Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014
Số hiệu: 2944/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Bùi Văn Tỉnh
Ngày ban hành: 11/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2944/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2336/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 144/2011/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015;

Căn cứ Nghị quyết  số 62/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XV, kỳ họp thứ 7 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 496/TTr-SKHĐT ngày 11 tháng 12 năm 2013;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Sau khi nhận được các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch cho các đơn vị thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Ban Chỉ đạo Tây Bắc;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban của Tỉnh ủy;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Đoàn thể tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Các CV VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THKH (ĐT120).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Tỉnh

 

Biểu số 1

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2014

I

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

1

Giá trị gia tăng theo giá cố định năm 2010

 

 

1.1

Không tính Công ty thủy điện Hòa Bình

 

 

 

- Tổng giá trị gia tăng

Tỷ đồng

13.420

 

Trong đó

 

 

 

+ Giá trị gia tăng ngành nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

4.040

 

+ Giá trị gia tăng ngành Công nghiệp - XD

Tỷ đồng

4.860

 

+ Giá trị gia tăng ngành dịch vụ

Tỷ đồng

4.520

 

- Tốc độ tăng trưởng (chưa tính nhà máy thủy điện)

%

10,5

 

Trong đó

 

 

 

+ Ngành nông, lâm, ngư nghiệp

%

4,0

 

+ Ngành công nghiệp - XD

%

14,7

 

+ Ngành dịch vụ

%

10,2

1.2

Có tính công ty thủy điện Hòa Bình

 

 

 

- Tổng giá trị gia tăng

Tỷ đồng

17.380

 

Trong đó

 

 

 

+ Giá trị gia tăng ngành nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

4.040

 

+ Giá trị gia tăng ngành Công nghiệp - XD

Tỷ đồng

8.820

 

+ Giá trị gia tăng ngành dịch vụ

Tỷ đồng

4.520

 

- Tốc độ tăng trưởng (tính nhà máy thủy điện)

%

8,2

 

Trong đó

%

 

 

+ Ngành nông, lâm, ngư nghiệp

%

4,0

 

+ Ngành công nghiệp - XD

%

8,9

 

+ Ngành dịch vụ

%

10,2

2

Giá trị gia tăng theo giá hiện hành

 

 

2.1

Chưa tính Công ty thủy điện Hòa Bình

 

 

 

Tổng giá trị gia tăng

Tỷ đồng

19.240

 

Giá trị gia tăng bình quân đầu người

Triệu đồng

23,2

2.2

Tính Công ty thủy điện Hòa Bình

 

 

 

Tổng giá trị gia tăng

Tỷ đồng

23.460

 

Giá trị gia tăng bình quân đầu người

Triệu đồng

28,3

3

Cơ cấu giá trị gia tăng theo ngành kinh tế theo giá hiện hành

 

 

3.1

Chưa tính Công ty thủy điện Hòa Bình

%

100

 

- Nông, lâm, ngư nghiệp

%

27,1

 

- Công nghiệp, xây dựng

%

38,6

 

- Dịch vụ

%

34,3

3.2

Tính Công ty thủy điện Hòa Bình

%

100

 

- Nông, lâm, ngư nghiệp

%

22,2

 

- Công nghiệp, xây dựng

%

49,7

 

- Dịch vụ

%

28,1

4

Giá trị sản xuất theo giá cố định năm 2010

 

 

4.1

Chưa tính Công ty thủy điện Hòa Bình

Tỷ đồng

26.850

4.1.1

Nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

7.040

4.1.2

Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

13.045

4.1.3

Dịch vụ

Tỷ đồng

6.765

4.2

Tính Công ty thủy điện Hòa Bình

Tỷ đồng

36.750

4.2.1

Nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

7.040

4.2.2

Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

22.945

4.2.3

Dịch vụ

Tỷ đồng

6.765

5

Sản lượng lương thực cây có hạt

Vạn tấn

36

6

Tổng đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

6.700

7

Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ, doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn

Tỷ đồng

11.000

8

Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

150

9

Giá trị kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

60

10

Chỉ số giá tiêu dùng (tháng 12/2014 so với tháng 12/2013)

%

< 7

11

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

2.010

 

