Quyết định 2176/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2176/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 20/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2176/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 09 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công bố công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2176/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
||
I. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Thủ tục thay thế |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
4 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
8 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Thủ tục thay thế |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
12 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
16 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
19 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
20 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Thủ tục thay thế |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
24 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
II. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
||
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
28 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
32 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
III. Khí thiên nhiên nén (CNG) |
||
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
36 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
39 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
40 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
|||
1 |
T-TTH-230217-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
2 |
T-TTH-230216-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán LPG chai |
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
3 |
T-TTH-230223-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng |
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
4 |
T-TTH-230221-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô |
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
I. Khí dầu mỏ hóa lỏng:
1. Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
+ Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
+ Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối LPG;
- Tài liệu chứng minh trạm nạp LPG vào chai phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy;\
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và các thiết bị phụ trợ;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động của trạm nạp;
- Bản sao các quy trình: nạp LPG vào chai, xe bồn, vận hành máy thiết bị trong trạm, xử lý sự cố và an toàn lao động.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Thương nhân kinh doanh LPG.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố, các thị xã:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (Phụ lục 07 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Trạm nạp LPG vào chai phải phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Phương tiện, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy;
- Thuộc sở hữu của thương nhân là thương nhân kinh doanh LPG đầu mối;
- Trạm nạp, thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và thiết bị phụ trợ phải tuân thủ các quy định về an toàn tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành;
- Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động và có nguy cơ gây mất an toàn được kiểm định theo quy định;
- Có đầy đủ các quy trình: Nạp LPG vào chai, xe bồn, vận hành máy, thiết bị trong trạm, xử lý sự cố và các quy định về an toàn.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 07
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO CHAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương …(1)
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: ......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:................... do... cấp ngày... tháng... năm……
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…… số...... do............ cấp ngày...... tháng...... năm.............. (2)
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm nạp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................ Fax: ......................................................................
Nhãn hiệu hàng hóa: ............................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung thay thế”
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (Bản chính - theo mẫu);
- Bản gốc (nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố, các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO CHAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
- Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO CHAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
4. Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
Trước 30 ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt động phải gửi hồ sơ đề nghị gia hạn đến Sở Công Thương.
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (Bản chính - theo mẫu);
- Bản cam kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO CHAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện.............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
5. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện .
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, có trách nhiệm xem xét, thẩm định và trình Lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
+ Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
+ Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
- Tài liệu chứng minh trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn nạp LPG vào phương tiện vận tải.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Thương nhân kinh doanh LPG.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố, các thị xã:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải (Phụ lục 09 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải phải thuộc sở hữu của thương nhân là đại lý hoặc tổng đại lý hoặc thương nhân kinh doanh LPG đầu mối;
- Trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải phải phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Phương tiện, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Đáp ứng Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy;
- Có máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn nạp LPG vào phương tiện vận tải đã được kiểm định và đăng ký theo quy định.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
PHỤ LỤC SỐ 09
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương.…
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số......... do...... cấp ngày... tháng... năm
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm nạp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................ Fax: ......................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển (Bản chính - theo mẫu);
- Bản gốc (nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố, các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định,
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy,
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
7. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
- Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
8. Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
Trước 30 ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt động phải gửi hồ sơ đề nghị gia hạn đến Sở Công Thương.
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển (Bản chính - theo mẫu);
- Bản cam kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận chuyển theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
9. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung,
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, có trách nhiệm xem xét, thẩm định và trình Lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
+ Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
+ Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG,
- Tài liệu chứng minh trạm cấp LPG phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
đ) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Thương nhân kinh doanh LPG.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG (Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
I) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Trạm cấp LPG phải phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Phương tiện, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy;
- Trạm cấp LPG phải thuộc sở hữu của thương nhân là đại lý hoặc tổng đại lý hoặc thương nhân kinh doanh LPG đầu mối.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
a) Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
b) Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung thay thế”
PHỤ LỤC SỐ 11
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Kính gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm cấp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm cấp: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................ Fax: ......................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
10. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản gốc (nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố, các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có); Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
11. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trà kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
- Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
I) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
12. Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
Trước 30 ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt động phải gửi hồ sơ đề nghị gia hạn đến Sở Công Thương.
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản cam kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện .
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, có trách nhiệm xem xét, thẩm định và trình Lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
+ Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
+ Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Tài liệu chứng minh có kho chứa chai LPG và LPG chai thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải;
- Danh sách hệ thống phân phối và các hợp đồng đại lý kinh doanh LPG;
- Bản sao hợp đồng đại lý kinh doanh LPG với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Có kho với tổng sức chứa tối thiểu 2.000 (hai nghìn) chai LPG và LPG chai (trừ chai LPG mini) thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê tối thiểu 01 (một) năm;
- Có hệ thống phân phối LPG, bao gồm: Cửa hàng bán LPG chai hoặc trạm cấp LPG hoặc trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải được cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện và có tối thiểu 10 (mười) đại lý đáp ứng đủ điều kiện theo quy định của Nghị định này;
- Có hợp đồng đại lý tối thiểu một (01) năm, còn hiệu lực với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
a) Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
b) Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 13
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: ......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
14. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản gốc (nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố, các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
I) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương …..
