Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 254/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Y Giang Gry Niê Knơng |
Ngày ban hành: | 07/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 07 tháng 02 năm 2020 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của hình phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ - CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTr-STNMT ngày 17/01/2020, về việc đề nghị UBND tỉnh ban hành đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Công văn số 169/STNMT-KHTC ngày 17/01/2020; Báo cáo số 26/BC-STNMT ngày 17/01/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk”
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bộ đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện Bộ đơn giá này theo đúng quy định của pháp luật:
1. Lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan đến công tác quan trắc, bảo vệ môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
2. Giao dự toán, quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành;
3. Đơn giá áp dụng theo đối tượng thực hiện gồm:
a) Đơn giá chi phí trực tiếp và chi phí chung theo quy định áp dụng đối với các hợp đồng do các doanh nghiệp thực hiện theo phương thức đặt hàng, đấu thầu;
b) Đơn giá trừ (-) khấu hao máy móc thiết bị và được tính chi phí chung áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị đảm bảo chi thường xuyên hoặc đơn vị tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư) thực hiện nhiệm vụ, dự án hoặc một phần công việc của nhiệm vụ, dự án;
c) Đơn giá trừ (-) khấu hao máy móc thiết bị và không tính chi phí chung theo tỷ lệ % áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi hoạt động thường xuyên; các đơn vị sự nghiệp công lập được nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động thường xuyên (bao gồm cả nguồn thu phí được để lại). Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trừ (-) kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện.
4. Khi nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí nhân công và các chi phí cấu thành đơn giá cũng được điều chỉnh tương ứng;
5. Khi giá vật tư, công cụ, dụng cụ, thiết bị máy móc trên thị trường có biến động đến mức cần thiết phải ban hành lại bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường thì Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các Sở, ngành liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh kịp thời.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Thủ tướng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 254 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Năng lượng HĐ dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng TB |
Chi phí trực tiếp (vnd) |
I.1 |
Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK) |
||||||||
1 |
1KK1a |
Nhiệt độ |
38.303 |
697 |
0 |
3.382 |
159 |
0 |
42.541 |
2 |
1KK1b |
Độ ẩm |
38.303 |
697 |
0 |
3.382 |
159 |
0 |
42.541 |
3 |
1KK2a |
Tốc độ gió |
38.303 |
697 |
0 |
3.382 |
101 |
0 |
42.483 |
4 |
1KK2b |
Hướng gió |
38.303 |
697 |
0 |
3.382 |
101 |
0 |
42.483 |
5 |
1KK3 |
Áp suất khí quyển |
38.303 |
697 |
0 |
3.382 |
101 |
0 |
42.483 |
6 |
1KK4a |
TSP |
152.095 |
700 |
0 |
3.391 |
938 |
2.211 |
159.335 |
7 |
1KK4b |
Pb |
152.095 |
700 |
0 |
3.391 |
938 |
2.211 |
159.335 |
8 |
1KK4c |
PM10 |
360.953 |
700 |
0 |
3.391 |
938 |
2.211 |
368.192 |
9 |
1KK4d |
PM2,5 |
360.953 |
700 |
0 |
3.391 |
938 |
2.211 |
368.192 |
10 |
1KK5a |
CO (TCVN 7725:2005) |
97.776 |
2.875 |
0 |
6.147 |
30.114 |
0 |
136.912 |
11 |
1KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
97.776 |
3.695 |
0 |
4.115 |
2.023 |
2.211 |
109.819 |
12 |
1KK5c |
CO (Phương pháp phân tích so màu) |
97.776 |
3.695 |
0 |
30.649 |
2.023 |
2.211 |
136.353 |
13 |
1KK6 |
NO2 |
97.776 |
23.823 |
0 |
4.105 |
2.880 |
3.247 |
131.830 |
14 |
1KK7 |
SO2 |
97.776 |
14.669 |
0 |
33.248 |
2.880 |
3.247 |
151.819 |
15 |
1KK8 |
O3 |
97.776 |
1.252 |
0 |
4.073 |
4.466 |
5.019 |
112.586 |
16 |
1KK9 |
Amoniac (NH3) |
130.368 |
10.639 |
0 |
4.919 |
4.466 |
5.019 |
155.410 |
17 |
1KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
130.368 |
12.793 |
0 |
3.991 |
4.466 |
5.019 |
156.636 |
18 |
1KK11a |
Hơi axit (HCl) |
130.368 |
12.793 |
0 |
5.546 |
4.466 |
5.019 |
158.191 |
19 |
1KK11b |
Hơi axit (HF) |
130.368 |
12.793 |
0 |
5.546 |
4.466 |
5.019 |
158.191 |
20 |
1KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
130.368 |
12.793 |
0 |
5.546 |
4.466 |
5.019 |
158.191 |
21 |
1KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
130.368 |
12.793 |
0 |
5.546 |
4.466 |
5.019 |
158.191 |
22 |
1KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
130.368 |
12.793 |
0 |
5.546 |
4.466 |
5.019 |
158.191 |
23 |
1KK12a |
Benzen (C6H6) |
130.368 |
13.458 |
0 |
2.398 |
4.466 |
5.019 |
155.709 |
24 |
1KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
130.368 |
13.458 |
0 |
2.398 |
4.466 |
5.019 |
155.709 |
25 |
1KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
130.368 |
13.458 |
0 |
2.398 |
4.466 |
5.019 |
155.709 |
26 |
1KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
130.368 |
13.458 |
0 |
2.398 |
4.466 |
5.019 |
155.709 |
I.2 |
Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK) |
||||||||
1 |
2KK4a |
TSP |
35.954 |
1.021 |
771 |
9.664 |
1.279 |
2.088 |
50.777 |
2 |
2KK4b |
Pb |
113.240 |
97.761 |
1.252 |
26.235 |
8.996 |
19.674 |
267.157 |
3 |
2KK4c |
PM10 |
35.954 |
1.021 |
771 |
9.664 |
8.996 |
19.674 |
76.078 |
4 |
2KK4d |
PM2,5 |
35.954 |
1.021 |
771 |
9.664 |
8.996 |
19.674 |
76.078 |
5 |
2KK5a |
CO (TCVN 5972:1995) |
113.240 |
2.491 |
1.252 |
4.046 |
11.021 |
47.841 |
179.891 |
6 |
2KK5b |
CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu) |
113.240 |
19.766 |
1.252 |
36.124 |
22.964 |
10.825 |
204.170 |
7 |
2KK6 |
NO2 |
101.562 |
19.766 |
1.252 |
13.916 |
16.464 |
10.825 |
163.784 |
8 |
2KK7 |
SO2 |
101.562 |
19.855 |
1.541 |
54.713 |
29.370 |
8.882 |
215.923 |
9 |
2KK8 |
O3 |
113.240 |
906 |
679 |
11.545 |
20.492 |
9.337 |
156.200 |
10 |
2KK9 |
NH3 |
101.562 |
30.942 |
1.277 |
14.174 |
24.870 |
8.882 |
181.707 |
11 |
2KK10 |
H2S |
101.562 |
30.942 |
1.277 |
74.020 |
24.870 |
8.882 |
241.553 |
12 |
2KK11a |
Hơi axit (HCl) |
101.562 |
30.942 |
1.277 |
28.735 |
17.304 |
5.716 |
185.536 |
13 |
2KK11b |
Hơi axit (HF) |
101.562 |
30.942 |
1.277 |
28.735 |
17.304 |
5.716 |
185.536 |
14 |
2KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
101.562 |
30.942 |
1.277 |
28.735 |
17.304 |
5.716 |
185.536 |
15 |
2KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
101.562 |
30.942 |
1.277 |
28.735 |
17.304 |
5.716 |
185.536 |
16 |
2KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
101.562 |
30.942 |
1.277 |
28.735 |
17.304 |
5.716 |
185.536 |
17 |
2KK12a |
Benzen |
174.885 |
4.734 |
1.252 |
119.346 |
6.521 |
12.741 |
319.479 |
18 |
2KK12b |
Toluen |
174.885 |
4.734 |
1.252 |
119.346 |
6.521 |
12.741 |
319.479 |
19 |
2KK12c |
Xylen |
174.885 |
4.734 |
1.252 |
119.346 |
6.521 |
12.741 |
319.479 |
20 |
2KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
174.885 |
4.734 |
1.252 |
119.346 |
6.521 |
12.741 |
319.479 |
II HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
II.1 |
Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) |
|
|
|
|
|
|||
a |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
52.232 |
331 |
0 |
11.055 |
3.191 |
0 |
66.808 |
2 |
1TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
52.232 |
331 |
0 |
11.055 |
3.191 |
0 |
66.808 |
3 |
1TO2 |
Cường độ dòng xe |
139.285 |
2.705 |
0 |
19.573 |
0 |
0 |
161.563 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
52.232 |
412 |
0 |
11.055 |
3.207 |
0 |
66.906 |
2 |
1TO3b |
Mức ồn cực dại (LAmax) |
52.232 |
412 |
0 |
11.055 |
3.207 |
0 |
66.906 |
3 |
1TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
52.232 |
412 |
0 |
11.055 |
3.207 |
0 |
66.906 |
4 |
1TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
78.348 |
932 |
0 |
11.055 |
3.289 |
0 |
93.624 |
II.2 |
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) |
|
|
|
|
|