Trong đó:

 

 

 

+ Thu cân đối ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

1.780

 

+ Thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

230

12

Tổng thu ngân sách địa phương

Tỷ đồng

6.654

 

Trong đó:

 

 

 

+ Thu cân đối ngân sách

Tỷ đồng

5.325

 

+ Thu bổ sung từ nguồn vốn ngoài nước

Tỷ đồng

78

 

+ Thu bổ sung thực hiện các công trình dự án quan trọng

Tỷ đồng

380

 

+ Thu bổ sung để thực hiện một số chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định

Tỷ đồng

424

 

+ Thu bổ sung để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

Tỷ đồng

217

 

+ Thu quản lý qua ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

230

13

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

6.654

 

+ Chi cân đối ngân sách

Tỷ đồng

5.674

 

Trong đó:

 

 

 

Chi đầu tư phát triển

Tỷ đồng

450

 

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

5.106

 

Chi trả huy động theo Khoản 3, Điều 8, Luật NSNN

Tỷ đồng

12

 

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Tỷ đồng

1

 

Chi dự phòng ngân sách các cấp

Tỷ đồng

105

 

+ Chi từ nguồn vốn ngoài nước

Tỷ đồng

78

 

+ Chi thực hiện các công trình dự án quan trọng từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

Tỷ đồng

380

 

+ Chi thực hiện một số chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định

Tỷ đồng

74

 

+ Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

Tỷ đồng

217

 

+ Thu quản lý qua ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

230

II

CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Lao động được giải quyết việc làm mới

Người

15.600

2

Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề

%

41

3

Tỷ lệ hộ nghèo giảm

%

3,18 (tỷ lệ nghèo 15,17%)

4

Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi

%

100

5

Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

%

99,5

6

Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở

%

100

7

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

28,7

8

Quy mô dân số

Người

827.300

9

Tốc độ tăng dân số tự nhiên

%

1,1

10

Mức giảm tỷ lệ sinh

0,1

11

Giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng cân nặng

%

19

12

Giảm tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi

15,5

13

Giảm tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi

19,5

14

Số giường bệnh/1 vạn dân

Giường

22

15

Số bác sĩ/1 vạn dân

Bác sĩ

7

16

Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế

%

20

17

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế toàn dân

%

95

18

Tỷ lệ hộ sử dụng điện

%

99,3

 

Chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới

 

 

19

- Tỷ lệ xã đạt dưới 5 tiêu chí

40

- Tỷ lệ xã đạt từ 5 - 9 tiêu chí

103

- Tỷ lệ xã đạt từ 10 - 14  tiêu chí

33

- Tỷ lệ xã đạt từ 14 tiêu chí trở lên

15

III

CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh cho nông thôn

%

82

2

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được xử lý

%

100

3

Tỷ lệ các khu đô thị có hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường

%

-

4

Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom

%

75


Biểu số 2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP THỦY SẢN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Toàn tỉnh

TP Hòa Bình

Đà Bắc

Mai Châu

Kỳ Sơn

Lương Sơn

Cao Phong

Kim Bôi

Tân Lạc

Lạc Sơn

Lạc Thủy

Yên Thủy

A

TRỒNG TRỌT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

ha

125.500

2.259

13.201

11.056

5.396

10.310

7.575

17.506

13.656

22.139

9.367

13.035

 

Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

360.000

7.104

42.193

25.419

15.436

38.776

14.865

52.458

40.961

65.380

30.637

27.121

I.

Cây lương thực có hạt

ha

76.000

1.520

9.420

7.110

3.030

7.363

3.250

10.340

8.400

13.800

5.687

6.080

1

Lúa nước cả năm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

39.000

1.000

1.920

1.910

2.250

4.653

1.400

5.800

4.600

8.800

3.187

3.480

 

- Năng suất

Tạ/ha

53,13

53,50

49,79

51,41

54,39

54,27

52,00

54,17

53,09

54,41

53,72

48,49

 

- Sản lượng

tấn

207.214

5.350

9.560

9.819

12.238

25.253

7.280

31.420

24.420

47.880

17.120

16.874

a

Lúa đông xuân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

15.747

500

920

910

1.000

2.050

500

2.600

1.800

3.600

1.387

480

 

