Quyết định 26/2012/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010
Số hiệu: | 26/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 20/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2012/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2009, 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ tư Phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010 như sau:
A. SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2009 ĐIỀU CHỈNH NHƯ SAU:
- Chi cân đối ngân sách: 5.272.514 triệu đồng, trong đó:
+ Chi từ bổ sung có mục tiêu NSTW: 589.813 triệu đồng (giảm 3.470 triệu đồng).
+ Chi chuyển nguồn: 1.149.911 triệu đồng (tăng 3.470 triệu đồng)
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm )
(Các nội dung còn lại theo Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 của UBND tỉnh).
B. SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2010 ĐIỀU CHỈNH NHƯ SAU:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
- Tổng số thu: 6.772.306 triệu đồng
Trong đó:
+ Thu cân đối NSNN: 6.236.333 triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng
- Địa phương được hưởng: 6.091.081 triệu đồng
2. Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 7.036.563 triệu đồng
Bao gồm các khoản thu như sau:
- Thu nội địa(từ nguồn ĐP được hưởng): 4.361.320 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2009: 18.878 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2009: 1.149.911 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 945.482 triệu đồng
- Thu các khoản vay: 25.000 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm )
3. Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 7.008.560 triệu đồng
Bao gồm các khoản chi như sau:
- Chi cân đối ngân sách: 6.472.962 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 1.350.978 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 2.999.316 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.230 triệu đồng
+ Chi từ bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 817.299 triệu đồng
+ Trả các khoản vay: 23.750 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2010: 1.280.389 triệu đồng
- Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 535.598 triệu đồng
( Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm )
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2010: Không thay đổi
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện theo đúng qui định tại quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Biểu số 01
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009
( Kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
I. Số liệu quyết toán đã được UBND phê duyệt |
|
|
||||||
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
|||||
Nội dung |
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009 |
|||||||
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
|||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
7,534,044 |
4,631,223 |
2,134,187 |
768,634 |
|||
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
5,272,514 |
2,851,841 |
1,670,312 |
750,361 |
|||
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1,011,970 |
470,057 |
245,551 |
296,362 |
|||
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2,423,340 |
886,777 |
1,177,731 |
358,831 |
|||
III |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC |
1,230 |
1,230 |
0 |
0 |
|||
V |
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
VI |
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP |
593,283 |
477,860 |
104,542 |
10,881 |
|||
|
Chương trình MTQG |
105,127 |
105,127 |
0 |
0 |
|||
|
Chi Trung ương bổ sung |
413,417 |
297,994 |
104,542 |
10,881 |
|||
|
Chi từ nguồn vốn ODA |
74,739 |
74,739 |
0 |
0 |
|||
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
1,146,441 |
919,666 |
142,488 |
84,287 |
|||
VIII |
CHI TRẢ VAY ĐTPT |
96,250 |
96,250 |
0 |
0 |
|||
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
417,394 |
314,188 |
84,933 |
18,273 |
|||
C |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
1,844,137 |
1,465,195 |
378,942 |
0 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Số liệu chi tiết điều chỉnh |
|
|
|
||||||
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
|||||
Nội dung |
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009 |
||||||||
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
||||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
III |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
V |
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
VI |
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP |
-3,470 |
-3,470 |
0 |
0 |
||||
|
Chương trình MTQG |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
|
Chi Trung ương bổ sung |
-3,470 |
-3,470 |
0 |
0 |
||||
|
Chi từ nguồn vốn ODA |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
3,470 |
3,470 |
0 |
0 |
||||
VIII |
CHI TRẢ VAY ĐTPT |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
C |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
|
|
|
|
|
|
||||
II. Số liệu quyết toán 2009 sau khi điều chỉnh |
|
|
|||||||
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
|||||
Nội dung |
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2009 |
||||||||
