Quyết định 23/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 43/2017/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu: | 23/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 19/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2019/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 19 tháng 06 năm 2019 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG, PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 91/2014/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2014, QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2017/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 năm 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ văn bản số 173/HĐND-TT ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc thỏa thuận tờ trình số 102/TTr- UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 359/TTr-STNMT ngày 13 tháng 6 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014, Quyết định số 43/2017/QĐ- UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tên gọi, mốc xác định của một số tuyến (đoạn) đường trong bảng giá đất:
a) Sửa đổi mốc xác định của 01 tuyến (đoạn) đường trong bảng giá đất tại một số phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai;
b) Sửa đổi tên gọi của 01 tuyến (đoạn) đường trong bảng giá đất tại một số phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.
(Chi tiết tại Phụ lục số XI ban hành kèm theo Quyết định này)
2. Bổ sung một số nội dung vào các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai như sau:
a) Bổ sung giá đất của 13 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất ở tại đô thị (Phụ lục số II): Chi tiết tại Phụ lục số II.a ban hành kèm theo Quyết định này;
b) Bổ sung giá đất của 13 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số III): Chi tiết tại Phụ lục số III.a ban hành kèm theo Quyết định này;
c) Bổ sung giá đất của 13 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số IV): Chi tiết tại Phụ lục số IV.a ban hành kèm theo Quyết định này;
d) Bổ sung giá đất của 14 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số V): Chi tiết tại Phụ lục số V.a ban hành kèm theo Quyết định này;
đ) Bổ sung giá đất của 14 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số VI): Chi tiết tại Phụ lục số VI.a ban hành kèm theo Quyết định này;
e) Bổ sung giá đất của 14 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số VII): Chi tiết tại Phụ lục số VII.a ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên tuyến (đoạn) đường |
Loại đô thị |
Mốc xác định (Từ... đến ...) |
Giá đất (đồng/m2) |
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|||
1 |
Phường Bắc Lệnh |
II |
|
|
1.1 |
Đường T4 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
|
Từ phố Mỏ Sinh B6 đến đường T5 |
4 000 000 |
1.2 |
Đường T5 khu dân cư giáp đường Đ6 kéo dài |
|
Từ đường T4 đến đường T7 |
4 000 000 |
1.3 |
Đường T7, T8, T9 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
|
Từ đường T1 đến đường T5 |
4 000 000 |
1.4 |
Phố Nguyễn Thế Lộc (L1) |
|
Đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường B7 (phố 30/4) |
7 000 000 |
II |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
V |
|
|
1.1 |
Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn |
|
Từ giáp Đội thi hành án dân sự đến giao với tuyến đường N7 |
3 000 000 |
1.2 |
Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn |
|
Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với Tuyến 7 |
3 000 000 |
1.3 |
Tuyến đường TC1 (Đường trục chính đến trung tâm huyện Văn Bàn) |
|
Từ điểm giao với Tuyến đường N3 đến giao với tuyến đường N12 (Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) |
10 000 000 |
1.4 |
Tuyến đường 21-28 |
|
Từ điểm giao với Tuyến đường Gia Lan đến giao với Tuyến đường TC1 |
4 500 000 |
1.5 |
Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên |
|
Từ điểm giao với Tuyến đường D4 đến giao với Tuyến đường TC1 |
4 500 000 |
1.6 |
Tuyến đường D11 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên |
|
Từ điểm giao với Tuyến đường 25 đến giáp đất hộ ông Lý Văn Kính |
3 000 000 |
1.7 |
Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ |
|
Từ giáp đất Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện đến giáp đất Trường mầm non Hoa Sen |
3 000 000 |
III |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|||
1 |
Thị trấn Mường Khương |
V |
|
|
1.1 |
