Quyết định 207/QĐ-SNN phê duyệt dự toán kinh phí và phân bổ chi tiết cây giống cho địa phương, đơn vị cung ứng thực hiện kế hoạch trồng cây phân tán năm 2016
Số hiệu: 207/QĐ-SNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lò Quang Chiêu
Ngày ban hành: 23/06/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 207/QĐ-SNN

Điện Biên, ngày 23 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ PHÂN BỔ CHI TIẾT CÂY GIỐNG CHO CÁC  ĐỊA PHƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ CUNG ỨNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2016

GIÁM ĐC S NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cQuyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Dự án trồng cây phân tán tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2006 của UBND tnh Điện Biên ban hành quy định về cước vận tải hàng hóa bng ô tô;

Căn cứ Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt đơn giá năm 2016 của một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐQLQ ngày 21/4/2016 của Hội đồng quản lý quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Điện Biên họp lần thứ nhất năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ chi tiết chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2016;

Xét đề nghị của Chi cục Kiểm lâm tại Tờ trình số 383/TTr-CCKL ngày 22/6/2016 về việc phê duyệt dự toán kinh phí và phân b chi tiết cây giống cho các huyện, các đơn vị cung ứng để thực hiện trồng cây phân tán năm 2016, trên địa bàn tỉnh Điện Biên và đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch tài chính Sở,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên với tổng kinh phí thực hiện là 2.610.000.000 đồng (bằng chữ: Hai tỷ, sáu trăm mười triệu đồng chẵn), trong đó:

- Chi phí mua cây giống: 2.310.266.000 đồng

- Chi phí quản lý (6% chi phí mua cây ging): 138.616.000 đồng

- Cước vận chuyển cây giống đến UBND xã: 157.250.000 đồng

- Chi phí dự phòng: 3.867.000 đồng

(Có dự toán chi tiết kèm theo)

- Nguồn kinh phí:

+ Kinh phí của Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh là: 1.610.000.000 đồng (triển khai thực hiện tại địa bàn 8 đơn vị cấp huyện gồm: Điện Biên Đông, Mường Ảng, Tuần Giáo, Tủa Chùa, Mường Chà, Nậm Pồ, thị xã Mường Lay, thành ph Điện Biên Phủ).

+ Kinh phí hỗ trợ của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐQLQ ngày 21/4/2016 của Hội đồng quản lý quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Điện Biên họp lần thứ nhất năm 2016 là: 1.000.000.000 đồng (triển khai thực hiện tại địa bàn 2 huyện gồm: Điện Biên và Mường Nhé).

Điều 2. Phân bổ chi tiết cây giống cho các địa phương và phân bổ chi tiết cây giống cho các đơn vị cung ứng thực hiện kế hoạch trồng cây phân tán năm 2016 (Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 3. Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm phối hợp với các địa phương, các đơn vị cung ứng cây giống và các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện trồng cây phân tán năm 2016 theo Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.    

Các ông/bà Chánh Văn phòng Sở; Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch Sở; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưng Chi cục Lâm nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBND tỉnh (b/c);
- S
Tài chính;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Kho bạc nhà nước tỉnh;
- Lãnh đạo S;
- Lưu; VT, KHTC, CCKL.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lò Quang Chiêu

 


BIỂU 1: PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG LOÀI CÂY TRỒNG NĂM 2016 THEO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 ca Giám đc S Nông nghiệp và PTNT tnh Điện Biên)

ĐVT: nghìn đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng cộng

Số lượng loài cây

Ghi chú

Thông

Keo

Mỡ

Vối thuốc

Lát hoa

Bạch đàn

Sa Mộc

Táo mèo

 

Giá cây

 

2.404

1,533

1,743

2,312

2,302

2,309

2,219

2,398

 

I

TX. Mưng Lay

17.500

 

3.500

5.000

4.000

5.000

 

 

 

 

 

Kinh phí

34.839

 