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
||||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
7,534,044 |
4,631,223 |
2,134,187 |
768,634 |
||||
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
5,272,514 |
2,851,841 |
1,670,312 |
750,361 |
||||
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1,011,970 |
470,057 |
245,551 |
296,362 |
||||
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2,423,340 |
886,777 |
1,177,731 |
358,831 |
||||
III |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC |
1,230 |
1,230 |
0 |
0 |
||||
V |
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
VI |
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP |
589,813 |
474,390 |
104,542 |
10,881 |
||||
|
Chương trình MTQG |
105,127 |
105,127 |
0 |
0 |
||||
|
Chi Trung ương bổ sung |
409,947 |
294,524 |
104,542 |
10,881 |
||||
|
Chi từ nguồn vốn ODA |
74,739 |
74,739 |
0 |
0 |
||||
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
1,149,911 |
923,136 |
142,488 |
84,287 |
||||
VIII |
CHI TRẢ VAY ĐTPT |
96,250 |
96,250 |
0 |
0 |
||||
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
417,394 |
314,188 |
84,933 |
18,273 |
||||
C |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
1,844,137 |
1,465,195 |
378,942 |
0 |
||||
Tổng chi ngân sách địa phương: 7.534 tỷ 044 triệu đồng, nếu loại trừ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới thì số thực chi của ngân sách địa phương năm 2009 là: 5.689 tỷ 907 triệu đồng |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 26 /2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
I. Số liệu quyết toán đã được UBND phê duyệt |
|
||||||
Nội dung |
Quyết toán năm 2010 |
Phân chia theo từng cấp ngân sách |
|||||
Thu NSTW |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
||||
1 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
6,768,836 |
681,225 |
4,688,204 |
876,461 |
522,946 |
|
I |
THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN |
6,232,863 |
681,225 |
4,256,325 |
791,972 |
503,341 |
|
1 |
THU NỘI ĐỊA |
4,387,174 |
25,855 |
3,306,997 |
638,250 |
416,071 |
|
2 |
THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU |
655,369 |
655,369 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
THU VAY ĐỂ ĐTPT |
25,000 |
|
25,000 |
|
|
|
4 |
THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC |
18,879 |
|
4,661 |
11,235 |
2,983 |
|
5 |
THU CHUYỂN NGUỒN |
1,146,441 |
|
919,666 |
142,488 |
84,287 |
|
6 |
THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
THU QUẢN LÝ QUA NS |
535,973 |
|
431,879 |
84,489 |
19,604 |
|
B |
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN |
3,286,479 |
0 |
945,482 |
1,824,578 |
516,419 |
|
|
TỔNG THU NSNN(A+B) |
10,055,316 |
681,225 |
5,633,687 |
2,701,039 |
1,039,365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Số liệu chi tiết điều chỉnh
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Quyết toán năm 2010 |
Phân chia theo từng cấp ngân sách |
|||||
Thu NSTW |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
||||
1 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
3,470 |
0 |
3,470 |
0 |
0 |
|
I |
THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN |
3,470 |
0 |
3,470 |
0 |
0 |
|
1 |
THU NỘI ĐỊA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
THU VAY ĐỂ ĐTPT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
THU CHUYỂN NGUỒN |
3,470 |
0 |
3,470 |
0 |
0 |
|
6 |
THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
THU QUẢN LÝ QUA NS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
B |
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TỔNG THU NSNN(A+B) |
3,470 |
0 |
3,470 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Số liệu quyết toán 2010 sau khi điều chỉnh |
|
||||||
Nội dung |
Quyết toán năm 2010 |
Phân chia theo từng cấp ngân sách |
|||||
Thu NSTW |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
||||
1 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
6,772,306 |
681,225 |
4,691,674 |
876,461 |
522,946 |
|
I |
THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN |
6,236,333 |
681,225 |
4,259,795 |
791,972 |
503,341 |
|
1 |
THU NỘI ĐỊA |
4,387,174 |
25,855 |
3,306,997 |
638,250 |
416,071 |
|
2 |
THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU |
655,369 |
655,369 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
THU VAY ĐỂ ĐTPT |
25,000 |
|
25,000 |
|
|
|
4 |
THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC |
18,879 |
|
4,661 |
11,235 |
2,983 |
|
5 |
THU CHUYỂN NGUỒN |
1,149,911 |
|
923,136 |
142,488 |
84,287 |
|
6 |
THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
THU QUẢN LÝ QUA NS |
535,973 |
|
431,879 |
84,489 |
19,604 |
|
B |
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN |
3,286,479 |
0 |
945,482 |
1,824,578 |
516,419 |
|
|
TỔNG THU NSNN(A+B) |
10,058,786 |
681,225 |
5,637,157 |
2,701,039 |
1,039,365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu ngân sách địa phương (tính trên 3 cấp ngân sách): 9.377.561 triệu đồng (không bao gồm phần điều tiết ngân sách Trung ương: 681 tỷ 225 triệu đồng) Nếu loại trừ thu bổ sung từ ngân sách cấp trên của ngân sách huyện, ngân sách xã thì số thực thu của ngân sách địa phương năm 2010 là: 7.036 tỷ 563 triệu đồng.