- Năng suất

Tạ/ha

54,4

55,0

55,0

54,6

55,5

55,0

52,0

55,0

54,0

55,0

54,0

45,3

 

- Sản lượng

tấn

85.688

2.750

5.060

4.969

5.550

11.275

2.600

14.300

9.720

19.800

7.490

2.174

b

Lúa mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

23.253,0

500

1.000

1.000

1.250

2.603

900

3.200

2.800

5.200

1.800

3.000

 

- Năng suất

Tạ/ha

52,3

52,0

45,0

48,5

53,5

53,7

52,0

53,5

52,5

54,0

53,5

49,0

 

- Sản lượng

tấn

121.525,6

2.600

4.500

4.850

6.688

13.978

4.680

17.120

14.700

28.080

9.630

14.700

2

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

37.000

520

7.500

5.200

780

2.710

1.850

4.540

3.800

5.000

2.500

2.600

 

- Năng suất

Tạ/ha

41,3

33,7

43,5

30,0

41,0

49,9

41,0

46,3

43,5

35,0

54,1

39,4

 

- Sản lượng

tấn

152.786

1.754

32.633

15.600

3.198

13.523

7.585

21.038

16.541

17.500

13.517

10.247

II

Cây chất bột có củ

 

18.681,5

76,2

3.040,0

2.209,0

1.144,0

957,3

805,0

2.125,0

1.666,0

3.941,0

895,0

1.823,0

1

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

4.357

32

50

150

248

436

100

1.000

350

1.000

390

600

 

- Năng suất

Tạ/ha

52

45

39

45

43

60

43

47

56

54

64

53

 

- Sản lượng

tấn

22.824

144

197

674

1.076

2.601

427

4.691

1.952

5.391

2.491

3.178

2

Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

12.000

40

2.000

1.510

780

450

500

900

1.200

2.920

500

1.200

 

- Năng suất

Tạ/ha

117,4

77,07

124,98

88,02

96,60

55,06

83,21

85,01

97,98

165,01

84,08

135,99

 

- Sản lượng

tấn

140.883

308

24.997

13.291

7.535

2.478

4.160

7.651

11.758

48.183

4.204

16.319

3

Khoai sọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

547

4

40

49

16

48

153

155

51

8

0

23

 

- Năng suất

Tạ/ha

79

65

43

68

96

55

94

95

60

40

0

54

 

- Sản lượng

tấn

4.323

26

172

335

153

263

1.441

1.471

305

32

0

125

4

Dong riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

1.778,0

0

950

500

100

23

52

70

65

13

5

0

 

- Năng suất

Tạ/ha

108,4

0

122

97

96

55

98

68

135

152

114

0

 

- Sản lượng

tấn

19.274,0

0

10.821

4.928

1.108

126

528

623

818

197

125

0

III

Cây thực phẩm

 

13.500

400

250

600

550

1.200

650

2.900

1.400

2.650

1.500

1.400

1

Rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

11.500,0

350

200

600

550

1.100

500

2.600

900

2.400

1.300

1.000

 

- Năng suất

Tạ/ha

95,1

150,00

50,00

55,0

120,00

150,00

65,00

100,00

45,00

100,00

65,00

110,00

 

- Sản lượng

tấn

109.400

5.250

1.000

3.300

6.600

16.500

3.250

26.000

4.050

24.000

8.450

11.000

2

Đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

2.000,0

50

50

0

0

100

150

300

500

250

200

400

 

- Năng suất

Tạ/ha

9,1

10,00

6,00

6,00

-

5,00

55,00

10,00

2,00

3,00

8,50

5,50

 

- Sản lượng

Tấn

1.820,0

50

30

0

0

50

825

300

100

75

170

220

IV

Cây công nghiệp

 

15.325

250

410

340

650

750

2.800

1.915

2.110

1.300

1.150

3.650

 

Cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số cây chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

5.000

50

50

330

120

350

150

400

400

500

600

2.050

 

- Năng suất

Tạ/ha

19,5

19,5

30,0

19,5

29,2

19,5

23,3

19,5

19,5

16,0

21,7

19,5

 