|||
a |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
40.625 |
382 |
301 |
11.545 |
584 |
1.023 |
54.460 |
2 |
2TO2b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
40.625 |
382 |
301 |
11.545 |
584 |
1.023 |
54.460 |
3 |
2TO2 |
Cường độ dòng xe |
60.937 |
487 |
679 |
11.545 |
1.016 |
1.787 |
76.452 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
1 |
2TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
40.625 |
382 |
0 |
11.545 |
584 |
1.023 |
54.159 |
2 |
2TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
40.625 |
382 |
0 |
11.545 |
584 |
1.023 |
54.159 |
3 |
2TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
40.625 |
382 |
0 |
11.545 |
584 |
1.023 |
54.159 |
4 |
2TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
71.093 |
487 |
679 |
11.545 |
1.016 |
1.945 |
86.766 |
III. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
III.1 |
Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR) |
|
|
|
|
|
|||
1 |
1ĐR01 |
Độ rung |
78.348 |
331 |
0 |
13.309 |
2.039 |
0 |
94.027 |
III.2 |
Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR) |
|
|
|
|
|
|||
1 |
2ĐR01 |
Độ rung |
40.625 |
487 |
679 |
11.545 |
1.016 |
1.945 |
56.297 |
IV. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí NL hoạt động dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (vnd) |
IV.l |
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) |
|
|
|
|
||||
1 |
1NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
31.990 |
1.639 |
0 |
19.278 |
8.280 |
0 |
61.187 |
2 |
1NM1a2 |
pH |
31.990 |
1.639 |
0 |
19.116 |
8.280 |
0 |
61.025 |
3 |
1NM1b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
31.990 |
1.550 |
0 |
11.130 |
8.280 |
0 |
52.951 |
4 |
1NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
31.990 |
1.695 |
0 |
55.702 |
8.280 |
0 |
97.667 |
5 |
1NM2b |
Độ đục |
31.990 |
1.695 |
0 |
215.163 |
8.280 |
0 |
257.128 |
6 |
1NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
31.990 |
1.695 |
0 |
111.157 |
8.280 |
0 |
153.122 |
7 |
1NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
31.990 |
1.695 |
0 |
111.157 |
8.280 |
0 |
153.122 |
8 |
1NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
152.095 |
7.363 |
0 |
0 |
24.768 |
|
184.226 |
9 |
1NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
38.785 |
2.576 |
0 |
3.050 |
1.958 |
0 |
46.369 |
10 |
1NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
38.785 |
2.576 |
0 |
2.495 |
3.198 |
|
47.055 |
11 |
1NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
38.785 |
2.576 |
0 |
2.495 |
3.198 |
|
47.055 |
12 |
1NM7a |
Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F-), Crom (VI), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Đơn giá tính cho 01 thông số) |
43.456 |
2.576 |
0 |
525 |
3.198 |
|
49.756 |
13 |
1NM7b |
Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Giá tính cho 01 thông số) |
32.592 |
2.576 |
0 |
525 |
3.198 |
0 |
38.892 |
14 |
1NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
43.456 |
2.501 |
0 |
477 |
1.958 |
0 |
48.393 |
15 |
1NM9a |
Coliform |
43.456 |
2.576 |
0 |
482 |
1.958 |
0 |
48.472 |
16 |
1NM9b |
E.Coli |
43.456 |
2.576 |
0 |
482 |
1.958 |
0 |
48.472 |
17 |
1NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
43.456 |
2.576 |
0 |
464 |
2.668 |
0 |
49.164 |
18 |
1NM11 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
48.127 |
2.576 |
0 |
782 |
751 |
0 |
52.236 |
19 |
1NM12 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
48.127 |
2.576 |
0 |
782 |
751 |
0 |
52.236 |
20 |
1NM13 |
Xyanua (CN-) |
43.456 |
2.576 |
0 |
495 |
3.011 |
0 |
49.539 |
21 |
1NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
48.127 |
2.576 |
0 |
495 |
|
|
51.199 |
22 |
1NM15 |
Phenol |
48.127 |
2.576 |
0 |
495 |
|
|
51.199 |
IV.2 |
Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM) |
|
|
|
0 |
||||
1 |
2NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
71.978 |
11.298 |
963 |
4.268 |
1.865 |
6.353 |
96.726 |
2 |
2NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
80.896 |
43.799 |
771 |
3.972 |
9.068 |
7.099 |
145.604 |
3 |
2NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
98.873 |
57.276 |
1.156 |
14.321 |
8.381 |
10.525 |
190.531 |
4 |
2NM7a |
Amoni (NH4+) |
89.884 |
141.915 |
962 |
205.479 |
2.820 |
10.825 |
451.884 |
5 |
2NM7b |
Nitrit (NO2-) |
89.884 |
163.234 |
962 |
18.261 |
2.873 |
10.825 |
286.040 |
6 |
2NM7c |
Nitrat (NO3-) |
89.884 |
160.972 |
962 |
13.201 |
3.070 |
10.825 |
278.913 |
7 |
2NM7d |
Tổng P |
142.187 |
44.133 |
1.541 |
19.606 |
9.257 |
18.112 |
234.836 |
8 |
2NM7đ |
Tổng N |
162.499 |
39.252 |
1.922 |
35.237 |
9.268 |
22.464 |
270.643 |
9 |
2NM7e1 |
Kim loại nặng (Pb) |
203.832 |
64.276 |
1.922 |
25.333 |
9.118 |
42.296 |
346.777 |
10 |
2NM7e2 |
Kim loại nặng (Cd) |
203.832 |
64.276 |
1.922 |
25.333 |
9.118 |
42.296 |
346.777 |
11 |
2NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
203.832 |
47.136 |
2.327 |
114.874 |
10.357 |
42.296 |
420.821 |
12 |
2NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
203.832 |
54.251 |
2.327 |
21.308 |
10.357 |
42.296 |
334.370 |
13 |
2NM7h1 |
Kim loại (Fe) |
142.187 |
52.053 |
1.541 |
18.150 |
9.322 |
33.099 |
256.352 |
14 |
2NM7h2 |
Kim loại (Cu) |
142.187 |
52.053 |
1.541 |
18.150 |
9.322 |
33.099 |
256.352 |
15 |
2NM7H3 |
Kim loại (Zn) |
142.187 |
52.053 |
1.541 |
18.150 |
9.322 |
33.099 |
256.352 |
16 |
2NM7h4 |
Kim loại (Mn) |
142.187 |
52.053 |
1.541 |
18.150 |
9.322 |
33.099 |
256.352 |
17 |
2NM7h5 |
Kim loại (Cr) |
142.187 |
52.053 |
1.541 |
18.150 |
9.322 |
33.099 |
256.352 |
18 |
2NM7h6 |
Kim loại (Ni) |
142.187 |
52.053 |
1.541 |
18.150 |
9.322 |
33.099 |
256.352 |
19 |
2NM7i |
Sulphat (SO42-) |
121.875 |
33.958 |
1.277 |
15.329 |
10.199 |
7.529 |
190.167 |
20 |
2NM7k |
Photphat (PO43-) |
121.875 |
27.915 |
1.277 |
13.505 |
8.899 |
12.461 |
185.932 |
21 |
2NM7l |
Clorua (CP) |
79.976 |
30.942 |
1.277 |
15.753 |
9.589 |
5.716 |
143.253 |
22 |
2NM7m |
Florua (F-) |
101.562 |
27.915 |
1.277 |
157.597 |
4.649 |
12.775 |
305.775 |
23 |
2NM7n |
Crom (VI) |
101.562 |
27.915 |
1.277 |
16.569 |
10.259 |
12.775 |
170.357 |
24 |
2NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
203.832 |
37.307 |
3.868 |
100.283 |
12.088 |
25.904 |
383.282 |
25 |
2NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
162.499 |
62.672 |
1.910 |
492.017 |
10.311 |
35.802 |
765.211 |
26 |
2NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
162.499 |
62.672 |
1.910 |
318.717 |
10.311 |
35.802 |
591.911 |
27 |
2NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
162.499 |
62.672 |
1.910 |
492.017 |
10.311 |
35.802 |
765.211 |
28 |
2NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
162.499 |
62.672 |
1.910 |
318.717 |
10.311 |
35.802 |
591.911 |
29 |
2NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
162.499 |
44.133 |
1.541 |
32.542 |
10.463 |
30.274 |
281.453 |
30 |
2NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
339.720 |
49.258 |
3.855 |
248.682 |
10.971 |
85.082 |
737.568 |
31 |
2NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
339.720 |
49.258 |
3.855 |
248.682 |
10.971 |
85.082 |
737.568 |
32 |
2NM13 |
Xyanua (CN ) |
135.888 |
42.811 |
1.541 |
36.009 |
12.698 |
35.539 |
264.486 |
33 |
2NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
226.480 |
81.401 |
3.868 |
113.512 |
11.073 |
30.274 |
466.608 |
34 |
2NM15 |
Phenol |
226.480 |
46.566 |
3.855 |
124.276 |
12.698 |
35.539 |
449.414 |
35 |
2NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
226.480 |
24.216 |
3.868 |
50.714 |
13.655 |
62.741 |
381.674 |
V. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí NL hoạt động dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (vnd) |
V.1 |
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1Đ1 |
Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Đơn giá tính cho 01 thông số) |
42.663 |
1.687 |
0 |
3.045 |
275 |
0 |
47.670 |
2 |
1Đ2 |
Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, MN2+, KLN (Giá tính cho 01 thông số) |
42.663 |
1.670 |
0 |
3.045 |
275 |
0 |
