Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 188/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 20/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 1237/TTr-SNgV ngày 29/10/2013; Tờ trình số 1527/TTr-SNgV-VP ngày 27/12/2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 03/TTr-STP ngày 10/01/2014 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. |
Lĩnh vực ngoại giao |
1 |
Thủ tục nhận hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ |
2 |
Thủ tục giao hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ |
3 |
Thủ tục đề nghị cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và công hàm qua đường bưu điện |
4 |
Thủ tục đoàn vào nước ngoài |
5 |
Thủ tục đoàn ra nước ngoài (việc riêng) |
6 |
Thủ tục đoàn ra nước ngoài (việc công) |
7 |
Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
I. Lĩnh vực ngoại giao
1. Thủ tục nhận hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức xuất trình quyết định chấp thuận đi công tác nước ngoài và giấy biên nhận hộ chiếu.
- Bước 2: Nhận hộ chiếu từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, kiểm tra hộ chiếu và ký vào sổ giao, nhận hộ chiếu.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc:
+ Sáng: Từ 07h đến 11h30’.
+ Chiều: Từ 13h đến 16h30’.
(Trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ (số 07, đường Võ Thị Sáu, phường Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai hoặc Quyết định của Giám đốc Sở Ngoại vụ.
+ Giấy biên nhận.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Ngay khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan phối hợp: Không.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân và tổ chức.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Hộ chiếu.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy chế thống nhất quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Thủ tục giao hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức nộp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ.
Trường hợp hộ chiếu không còn nguyên vẹn hoặc bị rách, bị tẩy xóa, sửa chữa thì công chức tiếp nhận lập biên bản ghi rõ tình trạng hộ chiếu như trên với người nộp và giao cho người nộp 01 bản.
- Bước 2: Nhận biên nhận hộ chiếu từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, kiểm tra biên nhận hộ chiếu và ký vào sổ giao, nhận hộ chiếu.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc:
+ Sáng: Từ 07h đến 11h30’.
+ Chiều: Từ 13h đến 16h30’.
(Trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ (số 07, đường Võ Thị Sáu, phường Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: Hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Ngay khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan phối hợp: Không.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân và tổ chức.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biên nhận.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy chế thống nhất quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
3. Thủ tục đề nghị cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và công hàm qua đường bưu điện
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ đầy đủ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; ghi phiếu biên nhận đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Trong vòng 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Ngoại vụ gửi chuyển phát nhanh toàn bộ hồ sơ và lệ phí đến Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh.
- Bước 4: Trong vòng 06 ngày làm việc, Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai nhận kết quả từ Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh gửi qua đường bưu điện.
- Bước 5: Cá nhân hoặc tổ chức đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ để nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc:
+ Sáng: Từ 07h đến 11h30’.
+ Chiều: Từ 13h đến 16h30’.
(Trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ (số 07, đường Võ Thị Sáu, phường Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần và số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ:
+ Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ, công hàm xin thị thực (Mẫu 01/XNC).
+ 03 ảnh giống nhau, cỡ 4 x 6 cm, chụp trên nền màu sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục, chụp không quá 01 năm, trong đó 01 ảnh dán vào tờ khai và 02 ảnh đính kèm.
+ 01 bản chính quyết định của cơ quan có thẩm quyền cử đi nước ngoài.
+ 01 bản chụp giấy khai sinh hoặc giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi đối với con dưới 18 tuổi đi thăm, đi theo (xuất trình bản chính để đối chiếu).
+ 01 bản sao giấy chứng minh nhân dân.
+ Hộ chiếu ngoại giao hoặc hộ chiếu công vụ được cấp trong vòng 08 năm (nếu có). Trong trường hợp mất hộ chiếu thì nộp 01 bản chính văn bản thông báo việc mất hộ chiếu (Mẫu 06/XNC).
+ Thư mời hoặc văn bản chấp thuận tiếp đoàn của đối tác nơi đến.
- Thành phần hồ sơ gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ:
+ Hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ còn giá trị dưới 06 tháng.
+ 01 bản chính quyết định cử đi nước ngoài của cơ quan có thẩm quyền.
+ Thư mời hoặc văn bản chấp thuận của đối tác nơi đến.
- Thành phần hồ sơ hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ:
+ Tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (Mẫu 02/XNC).
+ Hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ còn giá trị.
+ 01 bản chụp giấy tờ chứng minh việc sửa đổi, bổ sung hộ chiếu là cần thiết (xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Thành phần hồ sơ đề nghị cấp công hàm xin thị thực:
+ Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ, công hàm xin thị thực (Mẫu 01/XNC).
+ Hộ chiếu còn giá trị trên 06 tháng kể từ ngày dự kiến xuất cảnh.
+ 01 bản chính quyết định cử đi nước ngoài của cơ quan có thẩm quyền.
+ 01 bản sao thư mời hoặc văn bản chấp thuận của đối tác nước đến.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ cho mỗi thủ tục.
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
f) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cán bộ, công chức Nhà nước theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Tỉnh ủy, UBND tỉnh Đồng Nai đi công tác nước ngoài.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ, công hàm xin thị thực (Mẫu 01/XNC).
- Tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (Mẫu 02/XNC).
- Văn bản thông báo việc mất hộ chiếu (Mẫu 06/XNC).
(Thông tư số 02/2013/TT-BNG ngày 25/6/2013 của Bộ Ngoại giao).
h) Lệ phí:
+ Hộ chiếu cấp mới: 200.000 đ/quyển.
+ Hộ chiếu cấp lại do bị hư hỏng hoặc bị mất: 400.000 đ/quyển.
+ Gia hạn hộ chiếu: 100.000 đ/quyển.
+ Bổ sung, sửa đổi nội dung hộ chiếu 50.000 đ/lần.
+ Cấp công hàm xin thị thực nhập cảnh nước đến: 10.000đ/khách/nước.
+ Cấp công hàm xin thị thực quá cảnh nước thứ ba: 5.000đ/khách/nước.