- Sản lượng

tấn

9.750

0

150

644

350

683

350

780

780

800

1.300

3.998

2

Đậu tương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

1.125

0

30

0

80

200

200

15

150

100

250

100

 

- Năng suất

Tạ/ha

21,2

-

15,00

15,00

15,00

17,00

15,00

17,00

14,00

14,00

15,00

17,00

 

- Sản lượng

tấn

2.380

0

250

0

120

400

300

320

250

140

400

200

3

Mía

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

ha

9.200

200

330

10

450

200

2.450

1.500

1.560

700

300

1.500

 

- Năng suất

Tạ/ha

663,7

700

300

300

650

400

750

650

730

700

500

600

 

- Sản lượng

tấn

610.580

14.000

9.900

300

29.250

8.000

183.750

97.500

113.880

49.000

15.000

90.000

VI

Cây lâu năm

Ha

9.787

445

727

1.175

669

1.314

712

639

402

1.448

1.465

791

a

Cây chè

ha

2.220

-

242

259

30

327

9

24

75

673

322

259

 

+ Diện tích trồng mới

ha

115

-

-

-

-

5

-

-

-

100

2

8

 

+ Diện tích kinh doanh

ha

1.937

-

242

259

25

318

8

24

75

466

305

215

 

+ Giai đoạn thiết kế

 

168

-

-

-

5

4

1

-

-

107

15

36

 

+ Sản lượng

tấn

6.705

 

950

790

90

1.450

30

145

400

1.600

900

350

b

Cây ăn quả

ha

7.567

445

485

916

639

987

703

615

327

775

1.143

532

 

+ Diện tích kinh doanh

ha

7.567

445

485

916

639

987

703

615

327

775

1.143

532

B

CHĂN NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

con

120.000

2.000

10.000

8.000

5.000

11.000

9.500

17.000

15.500

22.000

8.000

12.000

 

+ Đàn bò

con

60.986

1150

7350

8700

2040

2900

3250

5400

8500

10000

5536

6160

 

+ Đàn lợn

con

501.500

16.500

20.000

25.000

25.000

85.000

35.000

50.000

35.000

95.000

50.000

65.000

 

+ Đàn gia cầm

1000 con

5.300

111

210

202

200

1.250

222

950

500

605

700

350

C

THỦY SẢN CẢ NĂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1..

Diện tích nuôi trồng

Ha

2.584

159

80

55

135

327

93

185

130

475

603

342

2.

Số lồng cá

Lồng

1.355

95

500

370

-

-

200

-

150

-

40

-

3.

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

4.322

281

490

75

130

900

320

355

200

750

352

470

4.

Sản lượng khai thác

Tấn

1.329

250

485

185

90

10

55

20

110

80

44

-

D

TRỒNG RỪNG, BẢO VỆ RỪNG CẢ NĂM

 

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

1

Dân tự bảo vệ

Ha

89.098

5.111

-

3.000

1.177

-

4.305

14.040

22.495

16.000

15.625

7.345

2

Khoanh nuôi tái sinh

Ha

3.099

1.028

983

-

191

-

150

97

-

-

650

-

3

Trồng rừng

Ha

8.560

570

850

150

900

700

400

2.000

400

950

990

650

 

Trong đó:

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng phòng hộ

Ha

590

100

50

150

-

50

50

70

-

-

20

100

 

+ Trồng rừng sản xuất

Ha

2.380

330

250

-

450

300

350

200

-

-

500

-

 

+ CT TNHH 1 TV lâm nghiệp HB

Ha

370

-

120

-

-

-

-

-

-

100

150

-

 

+ Sau khai thác + các DA khác

Ha

5.220

140

430

-

450

350

-

1.730

400

850

320

550

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH


Biểu số 3

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2014

I

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (tính theo giá cố định năm 2010, chưa tính Công ty Thủy điện Hòa Bình)

tỷ đồng

7.820

 

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (giá cố định 2010, tính Công ty Thủy điện Hòa Bình)

tỷ đồng

17.720

II

MỘT SỐ SẢN PHẨM CHỦ YẾU

 

 