47.653 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
1Đ3 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
65.184 |
1.742 |
0 |
4.436 |
275 |
0 |
71.637 |
4 |
1Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
65.184 |
1.717 |
0 |
4.436 |
275 |
0 |
71.612 |
5 |
1Đ5 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
65.184 |
1.717 |
0 |
4.436 |
275 |
0 |
71.612 |
6 |
1Đ6 |
PCBs |
65.184 |
1.717 |
0 |
4.436 |
275 |
0 |
71.612 |
V.2 |
Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
0 |
|||
1 |
2Đ1a |
Cl- |
80.896 |
30.934 |
960 |
30.608 |
11.506 |
9.337 |
164.240 |
2 |
2Đ1b |
SO42- |
80.896 |
13.548 |
960 |
21.071 |
14.556 |
15.409 |
146.440 |
3 |
2Đ1c |
HCO3‑ |
80.896 |
13.170 |
960 |
21.071 |
14.556 |
15.409 |
146.061 |
4 |
2Đ1đ |
Tổng K2O |
80.896 |
16.127 |
960 |
39.845 |
11.381 |
22.253 |
171.462 |
5 |
2Đ1h |
Tổng N |
152.343 |
48.948 |
960 |
52.336 |
13.306 |
18.410 |
286.302 |
6 |
2Đ1k |
Tổng P |
152.343 |
15.270 |
960 |
33.071 |
13.306 |
18.410 |
233.360 |
7 |
2Đ1m |
Tổng các bon hữu cơ |
80.896 |
22.281 |
960 |
70.018 |
9.306 |
19.024 |
202.484 |
8 |
2Đ2a |
Ca2+ |
91.406 |
6.203 |
1.163 |
47.329 |
14.076 |
18.515 |
178.692 |
9 |
2Đ2b |
Mg2+ |
91.406 |
6.203 |
1.163 |
47.129 |
14.076 |
18.515 |
178.492 |
10 |
2Đ2c |
K+ |
91.406 |
11.146 |
1.163 |
66.313 |
15.536 |
21.569 |
207.132 |
11 |
2Đ2d |
Na+ |
91.406 |
11.146 |
1.163 |
63.132 |
15.536 |
21.569 |
203.951 |
12 |
2Đ2đ |
Al3+ |
91.406 |
11.146 |
1.163 |
150.346 |
14.076 |
18.515 |
286.651 |
13 |
2Đ2e |
Fe3+ |
91.406 |
14.146 |
1.163 |
24.103 |
11.006 |
19.252 |
161.076 |
14 |
2Đ2g |
MN2+ |
91.406 |
14.146 |
1.163 |
35.482 |
14.711 |
20.288 |
177.195 |
15 |
2Đ2h1 |
Pb |
91.406 |
69.043 |
1.922 |
43.944 |
13.366 |
46.788 |
266.468 |
16 |
2Đ2h2 |
Cd |
91.406 |
69.043 |
1.922 |
43.944 |
13.366 |
46.788 |
266.468 |
17 |
2Đ2k1 |
Kim loại nặng (As) |
192.508 |
56.556 |
2.327 |
33.605 |
25.366 |
46.788 |
357.149 |
18 |
2Đ2k2 |
Kim loại nặng (Hg) |
192.508 |
57.496 |
2.327 |
75.055 |
25.366 |
46.788 |
399.540 |
19 |
2Đ211 |
Kim loại (Fe) |
142.187 |
53.321 |
1.541 |
33.005 |
13.366 |
45.981 |
289.400 |
20 |
2Đ212 |
Kim loại (Cu) |
142.187 |
53.321 |
1.541 |
33.005 |
13.366 |
45.981 |
289.400 |
21 |
2Đ213 |
Kim loại (Mn) |
142.187 |
53.321 |
1.541 |
33.005 |
13.366 |
45.981 |
289.400 |
22 |
2Đ214 |
Kim loại (Zn) |
142.187 |
53.321 |
1.541 |
33.005 |
13.366 |
45.981 |
289.400 |
23 |
2Đ215 |
Kim loại (Cr) |
142.187 |
53.321 |
1.541 |
33.005 |
13.366 |
45.981 |
289.400 |
24 |
2Đ216 |
Kim loại (Ni) |
142.187 |
53.321 |
1.541 |
33.005 |
13.366 |
45.981 |
289.400 |
25 |
2Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
271.776 |
71.775 |
3.855 |
708.558 |
16.123 |
80.783 |
1.152.869 |
26 |
2Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
271.776 |
71.775 |
3.855 |
1.908.703 |
16.123 |
80.783 |
2.353.015 |
27 |
2Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
271.776 |
71.775 |
3.855 |
708.558 |
15.498 |
87.715 |
1.159.177 |
28 |
2Đ5 |
PCBs |
271.776 |
71.775 |
3.855 |
708.558 |
15.498 |
87.715 |
1.159.177 |
29 |
2Đ6 |
Phân tích đồng thời Kim loại |
226.480 |
26.008 |
0 |
56.918 |
14.131 |
62.741 |
386.278 |
VI. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí NL hoạt động dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (vnd) |
VI.1 |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
|
|
|
|||||
1 |
1NN1a |
Nhiệt độ |
38.785 |
1.503 |
0 |
2.448 |
2.319 |
0 |
45.055 |
|
1NN1b |
pH |
38.785 |
1.503 |
0 |
2.448 |
2.319 |
0 |
45.055 |
2 |
1NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
38.785 |
1.765 |
0 |
45.423 |
2.319 |
0 |
88.292 |
3 |
1NN3a |
Độ đục |
38.785 |
1.765 |
0 |
86.278 |
2.319 |
0 |
129.146 |
|
1NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
38.785 |
1.765 |
0 |
86.005 |
2.319 |
0 |
128.873 |
|
1NN3c |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
38.785 |
1.503 |
0 |
45.423 |
2.319 |
0 |
88.030 |
|
1NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
38.785 |
1.503 |
0 |
86.005 |
2.319 |
0 |
128.612 |
4 |
1NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
152.095 |
4.786 |
0 |
446.456 |
2.319 |
0 |
605.657 |
5 |
1NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
38.785 |
6.124 |
0 |
4.932 |
1.991 |
0 |
51.831 |
6 |
1NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
38.785 |
6.124 |
0 |
4.932 |
1.991 |
0 |
51.831 |
7 |
1NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
38.785 |
6.124 |
0 |
4.932 |
1.991 |
0 |
51.831 |
8 |
1NN7a |
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS). Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), clorua (Cl-) (Giá tính cho 01 thông số) |
43.456 |
5.973 |
0 |
3.477 |
1.991 |
0 |
54.898 |
9 |
1NN7b |
KLN Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Đơn giá tính cho 01 thông số) |
43.456 |
5.973 |
0 |
3.477 |
1.991 |
0 |
54.898 |
10 |
1NN8 |
Cyanua (CN-) |
43.456 |
5.973 |
0 |
3.477 |
1.991 |
0 |
54.898 |
11 |
1NN9 |
Coliform, E.coli |
43.456 |
5.973 |
0 |
3.477 |
1.991 |
0 |
54.898 |
12 |
1NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
48.127 |
5.973 |
0 |
3.477 |
1.991 |
0 |
59.569 |
13 |
1NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
48.127 |
5.973 |
0 |
3.477 |
1.991 |
0 |
59.569 |
14 |
1NN12 |
Phenol |
43.456 |
5.973 |
|
|
|
|
49.429 |
VI.2 |
Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
||||
1 |
2NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
75.503 |
11.940 |
963 |
7.924 |
7.872 |
10.086 |
114.288 |
2 |
2NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
67.180 |
11.940 |
963 |
7.924 |
7.872 |
10.086 |
105.965 |
3 |
2NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
67.180 |
17.613 |
963 |
44.578 |
8.352 |
8.617 |
147.302 |
4 |
2NN7a |
Chỉ số Permanganat |
75.503 |
59.399 |
1.156 |
60.586 |
12.948 |
10.525 |
220.117 |
5 |
2NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
75.503 |
142.248 |
962 |
205.279 |
11.052 |
11.788 |
446.831 |
6 |
2NN7c |
Nitrit (NO2-) |
75.503 |
163.427 |
962 |
21.825 |
11.402 |
10.825 |
283.943 |
7 |
2NN7d |
Nitrat (NO3-) |
75.503 |
170.121 |
962 |
16.765 |
11.052 |
11.788 |
286.190 |
8 |
2NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
75.503 |
28.812 |
1.277 |
18.893 |
10.897 |
12.775 |
148.156 |
9 |
2NN7e |
Florua (F-) |
85.312 |
29.301 |
1.277 |
0 |
11.052 |
11.788 |
138.731 |
10 |
2NN7f |
Photphat (PO43-) |
85.312 |
29.301 |
1.277 |
17.069 |
13.902 |
15.270 |
162.132 |
11 |
2NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
85.312 |
29.301 |
1.277 |
12.587 |
11.052 |
11.788 |
151.318 |
12 |
2NN7h |
Tổng N |
142.187 |
34.706 |
1.922 |
38.801 |
15.902 |
22.464 |
255.982 |
13 |
2NN7i |
Crom (Cr6+) |
85.312 |
29.301 |
1.277 |
20.333 |
11.052 |
11.788 |
159.064 |
14 |
2NN7k |
Tổng P |
132.031 |
44.466 |
1.541 |
23.501 |
15.902 |
18.112 |
235.553 |
15 |
2NN71 |
Clorua (Cl-) |
67.180 |
40.002 |
1.277 |
19.317 |
10.852 |
14.491 |
153.119 |
16 |
2NN7m1 |
Kim loại nặng (Pb) |
192.508 |
66.399 |
1.922 |
28.889 |
14.839 |
35.276 |
339.833 |
17 |
2NN7m2 |
Kim loại nặng (Cd) |
192.508 |
66.399 |
1.922 |
28.889 |
14.839 |
35.276 |
339.833 |
18 |
2NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
192.508 |
49.628 |
2.327 |
38.310 |
26.839 |
51.176 |
360.788 |
19 |
2NN7n2 |
Kim loại nặng (Se) |
192.508 |
49.628 |
2.327 |
38.310 |
26.839 |
51.176 |
360.788 |
20 |
2NN7n3 |
Kim loại nặng (Hg) |
192.508 |
57.496 |
2.327 |
0 |
26.839 |
51.176 |
330.346 |
21 |
2NN7o |
Sulfua |
85.312 |
142.251 |
962 |
52.457 |
11.052 |
11.788 |
303.823 |
22 |
2NN7p1 |
Kim loại (Fe) |
142.187 |
53.845 |
1.541 |
21.714 |
14.839 |
47.139 |
281.266 |
23 |
2NN7P2 |
Kim loại (Cu) |
142.187 |
53.845 |
1.541 |
21.714 |
14.839 |
47.139 |
281.266 |
24 |
2NN7p3 |
Kim loại (Zn) |
142.187 |
53.845 |
1.541 |
21.714 |
14.839 |
47.139 |
281.266 |
25 |
2NN7p4 |
Kim loại (Mn) |
142.187 |
53.845 |
1.541 |
21.714 |
14.839 |
47.139 |
281.266 |
26 |
2NN7p5 |
Kim loại (Cr) |
142.187 |
53.845 |
1.541 |
21.714 |
14.839 |
47.139 |
281.266 |
27 |
2NN7p6 |
Kim loại (Ni) |
142.187 |
53.845 |