+ Phí gửi hồ sơ qua bưu điện: 275.000 đ/1 bưu gửi (đã bao gồm thuế VAT).
i) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ hoặc công hàm để xin thị thực.
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ, công hàm xin thị thực phải được điền đầy đủ các nội dung trong tờ khai, do người đề nghị ký trực tiếp và có xác nhận của cơ quan trực tiếp quản lý nhân sự, dán ảnh và đóng dấu giáp lai vào 1/4 ảnh.
- Nộp hộ chiếu đã được cấp (nếu có) để làm thủ tục hủy hộ chiếu cũ hoặc gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu. Trường hợp gia hạn hộ chiếu, hộ chiếu phải còn hạn ít nhất 30 ngày. Trường hợp mất hộ chiếu phải có công văn thông báo của cơ quan chủ quản của người được cấp hộ chiếu.
- Đối với trường hợp cấp công hàm xin thị thực: Phải nộp bản sao thư mời của phía nước ngoài. Nội dung thư mời đảm bảo các thông tin sau: Tên tổ chức, cá nhân ở nước ngoài mời, nội dung, thời gian làm việc... để làm công hàm xin thị thực.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Thông tư số 66/2009/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam.
- Nghị định số 65/2012/NĐ-CP ngày 06/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Thông tư số 02/2013/TT-BNG ngày 25/6/2013 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực.
- Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành quy chế thống nhất quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Đồng Nai.
4. Thủ tục đoàn vào nước ngoài
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức nộp đầy đủ hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ Đồng Nai.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết biên nhận trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc thông báo đến tổ chức, cá nhân bổ sung cho kịp thời.
- Bước 2: Đến ngày hẹn trong giấy biên nhận, đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để nhận văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc:
+ Sáng: Từ 07h đến 11h30’.
+ Chiều: Từ 13h đến 16h30’.
(Trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ (số 07, đường Võ Thị Sáu, phường Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản xin phép cho đoàn, cá nhân nước ngoài vào (nêu rõ thành phần đoàn, gồm: tên, quốc tịch, số hộ chiếu…; mục đích, nội dung, chương trình, thời gian, địa điểm làm việc).
+ Bản sao hộ chiếu của người nước ngoài.
+ Bản sao giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép chứng nhận đầu tư (có chứng thực) ngành nghề liên quan của cơ quan có thẩm quyền còn thời hạn trong vòng 03 tháng (đối với các đơn vị xin phép cho đoàn, cá nhân nước ngoài vào là doanh nghiệp).
+ Bản sao giấy phép hoạt động có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền còn thời hạn trong vòng 03 tháng (đối với đoàn, cá nhân nước ngoài vào là các tổ chức phi chính phủ đã có giấy phép hoạt động; các đoàn phóng viên, báo chí nước ngoài đã được Bộ Ngoại giao cấp phép)
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với những hồ sơ đoàn, cá nhân nước ngoài vào thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh.
- 05 ngày làm việc sau khi nhận hồ sơ hợp lệ đối với những hồ sơ đoàn, cá nhân nước ngoài vào thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Giám đốc Sở Ngoại vụ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan phối hợp: Công an tỉnh và các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa.
f) Đối tượng thực hiện: Các ngành, địa phương, cơ quan trong tỉnh và các cá nhân, tổ chức.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo kết quả tiếp đoàn vào có yếu tố người nước ngoài tại tỉnh Đồng Nai.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Giám đốc Sở Ngoại vụ.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
- Các ngành, địa phương, cơ quan trong tỉnh gửi văn bản đến UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ ít nhất 07 ngày làm việc trước khi tiếp và làm việc với các đoàn nước ngoài. Nội dung văn bản phải nêu rõ các thông tin cơ bản về mục đích, thời gian, địa điểm, nội dung chương trình làm việc và thành phần (họ tên, năm sinh, giới tính, số hộ chiếu) của đoàn nước ngoài.
- Các đoàn, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ: Đoàn của các tổ chức phi chính phủ đã có giấy phép hoạt động trên địa bàn tỉnh; đoàn của các tổ chức, cá nhân nước ngoài xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo; các đoàn phóng viên, báo chí nước ngoài đã được Bộ Ngoại giao cấp phép vào hoạt động trên địa bàn tỉnh.
- Các đoàn nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh: Các đoàn, cá nhân nước ngoài vào làm việc có tính chất quan trọng, phức tạp, nhạy cảm.
- Các đoàn là các nhà đầu tư, khách du lịch, doanh nhân, nhà giáo, nhà khoa học đến vì mục đích hợp tác đầu tư, du lịch, quan hệ hợp đồng kinh tế trực tiếp với các doanh nghiệp nhà nước, hợp tác nghiên cứu khoa học với các viện, trường học: Đơn vị trực tiếp quan hệ chủ trì tiếp đón, không phải thông báo Sở Ngoại vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh, nhưng phải có báo cáo đầy đủ các nội dung đoàn vào với Sở Ngoại vụ theo định kỳ cuối mỗi tháng.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 06/2012/TT-BNG ngày 10/12/2012 của Bộ Ngoại giao ban hành biểu mẫu triển khai thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành quy chế thống nhất quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy chế đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đồng Nai.
5. Thủ tục đoàn ra nước ngoài (việc riêng)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức nộp đầy đủ hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ Đồng Nai hoặc gửi qua đường bưu điện.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết biên nhận trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc thông báo đến tổ chức, cá nhân bổ sung cho kịp thời.
- Bước 2: Đến ngày hẹn trong giấy biên nhận, đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để nhận quyết định chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc:
+ Sáng: Từ 07h đến 11h30’.
+ Chiều: Từ 13h đến 16h30’.
(Trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ (số 07, đường Võ Thị Sáu, phường Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn xin đi nước ngoài về việc riêng (Mẫu 01/R) có ý kiến xác nhận, đóng dấu của cơ quan quản lý trực tiếp.