Đường nội thị mới mở |
|
Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy |
3 000 000 |
1.2 |
|
Khu vực đất chợ cũ thị trấn Mường Khương và trường cấp 3 cũ |
3 000 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố |
Loại đô thị |
Mốc xác định (Từ... đến ...) |
Giá đất (đồng/m2) |
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|||
1 |
Phường Bắc Lệnh |
II |
|
|
1.1 |
Đường T4 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
|
Từ phố Mỏ Sinh B6 đến đường T5 |
3 200 000 |
1.2 |
Đường T5 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
|
Từ đường T4 đến đường T7 |
3 200 000 |
1.3 |
Đường T7, T8, T9 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
|
Từ đường T1 đến đường T5 |
3 200 000 |
1.4 |
Phố Nguyễn Thế Lộc (L1) |
|
Đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường B7 (phố 30/4) |
5 600 000 |
II |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
V |
|
|
1.1 |
Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn |
|
Từ giáp Đội thi hành án dân sự đến giao với tuyến đường N7 |
2 400 000 |
1.2 |
Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn |
|
Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với Tuyến 7 |
2 400 000 |
1.3 |
Tuyến đường TC1 (Đường trục chính đến trung tâm huyện Văn Bàn) |
|
Từ điểm giao với Tuyến đường N3 đến giao với tuyến đường N12 (Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) |
8 000 000 |
1.4 |
Tuyến đường 21-28 |
|
Từ điểm giao với Tuyến đường Gia Lan đến giao với Tuyến đường TC1 |
3 600 000 |
1.5 |
Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên |
|
Từ điểm giao với Tuyến đường D4 đến giao với Tuyến đường TC1 |
3 600 000 |
1.6 |
Tuyến đường D11 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên |
|
Từ điểm giao với Tuyến đường 25 đến giáp đất hộ ông Lý Văn Kính |
2 400 000 |
1.7 |
Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ |
|
Từ giáp đất Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện đến giáp đất Trường mầm non Hoa Sen |
2 400 000 |
III |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|||
1 |
Thị trấn Mường Khương |
V |
|
|
1.1 |
Đường nội thị mới mở |
|
Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy |
2 400 000 |
1.2 |
|
Khu vực đất chợ cũ thị trấn Mường Khương và trường cấp 3 cũ |
2 400 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố |
Loại đô thị |
Mốc xác định (Từ... đến ...) |
Giá đất (đồng/m2) |
I |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|||
1 |
Phường Bắc Lệnh |
II |
|
|
1.1 |
Đường T4 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
|
Từ phố Mỏ Sinh B6 đến đường T5 |
2 400 000 |
1.2 |
Đường T5 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
|
Từ đường T4 đến đường T7 |
2 400 000 |
1.3 |
Đường T7, T8, T9 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
|
Từ đường T1 đến đường T5 |
2 400 000 |
1.4 |
Phố Nguyễn Thế Lộc |
|
Đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường B7 (phố 30/4) |
4 200 000 |
II |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
1 |
Thị trấn Khánh Yên |
V |
|
|
1.1 |
Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn |
|
Từ giáp Đội thi hành án dân sự đến giao với tuyến đường N7 |
1 800 000 |
1.2 |
Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn |
|
Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với Tuyến 7 |
1 800 000 |
1.3 |
Tuyến đường TC1 (Đường trục chính đến trung tâm huyện Văn Bàn) |
|
Từ điểm giao với Tuyến đường N3 đến giao với tuyến đường N12 (Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) |
6 000 000 |
1.4 |
Tuyến đường 21-28 |
|
Từ điểm giao với Tuyến đường Gia Lan đến giao với Tuyến đường TC1 |
2 700 000 |
1.5 |
Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên |
|
Từ điểm giao với Tuyến đường D4 đến giao với Tuyến đường TC1 |
2 700 000 |
1.6 |
Tuyến đường D11 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên |
|
Từ điểm giao với Tuyến đường 25 đến giáp đất hộ ông Lý Văn Kính |
1 800 000 |
1.7 |
Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ |
|
Từ giáp đất Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện đến giáp đất Trường mầm non Hoa Sen |
1 800 000 |
III |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|||
1 |
Thị trấn Mường Khương |
V |
|
|
1.1 |
Đường nội thị mới mở |
|
Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy |
1 800 000 |
1.2 |
|
Khu vực đất chợ cũ thị trấn Mường Khương và trường cấp 3 cũ |
1 800 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ... đến ...) |
Giá đất (đồng/m2) |
I |
HUYỆN SAPA |
||
1 |
Xã Tả Van |
|
|
|
Đoạn đường thuộc Trung tâm xã Tả Van |
Từ Tỉnh lộ 152 đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và cầu treo) |
1 500 000 |
II |
HUYỆN BÁT XÁT |
||
1 |
Xã Bản Vược |
||
1.1 |
Tuyến đường T1 |
Từ tuyến đường T13 đến đường Kim Thành, Ngòi Phát |
3 000 000 |
1.2 |
Tuyến đường T12 |
Từ ngã ba đường T5 và đường T12 (Km13+600m) đến Km13+809m |
1 500 000 |
1.3 |
Tuyến đường T13 |
Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến đường Kim Thành, Ngòi Phát |
3 000 000 |
1.4 |
Tuyến đường N7 |
Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến tuyến đường T13 |
3 000 000 |
2 |
Xã Mường Hum |
||
|
Tuyến đường D4 |
Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã Mường Hum) đến nhà máy chè |
1 800 000 |
III |
HUYỆN VĂN BÀN |
||
1 |
Xã Tân An |
||
1.1 |
Tuyến đường TA1 |
Từ điểm giao vớI Quốc lộ 279 đến giáp gầm cầu Bảo Hà |
5 000 000 |
1.2 |
Tuyến đường TA2 |
Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao với Tuyến đường TA1 |
5 000 000 |
2 |
Xã Võ Lao |
||
2.1 |
Tuyến đường B1 |
Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151 đến giáp Lâm viên thủy hoa xã Võ Lao |
3 000 000 |
2.2 |
Tuyến đường T2 |
Từ điểm giao với Tuyến đường B1 đến giao với Tuyến đường N5 |
3 000 000 |
3 |
Xã Hòa Mạc |
||
3.1 |
Tuyến đường M11 |
Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151B đến giao với Tuyến đường M4 |
1 500 000 |
3.2 |
Tuyến đường M3 |
Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao với Tuyến đường M11 |
1 500 000 |
4 |
Xã Làng Giàng |
||
4.1 |
Tuyến đường K1 |
Từ điểm giao với Tuyến đường Y3 đến giao với Tuyến đường Y1 (Khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) |
3 600 000 |
4.2 |
Tuyến đường K2 (Giáp Khu tập thể công nhân mỏ sắt Quý Sa) |
Từ điểm giao với Tuyến đường Y3 đến giao với Tuyến đường Y1 (Khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) |
3 600 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ... đến ...) |
Giá đất (đồng/m2) |
I |
HUYỆN SAPA |
||
1 |
Xã Tả Van |
||
|
Đoạn đường thuộc Trung tâm xã Tả Van |
Từ Tỉnh lộ 152 đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và cầu treo) |
1 200 000 |
II |
HUYỆN BÁT XÁT |
||
1 |
Xã Bản Vược |
||
1.1 |
Tuyến đường T1 |
Từ tuyến đường T13 đến đường Kim Thành, Ngòi Phát |
2 400 000 |
1.2 |
Tuyến đường T12 |
Từ ngã ba đường T5 và đường T12 (Km13+600m) đến Km13+809m |
1 200 000 |
1.3 |
Tuyến đường T13 |
Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến đường Kim Thành, Ngòi Phát |
2 400 000 |
1.4 |
Tuyến đường N7 |
Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến tuyến đường T13 |
2 400 000 |
2 |
Xã Mường Hum |
||
|
Tuyến đường D4 |
Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã Mường Hum) đến nhà máy chè |
1 440 000 |
III |
HUYỆN VĂN BÀN |
||
1 |
Xã Tân An |
||
1.1 |
Tuyến đường TA1 |
Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giáp gầm cầu Bảo Hà |
4 000 000 |
1.2 |
Tuyến đường TA2 |
Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao với Tuyến đường TA1 |
4 000 000 |
2 |
Xã Võ Lao |
||
2.1 |
Tuyến đường B1 |
Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151 đến giáp Lâm viên thủy hoa xã Võ Lao |
2 400 000 |
2.2 |
Tuyến đường T2 |
Từ điểm giao với Tuyến đường B1 đến giao với Tuyến đường N5 |
2 400 000 |
3 |
Xã Hòa Mạc |
||
3.1 |
Tuyến đường M11 |
Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151B đến giao với Tuyến đường M4 |
1 200 000 |
3.2 |
Tuyến đường M3 |
Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao với Tuyến đường M11 |
1 200 000 |
4 |
Xã Làng Giàng |
||
4.1 |
Tuyến đường K1 |
Từ điểm giao với Tuyến đường Y3 đến giao với Tuyến đường Y1 (Khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) |
2 880 000 |
4.2 |
Tuyến đường K2 (Giáp Khu tập thể công nhân mỏ sắt Quý Sa) |
Từ điểm giao với Tuyến đường Y3 đến giao với Tuyến đường Y1 (Khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) |
2 880 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ... đến ...) |
Giá đất (đồng/m2) |
I |
HUYỆN SA PA |
||
1 |
Xã Tả Van |
||
|
Đoạn đường thuộc Trung tâm xã Tả Van |
Từ Tỉnh lộ 152 đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và cầu treo) |
900 000 |
II |
HUYỆN BÁT XÁT |
||
1 |
Xã Bản Vược |