5.366

8.715

9.248

11.510

 

 

 

 

II

Huyện Mường Nhé

25.000

 

 

 

 

20.000

 

 

5.000

 

 

Kinh phí

58.030

 

 

 

 

46.040

 

 

11.990

 

III

Huyện Tun Giáo

464.000

 

225.000

220.000

19.000

 

 

 

 

 

 

Kinh phí

772.313

 

344.925

383.460

43.928

 

 

 

 

 

IV

Huyn Đin Biên

511.050

9.000

332.000

170.000

 

 

 

50

 

 

 

Kinh phí

827.013

21.636

508.956

296.310

 

 

 

111

 

 

V

TP Đin Biên Phủ

13.500

 

5.000

5.000

3.000

500

 

 

 

 

 

Kinh phí

24.467

 

7.665

8.715

6.936

1.151

 

 

 

 

VI

Huyện Điện Biên Đông

14.500

4.000

 

1.000

2.500

 

1.500

5.500

 

 

 

Kinh phí

32.807

9.616

 

1.743

5.780

 

3.464

12.205

 

 

VII

Huyện Mường Chà

118.000

 

59.000

25.000

4.000

30.000

 

 

 

 

 

Kinh phí

212.330

 

90.447

43.575

9.248

69.060

 

 

 

 

VIII

Huyện Nậm P

25.000

 

 

15.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

Kinh phí

49.215

 

 

26.145

11.560

11.510

 

 

 

 

IX

Huyện Tủa Chùa

46.000

25.000

5.000

 

 

5.000

11.000

 

 

 

 

Kinh phí

104.674

60.100

7.665

 

 

11.510

25.399

 

 

 

X

Huyện Mường ng

108.000

 

10.000

83.000

5.000

10.000

 

 

 

 

 

Kinh phí

194.579

 

15.330

144.669

11.560

23.020

 

 

 

 

 

Tng cộng (cây)

1.342.550

38.000

639.500

524.000

42.500

75.500

12.500

5.550

5.000

 

 

Tng kinh phí mua cây

2.310.266

91.352

980.354

913.332

98.260

173.801

28.863

12.315

11.990

 

 

BIỂU 2: ĐƠN VỊ CUNG ỨNG SỐ LƯỢNG, LOÀI CÂY THEO KẾ HOẠCH TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 ca Giám đc S Nông nghiệp và PTNT tnh Điện Biên)

TT

Đơn vị cung ứng/Loài cây

Tng s cây

Trong đó

TP. Điện Biên Phủ

Tuần Giáo

Tủa Chùa

Mường Ảng

Nậm P

Mường Lay

Mường Chà

Mường Nhé

Điện Biên

Điện Biên Đông

1. Công ty THHH Nguyễn Minh Hoàng

270.000

 

209.000

-

10.000

-

-

25.000

-

26.000

-

1

Keo

147.000

-

90.000

-

10.000

 

-

25.000

 

22.000

 

2

M

100.000

-

100.000

 

-

 

-

-

-

 

 

3

Vối thuốc

19.000

 

19.000

 

 

 

 

 

-

 

 

4

Thông mã vĩ

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

5

t hoa

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. BQL RDTLS&CQMT Mường Phăng

80.000

 

 

 

-

-

-

-

-

80.000

 

1

Keo

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

2

Mỡ

40.000

-

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

3

Ban gc

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

3. Ban QLRPH huyện Tuần Giáo

125.000

 

125.000

 

 

-

-

-

-

-

 

1

Keo

35.000

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mỡ

90.000

 

90.000

 

 

 

 

 

-

 

 

4. CN Công ty CP giống LN TW tại Điện Biên

215.500

-

35.000

-

13.000

 

12.500

15.000

5.000

135.000

 

1

Keo

173.500

 

25.000

 

 

 

3.500

15.000

 

130.000

 

2

Mỡ

28.000

 

10.000

 

