Quyết định 21/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, kèm theo Quyết định 38/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: | 21/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 18/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2016/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 18 tháng 5 năm 2016 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2014/QĐ-UBND NGÀY 06/11/2014 CỦA UBND TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 65/2009/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 16/3/2016, Công căn số 479/SNN-TL ngày 21/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 5; Điểm b, Khoản 8, Điều 6 Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 5 như sau:
“Phân cấp cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk và UBND các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi tắt là UBND cấp huyện) trực tiếp quản lý, khai thác các công trình thủy lợi, cụ thể như sau:
a) Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk trực tiếp quản lý, khai thác các công trình thủy lợi (Cụm đầu mối, các trục kênh chính, kênh nhánh và các công trình điều tiết nước); có danh mục công trình tại phụ lục 1 kèm theo.
b) UBND cấp huyện quản lý, khai thác các công trình thủy lợi (Cụm đầu mối, các trục kênh chính, kênh nhánh và các công trình điều tiết nước), có danh mục công trình tại phụ lục 2 kèm theo”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 8, Điều 6 như sau:
“b) Thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về công trình thủy lợi trên địa bàn theo quy định của pháp luật. Chủ trì, chỉ đạo các địa phương củng cố, kiện toàn, sắp xếp và đổi mới quy mô hoạt động của các tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn đảm bảo đủ điều kiện, năng lực quản lý, khai thác công trình thủy lợi theo quy định của pháp luật và các văn bản hướng dẫn khác. Căn cứ tính chất, đặc điểm cụ thể của từng công trình và năng lực của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn để ban hành Quyết định giao quản lý, khai thác công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cho các tổ chức, cá nhân được giao quản lý, khai thác, đảm bảo mỗi công trình thuỷ lợi phải do một tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý, khai thác. Phối hợp với Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk và các đơn vị liên quan quản lý tốt công trình thủy lợi trên địa bàn; kiểm tra, rà soát các công trình thủy lợi bị hư hỏng xuống cấp, tổng hợp, báo cáo, đề xuất cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định việc khôi phục, sửa chữa, nâng cấp các công trình theo quy định hiện hành.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức, đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quản lý, vận hành, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh; hàng năm tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2016./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP CHO CÔNG TY TNHH MTV QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐĂK LẮK QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Hình thức công trình |
Năng lực tưới thực tế (ha) |
Dung tích hồ |
Chiều cao đập |
|
|
Lúa |
Cà Phê + cây khác (ha) |
|
||||||
|
||||||||
I |
Huyện Buôn Đôn |
|
|
932 |
192 |
|
|
|
1 |
Hồ Đăk Huar |
Xã Ea Huar |
Hồ chứa |
|
|
2,460.0 |
11.5 |
|
2 |
Đập dâng Nà Xược |
Xã Ea Huar |
Đập dâng |
120 |
|
|
2.0 |
|
3 |
CTTL Đrăng Phôk |
Xã Krông Ana |
Hồ chứa |
|
20 |
591.0 |
15.6 |
|
4 |
Đập dâng Cây Sung |
Xã CuôrKnia |
Đập dâng |
343 |
102 |
|
3.3 |
|
5 |
Đập dâng Ea Bar II |
Xã Ea Bar |
Đập dâng |
1 |
|
|
2.3 |
|
6 |
Đập dâng Ea Né |
Xã Ea Bar |
Đập dâng |
290 |
11 |
|
5.0 |
|
7 |
Hồ Ea Bar |
Xã Ea Bar |
Hồ chứa |
|
|
500.0 |
8.0 |
|
8 |
Hồ Jang Lành |
Xã Krông Na |
Hồ chứa |
6 |
24 |
825.0 |
13.4 |
|
9 |
Hồ Thiên Đường |
Xã Tân Hoà |
Hồ chứa |
72 |
35 |
320.0 |
7.2 |
|
10 |
Thủy lợi Đăk Minh |
Xã Krông Na |
Hồ chứa |
100 |
|
7,766.0 |
20 |
|
II |
Thị xã Buôn Hồ |
|
|
349 |
2,119 |
|
|
|
1 |
Hồ Nam Hồng 1 |
P. Bình Tân |
Hồ chứa |
5 |
90 |
424.0 |
10.0 |
|
2 |
Hồ Nam Hồng 2 |
P. Bình Tân |
Hồ chứa |
11 |
86 |
275.0 |
6.3 |
|
3 |
Hồ Hà Cỏ |
P. Bình Tân |
Hồ chứa |
6 |
155 |
192.0 |
7.0 |
|
4 |
Hồ Thôn 8 |
Xã Bình Thuận |
Hồ chứa |
3 |
26 |
104.0 |
12.0 |
|
5 |
Hồ Ông Sung |
Xã Bình Thuận |
Hồ chứa |
26 |
41 |
77.0 |
6.0 |
|
6 |
Hồ Ea Phê |
Xã Bình Thuận |
Hồ chứa |
23 |
206 |
510.0 |
9.5 |
|
7 |
Hồ Hòa Bình |
Xã Bình Thuận |
Hồ chứa |
30 |
96 |
123.0 |
12.0 |
|
8 |
Hồ Ea Mnút |
Xã Cư Bao |
Hồ chứa |
|
21 |
160.0 |
13.0 |
|
9 |
Hồ Ea Drông |
Xã Ea Drông |
Hồ chứa |
25 |
149 |
217.0 |
10.4 |
|
10 |
Hồ Ea Mrông |
Xã Ea Drông |
Hồ chứa |
22 |
40 |
150.0 |
13.8 |
|
11 |
Hồ Ea Tung |
Xã Ea Drông |
Hồ chứa |
22 |
104 |
109.0 |
8.1 |
|
12 |
Hồ Ea Nghách |
Xã Ea Drông |
Hồ chứa |
50 |
96 |
136.0 |
11.2 |
|
13 |
Hồ Ea Muých Thượng |
Xã Ea Drông |
Hồ chứa |
43 |
94 |
137.0 |
11.2 |
|
14 |
Hồ Ea Muých Hạ |
Xã Ea Drông |
Hồ chứa |
6 |
70 |
419.0 |
10.8 |
|
15 |
Hồ Giao Thủy |
P. Đạt Hiếu |
Hồ chứa |
|
250 |
597.0 |
17.3 |
|
16 |
Hồ Hợp Thành |
P. Thống Nhất |
Hồ chứa |
|
112 |
512.0 |
9.1 |
|
17 |
Hồ Hà Môn |
P. Thống Nhất |
Hồ chứa |
|
85 |
388.0 |
8.7 |
|
18 |
Hồ Ea Kram |
Xã Cư Bao |
Hồ chứa |
17 |
66 |
601.0 |
13.5 |
|
19 |
Đập dâng B.Tring |
Xã Ea Blang |
Đập dâng |
|
139 |
|
|
|
20 |
Hồ Ea Blang |
Xã Ea Siên |
Hồ chứa |
27 |
121 |
210.0 |
8.7 |
|
21 |
Hồ Ea Muých |
Xã Ea Siên |
Hồ chứa |
32 |
73 |
423.0 |
13.7 |
|
III |
TP. Buôn Ma Thuột |
|
|
890 |
1,329 |
|
|
|
1 |
Đập dâng Khánh Xuân |
P. Khánh Xuân |
Đập dâng |
107 |
437 |
|
2.5 |
|
2 |
Đập dâng Thọ Thành |
Xã Hòa Xuân |
Đập dâng |
187 |
66.0 |
|
3.0 |
|
3 |
Hồ K'Dun |
Xã Cư Ea Bur |
Hồ chứa |
11 |
12.0 |
158.7 |
14.8 |
|
4 |
Hồ Quê Hương |
Xã Cư Ea Bur |
Hồ chứa |
26 |
|
100.0 |
3.2 |
|
5 |
Hồ Giò Gà |
P. Khánh Xuân |
Hồ chứa |
|
26 |
308.0 |
5.3 |
|
6 |
Hồ Nam Sơn |
Xã Cư Ea Bur |
Hồ chứa |
|
19 |
61.6 |
14.0 |
|
7 |
Thủy lợi Ea Kao |
Xã Ea Kao |
Hồ chứa |
546 |
618 |
17,700.0 |
17 |
|
8 |
Hồ Ea Chư Káp Thượng |
Xã Hoà Thắng |
Hồ chứa |
|
4 |
1,188.0 |
13.5 |
|
9 |
Hồ Đạt Lý |
Xã Hoà Thuận |
Hồ chứa |
13 |
146 |
700.0 |
14.6 |
|
IV |
Huyện Cư Kuin |
|
|
807 |
539 |
|
|
|
1 |
Hồ Ea Mtá (Thiếu) |