1.541 |
21.714 |
14.839 |
47.139 |
281.266 |
28 |
2NN8 |
Cyanua (CN-) |
132.031 |
43.172 |
1.541 |
39.763 |
12.727 |
14.514 |
243.748 |
29 |
2NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
142.187 |
34.037 |
1.910 |
339.616 |
10.426 |
30.590 |
558.765 |
30 |
2NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
142.187 |
34.037 |
1.910 |
318.517 |
10.426 |
30.590 |
537.666 |
31 |
2NN9b1 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
142.187 |
34.037 |
1.910 |
339.616 |
10.426 |
30.590 |
558.765 |
32 |
2NN9b2 |
E.coli (TCVN 6187-2:2009) |
142.187 |
34.037 |
1.910 |
318.517 |
10.426 |
30.590 |
537.666 |
33 |
2NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
452.960 |
71.775 |
3.855 |
247.794 |
17.417 |
71.042 |
864.843 |
34 |
2NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
452.960 |
71.775 |
3.855 |
247.664 |
17.417 |
71.042 |
864.713 |
35 |
2NN12 |
Phenol |
181.184 |
73.906 |
3.855 |
127.840 |
15.902 |
26.501 |
429.187 |
36 |
2NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
203.832 |
27.581 |
0 |
42.064 |
15.732 |
97.841 |
387.050 |
VII. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí NL hoạt động dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (vnd) |
VII.1 |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nước mưa tại hiện trường |
|
|
|
|
||||
1 |
1MA1a |
Nhiệt độ |
25.592 |
2.004 |
0 |
11.264 |
1.660 |
0 |
40.521 |
2 |
1MA1b |
pH |
25.592 |
2.004 |
0 |
11.264 |
1.660 |
0 |
40.521 |
3 |
1MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
25.592 |
2.397 |
0 |
111.102 |
1.660 |
0 |
140.751 |
4 |
1MA2b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
31.028 |
2.397 |
0 |
11.041 |
1.660 |
0 |
46.126 |
5 |
1MA2c |
Độ đục |
31.028 |
2.080 |
0 |
164.132 |
1.660 |
0 |
198.900 |
6 |
1MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
31.028 |
2.397 |
0 |
11.223 |
1.660 |
0 |
46.308 |
7 |
1MA2đ |
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) |
31.028 |
2.397 |
0 |
11.223 |
1.660 |
0 |
46.308 |
8 |
1MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO |
173.823 |
4.793 |
0 |
124.381 |
1.660 |
0 |
304.658 |
9 |
1MA4a |
Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI (Giá tính cho 01 thông số) |
32.592 |
3.315 |
0 |
423 |
1.616 |
0 |
37.945 |
10 |
1MA4b |
Pb, Cd, As, Hg (Đơn giá tính cho 01 thông số) |
32.592 |
3.315 |
0 |
423 |
1.616 |
0 |
37.945 |
11 |
1MA5 |
Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Đơn giá tính cho 01 thông số) |
32.592 |
3.315 |
0 |
423 |
1.616 |
0 |
37.945 |
VII.2 |
Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
0 |
||
1 |
2MA4a |
Clorua (Cl-) |
97.776 |
34.809 |
1.277 |
11.790 |
11.572 |
13.022 |
170.246 |
2 |
2MA4b |
Florua (F-) |
97.776 |
163.427 |
962 |
153.534 |
12.252 |
29.291 |
457.241 |
3 |
2MA4c |
Nitrit (NO2-) |
97.776 |
163.427 |
962 |
14.025 |
14.702 |
18.182 |
309.073 |
4 |
2MA4d |
Nitrat (NO3-) |
97.776 |
162.358 |
962 |
9.074 |
14.702 |
18.182 |
303.053 |
5 |
2MA4e |
Sulphat (SO42-) |
108.640 |
30.089 |
1.277 |
3.433 |
18.702 |
18.761 |
180.902 |
6 |
2MA4f |
Crom (VI) (Cr6+) |
108.640 |
29.301 |
1.277 |
0 |
18.702 |
18.761 |
176.681 |
7 |
2MA5a |
Na+ |
130.368 |
13.995 |
1.163 |
43.419 |
19.019 |
34.258 |
242.222 |
8 |
2MA5b |
NH4+ |
108.640 |
142.248 |
962 |
205.159 |
15.352 |
18.621 |
490.980 |
9 |
2MA5c |
K+ |
130.368 |
13.995 |
1.163 |
43.982 |
19.019 |
34.258 |
242.784 |
10 |
2MA5d |
Mg2+ |
108.640 |
8.767 |
1.163 |
15.327 |
13.462 |
34.942 |
182.300 |
11 |
2MA5e |
Ca2+ |
108.640 |
8.767 |
1.163 |
15.855 |
13.462 |
34.819 |
182.705 |
12 |
2MA5f1 |
Kim loại nặng (Pb) |
216.572 |
69.043 |
1.922 |
21.362 |
16.539 |
35.276 |
360.713 |
13 |
2MA5f2 |
Kim loại nặng (Cd) |
216.572 |
69.043 |
1.922 |
21.362 |
16.539 |
35.276 |
360.713 |
14 |
2MA5g1 |
Kim loại nặng (As) |
240.635 |
56.168 |
2.327 |
75.055 |
30.039 |
38.891 |
443.115 |
15 |
2MA5g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
240.635 |
56.168 |
2.327 |
75.055 |
30.039 |
38.891 |
443.115 |
16 |
2MA5h1 |
Kim loại (Fe) |
130.368 |
54.830 |
1.541 |
5.859 |
16.539 |
34.854 |
243.992 |
17 |
2MA5h2 |
Kim loại (Cu) |
130.368 |
54.830 |
1.541 |
5.859 |
16.539 |
34.854 |
243.992 |
18 |
2MA5h3 |
Kim loại (Zn) |
130.368 |
54.830 |
1.541 |
5.859 |
16.539 |
34.854 |
243.992 |
19 |
2MA5h4 |
Kim loại (Cr) |
130.368 |
54.830 |
1.541 |
5.859 |
16.539 |
34.854 |
243.992 |
20 |
2MA5h5 |
Kim loại (Mn) |
130.368 |
54.830 |
1.541 |
5.859 |
16.539 |
34.854 |
243.992 |
21 |
2MA5h6 |
Kim loại (Ni) |
130.368 |
54.830 |
1.541 |
5.859 |
16.539 |
34.854 |
243.992 |
22 |
2MA6a |
Phân tích đồng thời các Kim loại |
240.635 |
26.008 |
1.541 |
38.100 |
17.432 |
62.741 |
386.457 |
23 |
2MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- |
240.635 |
50.631 |
1.491 |
3.013 |
13.957 |
44.437 |
354.165 |
VIII. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí NL hoạt động dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (vnd) |
VIII.1 |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
||
VIII.1.1 |
Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1KT1a |
Nhiệt độ |
67.357 |
1.342 |
0 |
1.711 |
510 |
0 |
70.919 |
2 |
1KT1b |
Độ ẩm |
67.357 |
1.342 |
0 |
1.711 |
510 |
0 |
70.919 |
3 |
1KT2a |
Vận tốc gió |
67.357 |
1.342 |
0 |
1.711 |
510 |
0 |
70.919 |
4 |
1KT2b |
Hướng gió |
67.357 |
1.342 |
0 |
1.711 |
510 |
0 |
70.919 |
5 |
1KT3 |
Áp suất khí quyển |
67.357 |
1.342 |
0 |
1.710 |
566 |
0 |
70.976 |
VIII.1.2 |
Các thông số khí thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
1KT4 |
Nhiệt độ |
132.349 |
44.145 |
0 |
2.383 |
848 |
23.236 |
202.961 |
7 |
1KT5 |
Vận tốc |
180.476 |
34.914 |
0 |
2.383 |
960 |
23.236 |
241.970 |
8 |
1KT6 |
Hàm ẩm |
76.048 |
36.226 |
0 |
2.383 |
1.200 |
22.815 |
138.671 |
9 |
1KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
76.048 |
34.623 |
0 |
2.578 |
540 |
22.815 |
136.604 |
10 |
1KT8 |
Áp suất khí thải |
119.504 |
34.623 |
0 |
2.383 |
566 |
0 |
157.076 |
11 |
1KT9a |
Khí oxy (O2) |
180.476 |
61.634 |
0 |
7.753 |
1.564 |
23.236 |
274.663 |
12 |
1KT9b |
Khí CO |
180.476 |
61.634 |
0 |
7.753 |
1.564 |
23.236 |
274.663 |
13 |
1KT9c |
Khí NO |
180.476 |
61.634 |
0 |
9.089 |
1.564 |
23.236 |
275.999 |
14 |
1KT9d |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
180.476 |
123.268 |
0 |
7.371 |
1.564 |
23.236 |
335.915 |
15 |
1KT9đ |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
180.476 |
61.634 |
0 |
6.798 |
1.564 |
0 |
250.472 |
* |
Lấy mẫu ngoài hiện trường |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
1KT9e |
Khí NOx |
168.445 |
61.634 |
0 |
4.324 |
1.064 |
23.236 |
258.702 |
17 |
1KT9f |
Khí: SO2 |
168.445 |
61.634 |
0 |
2.521 |
1.064 |
0 |
233.663 |
18 |
1KT9g |
Khí CO |
168.445 |
9.177 |
0 |
1.007 |
1.064 |
0 |
179.692 |
19 |
1KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
1.055.963 |
21.521 |
0 |
379.796 |
1.564 |
23.236 |
1.482.081 |
20 |
1KT10b |
Bụi PM10 |
1.055.963 |
21.521 |
0 |
379.796 |
0 |
0 |
1.457.280 |
21 |
1KT11a |
HCl |
168.445 |
32.442 |
0 |
10.907 |
1.844 |
23.236 |
236.874 |
22 |
1KT11a |
HF |
168.445 |
32.442 |
0 |
10.907 |
1.844 |
23.236 |
236.874 |
23 |
1KT11c |
H2SO4 |
168.445 |
32.442 |
0 |
10.907 |
1.844 |
23.236 |
236.874 |
24 |
1KT12a1 |
Kim loại Pb |
184.794 |
31.240 |
0 |
48.481 |
1.844 |
23.236 |
289.595 |
25 |
1KT12a2 |
Kim loại Cd |
184.794 |
31.240 |
0 |
48.481 |
1.844 |
23.236 |
289.595 |
26 |
1KT12b1 |
Kim loại As |
184.794 |
31.240 |
0 |
48.481 |
1.844 |
23.236 |
289.595 |
27 |
1KT12b2 |
Kim loại Sb |
184.794 |
31.240 |
0 |
48.481 |
1.844 |
23.236 |
289.595 |
28 |
1KT12b3 |
Kim loại Se |
184.794 |
31.240 |
0 |
48.481 |
1.844 |
23.236 |
289.595 |
29 |
1KT12b4 |
Kim loại Hg |
184.794 |
31.240 |
0 |
48.481 |
1.844 |
23.236 |
289.595 |
30 |
1KT12c1 |
Kim loại Cu |
184.794 |
31.240 |
0 |
48.481 |
1.844 |
23.236 |
289.595 |
31 |
1KT12c2 |
Kim loại Cr |
184.794 |
31.240 |
0 |
48.481 |
1.844 |
23.236 |
289.595 |
32 |
1KT12c3 |
Kim loại Mn |
184.794 |
31.240 |
0 |
48.481 |
1.844 |
23.236 |
289.595 |
33 |
1KT12c4 |
Kim loại Zn |
184.794 |
