Quyết định 1576/QĐ-UBND về tạm cấp chế độ phụ cấp cho lực lượng bảo vệ dân phố, lực lượng an ninh trật tự thôn, bản, phố năm 2010
Số hiệu: 1576/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Mai Văn Ninh
Ngày ban hành: 13/05/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Trật tự an toàn xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1576/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 05 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC TẠM CẤP CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP CHO LỰC LƯỢNG BẢO VỆ DÂN PHỐ, LỰC LƯỢNG AN NINH TRẬT TỰ THÔN, BẢN, PHỐ NĂM 2010

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 619/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 4354/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Thanh Hóa về chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố, lực lượng an ninh trật tự thôn bản, phố;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 892/STC-QLNS ngày 07 tháng 5 năm 2010 về đề nghị tạm cấp chế độ phụ cấp cho lực lượng bảo vệ dân phố, lực lượng an ninh trật tự thôn bản, phố năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Duyệt tạm cấp chế độ phụ cấp cho lực lượng bảo vệ dân phố, lực lượng an ninh trật tự thôn bản, phố năm 2010, cụ thể như sau:

1. Phụ cấp tăng thêm 2,5 tháng theo mức lương tối thiểu 650.000 đồng:

1.1. Phụ cấp 01 tháng theo quy định tại Quyết định số 4354/2008/QĐ-UBND đã bố trí và bổ sung dự toán năm 2010:

a) Tổng số đối tượng được hưởng phụ cấp: 12.473 người

b) Kinh phí đã bố trí 01 tháng: 1.062 triệu đồng

1.2. Phụ cấp 01 tháng theo quy định tại QĐ số 619/2010/QĐ-UBND:

a) Tổng số đối tượng được hưởng phụ cấp: 12.427 người

b) Kinh phí 01 tháng: 2.489 triệu đồng

1.3. Phụ cấp tăng thêm (2.489 tr đ - 1.062 tr đ) x 2,5th: 3.568 triệu đồng

2. Tạm tính phụ cấp tăng thêm 5 tháng theo mức lương tối thiểu 730.000 đồng.

2.1. Phụ cấp 01 tháng theo quy định tại Quyết định số 4354/2008/QĐ-UBND đã bố trí và bổ sung dự toán năm 2010:

a) Tổng số đối tượng được hưởng phụ cấp: 12.473 người

b) Kinh phí đã bố trí 01 tháng: 1.062 triệu đồng

2.2. Phụ cấp 01 tháng theo mức lương 730.000 đồng:

a) Tổng số đối tượng được hưởng phụ cấp: 12.427 người

b) Kinh phí 01 tháng: 2.796 triệu đồng

2.3. Phụ cấp tăng thêm (2.796 tr. đồng - 1.062 tr. đồng) x 5 th: 8.670 tr. đồng.

3. Tổng Phụ cấp tăng thêm theo mức lương 650.000 đồng và 730.000 đồng NS tỉnh bổ sung: (3.568 triệu đồng + 8.670 triệu đồng) = 12.238 triệu đồng. (Mười hai tỷ, hai trăm ba tám triệu đồng).

(Có biểu chi tiết kèm theo)

4. Nguồn kinh phí: Nguồn cải cách tiền lương năm 2009 chuyển sang năm 2010: 12.238 triệu đồng.

Điều 2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, thực hiện tạm cấp kinh phí cho các địa phương để chi trả chế độ cho cán bộ; tổng hợp trình Chủ tịch UBND phê duyệt chính thức sau khi thực hiện chi trả tại các địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Mai Văn Ninh

 

TẠM CẤP PHỤ CẤP TĂNG THÊM CỦA LỰC LƯỢNG BVDP VÀ LỰC LƯỢNG BẢO VỆ ANTT THÔN, BẢN THEO LƯƠNG TỐI THIỂU 650.000 ĐỒNG VÀ 730.000 ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

T.hợp tạm cấp KP thực hiện phụ cấp tăng thêm năm 2010 đề nghị P.duyệt

Trong đó

Ghi chú

Phụ cấp tăng thêm 2,5 tháng theo mức lương 650.000đ

Phụ cấp tăng thêm 5 tháng theo mức lương 730.000 đ

 

Tổng số

12.238

3.568

8.670

 

1

TP. Thanh Hóa

931

272

659

 

2

TX. Sầm Sơn

177

52

125

 

3

TX. Bỉm Sơn

293

86

207

 

4

H. Hà Trung

388

113

275

 

5

H. Nga Sơn

440

128

312

 

6

H. Hậu Lộc

425

123

301

 

7

H. Hoằng Hóa

820

239

581

 

8

H. Quảng Xương

787

229

558

 

9

H. Tĩnh Gia

555

162

393

 

10

H. Nông Cống

645

188

457

 

11

H. Đông Sơn

349

102

248

 

12

H. Triệu Sơn

743

217

526

 

13

H. Thọ Xuân

776

226

549

 

14

H. Yên Định

496

145

352

 

15

H. Thiệu Hóa

497

145

352

 

16

H. Vĩnh Lộc

253

74

180

 

17

H. Thạch Thành

429

124

304

 

18

H. Cẩm Thủy

413

120

292

 

19

H. Ngọc Lặc

565

165

401

 

20

H. Lang Chánh

192

56

136

 

21

H. Bá Thước

419

122

297

 

22

H. Quan Hóa

240

 70

170

 

23

H. Thường Xuân

334

99

236

 

24

H. Như Xuân

351

102

249

 

25

H. Như Thanh

374

109

265

 

26

H. Mường Lát

173

50

122

 

27

H. Quan Sơn

171

50

122