Xã Ea Bhốk |
Hồ chứa |
34 |
88 |
800.0 |
7 |
|
2 |
Hồ Thôn 5 |
Xã Cư Ê Wi |
Hồ chứa |
48 |
35 |
510.0 |
7.3 |
|
3 |
Hồ Sình Tre |
Xã Cư Ê Wi |
Hồ chứa |
59 |
189 |
412.0 |
12.0 |
|
4 |
Hồ Ea Tlá 2 |
Xã Hòa Hiệp |
Hồ chứa |
167 |
21 |
150.0 |
7.0 |
|
5 |
Hồ Buôn Pu Huê |
Xã Ea Ktur |
Hồ chứa |
169 |
20 |
590.0 |
12.0 |
|
6 |
Hồ Ea Tlá 1 |
Xã Dray Bhang |
Hồ chứa |
2 |
58 |
322.5 |
10.0 |
|
7 |
Đập dâng cây dừa 1 |
Xã Hòa Hiệp |
Đập dâng |
|
|
|
|
|
8 |
Đập dâng cây dừa 2 |
Xã Hòa Hiệp |
Đập dâng |
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Ea Bih |
Xã Ea Bhốk |
Hồ chứa |
106 |
33 |
1,360.0 |
13.1 |
|
10 |
Hồ.24 (Sen) |
Xã Ea Hu |
Hồ chứa |
128 |
65 |
550.0 |
13.0 |
|
11 |
Hồ Thắng Lợi |
Xã Ea Hu |
Hồ chứa |
94 |
10 |
722.0 |
6.0 |
|
12 |
Hồ Đội 9 (37B) |
Xã Ea Ktur |
Hồ chứa |
|
20 |
110.0 |
8.0 |
|
V |
Huyện Cư M'gar |
|
|
1,022 |
4,379 |
|
|
|
1 |
Đập dâng Ea Nung 1 |
Xã Cư M'gar |
Đập dâng |
|
|
|
|
|
2 |
Đập dâng Ea Chua |
TT Ea Pôk |
Đập dâng |
158 |
150 |
|
3.0 |
|
3 |
Hồ Buôn Lang 1 |
TT Ea Pôk |
Hồ chứa |
87 |
145 |
404.9 |
5.8 |
|
4 |
Đập dâng Buôn Pốk |
TT Ea Pốk |
Đập dâng |
|
|
|
5.3 |
|
5 |
Đập dâng Ea Ding 2 |
Xã Cư M'gar |
Đập dâng |
43 |
24 |
|
1.7 |
|
6 |
Đập dâng Ea Ding 1 |
Xã Cư M'gar |
Đập dâng |
13 |
|
|
1.5 |
|
7 |
Đập dâng Phú Sơn |
Xã Cư M'gar |
Đập dâng |
15 |
|
|
2.4 |
|
8 |
Hồ Ea Nhuôi |
Xã Cư Mnông |
Hồ chứa |
2 |
51 |
150.0 |
12.0 |
|
9 |
Hồ Đrao 1 (Brah) |
Xã Cư Mnông |
Hồ chứa |
15 |
92 |
2,204.0 |
15.4 |
|
10 |
Hồ Đạt Hiếu |
Xã Cư Mnông |
Hồ chứa |
|
48 |
950.0 |
11.0 |
|
11 |
Hồ Buôn Đinh |
Xã Cư Mnông |
Hồ chứa |
1 |
12 |
126.0 |
15.8 |
|
12 |
Đập dâng Súp Mrư |
Xã Cư Suê |
Đập dâng |
26 |
32 |
|
2.5 |
|
13 |
Hồ Ea Trum |
Xã Cư Suê |
Hồ chứa |
|
31 |
323.0 |
9.0 |
|
14 |
Hồ Đội 2 |
Xã Cư Suê |
Hồ chứa |
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Ea Ring |
Xã Cuôr Đăng |
Hồ chứa |
22 |
56 |
553.5 |
10.0 |
|
16 |
Hồ Ea Mkang |
Xã Cuôr Đăng |
Hồ chứa |
6 |
57 |
431.4 |
12.5 |
|
17 |
Hồ Ea Kruê |
Xã Ea Drơng |
Hồ chứa |
|
55 |
42.8 |
11.0 |
|
18 |
Hồ Thôn 9 |
Xã Ea Kiết |
Hồ chứa |
|
63 |
300.0 |
7.0 |
|
19 |
Hồ Thôn 11 |
Xã Ea Kiết |
Hồ chứa |
|
174 |
739.0 |
8.0 |
|
20 |
Hồ Buôn Ya Wằm |
Xã Ea Kiết |
Hồ chứa |
|
204 |
1,200.0 |
12.0 |
|
21 |
Thủy lợi Buôn Joong |
Xã Ea Kpam |
Hồ chứa |
333 |
2,038 |
15,500.0 |
27 |
|
22 |
Hồ Buôn Win |
Xã Ea Kuêh |
Hồ chứa |
|
323 |
800.0 |
10.7 |
|
23 |
Hồ Buôn Jun 1 |
Xã Ea Kuêh |
Hồ chứa |
|
93 |
45.0 |
8.0 |
|
24 |
Hồ Buôn Thái |
Xã Ea Kuêh |
Hồ chứa |
|
100 |
213.7 |
12.5 |
|
25 |
Đập dâng Ea M’roh |
Xã Ea M’roh |
Đập dâng |
100 |
|
|
3.8 |
|
26 |
Hồ EaRêch |
Xã Ea M’roh |
Hồ chứa |
67 |
108 |
425.8 |
17.6 |
|
27 |
Hồ Ea Kdoh |
Xã Ea Tar |
Hồ chứa |
13 |
121 |
414.0 |
11.9 |
|
28 |
Hồ Ea Ra 1(Buôn Tría K'Măn) |
Xã Ea Tul |
Hồ chứa |
|
27 |
210.0 |
12.0 |
|
29 |
Hồ Ea Ra 2 (Buôn Tría 2) |
Xã Ea Tul |
Hồ chứa |
|
69 |
150.0 |
10.0 |
|
30 |
Hồ Ea Yuê |
Xã Ea Tul |
Hồ chứa |
|
|
110.0 |
9.1 |
|
31 |
Hồ Ea Tria (Ea Tra) |
Xã Ea Tul |
Hồ chứa |
|
102 |
350.0 |
14.2 |
|
32 |
Hồ Ea Nhuôl |
Xã Eadrơng |
Hồ chứa |
|
48 |
890.0 |
10.0 |
|
33 |
Hồ Ea Mdrang |
Xã EaHđing |
Hồ chứa |
73 |
89 |
433.5 |
11.1 |
|
34 |
Hồ Buôn Dhung |
Xã Quảng hiệp |
Hồ chứa |
38 |
56 |
300.0 |
6.0 |
|
35 |
Đập dâng Quảng Phú |
Xã Quảng Tiến |
Đập dâng |
|
|
|
5 |
|
36 |
Đập dâng Đông xuân 1 |
Xã Quảng Tiến |
Đập dâng |
9 |
13 |
|
1.5 |
|
VI |
Huyện Ea H'Leo |
|
|
164 |
3,017 |
|
|
|
1 |
Hồ Trung tâm (Hồ Ea Đrăng) |
Thị trấn EaDrăng |
Hồ chứa |
|
487 |
265.0 |
13.0 |
|
2 |
Hồ Hà Dưng |
Xã Cư AMung |
Hồ chứa |
25 |
70 |
392.0 |
11.6 |
|
3 |
Hồ Phước Vân |
Xã Cư Môk |
Hồ chứa |
8 |
50 |
50.0 |
6.0 |
|
4 |
Hồ Cây Sung |
Xã Cư Môk |
Hồ chứa |
8 |
45 |
41.0 |
6.5 |
|
5 |
Hồ Phù Mỹ |
Xã Cư Môk |
Hồ chứa |
1 |
113 |
174.0 |
11.5 |
|
6 |
Hồ Buôn Sekđiêk |
Xã Dlieyang |
Hồ chứa |
|
82 |
71.0 |
14.6 |
|
7 |
Hồ Ea Rang |
Xã Ea Hiao |
Hồ chứa |
6 |
113 |
256.0 |
10.1 |
|
8 |
Hồ EaKnóe |
Xã Ea Hiao |
Hồ chứa |
|
115 |
130.0 |
9.3 |
|
9 |
Hồ Buôn BRiêng A |
Xã Ea Nam |
Hồ chứa |
|
39 |
35.0 |
10.0 |
|
10 |
Hồ Ea DRú I |
Xã Ea Nam |
Hồ chứa |
|
38 |
99.0 |
6.0 |
|
11 |
Hồ Ea DRú |
Xã Ea Nam |
Hồ chứa |
|
78 |
32.0 |
12.5 |
|
12 |
Hồ EaTrang |
Xã Ea Nam |
Hồ chứa |
|
131 |
169.0 |
9.7 |
|
13 |
Hồ Buôn Druh |
Xã Ea Nam |
Hồ chứa |
|
31 |
15.0 |
7.7 |
|
14 |
Hồ EaKhal 1 |
Xã Ea Nam |
Hồ chứa |
|
136 |
355.0 |
11.5 |
|
15 |
Hồ EaKhal 2 |
Xã Ea Nam |
Hồ chứa |
|
113 |
365.0 |
14.1 |
|
16 |
Hồ EaKsung |
Xã Ea Nam |
Hồ chứa |
|
71 |
128.0 |
17.7 |
|
17 |
Hồ Buôn B riêng B |
Xã Ea Nam |
Hồ chứa |
|
70 |
174.0 |
11.6 |
|
18 |
Hồ Ea Ral 2 |
Xã Ea Ral |
Hồ chứa |
15 |
71 |
290.0 |
9.0 |
|
19 |
Hồ Ea Poh |
Xã Ea Ral |
Hồ chứa |
|
34 |
73.0 |
10.0 |
|
20 |
Hồ Ea Dăh |
Xã Ea Ral |
Hồ chứa |
|
29 |
53.0 |
11.5 |
|
21 |
Hồ A Riêng(Buôn Riêng) |
Xã Ea Ral |
Hồ chứa |
|
46 |
127.0 |
12.4 |
|
22 |
Hồ Ea Dreh 1 |
Xã Ea Ral |
Hồ chứa |
|
18 |
16.0 |
5.0 |
|
23 |
Hồ 86 |
Xã Ea Ral |
Hồ chứa |
|
56 |
110.0 |
7.5 |
|
24 |
Hồ EaTlam |
Xã Ea Ral |
Hồ chứa |
|
40 |
190.0 |
14.0 |
|
25 |
Đập dâng EaBlong 3 |
Xã Ea Sol |
Đập dâng |
8 |
5 |
|
|
|
26 |
Đập dâng EaBong 2 |
Xã Ea Sol |
Đập dâng |
10 |
75 |
|
|
|
27 |
Đập dâng Mơ Nút |
Xã Ea Sol |
Đập dâng |
17 |
58 |
|
|
|
28 |
Hồ Ea Uin |
Xã Ea Sol |
Hồ chứa |
15 |
51 |
174.0 |
9.8 |
|
29 |
Hồ Buôn Hoai |
Xã Ea Sol |
Hồ chứa |
|
12 |
60.0 |
5.4 |
|
30 |
Hồ EaKsam |
Xã Ea Sol |
Hồ chứa |
0 |
30 |
123.0 |
12.0 |
|
31 |
Hồ Ea Túk |
Xã Ea Sol |
Hồ chứa |
4 |
122 |
403.2 |
7.2 |
|
32 |
Hồ Ea Znin |
Xã Ea Sol |
Hồ chứa |
5 |
141 |
218.0 |
13.0 |
|
33 |
Hồ A6 |
Xã Ea Wy |
Hồ chứa |
15 |
52 |
73.0 |
8.5 |
|
34 |
Hồ EaTu (Buôn Đung) |
Xã EaKhal |
Hồ chứa |
|
74 |
156.0 |
11.0 |
|
35 |
Hồ Ea Dreh |
Xã EaKhal |
Hồ chứa |
|
124 |
359.0 |
13.5 |
|
36 |
Hồ EaWy Thượng |
Xã EaKhal |
Hồ chứa |
|
106 |
125.0 |
15.0 |
|
37 |
Hồ EaBlong 1 |
Xã EaSol |
Hồ chứa |
26 |
92 |
74.0 |
9.7 |
|
VII |
Huyện Ea Kar |
|
|
912 |
980 |
|
|
|
1 |
Hồ Đội 2 |
TT Ea Knốp |
Hồ chứa |
|
|
27.0 |
9.4 |
|
2 |
Đập dâng Buôn M'oa |
Xã Cư Huê |
Đập dâng |
40 |
2 |
|
2.5 |
|
3 |
Hồ Ea Bư |
Xã Cư Huê |
Hồ chứa |
55 |
12 |
454.0 |
15.0 |
|
4 |
Hồ thôn 7 |
TT Ea Knốp |
Hồ chứa |
25 |
224 |
419.5 |
12.7 |
|
5 |
Hồ Ea Tlir |
Xã Cư Elang |
Hồ chứa |
