Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 1375/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Văn Quý |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1375/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 94 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1375/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
1. Quy trình số: 01
- Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động;
- Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh;
- Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày;
- Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. (Thời hạn xử lý 30 ngày);
- Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo Quyết định trợ cấp |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Dự thảo Quyết định trợ cấp |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết định trợ cấp |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo Quyết định trợ cấp |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định trợ cấp |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Quyết định trợ cấp |
Bước 6 |
Chuyển Quyết định trợ cấp đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Quyết định trợ cấp |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định trợ cấp |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 15 ngày |
2. Quy trình số: 02
- Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần;
- Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần;
- Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ;
- Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến'
- Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế;
- Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng;
- Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết;
- Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ phòng Lao động -Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo Quyết định trợ cấp |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
6 ngày |
Dự thảo Quyết định trợ cấp |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết định trợ cấp |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo Quyết định trợ cấp |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định trợ cấp |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Quyết định trợ cấp |
Bước 6 |
Chuyển Quyết định trợ cấp cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Quyết định trợ cấp |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định trợ cấp |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 10 ngày |
3. Quy trình số: 03
- Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:
+ Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
+ Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
+ Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra (thời gian theo kết quả điều tra)
- Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo Quyết định hưởng lại chế độ |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
5 ngày |
Dự thảo Quyết định hưởng lại chế độ |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định hưởng lại chế độ |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo Quyết định hưởng lại chế độ |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định hưởng lại chế độ |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Quyết định hưởng lại chế độ |
Bước 6 |
Chuyển Quyết định trợ cấp cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Quyết định hưởng lại chế độ |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định hưởng lại chế độ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 10 ngày |
4. Quy trình số: 04
- Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh;
- Thủ tục giám định vết thương còn sót
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh kèm bản sao giấy chứng nhận bị thương |
Lãnh đạo và công chức phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
14 ngày |
Hồ sơ và Văn bản giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh kèm bản sao giấy chứng nhận bị thương |
Bước 3 |
Tiếp nhận biên bản giám định y khoa quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và dự thảo quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định trợ cấp |
Lãnh đạo và công chức phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
8 ngày |
Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Phê duyệt Quyết định |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Quyết định trợ cấp |
Bước 5 |
Chuyển Quyết định trợ cấp cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Quyết định hưởng lại chế độ |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định hưởng lại chế độ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 25 ngày |
5. Quy trình số: 05
- Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;
- Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ và giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh |
Lãnh đạo và công chức phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
9 ngày |
Hồ sơ và Văn bản giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh |
Bước 3 |
Sở Y tế, Hội đồng Y khoa tỉnh cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; giấy chứng nhận dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kèm hồ sơ |
Sở Y tế, Hội đồng Y khoa tỉnh |
10 ngày |
Giấy chứng nhận dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kèm hồ sơ |
Bước 4 |
Tiếp nhận Giấy chứng nhận dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học và chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kèm hồ sơ và dự thảo quyết định trợ cấp |
Lãnh đạo và công chức phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
8 ngày |
Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Phê duyệt Quyết định |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Quyết định trợ cấp |
Bước 5 |
Chuyển Quyết định trợ cấp cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Quyết định trợ cấp |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định trợ cấp |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 30 ngày |
6. Quy trình số: 06
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu thông tin và có văn bản kèm giấy tờ làm căn cứ để đính chính thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Dự thảo Văn bản đề nghị đính chính |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản đề nghị đính chính |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo Văn bản đề nghị đính chính |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản đính chính |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Văn bản đính chính |
Bước 6 |
Chuyển Văn bản đính chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Văn bản đính chính |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Văn bản đính chính |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 20 ngày |
7. Quy trình số: 07
- Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
+ Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là nơi quản lý hồ sơ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu thông tin và dự thảo Văn bản chuyển hồ sơ |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Dự thảo Văn bản chuyển hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản Văn bản chuyển hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo Văn bản chuyển hồ sơ |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản chuyển hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Văn bản chuyển hồ sơ |
Bước 6 |
Hoàn tất hồ sơ di chuyển và gửi bảo đảm qua đường bưu điện đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi các nhân cư trú |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Hồ sơ di chuyển |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 15 ngày |
+Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là nơi tiếp nhận hồ sơ chuyển đến
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu thông tin và dự thảo Văn bản thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi theo quy định |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
6 ngày |
Dự thảo Văn Văn bản thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi theo quy định |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi theo quy định |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo Văn bản thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi theo quy định |
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản Văn bản thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi theo quy định |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Văn bản thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi theo quy định |
Bước 6 |
Chuyển Kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Văn bản thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi theo quy định |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Văn bản thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi theo quy định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 10 ngày |
8. Quy trình số: 08
- Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Đối chiếu hồ sơ đang lưu tại Sở, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định (Cục Người có công) |
Lãnh đạo và công chức phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
14 ngày |
Báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định |
Bước 3 |
Nhận được kết quả thẩm định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội giới thiệu những trường hợp đủ điều kiện (kèm hồ sơ đã thẩm định) ra Hội đồng giám định y khoa |
Lãnh đạo và công chức phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
10 ngày |
Hồ sơ và Văn bản giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh |
Bước 4 |
Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền tổ chức khám giám định, xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, chuyển biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận biên bản giám định lại thương tật, có trách nhiệm ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi |
Sở Y tế, Hội đồng Y khoa tỉnh; Lãnh đạo và công chức phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
8 ngày |
Biên bản giám định lại thương tật; dự thảo Quyết định trợ cấp |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Quyết định trợ cấp |
Bước 6 |
Chuyển Quyết định trợ cấp cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Quyết định trợ cấp |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định trợ cấp |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 35 ngày |
9. Quy trình số: 09
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Giới thiệu người bị thương đến Hội đồng giám định y khoa để giám định thương tật |
Lãnh đạo và công chức phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
Không quy định về thời gian |
Dự thảo Văn thiệu người bị thương đến Hội đồng giám định y khoa để giám định thương tật |
Bước 3 |
Phê duyệt Dự thảo Văn thiệu người bị thương đến Hội đồng giám định y khoa để giám định thương tật |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Văn thiệu người bị thương đến Hội đồng giám định y khoa để giám định thương tậ |
Bước 4 |
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Văn thiệu người bị thương đến Hội đồng giám định y khoa để giám định thương tậ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Văn thiệu người bị thương đến Hội đồng giám định y khoa để giám định thương tậT |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định thời gian |
10. Quy trình số: 10
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Kiểm tra và bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ |
Lãnh đạo và công chức phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
Không quy định về thời gian |
Bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định thời gian |
11. Quy trình số: 11
- Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
+Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là nơi quản lý mộ liệt sĩ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Có trách nhiệm kiểm tra thông tin liên quan về phần mộ và gửi đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
8 ngày |
Văn bản đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ |
Bước 4 |
Tiếp nhận được kết quả kiểm tra thông tin về liệt sĩ, có trách nhiệm chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
20 ngày |
Chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 30 ngày |
+Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là nơi quản lý hồ sơ gốc
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý mộ liệt sĩ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Có trách nhiệm kiểm tra thông tin về liệt sĩ và gửi kết quả về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ |
Lãnh đạovà chuyên viên phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
3 ngày |
Kết quả kiểm tra thông tin về liệt sĩ |
Bước 6 |
Chuyển Kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý mộ liệt sĩ |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Kết quả kiểm tra thông tin về liệt sĩ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 05 ngày |
12. Quy trình số: 12
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, lập Sổ quản lý (mẫu số 06-CSSK); lập Sổ theo dõi (mẫu số 08-CSSK) của từng đối tượng và chuyển về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Trung tâm để phát cho đối tượng |
Lãnh đạo và công chức phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
11 ngày |
Sổ quản lý (mẫu số 06-CSSK); Sổ theo dõi (mẫu số 08-CSSK) |
Bước 4 |
Phê duyệt Sổ quản lý; Sổ theo dõi |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Sổ quản lý; Sổ theo dõi |
Bước 5 |
Chuyển Sổ quản lý; Sổ theo dõi cho Phòng Lao động-TB&XH |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Sổ quản lý; Sổ theo dõi |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 15 ngày |
13. Quy trình số: 13
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Kiểm tra danh sách, đối chiếu với hồ sơ người có công, dự thảo Quyết định giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo (Mẫu số 03-ƯĐGD) đối với các trường hợp đủ điều kiện |
Lãnh đạo và công chức phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
3 ngày |
Quyết định giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
Bước 4 |
Quyết định giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/2 ngày |
Quyết định giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Quyết định giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 05 ngày |
14. Quy trình số: 14
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/4 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách Thương binh liệt sĩ và Bảo trợ xã hội |