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số... do... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
15. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
- Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh - thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương …..
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
16. Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
Trước 30 ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt động phải gửi hồ sơ đề nghị gia hạn đến Sở Công Thương.
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản cam kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương …..
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số... do... cấp ngày... tháng... năm………………………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
17. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, có trách nhiệm xem xét, thẩm định và trình Lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
+ Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
+ Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG (bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải;
- Bản sao hợp đồng đại lý kinh doanh LPG với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối hoặc tổng đại lý kinh doanh LPG.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG (Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương).
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Có cửa hàng bán LPG chai hoặc trạm cấp LPG hoặc trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
- Có hợp đồng đại lý tối thiểu một (01) năm, còn hiệu lực với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối hoặc tổng đại lý kinh doanh LPG.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 15
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm…………………………………………………………………..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
Hoặc Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với tổng đại lý kinh doanh LPG:................
...........................................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
18. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản gốc (nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố, các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương ….
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm…………………………………………………………………..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện ..............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
19. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
- Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương ….
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm…………………………………………………………………..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện ..............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
20. Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
Trước 30 ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt động phải gửi hồ sơ đề nghị gia hạn đến Sở Công Thương.
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản cam kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương ….
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ... do... cấp ngày... tháng... năm…………………………………………………………………..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện ..............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
21. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, có trách nhiệm xem xét, thẩm định và trình Lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
+ Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
+ Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và tà kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối LPG.
Trường hợp thương nhân đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG khi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai phải bổ sung bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
- Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
- Bản sao chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về đào tạo nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy, an toàn.
- Đối với cửa hàng chuyên kinh doanh LPG chai phải bổ sung tài liệu chứng minh địa điểm phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (Phụ lục 17 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Thuộc sở hữu của thương nhân là đại lý hoặc tổng đại lý hoặc thương nhân kinh doanh LPG đầu mối;
- Đáp ứng Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy;
- Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo về phòng cháy và chữa cháy, an toàn theo quy định hiện hành;
- Đối với cửa hàng chuyên kinh doanh LPG chai địa Điểm phải phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung thay thế”
PHỤ LỤC SỐ 17
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG CHO CỬA HÀNG BÁN LPG CHAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác xã/hộ kinh doanh số:... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
Hoặc Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh LPG với tổng đại lý kinh doanh LPG:................
...........................................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
22. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện;
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (Bản chính - theo mẫu);
- Bản gốc (nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
i) Phí, lệ phí:
Tại thành phố, các thị xã:
Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
I) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG CHO CỬA HÀNG BÁN LPG CHAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác xã/hộ kinh doanh số:... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
23. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
- Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
h) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG CHO CỬA HÀNG BÁN LPG CHAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác xã/hộ kinh doanh số:... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
24. Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
Trước 30 ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt động phải gửi hồ sơ đề nghị gia hạn đến Sở Công Thương.
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (Bản chính - theo mẫu);
- Bản cam kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG CHO CỬA HÀNG BÁN LPG CHAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác xã/hộ kinh doanh số:... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
II. Khí thiên nhiên hóa lỏng
25. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, có trách nhiệm xem xét, thẩm định và trình Lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
+ Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
+ Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LNG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối LNG;
- Tài liệu chứng minh trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn nạp LNG vào phương tiện vận tải;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và các thiết bị phụ trợ;
- Bản sao các quy trình: nạp LNG vào phương tiện vận tải, vận hành máy, thiết bị trong trạm, xử lý sự cố và an toàn lao động.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải (Phụ lục 09 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Thuộc sở hữu của thương nhân kinh doanh LNG đầu mối;
- Phải phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Phương tiện, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy;
- Trạm nạp, thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và thiết bị phụ trợ phải tuân thủ các quy định về an toàn tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành;
- Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động của trạm nạp đã được kiểm định và đăng ký theo quy định;
- Có đầy đủ các quy trình: Nạp LNG vào phương tiện vận tải, xe bồn, vận hành máy, thiết bị trong trạm, xử lý sự cố và các quy định về an toàn.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 09
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác xã/hộ kinh doanh số:... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm nạp: …………………………………………………………………………………….
Địa chỉ trạm nạp: …………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………….. Fax: ………………………………………………..
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
26. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải (Bản chính - theo mẫu);
- Bản gốc (nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố, các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số:... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
27. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
- Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
I) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác xã/hộ kinh doanh số:... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ...........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
28. Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
Trước 30 ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt động phải gửi hồ sơ đề nghị gia hạn đến Sở Công Thương.
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải (Bản chính - theo mẫu);
- Bản cam kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ hợp tác xã/hộ kinh doanh số:... do... cấp ngày... tháng... năm……………………………………………………………………
Mã số thuế: ...........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
29. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, có trách nhiệm xem xét, thẩm định và trình Lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
+ Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
+ Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LNG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối LNG;
- Tài liệu chứng minh trạm cấp LNG phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều cấp LNG (Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Thuộc sở hữu của thương nhân kinh doanh LNG đầu mối;
- Phải phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Phương tiện, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Đáp ứng Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 11
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Kính gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm cấp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm cấp: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................ Fax: ......................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
30. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản gốc (nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố, các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Kính gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
31. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
- Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Kính gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
32. Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
Trước 30 ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt động phải gửi hồ sơ đề nghị gia hạn đến Sở Công Thương.