54 |
8 |
247.0 |
12.0 |
|
6 |
Hồ Ea Khua |
Xã Cư Jang |
Hồ chứa |
23 |
|
512.0 |
11.9 |
|
7 |
Hồ Thôn 10 |
Xã Cư Prông |
Hồ chứa |
56 |
|
125.0 |
12.0 |
|
8 |
Hồ Thôn 11 |
Xã Cư Prông |
Hồ chứa |
39 |
|
266.0 |
12.0 |
|
9 |
Hồ Bằng lăng |
Xã Ea Sar |
Hồ chứa |
88 |
54 |
341.0 |
12.0 |
|
10 |
Hồ Đội 7 |
Xã Ea Đar |
Hồ chứa |
2 |
195 |
662.0 |
7.0 |
|
11 |
Hồ Lồ Ô |
Xã Cư Bông |
Hồ chứa |
50 |
53 |
398.0 |
12.0 |
|
12 |
Hồ Buôn trưng |
Xã Cư Bông |
Hồ chứa |
96 |
27 |
958.0 |
9.8 |
|
13 |
Trạm Bơm 132 |
Xã Cư Bông |
Trạm bơm |
134 |
53 |
|
|
|
14 |
Hồ Ea Drông |
Xã Cư Elang |
Hồ chứa |
43 |
|
586.0 |
9.0 |
|
15 |
Hồ Ea Dê |
Xã Cư Elang |
Hồ chứa |
90 |
20 |
720.0 |
13.9 |
|
16 |
Hồ Ea Grap |
Xã Cư Prông |
Hồ chứa |
86 |
|
1,039.0 |
15.0 |
|
17 |
Hồ Đội 8 |
Xã Ea Đar |
Hồ chứa |
22 |
271 |
1,250.0 |
10.0 |
|
18 |
Hồ Ea Rớt |
Xã Cư Ea Lang |
Hồ chứa |
|
|
18,530.0 |
29.5 |
|
19 |
Hồ Buôn EaKnốp |
Xã Ea Týh |
Hồ chứa |
|
|
|
4.5 |
|
20 |
Hồ Đồi 500 |
Xã Xuân Phú |
Hồ chứa |
9 |
60 |
2,480.0 |
20.0 |
|
VIII |
Huyện Ea Súp |
|
|
4,427 |
1,561 |
|
|
|
1 |
Thủy lợi Ea Soúp Thượng |
Xã Cư Mlan |
Hồ chứa |
4,343 |
1,507 |
135,940.0 |
26 |
|
2 |
Thủy lợi Ea Soúp Hạ |
Xã Cư Mlan |
Hồ chứa |
|
|
5,550.0 |
10 |
|
3 |
Thủy lợi Ya Jlơi |
Xã Ya Jlơi |
Hồ chứa |
84 |
54 |
1,919.0 |
10.8 |
|
IX |
Huyện Krông Ana |
|
|
712 |
812 |
|
|
|
1 |
Hồ Ea Bôur |
Xã Dray Sáp |
Hồ chứa |
|
35 |
|
|
|
2 |
Hồ Ea Tul 1 |
Xã Băng Adrênh |
Hồ chứa |
28 |
49 |
350.0 |
12.0 |
|
3 |
Hồ EaTling |
Xã Dur Kmăl |
Hồ chứa |
|
150 |
967.0 |
10.8 |
|
4 |
Hồ Buôn Căm |
TT Buôn Trấp |
Hồ chứa |
|
97 |
220.0 |
15.6 |
|
5 |
Hồ Ea Giang |
TT Buôn Trấp |
Hồ chứa |
11 |
15 |
264.0 |
12.0 |
|
6 |
Hồ Ea Tul 2 |
TT Buôn Trấp |
Hồ chứa |
34 |
|
338.1 |
12.0 |
|
7 |
Hồ Ka La |
Xã Dray Sáp |
Hồ chứa |
88 |
161 |
342.0 |
8.0 |
|
8 |
Hồ Đăk Tôur |
Xã Dray Sáp |
Hồ chứa |
52 |
15 |
209.0 |
14.0 |
|
9 |
Hồ Ea Heng |
Xã Dray Sáp |
Hồ chứa |
|
70 |
231.0 |
13.4 |
|
10 |
Hồ Quỳnh Ngọc 1 |
Xã Ea Na |
Hồ chứa |
46 |
23 |
500.0 |
12.0 |
|
11 |
Hồ Quỳnh Ngọc 2 |
Xã Ea Na |
Hồ chứa |
34 |
40 |
817.0 |
13.0 |
|
12 |
Hồ Ea Mlô |
Xã Ea Bông |
Hồ chứa |
60 |
26 |
288.0 |
17.5 |
|
13 |
Đập dâng buôn Nắc |
Xã Ea Bông |
Đập dâng |
78 |
12 |
|
7.0 |
|
14 |
Thủy lợi Ea Bông |
Xã Ea Bông |
Hồ chứa |
281 |
120 |
8,760.0 |
17.8 |
|
X |
Huyện Krông Bông |
|
|
1,461 |
377 |
|
|
|
1 |
Hồ Cư Păm |
Xã Cư Kty |
Hồ chứa |
129 |
71 |
|
9.5 |
|
2 |
Hồ chứa Ea Juil |
Xã Ea Trul |
Hồ chứa |
19 |
6 |
117.0 |
12.6 |
|
3 |
Hồ Cư Drang |
Xã Cư Kty |
Hồ chứa |
58 |
35 |
550.0 |
9.5 |
|
4 |
Hồ 19/5 (Hòa Thành) |
Xã Hòa Thành |
Hồ chứa |
95 |
|
517.0 |
6.5 |
|
5 |
Hồ Hố Kè |
Xã Hòa Lễ |
Hồ chứa |
121 |
|
530.0 |
11.6 |
|
6 |
Hồ Ea Knao |
Xã Cư Drăm |
Hồ chứa |
15 |
11 |
283.0 |
15.4 |
|
7 |
Hồ Dang Kang Hạ |
Xã Dang Kang |
Hồ chứa |
27 |
25 |
537.0 |
9.8 |
|
8 |
Hồ Dang Kang Thượng |
Xã Dang Kang |
Hồ chứa |
|
51 |
286.0 |
9.6 |
|
9 |
Hồ Ea Tar |
Xã Yang Mao |
Hồ chứa |
12 |
2 |
226.0 |
13.5 |
|
10 |
Đập dâng Buôn Krông |
Xã Ea Trul |
Đập dâng |
47 |
15 |
|
3.1 |
|
11 |
Hồ Ea Hra |
Xã Ea Trul |
Hồ chứa |
20 |
|
47.2 |
4.8 |
|
12 |
Hồ An Ninh |
Xã Hòa Lễ |
Hồ chứa |
84 |
9 |
600.0 |
9.0 |
|
13 |
Hồ 3ha5 |
Xã Hòa Sơn |
Hồ chứa |
8 |
|
88.0 |
4.8 |
|
14 |
Đập dâng Krông Kmar |
TT Krông Kmar |
Đập dâng |
492 |
108 |
|
2.0 |
|
15 |
Tr. B cánh đồng xây dựng |
Xã Hòa Tân |
Trạm bơm |
56 |
|
|
|
|
16 |
Thủy lợi Yang Réh |
Xã Yang Reh |
Hồ chứa |
279 |
45 |
5,400.0 |
17 |
|
XI |
Huyện Krông Búk |
|
|
|
1,545 |
|
|
|
1 |
Hồ Thủy điện |
Xã Chư Kbô |
Hồ chứa |
|
46 |
520.2 |
11.0 |
|
2 |
Hồ Ea Ngai |
Xã Ea Ngai |
Hồ chứa |
|
82 |
185.0 |
13.5 |
|
3 |
Hồ Ea Brơ I |
Xã Cư Pơng |
Hồ chứa |
|
95 |
590.0 |
9.0 |
|
4 |
Hồ Ea Brơ II (Vườn chuối) |
Xã Cư Pơng |
Hồ chứa |
|
73 |
200.0 |
10.0 |
|
5 |
Hồ Ea Brơ III |
Xã Cư Pơng |
Hồ chứa |
|
42 |
49.0 |
6.0 |
|
6 |
Hồ Ea Mlung |
Xã Chư Kbô |
Hồ chứa |
|
127 |
230.0 |
15.7 |
|
7 |
Hồ An Bình |
Xã Chư Kbô |
Hồ chứa |
|
26 |
34.0 |
13.3 |
|
8 |
Hồ Buôn Dhiă |
Xã Cư Né |
Hồ chứa |
|
56 |
953.0 |
11.5 |
|
9 |
Hồ Ea Kmu |
Xã Cư Né |
Hồ chứa |
|
128 |
766.0 |
14.4 |
|
10 |
Hồ Ea Siăk |
Xã Cư Né |
Hồ chứa |
|
90 |
343.0 |
14.3 |
|
11 |
Hồ Buôn Rừng Điếc |
Xã Cư Pơng |
Hồ chứa |
|
66 |
266.0 |
14.8 |
|
12 |
Hồ Ea Tuk |
Xã Cư Pơng |
Hồ chứa |
|
99 |
679.3 |
19.3 |
|
13 |
Hồ Ea Drenh |
Xã Cư Pơng |
Hồ chứa |
|
52 |
392.7 |
17.5 |
|
14 |
Hồ Cư Pơng |
Xã Ea Sin |
Hồ chứa |
|
43 |
625.5 |
14.9 |
|
15 |
Hồ Ea Gir (Ea Kiar) |
Xã Ea Sin |
Hồ chứa |
|
126 |
374.0 |
21.5 |
|
16 |
Hồ Ea Kring |
Xã Ea Sin |
Hồ chứa |
|
149 |
256.7 |
19.5 |
|
17 |
Hồ Ea Kap |
Xã Ea Sin |
Hồ chứa |
|
127 |
220.0 |
19.4 |
|
18 |
Hồ Chế biến |
Xã Pơng Drang |
Hồ chứa |
|
36 |
110.0 |
12.0 |
|
19 |
Hồ Phú Khánh |
Xã Tân Lập |
Hồ chứa |
|
84 |
550.0 |
11.8 |
|
XII |
Huyện Krông Năng |
|
|
191 |
1,514 |
|
|
|
1 |
Hồ Công ty cao su (Bảy Thiện) |
Xã Ea Hồ |
Hồ chứa |
60 |
|
250.0 |
11.0 |
|
2 |
Hồ Ea Đah |
Xã Tam Giang |
Hồ chứa |
11 |
49 |
754.0 |
13.7 |
|
3 |
Hồ Ea Mlung |
Xã Tam Giang |
Hồ chứa |
7 |
46 |
289.0 |
12.6 |
|
4 |
Hồ Ea Chiêu |
Xã Ea Tân |
Hồ chứa |
|
199 |
655.1 |
16.7 |
|
5 |
Hồ.Cư Drông |
Xã Ea Tân |
Hồ chứa |
|
155 |
165.0 |
13.0 |
|
6 |
Hồ Đội 7 (C7) |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
|
30 |
388.0 |
14.9 |
|
7 |
Hồ Ea Drông 1 (Hữu Nghị) |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
1 |
70 |
980.0 |
12.0 |
|
8 |
Hồ Ea Kut |
Xã Dliê Ya |
Hồ chứa |
|
97 |
502.8 |
11.5 |
|
9 |
Hồ. Ea Toh Thượng |
Xã Ea Toh |
Hồ chứa |
|
140 |
150.0 |
12.0 |
|
10 |
Hồ Ea Toh Hạ |
Xã Ea Toh |
Hồ chứa |
18 |
146 |
187.0 |
11.8 |
|
11 |
Hồ Ea Dril I |
Xã Ea Tam |
Hồ chứa |
7 |
31 |
220.0 |
12.0 |
|
12 |
Hồ Ea Tam |
Xã Ea Tam |
Hồ chứa |
35 |
32 |
1,194.0 |
10.5 |
|
13 |
Hồ Tam Lập |
Xã Ea Tam |
Hồ chứa |
|
45 |
147.8 |
12.8 |
|
14 |
Hồ Buôn Trấp |
Xã Ea Tam |
Hồ chứa |
|
66 |
166.0 |
16.0 |
|
15 |
Hồ Ea Drông |
Xã Ea Hồ |
Hồ chứa |
31 |
62 |
148.0 |
12.1 |
|
16 |
Hồ Ea Ngao |
Xã Cư Klông |
Hồ chứa |
13 |
93 |
375.0 |
14.4 |
|
17 |
Hồ Tam Thuận |
Xã Cư Klông |
Hồ chứa |
2 |
69 |
167.0 |
14.3 |
|
18 |
Hồ Đà Lạt |
TT Krông Năng |
Hồ chứa |
5 |
85 |
87.0 |
13.6 |
|
19 |
Hồ Ea Ksuy |
Xã Ea Tân |
Hồ chứa |
|
100 |
675.0 |
11.4 |
|
XIII |
Huyện Krông Pắc |