1/4 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ. Dự thảo Biên bản bàn giao, Quyết định di chuyển và Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Dự thảo Biên bản bàn giao, Quyết định và Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Biên bản bàn giao, Quyết định và Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Lãnh đạo phòng Chính sách TBLS&BTXH |
1/4 ngày |
Chuyển Biên bản bàn giao, Quyết định và Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Bước 5 |
Ký duyệt Biên bản bàn giao, Quyết định và Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1/2 ngày |
Duyệt cho ban hành Biên bản bàn giao, Quyết định và Phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết cho phòng Kế hoạch - Tài chính để thực hiện chi hỗ trợ tiền di chuyển hài cốt liệt sĩ cho thân nhân liệt sĩ |
Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở |
1/2 ngày |
Duyệt phiếu chi hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đã duyệt |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Kết quả giải quyết |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 03 ngày |
15. Quy trình số: 15
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách TBLS&BTXH |
1 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ. Dự thảo Tờ trình và Quyết định trợ cấp một lần kèm danh sách trình UBND tỉnh, trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình và Quyết định trợ cấp một lần kèm danh sách |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và Quyết định trợ cấp một lần kèm danh sách |
Lãnh đạo phòng Chính sách TBLS&BTXH |
1 ngày làm việc |
Chuyển Tờ trình và Quyết định trợ cấp một lần kèm danh sách |
Bước 5 |
Phê duyệt Tờ trình và Quyết định trợ cấp một lần kèm danh sách |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Duyệt cho ban hành Tờ trình và dự thảo Quyết định trợ cấp một lần kèm danh sách |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đã duyệt |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
16. Quy trình số: 16
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách TBLS&BTXH |
1 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật hoặc có văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện để công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc thông báo |
Lãnh đạo phòng Chính sách TBLS&BTXH |
1 ngày làm việc |
Quyết định hoặc thông báo |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định hoặc thông báo |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Quyết định hoặc thông báo |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sớ |
1 ngày làm việc |
Quyết định hoặc thông báo |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định hoặc thông báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
17. Quy trình số: 17
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách TBLS&BTXH |
1 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và quyết định gia hạn cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật hoặc có văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện để công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc thông báo |
Lãnh đạo phòng Chính sách TBLS&BTXH |
1 ngày làm việc |
Quyết định hoặc thông báo |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định hoặc thông báo |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Quyết định hoặc thông báo |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày làm việc |
Quyết định hoặc thông báo |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định hoặc thông báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC:10 ngày làm việc |
18. Quy trình số: 18
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách TBLS&BTXH |
1/2 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và quyết định gia giải quyết |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định hoặc thông báo |
Lãnh đạo phòng Chính sách TBLS&BTXH |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định hoặc thông báo |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản tiếp nhận |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản tiếp nhận |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Văn bản tiếp nhận |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
19. Quy trình số: 19
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội |
1 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và quyết định gia giải quyết |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Không quy định |
Quyết định đưa đối tượng ra khỏi cơ sở |
Bước 4 |
Phê duyệt Quyết định |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
20. Quy trình số: 20
- Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách TBLS&BTXH |
1/2 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận chứng nhận (Giấy phép) |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận (Giấy phép) |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Chính sách TBLS&BTXH |
1/2 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận (Giấy phép) |
Bước 5 |
Phê duyệt Gchứng nhận (Giấy phép) |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận (Giấy phép) |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
Trong ngày |
Giấy chứng nhận (Giấy phép) |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Giấy chứng nhận (Giấy phép) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC:05 ngày |
21. Quy trình số: 21
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Chính sách TBLS&BTXH |
1 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và dự thảo Quyết định giải thể |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định giải thể |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định giải thể |
Lãnh đạo phòng Chính sách TBLS&BTXH |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định giải thể |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC:15 ngày |
22. Quy trình số: 22
- Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh;
- Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội |
1 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và dự thảo Quyết định |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 4 |
Phê duyệt Quyết định |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
23. Quy trình số: 23
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Các trường hợp trẻ em là nạn nhân của bạo lực gia đình, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị buôn bán, nạn nhân bị cưỡng bức lao động, trẻ em lang thang xin ăn (đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ) vào cơ sở trợ giúp xã hội được thực hiện |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội |
Tiếp nhận ngay |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ |
Bước 2 |
Lập biên bản tiếp nhận có chữ ký của cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị phát hiện ra đối tượng (nếu có), chính quyền (hoặc công an) cấp xã, đại diện cơ sở. Đối với đối tượng là nạn nhân của bạo lực gia đình, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị buôn bán và nạn nhân bị cưỡng bức lao động, biên bản tiếp nhận có chữ ký của đối tượng (nếu có thể). |
Cán bộ Cơ sở trợ giúp xã hội |
Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định |
Hồ sơ tiếp nhận |
Bước 3 |
Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng |
Cán bộ Cơ sở trợ giúp xã hội |
Ngay sau khi tiếp nhận |
Bản đánh giá |
Bước 4 |
Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời; đối với trẻ em bị bỏ rơi, thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
25 ngày |
Thông báo |
Bước 5 |
Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng |
Quyết định |
Bước 6 |
Hoàn thành các thủ tục, hồ sơ của đối tượng theo quy định, Trường hợp là trẻ em bị bỏ rơi, cơ sở thực hiện các thủ tục khai sinh cho trẻ theo quy định của pháp luật về hộ tịch |
Cán bộ Cơ sở trợ giúp xã hội |
Trong ngày |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |
24. Quy trình số: 24
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội |
1 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và dự thảo Quyết định |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Theo thỏa thuận |
Quyết định |
Bước 4 |
Phê duyệt Quyết định |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 5 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định thời gian |
25. Quy trình số: 25
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
- Thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc, trong đó:
+ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội |
1 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và dự thảo Văn bản |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội |
1 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị |
Bước 6 |
Chuyển UBND tỉnh |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
7 ngày ngày làm việc |
Kèm theo hồ sơ |
Bước 7 |
Tiếp nhận Kết quả từ UBND tỉnh |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Kèm theo hồ sơ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 22 ngày làm việc |
26. Quy trình số: 26
- Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân;
- Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân;
- Thủ tục “Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”;
Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc, trong đó:
+ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội |
1/2 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và dự thảo Văn bản |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị |
Bước 6 |
Chuyển UBND tỉnh |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
7 ngày ngày làm việc |
Kèm theo hồ sơ |
Bước 7 |
Tiếp nhận Kết quả từ UBND tỉnh |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Kèm theo hồ sơ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC:14 ngày làm việc |
27. Quy trình số: 27
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc, trong đó:
+ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội |
1/2 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và dự thảo Văn bản |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt Văn bản |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản đề nghị |
Bước 6 |
Chuyển UBND tỉnh |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
5 ngày ngày làm việc |
Kèm theo hồ sơ |
Bước 7 |
Tiếp nhận Kết quả từ UBND tỉnh |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Kèm theo hồ sơ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC:10 ngày làm việc |
28. Quy trình số: 28
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Ngay sau khỉ đủ hồ sơ |
Vào sổ theo dõi |
Bước 2 |
Quyết định phải bằng văn bản, nêu rõ thời gian được nghỉ, trách nhiệm của gia đình trong việc đưa đón, quản lý học viên trong thời gian về chịu tang |
Lãnh đạo Chi Trung tâm Chữa bệnh Lao động Xã hội |
Ngay sau khi đủ hồ sơ thủ tục |
Quyết định |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
29. Quy trình số: 29
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Lao động - Tiền lương - BHXH |
1/2 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và dự thảo Văn bản thông báo và hướng dẫn hoặc giấy xác nhận |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Thông báo và hướng dẫn hoặc giấy xác nhận |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Thông báo và hướng dẫn hoặc giấy xác nhận |
Lãnh đạo phòng Lao động - Tiền lương - BHXH |
1/2 ngày làm việc |
Thông báo và hướng dẫn hoặc giấy xác nhận |
Bước 5 |
Phê duyệt Thông báo và hướng dẫn hoặc giấy xác nhận |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Thông báo và hướng dẫn hoặc giấy xác nhận |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày làm việc |
Thông báo và hướng dẫn hoặc giấy xác nhận |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Thông báo và hướng dẫn hoặc giấy xác nhận |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
30. Quy trình số: 30
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Lao động - Tiền lương - BHXH |
1 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và lập sổ quản lý thỏa ước lao động tập thể |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Không quy định |
Lập sổ quản lý thỏa ước lao động tập thể |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt sổ quản lý thỏa ước lao động tập thể |
Lãnh đạo phòng Lao động - Tiền lương - BHXH |
1 ngày làm việc |
Sổ quản lý thỏa ước lao động tập thể |
Bước 5 |
Phê duyệt sổ quản lý thỏa ước lao động tập thể |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Sổ quản lý thỏa ước lao động tập thể |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày làm việc |
Sổ quản lý thỏa ước lao động tập thể |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Sổ quản lý thỏa ước lao động tập thể |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
31. Quy trình số: 31
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Dạy nghề |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo Quyết định thành lập |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
15 ngày |
Dự thảo Quyết định thành lập |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết định thành lập |
Lãnh đạo phòng Dạy nghề |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo Quyết định thành lập |
Bước 5 |
Phê duyệt Quyết định thành lập |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Quyết định thành lập |
Bước 6 |
Chuyển Quyết định đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Quyết định thành lập |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 20 ngày |
32. Quy trình số: 32
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Dạy nghề |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo tờ trình phê duyệt Quyết định |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
7 ngày |
Dự thảo tờ trình phê duyệt Quyết định |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt tờ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Dạy nghề |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo tờ trình |
Bước 5 |
Phê duyệt tờ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/2 ngày |
Tờ trình |
Bước 6 |
Phê duyệt Dự thảo Quyết định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Quyết định |
Bước 7 |
Chuyển Quyết định cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Quyết định |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 10 ngày |
33. Quy trình số: 33
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp;
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Dạy nghề |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo giấy chứng nhận |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
7 ngày |
Dự thảo giấy chứng nhận |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Dạy nghề |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo giấy chứng nhận |
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận |
Bước 6 |
