Quyết định 723/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: 723/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành: 06/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 723/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chc chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cNghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 ca Chính Phvề quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 ca Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sdụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Vĩnh Phúc; ,

Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành ph Phúc Yên, tnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của Ủy ban nhân dân tnh Vĩnh Phúc vviệc phê duyệt điều chnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Phúc Yên, tnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghcủa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 27/2/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Phúc Yên với nội dung sau:

1. Tổng hp nhu cu sử dụng đất ca thành ph Phúc Yên trong năm kế hoạch 2019:

STT

Ch tiêu sử dng đất

Hiện trng năm 2018

Kế hoạch SDĐ năm 2019

Tăng (+), giảm (-) (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11.948,60

100,00

11.948,60

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.314,23

69,58

7.772,36

65,05

-541,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.076,78

17,38

1.708,05

14,29

-368,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

1.812,99

15,17

1.469,06

12,29

-343,93

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

588,81

4,93

540,96

4,53

-47,85

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

977,56

8,18

966,01

8,08

-11,55

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

2.475,33

20,72

1.189,42

9,95

1.285,91

1.5

Đt rừng đặc dng

RDD

811,35

6,79

811,35

6,79

 

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

2.475,33

20,72

2.382,04

19,94

-93,29

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

186,88

1,56

166,43

1,39

-20,45

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,10

0,07

8,10

0,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.594,28

30,08

4.137,46

34,63

543,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

182,13

1,52

129,91

1,09

-52,22

2.2

Đất an ninh

CAN

2,43

0,02

3,38

0,03

0,95

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

20,00

0,17

20,00

2.4

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

117,01

0,98

191,25

1,60

74,27

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

213,37

1,79

217,58

1,82

4,21

2.6

Đt phát trin hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

1.307,07

10,94

1.680,35

14,06

373,28

2.7

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,05

0,01

1,05

0,01

 

2.8

Đất bãi thải, xlý chất thải

DRA

5,00

0,04

5,00

0,04

 

2.9

Đt ở tại nông thôn

ONT

614,68

5,14

636,69

5,33

22,01

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

565,01

4,73

666,94

5,58

101,93

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,29

0,24

39,37

0,33

11,08

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

39,82

0,33

40,07

0,34

0,25

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,20

0,08

9,26

0,08

0,06

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

52,07

0,44

56,87

0,48

4,80

2.15

Đất sn xut vật liệu xây dựng

SKX

25,03

0,21

11,49

0,10

-13,54

2.16

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

8,41

0,07

9,52

0,08

1,11

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

35,39

0,30

107,98

0,90

72,59

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,95

0,03

3,95

0,03

 

2.19

Đt sông, ngòi kênh, rạch, suối

SON

164,03

1,37

151,74

1,27

12,29

2.20

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

220,34

1,84

155,03

1,30

-65,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40,09

0,34

38,78

0,32

-1,31

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:

2.1. Phân bdiện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

(Chi tiết thhiện tại biểu 04 kèm theo)

2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, đề nghị loại bỏ:

(Chi tiết thhiện tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cnội dung Quyết định này, UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:

1.1. Tổ chc công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vn và các nguồn lực khác đáp ứng vn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy đnh của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Qun lý, sử dụng đất trồng lúa.

1.3. Thực hiện thu hi đt, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đt đã được phê duyệt.

1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đt đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sdụng đất, các trưng hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sdụng.

1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai đngười dân nm vững các quy định của pháp luật, sử dng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua STài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh đ tng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.7. Cập nhật các ch tiêu sdụng đất trong KHSDĐ năm 2019 vào nội dung điều chnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tch UBND thành phố Phúc Yên và Th trưng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cquyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- TTTU;
- TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Như điều 3;
- Cviên: NN1,5,CN3;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch SDĐ năm 2019

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường

Diện ch (ha)

Cơ cấu (%)

Phường Trưng Trắc

Phường Hùng Vương

Phường Trưng Nhị

Phường Phúc Thắng

Phường Xuân Hòa

Phường Đồng Xuân

Xã Ngọc Thanh

Xã Cao Minh

Phường Nam Viêm

Phường Tiền Châu

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

11.948,60

100,00

86,53

171,81

182,85

599,64

414,46

361,14

7.673,67

1.155,73

588,66

714,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.772,36

65,05

1,74

16,56

91,52

201,39

132,63

156,43

5.993,66

583,86

283,65

310,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.708,05

14,29

 

7,01

44,08

153,12

18,29

42,98

708,44

332,18

248,49

153,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.469,06

12,29

 