|
|
5,320 |
4,987 |
|
|
|
1 |
Hồ Ea Tir (Buôn Pốc) |
Xã Ea Kênh |
Hồ chứa |
207 |
149 |
528.0 |
12.0 |
|
2 |
Đập dâng Thôn 9-10 |
Xã Ea Kly |
Đập dâng |
77 |
|
|
1.5 |
|
3 |
Đập dâng Ông Chí |
Xã Ea Kuăng |
Đập dâng |
|
|
|
1.5 |
|
4 |
Đập dâng Phước Hòa |
Xã Ea Phê |
Đập dâng |
15 |
|
|
4.1 |
|
5 |
Đập dâng Tân Lợi 1 |
Xã Ea Uy |
Đập dâng |
56 |
48 |
|
1.6 |
|
6 |
Đập dâng Đăk Leng 1&2 |
Xã Ea Uy |
Đập dâng |
50 |
|
|
1.4 |
|
7 |
Đập dâng Đăk Leng 2 |
Xã Ea Uy |
Đập dâng |
52 |
19 |
|
1.2 |
|
8 |
Đập dâng Buôn Hằng IA |
Xã Ea Uy |
Đập dâng |
38 |
4 |
|
3.0 |
|
9 |
Đập dâng thôn 1A |
Xã Hòa Tiến |
Đập dâng |
|
|
|
1.0 |
|
10 |
Đập dâng thôn 2B |
Xã Hòa Tiến |
Đập dâng |
|
|
|
1.2 |
|
11 |
Đập dâng 3 tháng 2 |
Xã Hòa Tiến |
Đập dâng |
|
|
|
2.4 |
|
12 |
Đập dâng thôn 4 |
Xã Hòa Tiến |
Đập dâng |
|
|
|
1.4 |
|
13 |
Đập dâng Thôn 1B |
Xã Hòa Tiến |
Đập dâng |
25 |
|
|
1.4 |
|
14 |
Đập dâng Thôn 2 A1 |
Xã Hòa Tiến |
Đập dâng |
20 |
|
|
1.5 |
|
15 |
Đập dâng Thôn 2 A2 |
Xã Hòa Tiến |
Đập dâng |
10 |
|
|
1.2 |
|
16 |
Đập dâng Thôn 1A |
Xã Hòa Tiến |
Đập dâng |
30 |
|
|
1.4 |
|
17 |
Đập dâng Thôn 4A |
Xã Hòa Tiến |
Đập dâng |
20 |
|
|
1.0 |
|
18 |
Đập dâng Ông Hùng |
Xã Hòa Tiến |
Đập dâng |
30 |
|
|
|
|
19 |
Đập dâng 10 cang-thôn 3 (Ông Võ) |
Xã Hòa Tiến |
Đập dâng |
20 |
|
|
1.3 |
|
20 |
Đập dâng Na Tu |
Xã Tân Tiến |
Đập dâng |
47 |
|
|
1.5 |
|
21 |
Đập dâng Ama Thanh |
Xã Ea Uy |
Đập dâng |
20 |
|
|
1.5 |
|
22 |
Hồ Tân Hòa II (Ea Hnin) |
Xã Ea Knuêch |
Hồ chứa |
|
|
303.0 |
12.7 |
|
23 |
Hồ Phước Trạch |
Xã Ea Phê |
Hồ chứa |
64 |
33 |
750.0 |
7.5 |
|
24 |
Hồ thôn 7 |
Xã Ea Phê |
Hồ chứa |
40 |
30 |
643.1 |
11.9 |
|
25 |
Hồ Buôn Hằng IB |
Xã Ea Uy |
Hồ chứa |
|
|
273.0 |
12.2 |
|
26 |
Hồ chứa Buôn Hằng IC |
Xã Ea Uy |
Hồ chứa |
59 |
|
357.0 |
12.8 |
|
27 |
Trạm bơm Thôn 14 |
Xã Ea Uy |
Trạm bơm |
127 |
|
|
|
|
28 |
Trạm bơm Thôn 8+11 |
Xã Ea Uy |
Trạm bơm |
167 |
|
|
|
|
29 |
Hồ Ea Yieng |
Xã Ea Yiêng |
Hồ chứa |
76 |
15 |
910.0 |
10.0 |
|
30 |
Trạm bơm Ea Yiêng |
Xã Ea Yiêng |
Trạm bơm |
87 |
|
|
|
|
31 |
Hồ Ea Kuang |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
|
600 |
5,500.0 |
17 |
|
32 |
Hồ Ea Dray |
Xã Tân Tiến |
Hồ chứa |
66 |
122 |
|
17.8 |
|
33 |
Hồ Ea Dray 2 |
Xã Tân Tiến |
Hồ chứa |
|
|
|
8.0 |
|
34 |
Hồ Ea Nong |
Xã Vụ Bổn |
Hồ chứa |
106 |
|
1,326.0 |
13.0 |
|
35 |
Hồ Suối 2 |
Xã Vụ Bổn |
Hồ chứa |
19 |
|
913.0 |
10.8 |
|
36 |
Thủy lợi Krông Búk Hạ |
Xã Ea Phê |
Hồ chứa |
3,139 |
3,298 |
95,700.0 |
33 |
|
37 |
Thủy lợi Ea Uy |
Xã Ea Uy |
Hồ chứa |
309 |
373 |
8,100.0 |
18 |
|
38 |
Hồ Vụ Bổn |
Xã Vụ Bổn |
Hồ chứa |
344 |
296 |
5,036.0 |
16 |
|
XIV |
Huyện Lắk |
|
|
3,582 |
856 |
|
|
|
1 |
Hồ Hóc Môn |
TT Liên Sơn |
Hồ chứa |
|
3 |
60.0 |
5.6 |
|
2 |
Hồ Buôn Du Mah |
Xã Đăk Phơi |
Hồ chứa |
|
|
193.0 |
13.5 |
|
3 |
Hồ Buôn Đung |
Xã Đăk Phơi |
Hồ chứa |
17 |
|
71.7 |
14.7 |
|
4 |
Hồ Buôn Jơn |
Xã Đăk Nuê |
Hồ chứa |
19 |
|
125.0 |
13.9 |
|
5 |
Đập dâng La Tăng Pô |
Xã Yang Tao |
Đập dâng |
55 |
|
|
0.7 |
|
6 |
Hồ Khe Môn (Buôn Tung 1) |
Xã Buôn Triết |
Hồ chứa |
25 |
11 |
85.0 |
8.0 |
|
7 |
Hồ Buôn Tung |
Xã Buôn Triết |
Hồ chứa |
40 |
12 |
400.0 |
11.8 |
|
8 |
Hồ Nam Ka |
Xã Nam Kar |
Hồ chứa |
|
|
|
|
|
9 |
CTTL Đăk Tei |
Xã Yang Tao |
Hồ chứa |
4 |
|
|
4.0 |
|
10 |
Đập dâng Dak Năk |
Xã Bông Krang |
Đập dâng |
33 |
|
|
2.0 |
|
11 |
Đập dâng Dak Pok Thượng |
Xã Bông Krang |
Đập dâng |
27 |
|
|
|
|
12 |
Đập dâng Buôn Tiêu (Buôn Diêu) |
Xã Bông Krang |
Đập dâng |
72 |
|
|
2.2 |
|
13 |
Đập dâng Dak Păl |
Xã Bông Krang |
Đập dâng |
67 |
|
|
2.8 |
|
14 |
Đập dâng Dak Dưk |
Xã Bông Krang |
Đập dâng |
15 |
|
|
2.5 |
|
15 |
Hồ Dăk Yu |
Xã Bông Krang |
Hồ chứa |
16 |
|
134.0 |
5.0 |
|
16 |
Đập dâng Yong Hak |
Xã Krông Nô |
Đập dâng |
15 |
|
|
1.0 |
|
17 |
Hồ Đắk Diêng Krai |
Xã Krông Nô |
Hồ chứa |
|
|
|
|
|
18 |
Hồ Liêng Krăk |
Xã Krông Nô |
Hồ chứa |
|
8 |
101.5 |
12.6 |
|
19 |
Công trình thủy lợi Đăk Buk |
Xã Bông Krang |
Hồ chứa |
|
|
|
8.0 |
|
20 |
Công trình thủy lợi Liên Sơn |
TT Liên Sơn |
Hồ chứa |
5 |
|
40.0 |
5.0 |
|
21 |
Công trình thủy lợi Dơng Yang |
Xã Yang Tao |
Đập dâng |
30 |
|
|
1.0 |
|
22 |
Trạm bơm Dơng Kriêng |
TT Liên Sơn |
Trạm bơm |
35 |
5 |
|
|
|
23 |
Đập dâng Buôn Má |
Xã Bông Krang |
Đập dâng |
19 |
|
|
2.0 |
|
24 |
Trạm bơm Buôn Mạ |
Xã Bông Krang |
Trạm bơm |
|
|
|
|
|
25 |
Thủy lợi Buôn Tría |
Xã Buôn Tría |
Hồ chứa |
545 |
47 |
4,000.0 |
16.1 |
|
26 |
Thủy lợi Buôn Triết |
Xã Buôn Triết |
Hồ chứa |
1,395 |
83 |
21,000.0 |
27 |
|
27 |
Hồ Thủy lợi Ja Tu |
Xã Buôn Triết |
Hồ chứa |
40 |
|
316.0 |
15.5 |
|
28 |
Đập dâng Buôn Dren B |
Xã Dak Liêng |
Đập dâng |
159 |
|
|
4.0 |
|
29 |
Đập dâng Buôn Tor |
Xã Đăk Liêng |
Đập dâng |
142 |
|
|
2.5 |
|
30 |
Đập dâng Dăk Liêng |
Xã Đăk Liêng |
Đập dâng |
209 |
329 |
|
2.5 |
|
31 |
Đập dâng Yang Lah |
Xã Đăk Liêng |
Đập dâng |
114 |
|
|
1.5 |
|
32 |
Đập dâng Liêng Ông |
Xã Đăk Nuê |
Đập dâng |
131 |
102 |
|
2.6 |
|
33 |
Hồ Đăk Blu |
Xã Đăk Phơi |
Hồ chứa |
|
46 |
|
|
|
34 |
Hồ Buôn Tlông |
Xã Đăk Phơi |
Hồ chứa |
67 |
28 |
338.0 |
13.2 |
|
35 |
Trạm bơm Buôn Du Mah |
Xã Đăk Phơi |
Trạm bơm |
28 |
|
|
|
|
36 |
Trạm bơm Ea Rbin |
Xã Ea Rbin |
Trạm bơm |
87 |
|
|
|
|
37 |
Hồ Buôn Lak Dơng |
Xã Krông Nô |
Hồ chứa |
29 |
182 |
|
1.2 |
|
38 |
Đập dâng Buôn Biêp |
Xã Yang Tao |
Đập dâng |
74 |
|
|
1.5 |
|
39 |
Trạm bơm Buôn Chua |
Xã Yang Tao |
Trạm bơm |
71 |
|
|
|
|
XV |
Huyện M' Đrắk |
|
|
465 |
940 |
|
|
|
1 |
Hồ thôn 3 |
Xã Ea Lai |
Hồ chứa |
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Ea Bôi |
Xã Krông Jing |
Hồ chứa |
35 |
70 |
561.0 |
6.5 |
|
3 |
Hồ Đội 4 |
Xã Ea Mlây |
Hồ chứa |
|
150 |
840.0 |
6.1 |
|
4 |
Hồ Đội 36 |
Xã Ea Mlây |
Hồ chứa |
|
200 |
2,920.0 |
10.0 |
|
5 |
Hồ chứa Đội 2 (Đội 23 cũ) |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
|
70 |
645.0 |
17.3 |
|
6 |
Hồ Thủy điện Ea M'doan |
Xã Ea Mđoan |
Hồ chứa |
|
240 |
7,790.0 |
21.0 |
|
7 |
Hồ Đội 3 |
Xã Ea Mđoan |
Hồ chứa |
|
30 |
200.0 |
13.0 |
|
8 |
Hồ chứa buôn Ắk |
Xã Cư Mta |
Hồ chứa |
30 |
|
290.0 |
11.0 |
|
9 |
Hồ Krông Jing |
Xã Cư Mta |
Hồ chứa |
120 |
|
1,200.0 |
10.5 |
|
10 |
Đập dâng Ea Rai |
Xã Cư San |
Đập dâng |
80 |
|
|
|
|
11 |
Hồ Ea M'doan |
Xã Ea Mđoan |
Hồ chứa |
50 |
|