Chuyển Quyết định trợ cấp cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Giấy chứng nhận |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Giấy chứng nhận |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 10 ngày |
34. Quy trình số: 34
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo thông báo |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày |
Dự thảo thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo thông báo |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo thông báo |
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo thông báo |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Thông báo |
Bước 6 |
Chuyển Thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Thông báo |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Thông báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 5 ngày |
35. Quy trình số: 35
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không quy định |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
Không quy định |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo Quyết định |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
Không quy định |
Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
Không quy định |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo Quyết định |
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không quy định |
Quyết định |
Bước 6 |
Chuyển Thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
Không quy định |
Quyết định |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
36. Quy trình số: 36
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN);
- Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo Quyết định |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày |
Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo Quyết định |
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/2 ngày |
Quyết định |
Bước 6 |
Chuyển Thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Quyết định |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 05 ngày |
37. Quy trình số: 37
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo Giấy xác nhận khai báo |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận khai báo |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Giấy xác nhận khai báo |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo Giấy xác nhận khai báo |
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo Giấy xác nhận khai báo |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/2 ngày |
Giấy xác nhận khai báo |
Bước 6 |
Chuyển Thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Giấy xác nhận khai báo |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Giấy xác nhận khai báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 05 ngày |
38. Quy trình số: 38
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo Văn bản trả lời |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
5 ngày |
Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản trả lời |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo Văn bản trả lời |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Văn bản trả lời |
Bước 6 |
Chuyển Thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Văn bản trả lời |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Văn bản trả lời |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 10 ngày |
39. Quy trình số: 39
Đăng ký hợp đồng cá nhân
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo Văn bản trả lời |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày |
Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản trả lời |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ kèm theo Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo Văn bản trả lời |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/2 ngày |
Văn bản trả lời |
Bước 6 |
Chuyển Thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Văn bản trả lời |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Văn bản trả lời |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 05 ngày |
40. Quy trình số: 40
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo Văn bản thông báo |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản thông báo |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo Văn bản thông báo |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 6 |
Chuyển Thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Dự thảo Văn bản thông báo |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 15 ngày |
41. Quy trình số: 41
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo Văn bản xác nhận |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Dự thảo Văn bản xác nhận |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn bản xác nhận |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Dự thảo Văn bản xác nhận |
Bước 5 |
Phê duyệt Dự thảo Văn bản xác nhận |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/2 ngày |
Văn bản xác nhận |
Bước 6 |
Chuyển Thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Văn bản xác nhận |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Văn bản xác nhận |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 03 ngày |
42. Quy trình số: 42
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo Giấy phép lao động |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
4 ngày |
Dự thảo Giấy phép lao động |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Giấy phép lao động |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Dự thảo Giấy phép lao động |
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy phép lao động |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/2 ngày |
Giấy phép lao động |
Bước 6 |
Chuyển Thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1 ngày |
Giấy phép lao động |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Giấy phép lao động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 07 ngày |
43. Quy trình số: 43
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Chuyển hồ sơ và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo Giấy phép lao động |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Dự thảo Giấy phép lao động |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Giấy phép lao động |
Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động |
1/2 ngày |
Dự thảo Giấy phép lao động |
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy phép lao động |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/2 ngày |
Giấy phép lao động |
Bước 6 |
Chuyển Thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày |
Giấy phép lao động |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong ngày |
Giấy phép lao động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 03 ngày |
44. Quy trình số:44
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm - ATLĐ |
1/2 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và dự thảo Giấp phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Việc làm - ATLĐ |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt Giấy phép |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
45. Quy trình số: 45
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm - ATLĐ |
1/2 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và dự thảo cấp lại Giấp phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
Dự thảo cấp lại Giấy phép |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Việc làm - ATLĐ |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo cấp lại Giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt cấp lại Giấy phép |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sở |
1/2 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
46. Quy trình số: 46
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm - ATLĐ |
1/2 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định và dự thảo văn bản gia hạn Giấy phép |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản gia hạn Giấy phép |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Việc làm - ATLĐ |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản gia hạn Giấy phép |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản gia hạn Giấy phép |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sớ |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản gia hạn Giấy phép |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản gia hạn Giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05ngày làm việc |
47. Quy trình số: 47
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Việc làm - ATLĐ |
1 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ kèm Phiếu Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ vàphương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
23 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình phê duyệt Quyết định |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Việc làm - ATLĐ |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình phê duyệt Quyết định |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Tờ trình phê duyệt Quyết định |
Bước 6 |
Phê duyệt văn bản |
UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức được giao xử lý hồ sơ phối hợp với Văn thư Sớ |
1 ngày làm việc |
Quyết định |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1ngày làm việc |
Văn bản gia hạn Giấy phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
48. Quy trình số: 48
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc, trong đó:
+ Trung tâm Giới thiệu việc làm: 2 ngày làm việc.
+ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 18 ngày làm việc
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu hẹn trả cho cá nhân |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ của công dân |
Lãnh đạo Trung tâm Giới thiệu việc làm |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định cho hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 3 |
Ký Quyết định cho hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
18 ngày làm việc |
Quyết định cho hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ huyện |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định cho hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
Viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Chuyển Quyết định cho hưởng trợ cấp thất nghiệp cho cá nhân |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 20 ngày |
49. Quy trình số: 49
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc, trong đó:
+ Trung tâm Giới thiệu việc làm: 1 ngày làm việc.
+ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 1 ngày làm việc
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Kiểm tra hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp của cá nhân đang hưởng trợ cấp thất nghiệp. - Sau 02 ngày làm việc không khai báo việc tìm kiếm việc làm, trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Trung tâm Giới thiệu việc làm |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định tạm dừng cho hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 3 |
Ký Quyết định cho hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định tạm dừng cho hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định tạm dừng cho hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, |
Viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/4 ngày làm việc |
Chuyển Quyết định tạm dừng trợ cấp thất nghiệp cho cá nhân |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 02 ngày |
50. Quy trình số: 50
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thông báo của người lao động về việc tìm kiếm việc làm |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Trung tâm Giới thiệu việc làm |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định tiếp tục cho hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 3 |
Ký Quyết định tiếp tục cho hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định tiếp tục cho hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định tiếp tục cho hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, |
Viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/4 ngày làm việc |
Chuyển Quyết định tiếp tục cho hưởng trợ cấp thất nghiệp cho cá nhân |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 02 ngày làm việc |
51. Quy trình số: 51
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp của cá nhân đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Trung tâm Giới thiệu việc làm |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 3 |
Ký Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, |
Viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/4 ngày làm việc |
Chuyển Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp cho cá nhân |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 02 ngày |
52. Quy trình số: 52
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi)
- Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc, trong đó:
+ Trung tâm giới thiệu việc làm: 02 ngày làm việc.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra đơn đề nghị, hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp của cá nhân đang hưởng trợ cấp thất nghiệp, trình lãnh đạo Trung tâm ra thông báo |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý hồ sơ |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ, giấy giới thiệu đến nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho trung tâm dịch vụ việc làm nơi người lao động chuyển đến. - Gửi thông báo về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh |
Lãnh đạo Trung tâm Giới thiệu việc làm |
1/2 ngày làm việc |
Giấy giới thiệu, Thông báo |
Bước 3 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Giấy giới thiệu, Thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, |
Viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Chuyển Giấy giới thiệu, thông báo cho cá nhân |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 02 ngày |
53. Quy trình số: 53
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra giấy giới thiệu hưởng trợ cấp thất nghiệp của cá nhân đang hưởng trợ cấp thất nghiệp, trình lãnh đạo Trung tâm ra thông báo |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Xử lý hồ sơ |
Bước 2 |
Gửi thông báo Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp |
Lãnh đạo Trung tâm Giới thiệu việc làm |
1/2 ngày làm việc |
Thông báo |
Bước 3 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Thông báo |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, |
Viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Chuyển thông báo cho cá nhân |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 02 ngày |
54. Quy trình số: 54
Giải quyết hỗ trợ học nghề
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc, trong đó:
+ Trung tâm giới thiệu việc làm: 05 ngày làm việc.
+ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
1 |
Đối với người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|||
Bước 1 |
Người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp có nhu cầu học nghề thì nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề gửi cho trung tâm dịch vụ việc làm nơi người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Xử lý hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề và trao cho người lao động |
Lãnh đạo Trung tâm Giới thiệu việc làm |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 3 |
Ký quyết định về việc hỗ trợ học nghề cho người lao động |
Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
10 ngày làm việc |
Quyết định về việc hỗ trợ học nghề |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Quyết định về việc hỗ trợ học nghề |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, |
Viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 ngày làm việc |
Chuyển Quyết định về việc hỗ trợ học nghề cho cá nhân |
2 |
Đối với người thất nghiệp có thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 09 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc nhưng không thuộc diện hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
|||
Bước 1 |
Người lao động có nhu cầu học nghề nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề cùng với hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp tại trung tâm dịch vụ việc làm nơi người lao động có nhu cầu học nghề |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Xử lý hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề và trao cho người lao động |
Lãnh đạo Trung tâm Giới thiệu việc làm |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 3 |
Ký quyết định về việc hỗ trợ học nghề cho người lao động |
Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
10 ngày làm việc |
Quyết định về việc hỗ trợ học nghề |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày làm việc |
Quyết định về việc hỗ trợ học nghề |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, |
Viên chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
02 ngày làm việc |
Chuyển Quyết định về việc hỗ trợ học nghề cho cá nhân |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 15 ngày |
55. Quy trình số: 55
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Người lao động quy định tại khoản 1 Điều 43 của Luật việc làm đang đóng bảo hiểm thất nghiệp bị chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc mà có nhu cầu tìm kiếm việc làm được tư vấn, giới thiệu việc làm miễn phí thông qua trung tâm dịch vụ việc làm |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không giới hạn |
Xử lý hồ sơ |
Bước 2 |
Người lao động ghi đầy đủ các thông tin cá nhân, nhu cầu tư vấn, nhu cầu giới thiệu việc làm vào phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm theo mẫu quy định và nộp trực tiếp cho trung tâm dịch vụ việc làm. |
Viên chức phòng chuyên môn, nghiệp vụ |
Không giới hạn |
Tư vấn giới thiệu việc làm |
Bước 3 |
Tiếp nhận phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm và căn cứ vào nhu cầu, khả năng của người lao động, nhu cầu tuyển lao động của người sử dụng lao động để kết nối việc làm phù hợp với người lao động. |
Viên chức phòng chuyên môn, nghiệp vụ |
Không giới hạn |
Kết nối việc làm phù hợp với người lao động. |
Bước 4 |
Phiếu giới thiệu việc làm theo mẫu quy định |
Viên chức phòng chuyên môn, nghiệp vụ |
Không giới hạn |
Trả phiếu giới thiệu việc làm cho người lao động |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 0 ngày |
56. Quy trình số: 56
Thông báo về tìm kiếm việc làm hằng tháng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Trực tiếp thông báo về việc tìm kiếm việc làm với trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định trừ trường hợp quy định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 10 Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không giới hạn |
Xử lý hồ sơ |
Bước 2 |
Tìm kiếm việc làm được ghi cụ thể trong phụ lục quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động. |
Viên chức phòng chuyên môn, nghiệp vụ |
Không giới hạn |
Tư vấn giới thiệu việc làm |
Bước 3 |
Thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm của người lao động nằm trong khoảng thời gian làm thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định tại Điều 22 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP thì người lao động không phải thực hiện việc thông báo về việc tìm kiếm việc làm với trung tâm |
Viên chức phòng chuyên môn, nghiệp vụ |
Không giới hạn |
Kết nối việc làm phù hợp với người lao động. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 0 ngày |
57. Quy trình số: 57
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường làm tổn hại cho trẻ em
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận thông tin có trách nhiệm ghi chép đầy đủ thông tin về hành vi xâm hại trẻ em, trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị xâm hại (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã, Công an các cấp |
1/8 ngày làm việc |
Thông tin xử lý |
Bước 2 |
Đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) để có cơ sở áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc |
1/8 ngày làm việc |
Đánh giá nguy cơ, mức độ tổn hại |
Bước 3 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc |
1/4 ngày làm việc |
Cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 12 giờ khi nhận thông tin |
58. Quy trình số: 58
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
1 |
Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|||
Bước 1 |
đơn đề nghị chấm dứt việc chăm sóc thay thế (theo Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi ban hành quyết định giao, nhận trẻ em để thực hiện thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế |
UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
Xử lý đơn |
Bước 2 |
Ban hành quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế (Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) vào kết quả theo dõi, đánh giá việc trẻ em được cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, theo đề nghị của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế hoặc theo nguyện vọng của trẻ em |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
03 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt chăm sóc trẻ em |
2 |
Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|||
Bước 1 |
Kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cá nhân có thẩm quyền quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội và gửi quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cá nhân có thẩm quyền |
05 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt chăm sóc trẻ em |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC là 05 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Quy trình số: 01
Thủ tục “Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ-TB&XH) xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) huyện |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến cơ quan chuyên môn. Kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ. |
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH |
01 ngày làm việc |
Dự thảo giấy giới thiệu |
Bước 4 |
Ký Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ. |
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Giấy giới thiệu được lãnh đạo ký duyệt |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ huyện |
Bộ phận Văn thư Phòng LĐ-TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Giấy giới thiệu được phát hành |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
|
Chuyển giấy giới thiệu cho cá nhân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Quy trình số: 02
Thủ tục “Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng LĐ-TB&XH xử lý. |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến cơ quan chuyên môn. Kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động -TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản chi hỗ trợ tiền đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình hoặc phục hồi chức năng |
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản chi hỗ trợ tiền |
Bước 4 |
Ký Văn bản chi hỗ trợ tiền đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình hoặc phục hồi chức năng |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản chi hỗ trợ tiền được lãnh đạo ký duyệt |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ huyện |
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản chi hỗ trợ tiền được phát hành |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
1/2 ngày làm việc |
Chuyển Văn bản chi hỗ trợ tiền cho cá nhân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc |
3. Quy trình số: 03
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
Thời gian thực hiện: 28 ngày làm việc, trong đó:
+ HĐXD cấp xã: 10 ngày làm việc.
+ Niêm yết kết quả: 05 ngày làm việc.
+ UBND cấp xã: 03 ngày làm việc.
+ Phòng LĐ - TB&XH: 07 ngày làm việc.
+ UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
1 |
UBND xã |
|||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách LĐ-TBXH |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ của đối tượng. - HĐXD cấp xã họp xét duyệt |
Công chức phụ trách Lao động -TB&XH/Hội đồng xét duyệt cấp xã |
9 ngày làm việc |
Xử lý hồ sơ, Biên bản Họp HĐXD |
Bước 3 |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt của HĐXD cấp xã |
Công chức phụ trách Lao động -TB&XH/Hội đồng xét duyệt cấp xã |
5 ngày làm việc |
Thông báo kết quả họp xét của HĐXD cấp xã |
Bước 4 |
Hoàn thiện Biên bản, dự thảo Tờ trình trình chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức phụ trách LĐ - TB&XH cấp xã |
1 ngày làm việc |
Biên bản của HĐXD cấp xã, Dự thảo tờ trình kèm hồ sơ của đối tượng |
Bước 5 |
Xem xét, ký hồ sơ trình UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Tờ trình, hồ sơ của đối tượng |
Bước 6 |
Vào số , đóng dấu chuyển hồ sơ cho phòng Lao động - TB&XH qua bộ phận tiếp nhận và TKQ cáp huyện |
Văn phòng UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ của đối tượng và tờ trình của cấp xã |
2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
Bước 7 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết định hưởng, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng trình lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH |
6,5 ngày làm viêc |
Dự thảo Quyết định |
3 |
UBND huyện |
|||
Bước 9 |
Xem xét, phân công chuyên viên thẩm định/chuyên viên phụ trách thẩm định văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/chuyên viên Văn phòng |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 10 |
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 11 |
Xem xét, ký duyệt văn bản điện tử |
Lãnh đạo UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo ký bản điện tử |
Bước 12 |
In văn bản và trình ký văn bản giấy, chuyển bộ phận văn thư phát hành |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo ký bản giấy |
Bước 13 |
Phát hành văn bản gửi bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND cấp huyện, Phòng Lao động - TBXH và UBND huyện (Bản điện tử hoặc bản giấy) |
Bộ phận văn thư UBND huyện |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định được phát hành |
Bước 14 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC tới công dân |
Văn phòng UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 28 ngày làm việc |
4. Quy trình số: 04
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã thành phố thuộc tỉnh
Thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc. Trong đó:
+ UBND cấp xã: 03 ngày làm việc.
+ Phòng LĐ - TB&XH: 03 ngày làm việc
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
1 |
UBND xã |
|||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
½ ngày làm việc |
Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách Lao động - TB&XH |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức phụ trách Lao động -TB&XH |
1 ngày làm việc |
Xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình |
Bước 3 |
Ký Văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Tờ trình |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH tại bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện |
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã |
½ ngày làm việc |
Tờ trình, hồ sơ của đối tượng |
2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng LĐ - TB&XH xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và TQK huyện |
¼ ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Lao động – TB&XH kem theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
¼ ngày làm việc |
Nhận hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết định điều chỉnh chi trả TCXH hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới trình Lãnh đạo phòng Lao động – TB&XH |
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
3 |
UBND huyện |
|||
Bước 5 |
Xem xét, phân công cho chuyên viên phụ trách thẩm định/chuyên viên phụ trách thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Văn phòng thị xã/chuyên viên văn phòng |
½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 6 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo văn phòng thị xã |
1/4 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 7 |
Xem xét, ký duyệt văn bản điện tử |
Lãnh đạo UBND huyện |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo ký bản điện tử |
Bước 8 |
In văn bản, trình ký lãnh đạo UBND huyện văn bản giấy và chuyển bộ phận văn thư của UBND huyện |
Chuyên viên Văn phòng thị xã |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo ký bản giấy |
Bước 9 |
Vào số, phát hành văn bản (điện tử và văn bản giấy) gửi Bộ phận tiếp nhận và TQK huyện, UBND cấp xã, phòng Lao động - TB&XH |
Bộ phận văn thư UBND huyện |
1/8 ngày làm việc |
Quyết định được phát hành |
Bước 10 |
Trả kết quả giả quyết TTHC cho công dân |
Văn phòng UBND cấp xã |
1/8 ngày làm việc |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 6 ngày làm việc |
5. Quy trình số: 05
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyên, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó, 03 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 05 ngày làm việc tại phòng Lao động - TB&XH và UBND huyện.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
1 |
UBND xã |
|||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Công chức phụ trách LĐTBXH |
Bước 2 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức phụ trách Lao động -TB&XH cấp xã |
1 ngày làm việc |
dự thảo Tờ trình |
Bước 3 |
Ký Văn bản gửi Phòng Lao động - TB&XH |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tờ trình |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH tại bộ phận tiếp nhận và TKQ huyện |
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tờ trình, hồ sơ của đối tượng |
2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng LĐ - TB&XH xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và TQK huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Lao động – TB&XH kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
¼ ngày làm việc |
Hồ sơ đối tượng |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết định điều chỉnh chi trả TCXH hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới trình Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
dự thảo Quyết định |
3 |
UBND huyện |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 5 |
Xem xét, phân công cho chuyên viên phụ trách thẩm định/chuyên viên phụ trách thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/chuyên viên văn phòng |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 6 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 7 |
Xem xét, ký duyệt văn bản điện tử |
Lãnh đạo UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo ký bản điện tử |
Bước 8 |
In văn bản, trình ký lãnh đạo UBND huyện văn bản giấy và chuyển bộ phận văn thư của UBND huyện |
Chuyên viên văn phòng UBND huyện |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo ký bản giấy |
Bước 9 |
Vào số, phát hành văn bản (điện tử và văn bản giấy) gửi Bộ phận tiếp nhận và TQK huyện UBND cấp xã, phòng Lao động - TB&XH |
Bộ phận văn thư UBND huyện |
3/4 ngày làm việc |
Quyết định được phát hành |
Bước 10 |
Trả kết quả giả quyết TTHC cho công dân |
Văn phòng UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 8 ngày làm việc |
6. Quy trình số: 06
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
1 |
UBND xã |
|||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Công chức phụ trách Lao động - TB&XH xử lý. |
Công chức TN&TKQ của UBND cấp xã |
Không quy định |
Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Công chức phụ trách LĐTBXH |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ/tổ chức họp xét duyệt, trình chủ tịch UBND cấp xã dự thảo văn bản và hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Công chức phụ trách LĐTBXH/HĐXD trợ giúp xã hội cấp xã |
Không quy định |
Xử lý hồ sơ, Biên bản họp Hội đồng XDTGXH, dự thảo Công văn/Tờ trình đề nghị |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND thị xã qua phòng Lao động - TB&XH huyện |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Không quy định |
Công văn/Tờ trình |
Bước 4 |
Vào số, đóng dấu chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và TKQ huyện |
Bộ phận Văn thư cấp xã |
Không quy định |
Hồ sơ đối tượng, Tờ trình/Công văn đề nghị |
2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng thị xã |
Không quy định |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Lao động - TB&XH kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, Phân công cho Công chức phụ trách xử lý |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Không quy định |
Hồ sơ đối tượng |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Công chức phòng Lao động TB&XH |
Không quy định |
dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo văn phòng thị xã thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
Không quy định |
Dự thảo Quyết định |
3 |
UBND huyện |
|||
Bước 5 |
Phân công cho chuyên phụ trách thẩm định/thẩm định văn bản, trình lãnh đạo văn phòng |
Lãnh đạo Văn phòng thị xã/chuyên viên văn phòng |
Không quy định |
Dự thảo Quyết định |
Bước 6 |
Thẩm định văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
|
Dự thảo Quyết định |
Bước 7 |
Xem xét, ký duyệt văn bản (Văn bản điên tử) |
Lãnh đạo UBND huyện |
Không quy định |
Quyết định được lãnh đạo ký bản điện tử |
Bước 8 |
In văn bản và trình ký văn bản giấy; chuyển bộ phận văn thư phát hành |
Chuyên viên văn phòng UBND huyện |
Không quy định |
Quyết định được lãnh đạo ký bản giấy |
Bước 9 |
Vào số, đóng dấu văn bản, phát hành văn bản (bản điện từ hoặc bản giấy) gửi Bộ phận TN&TKQ huyện, Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp xã |
Bộ phân văn thư thuộc Văn phòng UBND huyện |
Không quy định |
Quyết định được phát hành |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân |
Văn phòng UBND cấp xã |
Không quy định |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
7. Quy trình số: 07
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng Bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc. Trong đó:
+ UBND cấp xã: 02 ngày làm việc;
+ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND huyện: 03 ngày làm việc.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
1 |
UBND xã |
|||
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Công chức phụ trách LĐTBXH |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình UBND huyện |
Công chức phụ trách LĐ-TB&XH/Hội đồng xét duyệt cấp xã |
1 ngày làm việc |
dự thảo Tờ trình |
Bước 3 |
Ký Văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Tờ trình |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH tại Bộ phận tiếp nhận và TKQ huyện |
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tờ trình, hồ sơ của đối tượng |
2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng LĐ - TB&XH xử lý. |
Bộ phận TN và TKQ thuộc UBND huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Lao động - TB&XH kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ đối tượng |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng BTXH |
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Xem xét, chuyển dự thảo quyết định cho Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
3 |
UBND huyện |
|||
Bước 5 |