13.000

 

5.000

 

 

 

 

3

Vối thuốc

4.000

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

5

Thông mã vĩ

5.000

-

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

6

Giổi xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Táo Mèo

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

5. Công ty CP giống NN Điện Biên

11.000

-

-

11.000

-

 

-

 

-

 

 

1

Bạch đàn

11.000

 

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

6. Công ty TNHH ging LN Tây bắc

125.000

10.000

 

-

-

15.000

-

-

 

100.000

 

1

Keo

45.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

2

Mỡ

80.000

5.000

 

-

-

15.000

 

-

-

60.000

-

7. Ban quản lý rừng PH huyện Điện Biên

170.000

-

-

-

 

 

-

-

-

170.000

-

1

Keo

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

2

Mỡ

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

 

8. DN tư nhân Bình Minh Sáng Điện Biên

137.050

3.500

-

35.000

15.000

10.000

-

39.000

20.000

50

14.500

1

Keo

15.000

 

 

5.000

 

 

 

10.000

 

-

 

2

Mỡ

26.000

 

 

 

 

 

 

25.000

 

-

1.000

3

Vối thuốc

19.500

3.000

 

 

5.000

5.000

 

4.000

 

 

2.500

4

Thông mã vĩ

29.000

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

4.000

5

Lát hoa

40.500

500

 

5.000

10.000

5.000

 

 

20.000

 

 

6

Sa mộc

5.550

 

 

 

 

 

 

 

 

50

5.500

7

Bạch đàn

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

9. DNTN Tun Anh Mường Ảng

90.000

 

20.000

 

70.000

 

 

 

 

 

 

1

Mỡ

90.000

-

20.000

-

70.000

 

-

-

 

 

 

10. Ban quản lý rừng PH huyện Mường Chà

44.000

 

 

 

 

 

5.000

39.000

 

 

 

1

Lát

35.000

 

 

 

 

 

5.000

30.000

 

 

 

2

Keo

9.000

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

11. CT CP Rừng Việt Tây bắc

75.000

 

75.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Keo

75.000

-

75.000

-

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

1.342.550

13.500

464.000

46.000

108.000

25.000

17.500

118.000

25.000

511.050

14.500

 

BIỂU 03: TỔNG HỢP KINH PHÍ THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 ca Giám đc S Nông nghiệp và PTNT tnh Điện Biên)

Đơn vị tính: 1000 đồng

STT

Đơn vị

Số lượng (cây)

Chi phí mua cây giống

Chi phí hỗ tr vận chuyển, bốc, xếp cây

Chi phí quản lý (6%)

Chi phí dự phòng

Thành tiền

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8=4+5+6+7

9

I

Chi phí trực tiếp

1.342.550

2.310.266

157.250

138.616

-

2.606.133

 

1

H. Tuần giáo

464.000

772.313

30.787

46.339

 

849.439

 

2

H. Tủa chùa

46.000

104.674

11.069

6.280

 

122.023

 

3

TX Mường Lay

17.500

34.839

1.911

2.090

 

38.840

 

4

H. Mường Chà

118.000

212.330

22.682

12.740

 

247.752

 

5

H. Điện Biên

511.050

827.013

53.100

49.621

 

929.733

 

6

H. Mường ng

108.000

194.579

18.122

11.675

 

224.376

 

7

H. Điện Biên Đông

14.500

32.807

3.266

1.968

 

38.041

 

8

H. Mường Nhé

25.000

58.030

7.250

3.482

 

68.762

 

9

H. Nm Pồ

25.000

49.215

8.390

2.953

 

60.558

 

10

TP Điện Biên Phủ

13.500

24.467

674

1.468

 

26.609

 

II

Chi phí dự phòng

 

 

 

 

2.532

2.532

 

 

TNG CỘNG

 

2.310.266

157.250

138.616

2.532

2.608.665

 

 