Biểu số 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)
I. Số liệu quyết toán đã được UBND phê duyệt
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Quyết toán chi ngân sách năm 2010 |
||||||
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
||||
|
|
|
|
|
|
||
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
6,469,491 |
3,366,698 |
2,086,610 |
1,016,183 |
||
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1,363,978 |
681,096 |
252,077 |
430,805 |
||
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
1,358,978 |
676,096 |
252,077 |
430,805 |
||
|
Chi XDCB tập trung |
767,332 |
462,946 |
70,804 |
233,582 |
||
|
Chi XDCB từ thu tiền SDĐ |
591,646 |
213,150 |
181,273 |
197,223 |
||
2 |
Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN |
5,000 |
5,000 |
|
|
||
3 |
Chi CT nông nghiệp NT |
0 |
|
|
|
||
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2,999,316 |
1,044,033 |
1,487,875 |
467,409 |
||
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
V |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1,230 |
1,230 |
0 |
0 |
||
VI |
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
VII |
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP |
817,299 |
675,748 |
129,508 |
12,043 |
||
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
1,263,919 |
940,842 |
217,151 |
105,926 |
||
IX |
CHI TRẢ VAY ĐTPT |
23,750 |
23,750 |
0 |
0 |
||
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
535,598 |
431,790 |
84,204 |
19,604 |
||
C |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
2,340,997 |
1,824,578 |
516,419 |
0 |
||
|
TỔNG CHI NSĐP(A+B+C) |
9,346,087 |
5,623,067 |
2,687,233 |
1,035,787 |
||
|
|
|
|
|
|
||
II. Số liệu chi tiết điều chỉnh |
|
|
|
||||
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
|||
Nội dung |
Quyết toán chi ngân sách năm 2010 |
||||||
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
||||
|
|
|
|
|
|
||
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
3,470 |
3,470 |
0 |
0 |
||
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
-13,000 |
0 |
-13,000 |
0 |
||
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
-13,000 |
0 |
-13,000 |
0 |
||
|
Chi XDCB tập trung |
-13,000 |
0 |
-13,000 |
0 |
||
|
Chi XDCB từ thu tiền SDĐ |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
2 |
Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
3 |
Chi CT nông nghiệp NT |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
V |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
VI |
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
16,470 |
3,470 |
13,000 |
0 |
||
IX |
CHI TRẢ VAY ĐTPT |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
C |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
II. Số liệu quyết toán 2010 sau khi điều chỉnh |
|||||||
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
|||
Nội dung |
Quyết toán chi ngân sách năm 2010 |
||||||
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
||||
|
|
|
|
|
|
||
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
6,472,961 |
3,370,168 |
2,086,610 |
1,016,183 |
||
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1,350,978 |
681,096 |
239,077 |
430,805 |
||
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
1,345,978 |
676,096 |
239,077 |
430,805 |
||
|
Chi XDCB tập trung |
754,332 |
462,946 |
57,804 |
233,582 |
||
|
Chi XDCB từ thu tiền SDĐ |
591,646 |
213,150 |
181,273 |
197,223 |
||
2 |
Chi đầu tưhỗ trợ vốn cho DN |
5,000 |
5,000 |
|
|
||
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2,999,316 |
1,044,033 |
1,487,875 |
467,409 |
||
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
V |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1,230 |
1,230 |
0 |
0 |
||
VI |
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
VII |
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP |
817,299 |
675,748 |
129,508 |
12,043 |
||
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
1,280,389 |
944,312 |
230,151 |
105,926 |
||
IX |
CHI TRẢ VAY ĐTPT |
23,750 |
23,750 |
0 |
0 |
||
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
535,598 |
431,790 |
84,204 |
19,604 |
||
C |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
2,340,997 |
1,824,578 |
516,419 |
0 |
||
|
TỔNG CHI NSĐP(A+B+C) |
9,349,557 |
5,626,537 |
2,687,233 |
1,035,787 |
||
Tổng chi ngân sách địa phương (tính trên 3 cấp ngân sách): 9.349.557 triệu đồng ,nếu loại trừ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới thì số thực chi của ngân sách địa phương năm 2010 là: 7.008 tỷ 560 triệu đồng. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 24/01/2013
Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND về việc phê chuẩn phương án giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2013 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 11/09/2015
Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2009, 2010 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND bổ sung nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 10/09/2015
Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2012 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc tổ chức Chính trị - xã hội thôn, bản các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi và kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên điạ bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Quận 9 do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 09/02/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng tại huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bãi bỏ lệ phí đăng ký nuôi con nuôi quy định tại Quyết định 84/2006/QĐ-UBND quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh, giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 29/11/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2010/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi đầu tư hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2010 Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 03/04/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà, đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 14/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy trình thực hiện kiến thiết thị chính trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2, 3, Điều 6 Quyết định 2613/2005/QĐ-UBND quy định về luồng chạy tàu thuyền, hành lang bảo vệ luồng và bến thuỷ nội địa do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ phụ cấp hàng tháng và trang bị, trang phục làm việc cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 45/2008/QĐ-UBND về Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô của cơ quan hành chính, sự nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 09/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Long An Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định Phân cấp về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch Nghĩa trang và cơ sở xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về tài sản (nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi) trên đất khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định nội dung chi, mức chi đối với việc xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ, chăm sóc trẻ em trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh nội dung của Quyết định 37/2010/QĐ-UBND quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 20/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ xúc tiến thương mại bằng nguồn vốn Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định xử lý trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện dự án đầu tư đường giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Sửa đổi Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5, 6 Quy định trình tự, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC kèm theo Quyết định 48/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Hồ Than Thở thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định 73/2005/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định thu thủy lợi phí, tiền sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 12/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Chương trình mục tiêu về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2010-2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức chi thù lao và số lượng người làm công tác chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 09/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi đối với trường chuyên biệt (trường trung học phổ thông chuyên công lập và dân tộc nội trú ) trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2020 và dự báo đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 28/03/2011