Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 286/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Y Dhăm Ênuôl |
Ngày ban hành: | 31/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 286/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 31 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 được sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
Căn cứ Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương;
Căn cứ Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công thương, sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương, Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011 của Bộ Công thương, quy định về quản lý an toàn trong khu vực khí dầu mỏ hóa lỏng;
Căn cứ Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 19/8/2009; Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 23/12/2009; Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 19/03/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 06/TTr-SCT ngày 15 tháng 01 năm 2013,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, 04 thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
Cách thức thực hiện 04 thủ tục hành chính này được quy định như phụ lục đính kèm.
Điều 2. Công bố 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Công nghiệp, Dầu khí, Quản lý thị trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 19/8/2009; Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 23/12/2009; Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 19/03/2010.
Cách thức thực hiện 04 thủ tục hành chính này được quy định như phụ lục đính kèm.
Điều 3. Công bố bãi bỏ 02 thủ tục hành chính, lĩnh vực Công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, được UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 19/8/2009.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC UBND TỈNH CÔNC BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2190/QĐ-UBND NGÀY 19/8/2009; QUYẾT ĐỊNH SỐ 3758/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2009; QUYẾT ĐỊNH SỐ 644/QĐ-UBND NGÀY 19/03/2010.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tại Quyết định |
Khoản, mục có nội dung thay đổi |
I. Lĩnh vực công nghiệp |
|
|
|
1 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của UBND tỉnh |
Khoản c: Thành phần hồ sơ; Khoản i: Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Khoản l: Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
2 |
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của UBND tỉnh |
Khoản l: Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
lI. Lĩnh vực Dầu khí |
|||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí hóa lỏng (LPG) vào chai |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 19/03/2010 của UBND tỉnh |
Khoản c: Thành phần hồ sơ Khoản l: Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
III. Lĩnh vực Quản lý thị trường |
|||
4 |
Quy trình, thủ tục tiếp nhận, thụ lý giải quyết đơn yêu cầu xử lý các vụ việc vi phạm hành chính về Sở hữu trí tuệ của cơ quan quản lý thị trường |
Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh |
Khoản c: Thành phần hồ sơ Khoản d: Thời hạn giải quyết Khoản l: Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, ĐƯỢC UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2190/QĐ-UBND NGÀY 19/08/2009
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Khoản, mục có nội dung thay đổi |
Lĩnh vực Công nghiệp |
||
1 |
Thẩm định Hồ sơ đề nghị UBND tỉnh cấp giấy xác nhận doanh nghiệp đủ điều kiện sản xuất lắp ráp ôtô |
Mục K. Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính tại Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh bị thay đổi. Quyết định số 12/2011/TT-BCT ngày 10/03/2011 của Bộ Công thương Bãi bỏ Khoản 2, Điều 9 của “Quy định tiêu chuẩn doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô" ban hành kèm theo Quyết định số 115/2004/QĐ-BCN ngày 27 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn của doanh nghiệp sản xuất ô tô. |
2 |
Ý kiến về Hồ sơ thiết kế cơ sở các công trình công nghiệp |
Thủ tục hành chính này không còn phù hợp với các quy định hiện hành. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
I. Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm:
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm:
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Đến ngày nhận kết quả được ghi trên giấy hẹn nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc gửi kết quả theo đường bưu điện.
Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30 phút; buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00, vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết) tại Sở Công thương.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT (bản chính);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất thực phẩm (bản sao chứng thực);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tại Phụ lục 2, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT (bản chính);
- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công thương chỉ định cấp theo quy định (bản chính hoặc bản sao chứng thực);
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định (bản chính hoặc bản sao chứng thực).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian tiếp nhận và thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “đạt”.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
e. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương Đắk Lắk.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h. Lệ phí: Gồm cấp Giấy chứng nhận 50.000 (đồng) và lệ phí thẩm định theo công suất sản xuất, chế biến như sau:
- Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm: 200.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm: 300.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm: 400.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm: 500.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên: 500.000 (đồng) và cứ tăng thêm 20 tấn/năm cộng thêm 100.000 (đồng).