1

Điện thương phẩm

tr.KW/h

400

2

Xi măng

triệu tấn

0,65

3

Gạch

triệu viên

680

4

Đá xây dựng các loại

triệu m3

10

5

Nước máy

triệu m3

88

6

Than

nghìn tấn

115

7

Sản phẩm may mặc

triệu SP

15

8

Đường các loại

nghìn tấn

8

9

Bia

triệu lít

5,3

10

Chè khô

nghìn tấn

35

11

Khai thác quặng các loại

nghìn tấn

115

12

Sản phẩm điện tử

triệu sp

125

13

Giấy các loại

tấn

25.000

14

Thấu kính

triệu chiếc

8,50

15

Chế biến tinh bột

nghìn tấn

18

16

Chổi chít các loại

triệu chiếc

45

17

Điện sản xuất

Triệu KW/h

9.150

18

Ắc quy

1000 chiếc

110

19

Cháo bát bảo

tấn

8.750

20

Vật liệu Composide

tấn

40

21

Kết cấu thép

tấn

1.600

22

Ván MDF

1000m3

10

III

TỶ LỆ SỐ HỘ SỬ DỤNG ĐIỆN

%

99,3

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH


Biều số 4

CHỈ TIÊU CÔNG NGHIỆP TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP NĂM 2014 CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

TP. Hòa Bình

Lương Sơn

Kỳ Sơn

Cao Phong

Đà Bắc

Kim Bôi

Lạc Sơn

Lạc Thủy

Yên Thủy

Mai Châu

Tân Lạc

Tổng cộng

I

Giá trị SXCN (Giá 2010) cấp huyện quản lý

Tỷ đồng

1.760

1.500

430

93

158

210

444

183

581

161

290

5.810

II

SẢN PHẨM CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Gạch

1.000 viên

46.000

57.000

40.000

20.000

1.300

35.000

100.000

66.650

6.000

13.500

15.000

400.450

2

Đá các loại

1.000 m3

506

4.500

600

200

117

70

100

77

970

30

450

7.620

3

Than

1.000 m3

 

 

 

 

 

30

50

107

10

 

20

217

4

Quặng

1.000 m3

 

40

 

10

48

20

 

 

 

 

 

118

5

Bia

1.000 lít

3.680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.680

6

Rượu

1.000 lít

495

600

 

130

80

 

400

70

500

700

300

3.275

7

Sản phẩm may

1.000 sp

3.500

2.800

400

4

20

270

180

187

72

27

600

8.060

8

Dệt thổ cẩm

1.000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

180

510

9

Đường

tấn

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.500

10

Chè

tấn

 

10.000

 

 

55

100

12

137

80

250

130

10.764

11

Tinh bột

tấn

 

 

1.000

 

 

 

8.000

 

 

 

9.000

18.000

12

Sơ chế nông sản

1.000 tấn

500

300

220

250

10

 

160

53

39

12

180

1.724

13

Bột giấy

1.000 tấn

 

 

 

 

5

 

 

 

 

15

 

19.5

14

Gỗ

1.000 m3

60

15

15

 

8

7

 

12

30

 

5

152

15

Chổi chít

1.000 sp

21.000

1.200

12.000

 

90

350

220

 

 

43

500

35.403

16

Nước máy

1.000 m3

2.645

 

85.000

 

 

420,0

200

140

 

 

 

88.405,0

17

Cửa nhôm kính

1.000 m2

138

20

40

19

10

25

10.000

20

17,6

5

20

10.314,9

18

Đồ mộc

1.000 sp

60

58

90

70

50

85

40

20

6

4

45

528

19

Xi măng

1.000 tấn

 

450

 

 

 

 

 

 

288

 

 

738

20

Kết cấu thép

1.000 tấn

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

21

Sản xuất điện

1.000 kwh

 

 

 

8.500

20.000

 

36.000

 

 

12.360

 

76.860

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH


Biểu số 5

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2014

I

KINH DOANH THƯƠNG MẠI

 

 

 

- Tổng mức lưu chuyển hàng hóa và Doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

11.000

II

KIM NGẠCH XUẤT KHẨU

Triệu USD

150

1

Xuất khẩu hàng hóa

Triệu USD

120

 

