Quyết định 207/QĐ-SNN phê duyệt dự toán kinh phí và phân bổ chi tiết cây giống cho địa phương, đơn vị cung ứng thực hiện kế hoạch trồng cây phân tán năm 2016
Số hiệu: | 207/QĐ-SNN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lò Quang Chiêu |
Ngày ban hành: | 23/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/QĐ-SNN |
Điện Biên, ngày 23 tháng 6 năm 2016 |
GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Dự án trồng cây phân tán tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2006 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô;
Căn cứ Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt đơn giá năm 2016 của một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐQLQ ngày 21/4/2016 của Hội đồng quản lý quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Điện Biên họp lần thứ nhất năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ chi tiết chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2016;
Xét đề nghị của Chi cục Kiểm lâm tại Tờ trình số 383/TTr-CCKL ngày 22/6/2016 về việc phê duyệt dự toán kinh phí và phân bổ chi tiết cây giống cho các huyện, các đơn vị cung ứng để thực hiện trồng cây phân tán năm 2016, trên địa bàn tỉnh Điện Biên và đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch tài chính Sở,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên với tổng kinh phí thực hiện là 2.610.000.000 đồng (bằng chữ: Hai tỷ, sáu trăm mười triệu đồng chẵn), trong đó:
- Chi phí mua cây giống: 2.310.266.000 đồng
- Chi phí quản lý (6% chi phí mua cây giống): 138.616.000 đồng
- Cước vận chuyển cây giống đến UBND xã: 157.250.000 đồng
- Chi phí dự phòng: 3.867.000 đồng
(Có dự toán chi tiết kèm theo)
- Nguồn kinh phí:
+ Kinh phí của Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh là: 1.610.000.000 đồng (triển khai thực hiện tại địa bàn 8 đơn vị cấp huyện gồm: Điện Biên Đông, Mường Ảng, Tuần Giáo, Tủa Chùa, Mường Chà, Nậm Pồ, thị xã Mường Lay, thành phố Điện Biên Phủ).
+ Kinh phí hỗ trợ của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐQLQ ngày 21/4/2016 của Hội đồng quản lý quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Điện Biên họp lần thứ nhất năm 2016 là: 1.000.000.000 đồng (triển khai thực hiện tại địa bàn 2 huyện gồm: Điện Biên và Mường Nhé).
Điều 2. Phân bổ chi tiết cây giống cho các địa phương và phân bổ chi tiết cây giống cho các đơn vị cung ứng thực hiện kế hoạch trồng cây phân tán năm 2016 (Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 3. Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm phối hợp với các địa phương, các đơn vị cung ứng cây giống và các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện trồng cây phân tán năm 2016 theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các ông/bà Chánh Văn phòng Sở; Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch Sở; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC |
BIỂU 1: PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG LOÀI CÂY TRỒNG NĂM 2016 THEO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên)
ĐVT: nghìn đồng
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng cộng |
Số lượng loài cây |
Ghi chú |
|||||||
Thông |
Keo |
Mỡ |
Vối thuốc |
Lát hoa |
Bạch đàn |
Sa Mộc |
Táo mèo |
||||
|
Giá cây |
|
2.404 |
1,533 |
1,743 |
2,312 |
2,302 |
2,309 |
2,219 |
2,398 |
|
I |
TX. Mường Lay |
17.500 |
|
3.500 |
5.000 |
4.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí |
34.839 |
|
5.366 |
8.715 |
9.248 |
11.510 |
|
|
|
|
II |
Huyện Mường Nhé |
25.000 |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Kinh phí |
58.030 |
|
|
|
|
46.040 |
|
|
11.990 |
|
III |
Huyện Tuần Giáo |
464.000 |
|
225.000 |
220.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí |
772.313 |
|
344.925 |
383.460 |
43.928 |
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Điện Biên |
511.050 |
9.000 |
332.000 |
170.000 |
|
|
|
50 |
|
|
|
Kinh phí |
827.013 |
21.636 |
508.956 |
296.310 |
|
|
|
111 |
|
|
V |
TP Điện Biên Phủ |
13.500 |
|
5.000 |
5.000 |
3.000 |
500 |
|
|
|
|
|
Kinh phí |
24.467 |
|
7.665 |
8.715 |
6.936 |
1.151 |
|
|
|
|
VI |
Huyện Điện Biên Đông |
14.500 |
4.000 |
|
1.000 |
2.500 |
|
1.500 |
5.500 |
|
|
|
Kinh phí |
32.807 |
9.616 |
|
1.743 |