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan chủ quản trực thuộc tỉnh.
+ Nội dung chương trình đi nước ngoài: Do cá nhân tự khai theo mẫu hoặc chương trình của công ty du lịch.
+ Thư mời hoặc thư bảo lãnh (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
- 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan phối hợp: Không.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân và tổ chức.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin đi nước ngoài việc riêng (Mẫu số 01/R).
- Chương trình của cá nhân đi tham quan, du lịch nước ngoài không theo tour (Mẫu số 02/R).
- Mẫu báo cáo kết quả chuyến đi (Mẫu số 03/BC).
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định hành chính.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
- Thành phần hồ sơ nếu viết bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt của tổ chức, cơ quan có chức năng dịch thuật.
- Cá nhân phải ký vào chương trình đi nước ngoài.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét và quyết định việc ra nước ngoài đối với các chức danh được quy định tại Điểm a, Khoản 3, Chương I của Quyết định số 221/QĐ/TU ngày 09/4/2012 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Đồng Nai khóa IX (bổ sung), sau khi có ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh xin ý kiến chấp thuận của Thường trực Tỉnh ủy.
- Chủ tịch UBND tỉnh trực tiếp xem xét, quyết định việc ra nước ngoài của các chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp có vốn nhà nước trực thuộc tỉnh.
- Giám đốc Sở Ngoại vụ xem xét, quyết định việc đi nước ngoài của các đoàn, cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ từ cấp trưởng phòng và tương đương trở xuống.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 136/2007NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định số 65/2012/NĐ-CP ngày 06/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy chế thống nhất quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
6. Thủ tục đoàn ra nước ngoài (việc công)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức nộp đầy đủ hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ Đồng Nai hoặc gửi qua đường bưu điện.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết biên nhận trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc thông báo đến tổ chức, cá nhân bổ sung cho kịp thời.
- Bước 2: Đến ngày hẹn trong phiếu, đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để nhận quyết định chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc:
+ Sáng: Từ 07h đến 11h30’.
+ Chiều: Từ 13h đến 16h30’.
(Trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ (số 07, đường Võ Thị Sáu, phường Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản cử người đi công tác của cơ quan chủ quản trực thuộc tỉnh (Mẫu số 01/C).
+ Nội dung chương trình: Làm việc, công tác, đào tạo trong thời gian ở nước ngoài.
+ Thư mời, văn bản, giấy chiêu sinh, giấy triệu tập…của cơ quan, tổ chức, đơn vị mời.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
- 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan phối hợp: Không.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân và tổ chức.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản cử cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài (Mẫu số 01/C).
- Báo cáo kết quả chuyến đi (Mẫu số 03/BC).
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định hành chính.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
- Thành phần hồ sơ nếu viết bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt của tổ chức, cơ quan có chức năng dịch thuật.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét và quyết định việc ra nước ngoài đối với các chức danh được quy định tại Điểm a, Khoản 3, Chương I của Quyết định số 221/QĐ/TU ngày 09/4/2012 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Đồng Nai khóa IX (bổ sung), sau khi có ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh xin ý kiến chấp thuận của Thường trực Tỉnh ủy.
- Chủ tịch UBND tỉnh trực tiếp xem xét, quyết định việc ra nước ngoài của các chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp có vốn nhà nước trực thuộc tỉnh.
- Giám đốc Sở Ngoại vụ xem xét và quyết định việc đi nước ngoài của các đoàn, cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ từ cấp trưởng phòng và tương đương trở xuống.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 136/2007NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định số 65/2012/NĐ-CP ngày 06/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư số 02/2013/TT-BNG ngày 25/6/2013 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực.
- Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy chế thống nhất quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Đồng Nai.
7. Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ.
- Bước 2: Sở Ngoại vụ kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ ghi phiếu biên nhận đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Trong vòng 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Ngoại vụ gửi chuyển phát nhanh toàn bộ hồ sơ và lệ phí đến Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh giải quyết.
- Bước 4:
+ Đối với hồ sơ có số lượng dưới 10 giấy tờ, tài liệu trở xuống, trong vòng 06 ngày làm việc, Sở Ngoại vụ nhận kết quả từ Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh gửi qua đường bưu điện.
+ Đối với hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ trở lên, trong vòng 10 ngày làm việc, Sở Ngoại vụ nhận kết quả từ Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh gửi qua đường bưu điện
- Bước 5: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ.
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc:
+ Sáng: Từ 07h đến 11h30’.
+ Chiều: Từ 13h đến 16h30’.
(Trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ (số 07, đường Võ Thị Sáu, phường Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
Đối với việc chứng nhận lãnh sự giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để được công nhận và sử dụng ở nước ngoài, gồm:
+ 01 Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự theo mẫu số LS/HPH-2012/TK (Truy cập vào Cổng thông tin điện tử về công tác lãnh sự - Bộ Ngoại giao: lanhsuvietnam.gov.vn).
+ Bản photo giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu). Giấy tờ này không cần phải chứng thực.
+ Giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự.
+ 02 photo giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự.
(Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự, cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thể yêu cầu người đề nghị chứng nhận lãnh sự xuất trình bổ sung bản chính giấy tờ, tài liệu có liên quan và nộp 01 bản photo giấy tờ, tài liệu này).
Đối với việc hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để được công nhận và sử dụng ở Việt Nam:
+ 01 Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự theo mẫu số LS/HPH-2012/TK.
+ 01 bản photo giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu). Giấy tờ này không cần phải chứng thực.
+ Giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự (đã được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài chứng nhận).
+ 02 bản photo giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự.
+ 03 bản dịch (gồm: 01 bản gốc và 02 bản photo) giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh (nếu giấy tờ, tài liệu đó không được lập bằng các thứ tiếng này). Người nộp hồ sơ phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản dịch.