||
1.1 |
Tuyến đường T1 |
Từ tuyến đường T13 đến đường Kim Thành, Ngòi Phát |
1 800 000 |
1.2 |
Tuyến đường T12 |
Từ ngã ba đường T5 và đường T12 (Km13+600m) đến Km13+809m |
900 000 |
1.3 |
Tuyến đường T13 |
Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến đường Kim Thành, Ngòi Phát |
1 800 000 |
1.4 |
Tuyến đường N7 |
Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến tuyến đường T13 |
1 800 000 |
2 |
Xã Mường Hum |
||
|
Tuyến đường D4 |
Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã Mường Hum) đến nhà máy chè |
1 080 000 |
III |
HUYỆN VĂN BÀN |
||
1 |
Xã Tân An |
||
1.1 |
Tuyến đường TA1 |
Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giáp gầm cầu Bảo Hà |
3 000 000 |
1.2 |
Tuyến đường TA2 |
Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao với Tuyến đường TA1 |
3 000 000 |
2 |
Xã Võ Lao |
||
2.1 |
Tuyến đường B1 |
Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151 đến giáp Lâm viên thủy hoa xã Võ Lao |
1 800 000 |
2.2 |
Tuyến đường T2 |
Từ điểm giao với Tuyến đường B1 đến giao với Tuyến đường N5 |
1 800 000 |
3 |
Xã Hòa Mạc |
||
3.1 |
Tuyến đường M11 |
Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151B đến giao với Tuyến đường M4 |
900 000 |
3.2 |
Tuyến đường M3 |
Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao với Tuyến đường M11 |
900 000 |
4 |
Xã Làng Giàng |
||
4.1 |
Tuyến đường K1 |
Từ điểm giao với Tuyến đường Y3 đến giao với Tuyến đường Y1 (Khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) |
2 160 000 |
4.2 |
Tuyến đường K2 (Giáp Khu tập thể công nhân mỏ sắt Quý Sa) |
Từ điểm giao với Tuyến đường Y3 đến giao với Tuyến đường Y1 (Khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) |
2 160 000 |
SỬA ĐỔI TÊN, MỐC XÁC ĐỊNH TUYẾN (ĐOẠN) ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 23/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tuyến (đoạn) đường sửa đổi tên, mốc xác định |
Nội dung sửa đổi |
Tên/mốc xác định hiện tại |
Tên/mốc xác định sau khi sửa đổi |
1 |
Tại các các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND |
|
|
|
|
Tuyến, đoạn đường thuộc Trung tâm cụm xã Bản vược, Huyện Bát Xát tại số thứ tự 10, Điểm 3.1, Khoản 3 của các Phụ lục số: V. VI. VII. |
Sửa đổi mốc xác định |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát: Từ ngã ba đường T5 và đường Kim Thành - Ngòi Phát đến chân dốc Kho Tàu |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát: Từ Km13+809m (cuối đường T12) đến chân dốc Kho Tàu |
2 |
Tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND |
|
|
|
|
Tuyến, đoạn đường thuộc xã San Sả Hồ, Huyện Sa Pa tại số thứ tự 2 Mục I của Phụ lục số XI.a và tại điểm 2.1 số thứ tự 2 Mục I của các Phụ lục số: XII.a, XIII.a, XIV.a, XV.a |
Sửa đổi tên đường |
Thôn Cát Cát, thôn Ý Lình Hồ I, thôn Sín Chải |
Thôn Cát Cát, thôn Ý Lình Hồ II, thôn Sín Chải |
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin cơ sở tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ một số nội dung Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 71/2015/QĐ-UBND, 110/2016/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND và 22/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương, ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và cơ quan trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND, 18/2014/QĐ-UBND, 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND tổ chức lại Trung tâm Thông tin và Dịch vụ đối ngoại và Trung tâm Xúc tiến viện trợ phi Chính phủ thành Trung tâm Thông tin đối ngoại và Xúc tiến viện trợ trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định mức giá tối đa dịch vụ xử lý phế thải xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất với các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy chế mua - bán hàng miễn thuế đối với khách tham quan du lịch tại Khu Thương mại - Công nghiệp thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025 Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bình Định đến năm 2025 (điều chỉnh, bổ sung) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke trên địa bàn thành phố Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trong bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp Thành phố và cấp quận, huyện, thị xã thành phố Hà Nội Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thuế các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014