Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1508/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 11/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1508/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
Tiếp theo Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 126/BC-KHĐT-XDTĐ ngày 07/7/2016 Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyện dụng tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Phần công việc đã thực hiện:
Khảo sát địa chất, địa hình, lập dự án đầu tư, thẩm tra, thẩm định dự án đầu tư: 586 triệu đồng.
2. Phần công việc không áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu:
Bao gồm: Một phần chi phí tư vấn, một phần chi phí khác và một phần chi phí dự phòng: 11.221 triệu đồng.
3 Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
a) Phân chia gói thầu: Toàn bộ dự án được chia thành 13 gói thầu
- Gói thầu số 01: Tư vấn quản lý dự án;
- Gói thầu số 02: Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán công trình;
- Gói thầu số 03: Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp;
- Gói thầu số 04: Thi công xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng;
- Gói thầu số 05: Mua sắm thiết bị khối nhà làm việc và khối nhà kho lưu trữ;
- Gói thầu số 06: Mua sắm máy phát điện dự phòng và trạm biến áp;
- Gói thầu số 07: Mua sắm thiết bị phòng cháy chữa cháy;
- Gói thầu số 08: Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thiết bị;
- Gói thầu số 09: Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình;
- Gói thầu số 10: Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị;
- Gói thầu số 11: Bảo hiểm công trình;
- Gói thầu số 12: Kiểm toán công trình;
- Gói thầu số 13: Rà phá bom mìn vật nổ.
b) Giá gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức lựa chọn nhà thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, loại hợp đồng và thời gian thực hiện của các gói thầu:
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (triệu đồng) |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Loại hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Gói số 01 |
1.299 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, không lựa chọn nhà thầu qua mạng |
Một giai đoạn, hai túi hồ sơ |
Quý III/2016 |
Trọn gói |
Theo tiến độ thực hiện dự án |
Gói số 02 |
1.278 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, không lựa chọn nhà thầu qua mạng |
Một giai đoạn, hai túi hồ sơ |
Quý III/2016 |
Trọn gói |
30 ngày |
Gói số 03 |
85 |
Chỉ định thầu |
Quy trình rút gọn |
Quý IV/2016 |
Trọn gói |
60 ngày |
Gói số 04 |
63.871 (Trong đó: xây lắp: 55925; dự phòng: 7.946) |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, không lựa chọn nhà thầu qua mạng |
Một giai đoạn, hai túi hồ sơ |
Quý IV/2016 |
Theo đơn giá cố định |
36 tháng |
Gói số 05 |
12.270 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, không lựa chọn nhà thầu qua mạng |
Một giai đoạn, hai túi hồ sơ |
Quý I/2019 |
Trọn gói |
90 ngày |
Gói số 06 |
1.800 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, không lựa chọn nhà thầu qua mạng |
Một giai đoạn, một túi hồ sơ |
Quý I/2019 |
Trọn gói |
60 ngày |
Gói số 07 |
2.500 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, không lựa chọn nhà thầu qua mạng |
Một giai đoạn, một túi hồ sơ |
Quý I/2019 |
Trọn gói |
60 ngày |
Gói số 08 |
46 |
Chỉ định thầu |
Quy trình rút gọn |
Quý I/2019 |
Trọn gói |
60 ngày |
Gói số 09 |
1.085 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, không lựa chọn nhà thầu qua mạng |
Một giai đoạn, hai túi hồ sơ |
Quý IV/2016 |
Trọn gói |
Theo tiến độ thi công |
Gói số 10 |
103 |
Chỉ định thầu |
Quy trình rút gọn |
Quý I/2016 |
Trọn gói |
90 ngày |
Gói số 11 |
145 |
Chỉ định thầu |
Quy trình rút gọn |
Quý IV/2016 |
Trọn gói |
Theo tiến độ thi công |
Gói số 12 |
227 |
Chỉ định thầu |
Quy trình rút gọn |
Quý I/2016 |
Trọn gói |
90 ngày |
Gói số 13 |
74 |
Chỉ định thầu |
Quy trình rút gọn |
Quý III/2016 |
Trọn gói |
15 ngày |
Tổng cộng |
84.783 |
|
|
|
|
|
4. Nguồn vốn đầu tư: theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm căn cứ các quy định hiện hành có liên quan của nhà nước để triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nội vụ; Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt, chủ đầu tư và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014