Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh mức thu phí, lệ phí thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 2290/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 16/11/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2290/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 16 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 184/TTr-SGTVT ngày 08/11/2017 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu phí, lệ phí đối với tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công phục vụ công việc quản lý nhà nước tại 20 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (được công bố tại Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình).
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND Hòa Bình)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Nội dung điều chỉnh |
Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi TTHC |
Ghi chú |
|
Cách thức thực hiện |
Phí lệ phí |
|||||
1 |
TT-HBI-280779-TT |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Không có |
Thông tư số 188/2016/T T-BTC ngày 008/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
2 |
TT-HBI-280782-TT |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Không có |
||
3 |
TT-HBI-280783-TT |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
||
4 |
TT-HBI-280784-TT |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Không có |
||
5 |
TT-HBI-280785-TT |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Không có |
|
|
6 |
TT-HBI- 280800-TT |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Không có |
|
|
7 |
TT-HBI- 280812-TT |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
200.000 đ/lần cấp. |
|
|
8 |
TT-HBI- 280819-TT |
Cấp giấy phép tập lái |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Không có |
|
|
9 |
TT-HBI- 280820-TT |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Không có |
|
|
10 |
TT-HBI- 280821-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
70.000 đ/lần cấp. |
|
|
11 |
TT-HBI- 280822-TT |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Không có |
|
|
12 |
TT-HBI- 280823-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp |
|
|
13 |
TT-HBI- 280824-TT |
Thủ tục cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
200.000đ/lần cấp |
|
|
14 |
TT-HBI- 280825-TT |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp; Lệ phí cấp lại đăng ký không có biển số: 50.000 đ/lần cấp; |
|
|
15 |
TT-HBI- 280826-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị do mất |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp; Lệ phí cấp lại đăng ký không có biển số: 50.000đồng/ lần cấp; |
|
|
16 |
TT-HBI- 280828-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
200.000 đồng/lần cấp. |
|
|
17 |
TT-HBI- 280842-TT |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Lệ phí cấp giấy phép lái xe quốc tế: 135.000 đồng/lần. |
|
|
18 |
TT-HBI- 280843-TT |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Lệ phí cấp giấy phép lái xe quốc tế: 135.000 đồng/lần. |
|
|
19 |
TT-HBI- 280789-TT |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Không có |
Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình thay thế Nghị quyết số 17/2011/NQ -HĐND ngày 24/6/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình. |
|
20 |
TT-HBI- 280790-TT |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình. |
Không có |
|
|
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thành lập mới phố Tây Sơn 4, thuộc phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND Quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND hướng dẫn điểm a, khoản 5, điều 11, Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 3140/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 3140/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND bổ sung diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 40/2016/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 12/2016/NĐ-CP Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2016-2017 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 3140/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 3140/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 3140/QĐ- UBND năm 2007 phê duyệt Đề án “Xây dựng cơ sở vật chất trường chuẩn quốc gia cấp trung học phổ thông giai đoạn 2006 – 2010 và định hướng đến 2015” do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013