612.0 |
15.7 |
|
12 |
Hồ C19 (Đội 12; Cao Kỳ) |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
30 |
180 |
78.0 |
6.5 |
|
13 |
Hồ Ea Trai bâu |
Xã Ea Trang |
Hồ chứa |
25 |
|
215.0 |
13.8 |
|
14 |
Hồ Krông Á 2 |
Xã Krông Á |
Hồ chứa |
60 |
|
4,000.0 |
17.0 |
|
15 |
Hồ Ea Kpal |
Xã Krông Jing |
Hồ chứa |
35 |
|
100.0 |
7.0 |
|
308 |
TỔNG CỘNG |
|
|
21,233.0 |
25,146.6 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 18 /5/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Hình thức |
Năng lực tưới (ha) |
Dung |
Chiều cao đập H (m) |
|
Lúa(ha) |
Cà Phê + cây khác (ha) |
||||||
I |
Huyện Buôn Đôn |
|
|
245 |
180 |
|
|
1 |
Hồ Thác Muar |
Xã Ea Bar |
Hồ chứa |
65 |
166 |
460.0 |
13.4 |
2 |
Đập dâng Ea Tul |
Xã Ea Wer |
Đập dâng |
100 |
4 |
|
3.4 |
3 |
Đập dâng Suối Tre |
Xã Ea Wer |
Đập dâng |
20 |
0 |
|
2.3 |
4 |
Đập dâng Đắk Lau |
Xã Krông Ana |
Đập dâng |
20 |
|
|
2.6 |
5 |
Đập Cơ Khí |
Xã Ea Bar |
Đập dâng |
19 |
0 |
|
2.5 |
6 |
Đập dâng Ea Bar III |
Xã Ea Bar |
Đập dâng |
1 |
|
|
3.5 |
7 |
Hồ Hòa Phú |
Xã Ea Nuôil |
Hồ chứa |
20 |
10 |
26.0 |
3.0 |
II |
Thị xã Buôn Hồ |
|
|
64 |
1,525 |
|
|
1 |
Đập Suối nước trong |
P. An Bình |
Đập dâng |
|
66 |
|
13.0 |
2 |
Hồ Chí An |
P. An Bình |
Hồ chứa |
|
96 |
80.0 |
6.0 |
3 |
Hồ Cung Kiệm |
P. An Bình |
Hồ chứa |
|
99 |
120.0 |
10.0 |
4 |
Hồ Liên Kết |
P. An Lạc |
Hồ chứa |
|
86 |
115.0 |
10.0 |
5 |
Hồ Ea Hrắk |
P. An Lạc |
Hồ chứa |
|
107 |
160.0 |
10.0 |
6 |
Hồ Ba Ban |
P. Bình Tân |
Hồ chứa |
10 |
50 |
60.0 |
1.5 |
7 |
Hồ Ea Đê |
P. Đạt Hiếu |
Hồ chứa |
|
50 |
193.0 |
11.3 |
8 |
Hồ Hố Đá |
P. Đạt Hiếu |
Hồ chứa |
|
52 |
136.0 |
8.7 |
9 |
Hồ 12/3 |
P. Đoàn Kết |
Hồ chứa |
|
51 |
70.0 |
8.0 |
10 |
Hồ Ân Mỹ |
P. Đoàn Kết |
Hồ chứa |
|
66 |
|
1.5 |
11 |
Hồ Tân Hà |
P. Thống Nhất |
Hồ chứa |
|
75 |
411.0 |
11.0 |
12 |
Hồ Buôn Lung |
P. Thống Nhất |
Hồ chứa |
12 |
100 |
60.0 |
6.0 |
13 |
Hồ A90 Thượng |
Xã Bình Thuận |
Hồ chứa |
3 |
60 |
45.0 |
7.5 |
14 |
Hồ A90 Hạ |
Xã Bình Thuận |
Hồ chứa |
|
|
265.0 |
8.0 |
15 |
Hồ Ea Buor |
Xã Cư Bao |
Hồ chứa |
|
62 |
296.0 |
11.5 |
16 |
Hồ Sơn Lộc |
Xã Cư Bao |
Hồ chứa |
7 |
18 |
45.0 |
3.5 |
17 |
Hồ Ea Nao Đa |
Xã Cư Bao |
Hồ chứa |
12 |
91 |
436.0 |
8.4 |
18 |
Hồ Tơng Mja |
Xã Ea Blang |
Hồ chứa |
5 |
74 |
220.0 |
11.4 |
19 |
Hồ Dung Kbiêng |
Xã Ea Blang |
Hồ chứa |
4 |
85 |
40.0 |
6.0 |
20 |
Hồ Ông Diễn |
P. An Lạc |
Hồ chứa |
|
88 |
56.0 |
13.6 |
21 |
Hồ Cây Sấu |
Xã Bình Thuận |
Hồ chứa |
11 |
42 |
225.0 |
8.5 |
22 |
Hồ Lầy Long |
P. Thống Nhất |
Hồ chứa |
|
51 |
98.0 |
5.5 |
23 |
Hồ Lầy Bình |
P.Thống Nhất |
Hồ chứa |
|
|
51.0 |
5.8 |
24 |
Hồ Thuận Phát |
P. Thống Nhất |
Hồ chứa |
|
59 |
118.0 |
7.0 |
III |
TP Buôn Ma Thuột |
|
|
190 |
970 |
|
|
1 |
Hồ Buôn Bông |
Xã Ea Kao |
Hồ chứa |
1 |
31 |
417.0 |
10.5 |
2 |
Đập Suối đá |
Xã Hòa Khánh |
Đập dâng |
|
|
|
|
3 |
Đê bao cộng đồng |
Phường Tự An |
Đập dâng |
|
|
|
|
4 |
Hồ Ea Bur |
Phường Ea Tam |
Hồ chứa |
|
|
45 |
|
5 |
Hồ 19/5 |
Xã Ea Kao |
Hồ chứa |
|
|
38 |
|
6 |
Đập Tháng 10 |
Xã Hòa phú |
Đập dâng |
15 |
65 |
|
2.8 |
7 |
Đập Alê B |
Phường Ea Tam |
Đập dâng |
20 |
100 |
|
2.5 |
8 |
Đập Tổ dân phố 9 |
Phường Ea Tam |
Đập dâng |
4 |
12 |
|
2.6 |
9 |
Hồ Trúc |
Phường Ea Tam |
Hồ chứa |
18 |
|
75.0 |
5.0 |
10 |
Hồ Cao Thắng |
Xã Ea Kao |
Hồ chứa |
20 |
20 |
40.0 |
4.2 |
11 |
Hồ Chư Dluê |
P. Khánh Xuân |
Hồ chứa |
|
100 |
278.3 |
10.0 |
12 |
Hồ Thống Nhất |
P. Khánh Xuân |
Hồ chứa |
32 |
100 |
279.0 |
4.6 |
13 |
Hồ Kô Tam |
Xã Ea Tu |
Hồ chứa |
10 |
110 |
230.1 |
11.5 |
14 |
Hồ Ông Và |
Xã Ea Tu |
Hồ chứa |
|
25 |
16.4 |
4.0 |
15 |
Hồ Ea Nao I |
Xã Ea Tu |
Hồ chứa |
|
20 |
14.0 |
6.0 |
16 |
Hồ Ea Nao II |
P. Tân An |
Hồ chứa |
20 |
30 |
75.0 |
8.0 |
17 |
Hồ Ba Vòi |
Xã Hòa Khánh |
Hồ chứa |
|
50 |
100.0 |
7.5 |
18 |
Hồ Ông Hỏa |
Xã Hòa Khánh |
Hồ chứa |
20 |
40 |
80.0 |
6.0 |
19 |
Hồ Ea Kô |
Xã Cư Ê Bur |
Hồ chứa |
8 |
30 |
51.1 |
8.7 |
20 |
Hồ Buôn Dung |
Xã Cư Ê Bur |
Hồ chứa |
17 |
145 |
34.0 |
7.2 |
21 |
Hồ 201 |
Xã Cư Ê Bur |
Hồ chứa |
|
52 |
300.0 |
8.0 |
22 |
Hồ Ea Khan |
Xã Hòa Thắng |
Hồ chứa |
5 |
40 |
44.3 |
7.7 |
IV |
Huyện Cư Kuin |
|
|
533 |
564 |
|
|
1 |
Tuyến kênh Ea Chư Cap |
Xã Ea Tiêu |
Kênh mương |
89 |
82 |
|
|
2 |
Tuyến kênh Pưk Prông |
Xã Ea Ning |
Kênh mương |
30 |
106 |
|
|
3 |
Tuyến kênh tưới thôn 12 (Hồ đội 45) |
Xã Cư Ê Wi |
Kênh mương |
25 |
7 |
|
|
4 |
Đập dâng buôn Knir |
Xã Ea Tiêu |
Đập dâng |
8 |
|
|
1.6 |
5 |
Hồ Ea Pul |
Xã Ea Tiêu |
Hồ chứa |
37 |
37 |
75.0 |
4.5 |
6 |
Hồ.Ea Tiêu 1 |
Xã Ea Tiêu |
Hồ chứa |
2 |
14 |
98.0 |
3.0 |
7 |
Hồ.Ea Tiêu 2 |
Xã Ea Tiêu |
Hồ chứa |
|
4 |
71.0 |
4.0 |
8 |
Hồ.Ea Ung |
Xã Ea Tiêu |
Hồ chứa |
|
34 |
30.0 |
2.5 |
9 |
Hồ.Buôn Gà |
Xã Ea Tiêu |
Hồ chứa |
|
|
150.0 |
7.2 |
10 |
Đập dâng 18 |
Xã Ea Hu |
Đập dâng |
3 |
|
|
1.8 |
11 |
Đập dâng Đội 6 thôn 4 |
Xã Ea Hu |
Đập dâng |
16 |
8 |
|
|
12 |
Đập dâng đồng đồi dầu, thôn 2 |
Xã Ea Hu |
Đập dâng |
22 |
7 |
|
2.0 |
13 |
Đập dâng ngã 3, cánh đồng 24 |
Xã Ea Hu |
Đập dâng |
|
0 |
|
2.3 |
14 |
Đập dâng thôn 7 (Tếch Lúk) |
Xã Ea Hu |
Đập dâng |
5 |
7 |
|
2.5 |
15 |
Trạm bơm Buôn Kõ MôngA |
Xã Ea Bhốk |
Trạm bơm |
15 |
0 |
|
|
16 |
Hồ Tăk Ngà |
Xã Cư Ê Wi |
Hồ chứa |
49 |
66 |
304.2 |
6.8 |
17 |
Đập dâng thôn 3 |
Xã Cư Ê Wi |
Đập dâng |
14 |
0 |
|
1,5 |
18 |
Đập dâng Thôn 4 |
Xã Cư Ê Wi |
Đập dâng |
10 |
0 |
|
2,0 |
19 |
Đập dâng Thôn 2 |
Xã Cư Ê Wi |
Đập dâng |
|
|
|
|
20 |
Đập dâng Tràn Si |
Xã Hòa Hiệp |
Đập dâng |
111 |
5 |
|
3.0 |
21 |
Đập dâng Ai Ven |
Xã Hòa Hiệp |
Đập dâng |
|
0 |
|
2.5 |
22 |
Hồ Hra Hning |
Xã Dray Bhang |
Hồ chứa |
4 |
23 |
300.0 |
5.6 |
23 |
Hồ Puk Prong |
Xã EaNing |
Hồ chứa |
|
|
310.0 |
8,7 |
24 |
Đập dâng Thôn 6 |
Xã Ea Hu |
Đập dâng |
74 |
24 |
|
2.2 |
25 |
Hồ Ea Hu |
Xã Ea Hu |
Hồ chứa |
|
|
500.0 |
14.0 |
26 |
Đập Thái Bình |
Xã Ea Hu |
Đập dâng |
10 |
20 |
7.0 |
3.0 |
27 |
Đập dâng Cầu Voi |
Xã Ea Hu |
Đập dâng |
|
|
25.0 |
3.0 |
28 |
Đập dâng Thôn 5 |
Xã Cư Ê Wi |
Đập dâng |
10 |
0 |
450.0 |
9.0 |
29 |
HCN thôn 15 (Hồ đội 37A-Đội 9 Số 1) |
Xã Ea Ktur |
Hồ chứa |
|
120 |
110.0 |
7.0 |
V |
Huyện Cư'Mgar |
|
|
205 |
254 |
|
|
1 |
Đập dâng Đầm cao |
Xã Cư M'gar |
Đập dâng |
31 |
62 |
|
2.7 |
2 |
Đập Ea Nung 1 |
Xã Cư M'gar |
Rọ đá |
50 |
150 |
|
2.5 |
3 |
Đập Buôn Huk |
