Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2020 công bố 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1375/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 01/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1375 /QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 01 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ; lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (có 06 quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung chi tiết của các quy trình trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1375 /QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (04 quy trình)
Quy trình số 01/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CỦA QUỐC LỘ, ĐƯỜNG CAO TỐC ĐANG KHAI THÁC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với nộp hồ sơ gián tiếp: qua bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác) |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản chấp thuận (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện); hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không chấp thuận) |
22 giờ làm việc |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Bước 3 |
Ký phê duyệt TTHC |
08 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
0,5 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
|
32 giờ làm việc (04 ngày làm việc) |
|
Quy trình số 02/HT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÙNG THỜI ĐIỂM VỚI CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CỦA QUỐC LỘ, ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC ĐANG KHAI THÁC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với nộp hồ sơ gián tiếp: qua bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác) |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản chấp thuận (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện); hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không chấp thuận) |
22 giờ làm việc |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
08 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
0,5 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
|
32 giờ làm việc (04 ngày làm việc) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU, CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÙNG THỜI ĐIỂM CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CỦA QUỐC LỘ, ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC ĐANG KHAI THÁC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với nộp hồ sơ gián tiếp: qua bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác) |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản chấp thuận (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện); hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không chấp thuận) |
08 giờ làm việc |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
06 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
0,5 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
|
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CỦA QUỐC LỘ, ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC ĐANG KHAI THÁC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với nộp hồ sơ gián tiếp: qua bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác) |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở dự thảo giấy phép (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện); hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp) |
14 giờ làm việc |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
08 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
0,5 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (02 quy trình)
Quy trình số 01/VT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|
1. Trường hợp không phải dự thi kiểm tra |
|
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với nộp hồ sơ gián tiếp: qua bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác) |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở |
06 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức nhận kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
|
05 bước |
|
12 giờ làm việc (1,5 ngày làm việc) |
|
|
2. Trường hợp phải dự thi, kiểm tra |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với nộp hồ sơ gián tiếp: qua bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác) |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở đề nghị tổ chức thi, kiểm tra |
06 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
Bước 3 |
Ra Quyết định tổ chức thi, kiểm tra; Tổ chức thi, kiểm tra |
24 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 |
Căn cứ kết quả thi, kiểm tra, dự thảo quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn/chứng chỉ chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 giờ làm việc |
Văn thư |
|
Bước 7 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức nhận kết quả TTHC |
0,5 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
|
07 bước |
|
36 giờ làm việc (4,5 ngày làm việc) |
|
Quy trình số 02/VT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA ĐỂ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện (đối với nộp hồ sơ gián tiếp: qua bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác) |
01 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn/chứng chỉ chuyên môn trình Lãnh đạo Sở |
06 giờ làm việc |
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả |
01 giờ làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức nhận kết quả TTHC |
02 giờ làm việc |
Bộ phận một cửa |
05 bước |
|
12 giờ làm việc (1,5 ngày làm việc) |
|
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy lợi; lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1180/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 3099/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án hỗ trợ cây giống lâm nghiệp trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch điều chỉnh cục bộ Khu đất của Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật và Tại chức Ninh Bình, phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống mại dâm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2014 về ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch hành động ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 02/06/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án quy hoạch quảng cáo tấm lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 15/10/2011