Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2311/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 05/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2311/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 05 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 74/TTr-SKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 39 thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 39 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2311/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Cơ quan chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
I. |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (16 thủ tục) |
||||||
1 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
05 ngày (Đối với trường hợp đặc cách) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý khoa học: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
45 ngày (Đối với trường hợp không phải là đặc cách) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý khoa học: 43 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 42 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
|||
2 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
45 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý khoa học: 43 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 42 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
3 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
45 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý khoa học: 43 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 42 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
4 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
5 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
6 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
9 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
12 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
15 |
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
15 ngày (Đối với trường hợp kết quả khoa học - công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau, có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
|||
16 |
Thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
10 ngày (Đối với trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học - công nghệ) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
|||
II. |
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ (02 thủ tục) |
||||||
17 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
30 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 28 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 27 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III. |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 thủ tục) |
||||||
19 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
20 |
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
30 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 28 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 27 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
21 |
Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
30 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 28 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 27 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
22 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
23 |
Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
24 |
Cấp mới và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
25 |
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý chuyên ngành: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
IV. |
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (14 thủ tục) |
||||||
26 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày (Đối với trường hợp bản công bố đầy đủ, đúng quy định) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
30 ngày (Đối với trường hợp bản công bố chưa đúng hoặc cần bổ sung hồ sơ) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 28 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 27 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
1/2 ngày |
|||
27 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày (Đối với trường hợp bản công bố đầy đủ, đúng quy định) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
30 ngày (Đối với trường hợp bản công bố chưa đúng hoặc cần bổ sung hồ sơ) |
01 ngày |
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 26 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
01 ngày |
|||
28 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
29 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
30 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
31 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
32 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
33 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
34 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
01 ngày |
02 giờ |
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 04 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 giờ làm việc. 2. Chuyên viên xử lý: 02 giờ. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01 giờ. |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 giờ |
01 giờ hành chính. |
Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
35 |
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
36 |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
37 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
02 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 1/2 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 giờ. 2. Chuyên viên xử lý: 02 giờ. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01 giờ |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
38 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
39 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
01 ngày |
02 giờ |
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 04 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 giờ. 2. Chuyên viên xử lý: 02 giờ. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01 giờ. |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 giờ |
01 giờ |
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
|
Tổng số: 39 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 3794/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt giá trần xử lý rác sinh hoạt năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2020 công bố 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 24/11/2020
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 27/08/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3865/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 3865/QĐ-UBND năm 2017 về Phương án Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 3794/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định dưới hình thức "Bản sao y bản chính" theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng đường giao thông Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xử lý sạt lở mái đê phía sông đê tả sông Vạc, xã Khánh Vân, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 3794/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/07/2016 | Cập nhật: 28/07/2016
Quyết định 1375/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực: Bồi thường nhà nước; Phổ biến giáo dục pháp luật; Hòa giải cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2016 hiệu chỉnh số liệu chỉ tiêu sử dụng đất của quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đường dự án CSEDP, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán chi phí lập chương trình phát triển đô thị cho thị xã Đồng Xoài và Bình Long, tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2014 Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ học nghề và ngoại ngữ cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương điều chỉnh quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2020, có tính đến 2030 Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quyết định 1770/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch đấu thầu gói thầu: Mua sắm bộ máy sắc ký I on Phục vụ công tác Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2013 về áp dụng phần mềm một cửa điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 3865/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An Ban hành: 30/11/2011 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2011 về việc thành lập trụ sở tiếp công dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 3794/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án Tổ chức, hoạt động của lực lượng quản lý đê nhân dân trên địa bàn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 03/08/2010 | Cập nhật: 16/08/2010