Xã Cư M'gar |
Rọ đá |
45 |
|
|
1.8 |
4 |
Đập dâng Đầm Bò |
Xã Cư M'gar |
Đập dâng |
30 |
|
|
1.7 |
5 |
Đập dâng Cuổr Kbông |
Xã Cư M'gar |
Đập dâng |
35 |
5 |
|
1.8 |
6 |
Hồ Ea Nung 2 |
Xã Cư M'gar |
Hồ chứa |
14 |
37 |
100.0 |
7.5 |
VI |
Huyện Ea H'Leo |
|
|
5 |
150 |
|
|
1 |
Hồ thủy điện Ea Drăng |
TT Ea Đrăng |
Hồ chứa |
|
|
330.0 |
13.0 |
2 |
Hồ Ea Ral 1 |
Xã Ea Ral |
Hồ chứa |
5 |
150 |
110.0 |
7.0 |
VII |
Huyện Ea Kar |
|
|
607 |
324 |
|
|
1 |
Đập dâng Thôn 15 |
Xã Cư Prông |
Đập dâng |
20 |
0 |
|
2.0 |
2 |
Hồ Ea Kar Thượng |
TT Ea Kar |
Hồ chứa |
99 |
8 |
280.0 |
6.9 |
3 |
Hồ Ea Kdruôl |
TT Ea Kar |
Hồ chứa |
25 |
9 |
260.0 |
7.0 |
4 |
Hồ Đội 1 (Trại điều) |
TT Ea Knốp |
Hồ chứa |
12 |
10 |
29.0 |
2.2 |
5 |
Hồ Ea Bớt |
Xã Cư Bông |
Hồ chứa |
26 |
1 |
268.0 |
14.2 |
6 |
Hồ Đội 4 a |
TT Ea Knốp |
Hồ chứa |
5 |
45 |
200.0 |
6.0 |
7 |
Hồ Ea Thu |
Xã Cư Bông |
Hồ chứa |
67 |
23 |
176.0 |
7.9 |
8 |
Hồ Ea Ô thượng |
Xã Cư ni |
Hồ chứa |
18 |
44 |
163.0 |
6.6 |
9 |
Hồ Thôn 16 |
Xã Cư Prông |
Hồ chứa |
26 |
6 |
247.0 |
8.7 |
10 |
Hồ Buôn M'Um |
Xã Cư Prông |
Hồ chứa |
20 |
0 |
200.0 |
6.0 |
11 |
Hồ Ea Taul |
Xã Ea Đar |
Hồ chứa |
25 |
29 |
85.0 |
7.7 |
12 |
Hồ Ea Týh |
Xã Ea Týh |
Hồ chứa |
21 |
5 |
120.0 |
7.0 |
13 |
Hồ Đội 4 (Hồ Trung Hòa 2) |
Xã Xuân Phú |
Hồ chứa |
5 |
70 |
200.0 |
7.0 |
14 |
Hồ Trung Hòa |
Xã Xuân Phú |
Hồ chứa |
2 |
16 |
75.8 |
5.0 |
15 |
Hồ Ea Tao |
Xã Xuân Phú |
Hồ chứa |
8 |
48 |
120.0 |
7.0 |
16 |
Hồ thôn 7 |
Xã Xuân Phú |
Hồ chứa |
3 |
5 |
90.0 |
8.4 |
17 |
Hồ Đội 5 |
Xã Ea Păl |
Hồ chứa |
|
|
130.0 |
6.5 |
18 |
Hồ Ea Ngao |
Xã Cư Jang |
Hồ chứa |
32 |
|
492.9 |
8.5 |
19 |
Hồ Thôn 11 -13 |
Xã Cư Jang |
Hồ chứa |
17 |
|
150.0 |
5.0 |
20 |
Hồ Ea Dui |
Xã Cư Jang |
Hồ chứa |
42 |
5 |
126.0 |
5.0 |
21 |
Trạm bơm Ea Ô hạ |
Xã Cư Ni |
Trạm bơm |
70 |
|
|
|
22 |
Trạm bơm Điện Biên |
Xã Ea K' Mút |
Trạm bơm |
65 |
|
|
|
VIII |
Huyện Krông Na |
|
|
557 |
696 |
|
|
1 |
Hồ Khu A |
Xã Quảng Điền |
Hồ chứa |
4 |
47 |
147.0 |
7.0 |
2 |
Hồ Sâm lăng |
Xã Băng Adrênh |
Hồ chứa |
16 |
219 |
135.0 |
5.0 |
3 |
Hồ Suối Muỗi |
Xã Bình Hòa |
Hồ chứa |
10 |
29 |
196.0 |
7.0 |
4 |
Đập dâng C7 |
TT Buôn Trấp |
Đập dâng |
13 |
0 |
|
1.8 |
5 |
Hồ Ea Tôur |
Xã Dray Sáp |
Hồ chứa |
|
|
48.0 |
4.0 |
6 |
Hồ Suối Tiên |
Xã Ea Na |
Hồ chứa |
16 |
27 |
100.0 |
3.0 |
7 |
Hồ Đội 2 - NT2 |
Xã Ea Na |
Hồ chứa |
|
30 |
200.0 |
10.6 |
8 |
Hồ EaLen |
Xã Ea Na |
Hồ chứa |
25 |
29 |
72.0 |
7.0 |
9 |
Hồ Ea Buôr |
Xã Ea Na |
Hồ chứa |
3 |
41 |
166.5 |
7.0 |
10 |
TB buôn Tơ Lơ |
Xã Ea Na |
Trạm bơm |
36 |
47 |
|
|
11 |
Hồ Sơn Thọ |
Xã Dur Kmăl |
Hồ chứa |
49 |
150 |
164.0 |
5.7 |
12 |
Hồ Sen |
TT Buôn Trấp |
Hồ chứa |
140 |
|
800.0 |
8.5 |
13 |
Hồ Ea Knang |
Xã Ea Bông |
Hồ chứa |
35 |
9 |
377.1 |
5.0 |
14 |
Hồ Buôn Xá |
Xã Ea Bông |
Hồ chứa |
75 |
19 |
355.0 |
4.5 |
15 |
Hồ C12 |
Xã Ea Bông |
Hồ chứa |
50 |
25 |
164.0 |
5.0 |
16 |
Hồ C10 |
Xã Ea Bông |
Hồ chứa |
65 |
13 |
106.0 |
6.0 |
17 |
Hồ Kruế |
Xã Ea Bông |
Hồ chứa |
21 |
10 |
50.0 |
4.0 |
18 |
Đê bao Quảng Điền (xã Quảng Điền, Bình Hòa, Du Kmăn, TT Buôn Trấp) |
|
|
|
|
|
|
IX |
Huyện Krông Bông |
|
|
702 |
68 |
|
|
1 |
Đập dâng Ea Mhăt |
Xã Yang Mao |
Đập dâng |
22 |
5 |
|
1.6 |
2 |
Đập dâng Ea Tông |
Xã Yang Mao |
Đập dâng |
16 |
0 |
|
3.2 |
3 |
Đập dâng Ea Khar |
Xã Yang Mao |
Đập dâng |
33 |
23 |
|
1.2 |
4 |
Đập Plum |
Xã Ea Trul |
Đập dâng |
62 |
|
|
2.5 |
5 |
Đập Băng Kung |
Xã Ea Trul |
Đập dâng |
52 |
|
|
2.3 |
6 |
Đập Cư Mil |
Xã Ea Trul |
Đập dâng |
60 |
|
|
2.3 |
7 |
Đập dâng Trook Ăk |
Xã Yang Reh |
Đập dâng |
10 |
|
|
2.5 |
8 |
Hồ Ea Preng (Buôn Phung) |
Xã Cư Pui |
Hồ chứa |
13 |
|
|
11.8 |
9 |
Trạm bơm cánh đồng Quyết Tâm |
Xã Hòa Tân |
Trạm bơm |
60 |
|
|
|
10 |
Đập dâng Cư Jhắt |
Xã Cư Drăm |
Đập dâng |
22 |
|
|
2.9 |
11 |
Đập dâng Trắp Lei |
Xã Cư Drăm |
Đập dâng |
70 |
14 |
|
3.0 |
12 |
Đập dâng Ea Plây |
Xã Cư Pui |
Đập dâng |
37 |
|
|
3.2 |
13 |
Đập dâng Đông Duy Lễ |
Xã Hòa Lễ |
Đập dâng |
45 |
|
|
3.0 |
14 |
Đập dâng Sơn Phong |
Xã Hòa Phong |
Đập dâng |
51 |
|
|
2.6 |
15 |
Đập dâng Chí Phèng |
Xã Hòa Phong |
Đập dâng |
48 |
|
|
2.7 |
16 |
Đập dâng Ea Druôih |
Xã Hòa Phong |
Đập dâng |
34 |
|
|
2.6 |
17 |
Hồ Thôn 2 |
Xã Ea Trul |
Hồ chứa |
20 |
|
167.0 |
7.0 |
18 |
Hồ Ea Hmun |
Xã Cư Pui |
Hồ chứa |
23 |
26 |
169.0 |
10.0 |
19 |
Hồ Buôn Khóa |
Xã Cư Pui |
Hồ chứa |
24 |
|
186.0 |
11.0 |
X |
Huyện Krông Búk |
|
|
30 |
1,161 |
|
|
1 |
Hồ Ea Kang |
Xã Pơng Drang |
Hồ chứa |
|
146 |
242.0 |
10.5 |
2 |
Hồ Ea Nur |
Xã Pơng Drang |
Hồ chứa |
|
43 |
90.0 |
10.0 |
3 |
Hồ Ea Mur |
Xã Cư Pơng |
Hồ chứa |
|
10 |
114.8 |
9.6 |
4 |
Hồ Thôn 1 |
Xã Ea Ngai |
Hồ chứa |
|
82 |
270.6 |
9.1 |
5 |
Hồ Đạt Hiếu |
Xã Ea Ngai |
Hồ chứa |
|
75 |
174.0 |
9.3 |
6 |
Hồ Ea Dhung Tiêng |
Xã Cư Pơng |
Hồ chứa |
|
35 |
142.0 |
8.5 |
7 |
Hồ Krông Ana |
Xã Cư Pơng |
Hồ chứa |
|
160 |
353.1 |
11.1 |
8 |
Hồ Ea Liăng |
Xã Cư Pơng |
Hồ chứa |
|
42 |
24.0 |
7.0 |
9 |
Hồ Ea Kah |
Xã Cư Pơng |
Hồ chứa |
|
29 |
89.8 |
9.4 |
10 |
Hồ Cư Né 3 |
Xã Cư Né |
Hồ chứa |
|
84 |
118.0 |
11.4 |
11 |
Hồ Ea Gin (Suối Ea Gin) |
Xã Cư Né |
Hồ chứa |
|
198 |
190.0 |
7.3 |
12 |
Hồ Buôn Mùi II |
Xã Cư Né |
Hồ chứa |
|
44 |
144.6 |
8.1 |
13 |
Hồ Ea Kung |
Xã Cư Né |
Hồ chứa |
|
71 |
179.0 |
10.3 |
14 |
Hồ Vườn Ươm |
Xã Pơng Drang |
Hồ chứa |
30 |
75 |
252.0 |
9.0 |
15 |
Hồ Buôn Drô |
Xã Cư Né |
Hồ chứa |
|
66 |
94.0 |
7.0 |
XI |
Huyện Krông năng |
|
|
251 |
2,518 |
|
|
1 |
Hồ Buôn Giêr |
Xã Ea Hồ |
Hồ chứa |
34 |
25 |
217.0 |
11.8 |
2 |
Hồ Ea Quanh |
Xã Ea Hồ |
Hồ chứa |
35 |
32 |
276.0 |
10.7 |
3 |
Hồ Ea Til |
Xã Tam Giang |
Hồ chứa |
11 |
62 |
297.0 |
11.1 |
4 |
Hồ Tam Giang 1 |
Xã Tam Giang |
Hồ chứa |
|
18 |
105.0 |
9.0 |
5 |
Hồ số 5 (An Thuận) |
Xã Ea Tân |
Hồ chứa |
|
73 |
186.0 |
10.5 |
6 |
Hồ Buôn Thu |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
2 |
32 |
123.4 |
9.1 |
7 |
Hồ C3 |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
0 |
18 |
125.0 |
5.6 |
8 |
Hồ C6 |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
|
33 |
47.0 |
7.0 |
9 |
Hồ C9 (Đội 9, Phú Xuân 2) |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
|
25 |
70.0 |
5.0 |
10 |
Hồ Đội 14 |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
3 |
25 |
152.0 |
7.0 |
11 |
Hồ Ea Bru 1 |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
0 |
30 |
125.0 |
5.7 |
12 |
Hồ Ea Bru 2 |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
4 |
42 |
174.0 |
7.5 |
13 |
Hồ Ea Drông 2 (C16) |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
1 |
34 |
323.0 |
9.0 |
14 |
Hồ Ea Kar (Đội 1) |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
1 |
13 |
185.0 |
6.0 |
15 |
Hồ Ea Kmiên 1 |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
1 |
9 |
122.0 |
8.0 |
16 |
Hồ Ea Kmiên 2 |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
|
45 |
158.0 |
9.2 |
17 |
Hồ Ea Kmiên 3 |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
|
18 |
160.0 |
7.5 |
18 |
Hồ Ea Kung 1 |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
|
8 |
205.0 |
7.0 |
19 |
Hồ Ea Kung 2 |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
|
10 |
356.0 |
7.0 |
20 |
Hồ Trũng Tre |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
|
28 |
235.0 |
6.3 |
21 |
Hồ Buôn Kú |
Xã Phú Xuân |
Hồ chứa |
5 |
|
142.0 |
8.0 |
22 |
Hồ Ea Blong hạ |
Xã Dliê Ya |
Hồ chứa |
|
70 |
115.0 |
7.0 |
23 |
Hồ Ea Blong Thượng |
Xã Dliê Ya |
Hồ chứa |
|
60 |
230.0 |
7.0 |
24 |
Hồ Ea Pan |
Xã Dliê Ya |
Hồ chứa |
|
37 |
340.0 |
8.0 |
25 |
Hồ Ea Tía (Ea Toa) |
Xã Dliê Ya |
Hồ chứa |
22 |
31 |
118.0 |
8.2 |
26 |
Hồ Sinh Kè |
Xã Dliê Ya |
Hồ chứa |
|
99 |
261.4 |
9.0 |
27 |
Hồ.Ea Kné |
Xã Dliê Ya |
Hồ chứa |
6 |
171 |
279.0 |
11.0 |
28 |
Hồ.Ea Ruế |
Xã Dliê Ya |
Hồ chứa |
|
32 |
44.0 |
9.3 |
29 |
Hồ Ea Khuôn |
Xã Ea Hồ |
Hồ chứa |
0 |
79 |
263.9 |
10.5 |
30 |
Hồ Ea Mút |
Xã Ea Hồ |
Hồ chứa |
14 |
21 |
206.6 |
8.4 |
31 |
Hồ Cây Đa |
Xã Ea Puk |
Hồ chứa |
|
54 |
221.0 |
10.6 |
32 |
Hồ Ea Buih |
Xã Ea Puk |
Hồ chứa |
|
66 |
100.0 |
7.7 |
33 |
Hồ Ea Dril II |
Xã Ea Puk |
Hồ chứa |
3 |
123 |
386.0 |
9.2 |
34 |
Hồ 86 |
Xã Phú Lộc |
Hồ chứa |
|
130 |
27.0 |
8.0 |
35 |
Hồ Thanh Niên |
Xã Phú Lộc |
Hồ chứa |
50 |
200 |
195.0 |
7.7 |
36 |
Hồ Lộc Yên |
Xã Phú Lộc |
Hồ chứa |
|
60 |
198.0 |
6.0 |
37 |
Đập dâng Tam Lực |
Xã Ea Tam |
Đập dâng |
22 |
33 |
|
1.7 |
38 |
Hồ Tam Điền |
Xã Ea Tam |
Hồ chứa |
4 |
0 |
138.0 |
11.4 |
39 |
Đập dâng Ea Pir hạ |
Xã Cư Klông |
Đập dâng |
2 |
23 |
|
3.1 |
40 |
Hồ.Tam Khánh |
Xã Cư Klông |
Hồ chứa |
|
|
193.0 |
11.3 |
41 |
Hồ Ea Tók |
Xã Ea Đăh |
Hồ chứa |
|
75 |
247.5 |
7.2 |
42 |
Hồ Giang Xuân |
Xã Ea Đăh |
Hồ chứa |
9 |
67 |
313.5 |
7.7 |
43 |
Hồ Ea Kmâm 1 |
TT Krông Năng |
Hồ chứa |
22 |
72 |
105.0 |
7.0 |
44 |
Hồ Thanh Niên |
TT Krông Năng |
Hồ chứa |
|
|
40.0 |
5.1 |
45 |
Hồ Đông Hồ |
TT Krông Năng |
Hồ chứa |
|
150 |
652.0 |
15.6 |
46 |
Hồ Ea Ding (Ea Chăm) |
Xã Ea Tân |
Hồ chứa |
|
116 |
284.6 |
9.8 |
47 |
Hồ Lộc Xuân |
Xã Phú Lộc |
Hồ chứa |
|
170 |
45.0 |
6.0 |
XII |
Huyện Krông Pắk |
|
|
2,096 |
880 |
|
|
1 |
Hồ Buôn Briêng A |
Xã Ea Knuêch |
Hồ chứa |
100 |
78 |
3.7 |
6.9 |
2 |
Hồ Buôn Kang |
Xã Ea Knuêch |
Hồ chứa |
3 |
|
250.0 |
8.0 |
3 |
Hồ Tố Hoa |
Xã Ea Knuêch |
Hồ chứa |
|
26 |
85.8 |
6.0 |
4 |
Hồ Buôn Krai B |
Xã Ea Kly |
Hồ chứa |
|
0 |
56.0 |
6.4 |
5 |
Đập dâng Buôn Jắt |
Xã Ea Hiu |
Đập dâng |
|
0 |
|
4.0 |
6 |
Đập dâng Tân Sơn |
Xã Ea Hiu |
Đập dâng |
|
0 |
|
3.5 |
7 |
Hồ Buôn Cư Quai |
Xã Ea Kênh |
Hồ chứa |
|
141 |
421.0 |
8.5 |
8 |
Trạm bơm Thăng Lập |
Xã Ea Kuăng |
Trạm bơm |
30 |
76 |
|
|
9 |
Đập dâng Xóm 6 |
Xã Ea Yông |
Đập dâng |
11 |
|
|
1.5 |
10 |
Hệ thống đập dâng Ea Wi |
Xã Ea Yông |
Đập dâng |
40 |
|
|
|
11 |
Đập dâng Buôn Ea Yông |
Xã Ea Yông |
Đập dâng |
24 |
0 |
|
2.8 |
12 |
Hồ Sình 32 |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
32 |
28 |
410.9 |
5.5 |
13 |
Hồ Ông Thọ |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
11 |
53 |
100.0 |
6.0 |
14 |
Hồ Buôn Dung I |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
67 |
|
120.0 |
9.0 |
15 |
Hồ Buôn Dung II |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
86 |
70 |
251.0 |
9.5 |
16 |
Hồ Suối khỉ II |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
|
|
120.0 |
7.0 |
17 |
Hồ Suối khỉ III |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
|
|
130.0 |
8.0 |
18 |
Hồ Quận 10/2 |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
35 |
68 |
200.0 |
8.0 |
19 |
Hồ Phước hà II |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
|
76 |
340.0 |
9.3 |
20 |
Đập dâng Thôn 7 |
Xã Hòa An |
Đập dâng |
|
0 |
|
1.2 |
21 |
Đập dâng Buôn K'Mrơng |
Xã Hòa An |
Đập dâng |
41 |
0 |
|
1.0 |
22 |
Hồ Chu ta ra |
Xã Hòa Đông |
Hồ chứa |
30 |
|
200.0 |
4.0 |
23 |
Hồ Chăn nuôi |
Xã Hòa Đông |
Hồ chứa |
|
0 |
128.0 |
6.0 |
24 |
Hồ Ea Oh (B Mbê) |
Xã Krông Buk |
Hồ chứa |
101 |
31 |
276.0 |
7.0 |
25 |
Đập dâng Ama Truc |
Xã Tân Tiến |
Đập dâng |
|
0 |
|
1.6 |
26 |
Đập dâng Buôn Knier |
Xã Tân Tiến |
Đập dâng |
|
0 |
|
4.0 |
27 |
Đập dâng Kplang |
Xã Tân Tiến |
Đập dâng |
|
0 |
|
3.2 |
28 |
Đập dâng Cao Điểm |
Xã Tân Tiến |
Đập dâng |
|
0 |
|
1.5 |
29 |
Hồ Thôn 5 |
Xã Vụ Bổn |
Hồ chứa |
|
0 |
124.0 |
5.0 |
30 |
Trạm bơm Thôn 6 + 7 |
Xã Vụ Bổn |
Trạm bơm |
167 |
|
|
|
31 |
Trạm bơm Tân Quý |
Xã Vụ Bổn |
Trạm bơm |
54 |
|
|
|
32 |
Hồ Buôn Pu Huch |
Xã Ea Knuêch |
Hồ chứa |
|
|
991.0 |
9.6 |
33 |
Đập dâng cầu 22 |
Xã Ea Kênh |
Đập dâng |
|
14 |
|
3.4 |
34 |
Hồ 31 |
TT Phước An |
Hồ chứa |
50 |
50 |
219.5 |
7.5 |
35 |
Hồ Ea kmur |
Xã Ea Kênh |
Hồ chứa |
15 |
|
30.1 |
5.3 |
36 |
Hồ Hàn Kỳ |
Xã Ea Knuêch |
Hồ chứa |
30 |
|
200.0 |
6.5 |
37 |
Đập dâng Buôn Phê |
Xã Ea Phê |
Hồ chứa |
20 |
|
1.0 |
|
38 |
Đập dâng Thôn 11 |
Xã Ea Kly |
Đập dâng |
40 |
|
|
1.5 |
39 |
Hồ Rừng Già |
TT Phước An |
Hồ chứa |
40 |
|
|
5.0 |
40 |
Hồ giếng Xối |
TT Phước An |
Hồ chứa |
20 |
|
|
4.5 |
41 |
Hồ Giữa Buôn |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
10 |
|
|
3 |
42 |
Hồ Băng Dâu |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
35 |
|
27.5 |
5 |
43 |
Hồ Ea Kênh |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
25 |
|
|
5 |
44 |
Hồ Phước Thành |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
40 |
|
230.0 |
10 |
45 |
Hồ Quận 10/1 |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
40 |
|
239.0 |
11.3 |
46 |
Hồ Phước An 3 (Mỹ Cảnh) |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
100 |
|
|
|
47 |
Hồ Phước Hà |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
200 |