Theo Công văn số 12075/BCT-KHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Công thương v/v hướng dẫn thực hiện Luật An toàn thực phẩm và Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo quy định tại Phụ lục 1, Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (theo quy định tại Phụ lục 2 Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Công văn số 12075/BCT-KHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Công thương v/v hướng dẫn thực hiện Luật An toàn thực phẩm.
- Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Phụ lục 1: Đơn đề nghị
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ….. tháng ….. 20 …..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: Sở Công thương Đắk Lắk
Cơ sở: .................................................................................................................................
Trụ sở tại: .............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………. Fax: ...............................................................................
Giấy phép kinh doanh số: ……………. ngày cấp: …………. đơn vị cấp: .....................................
Ngành nghề sản xuất (tên sản phẩm): .....................................................................................
Cơ sở sản xuất: ....................................................................................................................
Số lượng công nhân viên: ……………….. (trực tiếp: …………………; gián tiếp: ........................ ).
Nay tôi nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình chế biến)
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở ……………….. và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn!
|
CHỦ CƠ SỞ |
Phụ lục 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:...................................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:......................................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:...................................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ...........................................................................................
- Địa chỉ kho:............................................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax.................................................................
- Giấy phép kinh doanh số:………………Ngày cấp……………………..Nơi cấp...............................
- Mặt hàng sản xuất, chế biến:...................................................................................................
- Công suất thiết kế:..................................................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ……..m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;...)
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
TT |
Tên trang, thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị |
Ghi chú |
||
Tốt |
Trung bình |
kém |
|||||
I |
Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có |
||||||
1 |
Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thiết bị bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phương tiện rửa và khử trùng tay |
|
|
|
|
|
|
9 |
Dụng cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục |
|
|
|
|
|
|
10 |
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hệ thống cung cấp khí nén |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hệ thống cung cấp hơi nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hệ thống thông gió |
|
|
|
|
|
|
II |
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực pbẩm:
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước 06 tháng (tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn), trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh, cơ sở chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật xin cấp lại Giấy chứng nhận.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Đến ngày nhận kết quả được ghi trên giấy hẹn nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc gửi kết quả theo đường bưu điện.
Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00, vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ tết) tại Sở Công thương.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT (bản chính);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất thực phẩm (bản sao chứng thực);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tại Phụ lục 2, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT (bản chính);
- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định (bản chính hoặc bản sao chứng thực);
- Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định (bản chính hoặc bản sao chứng thực).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian tiếp nhận và thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “đạt”.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân
e. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương Đắk Lắk.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h. Lệ phí: Gồm Cấp Giấy chứng nhận 50.000 (đồng) và lệ phí thẩm định theo công suất sản xuất, chế biến như sau:
- Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm: 200.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm: 300.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm: 400.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm: 500.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên: 500.000 (đồng) và cứ tăng thêm 20 tấn/năm cộng thêm 100.000 (đồng).
Theo Công văn số 12075/BCT-KHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Công thương v/v hướng dẫn thực hiện Luật An toàn thực phẩm và Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo quy định tại Phụ lục 9, Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (theo quy định tại Phụ lục 2 Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Công văn số 12075/BCT-KHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Công Thương v/v hướng dẫn thực hiện Luật an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Phụ lục 9: Đơn đề nghị cấp lại
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày ….. tháng ….. năm 20 …..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Sở Công Thương Đắk Lắk
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) ………………………………………. đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ………….. ngày cấp ………………………………………..
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận: …………………………………………………………………..
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận./.
Nơi nhận: |
CHỦ CƠ SỞ |
Phụ lục 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:...................................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:......................................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:...................................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ...........................................................................................
- Địa chỉ kho:............................................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax.................................................................
- Giấy phép kinh doanh số:………………Ngày cấp……………………..Nơi cấp...............................
- Mặt hàng sản xuất, chế biến:...................................................................................................
- Công suất thiết kế:..................................................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ……..m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;...)