5.780 |
|
3.464 |
12.205 |
|
|
VII |
Huyện Mường Chà |
118.000 |
|
59.000 |
25.000 |
4.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí |
212.330 |
|
90.447 |
43.575 |
9.248 |
69.060 |
|
|
|
|
VIII |
Huyện Nậm Pồ |
25.000 |
|
|
15.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí |
49.215 |
|
|
26.145 |
11.560 |
11.510 |
|
|
|
|
IX |
Huyện Tủa Chùa |
46.000 |
25.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
11.000 |
|
|
|
|
Kinh phí |
104.674 |
60.100 |
7.665 |
|
|
11.510 |
25.399 |
|
|
|
X |
Huyện Mường Ảng |
108.000 |
|
10.000 |
83.000 |
5.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí |
194.579 |
|
15.330 |
144.669 |
11.560 |
23.020 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng (cây) |
1.342.550 |
38.000 |
639.500 |
524.000 |
42.500 |
75.500 |
12.500 |
5.550 |
5.000 |
|
|
Tổng kinh phí mua cây |
2.310.266 |
91.352 |
980.354 |
913.332 |
98.260 |
173.801 |
28.863 |
12.315 |
11.990 |
|
BIỂU 2: ĐƠN VỊ CUNG ỨNG SỐ LƯỢNG, LOÀI CÂY THEO KẾ HOẠCH TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên)
TT |
Đơn vị cung ứng/Loài cây |
Tổng số cây |
Trong đó |
|||||||||
TP. Điện Biên Phủ |
Tuần Giáo |
Tủa Chùa |
Mường Ảng |
Nậm Pồ |
Mường Lay |
Mường Chà |
Mường Nhé |
Điện Biên |
Điện Biên Đông |
|||
1. Công ty THHH Nguyễn Minh Hoàng |
270.000 |
|
209.000 |
- |
10.000 |
- |
- |
25.000 |
- |
26.000 |
- |
|
1 |
Keo |
147.000 |
- |
90.000 |
- |
10.000 |
|
- |
25.000 |
|
22.000 |
|
2 |
Mỡ |
100.000 |
- |
100.000 |
|
- |
|
- |
- |
- |
|
|
3 |
Vối thuốc |
19.000 |
|
19.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
4 |
Thông mã vĩ |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
5 |
Lát hoa |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BQL RDTLS&CQMT Mường Phăng |
80.000 |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
80.000 |
|
|
1 |
Keo |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
2 |
Mỡ |
40.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
3 |
Ban gốc |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
3. Ban QLRPH huyện Tuần Giáo |
125.000 |
|
125.000 |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Keo |
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mỡ |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
4. CN Công ty CP giống LN TW tại Điện Biên |
215.500 |
- |
35.000 |
- |
13.000 |
|
12.500 |
15.000 |
5.000 |
135.000 |
|
|
1 |
Keo |
173.500 |
|
25.000 |
|
|
|
3.500 |
15.000 |
|
130.000 |
|
2 |
Mỡ |
28.000 |
|
10.000 |
|
13.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
3 |
Vối thuốc |
4.000 |
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
5 |
Thông mã vĩ |
5.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
6 |
Giổi xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Táo Mèo |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5. Công ty CP giống NN Điện Biên |
11.000 |
- |
- |
11.000 |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|
1 |
Bạch đàn |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6. Công ty TNHH giống LN Tây bắc |
125.000 |
10.000 |
|
- |
- |
15.000 |
- |
- |
|
100.000 |
|
|
1 |
Keo |
45.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
2 |
Mỡ |
80.000 |
5.000 |
|
- |
- |
15.000 |
|
- |
- |
60.000 |
- |
7. Ban quản lý rừng PH huyện Điện Biên |
170.000 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
170.000 |
- |
|
1 |
Keo |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
2 |
Mỡ |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
8. DN tư nhân Bình Minh Sáng Điện Biên |
137.050 |
3.500 |
- |
35.000 |
15.000 |
10.000 |
- |
39.000 |
20.000 |
50 |
14.500 |
|
1 |
Keo |
15.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
10.000 |
|
- |
|
2 |
Mỡ |
26.000 |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
- |
1.000 |
3 |
Vối thuốc |
19.500 |
3.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
4.000 |
|
|
2.500 |
4 |
Thông mã vĩ |
29.000 |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
5 |
Lát hoa |
40.500 |
500 |
|
5.000 |
10.000 |
5.000 |
|
|
20.000 |
|
|
6 |
Sa mộc |
5.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
5.500 |
7 |
Bạch đàn |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
9. DNTN Tuấn Anh Mường Ảng |
90.000 |
|
