Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: 2658/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Trần Thanh Mẫn
Ngày ban hành: 27/09/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2658/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 27 tháng 9 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 400/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 9 năm 2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo Quyết định này.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2.Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 2563/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009, số 3062/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận: 
- Văn phòng Chính phủ (Tổ CTCT);
- TT TU, TT HĐND thành phố;
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Như Điều 4;
- VP.UBND thành phố (2D,3B);
- Trung tâm Công báo;
- TCT30 (3);
- Lưu: VT,HN(36).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Mẫn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Công bố kèm theo Quyết định số 2658 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

1

Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

2

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

3

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

4

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

5

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

6

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

7

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

8

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (trong phạm vi thành phố)

9

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (ngoài phạm vi thành phố)

10

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

11

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án

12

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

14

Giải thể doanh nghiệp

15

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

16

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

17

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

18

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

19

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

20

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

21

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

22

Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

23

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (trong phạm vi thành phố)

24

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (ngoài phạm vi thành phố)

25

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

26

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

27

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

28

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

29

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần

30

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

31

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

32

Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần

33

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần

34

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần

35

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần (trong phạm vi thành phố)

36

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần (ngoài phạm vi thành phố)

37

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần

38

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần

39

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

40

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

41

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh

42

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

43

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh

44

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh (trong phạm vi thành phố)

45

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh (ngoài phạm vi thành phố)

46

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh

47

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh

48

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

49

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

50

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân

51

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

52

Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân

53

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích đối với doanh nghiệp tư nhân

54

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân (trong phạm vi thành phố)

55

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

56

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân

57

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

58

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

59

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế

60

Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

61

Thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

62

Bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

63

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

64

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

65

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

66

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

67

Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

68

Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

69

Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

70

Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

71

Chia công ty cổ phần

72

Tách công ty cổ phần

73

Sáp nhập các công ty cổ phần

74

Hợp nhất các công ty cổ phần

75

Đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

76

Đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí

77

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ

78

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với doanh nghiệp

III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1

Đăng ký đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước, nhưng không cấp giấy chứng nhận (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

2

Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

3

Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

4

Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

5

Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

6

Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

7

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

8

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty cổ phần (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

9

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty hợp doanh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

10

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

11

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

12

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

13

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

14

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh

15

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân

16

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh

17

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh

18

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh

19

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần

20

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp doanh

21

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn

22

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân

23

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh

24

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

25

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh

26

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân

27

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh

28

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh

29

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh

30

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần

31

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp doanh

32

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn

33

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân

34

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh

35

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong nước đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư từ không cấp Giấy chứng nhận đầu tư sang cấp Giấy chứng nhận đầu tư (có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

36

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh

37

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân

38

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh

39

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh

40

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh

41

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty cổ phần

42

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty hợp danh

43

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn

44

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân

45

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh

46

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng, không gắn với thành lập chi nhánh hoặc doanh nghiệp

47

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với thành lập chi nhánh

48

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, ngoài khu công nghiệp, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng, gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn

49

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với thành lập công ty cổ phần

50

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với thành lập công ty hợp danh

51

Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân

52

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư trong nước, đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định

53

Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện

54

Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên; hoặc thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng, nhưng thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện

55

Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư đối với dự đầu tư trong nước ngoài khu công nghiệp có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện

56

Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư đối với dự đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên; hoặc thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện; hoặc có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng, nhưng thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện

57

Thanh lý dự án đầu tư

58

Đăng ký hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

59

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

60

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

61

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

62

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

63

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

64

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần

65

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh

66

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

67

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

68

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng

69

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Chi nhánh

70

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần

71

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh

72

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

73

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

74

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

75

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh)

76

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần

77

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh

78

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

79

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

80

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

81

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh

82

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần

83

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh

84

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

85

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

86

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án có vốn đầu tư nước ngoài đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

87

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh

88

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

89

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

90

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

91

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

92

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng đối với dự án có qui mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

93

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

94

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài

95

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài

96

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định

97

Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư)

98

Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm tra)

99

Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư)

100

Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (đối với dự án thuộc diện thẩm tra)

101

Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện đăng ký)

102

Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (thuộc diện thẩm tra)

103

Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện đăng ký)

104

Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (thuộc diện thẩm tra)

105

Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần (thuộc diện đăng ký)

106

Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần (thuộc diện thẩm tra)

107

Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư)

108

Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm tra)

109

Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện đăng ký đầu tư)

110

Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn (đối với dự án thuộc diện thẩm tra)

111

Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm A)

112

Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm B)

113

Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm C)

114

Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

115

Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (đối với các công trình thuộc phạm vi được ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư)

116

Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm A)

117

Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm B)

118

Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (nhóm C)

119

Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

120

Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (đối với công trình thuộc phạm vi được ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư)