Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 2935/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2935/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN, Ô TÔ, TÀU THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về lệ phí trước bạ; số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 328/TT-STC ngày 30/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, cụ thể như sau:
1. Đối với các dòng xe máy điện
STT |
Nhãn hiệu, loại xe |
Giá tính lệ phí trước bạ (đồng) |
I |
Xe máy điện của Công ty TNHH Điện khí Jili sản xuất, lắp ráp |
4.500.000 |
II |
Xe máy điện của Công ty TNHH ô tô xe máy Detech sản xuất, lắp ráp |
|
1 |
Xe máy ESPERO 50 |
6.500.000 |
2 |
Xe máy ESPERO 110 |
6.500.000 |
3 |
Xe máy ESPERO 120 |
7.000.000 |
4 |
Xe máy KITAFU 50 |
6.500.000 |
5 |
Xe máy KITAFU 110 |
6.500.000 |
III |
Xe máy điện của Công ty TNHH TNT MOTOR sản xuất, lắp ráp |
|
1 |
Xe máy PRODAELIM 50-WA-CLC |
7.000.000 |
2 |
Xe máy PRODAELIM 50-WA-CLC |
7.000.000 |
3 |
Xe máy PRODAELIM 50D-CLC |
7.000.000 |
4 |
Xe máy PRODAELIM 50D Lz-CLC |
7.500.000 |
5 |
Xe máy PRODAELIM 50 D Super 02 CLC |
7.000.000 |
6 |
Xe máy PRODAELIM 50 D Super 02 Lz CLC |
7.500.000 |
7 |
Xe máy PRODAELIM 50-R cơ- CLC |
7.500.000 |
8 |
Xe máy PRODAELIM 50-R cơ Lz-CLC |
7.500.000 |
9 |
Xe máy PRODAELIM 50 R đĩa - CLC |
7.500.000 |
10 |
Xe máy PRODAELIM 50 R đĩa Lz - CLC |
8.000.000 |
11 |
Xe máy PRODAELIM 50 Super Cup - CLC |
7.000.000 |
12 |
Xe máy PRODAELIM 50 Cup |
7.000.000 |
IV |
Xe máy điện của Công ty xe điện ANBICO sản xuất và lắp ráp |
|
1 |
Xe máy điện ANBICO Twister |
4.500.000 |
2 |
Xe máy điện ANBICO AP1508 |
4.500.000 |
3 |
Xe máy điện ANBICO AP1509 |
4.500.000 |
4 |
Xe máy điện ANBICO AP1512 |
5.000.000 |
5 |
Xe máy điện ANBICO Dina |
4.500.000 |
6 |
Xe máy điện ANBICO AP1607 |
4.500.000 |
V |
Xe máy điện của Công ty cổ phần VINA THÁI |
|
1 |
Xe máy điện VINA Thái Xmen-Sport |
6.000.000 |
2 |
Xe máy điện VINA Thái (133S) |
6.000.000 |
VI |
Xe máy điện khác |
|
1 |
Xe nhập khẩu |
11.000.000 |
2 |
Sản xuất trong nước |
7.000.000 |
2. Đối với các dòng xe ô tô vận tải sản xuất từ năm 2009 đến năm 2016
STT |
Trọng tải |
Giá tính lệ phí trước bạ |
1 |
Trọng tải dưới 750 kg nhập khẩu |
110.000.000 |
2 |
Trọng tải dưới 750 kg trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
70.000.000 |
3 |
Trọng tải từ 750kg đến dưới 1 tấn nhập khẩu |
150.000.000 |
4 |
Trọng tải từ 750kg đến dưới 1 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
100.000.000 |
5 |
Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn nhập khẩu |
180.000.000 |
6 |
Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
120.000.000 |
7 |
Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn nhập khẩu |
280.000.000 |
8 |
Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
200.000.000 |
9 |
Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 3,0 tấn nhập khẩu |
320.000.000 |
10 |
Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 3,0 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
220.000.000 |
11 |
Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn nhập khẩu |
360.000.000 |
12 |
Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
250.000.000 |
13 |
Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn nhập khẩu |
390.000.000 |
14 |
Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
270.000.000 |
15 |
Trọng tải từ 4 tấn đến dưới 4,5 tấn nhập khẩu |
430.000.000 |
16 |
Trọng tải từ 4 tấn đến dưới 4,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
300.000.000 |
17 |
Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn nhập khẩu |
460.000.000 |
18 |
Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
320.000.000 |
19 |
Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn nhập khẩu |