Xem xét, phân công chuyên viên phụ trách thẩm định/thẩm định văn bản trình lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 6 |
Kiểm tra, thẩm định văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
1/4 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 7 |
Xem xét, Ký văn bản (văn bản điện tử) |
Lãnh đạo UBND huyện |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo ký bản điện tử |
Bước 8 |
In văn bản và trình lãnh đạo UBND huyện ký văn bản giấy, chuyển bộ phận văn thư phát hành |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo ký bản giấy |
Bước 9 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND huyện tại , Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp xã |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định được phát hành |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân |
Văn phòng UBND cấp xã |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
8. Quy trình số: 08
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
Bộ phận TN&TKQ thuộc UBND huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Lao động - TB&XH kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ đối tượng |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Quyết định trợ giúp |
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Xem xét, chuyển dự thảo Quyết định trợ giúp cho Lãnh đạo Văn phòng thị xã thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 5 |
Xem xét, phân công chuyên viên thẩm định/thẩm định văn bản trình lãnh đạo Văn phòng/trình lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND/Chuyên viên Văn phòng UBND |
1/4 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 6 |
Xem xét, Ký Quyết định trợ giúp (Văn bản điện tử) |
Lãnh đạo UBND huyện |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo ký bản điện tử |
Bước 7 |
In văn bản giấy và trình ký lãnh đạo UBND huyện, chuyển bộ phận văn thư phát hành |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo ký bản giấy |
Bước 8 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng thị xã , phòng Lao động - TB&XH, tổ chức hoặc cá nhân |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND huyện |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định được phát hành |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc |
9. Quy trình số: 09
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyển giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
Bộ phận TN&TKQ thuộc UBND huyện |
½ ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến cơ quan chuyên môn. Kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
Bước 4 |
Ký Giấy chứng nhận đăng ký thành lập |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận được lãnh đạo ký duyệt |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho bộ phận TN&TKQ thuộc UBND huyện |
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận được phát hành |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận TN&TKQ thuộc UBND huyện |
½ ngày làm việc |
Chuyển giấy chứng nhận cho cá nhân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
10. Quy trình số: 10
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
Bộ phận TN&TKQ thuộc UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến cơ quan chuyên môn. Kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đã thay đổi hoặc cấp lại) |
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đã thay đổi hoặc cấp lại) |
Bước 4 |
Ký Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đã thay đổi hoặc cấp lại) |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1/2 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận được lãnh đạo ký duyệt |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho bộ phận TN&TKQ thuộc UBND huyện |
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận được phát hành |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận TN&TKQ thuộc UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Chuyển giấy chứng nhận cho cá nhân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
11. Quy trình số: 11
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và TKQ thuộc UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến cơ quan chuyên môn. Kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định giải thể cơ sở |
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH |
12 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định giải thể |
Bước 4 |
Ký Quyết định giải thể cơ sở |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Quyết định giải thể được lãnh đạo ký |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả(điện tử và giấy) cho bộ phận TN&TKQ huyện |
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Quyết định giải thể được phát hành |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
bộ phận TN&TKQ thuộc UBND huyện |
1 ngày làm việc |
Quyết định giải thể được chuyển cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
12. Quy trình số: 12
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
Bộ phận TN và TKQ thuộc UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến cơ quan chuyên môn. Kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoạt động |
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH |
12 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 4 |
Xem xét, Ký Giấy phép hoạt động |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động được lãnh đạo ký |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả(điện tử và giấy) cho bộ phận TN&TKQ thuộc UBND huyện |
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động được phát hành |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận TN&TKQ thuộc UBND huyện |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động được chuyển đến cho cá nhân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
13. Quy trình số: 13
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và TKQ thuộc UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến cơ quan chuyên môn. Kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung |
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH |
12 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoạt động |
Bước 4 |
Ký Giấy phép hoạt động được cấp lại hoặc điều chỉnh nội dung |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động được lãnh đạo ký |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả(điện tử và giấy) cho bộ phận TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động - TB&XH |
¼ ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động được phát hành |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Giấy phép hoạt động được chuyển đến cho cá nhân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
14. Quy trình số: 14
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thời hạn giải quyết: 32 ngày làm việc. Trong đó:
+ UBND cấp xã thực hiện 15 ngày làm việc (HĐXD cấp xã: 08 ngày, niêm yết công khai tại trụ sở UBND xã: 07 ngày)
+ Phòng LĐ-TB&XH thực hiện 07 ngày làm việc
+ UBND cấp huyện giải quyết trong 03 ngày làm việc
+ Cơ sở trợ giúp xã hội 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
1 |
|
Cấp xã |
|
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ. |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
½ ngày |
Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách Lao động – TB&XH |
Bước 2 |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, họp HĐXD cấp xã |
Công chức phụ trách LĐ-TB&XH/Hội đồng xét duyệt cấp xã |
05 ngày làm việc |
Biên bản họp HĐXD |
Bước 3 |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt |
HĐXD cấp xã |
07 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả họp HĐXD |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức phụ trách LĐ-TB&XH cấp xã |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Trờ trình, hồ sơ của đối tượng |
Bước 5 |
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày làm việc |
Tờ trình |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ – TB&XH qua Bộ phận TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ của đối tượng, Tờ trình |
2 |
|
Cấp huyện |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng LĐ – TB&XH xử lý. |
Bộ phận TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Lao động –TB&XH kèm phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động – TB&XH |
½ ngày làm việc |
Hồ sơ của đối tượng |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý hoặc Văn bản đề nghị người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng trình Lãnh đạo phòng LĐ-TB&XH |
Chuyên viên Phòng Lao động – TB&XH |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/văn bản đề nghị |
Bước 4 |
Xem xét, chuyển văn bản cho Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Lao động – TB&XH |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/văn bản đề nghị |
Bước 5 |
Xem xét, giao nhiện vụ cho chuyên viên phụ trách thẩm định/Thẩm định văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện/Chuyên viên Văn phòng cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/văn bản đề nghị |
Bước 6 |
Kiểm tra, thẩm định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/văn bản đề nghị |
Bước 7 |
Xem xét, Ký Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý hoặc Văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng (Văn bản điện tử) |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Quyết định/văn bản đề nghị được lãnh đạo ký bản điện tử |
Bước 8 |
In văn bản giấy và trình ký Lãnh đạo UBND cấp huyện, gửi bộ phận Văn thư phát hành |
Chuyên viên Văn phòng cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Quyết định/văn bản đề nghị được lãnh đạo ký bản giấy |
Bước 9 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho bộ phận TN&TKQ cấp huyện, Phòng Lao động – TB&XH, Cơ sở trợ giúp xã hội |
Bộ phận văn thư Văn phòng cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Quyết định/văn bản đề nghị được phát hành |
3 |
|
Cơ sở Trợ giúp xã hội |
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho người đứng đầu Cơ sở trợ giúp xã hội xử lý. |
Bộ phận TN&TKQ Cơ sở trợ giúp xã hội |
½ ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo cơ sở trợ giúp XH |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội |
½ ngày làm việc |
Hồ sơ của đối tượng |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng |
Chuyên viên Cơ sở trợ giúp xã hội |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Ký Quyết định tiếp nhận đối tượng |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội |
½ ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo cơ sở trợ giúp XH ký |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện và Phòng Lao động – TB&XH cấp huyện |
Bộ phận văn thư Cơ sở trợ giúp xã hội |
½ ngày làm việc |
Quyết định được phát hành |
Bước 6 |
- Tiếp nhận văn bản - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã. |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện hoặc Phòng Lao động – TB&XH cấp huyện |
|
Quyết định |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 32 ngày làm việc |
Ghi chú:
- Trường hợp Cơ sở trợ giúp xã hội (có chức năng nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội) thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện thì TTHC dừng lại tại Bước 9, mục 2.
- Trường hợp Cơ sở trợ giúp xã hội (có chức năng nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội) không thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện thì TTHC thực hiện đến Bước 4.