BIỂU 04: KINH PHÍ ĐƠN VỊ CUNG ỨNG CÂY GIỐNG THEO KẾ HOẠCH TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-SNN ngày 23 tháng 6 năm 2016 ca Giám đc S Nông nghiệp và PTNT tnh Điện Biên)

ĐVT: cây

TT

Loài cây

Tổng tiền

Thành tiền cây giống

Thành tiền vận chuyển (đ)

Đơn vị nhận cây

Tổng tiền cây giống (đ)

Đơn giá (cây)

Tng (cây)

TP. Điện Biên Phủ

Tuần Giáo

Tủa Chùa

Mường Ảng

Nậm Pồ

Mường Lay

Mường Chà

Mường Nhé

Điện Biên

Điện Biên Đông

Tng (cây)

giá 1 cây

Tiền

Tng (cây)

giá 1 cây

Tiền

Tng (cây)

giá 1 cây

Tiền

Tng (cây)

giá 1 cây

Tiền

Tng (cây)

giá 1 cây

Tiền

Tng (cây)

giá 1 cây

Tiền

Tng (cây)

giá 1 cây

Tiền

Tng (cây)

giá 1 cây

Tiền

Tng (cây)

giá 1 cây

Tiền

Tng (cây)

giá 1 cây

Tiền

1. Công ty THHH Nguyễn Minh Hoàng

476.654

453.195

 

270.000

23.459

 

 

 

209.000

 

14.212

 

 

 

10.000

 

1.640

 

 

 

 

 

 

25.000

 

4.725

 

 

 

26.000

 

2.882

 

 

 

1

Keo

239.832

225.351

1,533

147.003

14.481

 

 

 

90.000

0,065

5.850

.

 

 

10.000

0,164

1.640

 

 

 

 

 

 

25.000

0,189

4.725

 

 

 

22.000

0,103

2.266

 

 

 

2

M

180.800

174.300

1,743

100.000

6.500

.

 

 

100.000

0,065

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vối thuốc

45.790

43.928

2,312

19.000

1.862

 

 

 

19.000

0,098

1.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thông mã vĩ

10.232

9.616

2,404

4.000

616

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

0,154

616

 

 

 

5

t hoa

 

 

2,302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. BQL RDTLS&CQMT Mường Phăng

139.280

131.040

 

80.000

8.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000

 

8.240

 

 

 

1

Keo

65.440

61.320

1,533

40.000

4.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

0,103

4.120

 

 

 

2

Mỡ

73.840

69.720

1,743

40.000

4.120

.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

0,103

4.120

 

 

 

3

Ban gc

 

 

150,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

3. Ban QLRPH huyện Tuần Giáo

218.650

210.525

 

125.000

8.125

 

 

 

125.000

 

8.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Keo

55.930

53.655

1,533

35.000

2.275

 

 

 

35.000

0

2.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mỡ

163.720

156.870

1,743

90.000

5.850

 

 

 

90.000

0

5.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

4. CN Công ty CP giống LN TW tại Điện Biên

372.311

348.038

 

215.500

24.273

 

 

 

35.000

 

2.275

 

 

 

13.000

 

2.132

 

 

 

12.500

 

1.421

15.000

 

2.835

5.000

 

1.450

135.000

 

14.160

 

 

 

1

Keo

284.169

265.976

1,533

173.500

18.193

 

 

 

25 000

0

1.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

0

343

15.000

0,189

2.835

 

 

 

130.000

0,103

13.390

 

 

 

2

Mỡ

52.076

48.804

1,743

28.000

3.272

 

 

 

10.000

0

650

 

 

 

13.000

0

2.132

 

 

 

5.000

0

490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vối thuốc

9.836

9.248

2,312

4.000

588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

0

588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thông mã vĩ

12.790

12.020

2,404

5.000

770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

0,154

770

 

 

 

6

Giổi xanh

 

 

18,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Táo Mèo

13.440

11.990

2,398

5.000

1.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

0

1.450

 