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
TT |
Tên trang, thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị |
Ghi chú |
||
Tốt |
Trung bình |
kém |
|||||
I |
Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có |
||||||
1 |
Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thiết bị bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phương tiện rửa và khử trùng tay |
|
|
|
|
|
|
9 |
Dụng cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục |
|
|
|
|
|
|
10 |
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
12 |
Hệ thống cung cấp khí nén |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hệ thống cung cấp hơi nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hệ thống thông gió |
|
|
|
|
|
|
II |
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
3. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm:
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Đến ngày nhận kết quả được ghi trên giấy hẹn nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc gửi kết quả theo đường bưu điện.
Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30 phút; buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00, vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết) tại Sở Công thương.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT (bản chính);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề kinh doanh thực phẩm (bản sao chứng thực);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tại Phụ lục 3, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT (bản chính);
- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định (bản chính hoặc bản sao chứng thực);
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp kinh doanh do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định (bản chính hoặc bản sao chứng thực).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian tiếp nhận và thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở; 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định "đạt".
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
e. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương Đắk Lắk.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
h. Lệ phí: Gồm cấp Giấy chứng nhận 50.000 (đồng) và lệ phí thẩm định theo công suất sản xuất, chế biến như sau:
- Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm: 200.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm: 300.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm: 400.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm: 500.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên: 500.000 (đồng) và cứ tăng thêm 20 tấn/năm cộng thêm 100.000 (đồng).
Theo Công văn số 2075/BCT-KHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Công thương v/v hướng dẫn thực hiện Luật An toàn thực phẩm và Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo quy định tại Phụ lục 1, Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (theo quy định tại Phụ lục 3 Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương quy định cấp; thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Công văn số 12075/BCT-KHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Công thương v/v hướng dẫn thực hiện Luật An toàn thực phẩm.
- Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Phụ lục 1: Đơn đề nghị
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ….. tháng ….. 20 …..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: Sở Công thương Đắk Lắk
Cơ sở: .................................................................................................................................
Trụ sở tại: .............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………. Fax: ...............................................................................
Giấy phép kinh doanh số: ……………. ngày cấp: …………. đơn vị cấp: .....................................
Ngành nghề sản xuất (tên sản phẩm): .....................................................................................
Cơ sở sản xuất: ....................................................................................................................
Số lượng công nhân viên: ……………….. (trực tiếp: …………………; gián tiếp: ........................ ).
Nay tôi nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình chế biến)
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở ……………….. và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn!
|
CHỦ CƠ SỞ |
Phụ lục 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:...................................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:......................................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:...................................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ......................................................................................................
- Địa chỉ kho:............................................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax.................................................................
- Giấy phép kinh doanh số:………………Ngày cấp……………………..Nơi cấp...............................
- Mặt hàng kinh doanh:..............................................................................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):........................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân......................................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh........................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định..........................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh; ……..m2, Trong đó diện tích kho hàng: ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;…)
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân,…)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT |
Tên trang, thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị |
Ghi chú |
||
Tốt |
Trung bình |
kém |
|||||
I |
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có |
||||||
1 |
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 |
Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
8 |
Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
II |
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm:
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước 06 tháng (tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn), trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh, cơ sở chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật xin cấp lại Giấy chứng nhận.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Đến ngày nhận kết quả được ghi trên giấy hẹn nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc gửi kết quả theo đường bưu điện.
Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30 phút; buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00, vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết) tại Sở Công Thương.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT (bản chính);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề kinh doanh thực phẩm (bản sao chứng thực);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tại Phụ lục 3, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT (bản chính);
- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công thương chỉ định cấp theo quy định (bản chính hoặc bản sao chứng thực);
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp kinh doanh do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định (bản chính hoặc bản sao chứng thực).
Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian tiếp nhận và thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định "đạt".
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
e. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương Đắk Lắk.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h. Lệ phí: Gồm Cấp Giấy chứng nhận 50.000 (đồng) và lệ phí thẩm định theo công suất sản xuất, chế biến như sau:
- Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm: 200.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm: 300.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm: 400.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm: 500.000 (đồng);
- Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên: 500.000 (đồng) và cứ tăng thêm 20 tấn/năm cộng thêm 100.000 (đồng).
