Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2370/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Nguyễn Thị Quyên Thanh |
Ngày ban hành: | 08/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2370/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 08 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 60/TTr-STTTT ngày 01 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 15 (mười năm) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do rút ngắn thời gian giải quyết (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo);
- Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của 15 thủ tục hành chính nêu trên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn) và Cổng Dịch vụ công của tỉnh https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ thủ tục hành chính, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện cấu hình quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Quyết định đã công bố TTHC |
I. Lĩnh vực Bưu chính |
||||||||
1 |
1.003659.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép bưu chính |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
10.750.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Quyết định 1508/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 |
2 |
1.003687.000.00.00.H61 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
+ Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng + Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Quyết định 1508/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 |
3 |
1.003633.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
5.375.000 đồng |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 - Nghị định số 47/2011/NĐCP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Quyết định 1576/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 |
4 |
1.004470.000.00.00.H61 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
+ Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. + Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Quyết định 1508/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 |
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
||||||||
5 |
2.001765.000.00.00.H61 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
Không có |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ TT&TT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, GCN, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. |
Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 |
6 |
1.003384.000.00.00.H61 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
Không có |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ TT&TT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, GCN, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. |
Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 |
III. Lĩnh vực Báo chí |
||||||||
7 |
1.003888.000.00.00.H61 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
Không có |
- Nghị định số 88/2012/NĐ- CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Quyết định 254/QĐ- UBND ngày 25/01/2019 |
8 |
1.004640.000.00.00.H61 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
Không có |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 5/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 |
9 |
1.004637.000.00.00.H61 |
Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
Không có |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 5/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 |
IV. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
||||||||
10 |
1.003725.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
50.000 đồng/hồ sơ (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 25.000 đồng/hồ sơ) |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
Quyết định 1712/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
11 |
1.003483.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11 /2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
Quyết định 898/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
12 |
1.003868.000.00.00.H61 |
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút) |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. - Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
Quyết định 1712/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
13 |
2.001594.000.00.00. H61 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
Không có |
- Luật Xuất Bản bản ngày 20/11/2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin truyền thông. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Công văn số 1384/BTTTT-XBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc tháo gỡ vướng mắc khi thực hiện thủ tục hành chính cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
Quyết định 898/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
14 |
2.001564.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
Không có |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
Quyết định 898/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
15 |
1.004153.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) |
Không có |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép bưu chính
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ, xem xét thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
24 ngày |
2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ, và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ, và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ, và cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 ngày |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
5. Tên TTHC: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông bản tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
12 ngày |
6. Tên thủ tục: Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 ngày |
7. Tên Thủ tục: Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
07 ngày |
8. Tên Thủ tục: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
04 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
12 ngày |
9. Tên thủ tục: Cấp phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
12 ngày |
V. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
10. Tên thủ tục: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
02 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
13 ngày |
11. Tên thủ tục: Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 ngày |
12. Tên thủ tục: Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
12 ngày |
13. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
12 ngày |
14. Tên thủ tục: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
08 ngày |
15. Tên Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động in
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) |
Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
12 ngày |
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Long Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Long Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh An Giang Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Long Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp lĩnh vực Ngoại vụ Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Thông tư 43/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Thông tư 25/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh các năm 2018-2020 Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt "Phương án triển khai mô hình nuôi thử nghiệm hải sâm ghép với ốc hương thương phẩm trong ao năm 2020" Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2019 quy định về phối hợp thực hiện một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và ngành điện trong giải quyết thủ tục cấp điện từ lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2018 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 26/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 150/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lạng Giang Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan chức năng trong công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm soát nghề cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 254/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bến Tre đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình cải tạo, sửa chữa khu vực thực hành ngành Du Lịch thuộc Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 1576/QĐ-UBND về cấp kinh phí để thực hiện cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” năm 2017 Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 254/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo, Tiếp công dân, Xử lý đơn thư và Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2016 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Thông tư 48/2016/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 214/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Hòa Bình, phường Nam Thành và xã Ninh Tiến, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Giang năm 2016 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 898/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí đào tạo nghề lao động nông thôn năm 2016 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2016 tổ chức lại Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 898/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 20/02/2016
Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2015 về sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 1000/QĐ-UBND Quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức tại các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2015 công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Quyết định 34/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 21/2010/QĐ-UBND Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu và đơn giá xây dựng các loại mặt đường các tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực viễn thông và internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Thông tư 23/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 24/11/2014
Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thông tin tuyên truyền xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 25/08/2015
Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch Đảm bảo an toàn thông tin số trong hoạt động cơ quan Nhà nước năm 2014 Ban hành: 26/10/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2013 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định số 1508/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản liên quan đến lĩnh vực xử lý vi phạm hành chính Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án “Xây dựng Thừa Thiên Huế trở thành một trong những trung tâm khoa học và công nghệ của cả nước” Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn 2, một phần quy hoạch đất ở chuyển sang đất xây dựng khu hành chính xã Tân Ngãi, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai Chiến lược phát triển nghề luật sư đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 254/QĐ-UBND về kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị định 88/2012/NĐ-CP Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án triển khai Nghị định 55/2011/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 04/08/2012
Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt kế hoạch phòng, chống tệ nạn mại dâm và cai nghiện phục hồi năm 2011 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch đầu tư phát triển vùng lúa chất lượng cao tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 1576/QĐ-UBND về tạm cấp chế độ phụ cấp cho lực lượng bảo vệ dân phố, lực lượng an ninh trật tự thôn, bản, phố năm 2010 Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Bảng xếp loại đường bộ tuyến đường tỉnh và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô từ ngày 01 tháng 10 năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 16/09/2009 | Cập nhật: 02/11/2010
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 04/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới giáo dục trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ Ban hành: 27/04/2009 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Ban chỉ huy Cứu trợ và Đảm bảo đời sống nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 15/04/2009 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2009 về quy định giá bán nước sạch sinh hoạt Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Ban Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/10/2008 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt đơn giá thiết kế hạng mục công trình lâm sinh và công nghiệp rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Phòng Nội vụ trực thuộc Ủy ban Nhân dân quận Gò Vấp do Ủy ban Nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2007 Quy định tạm thời chế độ trợ cấp ưu đãi đối với công, viên chức chuyên trách Công nghệ thông tin tại cơ quan hành chính, sự nghiệp nhà nước của địa phương Ban hành: 07/04/2007 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 08/02/2021 | Cập nhật: 20/02/2021