Đối với trường hợp chứng nhận xuất trình giấy tờ
+ 01 Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự theo mẫu số LS/HPH-2012/TK (Có thể in từ Công thông tin điện tử về Công tác lãnh sự - Bộ Ngoại giao: lanhsuvietnam.gov.vn).
+ 01 bản photo giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu). Giấy tờ này không cần phải chứng thực.
+ Giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận xuất trình để sử dụng ở nước ngoài.
+ 02 bản photo giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận xuất trình.
(Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận xuất trình giấy tờ: cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thể yêu cầu người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận xuất trình giấy tờ xuất trình bổ sung bản chính giấy tờ, tài liệu có liên quan và nộp 01 bản photo giấy tờ, tài liệu này).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ cho mỗi thủ tục.
d) Thời hạn giải quyết:
- Thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ qua đường bưu điện:
+ Đối với hồ sơ có số lượng dưới 10 giấy tờ, tài liệu trở xuống: 05 ngày làm việc.
+ Đối với hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ trở lên: 07 ngày làm việc.
- Trong trường hợp tổ chức, cá nhân cần chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự trong thời gian gấp để kịp thời giải quyết công việc, Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai sẽ tiếp nhận và chuyển hồ sơ trực tiếp lên Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh giải quyết hồ sơ từ 01 đến 03 ngày làm việc. Trường hợp này, tổ chức, cá nhân chỉ phải trả các khoản phí, lệ phí theo quy định, không mất phí gửi hồ sơ qua bưu điện và khoản phí nào khác.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Cục Lãnh sự.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai.
f) Đối tượng thực hiện: Cá nhân và tổ chức.
g) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự (Mẫu số LS/HPH-2012/TK, Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao).
h) Phí, lệ phí:
- Hợp pháp hóa lãnh sự: 30.000 VNĐ/bản/lần
- Chứng nhận lãnh sự: 30.000 VNĐ/bản/lần.
- Chứng nhận xuất trình giấy tờ: Không mất lệ phí làm thủ tục, chỉ mất phí gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Phí gửi hồ sơ qua bưu điện: 275.000 VNĐ/01 hồ sơ trong 01 bưu phẩm (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT).
(Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 05/7/2011 của Bộ Tài chính).
i) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Tem (hoặc dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
j) Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
- Các giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự:
+ Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên, hoặc theo nguyên tắc có đi có lại.
+ Giấy tờ, tài liệu được chuyển giao trực tiếp hoặc qua đường ngoại giao giữa cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam và cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
+ Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.
+ Giấy tờ, tài liệu mà cơ quan tiếp nhận của Việt Nam hoặc của nước ngoài không yêu cầu phải hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự phù hợp với quy định pháp luật tương ứng của Việt Nam hoặc của nước ngoài.
- Các giấy tờ, tài liệu không được chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự:
+ Giấy tờ, tài liệu bị sửa chữa, tẩy xóa nhưng không được đính chính theo quy định pháp luật.
+ Giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự có các chi tiết trong bản thân giấy tờ, tài liệu đó mâu thuẫn với nhau hoặc mâu thuẫn với giấy tờ, tài liệu khác trong hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
+ Giấy tờ, tài liệu giả mạo hoặc được cấp, chứng nhận sai thẩm quyền theo quy định pháp luật.
+ Giấy tờ, tài liệu đồng thời có con dấu và chữ ký không được đóng trực tiếp và ký trực tiếp trên giấy tờ, tài liệu. Con dấu, chữ ký photo dưới mọi hình thức đều không được coi là con dấu gốc, chữ ký gốc.
+ Giấy tờ, tài liệu có nội dung vi phạm quyền và lợi ích của Nhà nước Việt Nam, không phù hợp với chủ trương, chính sách của Nhà nước Việt Nam hoặc các trường hợp khác có thể gây bất lợi cho Nhà nước Việt Nam.
- Yêu cầu cụ thể đối với các giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh sự:
+ Là giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để được công nhận và sử dụng ở nước ngoài.
+ Giấy tờ, tài liệu có thể đề nghị được chứng nhận lãnh sự là giấy tờ, tài liệu được lập, công chứng, chứng thực, chứng nhận bởi:
Các cơ quan thuộc Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Toà án, Viện Kiểm sát các cơ quan hành chính nhà nước Trung ương và địa phương.
Cơ quan Trung ương của Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam, Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam.
Các tổ chức hành nghề công chứng của Việt Nam
Giấy tờ, tài liệu do cơ quan, tổ chức khác cấp, chứng nhận theo quy định của pháp luật bao gồm: Văn bằng, chứng chỉ giáo dục, đào tạo; chứng nhận y tế; phiếu lý lịch tư pháp; giấy tờ, tài liệu khác có thể được chứng nhận lãnh sự theo quy định của pháp luật.
+ Mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh của các cơ quan và người có thẩm quyền nêu tại điểm 10.3.b phải được giới thiệu trước cho Bộ Ngoại giao.
- Yêu cầu cụ thể đối với giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự:
+ Là giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để được công nhận và sử dụng ở Việt Nam.
+ Được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài cấp, chứng nhận.
+ Mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh của các cơ quan và người có thẩm quyền của nước ngoài phải được giới thiệu trước cho Bộ Ngoại giao.
- Chứng nhận xuất trình giấy tờ
+ Là giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để được công nhận và sử dụng tại nước ngoài nhưng không thuộc diện được chứng nhận lãnh sự (để tạo điều kiện cho giấy tờ, tài liệu đó được chấp nhận sử dụng ở nước ngoài và theo nguyện vọng của người đề nghị chứng nhận lãnh sự).