15. Quy trình số: 15
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
1 |
|
Cấp xã |
|
|
Bước 1 |
Lập Biên bản, hoàn thiện hồ sơ của đối tượng, dự thảo văn bản đề nghị tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở BTXH trình chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức phụ trách LĐTB&XH cấp xã |
Giải quyết ngay |
Hồ sơ của đối tượng, dự thảo Tờ trình/Công văn |
Bước 2 |
Xem xét, ký văn bản đề nghị trình UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Tờ trình, công văn |
Bước 3 |
Vào số, đóng dấu văn bản và gửi hồ sơ về phòng Lao động -Thương binh và Xã hội qua bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Văn phòng UBND cấp xã |
½ ngày làm việc |
Hồ sơ đối tượng, Tờ trình/Công văn |
2 |
|
Cấp huyện |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng LĐ – TB&XH xử lý. |
Bộ phận TN&TKQ thuộc UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng Lao động –TB&XH kèm phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động – TB&XH |
½ ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý hoặc Văn bản đề nghị người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng trình Lãnh đạo phòng LĐ-TB&XH |
Chuyên viên Phòng Lao động – TB&XH |
4 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/Công văn đề nghị |
Bước 4 |
Xem xét, chuyển văn bản cho Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Lao động – TB&XH |
½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/Công văn đề nghị |
Bước 5 |
Xem xét, giao nhiện vụ cho chuyên viên phụ trách thẩm định/Thẩm định văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng thị xã/Chuyên viên Văn phòng cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/Công văn đề nghị |
Bước 6 |
Kiểm tra, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định/Công văn đề nghị |
Bước 7 |
Xem xét, Ký Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý hoặc Văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng (Văn bản điện tử) |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Quyết định/Công văn đề nghị đượ lãnh đạo ký bản điện tử |
Bước 8 |
In văn bản giấy và trình ký Lãnh đạo UBND cấp huyện, gửi bộ phận Văn thư phát hành |
Chuyên viên Văn phòng cấp huyện |
½ ngày làm việc |
Quyết định/Công văn đề nghị đượ lãnh đạo ký bản giấy |
Bước 9 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho bộ phận TN&TKQ cấp huyện, Phòng Lao động – TB&XH, Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bộ phận văn thư Văn phòng cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Quyết định/Công văn được phát hành |
3 |
Đưa, bàn giao đối tượng cho cơ sở BTXH. |
UBND cấp xã |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
16. Quy trình số: 16
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức; - Báo cáo Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Cán bộ TN&TKQ cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
Tiếp nhận hồ sơ của đối tượng và chuyển lãnh đạo cơ sở trợ giúp XH |
Bước 2 |
Phân công cán bộ giải quyết |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
Hồ sơ đối tượng |
Bước 3 |
Dự thảo Hợp đồng cung cấp dịch vụ, Quyết định tiếp nhận đối tượng |
CCVC cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
Dự thảo Hợp đồng cung cấp dịch vụ, dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng |
Bước 4 |
Ký Hợp đồng cung cấp dịch vụ |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp thị và người hoặc thân nhân người có nhu cầu vào sống tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
Hợp đồng cung cấp dịch vụ, Quyết định tiếp nhận được ký giữa hai bên |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả(điện tử và giấy) cho cá nhân |
Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
Hợp đồng cung cấp dịch vụ, Quyết định tiếp nhận được phát hành (cho đối tượng và Cơ sở trợ giúp XH) |
Bước 6 |
Tiếp nhận đối tượng. |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
Đối tượng được tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp XH |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: theo thỏa thuận |
17. Quy trình số: 17
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân/tổ chức; - Báo cáo Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Cán bộ TN&TKQ cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
1 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển lãnh đạo Cơ sở trợ giúp |
Bước 2 |
Phân công cán bộ giải quyết |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ cá nhân/ tổ chức |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội |
CCVC cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
6 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Ký Quyết định dừng trợ giúp xã hội. |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo Cơ sở ký |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả(điện tử và giấy) cho cá nhân |
Bộ phận văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Quyết định được phát hành |
Bước 6 |
Bàn giao đối tượng |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
18. Quy trình số: 18
Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân”
Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc, trong đó UBND cấp xã thực hiện 03 ngày làm việc, Phòng LĐ-TB&XH thực hiện 05 ngày làm việc và UBND cấp huyện giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
1 |
Cấp xã |
|
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. |
Công chức Văn hóa-Xã hội tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
4 giờ = 0,5 ngày làm việc |
Nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến).Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình UBND cấp huyện |
Công chức VH-XH tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã / Hội đồng xét duyệt cấp xã |
14 giờ = 1,75 ngày làm việc |
Xử lý hồ sơ |
Bước 3 |
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
4 giờ = 0,5 ngày làm việc |
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ về Bộ phận TN và TKQ cấp huyện |
Công chức Văn phòng-Thống kê và Công chức VH-XH tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
2 giờ = 0,25 ngày làm việc |
Tờ trình kèm hồ sơ chuyển cấp huyện |
2 |
Cấp huyện |
|
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng LĐ – TB&XH xử lý. |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
4 giờ = 0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến cơ quan chuyên môn cấp thị. Kèm phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động – TB&XH |
4 giờ = 0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Tờ trình, Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Chuyên viên Phòng Lao động – TB&XH |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định |
Bước 4 |
Ký Tờ trình trình UBND cấp thị phê duyệt Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Lãnh đạo Phòng Lao động – TB&XH |
4 giờ = 0,5 ngày làm việc |
Tờ trình được phê duyệt |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động - TB&XH |
4 giờ = 0,5 ngày làm việc |
Tờ trình được ban hành |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng LĐ – TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng cấp huyện thụ lý |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
4 giờ = 0,5 ngày làm việc |
Tờ trình kèm hồ sơ được chuyển cho chuyên viên Văn phòng cấp huyện xử lý |
Bước 7 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng cấp huyện |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 8 |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện |
4 giờ = 0,5 ngày làm việc |
Dự thảo được phê duyệt |
Bước 9 |
Ký Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
4 giờ = 0,5 ngày làm việc |
Quyết định được ký duyệt |
Bước 10 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Bộ phận Văn thư Văn phòng cấp huyện |
2 giờ=0, 25 ngày làm việc |
Quyết định được ban hành |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã. |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
2 giờ=0, 25 ngày làm việc |
Chuyển QĐ cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 11 ngày làm việc |
19. Quy trình số 19.
Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện”
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, trong đó Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thực hiện 02 ngày làm việc, Phòng LĐ-TB&XH thực hiện 03 ngày làm việc và UBND cấp huyện giải quyết trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
1 |
Trung tâm CB-GD-LĐXH |
|
|
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý hồ sơ. |
CCVC tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản gửi Phòng LĐ-TBXH |
Công chức Trung tâm Chữa bệnh -GD-LĐXH |
1 ngày làm việc |
Xử lý hồ sơ |
Bước 3 |
Ký Văn bản gửi Phòng LĐ-TBXH |
Lãnh đạo Trung tâm Chữa bệnh -GD-LĐXH |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH tại Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Bộ phận Văn phòng Trung tâm Chữa bệnh -GD-LĐXH |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Tờ trình kèm hồ sơ chuyển cấp huyện |
2 |
Cấp huyện |
|
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng LĐ – TB&XH xử lý. |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến cơ quan chuyên môn cấp thị. Kèm phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Tờ trình, Quyết định hoãn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Chữa bệnh -GD-LĐXH |
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định |
Bước 4 |
Ký Tờ trình trình UBND thị xã phê duyệt Quyết định hoãn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Chữa bệnh -GD-LĐXH |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Tờ trình được phê duyệt |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện |
Bộ phận văn thư Phòng Lao động - TB&XH |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Tờ trình được ban hành |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng LĐ - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Tờ trình kèm hồ sơ được chuyển cho chuyên viên Văn phòng cấp huyện xử lý |
Bước 7 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng cấp huyện |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 8 |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Dự thảo được phê duyệt |
Bước 9 |
Ký Quyết định hoãn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Chữa bệnh -GD-LĐXH |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Quyết định được ký duyệt |
Bước 10 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Bộ phận Văn thư Văn phòng cấp huyện |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Quyết định được ban hành |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã. |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Chuyển QĐ cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
20. Quy trình số: 20
Thủ tục “Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện”
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, trong đó Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thực hiện 02 ngày làm việc, Phòng LĐ-TB&XH thực hiện 03 ngày làm việc và UBND cấp huyện giải quyết trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
1 |
|
Trung tâm Chữa bệnh -GD-LĐXH |
|
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan xử lý hồ sơ. |
CCVC tại Bộ phận TN&TKQ của Chữa bệnh -GD-LĐXH |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản gửi Phòng LĐ-TBXH |
Công chức Trung tâm Chữa bệnh -GD-LĐXH |
1 ngày làm việc |
Xử lý hồ sơ |
Bước 3 |
Ký Văn bản gửi Phòng LĐ-TBXH |
Lãnh đạo Trung tâm Chữa bệnh -GD-LĐXH |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Ký Văn bản gửi Phòng LĐ-TBXH |
Bước 4 |
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển hồ sơ cho Phòng LĐ - TB&XH cấp huyện |
Bộ phận văn phòng Trung tâm Chữa bệnh -GD-LĐXH |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Tờ trình kèm hồ sơ chuyển Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
2 |
|
Cấp huyện |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng LĐ - TB&XH xử lý. |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến cơ quan chuyên môn cấp thị. Kèm phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Tờ trình, Quyết định miễn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai |
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định |
Bước 4 |
Ký Tờ trình trình UBND thị xã phê duyệt Quyết định miễn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Tờ trình được phê duyệt |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng cấp thị |
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động - TB&XH |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Tờ trình được ban hành |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng LĐ - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Tờ trình kèm hồ sơ được chuyển cho chuyên viên Văn phòng cấp huyện xử lý |