Theo Công văn số 12075/BCT-KHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Công thương v/v hướng dẫn thực hiện Luật An toàn thực phẩm về Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo quy định tại Phụ lục 9, Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tại Phụ lục 3 Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
I. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Công văn số 12075/BCT-KHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Công thương v/v hướng dẫn thực hiện Luật An toàn thực phẩm.
- Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Phụ lục 9: Đơn đề nghị cấp lại
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày ….. tháng ….. năm 20 …..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Sở Công Thương Đắk Lắk
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) ………………………………………. đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ………….. ngày cấp ………………………………………..
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận: …………………………………………………………………..
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận./.
Nơi nhận: |
CHỦ CƠ SỞ |
Phụ lục 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:...................................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:......................................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:...................................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ......................................................................................................
- Địa chỉ kho:............................................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax.................................................................
- Giấy phép kinh doanh số:………………Ngày cấp……………………..Nơi cấp...............................
- Mặt hàng kinh doanh:..............................................................................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):........................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân......................................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh........................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định..........................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh; ……..m2, Trong đó diện tích kho hàng: ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;…)
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân,…)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT |
Tên trang, thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị |
Ghi chú |
||
Tốt |
Trung bình |
kém |
|||||
I |
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có |
||||||
1 |
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 |
Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
8 |
Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
II |
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2190/QĐ-UBND NGÀY 19/8/2009; QUYẾT ĐỊNH SỐ 3758/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2009; QUYẾT ĐỊNH SỐ 644/QĐ-UBND NGÀY 19/03/2010.
I. Lĩnh vực Công nghiệp:
1. Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận, hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Đến ngày nhận kết quả được ghi trên giấy hẹn nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc gửi kết quả theo đường bưu điện.
Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00, vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết) tại Sở Công thương.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sử dụng VLNCN do lãnh đạo ký. Tổ chức đề nghị cấp Giấy phép sử dụng VLNCN nộp đơn dạng bản in theo quy định tại Phụ lục 1, Thông tư số 26/2012/TT-BCT.
- Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, phải có Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy phép thầu do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định pháp luật;
- Bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự;
- Bản sao Giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản đối với các doanh nghiệp hoạt động khoáng sản; Giấy phép thăm dò, khai thác dầu khí đối với các doanh nghiệp hoạt động dầu khí; Quyết định trúng thầu thi công công trình hoặc Hợp đồng nhận thầu hoặc văn bản ủy quyền, giao nhiệm vụ thực hiện hợp đồng thi công công trình của tổ chức quản lý doanh nghiệp;
- Thiết kế thi công các hạng mục, công trình xây dựng, thiết kế khai thác mỏ có sử dụng VLNCN đối với các công trình quy mô công nghiệp; phương án thi công, khai thác đối với các hoạt động xây dựng, khai thác thủ công. Thiết kế hoặc phương án do chủ đầu tư phê duyệt phải thỏa mãn các yêu cầu an toàn theo Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên TCVN 5178:2004 hoặc Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các hầm lò than và diệp thạch TCN - 14-06-2006 hoặc Quy phạm kỹ thuật an toàn trong công tác xây dựng TCVN 5308:91 và các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng liên quan;
- Phương án nổ mìn theo nội dung hướng dẫn tại Phụ lục 5 Thông tư số 23/2009/TT-BCT; Phương án nổ mìn phải được lãnh đạo doanh nghiệp ký duyệt hoặc cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 4, Điều 22 Nghị định số 39/2009/NĐ-CP phê duyệt, cho phép;
- Phương án giám sát ảnh hưởng nổ mìn (nếu có); kế hoạch hoặc biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố khẩn cấp đối với kho, phương tiện vận chuyển VLNCN;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy đối với kho VLNCN kèm theo hồ sơ kho bảo quản thỏa mãn các quy định tại QCVN 02:2008/BCT đối với các tổ chức có kho bảo quản VLNCN; Trường hợp tổ chức đề nghị cấp phép sử dụng VLNCN không có kho hoặc không có phương tiện vận chuyển, hồ sơ đề nghị cấp phép phải có bản sao hợp đồng nguyên tắc thuê kho, phương tiện vận chuyển VLNCN với tổ chức có kho, phương tiện VLNCN thỏa mãn các yêu cầu nêu trên hoặc bản sao hợp đồng nguyên tắc với tổ chức được phép kinh doanh VLNCN để cung ứng VLNCN đến công trình theo hộ chiếu nổ mìn;
- Quyết định bổ nhiệm người Chỉ huy nổ mìn của lãnh đạo doanh nghiệp và Danh sách thợ mìn, người liên quan trực tiếp đến sử dụng VLNCN; Giấy phép lao động của người nước ngoài làm việc có liên quan đến sử dụng VLNCN (nếu có).