7,01

44,08

142,31

5,17

42,98

588,48

330,93

156,93

151,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

540,96

4,53

1,01

4,48

12,63

16,05

17,86

28,37

253,57

96,32

25,24

85,23

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

966,01

8,08

0,10

2,26

22,20

27,24

12,79

13,82

811,31

31,02

4,87

40,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.189,42

9,95

 

 

 

 

 

 

1.189,42

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

811,35

6,79

 

 

 

 

 

 

811,35

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.382,04

19,94

 

 

 

 

83,03

68,22

2.164,01

66,78

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

166,43

1,39

0,63

2,81

12,61

4,98

0,66

2,84

55,01

51,02

5,05

30,82

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,10

0,07

 

 

 

 

 

 

0,55

6,54

 

1,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.137,46

34,63

84,79

154,68

91,03

390,55

280,38

203,50

1.676,24

568,91

301,76

385,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

129,91

1,09

 

0,43

0,82

 

8,25

38,51

72,01

9,89

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,38

0,03

0,09

1,13

0,15

0,09

0,15

0,35

0,47

 

0,60

0,35

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

0,17

 

 

 

10,00

 

 

 

5,20

4,80

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

191,78

1,60

2,19

3,40

1,50

6,72

4,47

2,77

148,99

6,23

5,27

9,74

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

217,58

1,82

0,18

6,73

4,58

168,47

26,12

2,22

3,48

4,66

0,24

0,90

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.680,35

14,06

28,47

54,24

35,08

83,66

96,79

43,64

737,81

313,44

143,63

143,59

2.7

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,05

0,01

 

 

 

 

 

 

1,05

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xlý chất thải

DRA

5,00

0,04

 

 

 

 

0,79

 

4,21

 

 

 

2.9

Đt ở tại nông thôn

ONT

636,69

5,33

 

 

 

 

 

 

457,96

178,73

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

666,94

5,58

42,16

69,30

31,77

79,32

124,78

89,79

 

 

86,98

142,84

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,37

0,33

4,44

2,06

0,47

2,51

5,08

1,51

10,28

11,46

0,81

0,75

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

40,07

0,34

 

 

 

 

 

 

39,82

 

 

0,25

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,26

0,08

0,91

0,69

0,51

0,97

1,34

0,03

0,27

1,34

0,49

2,71

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

56,37

0,48

0,10

6,32

4,87

10,01

3,53

3,66

6,88

11,23

3,13

7,14

2.15

Đất sn xut vật liệu xây dựng

SKX

11,49

1,10

 

 

6,17

0,63

 

 

 

4,69

 

 

2.16

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

9,62

0,08

0,14

0,64

0,37

0,89

1,50

0,84

1,51

2,11

0,63

0,89

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

107,98

0,90

1,32

3,02

4,55

3,71

3,29

4,23

50,66

1,23

4,60

31,37

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,95

0,03

 

 

0,09

1,35

 

0,35

0,97

0,53

0,37

0,29

2.19

Đt sông, ngòi kênh, rạch, suối

SON

151,74

1,27

 

 

 

12,83

4,06

14,74

24,91

11,55

43,33

40,32

2.20

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

155,03

1,30

4,79

6,72

0,10

9,39

0,23

0,86

114,96

6,62

6,88

4,48

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,78

0,32

 

0,57

0,30

7,70

1,45

1,21

3,77

2,96

3,25

17,57

 

BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA TP PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cp , phường

Phường Trưng Trắc

Phường Hùng Vương

Phường Trưng Nhị

Phường Phúc Thắng

Phường Xuân Hòa

Phường Đồng Xuân

Xã Ngọc Thanh

Xã Cao Minh

Phường Nam Viêm

Phường Tiền Châu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

541,87

0,34

21,77

16,65

26,23

6,64

12,83

118,14

158,34

67,97

112,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

368,73

 

14,35

16,10

23,96

5,24

4,00

17,12

135,12

54,68

98,16

 

Trong đó: Đt chuyên trng a nước

LUC/PNN

343,93

 

14,35

16,10

23,96

1,69

4,00

16,20

121,08

48,39

98,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,87

0,14

2,05

 

0,19

0,90

2,07

3,10

13,34

10,63

6,45

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,53

0,05

5,25

0,40

0,54

0,40

0,50

9,40

3,35

1,66

0,98

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX/PNN

93,29

 

 

 

 

 

5,53

87,76

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

18,45

0,15

0,12

0,15

1,54

0,10

0,73

0,76

6,53

1,00

7,37

2

Chuyn đổi cu sdụng đất trong nội bđất nông nghiệp

 

3,90

 

 

 

 

 

 

3,90

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đt trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt trng cây lâu năm chuyn sang đất trồng cây hàng năm khác

CLN/HNK

3,90

 

 

 

 

 

 

3,90

 

 

 