+ Các giấy tờ, tài liệu có mẫu chữ ký, mẫu con dấu và chức danh không còn lưu tại cơ quan, tổ chức lập, công chứng, chứng thực giấy tờ, tài liệu đó hoặc không thể xác định được. Bao gồm: Giấy tờ, tài liệu có con dấu, chữ ký và chức danh chưa được giới thiệu chính thức; giấy tờ, tài liệu có con dấu, chữ ký và chức danh không thể xác định được trên cơ sở đối chiếu với mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh được giới thiệu chính thức hoặc trên cơ sở kết quả xác minh.
+ Các giấy tờ, tài liệu do chính quyền cũ cấp trước ngày 30 tháng 4 năm 1975.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
- Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
- Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/04/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự.
- Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 05/7/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự.
- Quyết định số 570/QĐ-BNG ngày 12/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ủy quyền thực hiện tiếp nhận hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự cho Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai./.
Mẫu số 01/C
UBND TỈNH ĐỒNG NAI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /…… |
Đồng Nai, ngày … tháng … năm 201.. |
Kính gửi: |
- Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh; |
Thực hiện Chỉ đạo..../Kế hoạch … tại Văn bản ......./Thư mời số: …. ngày …. của .... (Tên cơ quan/đơn vị mời) về việc ……………;
Căn cứ yêu cầu / Để phục vụ / hoàn thành nhiệm vụ /công tác…được giao, Sở/Ban/Ngành…(Tên cơ quan/đơn vị/ doanh nghiệp nhà nước) cử ông/bà có tên dưới đi công tác nước ngoài, cụ thể như sau:
1. Thành phần đoàn:
TT |
Họ và tên |
Chức vụ & Tên cơ quan |
Đảng viên |
□ Cán bộ / □ công chức / □ viên chức |
|||
Loại |
Ngạch |
Mã ngạch |
Bậc lương |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Nơi đến:.......................................................................................................
3. Tên đối tác làm việc(tổ chức/cá nhân):..........................................................
Địa chỉ:……………………………………………..Điện thoại:..................................
4. Mục đích chuyến đi:.....................................................................................
5. Thời gian: từ ngày:…/…./201… đến ngày:…../…./201…
6. Kinh phí:
- Nguồn:(Tên nguồn kinh phí ..../Tên chủ thể mời đài thọ)
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh /Sở Ngoại vụ xem xét chấp thuận./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Hồ sơ gồm:
(1) Văn bản cử người đi công tác của đơn vị (theo mẫu 01/C);
(2) Thư mời;
(3) Chương trình.
(*) Gửi UBND tỉnh: Phó Giám đốc Sở và cấp tương đương trở lên
Gửi Sở Ngoại vụ: Trưởng phòng và cấp tương đương trở xuống
Mẫu số 03/BC
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… /BC-…… |
Đồng Nai, ngày…… tháng……năm 201… |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ CHUYẾN ĐI NƯỚC NGOÀI
1. Họ và tên:………………………………Năm sinh:………; Nam □ ; Nữ □
2. Chức vụ:…………………………Cơ quan:……………………………………
3. Quyết định chấp thuận cho đi nước ngoài:
Cơ quan ban hành |
Số hiệu, ngày ký |
Quốc gia, vùng, lãnh thổ đến |
Thời gian thực hiện chuyến đi (ngày, tháng, năm) |
Kinh phí (tự túc, đài thọ, ngân sách, nguồn quỹ của doanh nghiệp) |
|
Từ ngày |
Đến ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
4. Thành phần đoàn:
a. Cá nhân: □ b. Tập thể: □ c. Số người cùng đi: □ □
5. Mục đích và mục tiêu chuyến đi:
5.1. Mục đích chung: a. □ Việc công b. □ Việc riêng
5.2. Mục tiêu cụ thể:..........................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
6. Thực hiện chuyến đi bằng hộ chiếu:
a. Công vụ: □ b. Phổ thông: □ c. Số hộ chiếu: □ □ □ □ □ □ □
7. Nội dung, chương trình làm việc:
TT |
Nước đến |
Tên, địa chỉ nơi đến |
Thời gian (từ ngày …đến ngày…) |
Nội dung làm việc |
Kết quả (đạt, chưa đạt, không đạt) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
8. Những phát sinh so với nội dung, chương trình đăng ký được quyết định:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
9. Thực hiện quy định của Pháp luật Việt Nam:
a. □ Tốt
b. □ Phát sinh và giải quyết: ......................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
10. Thực hiện quy định của nước đến:
a. □ Tốt
b. □ Phát sinh và giải quyết:.......................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
11. Những kết quả cụ thể đạt được trong chuyến đi:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
12. Nhận xét, đánh giá hiệu quả chuyến đi:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
13. Ý kiến đề nghị:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
NGƯỜI ĐI NƯỚC NGOÀI (ký ghi rõ họ và tên) |
THỦ TRƯỞNG |
Mẫu báo cáo kết quả tiếp đoàn vào
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……./BC |
Đồng Nai, ngày…… tháng…… năm 201… |
MẪU BÁO CÁO
Kết quả tiếp đoàn vào có yếu tố người nước ngoài tại tỉnh Đồng Nai
1. Đơn vị tiếp đoàn:......................................................................................... ;
2. Văn bản chấp thuận tiếp đoàn vào làm việc:
Cơ quan ban hành |
Số hiệu, ngày ký |
Nội dung |
Thời gian tiếp đoàn |
Địa điểm làm việc |
|
|
|
|
|
3. Thành phần tiếp đoàn vào làm việc:
- Ông/bà:………………….; Chức danh:…………….; Đơn vị:................................... ;
4. Thành phần đoàn vào làm việc:
- Ông/bà:…………; Năm sinh:………; Hộ chiếu số:………….; Quốc tịch:................ ;
5. Mục đích đoàn vào làm việc:
a. □ Hội thảo;
b. □ Tham quan và làm việc;
c. □ Thực hiện dự án;
d. □ Nghiên cứu khoa học;
e. □ Mục đích khác.
6. Nội dung chương trình làm việc:
a. □ Đúng nội dung chương trình đã đăng ký;
b. □ Những phát sinh so với nội dung chương trình đã đăng ký.