Mặt hàng chủ yếu:

 

 

 

- Rau quả, nông sản

Triệu USD

4,7

 

- Dệt may

Triệu USD

31,0

 

- Thấu kính

Triệu USD

12,0

 

- Điện tử

Triệu USD

21,0

 

- Hàng hóa khác

Triệu USD

51,3

2

Xuất khẩu dịch vụ

Triệu USD

30

III

KIM NGẠCH NHẬP KHẨU

Triệu USD

60

 

Mặt hàng chủ yếu:

Triệu USD

 

 

- Máy móc thiết bị

Triệu USD

30,5

 

- Nguyên liệu, vật liệu

Triệu USD

20,5

IV

DU LỊCH

 

 

1

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

700

2

Khách tham quan du lịch

Lượt khách

2.000.000

 

- Khách trong nước

Lượt khách

180.000

 

- Khách quốc tế

Lượt khách

1.820.000

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH


Biểu số 6

CHỈ TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG, XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Trong đó

TPHB

Lương Sơn

Kỳ Sơn

Kim Bôi

Lạc Thủy

Yên Thủy

Tân Lạc

Lạc Sơn

Mai Châu

Đà Bắc

Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Tổng số hộ dân toàn tỉnh

Hộ

207.143

24.839

23.748

8.047

26.236

16.712

17.071

20.359

32.735

13.097

13.478

10.821

1

Xóa đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hộ nghèo

Hộ

29.799

420

1.152

368

4.013

1.654

2.386

3.496

7.878

2.499

4.157

1.776

 

- Tỷ lệ hộ nghèo

%

15,17

1,69

4,85

4,57

20,16

9,90

13,98

17,17

23,43

19,08

34,95

16,41

2

Lao động, việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lao động được giải quyết việc làm

người

15.600

2.400

2.200

950

1.900

1.050

1.050

1.400

1.850

950

850

1.000

 

- Số lao động được giải quyết việc làm mới từ quỹ cho vay giải quyết việc làm (TW3.500)

người

830

120

100

50

90

60

60

80

90

60

40

80

 

+ Tỷ lệ LĐ nữ được giải quyết việc làm

%

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề

%

41

45,00

44,67

41,18

40,24

40,82

38,73

39,43

41,37

38,47

38,09

38,14

3

Bảo vệ môi trường bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ chất thải rắn ở các đô thị được thu gom

%

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ các cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn môi trường

%

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xử lý các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

%

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ các khu đô thị có hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường

%

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung

%

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ chất thải rắn y tế được xử lý

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

- Tỷ lệ chất thải lỏng bệnh viện được xử lý

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ độ che phủ rừng

%

49

36,9

41,7

47

46,4

59,4

48,9

51,8

53,2

61,4

46,7

30,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Biểu số 7

CHỈ TIÊU GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Trong đó

TPHB

Lương Sơn

Kỳ Sơn

Kim Bôi

Lạc Thủy

Yên Thủy

Tân Lạc

Lạc Sơn

Mai Châu

Đà Bắc

Cao Phong

1

Tổng số học sinh phổ thông đầu năm học

học sinh

187.890

21.492

21.354

7.312

26.054

14.451

14.666

17.866

30.597

11.872

12.814

9.412

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

62.139

7.273

7.036

2.315

8.658

4.501

4.534

6.177

10.445

3.860

4.227

3.113

 

+ Trung học cơ sở

43.861

4.523

5.049

1.640

6.141

3.221

3.423

4.417

7.216

2.872

3.117

2.242

 

+ Phổ thông trung học

25.087

4.229

3.215

949

3.161

2.113

1.919

2.243

3.423

1.174

1.564

1.097

 

- Tổng số học sinh mẫu giáo, nhà trẻ

học sinh

56.803

5.467

6.054

2.408

8.094

4.616

4.790

5.029

9.513

3.966

3.906

2.960

 

Trong đó: + Mẫu giáo

"

42.955

4.544

4.724

1.885

5.875

3.122

3.186

4.232

7.429

2.723

2.975

2.260

 

                + Nhà trẻ

13.848

923

1.330

523

2.219

1.494

1.604

797

2.084

1.243

931

700

2

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học

%

94,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Mẫu giáo

"