31.240 |
0 |
48.481 |
1.844 |
23.236 |
289.595 |
34 |
1KT12c5 |
Kim loại Ni |
184.794 |
31.240 |
0 |
48.481 |
1.844 |
23.236 |
289.595 |
35 |
1KT12d |
Hg (method 30B) |
316.789 |
31.492 |
0 |
141.572 |
1.844 |
23.236 |
514.933 |
36 |
1KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
316.789 |
34.263 |
0 |
37.630 |
1.844 |
23.236 |
413.762 |
37 |
1KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
288.762 |
34.263 |
0 |
37.630 |
0 |
0 |
360.655 |
* |
Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
1KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
217.279 |
0 |
0 |
718 |
176 |
0 |
218.173 |
39 |
1KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
217.279 |
34.263 |
0 |
718 |
176 |
0 |
252.437 |
40 |
1KT16 |
Lưu lượng khí thải |
263.991 |
34.381 |
0 |
2.383 |
1.412 |
23.236 |
325.403 |
VIII.2 |
Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2KT9a |
Khí CO |
162.499 |
595 |
679 |
35.034 |
594 |
1.023 |
200.425 |
2 |
2KT9b |
Khi NOx |
162.499 |
595 |
679 |
8.862 |
594 |
1.023 |
174.254 |
3 |
2KT9c |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
162.499 |
595 |
679 |
59.842 |
594 |
1.023 |
225.233 |
4 |
2KT10a |
Bụi tổng số, Bụi PM10 |
162.499 |
8.230 |
4.800 |
376.897 |
6.048 |
27.413 |
585.887 |
5 |
2KT10b |
Bụi PM10 |
162.499 |
8.230 |
4.800 |
376.897 |
6.048 |
27.413 |
585.887 |
6 |
2KT11a |
HCl |
181.184 |
33.789 |
1.277 |
33.924 |
4.838 |
15.549 |
270.562 |
7 |
2KT11b |
HF |
181.184 |
33.789 |
1.277 |
33.924 |
4.838 |
15.549 |
270.562 |
8 |
2KT11C |
H2SO4 |
181.184 |
33.789 |
1.277 |
33.924 |
4.838 |
15.549 |
270.562 |
9 |
2KT12a1 |
Pb |
181.184 |
92.222 |
1.922 |
21.308 |
24.972 |
52.826 |
374.432 |
10 |
2KT12a2 |
Cd |
181.184 |
92.222 |
1.922 |
21.308 |
24.972 |
52.826 |
374.432 |
11 |
2KT12b1 |
As |
181.184 |
58.936 |
2.327 |
84.092 |
43.468 |
68.726 |
438.732 |
12 |
2KT12b2 |
Se |
181.184 |
58.936 |
2.327 |
84.092 |
43.468 |
68.726 |
438.732 |
13 |
2KT12b3 |
Sb |
181.184 |
58.936 |
2.327 |
84.092 |
43.468 |
68.726 |
438.732 |
14 |
2KT12b4 |
Hg |
181.184 |
58.936 |
2.327 |
84.092 |
43.468 |
68.726 |
438.732 |
15 |
2KT12c1 |
Cu |
181.184 |
56.089 |
1.541 |
14.132 |
22.415 |
47.139 |
322.500 |
16 |
2KT12c2 |
Cr |
181.184 |
56.089 |
1.541 |
14.132 |
22.415 |
47.139 |
322.500 |
17 |
2KT12c3 |
Zn |
181.184 |
56.089 |
1.541 |
14.132 |
22.415 |
47.139 |
322.500 |
18 |
2KT12c4 |
Mn |
181.184 |
56.089 |
1.541 |
14.132 |
22.415 |
47.139 |
322.500 |
19 |
2KT12c5 |
Ni |
181.184 |
56.089 |
1.541 |
14.132 |
22.415 |
47.139 |
322.500 |
20 |
2KT12d |
Hg |
181.184 |
58.936 |
2.327 |
431.464 |
22.415 |
47.139 |
743.465 |
21 |
2KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
249.836 |
5.570 |
1.252 |
115.466 |
36.075 |
0 |
408.199 |
22 |
2KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
249.836 |
5.570 |
1.252 |
115.466 |
36.075 |
71.042 |
479.241 |
23 |
2KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) |
226.480 |
28.776 |
0 |
38.300 |
53.578 |
97.841 |
444.975 |
IX. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí NL hoạt động dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (vnd) |
IX.1 |
Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT) |
|
|
|
|
||||
1 |
1NT1 |
Nhiệt độ |
38.785 |
1.734 |
0 |
16.571 |
753 |
0 |
57.843 |
2 |
1NT2 |
pH |
38.785 |
1.734 |
0 |
16.389 |
728 |
0 |
57.636 |
3 |
1NT3 |
Vận tốc |
86.912 |
1.085 |
0 |
2.064 |
195 |
0 |
90.256 |
4 |
1NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
38.785 |
5.130 |
0 |
478 |
195 |
0 |
44.587 |
5 |
1NT4b |
Độ màu |
38.785 |
5.130 |
0 |
478 |
195 |
0 |
44.587 |
6 |
1NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
38.785 |
5.123 |
0 |
2.132 |
737 |
0 |
46.777 |
7 |
1NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
38.785 |
5.130 |
0 |
2.134 |
617 |
0 |
46.665 |
8 |
1NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
38.785 |
5.499 |
0 |
495 |
709 |
0 |
45.488 |
9 |
1NT7a |
Coliform |
43.456 |
5.319 |
0 |
2.132 |
737 |
0 |
51.644 |
10 |
1NT7b |
E.Coli |
48.127 |
5.319 |
0 |
2.132 |
0 |
0 |
55.578 |
11 |
1NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
48.127 |
5.258 |
0 |
2.132 |
737 |
0 |
56.254 |
12 |
1NT9 |
Cyanua (CN-) |
43.456 |
5.120 |
0 |
11.699 |
737 |
0 |
61.012 |
13 |
1NT10a |
Tổng P |
43.456 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
52.298 |
14 |
1NT10b |
Tổng N |
43.456 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
52.298 |
15 |
1NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
43.456 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
52.298 |
16 |
1NT10d |
Sunlfua (S2-) |
43.456 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
52.298 |
17 |
1NT10đ |
Crom (VI) |
43.456 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
52.298 |
18 |
1NT10e |
Nitrate (NO3) |
43.456 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
52.298 |
19 |
1NT10f |
Sulphat (SO42-) |
43.456 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
52.298 |
20 |
1NT10g |
Photphat (PO43-) |
43.456 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
52.298 |
21 |
1NT10h |
Florua (F-) |
43.456 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
52.298 |
22 |
1NT10i |
Clorua (Cl-) |
43.456 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
52.298 |
23 |
1NT10j |
Clo dư (Cb) |
43.456 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
52.298 |
24 |
1NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
32.592 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
41.434 |
25 |
1NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
32.592 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
41.434 |
26 |
1NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
32.592 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
41.434 |
27 |
1NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
32.592 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
41.434 |
28 |
1NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
32.592 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
41.434 |
29 |
1NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
32.592 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
41.434 |
30 |
1NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
32.592 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
41.434 |
31 |
1NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
32.592 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
41.434 |
32 |
1NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
32.592 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
41.434 |
33 |
1NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
32.592 |
5.130 |
0 |
2.975 |
737 |
0 |
41.434 |
34 |
1NT11 |
Phenol |
43.456 |
5.130 |
0 |
2.132 |
737 |
0 |
51.454 |
35 |
1NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
43.456 |
5.130 |
0 |
2.132 |
737 |
0 |
51.454 |
36 |
1NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
48.127 |
5.123 |
0 |
2.132 |
369 |
0 |
55.751 |
37 |
1NT13b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
48.127 |
5.123 |
0 |
2.132 |
369 |
0 |
55.751 |
38 |
1NT13c |
PCBs |
48.127 |
5.123 |
0 |
2.132 |
369 |
0 |
55.751 |
IX.2 |
Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT) |
|
|
|
|
||||
1 |
2NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
84.491 |
45.048 |
771 |
3.946 |
8.483 |
7.099 |
149.838 |
2 |
2NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
98.873 |
59.545 |
1.156 |
16.177 |
12.748 |
10.525 |
199.024 |
3 |
2NT6 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
84.491 |
11.616 |
963 |
396 |
7.672 |
10.086 |
115.224 |
4 |
2NT7a1 |
Coliform |
166.562 |
8.007 |
1.910 |
336.689 |
10.126 |
32.345 |
555.638 |
5 |
2NT7a2 |
Coliform |
166.562 |
8.007 |
1.910 |
318.476 |
10.126 |
32.345 |
537.425 |
6 |
2NT7b1 |
E.Coli |
166.562 |
8.007 |
1.910 |
336.689 |
10.126 |
32.345 |
555.638 |
7 |
2NT7b2 |
E.Coli |
166.562 |
8.007 |
1.910 |
318.476 |
10.126 |
32.345 |
537.425 |
8 |
2NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
192.968 |
68.250 |
3.868 |
96.319 |
11.402 |
47.824 |