- ......................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................ ;
7. Thực hiện quy định của pháp luật Việt Nam:
a. □ Tốt;
b. □ Phát sinh và giải quyết.
8. Những kết quả đạt được trong quá trình tiếp đoàn vào:..............................
........................................................................................................................
........................................................................................................................ ;
9. Nhận xét, đánh giá kết quả đoàn vào:.........................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................ ;
10. Đề xuất, kiến nghị:.....................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................ ;
Nơi nhận: |
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH Xác nhận
Họ và tên |
Mẫu số 02/R
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------------
CHƯƠNG TRÌNH CỦA CÁ NHÂN ĐI NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC RIÊNG KHÔNG THEO TOUR (*)
STT |
Ngày, tháng, năm |
Lịch trình chuyến đi cụ thể |
Địa chỉ lưu trú ở nước ngoài |
Địa điểm tham quan nước ngoài |
Tên cơ quan, tổ chức, đối tác nước ngoài dự kiến tiếp xúc và trao đổi |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………ngày…….tháng…..năm 201.. (Ký tên, ghi rõ họ và tên) |
Ghi chú:
(*) Trường hợp đi nước ngoài với chương trình tự do, không theo các tour thiết kế sẵn, người đi nước ngoài cần điền vào mẫu (biểu mẫu trên và ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 01/R
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------------
ĐƠN XIN ĐI NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC RIÊNG
Kính gửi: ..................................................................
1.Thông tin cá nhân:
Họ và tên:……………………………………….….........………□ Nam/ □ Nữ
Ngày, tháng, năm sinh:.......................................................................................
Số hộ chiếu:…………………….………………Ngày cấp:.........................................
Nơi cấp:............................................................................................................
Chức vụ: ..........................................................................................................
□ là Đảng viên □ không là Đảng viên
Đơn vị công tác:.................................................................................................
........................................................................................................................
2. Địa chỉ nơi đến: ..........................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Thời gian: từ: ngày…..tháng …..năm…….....
đến: ngày…..tháng…...năm…….....
4. Phương tiện:
- Xuất cảnh:.......................................................................................................
- Nhập cảnh:......................................................................................................
5. Mục đích chuyến đi:
□ Thăm thân nhân:
Mối quan hệ: .....................................................................................................
Địa chỉ, số điện thoại liên hệ của thân nhân: ........................................................
□ Tham quan, du lịch theo Tour □ Nghiên cứu, học tập
□ Tham quan, du lịch tự do (*) □ Mục đích khác (ghi rõ)……………..
..........................................................
6. Kinh phí chuyến đi: □ Tự túc
□ Tổ chức, cá nhân mời đài thọ một phần
□ Tổ chức, cá nhân mời đài thọ toàn phần:
Tên tổ chức, cá nhân mời đài thọ (nếu có, kèm theo thư mời):
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Ý kiến của Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Đồng Nai, ngày….tháng….năm 20..... Người làm đơn (Ký tên, ghi rõ họ và tên) |
Mẫu LS/HPH-2012/TK
Form LS/HPH-2012/TK
TỜ KHAI CHỨNG NHẬN/HỢP PHÁP HOÁ LÃNH SỰ
Application for consular authentication
1.
|
Họ và tên người nộp hồ sơ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Full name of the applicant |
||
2. |
Số CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ thay thế hộ chiếu: ID/Passport/Travel Document No.: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Ngày cấp: . . . . . . . . . . . . . . . Date of issue (dd/mm/yyyy) |
|
3. |
Địa chỉ liên lạc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Contact address |
||
|
Số điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Telephone No. |
Thư điện tử:…………………...……… Email address |
|
4. |
Giấy tờ cần chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự: Document(s) requiring consular authentication |
||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||
Tổng cộng: . . . . . . . văn bản Total document(s)
|
|||
5. |
Trong trường hợp giấy tờ không đủ điều kiện để được chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật, tôi đề nghị chứng nhận giấy tờ đã được xuất trình tại Bộ Ngoại giao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu đồng ý) □ If the document(s) fail(s) to meet conditions for consular authentication under the law, I apply for certification that the document(s) has/have been seen at the Vietnam’s Ministry of Foreign Affairs (Mark X in the box if you agree) |
||
6. |
Giấy tờ trên sẽ sử dụng tại nước: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Country where the document(s) has/have to be used |
||
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của hồ sơ này.
I hereby certify that, to the best of my knowledge and belief, the statements provided here are true and correct. I am fully liable for the authenticity of this dossier.
Ghi chú: dành cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ For authorized officers only . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . , ngày . . . tháng . . . năm . . . . Place and date (dd/mm/yyyy) Người nộp hồ sơ (Ký và ghi rõ họ tên) Applicant’s signature and full name |
Mẫu 01/XNC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BỘ NGOẠI GIAO |
||||
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP HỘ CHIẾU NGOẠI GIAO □ HỘ CHIẾU CÔNG VỤ □ CÔNG HÀM XIN THỊ THỰC □ (Đọc kỹ hướng dẫn ở mặt sau trước khi điền tờ khai) I. Thông tin cá nhân: 1. Họ và tên:…………………………………………………. ………….. 2. Sinh ngày:……….tháng…..…năm ……..3. Giới tính □ Nam □ Nữ 4. Nơi sinh:……………………………………………………………….. |
- Nộp 03 ảnh, cỡ 4x6cm, phông nền mầu sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục. - Ảnh chụp cách đây không quá 1 năm. - Dán 1 ảnh vào khung này. -Đóng dấu giáp lai vào ¼ ảnh đối với các trường hợp phải xác nhận Tờ khai. |
||||
5. Hộ khẩu thường trú: ………………………................................... ……………………………………………………………………………. 6. Giấy chứng minh nhân dân số:…………………… cấp ngày: …………… tại:…………..…… 7. Cơ quan công tác :……………..…………………………………………………………………… 8. Chức vụ: ……………………………………………………… Điện thoại:……….…………..…... a. Công chức: loại…………..…bậc………………….ngạch………………………………………… b. Cán bộ (bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm): ………………………………………………………… c. Cấp bậc, hàm (lực lượng vũ trang): …………..………... ……………………………………… 9. Đã được cấp hộ chiếu ngoại giao số………………….cấp ngày......./...../..........tại............… hoặc/và hộ chiếu công vụ số………………………….cấp ngày......./...../..........tại..............…… 10. Thông tin gia đình: |
|||||
Gia đình |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nghề nghiệp |
Địa chỉ |
|
Cha |
|
|
|
|
|
Mẹ |
|
|
|
|
|
Vợ/chồng |
|
|
|
|
|
Con |
|
|
|
|
|
Con |
|
|
|
|
|
Con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thông tin chuyến đi:
1. Đi đến:.......................................................................................…………………..…
2. Đề nghị cấp công hàm xin thị thực nhập cảnh ………………….quá cảnh…………
/Schengen……………………………tại ĐSQ/TLSQ/CQĐD …………..........tại.............