20.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỡ |
90.000 |
- |
20.000 |
- |
70.000 |
|
- |
- |
|
|
|
10. Ban quản lý rừng PH huyện Mường Chà |
44.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
39.000 |
|
|
|
|
1 |
Lát |
35.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
30.000 |
|
|
|
2 |
Keo |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
11. CT CP Rừng Việt Tây bắc |
75.000 |
|
75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Keo |
75.000 |
- |
75.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
1.342.550 |
13.500 |
464.000 |
46.000 |
108.000 |
25.000 |
17.500 |
118.000 |
25.000 |
511.050 |
14.500 |
BIỂU 03: TỔNG HỢP KINH PHÍ THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT |
Đơn vị |
Số lượng (cây) |
Chi phí mua cây giống |
Chi phí hỗ trợ vận chuyển, bốc, xếp cây |
Chi phí quản lý (6%) |
Chi phí dự phòng |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=4+5+6+7 |
9 |
I |
Chi phí trực tiếp |
1.342.550 |
2.310.266 |
157.250 |
138.616 |
- |
2.606.133 |
|
1 |
H. Tuần giáo |
464.000 |
772.313 |
30.787 |
46.339 |
|
849.439 |
|
2 |
H. Tủa chùa |
46.000 |
104.674 |
11.069 |
6.280 |
|
122.023 |
|
3 |
TX Mường Lay |
17.500 |
34.839 |
1.911 |
2.090 |
|
38.840 |
|
4 |
H. Mường Chà |
118.000 |
212.330 |
22.682 |
12.740 |
|
247.752 |
|
5 |
H. Điện Biên |
511.050 |
827.013 |
53.100 |
49.621 |
|
929.733 |
|
6 |
H. Mường Ảng |
108.000 |
194.579 |
18.122 |
11.675 |
|
224.376 |
|
7 |
H. Điện Biên Đông |
14.500 |
32.807 |
3.266 |
1.968 |
|
38.041 |
|
8 |
H. Mường Nhé |
25.000 |
58.030 |
7.250 |
3.482 |
|
68.762 |
|
9 |
H. Nậm Pồ |
25.000 |
49.215 |
8.390 |
2.953 |
|
60.558 |
|
10 |
TP Điện Biên Phủ |
13.500 |
24.467 |
674 |
1.468 |
|
26.609 |
|
II |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
|
2.532 |
2.532 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
2.310.266 |
157.250 |
138.616 |
2.532 |
2.608.665 |
|
BIỂU 04: KINH PHÍ ĐƠN VỊ CUNG ỨNG CÂY GIỐNG THEO KẾ HOẠCH TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên)
ĐVT: cây
TT |
Loài cây |
Tổng tiền |
Thành tiền cây giống |
Thành tiền vận chuyển (đ) |
Đơn vị nhận cây |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng tiền cây giống (đ) |
Đơn giá (cây) |
Tổng (cây) |
TP. Điện Biên Phủ |
Tuần Giáo |
Tủa Chùa |
Mường Ảng |
Nậm Pồ |
Mường Lay |
Mường Chà |
Mường Nhé |
Điện Biên |
Điện Biên Đông |
||||||||||||||||||||||||
Tổng (cây) |
giá 1 cây |
Tiền |
Tổng (cây) |
giá 1 cây |
Tiền |
Tổng (cây) |
giá 1 cây |
Tiền |
Tổng (cây) |
giá 1 cây |
Tiền |
Tổng (cây) |
giá 1 cây |
Tiền |
Tổng (cây) |
giá 1 cây |
Tiền |
Tổng (cây) |
giá 1 cây |
Tiền |
Tổng (cây) |
giá 1 cây |
Tiền |
Tổng (cây) |
giá 1 cây |
Tiền |
Tổng (cây) |
giá 1 cây |
Tiền |
|||||||
1. Công ty THHH Nguyễn Minh Hoàng |
476.654 |
453.195 |
|
270.000 |
23.459 |
|
|
|
209.000 |
|
14.212 |
|
|
|
10.000 |
|
1.640 |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
4.725 |
|
|
|
26.000 |
|
2.882 |
|
|
|
|
1 |
Keo |
239.832 |
225.351 |
1,533 |
147.003 |
14.481 |
|
|
|
90.000 |
0,065 |
5.850 |
. |
|
|
10.000 |
0,164 |
1.640 |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
0,189 |
4.725 |
|
|
|
22.000 |
0,103 |
2.266 |
|
|
|
2 |
Mỡ |
180.800 |
174.300 |
1,743 |
100.000 |
6.500 |
. |
|
|
100.000 |
0,065 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vối thuốc |
45.790 |
43.928 |
2,312 |
19.000 |
1.862 |
|
|
|
19.000 |
0,098 |
1.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thông mã vĩ |
10.232 |
9.616 |
2,404 |
4.000 |
616 |
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0,154 |
616 |
|
|
|
5 |
Lát hoa |
|
|
2,302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BQL RDTLS&CQMT Mường Phăng |
139.280 |
131.040 |
|
80.000 |
8.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
|
8.240 |
|
|
|
|
1 |
Keo |
65.440 |
61.320 |
1,533 |
40.000 |
4.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
0,103 |
4.120 |
|
|
|
2 |
Mỡ |
73.840 |
69.720 |
1,743 |
40.000 |
4.120 |
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
0,103 |
4.120 |
|
|
|
3 |
Ban gốc |
|
|
150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
3. Ban QLRPH huyện Tuần Giáo |
218.650 |
210.525 |
|
125.000 |
8.125 |
|
|
|
125.000 |
|