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đề nghị UBND tỉnh cấp giấy phép.
h. Lệ phí: Theo quy định tại Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ như sau:
- Từ 1 năm trở xuống: 1.000.000 đồng;
- Từ 1 năm đến 2 năm: 1.500.000 đồng;
- Từ 2 năm đến 3 năm: 2.000.000 đồng;
- Từ 3 năm đến 4 năm: 2.500.000 đồng;
- Từ 4 năm đến 5 năm: 3.000.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (theo quy định tại Mẫu 1a, ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương).
- Phương án nổ mìn (theo nội dung hướng dẫn tại Phụ lục 5 Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
- Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương, Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
- Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công thương, sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương, Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
- QCVN 02:2008/BCT - Quy chuẩn Quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp.
Mẫu 1a: Đơn đề nghị
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk; |
Tên doanh nghiệp: .................................................................................................................
Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số: ................................................................................
Do ……………………………………………… cấp ngày ..............................................................
Nơi đặt trụ sở chính: .............................................................................................................
Đăng ký kinh doanh số …………………. do …………. cấp ngày ….. tháng ….. năm 20 …………
Mục đích: .............................................................................................................................
Phạm vi, địa điểm: .................................................................................................................
Họ và tên người đại diện: .......................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: ……………………… Nam (Nữ) ..............................................................
Chức danh (Giám đốc/Chủ doanh nghiệp): ...............................................................................
Địa chỉ thường trú (hoặc tạm trú): ...........................................................................................
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh. Sở Công thương xem xét và cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ; Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều trong Nghị định số 39/2009/NĐ-CP và Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung một số điều tại Thông tư số 23/2009/TT-BCT.
|
…....., ngày ….. tháng ….. năm …… |
Phụ lục 5
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN NỔ MÌN
I. CĂN CỨ LẬP PHƯƠNG ÁN
- Trích dẫn các Quy định pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn và thiết kế xây dựng, khai thác… làm căn cứ để lập phương án;
- Quy mô xây dựng hoặc khai thác; tiến độ hoặc năng suất khai thác ngày, tháng, quý, năm;
- Sơ lược về phương pháp xây dựng, khai thác; thiết bị, nhân công;
- Giải thích từ ngữ, các cụm từ viết tắt (nếu có).
II. ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC NỔ MÌN
- Vị trí khu vực nổ mìn, cao độ, giới hạn tọa độ kèm theo bản đồ địa hình;
- Mô tả về đặc điểm dân cư, công trình, nhà không thuộc quyền sở hữu của tổ chức sử dụng VLNCN trong phạm vi bán kính 1000m kể từ vị trí nổ mìn (kể cả các công trình ngầm);
- Đặc điểm đất đá khu vực nổ mìn (các đặc tính cơ lý sn, sk, f) hoặc điều kiện địa chất, môi trường khác (nước, bùn…);
- Hướng, trình tự khai thác, thay đổi về điều kiện địa chất, địa hình theo chu kỳ khai thác và ảnh hưởng có thể có đến công tác nổ mìn; ảnh hưởng đến các công trình, nhà dân xung quanh.