420.631 |
9 |
2NT9 |
Cyanua (CN-) |
125.937 |
43.318 |
1.541 |
32.136 |
13.702 |
14.514 |
231.148 |
10 |
2NT10a |
Tổng P |
125.937 |
44.317 |
1.541 |
16.502 |
15.702 |
18.112 |
222.111 |
11 |
2NT10b |
Tổng N |
125.937 |
51.697 |
1.922 |
31.933 |
15.152 |
22.464 |
249.104 |
12 |
2NT10c |
Nitơ amôn (NHT) |
93.480 |
142.393 |
962 |
205.566 |
10.752 |
11.788 |
464.941 |
13 |
2NT10d |
Sunlfua (S2-) |
101.562 |
142.393 |
962 |
25.161 |
13.702 |
10.825 |
294.605 |
14 |
2NT10đ |
Crom (VI) |
105.625 |
29.447 |
1.277 |
13.055 |
13.702 |
10.825 |
173.931 |
15 |
2NT10e |
Nitrate (NO3) |
93.480 |
165.173 |
962 |
46.377 |
11.202 |
10.825 |
328.019 |
16 |
2NT10f |
Sulphat (SO42-) |
101.562 |
28.957 |
1.277 |
11.511 |
10.697 |
12.775 |
166.779 |
17 |
2NT10g |
Photphat (PO43-) |
101.562 |
29.447 |
1.277 |
7.436 |
12.527 |
15.270 |
167.520 |
18 |
2NT10h |
Florua (F-) |
105.625 |
29.447 |
1.277 |
310.739 |
13.702 |
10.825 |
471.615 |
19 |
2NT10i |
Clorua (Cl-) |
83.175 |
32.444 |
1.277 |
12.035 |
10.652 |
9.226 |
148.810 |
20 |
2NT10j |
Clo dư (Cl2) |
203.124 |
19.910 |
1.277 |
5.446 |
12.852 |
5.716 |
248.326 |
21 |
2NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
181.184 |
66.545 |
1.922 |
21.362 |
14.808 |
35.276 |
321.097 |
22 |
2NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
181.184 |
66.545 |
1.922 |
21.362 |
14.808 |
35.276 |
321.097 |
23 |
2NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
181.184 |
57.641 |
2.327 |
21.362 |
28.308 |
51.176 |
341.998 |
24 |
2NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
181.184 |
57.641 |
2.327 |
15.245 |
28.308 |
51.176 |
335.881 |
25 |
2NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
142.187 |
53.466 |
1.541 |
14.186 |
14.808 |
33.099 |
259.288 |
26 |
2NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
142.187 |
53.466 |
1.541 |
14.186 |
14.808 |
33.099 |
259.288 |
27 |
2NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
142.187 |
53.466 |
1.541 |
14.186 |
14.808 |
33.099 |
259.288 |
28 |
2NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
142.187 |
53.466 |
1.541 |
14.186 |
14.808 |
33.099 |
259.288 |
29 |
2NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
142.187 |
53.466 |
1.541 |
14.186 |
14.808 |
33.099 |
259.288 |
30 |
2NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
142.187 |
53.466 |
1.541 |
14.186 |
14.808 |
33.099 |
259.288 |
31 |
2NT11 |
Phenol |
158.536 |
74.052 |
3.855 |
120.313 |
13.702 |
26.501 |
396.958 |
32 |
2NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
158.536 |
80.782 |
3.868 |
109.548 |
13.702 |
30.274 |
396.710 |
33 |
2NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
351.044 |
71.920 |
3.855 |
248.300 |
17.217 |
71.042 |
763.378 |
34 |
2NT13b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
351.044 |
71.920 |
3.855 |
250.544 |
17.217 |
71.042 |
765.623 |
35 |
2NT13C |
PCBs |
351.044 |
68.340 |
3.855 |
250.544 |
17.217 |
71.042 |
762.043 |
36 |
2NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
226.480 |
26.153 |
3.855 |
38.100 |
15.573 |
97.841 |
408.003 |
X. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí NL hoạt động dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (vnd) |
X.1 |
Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (TT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1TT1 |
pH (H2O, KCI) |
77.569 |
2.180 |
0 |
1.553 |
275 |
0 |
81.578 |
2 |
1TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
77.569 |
2.180 |
0 |
1.553 |
275 |
0 |
81.578 |
3 |
1TT3 |
Dầu mỡ |
76.048 |
2.180 |
0 |
1.553 |
275 |
0 |
80.056 |
4 |
1TT4 |
Cyanua (CN-) |
76.048 |
2.180 |
0 |
1.553 |
275 |
0 |
80.056 |
5 |
1TT5a |
Tổng N |
76.048 |
2.180 |
0 |
2.098 |
275 |
0 |
80.602 |
6 |
1TT5b |
Tổng P |
76.048 |
2.180 |
0 |
2.098 |
275 |
0 |
80.602 |
7 |
1TT5c |
Phenol |
76.048 |
2.180 |
0 |
2.098 |
275 |
0 |
80.602 |
8 |
1TT5d1 |
KLN (Pb) |
76.048 |
2.180 |
0 |
2.098 |
275 |
0 |
80.602 |
9 |
1TT5d2 |
KLN (Cd) |
76.048 |
2.180 |
0 |
2.098 |
275 |
0 |
80.602 |
10 |
1TT5đ1 |
KLN (As) |
76.048 |
2.180 |
0 |
2.098 |
275 |
0 |
80.602 |
11 |
1TT5đ2 |
KLN (Hg) |
76.048 |
2.180 |
0 |
2.098 |
275 |
0 |
80.602 |
12 |
1TT5e1 |
KLN (Zn) |
76.048 |
2.180 |
0 |
2.098 |
275 |
0 |
80.602 |
13 |
1TT5e2 |
KLN (Cu) |
76.048 |
2.180 |
0 |
2.098 |
275 |
0 |
80.602 |
14 |
1TT5e3 |
KLN (Cr) |
76.048 |
2.180 |
0 |
2.098 |
275 |
0 |
80.602 |
15 |
1TT5e4 |
K.LN (Mn) |
76.048 |
2.180 |
0 |
2.098 |
275 |
0 |
80.602 |
16 |
1TT5e5 |
KLN (Ni) |
76.048 |
2.180 |
0 |
2.098 |
275 |
0 |
80.602 |
17 |
1TT5f |
Tổng K2O |
67.873 |
2.180 |
0 |
2.098 |
275 |
0 |
72.427 |
18 |
1TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
76.048 |
2.180 |
0 |
1.917 |
275 |
0 |
80.420 |
19 |
1TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
76.048 |
1.538 |
0 |
1.917 |
275 |
0 |
79.778 |
20 |
1TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
76.048 |
1.538 |
0 |
1.917 |
275 |
0 |
79.778 |
21 |
1TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
76.048 |
1.538 |
0 |
1.917 |
275 |
0 |
79.778 |
22 |
1TT6đ |
PCBs |
76.048 |
1.538 |
0 |
1.917 |
275 |
0 |
79.778 |
23 |
1TT7 |
Phân tích đồng thời kim loại |
76.048 |
|
|
|
|
|
76.048 |
X.2 |
Công tác phân tích môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT) |
|
|
|
|
||||
1 |
2TT1 |
pH (H2O, KCI) |
107.861 |
15.260 |
960 |
22.607 |
5.235 |
6.739 |
158.663 |
2 |
2TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
135.888 |
19.915 |
960 |
33.836 |
10.868 |
24.289 |
225.757 |
3 |
2TT3 |
Dầu mỡ |
203.124 |
24.256 |
960 |
101.556 |
12.943 |
47.824 |
390.663 |
4 |
2TT4 |
Cyanua (CN-) |
203.124 |
23.500 |
960 |
28.728 |
14.793 |
14.514 |
285.620 |
5 |
2TT5a |
Tổng N |
152.343 |
25.319 |
960 |
29.616 |
10.068 |
18.410 |
236.716 |
6 |
2TT5b |
Tổng P |
152.343 |
44.029 |
962 |
10.415 |
10.068 |
18.410 |
236.227 |
7 |
2TT5c |
Phenol |
226.480 |
74.052 |
3.855 |
147.796 |
10.838 |
30.274 |
493.295 |
8 |
2TT5d1 |
KLN (Pb) |
181.184 |
89.599 |
1.922 |
21.362 |
14.643 |
52.826 |
361.536 |
9 |
2TT5d2 |
KLN (Cd) |
181.184 |
89.599 |
1.922 |
21.362 |
14.643 |
52.826 |
361.536 |
10 |
2TT5đ1 |
KLN (As) |
226.480 |
64.181 |
2.327 |
13.865 |
23.643 |
68.726 |
399.222 |
11 |
2TT5đ2 |
KLN (Hg) |
226.480 |
64.181 |
2.327 |
13.865 |
23.643 |
68.726 |
399.222 |
12 |
2TT5e1 |
KL (Zn) |
162.499 |
53.466 |
1.541 |
14.186 |
14.643 |
47.139 |
293.476 |
13 |
2TT5e2 |
KL (Cu) |
162.499 |
53.466 |
1.541 |
14.186 |
14.643 |
47.139 |
293.476 |
14 |
2TT5e3 |
KL (Cr) |
162.499 |
53.466 |
1.541 |
14.186 |
14.643 |
47.139 |
293.476 |
15 |
2TT5e4 |
KL (Mn) |
162.499 |
53.466 |
1.541 |
14.186 |
14.643 |
47.139 |
293.476 |
16 |
2TT5e5 |
KL (Ni) |
162.499 |
53.466 |
1.541 |
14.186 |
14.643 |
47.139 |
293.476 |
17 |
2TT5f |
Tổng K2O |
89.884 |
16.386 |
960 |
21.027 |
11.893 |
22.253 |
162.405 |
18 |
2TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
271.776 |
71.920 |
3.855 |
247.612 |
28.473 |
158.792 |
782.429 |
19 |
2TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
271.776 |
71.920 |
3.855 |
247.612 |
28.473 |
158.792 |
782.429 |
20 |
2TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
271.776 |
71.920 |
3.855 |
247.612 |
28.473 |
158.792 |
782.429 |
21 |
2TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
271.776 |
50.158 |
3.855 |
247.511 |
28.473 |
158.792 |
760.565 |
22 |
2TT6đ |
PCBs |
271.776 |
71.920 |
3.855 |
247.460 |
28.473 |
158.792 |
782.277 |
23 |
2TT7 |
Phân tích đồng thời kim loại |
249.128 |
26.153 |
0 |
38.100 |
11.658 |
62.741 |
387.781 |
XI. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí NL hoạt động dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (vnd) |
XI.1 |
Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1CT1 |
Độ ẩm (%) |
60.937 |
1.867 |
0 |
1.227 |
515 |
0 |
64.547 |
2 |
1CT2 |
pH |
60.937 |
1.867 |
0 |
10.369 |
227 |
0 |
73.401 |
3 |
1CT3 |
Cyanua (CN-) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
4 |
1CT4 |
Crom (VI) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
5 |
1CT5 |
Florua (F-) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
