ép mẫu thử gạch chịu lửa

4.208

 

 

4.208

M202.0082

Côn thử độ sụt

2.946

 

 

2.946

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

4.208

 

 

4.208

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

2.946

 

 

2.946

M202.0085

Chén bạch kim

21.120

 

 

21.120

M202.0086

Kẹp niken

7.821

 

 

7.821

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

36.162

 

 

36.162

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

55.868

 

 

55.868

M202.0089

Máy siêu âm đo kiểm tra chất lượng mối hàn

125.866

 

 

125.866

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

53.480

 

 

53.480

M202.0091

Súng bi

8.063

 

 

8.063

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

14.835

 

 

14.835

M202.0093

Bình hút ẩm

9.998

 

 

9.998

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

16.555

 

 

16.555

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

4.623

 

 

4.623

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

465

 

 

465

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

18.887

 

 

18.887

M202.0098

Đồng hồ đo nước

14.140

 

 

14.140

M202.0099

Đồng hồ đo lún

15.150

 

 

15.150

M202.0100

Đồng hồ Shore A

17.170

 

 

17.170

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

42.158

 

 

42.158

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

27.930

 

 

27.930

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

20.825

 

 

20.825

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

18.375

 

 

18.375

M202.0105

Dụng cụ Vica

20.213

 

 

20.213

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

44.468

 

 

44.468

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

43.890

 

 

43.890

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

1.225

 

 

1.225

M202.0109

Khuôn dập mẫu

1.348

 

 

1.348

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60T

30.080

 

 

30.080

M202.0111

Kích thủy lực 800T

103.400

 

 

103.400

M202.0112

Kích phóng đại đo lường

1.486

 

 

1.486

M202.0113

Kính lúp

1.281

 

 

1.281

M202.0114

Máy bộ đàm

1.948

 

 

1.948

M202.0115

Máy cắt quay tay

7.175

 

 

7.175

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

60.452

 

 

60.452

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

487.050

 

 

487.050

M202.0118

Máy đo độ bóng

25.933

 

 

25.933

M202.0119

Máy khoan Hillti hoặc tương tự

11.890

 

 

11.890

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

2.150

 

 

2.150

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

37.085

 

 

37.085

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

73.164

 

 

73.164

M202.0123

Máy dò khuyết tật

170.850

 

 

170.850

M202.0124

Máy đo kích thước

21.500

 

 

21.500

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

82.410

 

 

82.410

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

16.663

 

 

16.663

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

13.330

 

 

13.330

M202.0128

Máy Hveem

5.330

 

 

5.330

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

9.020

 

 

9.020

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

43.453

 

 

43.453

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

28.700

 

 

28.700

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

20.500

 

 

20.500

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

177.630

 

 

177.630

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

9.533

 

 

9.533

M202.0135

Máy mài mòn sâu

9.840

 

 

9.840

M202.0136

Máy nén cố kết

9.020

 

 

9.020

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

68.951

 

 

68.951

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

41.638

 

 

41.638

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

34.762

 

 

34.762

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

14.350

 

 

14.350

M202.0141

Máy soi kim tương

25.250

 

 

25.250

M202.0142

Máy thấm

70.876

 

 

70.876

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

30.550

 

 

30.550

M202.0144

Máy thử độ bục

11.880

 

 

11.880

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

12.870

 

 

12.870

M202.0146

Máy uốn gạch

27.720

 

 

27.720

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

8.331

 

 

8.331

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

53.265

 

 

53.265

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

2.043

 

 

2.043

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

51.054

 

 

51.054

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

40.904

 

 

40.904

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

23.435

 

 

23.435

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

81.908

 

 

81.908

M202.0154

Thiết bị đo độ kín

31.155

 

 

31.155

M202.0155

Thiết bị Ozon

9.152

 

 

9.152

M202.0156

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

54.320

 

 

54.320

M202.0157

Thiết bị thử va đập phản đàn hồi

1.040

 

 

1.040

M202.0158

Tủ chiếu UV

6.968

 

 

6.968

M202.0159

Tủ khí hậu

7.280

 

 

7.280

M202.0160

Thước đo vết nứt

208

 

 

208

M202.0161

Vi kế

3.120

 

 

3.120

M202.0162

Máy scanner (khổ a0)

173.833

 

 

173.833

M202.0163

Máy vẽ plotter

99.091

 

 

99.091

M202.0164

Máy vi tính

11.200

 

 

11.200

M202.0165

Máy tính xách tay

20.625

 

 

20.625

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 fa

425.165

 

 

425.165

M203.0002

Bộ tạo nguồn AC-DC

41.816

 

 

41.816

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

176.185

 

 

176.185

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

837.286

 

 

837.286

M203.0005

Hợp bộ đo lường

791.538

 

 

791.538

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

1.354.236

 

 

1.354.236

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

424.590

 

 

424.590

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

799.690

 

 

799.690

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

17.693

 

 

17.693

M203.0010

Máy đo độ Axit

152.687

 

 

152.687

M203.0011

Máy đo độ chớp nháy kín

146.357

 

 

146.357

M203.0012

Máy đo độ nhớt

125.737

 

 

125.737

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

30.595

 

 

30.595

M203.0014

Máy đo điện trở 1 chiều

150.290

 

 

150.290

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

51.120

 

 

51.120

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

87.757

 

 

87.757

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

305.566

 

 

305.566

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

61.478

 

 

61.478

M203.0019

Máy đo vạn năng

126.504

 

 

126.504

M203.0020

Máy chụp sóng

436.099

 

 

436.099

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định ôxy hóa dầu

312.951

 

 

312.951

M203.0022

Máy phát tần số

111.446

 

 

111.446

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

154.126

 

 

154.126

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

139.452

 

 

139.452

M203.0025

Mê gôm mét

42.200

 

 

42.200

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

72.220

 

 

72.220

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

418.068

 

 

418.068

 





Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015