|
|
|
48 |
Hồ Chăn Nuôi |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
30 |
|
|
|
49 |
Hồ Suối 2 (Ông Chương) |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
30 |
|
|
|
50 |
Hồ Suối 2 (Ông Ngọ) |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
50 |
|
|
|
51 |
Đập 2 suối khỉ (Ông Khương hồ C2) |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
160 |
|
|
|
52 |
Hồ Phước An 1 (Ao cá Bác Hồ) |
Xã Ea Yông |
Hồ chứa |
30 |
|
|
|
53 |
Buôn Ea Yoong A, A2 |
Xã Ea Yông |
Đập dâng |
60 |
|
|
1 |
54 |
Buôn Gha Mah |
Xã Ea Yông |
Đập dâng |
12 |
|
|
1.5 |
55 |
Thôn Cao Bằng |
Xã Ea Yông |
Đập dâng |
50 |
|
|
1.5 |
56 |
Hồ Thôn 6 B |
Xã Hòa An |
Hồ chứa |
25 |
|
210.0 |
5.0 |
57 |
Hồ Rẫy Ủi |
Xã Hòa An |
Hồ chứa |
15 |
|
21.0 |
3.5 |
58 |
Trạm bơm Buôn K'Mrơng |
Xã Hòa An |
Trạm bơm |
15 |
|
|
|
59 |
Hồ Ry Be |
Xã Hòa Đông |
Hồ chứa |
|
|
|
|
60 |
Hồ 19/5 - Đập 1 |
Xã Hòa Đông |
Hồ chứa |
|
|
|
|
61 |
Hồ cạn thôn Quyết Thắng |
Xã Hòa Đông |
Hồ chứa |
|
|
|
|
62 |
Hồ Tân An |
TT Phước An |
Hồ chứa |
10 |
|
300.0 |
9.8 |
63 |
Hồ 3-2 |
TT Phước An |
Hồ chứa |
|
120 |
300.0 |
9.8 |
64 |
Hồ Sình Tre |
TT Phước An |
Hồ chứa |
30 |
|
279.0 |
9.4 |
65 |
Hồ Sình Trầu |
Xã Hòa An |
Hồ chứa |
40 |
15 |
480.0 |
7.9 |
66 |
Hồ Ea Hiu |
Xã Hòa An |
Hồ chứa |
42 |
35 |
200.0 |
4.0 |
XIII |
Huyện M'Đrăk |
|
|
378 |
1,093 |
|
|
1 |
Hồ Ea Boa |
Xã Ea Trang |
Hồ chứa |
5 |
0 |
98.0 |
10.0 |
2 |
Hồ Ea Tung Xây |
Xã Cư Mta |
Hồ chứa |
10 |
0 |
125.0 |
7.5 |
3 |
Hồ Ea KSung Thượng |
Xã Cư Mta |
Hồ chứa |
15 |
0 |
56.0 |
6.0 |
4 |
Hồ Ea Má |
Xã Cư Mta |
Hồ chứa |
20 |
0 |
200.0 |
7.5 |
5 |
Hồ Cư Króa 1 |
Xã Cư Króa |
Hồ chứa |
8 |
0 |
50.0 |
4.5 |
6 |
Hồ Cư Króa 2 |
Xã Cư Króa |
Hồ chứa |
|
0 |
200.0 |
8.0 |
7 |
Đập dâng buôn phao |
Xã Cư Mta |
Đập dâng |
28 |
0 |
|
|
8 |
Đập dâng buôn leng |
Xã Cư Mta |
Đập dâng |
|
0 |
|
|
9 |
Đập dâng khe tắm |
Xã Krông Jing |
Đập dâng |
5 |
0 |
|
|
10 |
Đập dâng Ea Pa |
Xã Krông Jing |
Đập dâng |
20 |
0 |
|
|
11 |
Đập dâng Ea lai |
Xã Krông Jing |
Đập dâng |
50 |
0 |
|
|
12 |
Đập dâng buôn Um |
Xã Krông Jing |
Đập dâng |
10 |
0 |
|
|
13 |
Hồ Ea Mró |
Xã Krông Jing |
Hồ chứa |
20 |
0 |
115.0 |
7.5 |
14 |
Hồ Ea Ktung |
Xã Krông Jing |
Hồ chứa |
15 |
0 |
200.0 |
8.8 |
15 |
Hồ Ea Kô |
Xã Ea Lai |
Hồ chứa |
|
55 |
181.5 |
9.0 |
16 |
Đập thời vụ thôn 2 |
Xã Ea Lai |
Đập dâng |
|
|
|
|
17 |
Hồ Đội 1 |
Xã Ea Mlây |
Hồ chứa |
|
20 |
96.0 |
6.0 |
18 |
Hồ Đội 5 (Thôn 7) |
Xã Ea Mlây |
Hồ chứa |
|
20 |
25.0 |
7.0 |
19 |
Hồ Đội 5 (Cựu chiến binh) |
Xã Ea Mlây |
Hồ chứa |
|
15 |
49.5 |
4.0 |
20 |
Hồ Đội 5 (Khe cạn) |
Xã Ea Mlây |
Hồ chứa |
|
30 |
99.0 |
8.0 |
21 |
Hồ Đội 5 (Thôn 8) |
Xã Ea Mlây |
Hồ chứa |
|
30 |
99.0 |
4.0 |
22 |
Hồ thôn 6 |
Xã Ea Mlây |
Hồ chứa |
15 |
35 |
265.5 |
7.6 |
23 |
Hồ đội 2A |
Xã Ea Mlây |
Hồ chứa |
|
30 |
100.0 |
5.0 |
24 |
Hồ đội 2B |
Xã Ea Mlây |
Hồ chứa |
|
50 |
224.0 |
11.0 |
25 |
Đập dâng Hồ sen |
Thị trấn M'Đrắk |
Đập dâng |
|
|
|
|
26 |
Đập dâng Krông Á 1 |
Xã Krông Á |
Đập dâng |
25 |
|
|
4.4 |
27 |
Hồ đội 16 (Hải) |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
10 |
58 |
235.0 |
11.4 |
28 |
Hồ Đội 14 (Dương) |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
|
35 |
90.0 |
6.0 |
29 |
Hồ Đội 11 (Hồng) |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
|
20 |
85.0 |
5.5 |
30 |
Hồ chứa Đội 1 (Điền) |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
|
70 |
250.0 |
9.8 |
31 |
Hồ chứa Đội 9 (Thoả) |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
|
40 |
130.0 |
11.4 |
32 |
Hồ chứa đội 4 |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
20 |
120 |
290.0 |
10.4 |
33 |
Hồ chứa Đội 1 (Kháng) |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
|
50 |
165.0 |
8.0 |
34 |
Hồ chứa Đội 14 (Ngàn) |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
|
50 |
82.0 |
8.3 |
35 |
Hồ Đội 6 |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
|
30 |
99.0 |
7.1 |
36 |
Hồ Đội 6 (Hào) |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
|
30 |
125.0 |
5.0 |
37 |
Hồ đội 3 |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
30 |
70 |
300.0 |
8.8 |
38 |
Hồ đội 32 (725) |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
30 |
82 |
370.0 |
10.1 |
39 |
Hồ đội 14 |
Xã Ea Riêng |
Hồ chứa |
|
|
|
|
40 |
Hồ đội 5 |
Xã Ea Mđoan |
Hồ chứa |
|
23 |
43.0 |
11.0 |
41 |
Hồ đội 6 |
Xã Ea Mđoan |
Hồ chứa |
|
15 |
90.0 |
10.0 |
42 |
Hồ đội 9 |
Xã Ea Mđoan |
Hồ chứa |
|
100 |
400.0 |
7.0 |
43 |
Hồ đội 7 |
Xã Ea Mđoan |
Hồ chứa |
|
15 |
|
|
44 |
HCN Buôn Pa |
Xã Cư Prao |
Hồ chứa |
24 |
|
145.0 |
|
45 |
Công trình nước sinh hoạt |
Xã Cư Prao |
|
18 |
|
|
|
322 |
Tổng cộng |
|
|
5,863 |
10,381 |
|
|
Tổng cộng: 322 công trình; trong đó:
Hồ chứa 234
Đập dâng 72
Trạm bơm 9
Kênh mương 3
Đê bao 1
Rọ đá 2
Công trình cấp nước sinh hoạt 1
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Sơn La Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư đối với cơ sở lưu trú, cơ sở kinh doanh nhà hàng ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định lấy phiếu tín nhiệm bổ nhiệm công, viên chức lãnh đạo, quản lý Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 04/2009/CT-UBND và 12/2012/CT-UBND Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về phân cấp Quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về tổ chức thực hiện và quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa tài liệu và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan tại cơ quan, tổ chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp; hỗ trợ phát triển trang trại, cơ sở chăn nuôi công nghiệp, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan, ban ngành trong việc quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất ở được xác định lại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong công tác kiểm tra, xử lý vi phạm quy định về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND Quy định đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về thụ lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Thông tư 65/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi Ban hành: 12/10/2009 | Cập nhật: 15/10/2009
Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 28/11/2003 | Cập nhật: 06/12/2012