6 |
1CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
7 |
1CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
8 |
1CT7a |
Kim loại nặng (As) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
9 |
1CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
10 |
1CT8a |
Kim loại (Cu) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
11 |
1CT8b |
Kim loại (Zn) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
12 |
1CT8c |
Kim loại (Mn) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
13 |
1CT8d |
Kim loại (Ta) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
14 |
1CT8đ |
Kim loại (Cr) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
15 |
1CT8e |
Kim loại (Ni) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
16 |
1CT8f |
Kim loại (Ba) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
17 |
1CT8g |
Kim loại (Se) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
18 |
1CT8h |
Kim loại (Mo) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
19 |
1CT8i |
Kim loại (Be) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
20 |
1CT8k |
Kim loại (Va) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
21 |
1CT8m |
Kim loại (Ag) |
67.873 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
71.195 |
22 |
1CT9 |
Dầu mỡ |
76.048 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
79.369 |
23 |
1CT10 |
Phenol |
76.048 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
79.369 |
24 |
1CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
76.048 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
79.369 |
25 |
1CT11b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
76.048 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
79.369 |
26 |
1CT11c |
PAH |
76.048 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
79.369 |
27 |
1CT11d |
PCBs |
76.048 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
79.369 |
28 |
1CT12 |
Lấy mẫu đồng thời các kim loại |
76.048 |
1.867 |
0 |
1.227 |
227 |
0 |
79.369 |
XI.2 |
Công tác phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2CT1 |
Độ ẩm (%) |
79.976 |
1.891 |
3.787 |
373 |
5.293 |
4.953 |
96.272 |
2 |
2CT2 |
pH |
107.861 |
19.915 |
963 |
25.153 |
9.879 |
7.099 |
170.870 |
3 |
2CT3 |
Cyanua (CN-) |
271.776 |
34.828 |
3.855 |
29.731 |
20.393 |
35.978 |
396.561 |
4 |
2CT4 |
Crom (VI) |
121.875 |
32.770 |
1.277 |
24.609 |
20.393 |
10.825 |
211.749 |
5 |
2CT5 |
Florua (F-) |
121.875 |
32.770 |
1.277 |
154.006 |
20.393 |
10.825 |
341.146 |
6 |
2CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
226.480 |
56.838 |
1.922 |
21.362 |
21.993 |
35.276 |
363.871 |
7 |
2CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
226.480 |
56.838 |
1.922 |
21.362 |
21.993 |
35.276 |
363.871 |
8 |
2CT7a |
Kim loại nặng (As) |
226.480 |
63.509 |
2.327 |
75.241 |
30.993 |
51.176 |
449.726 |
9 |
2CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
226.480 |
69.212 |
2.327 |
14.972 |
30.993 |
51.176 |
395.159 |
10 |
2CT8a |
Kim loại (Cu) |
142.187 |
59.720 |
1.541 |
14.186 |
21.993 |
33.099 |
272.727 |
11 |
2CT8b |
Kim loại (Zn) |
142.187 |
59.720 |
1.541 |
14.186 |
21.993 |
33.099 |
272.727 |
12 |
2CT8c |
Kim loại (Mn) |
142.187 |
59.720 |
1.541 |
14.186 |
21.993 |
33.099 |
272.727 |
13 |
2CT8d |
Kim loại (Ta) |
142.187 |
59.720 |
1.541 |
14.186 |
21.993 |
33.099 |
272.727 |
14 |
2CT8đ |
Kim loại (Cr) |
142.187 |
59.720 |
1.541 |
14.186 |
21.993 |
33.099 |
272.727 |
15 |
2CT8e |
Kim loại (Ni) |
142.187 |
59.720 |
1.541 |
14.186 |
21.993 |
33.099 |
272.727 |
16 |
2CT8f |
Kim loại (Ba) |
142.187 |
59.720 |
1.541 |
14.186 |
21.993 |
33.099 |
272.727 |
17 |
2CT8g |
Kim loại (Se) |
142.187 |
59.720 |
1.541 |
14.186 |
21.993 |
33.099 |
272.727 |
18 |
2CT8h |
Kim loại (Mo) |
142.187 |
59.720 |
1.541 |
14.186 |
21.993 |
33.099 |
272.727 |
19 |
2CT8i |
Kim loại (Be) |
142.187 |
59.720 |
1.541 |
14.186 |
21.993 |
33.099 |
272.727 |
20 |
2CT8k |
Kim loại (Va) |
142.187 |
59.720 |
1.541 |
14.186 |
21.993 |
33.099 |
272.727 |
21 |
2CT8m |
Kim loại (Ag) |
142.187 |
59.720 |
1.541 |
14.186 |
21.993 |
33.099 |
272.727 |
22 |
2CT9 |
Dầu mỡ |
271.776 |
63.554 |
3.868 |
96.319 |
14.293 |
47.824 |
497.634 |
23 |
2CT10 |
Phenol |
271.776 |
69.539 |
3.855 |
120.313 |
20.393 |
26.501 |
512.377 |
24 |
2CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
452.960 |
70.941 |
3.855 |
250.012 |
21.703 |
71.042 |
870.514 |
25 |
2CT11b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
452.960 |
70.553 |
3.855 |
249.701 |
21.703 |
71.042 |
869.814 |
26 |
2CT11c |
PAHs |
499.672 |
70.553 |
3.855 |
313.337 |
21.703 |
71.042 |
980.162 |
27 |
2CT11d |
PCBs |
452.960 |
70.941 |
3.855 |
313.337 |
21.703 |
71.042 |
933.839 |
28 |
2CT12 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
249.836 |
25.884 |
0 |
38.100 |
19.758 |
97.841 |
431.419 |
XII. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí NL hoạt động dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (vnd) |
XII.1 |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
|
|||||
1 |
KKC1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
22.344 |
7.054 |
0 |
16.810 |
8.642 |
4.335 |
59.184 |
2 |
KKC1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
22.344 |
7.054 |
0 |
16.810 |
8.642 |
4.335 |
59.184 |
3 |
KKC1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
22.344 |
7.054 |
0 |
16.810 |
8.642 |
4.335 |
59.184 |
4 |
KKC1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
22.344 |
7.054 |
0 |
16.810 |
8.642 |
4.335 |
59.184 |
5 |
KKC1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
22.344 |
7.054 |
0 |
16.810 |
8.642 |
4.335 |
59.184 |
6 |
KKC1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
22.344 |
7.054 |
0 |
16.810 |
8.642 |
4.335 |
59.184 |
7 |
KKC2a |
Modul quan trắc Bụi TSP |
45.296 |
7.185 |
0 |
7.647 |
3.964 |
6.915 |
71.006 |
8 |
KKC2b |
Modul quan trắc Bụi PM-10 |
45.296 |
7.185 |
0 |
7.647 |
3.964 |
6.915 |
71.006 |
9 |
KKC2c |
Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
45.296 |
7.185 |
0 |
7.647 |
3.964 |
6.915 |
71.006 |
10 |
KKC2d |
Modul quan trắc Bụi PM-1 |
45.296 |
7.185 |
0 |
7.647 |
3.964 |
6.915 |
71.006 |
11 |
KKC3a |
Modul quan trắc khí NO |
45.296 |
7.131 |
0 |
6.417 |
10.070 |
6.915 |
75.829 |
12 |
KKC3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
45.296 |
7.131 |
0 |
6.417 |
10.070 |
6.915 |
75.829 |
13 |
KKC3c |
Modul quan trắc khí NOx |
45.296 |
7.131 |
0 |
6.417 |
10.070 |
6.915 |
75.829 |
14 |
KKC4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
45.296 |
7.131 |
0 |
6.226 |
13.945 |
6.915 |
79.513 |
15 |
KKC5 |
Modul quan trắc khí CO |
45.296 |
7.131 |
0 |
8.124 |
14.020 |
6.915 |
81.486 |
16 |
KKC6 |
Modul quan trắc O3 |
45.296 |
7.131 |
0 |
137.701 |
9.670 |
6.915 |
206.713 |
17 |
KKC7 |
Modul quan trắc THC |
45.296 |
7.131 |
0 |
21.329 |
13.274 |
6.915 |
93.945 |
18 |
KKC8 |
Modul quan trắc BTEX |
45.296 |
0 |
0 |
16.956 |
12.604 |
7.178 |
82.034 |
XII.2 |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|
|
|
|||||
19 |
KKD1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
26.074 |
3.023 |
1.744 |
16.810 |
4.578 |
8.635 |
60.864 |
20 |
KKD1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
26.074 |
3.023 |
1.744 |
16.810 |
0 |
0 |
47.651 |
21 |
KKD1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
26.074 |
3.023 |
1.744 |
16.810 |
4.918 |
8.635 |
61.204 |
22 |
KKD1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
26.074 |
3.023 |
1.744 |
16.810 |
4.743 |
8.635 |
61.029 |
23 |
KKD1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
26.074 |
3.023 |
1.744 |
16.810 |
6.476 |
8.635 |
62.762 |
24 |
KKD1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
26.074 |
3.023 |
1.744 |
16.810 |
4.741 |
8.635 |
61.027 |
25 |
KKD2a |
Modul quan trắc bụi TSP |
48.127 |
3.023 |
1.744 |
14.992 |
5.746 |
8.635 |
82.267 |
26 |
KKD2b |
Modul quan trắc bụi PM10 |
48.127 |
3.023 |
1.744 |
14.992 |
5.746 |
8.635 |
82.267 |
27 |
KKD2c |
Modul quan trắc bụi PM2,5 |
48.127 |
3.023 |
1.744 |
14.992 |
5.746 |
8.635 |
82.267 |