96

97

96

95

96

97

97

96

96

95

95

96

 

+ Tiểu học

"

100

100

100

100

99

98

100

100

100

99

100

100

 

+ Trung học cơ sở

"

98

100

99

98

98

98

98

99

98

97

99

99

 

+ Trung học phổ thông

"

82

85

88

83

77

84

81

85

79

84

80

81

3

Số xã đạt phổ cập giáo dục

210

15

20

10

28

15

13

24

29

23

20

13

 

Tỷ lệ xã đạt phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi

%

100,0

100

100,0

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Tỷ lệ xã đạt phổ cập Tiểu học đúng độ tuổi

%

99,5

100

100

100

100

100

100

100

100

95,6

100

100

 

Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Số huyện đạt phổ cập THCS

huyện

11

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

Tỷ lệ huyện đạt phổ cập THCS

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

28,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã ĐBKK và người nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số xã ĐBKK

74

0

1

1

8

5

6

11

14

10

14

4

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số xã có nhà trẻ mẫu giáo

210

15

20

10

28

15

13

24

29

23

20

13

 

+ Số xã có trường tiểu học

210

15

20

10

28

15

13

24

29

23

20

13

 

+ Số xã có trường PTCS (TH +THCS)

22

1

0

1

7

3

1

0

0

5

4

0

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Biểu số 8

CHỈ TIÊU Y TẾ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Trong đó

Ngành

TPHB

Lương Sơn

Kỳ Sơn

Kim Bôi

Lạc Thủy

Yên Thủy

Tân Lạc

Lạc Sơn

Mai Châu

Đà Bắc

Cao Phong

I

Y tế - Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số

Người

827.300

 

91.000

95.000

33.500

113.000

59.600

66.700

83.000

137.000

53.500

53.500

41.500

2

Giường bệnh tỉnh huyện

Giường

1.820

660

100

100

70

120

100

100

130

120

130

100

90

3

Giường bệnh/ vạn dân

Giường

22

 

10,99

10,53

20,90

10,62

16,78

14,99

15,66

8,76

24,30

18,69

21,69

4

Giường lưu Phòng khám ĐKKV

Giường

110

 

10

15

5

10

10

10

10

15

10

10

5

5

Tổng số bác sỹ

Người

580

234

49

42

22

41

32

28

27

40

29

20

16

6

Bác sỹ/vạn dân

Người

7

 

5,38

4,42

6,57

3,63

5,37

4,20

3,25

2,92

5,42

3,74

3,86

7

Tổng số xã

210

 

15

20

10

28

15

13

24

29

23

20

13

8

Số bác sỹ tuyến xã

Người

154

 

14

18

8

20

16

16

12

18

13

14

5

9

Số xã có bác sỹ

Người

134

 

13

16

9

13

13

11

11

19

14

10

5

10

Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ

%

63,81

 

86,67

80,00

90,00

46,43

86,67

84,62

45,83

65,52

60,87

50,00

38,46

11

Tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh < 1 tuổi

15,5

 

<16

<16

<16

<16

<16

<16

<16

<16

<16

<16

<16

12

Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi

19,5

 

<20

<20

<20

<20

<20

<20

<20

<20

<20

<20

<20

13

Tỷ lệ TE < 5 tuổi SDD cân nặng

%

19

 

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

14

Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

 

<58

 

<58

<58

<58

<58

<58

<58

<58

<58

<58

<58

<58

15

Số lượt người khám bệnh, chữa bệnh

Người

836.000

142.000

90.000

73.000

31.500

114.000

62.000

76.000

50.000

88.000

47.000

23.500

39.000

16

Tổng lượt điều trị

Người

135.200

37.000

6.500

7.700

3.100

13.500

12.500

10.100

11.500

7.800

9.700

9.200

6.600

 

Tr/đó: Điều trị nội trú tại BV

Người

122.000

31.000

5.500

7.500

3.000

13.000

11.000

9.300

10.000

7.500

9.300

8.700

6.200

17

Số xã có Trạm y tế

210

 