500.000.000 |
20 |
Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
350.000.000 |
21 |
Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn nhập khẩu |
530.000.000 |
22 |
Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
370.000.000 |
23 |
Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn nhập khẩu |
580.000.000 |
24 |
Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
400.000.000 |
25 |
Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn nhập khẩu |
630.000.000 |
26 |
Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
440.000.000 |
27 |
Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn nhập khẩu |
680.000.000 |
28 |
Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
470.000.000 |
29 |
Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 14 tấn nhập khẩu |
780.000.000 |
30 |
Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 14 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
540.000.000 |
31 |
Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn nhập khẩu |
830.000.000 |
32 |
Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
580.000.000 |
33 |
Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn nhập khẩu |
880.000.000 |
34 |
Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
610.000.000 |
35 |
Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn nhập khẩu |
920.000.000 |
36 |
Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
640.000.000 |
37 |
Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 25 tấn nhập khẩu |
1.020.000.000 |
38 |
Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 25 tấn trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
710.000.000 |
39 |
Trọng tải từ 25 tấn trở lên nhập khẩu |
1.070.000.000 |
40 |
Trọng tải từ 25 trở lên trong nước và nhập khẩu Trung Quốc |
740.000.000 |
3. Đối với tàu, thuyền (thay thế Bảng giá tính lệ phí trước bạ tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh).
STT |
TÊN, LOẠI PHƯƠNG TIỆN |
Giá tính lệ phí trước bạ |
|
A |
TÀU CHỞ HÀNG HÓA |
|
|
I |
TÀU CHỞ HÀNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
1 |
Tàu vỏ thép |
Dưới 100 tấn |
2 triệu đồng/1 tấn |
2 |
Tàu vỏ thép |
Từ 100 tấn đến dưới 300 tấn |
2,5 triệu đồng/1 tấn |
3 |
Tàu vỏ thép |
Từ 300 tấn đến dưới 500 tấn |
3 triệu đồng/1 tấn |
4 |
Tàu vỏ thép |
Từ 500 tấn đến dưới 800 tấn |
3,5 triệu đồng/1 tấn |
5 |
Tàu vỏ thép |
Từ 800 tấn đến dưới 1000 tấn |
4 triệu đồng/1 tấn |
6 |
Tàu vỏ thép |
Từ 1000 tấn đến dưới 1200 tấn |
4,5 triệu đồng/1 tấn |
7 |
Tàu vỏ thép |
Từ 1200 tấn đến dưới 1500 tấn |
5 triệu đồng/1 tấn |
8 |
Tàu vỏ thép |
Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn |
5,5 triệu đồng/1 tấn |
9 |
Tàu vỏ thép |
Từ 2000 tấn trở lên |
6 triệu đồng/1 tấn |
10 |
Xà lan |
đến 500 tấn |
3 triệu đồng/1 tấn |
11 |
Xà lan |
Từ 500 tấn trở lên |
3,2 triệu đồng/1 tấn |
12 |
Tàu kéo, tàu đẩy |
|
4 triệu đồng/CV |
II |
TÀU CHỞ HÀNG ĐƯỜNG BIỂN TRONG NƯỚC |
|
|
13 |
Tàu vỏ thép |
Dưới 1000 tấn |
5,5 triệu đồng/1 tấn |
14 |
Tàu vỏ thép |
Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn |
6 triệu đồng/1 tấn |
15 |
Tàu vỏ thép |
Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn |
6,5 triệu đồng/1 tấn |
16 |
Tàu vỏ thép |
Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn |
7,5 triệu đồng/1 tấn |
17 |
Tàu vỏ thép |
Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn |
8 triệu đồng/1 tấn |
18 |
Tàu vỏ thép |
Từ 3000 tấn trở lên |
8,5 triệu đồng/1 tấn |
III |
TÀU CHỞ HÀNG ĐƯỜNG BIỂN QUỐC TẾ |
|
|
19 |
Tàu vỏ thép |
Dưới 1000 tấn |
7 triệu đồng/1 tấn |
20 |
Tàu vỏ thép |
Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn |
8 triệu đồng/1 tấn |
21 |
Tàu vỏ thép |
Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn |
8,5 triệu đồng/1 tấn |
22 |
Tàu vỏ thép |
Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn |
9 triệu đồng/1 tấn |
23 |
Tàu vỏ thép |
Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn |
10 triệu đồng/1 tấn |
24 |
Tàu vỏ thép |
Từ 3000 tấn đến dưới 4000 tấn |
13 triệu đồng/1 tấn |
25 |
Tàu vỏ thép |
Từ 4000 tấn đến dưới 5000 tấn |
14 triệu đồng/1 tấn |
26 |
Tàu vỏ thép |
Từ 5000 tấn đến dưới 6000 tấn |
15 triệu đồng/1 tấn |
27 |
Tàu vỏ thép |
Từ 6000 tấn đến dưới 8000 tấn |
16 triệu đồng/1 tấn |
28 |
Tàu vỏ thép |
Từ 8000 tấn trở lên |
17 triệu đồng/1 tấn |
B |
VỎ TÀU THUỶ |
|
|
29 |
Vỏ tàu thủy |
tương đương 65% giá trị tàu cùng hạng tàu và trọng tải |
|
C |
TỔNG THÀNH MÁY TÀU THUỶ |
|
|
30 |
Loại 15 đến dưới 30CV |
Trung Quốc, VN sản xuất |
0,25 triệu đồng/1 CV |
31 |
Loại 30 đến 60CV |
Trung Quốc, VN sản xuất |
0,5 triệu đồng/1 CV |
32 |
Loại trên 60 đến 90CV |
Trung Quốc, VN sản xuất |
0,5 triệu đồng/1 CV |
33 |
Loại trên 90 đến 135 CV |
Trung Quốc sản xuất |
0,6 triệu đồng/1 CV |
34 |
Loại 145CV |
Trung Quốc sản xuất |
0,8 triệu đồng/1 CV |
35 |
Loại trên 145 đến 250CV |
Trung Quốc sản xuất |
0,9 triệu đồng/1 CV |
36 |
Loại trên 250 CV trở lên |
Trung Quốc sản xuất |
1,1 triệu đồng/1 CV |
37 |
Loại trên 250 CV trở lên |
Mỹ, Nhật Bản sản xuất |
2 triệu đồng/1 CV |
38 |
Loại trên 250 CV trở lên |
CHLB Đức sản xuất |
2,5 triệu đồng/1 CV |
39 |
Tổng thành máy tàu thủy |
Liên Xô cũ sản xuất |
1 triệu đồng/1 CV |
40 |
Tổng thành máy tàu thủy |
Tiệp Khắc cũ sản xuất |
1 triệu đồng/1 CV |
41 |
Tổng thành máy tàu thủy |
Ba Lan sản xuất |
1 triệu đồng/1 CV |
Trường hợp tàu, thuyền, vỏ tàu, tổng thành máy khác không quy định tại bảng giá này thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trên hóa đơn.
Điều 2. Cục Thuế tỉnh phối hợp với Sở Tài chính tổ chức triển khai thực hiện việc tính và thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định; kịp thời theo dõi, phát hiện, tổng hợp các tài sản thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa quy định hoặc quy định chưa phù hợp trong Bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định này trình UBND tỉnh ban hành bổ sung, điều chỉnh kịp thời.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế Quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định mức đóng góp cho đối tượng tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định mức trích, nội dung chi và mức chi công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2016 Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về bảng giá và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung mức thu đối tượng xã hội tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu vào Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định mức thu đối với đối tượng tự nguyện tại Trung tâm Xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo dục-Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương Hùng vương của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quản lý Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định trình tự, thủ tục thi hành và cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hoà giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, tiêu chuẩn, chế độ chính sách đối với lực lượng Dân phòng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND và Nghị quyết 157/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái bố trí khi di dời, chấm dứt hoạt động hoặc cải tạo, đầu tư xây dựng lại chợ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 43/2015/QĐ-UBND Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 87/2014/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 8 Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 14/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định hỗ trợ hoạt động xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011