2.3

Đt nuôi trng thủy sn chuyn sang đt trồng cây hàng năm khác

NTS/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt rng sn xut chuyn sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

11,93

 

0,34

0,62

1,06

 

 

9,59

 

 

0,32

 

BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Chỉ tiêu sdụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã, phường

Phường Trưng Trắc

Phường Hùng Vương

Phường Trưng Nhị

Phường Phúc Thắng

Phường Xuân Hòa

Phường Đồng Xuân

Xã Ngọc Thanh

Xã Cao Minh

Phường Nam Viêm

Phường Tiền Châu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng sn xut

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trng thủy sn

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,31

-

0,23

-

0,59

0,46

-

-

-

-

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghip

SKC

0,59

-

-

-

0,59

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cp huyện, cp xã

DHT

0,24

-

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đt bãi thải, xử lý cht thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,46

-

-

-

-

0.46

-

-

-

-

-

 

BIỂU 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 ĐẾN NAY CHƯA THỰC HIỆN, LOẠI BỎ

(Kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 06/03/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Hạng mục

Địa điểm thực hiện

Diện tích (ha)

1

Khu đấu giá, giãn dân, dịch vvà TĐC Cửa đình thôn Đạm Xuyên, xã Tiền Châu

Tiền Châu

1,48

2

TrsBCH Quân sự phường Trưng Nhị

Trưng Nhị

0,04

3

Mở rộng bãi rác th xã Phúc Yên

Cao Minh

3,00

4

Đt bãi thi, xử chất thi

Tiền Châu

0,55

5

Mở rộng nghĩa trang Cao Minh

Cao Minh

1,60

6

Nhà văn hóa t13 phường Hùng Vương

Hùng Vương

0,03

7

Xây dựng khu th thao 5 thôn xã Cao Minh

Cao Minh

2,50

8

Chợ Đng Nà xã Cao Minh

Cao Minh

0,50

9

Khu du lịch sinh thái Âu Cơ

Ngọc Thanh

36,54

10

Đt dịch vụ, GD, TĐC, đấu giá xã Tiền Châu

Tiền Châu

1,97

11

Đất dịch vụ, giãn dân thôn Đạm Xuyên

Tiền Châu

0,95

12

Đất dch vụ, giãn dân thôn 2 Đạm Nội

Tiền Châu

0,18

13

Đất dch vụ, giãn dân thôn Phú Th

Tiền Châu

0,16

14

Đất dịch vụ, giãn dân thôn Đạm Nội

Tin Châu

0,34

15

Đất dịch vụ, giãn dân thôn Đại Lợi

Tiền Châu

2,43

16

Nghĩa trang nhân dân (tạm) thôn Tiền Châu

Tiền Châu

0,20

17

Đt giãn dân, đấu giá phường Trưng Nhị

Trưng Nhị

6,00

18

Đt giãn dân, đu giá phường Đng Xuân

Đồng Xuân

7,20

19

Cp đất ở BV Đa Khoa KV Phúc Yên

Trưng Nhị

2,07

20

Cấp đất ở BV GTVT và nhân dân phường Trưng Nhị

Trưng Nhị

3,20

21

Đất giãn dân, tái định cư, đất đu giá, đất dịch vụ thôn Tiền Châu xã Tiền Châu (Ao đầu cng)

Tiền Châu

0,34

22

Trụ sở làm việc BCH Quân sự xã

Nam Viêm

0,05

23

Mở rng Nhà thờ Giáo x Phúc Yên

Trưng Trắc

0,05

24

Mở rộng các nghĩa trang nhân dân hiện

Ngọc Thanh

2,00

25

Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị xã Phúc Yên

Ngọc Thanh

23,28

26

Khc phục sự cố sạt trượt phía đồng dê Bá Hanh thuộc xã Cao Minh và Nam Viêm, thxã Phúc Yên

Xã Cao Minh và Nam Viêm

0,50

27

Xử cp bách gia cthân đê, mặt đê Bá Hanh đoạn sạt trượt xã Cao Minh và Nam Viêm, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Cao Minh và Nam Vm

1,50

28

Xây dựng thang mực nước ứng với cấp báo động lũ trên các sông đa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Thị xã Phúc Yên

0,05

29

Đắp đê tôn cao, cứng hóa mặt đê tả sông Cà Lồ với chiều dài 1,0 Km

Cao Minh

1,50

30

XD thiết chế văn hóa th thao 20 thôn

Ngọc Thanh

10,00

31

Khu trung tâm Văn hóa, thể thao phường Phúc Thắng

Phúc Thắng

2,00

32

Dự án Đường cáp ngầm 22Kv khép vòng lưới điện xung quanh Hồ Đại Li

Ngọc Thanh

0,01