15

20

10

28

15

13

24

29

23

20

13

18

Tỷ lệ so với tổng số xã

%

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

19

Xã, phường đạt bộ tiêu chí Quốc gia về y tế tăng thêm trong năm 2014

14

 

1

2

1

1

1

1

2

1

1

1

2

20

Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế

%

20

 

26,67

15,00

30,00

10,71

20,00

15,38

16,67

13,79

13,04

10,00

30,77

21

Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm chủng đủ 6 loại vắc xin

%

>95

 

>95

>95

>95

>95

>95

>95

>95

>95

>95

>95

>95

22

Mức tỷ lệ giảm sinh

0,1

 

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

23

Số người sử dụng biện pháp tránh thai

người

50.520

 

6.835

4.660

2.138

7.083

3.067

3.021

5.403

6.890

3.551

3.820

4.052

II

Cung cấp các dịch vụ hạ tầng thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã có trạm y tế

74

 

0

1

1

8

5

6

11

14

10

14

4

 

- Tỷ lệ xã có trạm y tế so với tổng số xã nghèo

%

100

 

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH


Biểu số 9

CHỈ TIÊU VĂN HÓA NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2013

 

 

 

 

1

Số hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa

hộ

149.255/196.349

 

Tỷ lệ

%

76,00

2

Số bản, làng, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

đơn vị

1.468/2.067

 

Tỷ lệ

%

71,00

3

Số cơ quan đạt tiêu chuẩn VH

đơn vị

587/652

 

Tỷ lệ

%

90,30

4

Số trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

đơn vị

619/673

 

Tỷ lệ

%

91,98

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH


Biểu số 10

CHỈ TIÊU THỂ DỤC THỂ THAO KẾ HOẠCH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Trong đó

TPHB

Lương Sơn

Kỳ Sơn

Kim Bôi

Lạc Thủy

Yên Thủy

Tân Lạc

Lạc Sơn

Mai Châu

Đà Bắc

Cao Phong

1

Số người tập thể dục thường xuyên

Người

216.903

25.370

24.763

8.200

30.500

15.400

16.520

21.050

38.300

13.500

13.000

10.300

 

Tỷ lệ người tập thể dục thường xuyên

%

26,9

27,8

26,9

25,8

28,0

26,7

26,9

26,0

28,2

25,2

24,8

24,5

2

Số người đạt chế độ rèn luyện theo tiêu chuẩn

Người

66.687

8.650

6.115

1.880

9.844

5.378

5.130

7.900

10.000

4.130

4.160

3.500

3

Tỷ lệ trường đảm bảo giáo dục thể chất

%

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

VĐV cấp I Quốc gia

Người

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

VĐV Kiện tướng Quốc gia

Người

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Số hộ gia đình thể thao

Hộ

39.900

4.952

4.419

1.430

5.385

3.100

3.240

3.828

7.000

2.300

2.356

1.890

 

Tỷ lệ gia đình thể thao

%

20,3

20,6

19,8

18,4

22,0

19,5

19,8

20,0

21,3

18,5

18,5

18,5

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Biểu số 11

CHỈ TIÊU PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2944/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Trong đó

TPHB

Lương Sơn

Kỳ Sơn

Kim Bôi

Lạc Thủy

Yên Thủy

Tân Lạc

Lạc Sơn

Mai Châu

Đà Bắc

Cao Phong

1

Toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ xem được truyền hình

%

87,0

98,1

97,1

95,1

85,1

85,1

85,1

84,1

85,1

77,1

75,1

90,1

 

- Tỷ lệ hộ gia đình nghe được đài Tiếng nói Việt Nam

%

98,1

100

100

100

98,1

98,1

98,1

98,1

98,1

95,1

95,1

98,1

 

- Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc

Giờ

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các xã ĐBKK và người nghèo, xem được chương trình Đài THVN, nghe được chương trình Đài TNVN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ xem được truyền hình

%

75,3

90,1

88,1

87,1

75,1

75,1

72,1

70,1

70,1

65,1

65,1

70,1

 

- Tỷ lệ hộ gia đình nghe được Đài TNVN

%

86,3

95,1

95,1

90,1

87,1

88,1

88,1

85,1

85,1

75,1

75,1

85,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH





Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2019 về phát triển bền vững Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019