III. TÍNH TOÁN, LỰA CHỌN CÁC THÔNG SỐ KHOAN NỔ MÌN
- Lựa chọn đường kính lỗ khoan, chiều cao tầng H (nếu đào hầm lò thì lựa chọn chiều dài một bước đào);
- Lựa chọn chiều sâu lỗ khoan;
- Lựa chọn chỉ tiêu thuốc nổ tính toán;
- Lựa chọn phương pháp nổ mìn;
- Lựa chọn VLNCN;
- Xác định các thông số khoảng cách lỗ, góc nghiêng lỗ khoan;
- Xác định lượng thuốc nạp cho một lỗ khoan tương ứng với chiều sâu lỗ khoan đảm bảo điều kiện an toàn về bua;
- Lựa chọn cấu trúc cột thuốc nổ trong lỗ khoan;
- Tính toán về an toàn (chấn động, sóng không khí và đá văng) xác định quy mô một lần nổ (kg);
- Lựa chọn khoảng cách an toàn cho người, thiết bị;
- Dự kiến số lượng VLNCN sử dụng hàng tháng.
IV. CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN KHI NỔ MÌN
- Biện pháp an toàn khi bốc dỡ, vận chuyển VLNCN;
- Biện pháp an toàn khi nạp mìn;
- Biện pháp che chắn bảo vệ chống đá văng (nếu có);
- Quy định các tín hiệu cảnh báo an toàn và giờ giấc nổ mìn;
- Quy định về gác mìn;
- Biện pháp kiểm tra sau nổ và xử lý mìn câm;
- Các quy định bổ sung về biện pháp xử lý, ứng phó khi gặp sự cố về thời tiết, cản trở khác trong các khâu khoan, nạp…;
- Các hướng dẫn khác (nếu có).
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN.
- Trình tự thực hiện, thủ tục kiểm soát các bước;
- Quy định trách nhiệm của từng cá nhân, từng nhóm trong các khâu khoan, nạp, nổ và xử lý sau khi nổ mìn;
- Các quy định về báo cáo, ghi chép các sự kiện bất thường nhưng chưa đến mức xảy ra sự cố trong đợt nổ mìn; các ghi chép về sự cố nếu có (các nội dung này ghi ở phần kết quả nổ mìn trong hộ chiếu);
- Các quy định kỷ luật nội bộ khi có vi phạm;
- Hiệu lực của Phương án và ngày sửa đổi, bổ sung;
- Tên người lập phương án, người duyệt; cơ quan phê duyệt (nếu có).
Ghi chú: Phương án nổ mìn các dạng đặc biệt khác (dưới nước, phá dỡ công trình, nổ trong giếng khoan… được lập với các phần như trên nhưng thay đổi về nội dung cho phù hợp).
2. Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
a. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Pháp luật
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Đến ngày nhận kết quả được ghi trên giấy hẹn nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc gửi kết quả theo đường bưu điện.
Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30 phút; buổi chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00, vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết) tại Sở Công thương.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị đăng ký giấy phép sử dụng VLNCN (bản chính);
- Giấy phép sử dụng VLNCN (cấp có thẩm quyền cấp - bản sao hợp lệ);
- Thiết kế hoặc Phương án nổ mìn, thời gian, thời điểm tiến hành (bản chính);
- Danh sách chỉ huy nổ mìn và người trực tiếp liên quan (bản chính);
- Quyết định bổ nhiệm người chỉ huy nổ mìn (bản sao);
- Bằng cấp chuyên môn của chỉ huy nổ mìn và người trực tiếp liên quan (bản sao);
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương Đắk Lắk.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy đăng ký.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
I. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
- Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương, Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
- Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công thương, sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương, Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
- QCVN 02:2008/BCT - Quy chuẩn Quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp.
II. Lĩnh vực Dầu khí:
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí hỏa lỏng (LPG) vào chai:
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Pháp luật
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Đến ngày nhận kết quả được ghi trên giấy hẹn nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc gửi kết quả theo đường bưu điện.
Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00, vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết) tại Sở Công thương.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, số 49 Nguyễn Tất Thành, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai theo mẫu tại Phụ lục III kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP .
- Bản sao:
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký hành nghề nạp LPG vào chai, xe bồn;
+ Phiếu kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động của trạm nạp;
+ Phiếu kết quả kiểm định từng thiết bị, dụng cụ kiểm tra đo lường trong trạm: cân khối lượng, đo thể tích, áp kế vá các thiết bị, dụng cụ khác;
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy;
+ Quy trình nạp LPG, quy trình vận hành máy, thiết bị trong trạm, quy trình xử lý sự cố và quy định về an toàn;
+ Giấy phép xây dựng.
- Sơ đồ mặt bằng (tối thiểu khổ giấy A2) bao gồm các thông tin về: vị trí bồn chứa, trạm nạp, vị trí xuất hoặc nhập LPG vào xe bồn, kho bãi, nhà xưởng, làn đường có xe tải chạy, thiết bị báo cháy và chữa cháy, hệ thống ống dẫn LPG, hệ thống điện, điều khiển ngừng cấp. Bản vẽ mặt bằng phải ghi rõ dung tích các bồn chứa; vị trí, kích thước và khoảng cách an toàn tối thiểu quy định tại Phụ lục IX kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP .
Số lượng hồ sơ 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương Đắk Lắk.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai Phụ lục III kèm Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
- Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng;
- Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011 của Bộ Công thương, quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng.
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
......., ngày tháng năm 20..... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG VÀO CHAI
Kính gửi: Sở Công Thương Đắk Lắk
Tên doanh nghiệp: ........................................................................................................ (1) …
Tên giao dịch đối ngoại của doanh nghiệp: ..............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: ...................................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: ....................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ….. do …. cấp ngày … tháng … năm .........................
Mã số thuế: .........................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ........................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai cho ………. (1) ………… theo quy định tại Nghị định số …/2009/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, cụ thể:
Tên trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai: ............................................................................
Địa chỉ trạm nạp: ..................................................................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: ....................................................................................
Nhãn hàng hóa, thương hiệu: .................................................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số …/2009/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
GIÁM ĐỐC |
III. Lĩnh vực Quản lý thị trường:
1. Thủ tục Quy trình, thủ tục tiếp nhận, thụ lý giải quyết đơn yêu cầu xử lý các vụ việc vi phạm hành chính về sở hữu trí tuệ của cơ quan quản lý thị trường:
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của Pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Quản lý thị trường Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xem xét hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 27 Nghị định số 97/2010/NĐ-CP, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Chi cục Quản lý thị trường xem xét, bổ sung chứng cứ hoặc yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung chứng cứ; trưng cầu giám định (nếu có); trao đổi ý kiến chuyên môn với cơ quan có liên quan hoặc cơ quan quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ (nếu cần thiết), hoàn thiện hồ sơ, ra quyết định kiểm tra và tổ chức thực hiện.
Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00, vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết) tại Sở Công thương.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ Trực tiếp tại Chi cục Quản lý thị trường Đắk Lắk, Địa chỉ: 08 Nguyễn Công Trứ, phường Tự An, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Hồ sơ do chủ thể quyền yêu cầu xử lý gồm các tài liệu sau:
+ Đơn yêu cầu xử lý có đầy đủ các nội dung quy định tại Điều 22 của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP;
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu người yêu cầu đăng ký kinh doanh tại Việt Nam);
+ Các tài liệu chứng cứ phù hợp với tổ chức, cá nhân yêu cầu xử lý và các nội dung yêu cầu xử lý quy định tại các Điều 23, Điều 24, Điều 25 của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP .
+ Kết luận giám định (nếu có);
+ Trường hợp vụ việc đã được giải quyết tại Tòa Hình sự hoặc cơ quan có thẩm quyền khác, nay tái phạm thì phải gửi kèm theo 01 bản sao có chứng thực Quyết định, bản án có hiệu lực cửa Toà án hoặc quyết định xử phạt của cơ quan có thẩm quyền khác.