8.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Keo |
55.930 |
53.655 |
1,533 |
35.000 |
2.275 |
|
|
|
35.000 |
0 |
2.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mỡ |
163.720 |
156.870 |
1,743 |
90.000 |
5.850 |
|
|
|
90.000 |
0 |
5.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. CN Công ty CP giống LN TW tại Điện Biên |
372.311 |
348.038 |
|
215.500 |
24.273 |
|
|
|
35.000 |
|
2.275 |
|
|
|
13.000 |
|
2.132 |
|
|
|
12.500 |
|
1.421 |
15.000 |
|
2.835 |
5.000 |
|
1.450 |
135.000 |
|
14.160 |
|
|
|
|
1 |
Keo |
284.169 |
265.976 |
1,533 |
173.500 |
18.193 |
|
|
|
25 000 |
0 |
1.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
0 |
343 |
15.000 |
0,189 |
2.835 |
|
|
|
130.000 |
0,103 |
13.390 |
|
|
|
2 |
Mỡ |
52.076 |
48.804 |
1,743 |
28.000 |
3.272 |
|
|
|
10.000 |
0 |
650 |
|
|
|
13.000 |
0 |
2.132 |
|
|
|
5.000 |
0 |
490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vối thuốc |
9.836 |
9.248 |
2,312 |
4.000 |
588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0 |
588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thông mã vĩ |
12.790 |
12.020 |
2,404 |
5.000 |
770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0,154 |
770 |
|
|
|
6 |
Giổi xanh |
|
|
18,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Táo Mèo |
13.440 |
11.990 |
2,398 |
5.000 |
1.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
1.450 |
|
|
|
|
|
|
5. Công ty CP giống NN Điện Biên |
27.478 |
25.399 |
|
11.000 |
2.079 |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
2.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bạch đàn mô |
22.478 |
25.399 |
2,309 |
11.000 |
2.079 |
|
|
|
|
|
|
11.000 |
0,189 |
2.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Công ty TNHH giống LN Tây bắc |
223.750 |
208.425 |
|
125.000 |
15.325 |
10.000 |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
4.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
10.300 |
|
|
|
|
1 |
Keo |
73.330 |
68.985 |
1,533 |
45.000 |
4.345 |
5.000 |
0 |
225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
0,103 |
4.120 |
|
|
|
2 |
Mỡ |
150.420 |
139.440 |
1,743 |
80.000 |
10.980 |
5.000 |
0 |
225 |
|
|
|
. |
|
|
. |
|
|
15.000 |
0 |
4.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
0,103 |
6.180 |
0 |
|
|
7. Ban quản lý rừng PH huyện Điện Biên |
292.820 |
275.310 |
|
170.000 |
17.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.000 |
|
17.510 |
|
|
|
|
1 |
Keo |
163.600 |
153.300 |
1,533 |
100.000 |
10.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
0,103 |
10.300 |
|
|
|
2 |
Mỡ |
129.220 |
122.010 |
1,743 |
70.000 |
7.210 |
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
0,103 |
7.210 |
|
|
|
3 |
Ban gốc |
|
|
150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Muổng HY |
|
|
5,196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. DN tư nhân Bình Minh Sáng Điện Biên |
324.846 |
292.123 |
|
137.050 |
32.723 |
3.500 |
|
224 |
|
|
|
35.000 |
|
8.990 |
15.000 |
|
2.870 |
10.000 |
|
3.815 |
|
|
|
39.000 |
|
7.751 |
20.000 |
0 |
5.800 |
50 |
|
8 |
14.500 |
1,10 |
3.266 |
|
1 |
Keo |
25.830 |
22.995 |
1,533 |
15.000 |
2.835 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0,189 |
945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
0,189 |
1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mỡ |
50.227 |
45.318 |
1,743 |
26.000 |
4.909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
0,189 |
4.725 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
0,184 |
184 |
3 |
Vối thuốc |
50.631 |
45.084 |
2,312 |
19.500 |
5.547 |
3.000 |
0 |
201 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
1.230 |
5.000 |
0 |
2.290 |
|
|
|
4.000 |
0,284 |
1.136 |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
0,276 |
690 |
4 |
Thông mã vĩ |
77.920 |
60.716 |
2,404 |
29.000 |
8.204 |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
0,284 |
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
0,276 |
1.104 |
5 |
Lát hoa |
103.164 |
93.231 |
2,302 |
40.500 |
9.933 |
500 |
0 |
23 |
|
|
|
5.000 |
0,189 |
945 |
10.000 |
0 |
1.640 |
5.000 |
0 |
1.525 |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
0 |
5.800 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sa mộc |
13.335 |