3. Chức danh (bằng tiếng Anh) của người xin thị thực cần ghi trong công hàm……..
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN Ông/bà……………………………..………………………: - Là cán bộ, công chức, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp và những lời khai trên phù hợp với thông tin trong hồ sơ quản lý cán bộ □ ; - Được phép đi thăm, đi theo thành viên Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc đi theo hành trình công tác của cán bộ, công chức, sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp □ ; …………… ....,ngày……tháng……năm 20…. (Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
……ngày… tháng… năm 20… Người khai (Ký và ghi rõ họ tên)
|
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐIỀN TỜ KHAI
Hướng dẫn chung:
Tờ khai phải được điền chính xác và đầy đủ. Trường hợp chỉ đề nghị gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thì không cần có Tờ khai. Trường hợp chỉ đề nghị cấp công hàm xin thị thực thì không cần điền điểm 10 phần I, không cần xác nhận và dán ảnh trong Tờ khai.
Hướng dẫn cụ thể:
Phần tiêu đề: Đánh dấu x vào ô vuông thích hợp.
Phần I Thông tin cá nhân:
- Điểm 1: Viết chữ in hoa theo đúng họ và tên ghi trong Giấy chứng minh nhân dân;
- Điểm 7: Ghi rõ đơn vị công tác từ cấp Phòng, Ban trở lên;
- Điểm 8: Ghi rõ chức vụ hiện nay: (ví dụ: Phó Vụ trưởng, Trưởng phòng…).
+ Mục a: Ghi rõ công chức loại (ví dụ: A1, A2), bậc (ví dụ: 1/9, 3/8) ngạch (ví dụ: chuyên viên, chuyên viên chính).
+ Mục b: Ghi rõ chức danh của cán bộ và nhiệm kỳ công tác (ví dụ: Ủy viên BCH Tổng liên đoàn lao động Việt Nam nhiệm kỳ 2011 – 2016…).
+ Mục c: Ghi rõ cấp bậc, hàm (ví dụ: Thiếu tướng, Đại tá…).
Phần II Thông tin chuyến đi:
- Điểm 1: Ghi rõ tên nước hoặc vùng lãnh thổ nơi đến hoặc quá cảnh.
- Điểm 2: Ghi rõ tên nước xin thị thực nhập cảnh, xin thị thực quá cảnh. Trường hợp xin thị thực Schengen thì ghi rõ tên nước nhập cảnh đầu tiên. Ghi rõ tên Đại sứ quán, Tổng Lãnh sự quán hoặc Cơ quan đại diện nước ngoài nơi nộp hồ sơ xin thị thực.
Phần xác nhận:
- Cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý nhân sự xác nhận Tờ khai và đóng dấu giáp lai ảnh. Trường hợp người đề nghị cấp hộ chiếu có hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ cũ còn giá trị và không có sự thay đổi Cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý nhân sự so với thời điểm cấp hộ chiếu trước đây cũng như không thay đổi cơ quan cấp hộ chiếu thì Tờ khai không cần có xác nhận.
- Trường hợp vợ, chồng đi theo hành trình công tác; vợ, chồng và con dưới 18 tuổi đi thăm, đi theo thành viên Cơ quan đại diện, cơ quan thông tấn, báo chí nhà nước của Việt Nam thường trú ở nước ngoài mà không thuộc biên chế của cơ quan, tổ chức nào thì Cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý nhân sự của người được cử đi công tác nước ngoài xác nhận Tờ khai.
Mẫu 02/XNC
BỘ NGOẠI GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ
SỬA ĐỔI □ BỔ SUNG □
HỘ CHIẾU NGOẠI GIAO □ HỘ CHIẾU CÔNG VỤ □
1. Họ và tên:.........................................................................................................
2. Sinh ngày:……….tháng…..…năm …………
3. Giới tính: □ Nam □ Nữ
4. Nơi sinh:..........................................................................................................
...........................................................................................................................
5. Giấy chứng minh nhân dân số:……………………… cấp ngày:.............................
tại:......................................................................................................................
6. Đã được cấp hộ chiếu ngoại giao số………………….cấp ngày......./...../...............
tại.......................................................................................................................
hoặc/và hộ chiếu công vụ số………………………….cấp ngày......./...../.....................
tại.......................................................................................................................
7. Đề nghị sửa đổi/ bổ sung:..................................................................................
...........................................................................................................................
8. Lý do:..............................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
|
………ngày… tháng… năm 20… Người khai (Ký và ghi rõ họ tên) |
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐIỀN TỜ KHAI
Hướng dẫn chung:
Tờ khai phải được điền chính xác và đầy đủ.
Hướng dẫn cụ thể:
Phần tiêu đề: Đánh dấu x vào ô vuông thích hợp.