- Hồ sơ do tổ chức, cá nhân bị thiệt hại hoặc phát hiện hành vi xâm phạm quyền tố cáo gồm các tài liệu sau:
+ Đơn tố cáo, yêu cầu xử lý các nội dung quy định tại Điều 22 của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ;
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu người yêu cầu đăng ký kinh doanh tại Việt Nam);
+ Chứng cứ về thiệt hại do quy định tại điểm d khoản 1 Điều 23 Nghị định số 105/2006/NĐ-CP , được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
+ Kết luận giám định về thiệt hại (nếu có);
- Hồ sơ tố cáo hành vi sản xuất, buôn bán hàng hóa giả mạo sở hữu trí tuệ gồm các tài liệu sau:
+ Đơn tố cáo, yêu cầu xử lý với các nội dung quy định tại Điều 22 của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP;
+ Chứng cứ, hiện vật là hàng hóa giả mạo theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 23 Nghị định số 105/2006/NĐ-CP , được sửa đổi bổ sung một số điều theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: Theo quy định tại Điều 28 Luật khiếu nại năm 2011; Điều 21 Luật tố cáo năm 2011 có hiệu lực từ ngày 01/07/2012.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Quản lý thị trường Đắk Lắk.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính, thông báo.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
I. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005.
- Luật sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19/06/2009 được sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11, có hiệu lực từ ngày 01/01/2010.
- Luật khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 (Luật khiếu nại năm 2011) có hiệu lực từ ngày 01/07/2012.
- Luật tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011 (Luật tố cáo năm 2011) có hiệu lực từ ngày 01/07/2012.
- Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002 ngày 02/7/2002, có hiệu lực từ ngày 01/10/2002.
- Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 08/3/2007, có hiệu lực từ ngày 21/3/2007.
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính ngày 02/4/2008, có hiệu lực từ ngày 01/8/2008.
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp.
- Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp.
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 được sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Nghị định số 97/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp thay thế Nghị định số 106/2006/NĐ-CP.
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 3758/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực: Lữ hành và Dịch vụ du lịch khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch bồi dưỡng chuyên sâu cho cán bộ, công chức xã tỉnh Lai Châu thực hiện Quyết định 1600/QĐ-TTg Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 416/QĐ-TTg thực hiện Chỉ thị 37-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng mối quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong tình hình mới Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 3758/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn ISO 9001 tại các cơ quan, đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động người có công và xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 3758/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch kiểm tra chéo công tác văn thư, lưu trữ giai đoạn 2017-2019 Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND về phân bổ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2017 và ứng trước dự toán ngân sách tỉnh để thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2017 quy định về trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh trong công tác cải cách hành chính Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2.000 Vùng nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao, huyện Phù Cát Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Dự toán mua sắm và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung ứng tân dược cho Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng và đơn vị y tế tuyến tỉnh trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng năm 2016-2017 Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Thành Vinh, phường Tân Thiện, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thực hiện Bộ tiêu chí Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017-2020 và năm 2017 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập thủy điện Đăk Srông 3A Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 3758/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 30/07/2016
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 501/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2016 Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Trung tâm đào tạo Ngân hàng Phát triển Việt Nam tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 3758/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 103/NQ-CP định hướng nâng cao hiệu quả thu hút, sử dụng và quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Thông tư 29/2012/TT-BCT quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Thông tư 26/2012/TT-BCT sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 03/10/2012
Nghị định 54/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 22/06/2012 | Cập nhật: 29/06/2012
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản và muối tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Thông tư 41/2011/TT-BCT quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 23/12/2011
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 20/02/2013
Nghị định 119/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 105/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Nghị định 97/2010/NĐ-CP xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 25/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/03/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 3758/QĐ-UBND năm 2009 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương kèm theo Quyết định 2190/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 09/08/2011
Nghị định 107/2009/NĐ-CP về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng Ban hành: 26/11/2009 | Cập nhật: 02/12/2009
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Thông tư 23/2009/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 18/08/2009
Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 04/05/2009
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức, bộ máy của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 08/08/2008 | Cập nhật: 17/01/2011
Nghị định 105/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 27/09/2006
Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm Ban hành: 17/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Ban hành: 25/02/2021 | Cập nhật: 09/03/2021