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản cam kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số Lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Kính gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…...................................................................................................................
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
III. Khí thiên nhiên nén
33. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, có trách nhiệm xem xét, thẩm định và trình Lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
+ Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
+ Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu CNG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối CNG;
- Tài liệu chứng minh trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn nạp CNG vào phương tiện vận tải;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và các thiết bị phụ trợ;
- Bản sao các quy trình: nạp CNG vào phương tiện vận tải, vận hành máy, thiết bị trong trạm, xử lý sự cố và an toàn lao động.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải (Phụ lục 09 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Thuộc sở hữu của thương nhân kinh doanh CNG đầu mối;
- Phải phù hợp với quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Phương tiện, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy;
- Trạm nạp, thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và thiết bị phụ trợ phải tuân thủ các quy định về an toàn tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành;
- Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động của trạm nạp được kiểm định và đăng ký theo quy định;
- Có đầy đủ các quy trình: Nạp CNG vào phương tiện vận tải, xe bồn, vận hành máy, thiết bị trong trạm, xử lý sự cố và các quy định về an toàn.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 09
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Kính gửi: Sở Công Thương.…
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số......... do...... cấp ngày... tháng... năm……
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm nạp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................ Fax: ......................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
34. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải (Bản chính - theo mẫu);
- Bản gốc (nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố, các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Kính gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
35. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
- Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Kính gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
36. Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
Trước 30 ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt động phải gửi hồ sơ đề nghị gia hạn đến Sở Công Thương.
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải (Bản chính - theo mẫu);
- Bản cam kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có);
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
I) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Kính gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
37. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, có trách nhiệm xem xét, thẩm định và trình Lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
+ Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
+ Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu CNG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối CNG;
- Tài liệu chứng minh trạm cấp CNG phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG (Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Thuộc sở hữu của thương nhân kinh doanh CNG đầu mối;
- Phải phù hợp với quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Phương tiện, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 11
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP CNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Kính gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm cấp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm cấp: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................ Fax: ......................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
38. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản gốc (nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố, các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP CNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Kính gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
39. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp cấp CNG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
- Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP CNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Kính gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
40. Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức, cá nhân:
Trước 30 ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt động phải gửi hồ sơ đề nghị gia hạn đến Sở Công Thương.
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc nhận qua đường bưu điện.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân;
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00
- Buổi chiều: từ 14 giờ 00 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Thừa Thiên Huế hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG (Bản chính - theo mẫu);
- Bản cam kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
i) Phí, lệ phí:
* Tại thành phố và các thị xã:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
* Tại các huyện:
- Phí thẩm định (nếu có):
+ Đối với Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 100.000 đ/1 Giấy
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG (Phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
PHỤ LỤC SỐ 19
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP CNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Kính gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện…………………………………………………………………..
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….,ngày….tháng…năm… |
Thông tư 03/2016/TT-BCT quy định chi tiết Nghị định 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Nghị định 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa qua các điểm thông quan hàng hóa trong khu kinh tế cửa khẩu và các cửa khẩu phụ ngoài khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích đầu tư lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa bàn nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác sang chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về định mức chi phí quản lý và mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng đồng bào dân tộc thiểu số di dân thực hiện định canh, định cư đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông theo Quyết định 33/2013/QĐ-TTg Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về phát triển và quản lý nhà ở tái định cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng tiêu chuẩn xây dựng xã, phường, thị trấn văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về kiện toàn, quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của Ban Chỉ đạo về Nhân quyền tỉnh Nam Định Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Phí thẩm định kết quả đấu thầu Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 và 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em được chăm sóc, nuôi dưỡng tại Làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng để xác định giá thu tiền sử dụng đất rẻo ghép thửa cho hộ liền kề và trường hợp được Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng giao quyền sử dụng đất làm nhà ở (không thuộc diện giải toả được bố trí đất tái định cư) Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về các đơn vị bổ nhiệm kế toán trưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về phân công trách nhiệm trong hoạt động quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về quản lý và phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND đặt tên tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm của cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật sống tại cộng đồng; mức hỗ trợ người khuyết tật sống trong cơ sở bảo trợ xã hội; kinh phí chi cho việc tổ chức, thực hiện xác định mức độ khuyết tật và xét duyệt trợ cấp cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Đồng Nai trong thời gian được tập trung tập huấn và thi đấu Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 67/2011/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND thay đổi giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ, khuyến khích xuất khẩu lao động áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 107/2013/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 19/2008/NQ-HĐND Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2013/QĐ-UBND quy định về sử dụng xe thô sơ, gắn máy, mô tô hai, ba bánh và phương tiện tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về thi đua, khen thưởng đối với đối tượng nộp thuế do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 1792/2010/QĐ-UBND Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010