Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 257/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 03/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ (Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Nội dung công việc |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
TTHC được công bố tại Quyết định |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc) |
||||||
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
3 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
6 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
7 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
25 ngày làm việc |
|
25 |
|
x |
Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
8 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
25 ngày làm việc |
|
25 |
|
x |
|
9 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. |
25 ngày làm việc |
|
25 |
|
x |
|
10 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
12 ngày làm việc |
|
12 |
|
x |
|
11 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
12 ngày làm việc |
|
12 |
|
x |
|
12 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
12 ngày làm việc |
|
12 |
|
x |
|
13 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
12 ngày làm việc |
|
12 |
|
x |
|
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày làm việc |
|
05 |
|
x |
|
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày làm việc |
|
05 |
|
x |
|
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
17 |
Thủ tục thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
18 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
45 ngày làm việc |
|
45 |
x |
|
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
19 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
45 ngày làm việc |
|
45 |
|
x |
|
20 |
Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
45 ngày làm việc |
|
45 |
|
x |
|
21 |
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
5 ngày làm việc |
|
5 |
|
x |
|
22 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
25 ngày làm việc |
|
25 |
|
x |
|
23 |
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) |
75 ngày làm việc |
|
75 |
|
x |
|
24 |
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) |
40 ngày làm việc |
|
40 |
x |
|
|
25 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác |
20 ngày làm việc |
|
20 |
|
x |
|
26 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình |
5 ngày làm việc |
|
05 |
X |
|
|
27 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
28 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
29 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KHCN |
10 ngày làm việc |
|
10 |
|
x |
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
II |
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
3 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
5 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
6 |
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
7 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
III |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
3 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
32 ngày làm việc |
|
32 |
|
x |
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
4 |
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
Thay đổi điều chỉnh khác 30 ngày làm việc |
30 |
||||||
5 |
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
07 ngày làm việc |
|
07 |
|
x |
|
6 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Không quá 56 ngày làm việc |
|
56 |
|
x |
|
III |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
||||||
1 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
07 ngày làm việc |
|
7 |
x |
|
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
Trường hợp khác 32 ngày làm việc |
32 |
||||||
2 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
07 ngày làm việc |
|
7 |
x |
|
|
Trường hợp khác 32 ngày làm việc |
32 |
||||||
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
04 ngày làm việc |
|
4 |
x |
|
|
Trường hợp khác 32 ngày làm việc |
32 |
||||||
4 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
5 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
8 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
9 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
10 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
11 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
13 ngày làm việc |
|
13 |
x |
|
|
12 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
x |
|
13 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
08 ngày làm việc |
|
08 |
x |
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
Trường hợp khác 25 ngày làm việc |
25 |
||||||
14 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
08 ngày làm việc |
|
08 |
|
x |
|
Trường hợp khác 25 ngày làm việc |
25 |
|
|||||
15 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
08 ngày làm việc |
|
08 |
|
x |
|
Trường hợp khác 25 ngày làm việc |
25 |
||||||
16 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
x |
|
x |
|
|
17 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
18 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Hằng năm |
|
Hằng năm |
x |
x |
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025” Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức hoạt động của Quỹ Phòng chống thiên tai tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Quyết định 439/QĐ-UBND về Chương trình của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2020 công bố 01 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 394/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 08/04/2020
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 439/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 4384/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của lĩnh vực dân tộc thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch Phát triển sản xuất bưởi đỏ Tân Lạc và một số giống bưởi đặc sản Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch phát triển dịch vụ logistics trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá sử dụng phòng họp tại Khu liên cơ quan tỉnh Bắc Giang Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 408/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2018 Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội Công chứng viên tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành trong năm 2017 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Trạm và Kho chứa dụng cụ thiết bị, ga ra cho các Hạt Kiểm lâm Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bổ sung thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Điều phối dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Đề án “Phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới” tại tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh (cục bộ) Quy hoạch chung thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2017 Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ Triển khai Mạng diện rộng của tỉnh đến 286 xã, phường, thị trấn trong tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp hỗ trợ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa công trình thuỷ điện Đăk Rơ Sa 2, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2016
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (chương trình hỗ trợ nghèo 167 giai đoạn 2) Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo áp dụng chung tại cấp tỉnh Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 439/QĐ-UBND Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tính thuế tài nguyên và tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án Hỗ trợ kinh phí phẫu thuật cho trẻ em bị tim bẩm sinh tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2018 do Tổ chức Lotus Humanitarian Aid Foundation tài trợ Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2016 về quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh lãnh đạo cấp Trưởng; cấp Phó các tổ chức thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện; chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác của ngành Tư pháp năm 2016 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 219/QĐ-UBND Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2016 duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Dự án Khu dân cư tại xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần văn bản Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai “Đề án kiện toàn, bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình các cấp đến năm 2020” Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 394/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình định canh, định cư năm 2014 Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 439/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn hỗ trợ đầu tư Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững năm 2013 Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2013 về giao xây dựng đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 439/QĐ-UBND về Danh mục ngành nghề, lĩnh vực và địa bàn xã, thị trấn cần tuyển dụng trí thức trẻ năm 2013 Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thuỷ, tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 10/05/2012
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2011 thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa liên thông Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2011 về kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước năm 2011 Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 886/2005/QĐ-UB về Quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ngành Y tế, giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan đến các cụm công nghiệp phải di dời và các cụm công nghiệp phải hủy bỏ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2009 phân cấp, ủy quyền và giao nhiệm vụ thực hiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/09/2009 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, bộ máy của Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bắc Kạn trực thuộc Sở Nội vụ Ban hành: 27/02/2009 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2008 về Đổi tên Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thành Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/10/2008 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án quy hoạch chi tiết khu tái định cư Cơ khí, thị xã Mường Lay, thuộc dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 24/09/2009
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/04/2007 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 1482/QĐ-UBND năm 2006 quy định giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/09/2006 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang năm 2021 Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 23/02/2021