12.315 |
2,219 |
5.550 |
1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
0,154 |
8 |
5.500 |
0,184 |
1.012 |
7 |
Bạch đàn |
3.740 |
3.464 |
2,309 |
1.500 |
276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
0,184 |
276 |
9. DNTN Tuấn Anh Mường Ảng |
169.650 |
156.870 |
|
90.000 |
12.780 |
|
|
|
20.000 |
|
1.300 |
|
|
|
70.000 |
|
11.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỡ |
169.550 |
156.870 |
1,743 |
90.000 |
12.780 |
|
|
|
20.000 |
0 |
1.300 |
|
|
|
70.000 |
0 |
11.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Ban quản lý rừng PH huyện Mường Chà |
102.228 |
94.367 |
|
44.000 |
7.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
490 |
39.000 |
|
7.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lài |
86.730 |
80.570 |
2,302 |
35.000 |
6.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
0 |
490 |
30.000 |
0,189 |
5.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Keo |
15.498 |
13.797 |
1,533 |
9.000 |
1.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
0,189 |
1.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Rừng việt |
119.850 |
114.975 |
|
75.000 |
4.875 |
|
|
|
75.000 |
|
4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Keo |
119.850 |
114.975 |
1,533 |
75.000 |
4.875 |
|
|
|
75.000 |
0 |
4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
2.467.517 |
2.310.266 |
|
1.342.560 |
157.250 |
13.500 |
|
674 |
464.000 |
|
30.787 |
46.000 |
|
11.069 |
108.000 |
|
18.122 |
25.000 |
|
8.390 |
17.500 |
|
1.911 |
118.000 |
- |
22.682 |
25.000 |
0 |
7.250 |
511.050 |
|
53.100 |
14.500 |
|
3.266 |
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 723/QĐ-UBND về phê duyệt kịch bản tăng trưởng năm 2019 tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 723/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Trang thiết bị và y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 723/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên" Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 13-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 21-NQ/TW về công tác dân số trong tình hình mới Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ áp dụng trên địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2018 về thành lập Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2017 công nhận trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn quốc gia năm 2016 Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2016 về giá bán nước sạch tại thành phố Bắc Giang và vùng lân cận sử dụng nước sạch của Công ty Cổ phần Nước sạch Bắc Giang Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2016 mức chi tạm thời hỗ trợ thù lao cho lực lượng và cán bộ tham gia thực hiện phòng, chống dịch bệnh thủy sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch phân bổ chi tiết vốn chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững do tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ tiêu chí xây dựng cơ sở xã, phường, thị trấn vững mạnh toàn diện (giai đoạn 2016 - 2021) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý chợ từ Ban quản lý hoặc Tổ quản lý chợ sang loại hình doanh nghiệp hoặc hợp tác xã quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2015 Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Nâng cao Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tỉnh Cà Mau đến năm 2020 Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2013 Thành lập Hội đồng quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2013 quy định nội dung và mức chi cho công tác thực hiện cải cách hành chính nhà nước của thành phố Hà Nội Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2012 Kế hoạch phổ biến Luật Giám định tư pháp và Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2012 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2011 Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt việc triển khai Tùy viên văn hóa tại một số địa bàn trọng điểm ở nước ngoài Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho 05 tập thể của các khối thuộc Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 15/01/2008
Quyết định 57/QĐ-TTg về đầu tư Dự án Trung tâm truyền máu khu vực Ban hành: 15/01/2002 | Cập nhật: 27/03/2013