28 |
KKD3a |
Modul quan trắc khí NO |
48.127 |
3.023 |
1.744 |
138.308 |
14.760 |
8.635 |
214.597 |
29 |
KKD3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
48.127 |
3.023 |
1.744 |
138.308 |
14.760 |
8.635 |
214.597 |
30 |
KKD3c |
Modul quan trắc khí NOx |
48.127 |
3.023 |
1.744 |
138.308 |
14.760 |
8.635 |
214.597 |
31 |
KKD4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
48.127 |
4.767 |
1.744 |
138.117 |
14.721 |
8.635 |
216.111 |
32 |
KKD5 |
Modul quan trắc khí CO |
48.127 |
3.023 |
1.744 |
138.197 |
7.600 |
8.635 |
207.326 |
33 |
KKD6 |
Modul quan trắc O3 |
48.127 |
3.023 |
1.744 |
138.610 |
8.532 |
8.635 |
208.671 |
34 |
KKD7 |
Modul quan trắc CxHy |
48.127 |
3.023 |
1.744 |
139.256 |
9.631 |
9.828 |
211.609 |
XIII. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí NL hoạt động dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (vnd) |
XIII.1 |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
|
|
||||
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
40.625 |
2.680 |
0 |
10.774 |
7.589 |
12.110 |
73.778 |
2 |
NMC1b |
pH |
40.625 |
2.680 |
0 |
10.774 |
7.589 |
12.110 |
73.778 |
3 |
NMC1c |
ORP |
40.625 |
2.680 |
0 |
10.774 |
7.589 |
12.110 |
73.778 |
4 |
NMC2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
40.625 |
2.843 |
0 |
121.963 |
7.627 |
12.110 |
185.168 |
5 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
40.625 |
2.737 |
0 |
260.145 |
7.589 |
12.110 |
323.205 |
6 |
NMC4 |
Độ đục |
40.625 |
2.843 |
0 |
516.206 |
8.333 |
12.110 |
580.116 |
7 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
40.625 |
2.843 |
0 |
10.448 |
7.533 |
12.110 |
73.558 |
8 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
40.625 |
2.884 |
0 |
84.448 |
7.972 |
12.110 |
148.039 |
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
40.625 |
2.884 |
0 |
89.539 |
7.608 |
12.110 |
152.766 |
10 |
NMC8 |
Tổng nitơ (TN) |
40.625 |
2.884 |
0 |
89.539 |
8.382 |
12.110 |
153.539 |
11 |
NMC9 |
Tổng phốt pho (TP) |
40.625 |
2.884 |
0 |
83.503 |
8.431 |
12.110 |
147.552 |
12 |
NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
40.625 |
2.884 |
0 |
83.175 |
8.430 |
12.110 |
147.224 |
XIII.2 |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|
|
|
|
||||
1 |
NMD1a |
Nhiệt độ |
43.456 |
1.192 |
0 |
10.810 |
10.831 |
12.110 |
78.398 |
2 |
NMD1b |
pH |
43.456 |
1.192 |
0 |
10.810 |
10.831 |
12.110 |
78.398 |
3 |
NMD1c |
ORP |
43.456 |
1.192 |
0 |
10.810 |
10.831 |
12.110 |
78.398 |
4 |
NMD2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
43.456 |
1.192 |
0 |
122.327 |
14.344 |
12.110 |
193.429 |
5 |
NMD3a |
Độ dẫn điện (EC) |
43.456 |
1.192 |
0 |
266.145 |
14.495 |
12.110 |
337.397 |
6 |
NMD3b |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
43.456 |
1.192 |
0 |
266.145 |
14.495 |
12.110 |
337.397 |
7 |
NMD4 |
Độ đục |
43.456 |
1.233 |
0 |
508.387 |
14.422 |
12.110 |
579.608 |
8 |
NMD5 |
Amoni (NH4+) |
43.456 |
1.905 |
0 |
81.721 |
14.461 |
12.110 |
153.652 |
9 |
NMD6 |
Nitrat (NO3-) |
43.456 |
1.905 |
0 |
81.726 |
14.461 |
12.110 |
153.658 |
10 |
NMD7 |
Photphat (PO43-) |
43.456 |
2.884 |
0 |
81.726 |
15.581 |
12.110 |
155.757 |
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
1. Định mức kinh tế kỹ thuật:
- Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
- Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
- Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
2. Cơ cấu tính giá sản phẩm:
Giá của từng sản phẩm = Chi phí trực tiếp + Chi phí chung
Chi phí trực tiếp |
= |
Chi phí nhân công (a) |
+ |
CP công cụ, dụng cụ (b) |
+ |
Chi phí vật liệu (c) |
+ |
Chi phí khấu hao (d) |
+ |
Chi phí năng lượng (e) |
2.1. Tiền lương được tính trên cơ sở:
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang: Mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng;
+ Khi nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở giá nhân công cơ cấu sản phẩm của bộ đơn giá tính như sau:
Giá nhân công mức lương cơ sở mới |
= |
Giá nhân công mức lương cơ sở 1.490.000 x mức lương cơ sở mới |
1.490.000 |
a). Chi phí nhân công = (Định mức nhân công) * (Đơn giá ngày công).
Đơn giá ngày công = [(Hệ số lương) * (Lương tối thiểu) + (Phụ cấp lưu động) + (Mức lao động kỹ thuật ngừng nghỉ việc do thời tiết ) + (Các khoản phụ cấp, đóng góp 01 tháng theo chế độ)]/26.
+ Phụ cấp khu vực được điều chỉnh theo theo khu vực quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBND ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động Thương binh và xã hội - Bộ Tài chính và Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực, cụ thể như sau:
Bộ đơn giá tính mức phụ cấp khu vực 01. Khi thực hiện lấy mẫu quan trắc hiện trường tại khu vực có mức phụ cấp nào thì lấy mức nhân công khu vực 0.1 nhân (X) hệ số điều chỉnh lần lượt theo các mức phụ cấp: 02; 03; 04; 05; 07, hệ số điều chỉnh tương ứng lần lượt (1,035); (1,071); (1.106); (1.141); (1,210). Các chi phí cấu thành đơn giá tính theo quy định.
+ Các khoản phụ cấp, đóng góp theo chế độ: Phụ cấp lương, phụ cấp lưu động, phụ cấp độc hại nguy hiểm, phụ cấp khác (nếu có) theo chế độ quy định hiện hành.
b). Chi phí dụng cụ = (Định mức dụng cụ) * (Đơn giá/1 ca sử dụng dụng cụ)* 1,05 (cộng thêm 5% công cụ nhỏ).
c). Chi phí vật liệu = (Định mức vật liệu) * (Đơn giá vật liệu) * 1,08 (8% hao hụt).
d, e) Chi phí thiết bị, năng lượng = (Định mức sử dụng thiết bị, năng lượng) * (Khấu hao 1 ca sử dụng thiết bị, năng lượng).
2.2. Chi phí chung đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên, doanh nghiệp thực hiện = 20% chi phí trực tiếp “Theo quy định tại thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017”.
- Các chi phí cấu thành đơn giá được tính toán theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
3. BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn:
Các khoản đóng góp (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn), mức tính bằng 23,5% lương cấp bậc kỹ thuật (Quyết định 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 về quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam), trong đó BHXH=17,5%, BHYT=3%, KPGĐ=2%, BHTN=1%.
4. Chế độ Thuế:
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT. Việc áp dụng thuế GTGT được thực hiện theo quy định hiện hành.
5. Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, thiết bị:
- Theo đơn giá khảo sát thực tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại thời điểm xây dựng đơn giá (Công văn số 595/STC/QLG&CS ngày 29/3/2018 của Sở Tài chính về đơn giá vật tư, công cụ, dụng cụ, thiết bị làm cơ sở thiết kế kỹ thuật dự toán; Công văn số 1137/STC/QLG&CS ngày 20/5/2019 của Sở Tài chính về đơn giá vật tư, công cụ, dụng cụ, thiết bị phục vụ thiết kế kỹ thuật dự toán công trình sản phẩm đối với nhiệm vụ chi về quan trắc môi trường).
II. Phương pháp áp dụng đơn giá sản phẩm
Việc áp dụng đơn giá sản phẩm đối với các dịch vụ sự nghiệp công (nhiệm vụ, dự án...) sử dụng ngân sách nhà nước phải căn cứ loại hình đơn vị thực hiện để áp dụng cho phù hợp. Cụ thể:
a. Lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan công tác quan trắc, bảo vệ môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
b. Giao dự toán, quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành;
c. Đơn giá áp dụng theo đối tượng thực hiện gồm:
3. Giá trị quyết toán được xác định bằng (=) khối lượng công việc hoàn thành theo quy định nhân (x) đơn giá sản phẩm ban hành tại Quyết định này.
Việc áp dụng đơn giá sản phẩm sẽ căn cứ trên nguyên tắc:
- Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa, nước thải, trầm tích, chất thải, khí thải và trạm quan trắc không khí tự động liên tục, trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục bao gồm:
+ Quan trắc tại hiện trường
+ Phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm
Trường hợp chỉ thực hiện một phần công việc đối với các thông số cho phép thực hiện hoạt động quan trắc môi trường thì đơn giá sản phẩm phải trừ đi đơn giá chi tiết của bước công việc không thực hiện.
Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013