 

 

 

 

 

5. Công ty CP giống NN Điện Biên

27.478

25.399

 

11.000

2.079

 

 

 

 

 

 

11.000

 

2.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bạch đàn

22.478

25.399

2,309

11.000

2.079

 

 

 

 

 

 

11.000

0,189

2.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Công ty TNHH ging LN Tây bắc

223.750

208.425

 

125.000

15.325

10.000

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

4.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

10.300

 

 

 

1

Keo

73.330

68.985

1,533

45.000

4.345

5.000

0

225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

0,103

4.120

 

 

 

2

Mỡ

150.420

139.440

1,743

80.000

10.980

5.000

0

225

 

 

 

.

 

 

.

 

 

15.000

0

4.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

0,103

6.180

0

 

 

7. Ban quản lý rừng PH huyện Điện Biên

292.820

275.310

 

170.000

17.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170.000

 

17.510

 

 

 

1

Keo

163.600

153.300

1,533

100.000

10.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

0,103

10.300

 

 

 

2

Mỡ

129.220

122.010

1,743

70.000

7.210

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

0,103

7.210

 

 

 

3

Ban gốc

 

 

150,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Muổng HY

 

 

5,196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. DN tư nhân Bình Minh Sáng Điện Biên

324.846

292.123

 

137.050

32.723

3.500

 

224

 

 

 

35.000

 

8.990

15.000

 

2.870

10.000

 

3.815

 

 

 

39.000

 

7.751

20.000

0

5.800

50

 

8

14.500

1,10

3.266

1

Keo

25.830

22.995

1,533

15.000

2.835

 

 

 

 

 

 

5.000

0,189

945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

0,189

1.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mỡ

50.227

45.318

1,743

26.000

4.909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

0,189

4.725

 

 

 

 

 

 

1.000

0,184

184

3

Vối thuốc

50.631

45.084

2,312

19.500

5.547

3.000

0

201

 

 

 

 

 

 

5.000

0

1.230

5.000

0

2.290

 

 

 

4.000

0,284

1.136

 

 

 

 

 

 

2.500

0,276

690

4

Thông mã vĩ

77.920

60.716

2,404

29.000

8.204

 

 

 

 

 

 

25.000

0,284

7.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

0,276

1.104

5

Lát hoa

103.164

93.231

2,302

40.500

9.933

500

0

23

 

 

 

5.000

0,189

945

10.000

0

1.640

5.000

0

1.525

 

 

 

 

 

 

20.000

0

5.800

 

 

 

 

 

 

6

Sa mộc

13.335

12.315

2,219

5.550

1.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

0,154

8

5.500

0,184

1.012

7

Bạch đàn

3.740

3.464

2,309

1.500

276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

0,184

276

9. DNTN Tun Anh Mường Ảng

169.650

156.870

 

90.000

12.780

 

 

 

20.000

 

1.300

 

 

 

70.000

 

11.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỡ

169.550

156.870

1,743

90.000

12.780

 

 

 

20.000

0

1.300

 

 

 

70.000

0

11.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Ban quản lý rừng PH huyện Mường Chà

102.228

94.367

 

44.000

7.861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

490

39.000

 

7.371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lài

86.730

80.570

2,302

35.000

6.160

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

5.000

0

490

30.000

0,189

5.670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Keo

15.498

13.797

1,533

9.000

1.701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

0,189

1.701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Rừng việt

119.850

114.975

 

75.000

4.875

 

 

 

75.000

 

4.875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Keo

119.850

114.975

1,533

75.000

4.875

 

 

 

75.000

0

4.875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

2.467.517

2.310.266

 

1.342.560

157.250

13.500

 

674

464.000

 

30.787

46.000

 

11.069

108.000

 

18.122

25.000

 

8.390

17.500

 

1.911

118.000

-

22.682

25.000

0

7.250

511.050

 

53.100

14.500

 

3.266