Phần nội dung:
- Điểm 1: Viết chữ in hoa theo đúng họ và tên ghi trong Giấy chứng minh nhân dân;
- Điểm 6: Điền thông tin về hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ cần được sửa đổi, bổ sung.
- Điểm 7: Ghi đầy đủ thông tin đề nghị sửa đổi, bổ sung (thay đổi họ tên, số Giấy chứng minh nhân dân, ngày sinh, nơi sinh, giới tính…).
Mẫu 06/XNC
(Cơ quan quản lý hộ chiếu[1]) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /CV-… |
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20.. |
Kính gửi: |
- Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao |
(Cơ quan quản lý hộ chiếu) thông báo hộ chiếu bị mất như sau:
1. Hộ chiếu mang tên Ông/Bà:...............................................................................
2. Ngày tháng năm sinh:.......................................................................................
3. Nơi sinh:..........................................................................................................
4. Chức vụ: .........................................................................................................
5. Bị mất hộ chiếu: - Loại (ngoại giao/công vụ).....................................................
- Số:....................................................................................................................
- Nơi cấp: (Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh, Cơ quan đại diện Việt Nam tại….……………….)
- Ngày cấp:..........................................................................................................
6. Lý do mất: .......................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
(Cơ quan quản lý hộ chiếu) thông báo việc mất (các) hộ chiếu trên để Các cơ quan có thẩm quyền làm thủ tục hủy hộ chiếu này theo quy định./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG (Ký trực tiếp và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
[1] Cơ quan quản lý hộ chiếu theo Quyết định 58/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ.
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1259/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí về xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thương mại biên giới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2017 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các Sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Vĩnh Tiến, xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục văn bản gửi, nhận qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng, không gửi văn bản giấy Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh thực hiện trong năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2014 quy định đối với người dự tuyển thuộc đối tượng kiểm tra, sát hạch để tiếp nhận vào công chức xã, phường, thị trấn không qua thi tuyển tại mục I phần D Kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã của thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về đánh giá thực hiện chức trách, nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2014 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 66/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 66/2013/QĐ-UBND về chức danh, bố trí các chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 66/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý biên chế công chức, quản lý vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong cơ quan hành chính cấp tỉnh, cấp huyện do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, chức danh lãnh đạo, quản lý Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND tổng quyết toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 66/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2014 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 66/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà, đất năm 2011 trở về trước Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành quản lý đa dạng sinh học và an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND Quy chế tạm thời vận hành Cổng thông tin đối thoại doanh nghiệp - chính quyền tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định cụ thể điểm cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2014 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về việc tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 01/03/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về xử lý trường hợp công trình xây dựng và đất nằm hành lang an toàn đường bộ thuộc cấp tỉnh, cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về phân cấp trong đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 66/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 13/11/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, bảo hiểm y tế, đăng ký thường trú cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2008/QĐ-UBND quy định quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND quy định số lượng và chế độ, chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an viên ở xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về hỗ trợ học nghề, tạo việc làm và tín dụng cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội theo Quyết định 52/2012/QĐ-TTg Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 66/2013/QĐ-UBND Quy chế thống nhất quản lý, tổ chức thực hiện hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 66/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1278/2010/QĐ-UBND Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định một số chính sách khai thác, sử dụng quỹ đất thuộc Đề án phát triển quỹ đất để tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 53/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012-2015 kèm theo Quyết định 59/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ, chính sách và mức hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đánh và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 34/2011/QĐ-UBND Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2012/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ đối với công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND mức chi hỗ trợ phát lại chương trình phát thanh, truyền hình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2013 - 2015 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác quản lý môi trường tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phát triển mạng lưới Đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục 04 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định bổ sung mức giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 16/09/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 48/2012/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Đề án thí điểm tuyển chọn sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2010/QĐ-UBND phê duyệt tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án điện sử dụng năng lượng gió trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Thông tư 02/2013/TT-BNG hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực do Bộ Ngoại giao ban hành Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 05/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2013 sáp nhập Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Trung tâm Dạy nghề huyện Chợ Đồn Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 16/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND Quy chế đón tiếp các Đoàn khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 58/2012/QĐ-TTg sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, công vụ Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 25/12/2012
Thông tư 06/2012/TT-BNG về biểu mẫu thực hiện Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Ngoại giao ban hành Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Nghị định 88/2012/NĐ-CP Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị định 65/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 136/2007/NĐ-CP về xuất, nhập cảnh của công dân Việt Nam Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 08/09/2012
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Thông tư 01/2012/TT-BNG hướng dẫn Nghị định 111/2011/NĐ-CP về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự do Bộ Ngoại giao ban hành Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 05/04/2012
Quyết định 67/2011/QĐ-TTg về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 14/12/2011
Nghị định 111/2011/NĐ-CP về chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi tiêu chí xây dựng nông thôn mới của Bộ tiêu chí nông thôn mới của tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Thông tư 98/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 36/2004/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 13/07/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/06/2010 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ quyết định 09/2008/QĐ-UBND ban hành mức giá chuẩn tối thiểu lâm sản tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2009 ban hành định mức lâm sinh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 11/05/2009 | Cập nhật: 11/05/2010
Thông tư 66/2009/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam Ban hành: 30/03/2009 | Cập nhật: 03/04/2009
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2008 quy định quy trình lập, phân bổ, điều chỉnh và bổ sung dự toán kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới sáu tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập Ban hành: 21/05/2008 | Cập nhật: 24/07/2013
Nghị định 136/2007/NĐ-CP Về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 05/09/2007
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế phối hợp liên ngành trong việc giải quyết cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy phép khắc dấu và con dấu, Giấy chứng nhận đăng ký thuế đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp theo cơ chế “một cửa liên thông” tại Sở Kế hoạch và Đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 11/06/2007 | Cập nhật: 05/05/2011
Thông tư 36/2004/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự Ban hành: 26/04/2004 | Cập nhật: 07/12/2012