Bước 7 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng cấp huyện |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 8 |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Dự thảo được phê duyệt |
Bước 9 |
Ký Quyết định miễn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Quyết định được ký duyệt |
Bước 10 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Bộ phận Văn thư Văn phòng cấp huyện |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Quyết định được ban hành |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã. |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Chuyển QĐ cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
21 . Quy trình số: 21
Thủ tục “Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH xử lý |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Nhận hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Tổng hợp, xử lý thông tin kèm theo báo cáo thang lương, bảng lương và lưu văn bản. |
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH |
Không quy định thời gian |
Tổng hợp, xử lý thông tin kèm theo báo cáo thang lương, bảng lương và lưu văn bản. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định thời gian |
22. Quy trình số: 22
Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Lao động – TB&XH. |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến cơ quan chuyên môn cấp thị. Kèm phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng Lao động – TB&XH |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Tờ trình và Quyết định giải quyết tranh chấp |
Chuyên viên Phòng Lao động – TB&XH |
2 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định |
Bước 4 |
Ký Tờ trình trình UBND cấp thị phê duyệt Quyết định giải quyết tranh chấp |
Lãnh đạo Phòng Lao động – TB&XH |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Tờ trình được phê duyệt |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng cấp huyện tại |
Bộ phận Văn thư Phòng Lao động – TB&XH |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Tờ trình được ban hành |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Lao động – TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng cấp huyện thụ lý |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Tờ trình kèm hồ sơ được chuyển cho chuyên viên Văn phòng cấp huyện xử lý |
Bước 7 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện |
Chuyên viên Văn phòng cấp huyện |
06 giờ = ¾ ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 8 |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Dự thảo được phê duyệt |
Bước 9 |
Ký Quyết định giải quyết tranh chấp |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Quyết định được ký duyệt |
Bước 10 |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả(điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
Bộ phận Văn thư Văn phòng cấp huyện |
02 giờ = ¼ ngày làm việc |
Quyết định được ban hành |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
|
Chuyển QĐ cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
23. Quy trình số 23
Thủ tục “Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến cơ quan chuyên môn. Kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định hỗ trợ chi phí huấn luyện |
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH |
11,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Ký Quyết định hỗ trợ chi phí huấn luyện |
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH |
1 ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo ký duyệt |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Phòng LĐ-TB&XH |
Bộ phận Văn thư Phòng LĐ-TB&XH |
04 giờ = ½ ngày làm việc |
Quyết định phát hành |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
Bộ phận TN&TKQ của cấp huyện |
|
Chuyển quyết định cho cá nhân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày làm việc |
24. Quy trình số 24
Thủ tục “Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả /sản phẩm |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Phòng LĐ-TB&XH |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến cơ quan chuyên môn. Kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ được chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định hỗ trợ |
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH |
6 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Ký Quyết định hỗ trợ |
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH |
1 ngày làm việc |
Quyết định được lãnh đạo ký duyệt |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Phòng LĐ-TB&XH |
Bộ phận Văn thư Phòng LĐ-TB&XH |
1 ngày làm việc |
Quyết định được phát hành |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ Phòng LĐ-TB&XH |
|
Chuyển Quyết định cho cá nhân/tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Quy trình số: 01
- Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.
- Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
1 tiếng |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3 tiếng |
Hồ sơ đã được thẩm định |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 tiếng |
Phê duyệt vào hồ sơ |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1 tiếng |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 tiếng |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC:01 ngày làm việc |
2. Quy trình số: 02
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
7 ngày |
Hồ sơ đã được thẩm định |
Bước 3 |
Đánh giá dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật đối với người khuyết tật |
Chủ tịch UBND cấp xã, thành viên Hội đồng thẩm định |
15 ngày |
Hồ sơ đánh giá dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật |
Bước 4 |
Lập hồ sơ gửi hội đồng giám định y khoa xác định mức độ khuyết tật |
UBND cấp xã |
3 ngày |
Hồ sơ đánh giá dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật |
Bước 5 |
Xác định mức độ khuyết tật và gửi về UBND cấp xã |
Hội đồng giám định y khoa |
5 ngày |
Kết quả xác định mức độ khuyết tật về UBND cấp xã |
Bước 6 |
Dự thảo Giấy xác nhận khuyết tật. Trình lãnh UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận khuyết tật |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2ngày |
Giấy xác nhận khuyết tật đã được ký |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Giấy xác nhận khuyết tật đã được ký |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy xác nhận khuyết tật đã được ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc |
3. Quy trình số: 03
Đổi, cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Giấy xác nhận khuyết tật trình lãnh UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Hồ sơ đã được thẩm định kèm dự thảo Giấy xác nhận |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Giấy xác nhận khuyết tật đã được ký |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Giấy xác nhận khuyết tật đã được ký |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy xác nhận khuyết tật đã được ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
4. Quy trình số: 04
- Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
- Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
01 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định trình lãnh UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Không quy định |
Hồ sơ đã được thẩm định kèm Dự thảo Quyết định |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không quy định |
Quyết địnhđã được ký |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Quyết định đã được ký |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày |
Quyết định đã được ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: không quy định |
5. Quy trình số: 05
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Hồ sơ đã được thẩm định kèm Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận đã được ký |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận đã được ký |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận đã được ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
6. Quy trình số: 06
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
1/2ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định trình lãnh UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 ngày |
Hồ sơ đã được thẩm định kèm Dự thảo Quyết định |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Quyết định đã được ký |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Quyết định đã được ký |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Quyết định đã được ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
7. Quy trình số: 07
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định trình lãnh UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
4 ngày |
Hồ sơ đã được thẩm định kèm Dự thảo Quyết định |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Quyết định đã được ký |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Quyết định đã được ký |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Quyết định đã được ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 06 ngày làm việc |
8. Quy trình số: 08
- Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
- Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định trình lãnh UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Hồ sơ đã được thẩm định kèm Dự thảo Quyết định |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Quyết định đã được ký |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Quyết định đã được ký |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Quyết định đã được ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
9. Quy trình số: 09
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệptrình lãnh UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5 ngày |
Hồ sơ đã được thẩm định kèm Dự thảo Quyết định, Kế hoạch |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Quyết định, kế hoạch đã được ký |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Quyết định, kế hoạch đã được ký |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Quyết định, kế hoạch đã được ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
10. Quy trình số: 10
- Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
- Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định trình lãnh UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày |
Hồ sơ đã được thẩm định kèm Dự thảo Quyết định |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Quyết định, đã được ký |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Quyết định, đã được ký |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Quyết định, đã được ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
11. Quy trình số: 11
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
½ ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Hồ sơ đã được thẩm định |
Bước 3 |
Xác nhận hồ sơ và gửi hồ sơ đến cơ sở trợ giúp xã hội |
UBNX cấp xã |
01 ngày |
Hồ sơ đã được thẩm định |
Bước 4 |
Gửi danh sách và hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình thay thế đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với cơ sở thuộc trách nhiệm quản lý cấp tỉnh hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với cơ sở thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện để thẩm định |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
01 ngày |
Danh sách trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình thay thế đã được ký |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ, đối chiếu với danh sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
9 ngày |
Danh sách và hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình thay thế đã được thẩm định |
Bước 6 |
Chuyển danh sách và hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Danh sách và hồ sơ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình thay thế đã được thẩm định |
Bước 7 |
Dự thảo Quyết định trình lãnh UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
Dự thảo Quyết định |
Bước 8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
½ ngày |
Quyết định đã được ký |
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
½ ngày |
Quyết định, đã được ký |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
½ ngày |
Quyết định, đã được ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |
12. Quy trình số: 12
- Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
- Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kèm hồ sơ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định trình lãnh UBND cấp xã |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5 ngày |
Hồ sơ đã được thẩm định kèm Dự thảo Quyết định |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/2 ngày |
Quyết định, đã được ký |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Quyết định, đã được ký |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Quyết định, đã được ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013